Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

GROUP TOÁN MATHPT KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN


(Đề thi có 08 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 01


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. x  2 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 2: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4 là
64
A. 16 . B. 4 . C. . D. 64 .
3
Câu 3: Khối lăng trụ có chiều cao bằng 4 , diện tích đáy bằng 6 . Thể tích khối lăng trụ này bằng
A. 8 . B. 24 . C. 10 . D. 12 .
Câu 4: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3 là:


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 5: Khối chóp có chiều cao bằng 3, diện tích đáy bằng 5. Thể tích khối chóp này bằng:
A. 15 . B. 5 . C. 8 . D. 25 .
Câu 6: Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. 12 .
B. 16 .
C. 10 .
D. 8 .
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số
nào dưới đây?
A. y   x3  3x 2  2 .
B. y   x 4  x 2  2 .
C. y  x 4  x 2  2 .
D. y  x3  3x 2  2 .
Câu 8: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 9: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
2x 1
A. y  . B. y  x3  2 x . C. y  2 x 2  1 . D. y  2 x 4  x 2 .
x3
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x trên đoạn  3;3 bằng
A. 18 . B. 2 . C. 2. D. 18 .
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 11 2x trên đoạn 1;5 bằng
A. 3 . B. 5. C. 1 . D. 11 .
x 1
Câu 12: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;  
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;  
Câu 13: Đồ thị hàm số y  x3  3x  2 là hình nào trong 4 hình dưới đây?
y y

O 2 x O 2 x

A. B.
y
y

O 2 x

O 2 x

C. D.
Câu 14: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận đứng?
1 x3 1 3x  1
A. y  . B. y  . C. y   . D. y  .
x  2x 1
2
x2 x x2 1
3x  1
Câu 15: Tìm phương trình tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y  .
x2
1
A. x  2 và y  3 . B. x  3 và y  2 . C. x  2 và y   . D. x  2 và y  3 .
2
Câu 16: Số cực trị của hàm số f  x   x 4  4 x 2  3 là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 17: Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau, hình nào có số mặt nhiều nhất?
A. {5;3} . B. {3;5} . C. {4;3} . D. {3; 4} .
Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  5 x và đường thẳng y  x là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  mx 4   m  1 x 2  2m  1 có 3 điểm cực trị?
 m  1
A. 1  m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D.  .
m  0
x4 2
Câu 20: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên  0; 4 là
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 2 .

Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên bằng


A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với  ABCD  , đáy ABCD là hình vuông cạnh a .
SA  6a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a3
A. . B. 6a 3 . C. 3a 3 . D. 2a 3 .
3
Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là và lim f  x    , lim f  x   1 . Số tiệm cận
x  x 

ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là


A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 25: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
2x  5
A. y  .
x 1
B. y  x3  3x 2  1 .
2x 1
C. y  .
x 1
D. y  x 4  x 2  1 .
Câu 26: Cho hàm số f  x  xác định trên có đồ
thị như hình vẽ sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là :
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .

Câu 27: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?


A.  0; 2  . B. 1;3 . C.  2;0  . D. 1;    .
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  xác định trên có đồ thị như hình sau
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0; 2  .
B.  ; 1 .
C.  2; 4  .
D.  1; 2  .
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Đồ thị
hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  2020 tại bao nhiêu điểm?

A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau

Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 31: Cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều, biết AB a , SA a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. a 3 .
2 3 6
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết
AB  a, AD  2a, SA  3a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng
a3
A. 2a 3 . B. 6a 3 . C. a 3 . D. .
3
Câu 33: Lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông A' C'

tại A , BC  2a, AB  a . Mặt bên  BCC B  là hình vuông.


B'
Khi đó thể tích lăng trụ là
A. a3 2 . B. a 3 3 .
A
C
3
3 a 3
C. 2a 3. D. .
3 B

Câu 34: Cho hàm số f  x  liên tục và có f   x   x  x  1 , x 


2
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 35: Hình chóp SABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA  a 3 , AC  a 2 . Khi đó thể
tích khối chóp SABCD là
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 36: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ sau:
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 37: Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình sau. Số nghiệm
thực của phương trình 3 f  x   5  0 trên đoạn  0;4 là
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
ax  1
Câu 38: Xác định a, b, c để hàm số y 
bx  c
có đồ thị như hình vẽ sau:
Chọn đáp án đúng?
A. a  2, b  2, c  1 .
B. a  2, b  1, c  1 .
C. a  2, b  1, c  1 .
D. a  2, b  1, c  1 .
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ sau:

Số điểm cực trị của hàm số y   f  x   là


2

A. 5 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .
mx  9
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  nghịch biến trên từng
xm
khoảng xác định
A. 3  m  3 . B. 3  m  3 . C. 3  m  3 . D. 3  m  3 .
Câu 41: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x   m  1 x  3x  1 đồng biến trên
3 2

khoảng  ;   là
A.  2;4  . B.  ; 2    4;   . C.  2;4 . D.  ; 2   4;   .
Câu 42: Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 0 và có bảng biến thiên như hình sau.

Số nghiệm của phương trình f  x 2   1


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC.ABC . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của CC và BB . Tỉ số thể tích
V
khối ABCMN là
VABC . ABC 
1 1
A. . B. .
6 3
1 2
C. . D. .
2 3
Câu 44: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:


Số điểm cực trị của hàm số y  f x2  2 x là: 
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 7 .
Câu 45: Cho hàm số f  x  , có bảng xét dấu f   x  như sau:

Hàm số y  f  3  2 x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây


A.  3;   . B.  2; 4  . C. 1;    . D.   ;1 .
Câu 46: Cho các số thực x , y thỏa mãn x  0, y  0 và x  y  1 . Giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m
của biểu thức S   4 x2  3 y  4 y 2  3x   25xy lần lượt là:
25 191 25 191 25
A. M  ; m  12 . B. M  12; m  . C. M  ; m  . D. M  ; m  0 .
2 16 2 16 2
1 3
Câu 47: Một vật chuyển động theo quy luật S   t  9t , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
2

2
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10s , kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
A. 400  m / s  . B. 216  m / s  . C. 30  m / s  . D. 54  m / s  .
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SAB là tam giác đều và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Biết AB  a , AC  a 3 . Thể tích khối chóp
S.ABC là.
a3 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 6 12
Câu 49: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình
vuông, mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  bằng a 3
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
7 a 3 21 7 a 3 21
A. V  . B. V  .
6 2
7a3 7 3a 3 7
C. V  . D. V  .
6 2
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông tại B , BC  a , mặt phẳng  ABC  tạo với đáy
một góc 30 và tam giác ABC có diện tích bằng a 2 3 .
Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC bằng:
a3 3 3a 3 3
A. . B. .
8 2
3a 3 3 3a 3 3
C. . D. .
8 4
GROUP TOÁN MATHPT KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 08 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 02


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. x  2 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biên thiên ta có hàm số đã cho đạt cực đại tại x  1 .
Câu 2: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4 là
64
A. 16 . B. 4 . C. . D. 64 .
3
Lời giải
Chọn D
Khối lập phương có cạnh bằng 4 nên có thể tích bằng 43  64 .
Câu 3: Khối lăng trụ có chiều cao bằng 4 , diện tích đáy bằng 6 . Thể tích khối lăng trụ này bằng
A. 8 . B. 24 . C. 10 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B
Ta có thể tích khối lăng trụ V  6.4  24 .
Câu 4: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3 là:


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
3
Ta có: 2 f  x   3  f  x   .
2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
3
y  f  x  và đường thẳng y  .
2
Vậy số nghiệm của phương trình đã cho là 4 nghiệm.
Câu 5: Khối chóp có chiều cao bằng 3, diện tích đáy bằng 5. Thể tích khối chóp này bằng:
A. 15 . B. 5 . C. 8 . D. 25 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Thể tích khối chóp này là: V  Bh  5.3  5 .
3 3
Câu 6: Số cạnh của một hình bát diện đều là

A. 12 . B. 16 . C. 10 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
Hình bát diện đều gồm 4 cạnh đáy và 8 cạnh bên.
Vậy số cạnh của hình bát diện đều là 12.
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x3  3x 2  2 . B. y   x 4  x 2  2 . C. y  x 4  x 2  2 . D. y  x3  3x 2  2 .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nên loại đáp án B, C.
lim y   nên loại đáp án D .
x 

Câu 8: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Lời giải
Chọn B
Dễ thấy tứ diện đều không có tâm đối xứng.
Câu 9: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
2x 1
A. y  . B. y  x3  2 x . C. y  2 x 2  1 . D. y  2 x 4  x 2 .
x3
Lời giải
Chọn B
2x 1
+ Xét hàm số: y  .
x3
Tập xác định D  \ 3 .
7
Ta có: y   0 x  \ 3  hàm số đồng biến trên  ; 3 ,  3;   . Loại
 x  3
2

A.
+ Xét hàm số: y  x3  2 x .
Tập xác định D  .
Ta có: y  3x 2  2  0 x   hàm số đồng biến trên . Chọn B.
+ Xét hàm số: y  2 x 2  1 .
Tập xác định D  .
Ta có: y  4 x  y  0  x  0 .
 Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   và nghịch biến trên khoảng  ;0  . Loại C.
+ Xét hàm số: y  2 x 4  x 2 .
Tập xác định D  .
Ta có: y  8x  2 x  2 x  4 x 2  1  y  0  x  0 .
3

 Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   và nghịch biến trên khoảng  ;0  . Loại D.
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x trên đoạn  3;3 bằng
A. 18 . B. 2 . C. 2 . D. 18 .
Lời giải
Chọn D
Ta có f ( x) 3x 2 3.
x 1
f ( x) 0 3x 2 3 0 .
x 1
f (1) 2; f ( 1) 2; f (3) 18; f ( 3) 18 .
Vậy min f ( x) 18 .
3;3

Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 11 2x trên đoạn 1;5 bằng
A. 3 . B. 5. C. 1 . D. 11 .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có f '( x)
11 2x
Ta thấy f '( x) 0 x 1;5
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 5 và min f ( x) 1 .
1;5

x 1
Câu 12: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;  
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;  
Lời giải
Chọn D
2
Ta có y   0, x  1
 x  1
2

Vậy, hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .


Câu 13: Đồ thị hàm số y  x3  3x  2 là hình nào trong 4 hình dưới đây?
y y

O 2 x O 2 x

A. B.
y y

O 2 x

O 2 x

C. D.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số y  x3  3x  2 đi qua điểm  0; 2  nên cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
Dựa vào đồ thị ta chọn đáp án A.
Câu 14: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận đứng?
1 x3 1 3x  1
A. y  . B. y  . C. y   . D. y  .
x  2x 1
2
x2 x x2 1
Lời giải
Chọn B
x3
Xét y  .
x2
x  3  0
Điều kiện:   x3
x  2  0
Vì thế đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
3x  1
Câu 15: Tìm phương trình tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y  .
x2
1
A. x  2 và y  3 . B. x  3 và y  2 . C. x  2 và y   . D. x  2 và y  3 .
2
Lời giải
Chọn D
3x  1
Xét hàm số y  có
x2
Tập xác định: D  \ 2
1
3
3x  1 x  3 . Suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y  3 .
lim y  lim  lim
x  x  x  2 x  2
1
x
 3x  1
lim
 x 2 y  lim  

x2 x  2

 . Suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  2 .


 lim y  lim 3 x  1
 
 x 2 x  2 x  2

Câu 16: Số cực trị của hàm số f  x   x 4  4 x 2  3 là


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1.
Tập xác định D 
x  0
y  4 x 3  8 x , y  0  
x   2
Bảng biến thiên

Vậy hàm số đã cho có 3 cực trị.


Cách 2.
Xét hàm số trùng phương f  x   ax 4  bx 2  c  x 4  4 x 2  3 vì a.b  1.  4   0 nên hàm số có
3 điểm cực trị.
Câu 17: Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau, hình nào có số mặt nhiều nhất?
A. {5;3} . B. {3;5} . C. {4;3} . D. {3; 4} .
Lời giải
Chọn B
Đa diện đều loại {3;5} là hình hai mươi mặt đều có 20 mặt.
Đa diện đều loại {5;3} là hình mười hai mặt đều có 12 mặt.
Đa diện đều loại {4;3} là hình lập phương có 6 mặt.
Đa diện đều loại {3; 4} là bát diện đều có 8 mặt.
Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  5 x và đường thẳng y  x là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
x  0
Phương trình hoành độ giao điểm: x 3  5 x  x  x3  6 x  0  
x   6
Vậy có 3 giao điểm.
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  mx 4   m  1 x 2  2m  1 có 3 điểm cực trị?
 m  1
A. 1  m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D.  .
m  0
Lời giải
Chọn D
 m  1
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị  m  m  1  0   .
m  0
x4 2
Câu 20: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D   4;   \ 1;0 .
Ta có
x4 2
lim    x  1 là tiệm cận đứng.
x 1 x2  x
x4 2 1
lim   x  0 không là tiệm cận đứng.
x 0 x2  x 4
x4 2
lim  0  y  0 là tiệm cận ngang.
x  x2  x
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 2 .
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên  0; 4 là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số min f  x   1 .
0;4

Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên bằng


A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có max f  x   3 .

Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với  ABCD  , đáy ABCD là hình vuông cạnh a .
SA  6a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a3
A. . B. 6a 3 . C. 3a 3 . D. 2a 3 .
3
Lời giải
Chọn D

Ta có diện tích đáy của khối chóp là S ABCD  a 2 .


Độ dài đường cao SA  6a .
1 1
Thể tích khối chóp là V  S ABCD .SA  a 2 .6a  2a 3 .
3 3
Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là và lim f  x    , lim f  x   1 . Số tiệm cận
x  x 

ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là


A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có lim f  x   1 do đó đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y  1 .
x 

Câu 25: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
2x  5
A. y  .
x 1
B. y  x3  3x 2  1 .
2x 1
C. y  .
x 1
D. y  x 4  x 2  1 .
Lời giải
Chọn A
ax  b
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đã cho có dạng y  và có đạo hàm âm.
cx  d
2x  5 3
Do đó hàm số có đồ thị đã cho y  vì y    0 x  \ 1 .
x 1  x  1
2

Câu 26: Cho hàm số f  x  xác định trên có đồ thị như hình vẽ sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là :


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy: đồ thị hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Câu 27: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.  0; 2  . B. 1;3 . C.  2;0  . D. 1;    .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;0  và  2;   .
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  xác định trên có đồ thị như hình sau

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0; 2  . B.  ; 1 . C.  2; 4  . D.  1; 2  .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số y  f  x  có hướng đi “xuống” từ trái sang phải trên khoảng  0; 2  nên hàm số
nghịch biến trên khoảng  0; 2  .
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Đồ thị
hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  2020 tại bao nhiêu điểm?

A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y  2020 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 2 điểm.
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau

Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
+ lim f  x   ; lim f  x   1 .
x 0 x 0

+ lim f  x   ; lim f  x     Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng: x  0 .


x  x 

Câu 31: Cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều, biết AB a , SA a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. a 3 .
2 3 6
Lời giải
Chọn C

S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên tứ giác ABCD là hình vuông ABCD .
Gọi H tâm của hình vuông ABCD , ta có SH ( ABCD) .
Ta có: S ABCD a2
2
2 2 2 a 2 a 2
SH SA AH a .
2 2

1 1 a 2 2 a3 2
Vậy VS . ABCD .SH .S ABCD . .a .
3 3 2 6
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết
AB  a, AD  2a, SA  3a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng
a3
A. 2a 3 . B. 6a 3 . C. a 3 . D. .
3
Lời giải
Chọn A
S

A
B

D C

Ta có S ABCD  AB.AD  2a2


1 1
VS . ABCD  .SA.S ABCD  .3a.2a 2  2a 3 .
3 3
Câu 33: Lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , BC  2a, AB  a . Mặt bên
 BCCB là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là
A' C'

B'

A
C

a3 3
A. a3 2 . B. a 3 3 . C. 2a 3 3 . D. .
3
Lời giải
Chọn B
Ta có V  SABC .BB
Lại có ABC là tam giác vuông tại A
 AC  BC 2  AB 2   2a   a2  a 3
2

1 1 a2 3
S ABC  AB. AC  a.a 3 
2 2 2
a2 3
Vậy thể tích lăng trụ cần tìm là V  .2a  a 3 3 .
2
Câu 34: Cho hàm số f  x  liên tục và có f   x   x  x  1 , x 
2
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Hàm số f  x  liên tục và có f   x   x  x  1 trên
2
suy ra bảng biến thiên của hàm số:

Từ bảng biến thiên suy ra Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 1.
Câu 35: Hình chóp SABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA  a 3 , AC  a 2 . Khi đó thể
tích khối chóp SABCD là
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Lời giải
Chọn C

AC
Hình vuông ABCD có AC  a 2 nên AB   a.
2
1 1 a3 3
Do đó, thể tích khối chóp SABCD là: V  .SA.S ABCD  .a 3.a 2  .
3 3 3
Câu 36: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ sau:
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị hàm số suy ra a  0 , c  3  c  0 .
Mặt khác, đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị nên a , b trái dấu, suy ra b  0 .
Câu 37: Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình sau. Số nghiệm
thực của phương trình 3 f  x   5  0 trên đoạn  0;4 là
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .

Lời giải
Chọn A
5
Xét phương trình 3 f  x   5  0  f  x  
1
3
Số nghiệm của phương trình trên chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường
5
thẳng y  .
3
Từ đồ thị ta có phương trình 1 có 3 nghiệm x1   2,0  ; x2   0,2  ; x3   2,4 
Vậy số nghiệm của phương trình 1 trên  0;4 là 2 nghiệm.
ax  1
Câu 38: Xác định a, b, c để hàm số y  có đồ thị như hình vẽ sau:
bx  c

Chọn đáp án đúng?


A. a  2, b  2, c  1 . B. a  2, b  1, c  1 . C. a  2, b  1, c  1 . D. a  2, b  1, c  1 .
Lời giải
Chọn D
1
+ Đồ thị hàm số đi qua điểm  0;1 nên ta có  1  c  1 .
c
c
+ Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  1 nên   1  b  c  1 .
b
a
+ Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y  2 nên  2  a  2b  2 .
b
Vậy a  2, b  1, c  1 .
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ sau:

Số điểm cực trị của hàm số y   f  x   là


2

A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y   f  x    y  2. f   x  . f  x  .
2

 x  1

 f  x  0 x  a , a   2;  1

Khi đó y  0    .
 f  x   0 x  0

 x  b , b   1;2 

Vậy hàm số y   f  x   có 5 điểm cực trị.


2

mx  9
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  nghịch biến trên từng
xm
khoảng xác định
A. 3  m  3 . B. 3  m  3 . C. 3  m  3 . D. 3  m  3 .
Lời giải
Chọn B
m2  9
Ta có: y '  , x  m
 x  m
2

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định  m 2  9  0  3  m  3 .


Câu 41: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3   m  1 x 2  3x  1 đồng biến trên
khoảng  ;   là
A.  2;4  . B.  ; 2    4;   .
C.  2;4 . D.  ; 2   4;   .
Lời giải
Chọn C
Ta có: y '  3x 2  2  m  1 x  3

a  1  0

Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    y  0, x   ;    
 '   m  1  9  0
2

 2  m  4 .
Câu 42: Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 0 và có bảng biến thiên như hình sau.

Số nghiệm của phương trình f  x 2   1


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
 x2  a  0 1
 2
Dựa vào bảng biến thiên ta có: f  x   1   x  b  0  b  2   2 
2

 x2  c  c  2
  3
+ Phương trình 1 vô nghiệm.
+ Phương trình  2  có hai nghiệm phân biệt: x   b .
+ Phương trình  3 có hai nghiệm phân biệt: x   c .
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CC và BB . Tỉ số thể tích
V
khối ABCMN là
VABC . ABC 
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 3
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Giả sử ta xét trường hợp đặc biệt cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam
giác đều cạnh a chiều cao là h.

Thể tích khối lăng trụ đứng ABC.ABC bằng V  hS.


Kẻ đường AH  BC.

Ta lại có  BCCB    ABC   AH   BCCB  . Vì thế: d  A,  MNBC    AH 


a 3
.
2
1 1
Mà: S MNBC  S BCC B  ah.
2 2
1 1 a 3 ah 1 a2 3 1
Do đó VABCNM  AH .S MNBC     h   hS .
3 3 2 2 3 4 3
1
hS
VABCMN 1
Tỉ số thể tích khối 3  .
VABC . ABC  hS 3
Từ đó suy ra với trường hợp cho hình lăng trụ ABC.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
VABCMN 1
của CC và BB . Tỉ số thể tích  .
VABC . ABC  3
Cách 2:

1
Ta có: M , N lần lượt là trung điểm của CC , BB nên S BCMN 
S BCC B
2
Khối chóp A.BCMN và A.BCCB có chung đỉnh và mặt phẳng chứa đa giác đáy nên
VA. BCMN S BCMN 1 1
   VA. BCMN  VA. BCC B
VA. BCC B S BCC B 2 2
1 2
Mặt khác: VA. ABC   VABC . ABC   VA.BCCB  VABC . ABC
3 3
1 1 2 1
Do đó: VA.BCMN  VA.BCC B  . VABC . ABC   VABC . ABC 
2 2 3 3
V 1
Vậy ABCMN 
VABC . ABC  3
Câu 44: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:


Số điểm cực trị của hàm số y  f x2  2 x là: 
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D

Ta có: y   2 x  2 f  x 2  2 x 
 x  1
 2
 x  2 x  a  a  1 1
2 x  2  0 
y  0     x 2  2 x  b  1  b  0   2
 f   x  2 x   0
2
 x 2  2 x  c  0  c  1  3

 x 2  2 x  d  d  1  4

Đặt u  x 2  2 x , ta có bảng biến thiên của hàm u  x 2  2 x

Suy ra: phương trình 1 vô nghiệm; các phương trình  2  ,  3 ,  4  mỗi phương trình có 2
nghiệm đơn khác 1 .
 
Vậy y  0 có 7 nghiệm đơn nên hàm số y  f x2  2 x có 7 điểm cực trị.
Câu 45: Cho hàm số f  x  , có bảng xét dấu f   x  như sau:

Hàm số y  f  3  2 x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây


A.  3;   . B.  2; 4  . C. 1;    . D.   ;1 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số y  f  3  2 x  đồng biến khi y  2 f   3  2 x   0  f   3  2 x   0 .
3  2 x  3 x  3
Dựa vào bảng xét dấu f   x  ta có f   3  2 x   0    1  x  2 .
 1  3  2 x  1 
Vậy hàm số y  f  3  2 x  đồng biến trên các khoảng  3;   và 1; 2  .
Câu 46: Cho các số thực x , y thỏa mãn x  0, y  0 và x  y  1 . Giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m
của biểu thức S   4 x2  3 y  4 y 2  3x   25xy lần lượt là:
25 191 25 191 25
A. M  ; m  12 . B. M  12; m  . C. M  ; m  . D. M  ; m  0 .
2 16 2 16 2
Lời giải
Chọn C
S   4 x2  3 y  4 y 2  3x   25xy  16 x 2 y 2  12 x3  12 y3  34 xy

 12  x  y   x 2  y 2  xy   16 x 2 y 2  34 xy  12  x  y   x  y   3xy   16 x 2 y 2  34 xy
2
 
 12 1  3xy   16 x 2 y 2  34 xy  16 x 2 y 2  2 xy  12 .
1  1
Áp dụng BĐT AM ‒ GM cho x  0, y  0 : x  y  1  2 xy  xy   xy  0;  .
4  4
 1
Đặt t  xy  S  16t 2  2t  12 , t  0;  .
 4
 1
Xét f  t   16t 2  2t  12 , t  0;  .
 4
Ta có f   t   32t  2 .
1  1
f  t   0  t   0;  .
16  4 
 1  25  1  191
f  0   12; f    ; f    .
4 2  16  16
Vậy giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của biểu thức S   4 x2  3 y  4 y 2  3x   25xy lần
25 191
lượt là M  ;m  .
2 16
1 3
Câu 47: Một vật chuyển động theo quy luật S   t  9t , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
2

2
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10s , kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
A. 400  m / s  . B. 216  m / s  . C. 30  m / s  . D. 54  m / s  .
Lời giải
Chọn D
3 2
Vận tốc của vật là v  s   t  18t
2
Xét trên đoạn  0,10 , ta có: v  3t  18 ; v  0  t  6
Mà v  0   0; v  6   54 ; v 10   30  max v  54 .
0;10
Vậy trong khoảng thời gian 10s , kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng 54  m / s  .
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SAB là tam giác đều và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Biết AB  a , AC  a 3 . Thể tích khối chóp
S.ABC là.
a3 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 6 12
Lời giải
Chọn D

Gọi H là trung điểm của AB .


Ta có: SAB là tam giác đều  SH  AB .

 SAB    ABC 

Lại có:   SH   ABC 

 SAB    ABC   AB
 SH là đường cao của hình chóp S.ABC .
a 3
SAB là tam giác đều cạnh a có SH là đường cao  SH  .
2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ABC ta có:
1 a2 2 1 a 3 a 2 2 a3 6
BC  AC 2  AB 2  a 2  S ABC  .a.a 2   VS . ABC  . .  .
2 2 3 2 2 12
Câu 49: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  bằng
a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
7 a 3 21 7 a 3 21 7a3 7 3a 3 7
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 2 6 2
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm của AB .


Ta có: SAB là tam giác đều  SH  AB .

 SAB    ABCD 

Lại có:   SH   ABCD  .
 SAB    ABCD   AB

Ta có: d  A;  SCD    d  H ;  SCD   .
Kẻ HK  DC ; HI  SK ta có:
 HK  DC
  HK  DC
   DC   SHK   DC  HI .
 SH   ABCD   SH  DC

 HI  SK

Mà  HI  DC  HI   SDC   d  H ;  SCD    HI  a 3 .
 SK  DC  K

Giả sử hình vuông ABCD có cạnh x  x  0   SH  x 3


.
2
1 1 1
Trong tam giác SHK : ta có 2
 2
 .
HK SH HI 2
1 1 1 1 4 1 1 7 1
    2  2  2  2.  2 .
 
2 2 2
x x 3 a 3 x 3x 3a x 3 3a
 
 2 
 
2 a 21
 21a2  3x2  x  a 7 (vì x  0 )  S ABCD  a 7  7a 2 , SH  .
2
7 a 3 21
 VS . ABCD  .
6
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC  a , mặt phẳng
 ABC  tạo với đáy một góc 30 và tam giác ABC có diện tích bằng a 2 3 .

Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC bằng:


a3 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
8 2 8 4
Lời giải
Chọn B
 BC  AB
Ta có   BC   ABBA   BC  AB .
 BC  AA
 ABC    ABC   BC

Ta có:  AB  BC    ABC  ,  ABC    ABA  30 .
 AB  BC

1 2.S ABC
Ta có S ABC  AB.BC  AB   2a 3 .
2 BC
1
 AA  AB.sin 30  2a 3.  a 3 .
2
Dễ thấy tam giác ABC là hình chiếu của tam giác ABC trên  ABC  .
3 3a 2
S  ABC  S  ABC .cos 30  a 2 3.  .
2 2
3a 2 3a 3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là V  S  ABC . AA  .a 3  .
2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.B 4.D 5.B 6.A 7.A 8.B 9.B 10.D
11.C 12.D 13.A 14.B 15.D 16.B 17.B 18.B 19.D 20.C
21.C 22.C 23.D 24.C 25.A 26.C 27.C 28.A 29.C 30.A
31.C 32.A 33.B 34.C 35.C 36.C 37.A 38.D 39.A 40.B
41.C 42.C 43.B 44.D 45.A 46.C 47.D 48.D 49.A 50.B

You might also like