Professional Documents
Culture Documents
Giải đề số 06 group Toán Mathpt
Giải đề số 06 group Toán Mathpt
A. 6. B. 8. C. 1. D. 4.
x
x2 1
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 5 là
25
A. ;1 . B. 2; . C. 1; . D. ; 2 .
Câu 12: Cho hình nón có chiều cao h 4 và bán kính đáy r 3 . Độ dài đường sinh của hình nón bằng
A. 7. B. 1 . C. 12 . D. 5 .
x 1
Câu 13: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; .
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng
như đường cong trong hình bên?
x2 x2
A. y B. y .
x 1 x 1
x2 x2
C. y . D. y .
x 1 x2
Câu 15: Cho khối trụ có chiều cao h 3 và bán kính đáy r 2 .Diện tích toàn phần của khối trụ bằng
A. 20 . B. 12 . . C. 16 . . D. 10 . .
Câu 16: Khối mười hai mặt đều có bao nhiều cạnh?
A. 20. B. 12. C. 24. D. 30.
Câu 17: Có bao nhiêu hình đa diện trong các hình dưới đây?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 18: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên
B. y x3 1 .
C. y x 1 .
3
D. y x3 1 .
Câu 21: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 22: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x x
1
x
A. y . B. y .
e 1
C. y x . D. y .
2 3 5 52
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình log x 2 log 7 2 x là
6 6
D. 3; .
7
A. 3; . B. 2;3 . C. ;3 .
2
Câu 24: Cho khối hộp ABCD.ABCD có thể tích bằng 1 . A'
Thể tích của khối tứ diện ABCC bằng D'
2
A. . B' C'
3
1
B. .
3
1
C. . D
2 A
1 B
D. . C
6
Câu 25: Tích các nghiệm của phương trình log 5 6 x 1 36 x 1 bằng
A. log 5 6 . B. 5 . C. log 6 5 . D. 0 .
x2 4
Câu 26: Đồ thị hàm số y có tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng là
x2
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
2x m
Câu 27: Có bao nhiêu số nguyên m [2021; 2021] để phương trình 0 có nghiệm?
log32 x 2 log3 x
A. 1510. B. Vô số. C. 1512 D. 1509.
Câu 28: Cho khối chóp có thể tích V 32 và đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Chiều cao của khối
chóp đã cho bằng
A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 29: Cho khối trụ có chiều cao bằng 5a và đường kính đáy bằng 6a . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 15 a 3 . B. 60 a 3 . C. 45 a 3 . D. 180 a 3 .
Câu 30: Cho hàm số f x liên tục trên và
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
f x đồng biến trên khoảng nào?
A. 1;1 .
B. ; .
C. 1; .
D. ; 1 .
Câu 31: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 35: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối trụ có hai đáy
là hai hình tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ đã cho bằng
a3 a3 4 a 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
12 3 3
Câu 36: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB 3a , ABC 60 . Diện tích xung
quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AC bằng
A. 18 3 a3 . B. 18 a 2 . C. 9 3 a 2 D. 36 a 2
Câu 37: Cho hàm số f x ax 4 bx 2 c với a 0 có đồ thị
như trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 0; b 0; c 0 .
B. a 0; b 0; c 0 .
C. a 0; b 0; c 0 .
D. a 0; b 0;c 0 .
Câu 38: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f x m có nghiệm duy nhất?
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Câu 39: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
cạnh bên SA 2a và SA tạo với mặt đáy một góc bằng 45
(minh họa như hình bên). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
6 3 6 3
A. a . B. a .
12 4
3 3 3 3
C. a . D. a .
6 2
Câu 40: Cho tứ diện SABC có các mặt SAB, SBC là các tam giác cân tại S và SA, SB, SC đôi một
vuông góc với nhau, AB a 2 . Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
a3 a3
A. 2a 3 . B. . C. . D. a 3 .
3 6
Câu 41: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 1 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực
2
tiểu?
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 42: Cho hàm số y x 6 x 9 x m 2021 có đồ thị là Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
3 2
Câu 45: Cho hàm số y f ( x) e x e x 2021x có bao nhiêu giá trị nguyên m để
f (3 x) f ( x3 3x 2 x m) 0 có ba nghiệm phân biệt?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 46: Cho phương trình log 2 x x 2 1 log 2021 x x 2 1 log a x x 2 1 . Có bao nhiêu giá
trị nguyên thuộc khoảng (3; 25) của tham số sao cho phương trình đã cho có nghiệm lớn hơn 3?
A. 16. B. 18. C. 19. D. 17.
Câu 47: Cho khối lăng trụ ABCD.ABCD có đáy là hình thoi
cạnh a , BAD 120 , khoảng cách giữa hai đường
thẳng BD và AC bằng 2a (minh họa như hình bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3 3
A. 3a 3 . B. a .
6
3 3 3 3
C. a . D. a .
2 3
Câu 48: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong như hình
bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm
mf x 2021
số y nghịch biến trên khoảng 1;1 ?
f x m
A. 88.
B. 84.
C. 86.
D. 89.
Câu 49: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Giá trị lớn nhất của hàm số
10 4
A. 12 . B. . C. . D. 7 .
3 3
Câu 50: Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM 3MC và N là
trung điểm của B ' C ' . Gọi d là đường thẳng qua, cắt A ' M tại E , cắt BN tại F . Tính tỉ số
VEABC
.
VFA ' B 'C '
5 6 4 3
A. . B. . C. . D. .
4 5 3 4
GROUP TOÁN MATHPT KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 2x2 7 x 1 trên đoạn 2;1 bằng
A. 8. B. 7. C. 5. D. 1.
Lời giải
Chọn B
x 1
Ta có y 3x 4x 7 ; y 0 3x 4 x 7 0
2 2
x 7 2;1
3
y 2 1; y 1 5; y 1 7.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 2x2 7 x 1 trên đoạn 2;1 bằng 7.
Câu 9: Tập nghiệm S của phương trình log3 2 x 3 1 là
A. S 1. B. S 3. C. S 0. D. S 1.
Lời giải
Chọn C
3
Điều kiện: 2 x 3 0 x .
2
Ta có: log3 2 x 3 1 2 x 3 3 x 0
Vậy Tập nghiệm của phương trình log3 2 x 3 1 là S 0.
Câu 10: Giá trị cực tiểu của hàm số y x 4 x 3 bằng
4 2
A. 6. B. 8. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định với mọi x .
x 0
y 4 x3 8 x; y 0 4 x 3 8 x 0 x 2
x 2
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 .
x
x2 1
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 5 là
25
A. ;1 . B. 2; . C. 1; . D. ; 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
x
1
5x 2 5x 2 52 5x 2 52 x x 2 2 x x 2 .
x
25
Vậy sau ít nhất 11 ngày thì trường cho các lớp nghỉ học.
Câu 12: Cho hình nón có chiều cao h 4 và bán kính đáy r 3 . Độ dài đường sinh của hình nón bằng
A. 7. B. 1 . C. 12 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Độ dài đường sinh của hình nón là: l h2 r 2 5 .
x 1
Câu 13: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có y 0, x 1 . Nên hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; .
x 1
2
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
x2 x2 x2 x2
A. y B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x2
Lời giải
Chọn C
Qua quan sát hình vẽ ta thấy có tiệm cận đứng x 1 nên ta loại ngay đáp án A và D
Đồ thị đi qua điểm 2;0 nên ta chọn ngay đáp án C.
Câu 15: Cho khối trụ có chiều cao h 3 và bán kính đáy r 2 .Diện tích toàn phần của khối trụ bằng
A. 20 . B. 12 . . C. 16 . . D. 10 . .
Lời giải
Chọn A
Giả thiết cho h l 3 , r 2
Diện tích toàn phần của khối trụ Stp 2Sd S xq 2r 2 2 rl 8 12 20 .
Câu 16: Khối mười hai mặt đều có bao nhiều cạnh?
A. 20. B. 12. C. 24. D. 30.
Lời giải
Chọn D
Câu 17: Có bao nhiêu hình đa diện trong các hình dưới đây?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Hình 1 và hình 4 là các hình đa diện.
Câu 18: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên
A. y x 1 . C. y x 1 .
3 3
B. y x3 1 . D. y x3 1 .
Lời giải
Chọn A
Câu 21: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2
Câu 22: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x x
1
x
A. y . B. y .
e 1
C. y x . D. y .
2 3 5 52
Lời giải
Chọn D
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình log x 2 log 7 2 x là
6 6
D. 3; .
7
A. 3; . B. 2;3 . C. ;3 .
2
Lời giải
Chọn B
x 2 0 x 2
Ta có log x 2 log 7 2 x 2 x 3.
6 6 x 2 7 2x 3 x 9
Câu 24: Cho khối hộp ABCD.ABCD có thể tích bằng 1 . Thể tích của khối tứ diện ABCC bằng
A'
D'
B' C'
D
A
B
C
2 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 6
Lời giải
Chọn D
Ta có VABC C .d C , ABC .S ABC
1
3
d C , ABC . S ABCD d C , ABC .S ABCD .VABCD. A ' BC D .
1 1 1 1 1
3 2 6 6 6
Câu 25: Tích các nghiệm của phương trình log 5 6 x 1 36 x 1 bằng
A. log 5 6 . B. 5 . C. log 6 5 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định: 6x1 36x 0 6 x 6 6 x 0 6 6x 0 x 1 .
Ta có: log 5 6 x 1 36 x 1 6x1 36 x 5 62 x 6.6x 5 0 .
Đặt 6 x t ; t 0 .
t 1 6 x 1 x 0
Phương trình trở thành: t 2 6t 5 0 (thoả mãn điều kiện).
t 5 6 5
x
x log 6 5
Vậy tích các nghiệm của phương trình bằng 0 .
x2 4
Câu 26: Đồ thị hàm số y có tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng là
x2
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định của hàm số là D ; 2 2 ; .
Ta có
x2 4 x2
+) lim y lim lim x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 2 x 2 x2 x 2 x2
4 4
x 1 1 2
x2 4 2
x lim x 1 y 1 là tiệm cận ngang của đồ
+) lim y lim lim
x x x2 x x2 x
1
2
x
thị hàm số.
4 4
x 1 1 2
x 4
2 2
x lim x 1 y 1 là tiệm cận ngang của
+) lim y lim lim
x x x2 x x2 x
1
2
x
đồ thị hàm số.
Vậy tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là 3.
2x m
Câu 27: Có bao nhiêu số nguyên m [2021; 2021] để phương trình 0 có nghiệm?
log32 x 2 log3 x
A. 1510. B. Vô số. C. 1512 D. 1509.
Chọn D
0 x 1
ĐK:
x 9
2x m 0 x 1 m (1; 2)
0 2 x m 0 2 x m
mà m là số nguyên
m (512; )
x 9
log32 x 2log3 x
thuộc đoạn [2021; 2021] nên có 1509 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 28: Cho khối chóp có thể tích V 32 và đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Chiều cao của khối
chóp đã cho bằng
A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có: V S .h 32 .42.h h 6 .
3 3
Câu 29: Cho khối trụ có chiều cao bằng 5a và đường kính đáy bằng 6a . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 15 a 3 . B. 60 a 3 . C. 45 a 3 . D. 180 a 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có V r 2 h .(3a)2 .5a 45 a3 .
Câu 30: Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số f x đồng biến trên
khoảng nào?
A. 1;1 . B. ; . C. 1; . D. ; 1 .
Lời giải
Chọn C
Câu 31: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Vì lim y = 0 nên y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
x
Câu 35: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối trụ có hai đáy
là hai hình tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ đã cho bằng
a3 a3 4 a 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
12 3 3
Lời giải
Chọn C
a 3
Bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy của lăng trụ là R .
3
x 3
(Chú ý: Áp dụng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh bằng x là ).
3
2
a 3 a3
Thể tích khối trụ là V a.
3 3
.
Câu 36: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB 3a , ABC 60 . Diện tích xung
quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AC bằng
A. 18 3 a3 . B. 18 a 2 . C. 9 3 a 2 D. 36 a 2
Lời giải
Chọn B
60° B
A
AB 3a
Ta có BC 6a .
cos 60 1
2
Diện tích xung quanh của hình nón là S xq . AB.BC .3a.6a 18 a 2 .
Câu 37: Cho hàm số f x ax 4 bx 2 c với a 0 có đồ thị như trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a 0; b 0; c 0 . B. a 0; b 0; c 0 . C. a 0; b 0; c 0 . D. a 0; b 0;c 0 .
Lời giải
Chọn B
Nhìn vào đồ thị ta thấy:
+ lim f x a 0 .
x
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy để phương trình f x m có nghiệm duy nhất
m 2
.
5 m 1
Vậy có 7 số nguyên m thỏa mãn ycbt.
Câu 39: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA 2a và SA tạo với
mặt đáy một góc bằng 45 (minh họa như hình bên dưới). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
6 3 6 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 4 6 2
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC . Suy ra SAH 45 .
SA
Khi đó tam giác SAH vuông cân tại H nên SH AH a 2.
2
a2 3
Diện tích tam giác ABC bằng .
4
1 a2 3 a3 6
Thể tích của khối chóp bằng V . .a 2 .
3 4 12
Câu 40: Cho tứ diện SABC có các mặt SAB, SBC là các tam giác cân tại S và SA, SB, SC đôi một
vuông góc với nhau, AB a 2 . Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
a3 a3
A. 2a 3 . B. . C. . D. a 3 .
3 6
Lời giải
Chọn C
tiểu?
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
f x x x 1 x 1 0 x x 1 x 1 0 x 1,0,1 .
2 2
ycbt 2021 m 2025 2025 m 2021 và ta thấy các hoành độ giao điểm
thỏa 0 x1 1 x2 3 x3 4.
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x3 4 m 2 x 2 7 x 1 có hai điểm
cực trị x1 , x2 x1 x2 thỏa mãn x1 x2 4 ?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: y x3 4 m 2 x 2 7 x 1 1
y 3x 2 8 m 2 x 7
Xét phương trình 3x 2 8 m 2 x 7 0 2
Suy ra hàm số 1 luôn có hai điểm cực trị x1 , x2 với mọi m .
Ta thấy ac 21 0 nên phương trình 2 có hai nghiệm trái dấu
Suy ra hàm số 1 luôn có hai điểm cực trị x1 , x2 với mọi m .
x1 0; x2 0 x1 x1; x2 x2 .
Ta có: x1 x2 4 x1 x2 4
8 m 2 1
x1 x2 4 4 m
3 2
Vậy không có giá trị nguyên nào của m thỏa bài toán.
Câu 44: Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số y a x , y b x , y logc x .
Câu 46: Cho phương trình log 2 x x 2 1 log 2021 x x 2 1 log a x x 2 1 . Có bao nhiêu giá
trị nguyên thuộc khoảng (3; 25) của tham số sao cho phương trình đã cho có nghiệm lớn hơn 3?
A. 16. B. 18. C. 19. D. 17.
Chọn A
x x 2 1 0
Điều kiện: x 1
x x 2 1 0
log 2 x x 2 1 log 2021 x x 2 1 log a x x 2 1 (1)
log 2 x x 2 1 log 2021 2 log 2 x x 2 1 log a 2 log 2 x x 2 1
log x x 2 1 0
2
log 2 x x 1 log a 2021(3)
2
- Ta có (2) x x 2 1 1 x 2 1 x 1 x 1 (không thỏa mãn x 3 )
- Vậy phương trình đã cho có nghiệm lớn hơn 3 khi phương trình (3) có nghiệm lớn hơn 3 .
Xét hàm số f ( x) log 2 x x 2 1 trên (3; )
1
f ( x) 0, x 3 . Suy ra hàm số đồng biến trên (3; ) .
x2 1
Mặt khác hàm số liên tục trên [3; ); f (3) log 2 (3 2 2); lim f ( x) . Suy ra tập giá trị
x
3 3 3 3 3 3
A. 3a 3 . B. a . C. a . D. a .
6 2 3
Lời giải
Chọn A
Góc BAD 120 suy ra tam giác ABC đều. Do đó diện tích hình thoi ABCD là
a2 3 a2 3
S 2. .
4 2
Mặt khác d A, ABCD d BD, AC 2a . Suy ra thể tích khối lăng trụ là
a2 3
V 2a. a3 3 .
2
Câu 48: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong như hình bên dưới. Có tất cả bao nhiêu
mf x 2021
giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 1;1 ?
f x m
10 4
A. 12 . B. . C. . D. 7 .
3 3
Lời giải
Chọn D
Ta có: g x 4 2 x f 4 x x 2 x 2 6 x 8
2 2 x f 4 x x 2 x 4 x 2
2 x 2 f 4 x x 2 4 x .
Ta thấy 3 4 x x 2 4 , x 1;3 f 4 x x 2 0 .
Hơn nữa, 4 x 0, x 1;3 .
Suy ra 2 f 4 x x 2 4 x 0 .
Do đó, g x 0 x 2
Bảng biến thiên
Vậy max g x g 2 f 4 7 0 7 7 .
1;3
Câu 50: Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM 3MC và N là
trung điểm của B ' C ' . Gọi d là đường thẳng qua, cắt A ' M tại E , cắt BN tại F . Tính tỉ số
VEABC
.
VFA ' B 'C '
5 6 4 3
A. . B. . C. . D. .
4 5 3 4
Chọn C
FK KM NM 1
Ta có NM / / BM .
FA AM BM 3
2 2 1
A K A M AM EK KA .
3 3 3
Từ đó suy ra
4
EA 9 FA EA 4 d ( E , ( ABC )) 4 V 4
E . ABC
FK 1 FA FK 3
d F, A B C
3 VF . A BC 3
3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.A 4.B 5.D 6.B 7.C 8.B 9.C 10.C
11.B 12.D 13.D 14.C 15.A 16.D 17.A 18.D 19.A 20.A
21.C 22.D 23.B 24.D 25.D 26.B 27.D 28.D 29.C 30.C
31.B 32.C 33.A 34.D 35.C 36.B 37.B 38.B 39.A 40.C
41.A 42.B 43.A 44.D 45.A 46.A 47.A 48.C 49.D 50.C