Professional Documents
Culture Documents
Bài tập mẫu KTL
Bài tập mẫu KTL
VIỆT NAM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PF 0.5122 -4.6840
PK 0.7534 2.38598
C 163.4524 12.0274
1. Viết hàm hồi quy tổng thể và hàm hồi quy mẫu. Các ước lượng thu được có phù hợp với lý
thuyết kinh tế không? Tại sao?
2. Tính R2, TSS và nêu ý nghĩa của R2.
3. Nếu giá mỗi máy điều hòa Fuziki tăng thêm 500 ngàn đồng/chiếc thì lượng bán ra thay đổi
trong khoảng nào?
4. Có ý kiến cho rằng giá bán trung bình máy điều hòa của các hãng khác không ảnh hưởng
đến sản lượng máy điều hòa Fuziki bán ra, bạn hãy nhận xét về nhận định này?
5. Khi các yếu tố khác không đổi, giá bán trung bình máy điều hòa của các hãng khác tăng
thêm 1 triệu đồng/chiếc thì lượng máy điều hòa Fuziki bán ra tăng nhiều nhất là 5 ngàn chiếc.
Điều đó có đúng không?
6. Hàm hồi quy có phù hợp hay không?
7. Khi hồi quy theo mô hình White có tích chéo giữa các biến giải thích thu được R 2 = 0.126.
Thực hiện thủ tục kiểm định và cho kết luận cần thiết.
1
8. Kết quả hồi quy cho Durbin – Watson Stat 1.879. Kiểm tra khuyết tật tự tương quan trong
mô hình.
Cho biết: t 0.025 ( 25 ) =2.060; t 0.05 ( 25 )=1.708; f 0.05 ( 2 ; 25 )=3.385; χ 20.05 ( 5 )=11.07 ; n=28; k’=2;
dL = 1.255; dU =1.560
Hướng dẫn:
1. Viết hàm hồi quy tổng thể và hàm hồi quy mẫu. Các ước lượng thu được có
phù hợp với lý thuyết kinh tế không? Tại sao?
- Tính được: ^β 2=−2.3991 ; ^β 3=1.7976
- Hàm hồi quy tổng thể:
PRF: E ( PFi , PK i ) =β 1+ β2 PFi + β 3 PK i i=1−N
1. - Hàm hồi quy mẫu:
^ i= β^ 1 + ^β 2 PF i + β^ 3 PK i
SRF: Q
¿ 163.4524−2.3991 PF i+1.7976 PK i i ¿ 1−28
- Giải thích ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy ước lượng, hệ số thu được phù hợp
lý thuyết kinh tế.
Note: Có thể đổi vị trí giá trị của ^β 2 ; β^ 3 và biến độc lập tương ứng
2. Tính R2, TSS và nêu ý nghĩa của R2
- Tính R2:
( n−k ) ( n−1 )
+ Công thức: R =1−( 1−R ) hoặc R 2=1−( 1−R2 )
2 2
( n−1 ) ( n−k )
- Tính TSS= 2
= 2
=302.4183
1−R 1−R
3. 3. Nếu giá mỗi máy điều hòa Fuziki tăng thêm 500 ngàn đồng/chiếc thì lượng
bán ra thay đổi trong khoảng nào?
Ta có khoảng tin cậy đối xứng β 2:
^β 2−se ( β^ 2 ) . t α ( n−k ) < β 2< ^β 2+ se ( ^β2 ) . t α ( n−k)
2 2
3
4. Có ý kiến cho rằng giá bán trung bình máy điều hòa của các hãng khác không
ảnh hưởng đến sản lượng máy điều hòa Fuziki bán ra, bạn hãy nhận xét về
nhận định này?
Kiểm định cặp giả thuyết: {H 0 : β 3=0 H 1 : β3 ≠ 0
^β3 −β 3 ^β3
Tiêu chuẩn kiểm định: T = H0⇒ T (n−k )
se ( ^β3 ) se( ^β3 )
4.
Miền bác bỏ: W α ={T :|T |>t α/ 2 (n−k ) }
5. Khi các yếu tố khác không đổi, giá bán trung bình máy điều hòa của các hãng
khác tăng thêm 1 triệu đồng/tấn thì lượng máy điều hòa Fuziki bán ra tăng
nhiều nhất là 5 ngàn chiếc. Điều đó có đúng không?
β^ 3−5
Ta có: t qs = =−4.2506 ; t 0.05 ( 25 )=1.708
se ( ^β 3)
> Không có cơ sở để bác bỏ H0 (chấp nhận H0, bác bỏ H1). Ý kiến đã nêu là đúng.
Miền có TTQ Miền không Miền không Miền không Miền có TTQ
(+) có kết luận có TTQ có kết luận (-)
0 d L=1.255 d U =1.560 4 – d U =2.44 4−d L =2.745 4
d U <d qs =1.879< 4−d U
=> Mô hình không có tự tương quan
5
Lưu ý:
t 0.05 ( 27 )=1.703 ; t 0.025 ( 27 ) =2.048 ; f 0.05 ( 2 ; 27 ) =3.316 ; χ 20,05 ( 5 )=11.07 ;
t 0.05 ( 28 )=1.701; t 0.025 ( 28 ) =2.045; f 0.05 ( 1 ; 28 )=4.171; χ 20,05 ( 4 )=9.488 ;
n=30 ; k’ = 1; => d L=1.352 ; d U =1.549 ;
n=30 ; k’ = 2; => d L=1.281 ; d U =1.587 ;