Professional Documents
Culture Documents
Giải Đề Số 01 Group Toán Mathpt
Giải Đề Số 01 Group Toán Mathpt
O 2 x O 2 x
A. B.
y
y
O 2 x
O 2 x
C. D.
Câu 14: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận đứng?
1 x3 1 3x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 2x 1
2
x2 x x2 1
3x 1
Câu 15: Tìm phương trình tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y .
x2
1
A. x 2 và y 3 . B. x 3 và y 2 . C. x 2 và y . D. x 2 và y 3 .
2
Câu 16: Số cực trị của hàm số f x x 4 4 x 2 3 là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 17: Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau, hình nào có số mặt nhiều nhất?
A. {5;3} . B. {3;5} . C. {4;3} . D. {3; 4} .
Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 5 x và đường thẳng y x là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y mx 4 m 1 x 2 2m 1 có 3 điểm cực trị?
m 1
A. 1 m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. .
m 0
x4 2
Câu 20: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x2 x
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 21: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên 0; 4 là
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 2 .
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 30: Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau
A. 5 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .
mx 9
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y nghịch biến trên từng
xm
khoảng xác định
A. 3 m 3 . B. 3 m 3 . C. 3 m 3 . D. 3 m 3 .
Câu 41: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m 1 x 3x 1 đồng biến trên
3 2
khoảng ; là
A. 2;4 . B. ; 2 4; . C. 2;4 . D. ; 2 4; .
Câu 42: Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 và có bảng biến thiên như hình sau.
Số điểm cực trị của hàm số y f x2 2 x là:
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 7 .
Câu 45: Cho hàm số f x , có bảng xét dấu f x như sau:
2
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10s , kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
A. 400 m / s . B. 216 m / s . C. 30 m / s . D. 54 m / s .
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SAB là tam giác đều và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết AB a , AC a 3 . Thể tích khối chóp
S.ABC là.
a3 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 6 12
Câu 49: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình
vuông, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng a 3
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
7 a 3 21 7 a 3 21
A. V . B. V .
6 2
7a3 7 3a 3 7
C. V . D. V .
6 2
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông tại B , BC a , mặt phẳng ABC tạo với đáy
một góc 30 và tam giác ABC có diện tích bằng a 2 3 .
Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC bằng:
a3 3 3a 3 3
A. . B. .
8 2
3a 3 3 3a 3 3
C. . D. .
8 4
GROUP TOÁN MATHPT KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 08 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. 12 . B. 16 . C. 10 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
Hình bát diện đều gồm 4 cạnh đáy và 8 cạnh bên.
Vậy số cạnh của hình bát diện đều là 12.
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3x 2 2 . B. y x 4 x 2 2 . C. y x 4 x 2 2 . D. y x3 3x 2 2 .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nên loại đáp án B, C.
lim y nên loại đáp án D .
x
Câu 8: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Lời giải
Chọn B
Dễ thấy tứ diện đều không có tâm đối xứng.
Câu 9: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
2x 1
A. y . B. y x3 2 x . C. y 2 x 2 1 . D. y 2 x 4 x 2 .
x3
Lời giải
Chọn B
2x 1
+ Xét hàm số: y .
x3
Tập xác định D \ 3 .
7
Ta có: y 0 x \ 3 hàm số đồng biến trên ; 3 , 3; . Loại
x 3
2
A.
+ Xét hàm số: y x3 2 x .
Tập xác định D .
Ta có: y 3x 2 2 0 x hàm số đồng biến trên . Chọn B.
+ Xét hàm số: y 2 x 2 1 .
Tập xác định D .
Ta có: y 4 x y 0 x 0 .
Hàm số đồng biến trên khoảng 0; và nghịch biến trên khoảng ;0 . Loại C.
+ Xét hàm số: y 2 x 4 x 2 .
Tập xác định D .
Ta có: y 8x 2 x 2 x 4 x 2 1 y 0 x 0 .
3
Hàm số đồng biến trên khoảng 0; và nghịch biến trên khoảng ;0 . Loại D.
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3x trên đoạn 3;3 bằng
A. 18 . B. 2 . C. 2 . D. 18 .
Lời giải
Chọn D
Ta có f ( x) 3x 2 3.
x 1
f ( x) 0 3x 2 3 0 .
x 1
f (1) 2; f ( 1) 2; f (3) 18; f ( 3) 18 .
Vậy min f ( x) 18 .
3;3
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 11 2x trên đoạn 1;5 bằng
A. 3 . B. 5. C. 1 . D. 11 .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có f '( x)
11 2x
Ta thấy f '( x) 0 x 1;5
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 5 và min f ( x) 1 .
1;5
x 1
Câu 12: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;
Lời giải
Chọn D
2
Ta có y 0, x 1
x 1
2
O 2 x O 2 x
A. B.
y y
O 2 x
O 2 x
C. D.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số y x3 3x 2 đi qua điểm 0; 2 nên cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
Dựa vào đồ thị ta chọn đáp án A.
Câu 14: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận đứng?
1 x3 1 3x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 2x 1
2
x2 x x2 1
Lời giải
Chọn B
x3
Xét y .
x2
x 3 0
Điều kiện: x3
x 2 0
Vì thế đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
3x 1
Câu 15: Tìm phương trình tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y .
x2
1
A. x 2 và y 3 . B. x 3 và y 2 . C. x 2 và y . D. x 2 và y 3 .
2
Lời giải
Chọn D
3x 1
Xét hàm số y có
x2
Tập xác định: D \ 2
1
3
3x 1 x 3 . Suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 3 .
lim y lim lim
x x x 2 x 2
1
x
3x 1
lim
x 2 y lim
x2 x 2
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a .
SA 6a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a3
A. . B. 6a 3 . C. 3a 3 . D. 2a 3 .
3
Lời giải
Chọn D
Câu 25: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
2x 5
A. y .
x 1
B. y x3 3x 2 1 .
2x 1
C. y .
x 1
D. y x 4 x 2 1 .
Lời giải
Chọn A
ax b
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đã cho có dạng y và có đạo hàm âm.
cx d
2x 5 3
Do đó hàm số có đồ thị đã cho y vì y 0 x \ 1 .
x 1 x 1
2
Câu 26: Cho hàm số f x xác định trên có đồ thị như hình vẽ sau:
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y 2020 cắt đồ thị hàm số y f x tại 2 điểm.
Câu 30: Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau
Câu 31: Cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều, biết AB a , SA a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. a 3 .
2 3 6
Lời giải
Chọn C
S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên tứ giác ABCD là hình vuông ABCD .
Gọi H tâm của hình vuông ABCD , ta có SH ( ABCD) .
Ta có: S ABCD a2
2
2 2 2 a 2 a 2
SH SA AH a .
2 2
1 1 a 2 2 a3 2
Vậy VS . ABCD .SH .S ABCD . .a .
3 3 2 6
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết
AB a, AD 2a, SA 3a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng
a3
A. 2a 3 . B. 6a 3 . C. a 3 . D. .
3
Lời giải
Chọn A
S
A
B
D C
B'
A
C
a3 3
A. a3 2 . B. a 3 3 . C. 2a 3 3 . D. .
3
Lời giải
Chọn B
Ta có V SABC .BB
Lại có ABC là tam giác vuông tại A
AC BC 2 AB 2 2a a2 a 3
2
1 1 a2 3
S ABC AB. AC a.a 3
2 2 2
a2 3
Vậy thể tích lăng trụ cần tìm là V .2a a 3 3 .
2
Câu 34: Cho hàm số f x liên tục và có f x x x 1 , x
2
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Hàm số f x liên tục và có f x x x 1 trên
2
suy ra bảng biến thiên của hàm số:
Từ bảng biến thiên suy ra Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 1.
Câu 35: Hình chóp SABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA a 3 , AC a 2 . Khi đó thể
tích khối chóp SABCD là
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Lời giải
Chọn C
AC
Hình vuông ABCD có AC a 2 nên AB a.
2
1 1 a3 3
Do đó, thể tích khối chóp SABCD là: V .SA.S ABCD .a 3.a 2 .
3 3 3
Câu 36: Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ sau:
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị hàm số suy ra a 0 , c 3 c 0 .
Mặt khác, đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị nên a , b trái dấu, suy ra b 0 .
Câu 37: Hàm số y f x có đồ thị như hình sau. Số nghiệm
thực của phương trình 3 f x 5 0 trên đoạn 0;4 là
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn A
5
Xét phương trình 3 f x 5 0 f x
1
3
Số nghiệm của phương trình trên chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường
5
thẳng y .
3
Từ đồ thị ta có phương trình 1 có 3 nghiệm x1 2,0 ; x2 0,2 ; x3 2,4
Vậy số nghiệm của phương trình 1 trên 0;4 là 2 nghiệm.
ax 1
Câu 38: Xác định a, b, c để hàm số y có đồ thị như hình vẽ sau:
bx c
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y f x y 2. f x . f x .
2
x 1
f x 0 x a , a 2; 1
Khi đó y 0 .
f x 0 x 0
x b , b 1;2
mx 9
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y nghịch biến trên từng
xm
khoảng xác định
A. 3 m 3 . B. 3 m 3 . C. 3 m 3 . D. 3 m 3 .
Lời giải
Chọn B
m2 9
Ta có: y ' , x m
x m
2
a 1 0
Hàm số đồng biến trên khoảng ; y 0, x ;
' m 1 9 0
2
2 m 4 .
Câu 42: Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 và có bảng biến thiên như hình sau.
x2 c c 2
3
+ Phương trình 1 vô nghiệm.
+ Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt: x b .
+ Phương trình 3 có hai nghiệm phân biệt: x c .
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CC và BB . Tỉ số thể tích
V
khối ABCMN là
VABC . ABC
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 3
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Giả sử ta xét trường hợp đặc biệt cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam
giác đều cạnh a chiều cao là h.
1
Ta có: M , N lần lượt là trung điểm của CC , BB nên S BCMN
S BCC B
2
Khối chóp A.BCMN và A.BCCB có chung đỉnh và mặt phẳng chứa đa giác đáy nên
VA. BCMN S BCMN 1 1
VA. BCMN VA. BCC B
VA. BCC B S BCC B 2 2
1 2
Mặt khác: VA. ABC VABC . ABC VA.BCCB VABC . ABC
3 3
1 1 2 1
Do đó: VA.BCMN VA.BCC B . VABC . ABC VABC . ABC
2 2 3 3
V 1
Vậy ABCMN
VABC . ABC 3
Câu 44: Cho hàm số f x có bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f x2 2 x là:
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: y 2 x 2 f x 2 2 x
x 1
2
x 2 x a a 1 1
2 x 2 0
y 0 x 2 2 x b 1 b 0 2
f x 2 x 0
2
x 2 2 x c 0 c 1 3
x 2 2 x d d 1 4
Đặt u x 2 2 x , ta có bảng biến thiên của hàm u x 2 2 x
Suy ra: phương trình 1 vô nghiệm; các phương trình 2 , 3 , 4 mỗi phương trình có 2
nghiệm đơn khác 1 .
Vậy y 0 có 7 nghiệm đơn nên hàm số y f x2 2 x có 7 điểm cực trị.
Câu 45: Cho hàm số f x , có bảng xét dấu f x như sau:
12 x y x 2 y 2 xy 16 x 2 y 2 34 xy 12 x y x y 3xy 16 x 2 y 2 34 xy
2
12 1 3xy 16 x 2 y 2 34 xy 16 x 2 y 2 2 xy 12 .
1 1
Áp dụng BĐT AM ‒ GM cho x 0, y 0 : x y 1 2 xy xy xy 0; .
4 4
1
Đặt t xy S 16t 2 2t 12 , t 0; .
4
1
Xét f t 16t 2 2t 12 , t 0; .
4
Ta có f t 32t 2 .
1 1
f t 0 t 0; .
16 4
1 25 1 191
f 0 12; f ; f .
4 2 16 16
Vậy giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của biểu thức S 4 x2 3 y 4 y 2 3x 25xy lần
25 191
lượt là M ;m .
2 16
1 3
Câu 47: Một vật chuyển động theo quy luật S t 9t , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
2
2
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10s , kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
A. 400 m / s . B. 216 m / s . C. 30 m / s . D. 54 m / s .
Lời giải
Chọn D
3 2
Vận tốc của vật là v s t 18t
2
Xét trên đoạn 0,10 , ta có: v 3t 18 ; v 0 t 6
Mà v 0 0; v 6 54 ; v 10 30 max v 54 .
0;10
Vậy trong khoảng thời gian 10s , kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng 54 m / s .
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SAB là tam giác đều và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết AB a , AC a 3 . Thể tích khối chóp
S.ABC là.
a3 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 6 12
Lời giải
Chọn D
SAB ABC
Lại có: SH ABC
SAB ABC AB
SH là đường cao của hình chóp S.ABC .
a 3
SAB là tam giác đều cạnh a có SH là đường cao SH .
2
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ABC ta có:
1 a2 2 1 a 3 a 2 2 a3 6
BC AC 2 AB 2 a 2 S ABC .a.a 2 VS . ABC . . .
2 2 3 2 2 12
Câu 49: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng
a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
7 a 3 21 7 a 3 21 7a3 7 3a 3 7
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 2 6 2
Lời giải
Chọn A
SAB ABCD
Lại có: SH ABCD .
SAB ABCD AB
Ta có: d A; SCD d H ; SCD .
Kẻ HK DC ; HI SK ta có:
HK DC
HK DC
DC SHK DC HI .
SH ABCD SH DC
HI SK
Mà HI DC HI SDC d H ; SCD HI a 3 .
SK DC K