Professional Documents
Culture Documents
Hình Không Gian Chương 3
Hình Không Gian Chương 3
√ 2 2
¿ ( xB−xA ) + ( y B − y A ) + ( z B−z A )
2
{
xA + xB
xM=
2
y A + yB
yM=
2
z +z
zM = A B
2
- Công thức tìm toạ đo trọng tâm của tam giác ABC
Giả sử G là trọng tâm của tam giác ABC
{
x A +x B +x C
x G=
3
y A + y B + yC
y G=
3
z A +z B + z C
z G=
3
Câu 19
(S) có tâm A và đi qua B nên độ dài đoạn thẳng AB chính là bán kính của mặt cầu
(S)
Độ dài đoạn thẳng AB là
√ 2 2 2
AB= ( x B −x a ) + ( y B − y A ) + ( z B −z A ) =2 √ 2
Câu 21
Gọi I là trung điểm của đường kính AB
=> I là tâm mặt cầu đường kính AB
Tọa độ trung điểm I của AB là
{
x A+ xB
xI= =3
2
y +y
y I = A B =3
2
z A + zB
zI = =1
2
=> I(3;3;1)
IA là bán kính của mặt cầu IA=√ ( x A −x I ) + ( y A − y I ) + ( z A −z I ) =3
2 2 2
¿> m> 2
m< 1 ⟦
Câu 36
Vì mặt phẳng (P) vuông góc với AB nên nhận ⃗
AB là một vector pháp tuyến
Ta có ⃗
AB=(3 ;−1;−1)
{
xA + xB
xM= =1
2
y A + yB
yM= =1 => M(1;1;1)
2
z A+ z B
zM = =1
2
⃗
AB=(4 ;−2; 2)
(P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB nên (P) đi qua M(1;1;1) và nhận
⃗
AB=(4 ;−2; 2) là một vector pháp tuyến
Câu 47
⃗ AM => MB=2MA
AB=3⃗
¿> d ( B , ( P ) )=2 d ( A , ( P ) )
Ta có
¿> d ( B , ( P ) )=2.3=6
Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A,B,C là phương trình mặt phẳng đi qua
A(1;-2;0) và nhậnn⃗ ¿ (−9 ;−1; 3 ) là một vector pháp tuyến
-9(x-1)-1(y+2)+3z=0
Hay 9x-y-3z-7=0
Câu 59
{
x=5+ ( m −3 ) t
2
Đường thẳng (d) y=mt nhận u⃗ =( m2−3 ; m;−1 ) là một vector chỉ phương
z=2−t
{
x=1+2 t '
Đường thẳng (d’) y=m+4 t ' nhận ⃗
u '=(2 ; 4 ;−2) là một vector chỉ phương
z=2−2t '
m2−3 m −1
Khi đó = =
2 4 −2
m −1
Ta có 4 = −2 ≤¿ m=2
m2−3 1
Với m=2 thì = (thỏa mãn)
2 2
Vậy m = 2
Câu 61
x−1 y −3 z +2
Đặt 2 = −5 = 3 =t
{
x=1+ 2t
Khi đó y =3−5 t
z=−2+3 t
Câu 63
x−1 y −2 z−3
Ta có (d’) 2 = 3 = 4 nhận ⃗
u ' =( 2; 3 ; 4 ) là một vector chỉ phương
Câu 65
Ta có ( d ) ⊥ ( P ) :2 x − y+ 3 z +1=0 Mà (P)
nhận n⃗ =(2 ;−1;3) là một vector pháp
tuyến nên (d) cũng nhận n⃗ =(2 ;−1; 3) là
một vector chỉ phương
Mà (d) đi qua M(1;-2;3)
{
x=1+ 2t
=> phương trình (d) y=−2−1t
z=3+3 t
Câu 67
⃗
BC =( 1;2 ;−1 )
Câu 69
Ta có A=d ∩( P)
{
x=1+2t
A ∈ d y=3−t đặt A(1+2 t ;3−t ; 1−t)
z=1−t
Mà A ∈ ( P ) x+ 2 y −3 z +2=0 nên ta có
( 1+2 t ) +2 ( 3−t )−3 ( 1−t ) +2=0
=> M(1;-1;3)
⃗
AM=(2 ;−4 ;1)
Các bước viết phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P)
B1 Tìm giao điểm A của d và (P) : A=d ∩( P)
B2 Lấy M bất kì thuộc đường thẳng d và M ≠ A
B3 Tìm hình chiếu H của M xuống mặt phẳng (P)
3.1 viết phương trình d’ đi qua M và vuông góc với (P)
3.2 tìm giao điểm H của đường thẳng d’ và mặt phẳng (P)
B4 viết phương trình AH
Câu 73
+) Gọi A là giao điểm của d và (P)
x y−1 z−2
Đặt 1 = 1 = −1 =t => A ( t ; t +1;−t +2 )
2 t=0 t = 0
=> A(0;1;2)
+) lấy M(1;2:1) thuộc đường thẳng d
+) gọi d’ là đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P)
( P ) x+2 y + z−4=0 nhận n⃗ =(1 ; 2 ;1) là vector pháp tuyến nên n⃗ =(1 ; 2 ;1)
cũng đồng thời là vector chỉ phương của d’
Mà d’ đi qua M(1;2;1)
x−1 y −2 z−1
=> Phương trình d’ 1 = 2 = 1
+) ⃗ (
2 1 −4
AH = ; ;
3 3 3
=>3⃗ )
AH =(2;1;-4)
Câu 75
Giao tuyến (d) của hai mặt phẳng (α) và (β) thoả mãn hệ
{2xx−
+3 y−z +1=0
y+ z −7=0
Ta có ⃗
AB=(2 ;−3 ;−7)