Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20201207 - 134049 - Bang Ma Loi May Lanh Tong Hop
FILE - 20201207 - 134049 - Bang Ma Loi May Lanh Tong Hop
Bước 1: Ấn giữ phím CANCEL hơn 5 giây Bước 2: Ấn phím CANCEL thay đồi mã lỗi
(mã lỗi hiển thị trên màn hình) trên remote. Nếu trùng mã lỗi với máy, dàn
lạnh sẽ phát ra tiếng “Bip Bip Bip” liên tục.
Trường hợp 1: Ấn phím CANCEL giữ hơn 5 Trường hợp 2: Không ấn phím nào trên
giây remote trong thời gian hơn 1 phút
Bước 1: Remote đang ở trạng thái mở Bước 2: Ấn phím Mode đặt ở chế độ Cool
Bước 3: Ấn giữ phím TEMP (TEMP , ) Bước 4: Ấn phím MODE chọn mã lỗi bên
và MODE đồng thời hơn 5 giây (mã lỗi hiển phải hoặc bên trái (hiển thị bằng cách chớp
thị trên màn hình) tắt trên màn hình)
Bước 1: Ấn phím MODE trên remote, màn Bước 2: Ấn phím ON/OFF để thoát
hình hiển thị 7
23H Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh 98H Nhiệt độ dàn lạnh nhà quá cao
(Sưởi ấm)
1 2 3 4 5 6
AUTO DEFROST OPERATION TIMER
Nhấp nháy
RT_BE
ON x
dàn lạnh Thiếu (mất) ga trong hệ
thống
Quá dòng máy
OFF Nhấp nháy x Xuất hiện sau lần thứ 4
nén
ON Nhấp nháy x Lỗi chip PCB Lỗi chip PCB
Nhấp nháy Nhấp nháy x Lỗi PCB Hỏng PCB
Nhấp
Nhấp nháy Nhấp nháy Lỗi PCB Hỏng PCB
RT_BE
nháy
Hỏng cảm biến nhiệt độ
Cảm biến nhiệt DL
OFF Nhấp nháy OFF
độ DL Thiếu (mất) ga trong hệ
thống
Cảm biến nhiệt Hỏng cảm biến nhiệt độ
OFF Nhấp nháy OFF
độ phòng. phòng
ON Nhấp nháy OFF Lỗi chip PCB Lỗi chip PCB
1 2 3 4
1 2
1: Hiển thị chế độ hoạt động AUTO
2: Hiển thị quá trình xả đá (máy heatpump)
3: Hiển thị hoạt động
4: Hiển thị khi cài đặt thời gian tắt mở máy
DÒNG SẢN PHẨM RT_BE
Tín hiệu Tín hiệu
Tín hiệu
đèn thời đèn sưởi Khu vực hỏng hóc
đèn nguồn Khu vực đặc thù
gian ấm
Operation Timer Defrost
Nhấp nháy OFF x Quạt DL Hỏng quạt dàn lạnh
RT_Bm (Cooling)
OFF Nhấp nháy Nhấp nháy Quạt DL Hỏng quạt dàn lạnh
(Heatpump)
Nhấp nháy Nhấp nháy Nhấp nháy Lỗi PCB Hỏng PCB
RT_Bm
Chức năng hiển thị sự cố và thông báo trên bộ nhận tín hiệu (220V/1pha)
No. HIỂN THỊ NGUYÊN NHÂN
1 - E5 Sự kết nối dàn nóng với dàn lạnh
2 Đèn Timer nhấp nháy 4 lần /8 giây E4 Sự cố công tắc mực nước/ bơm nước xã
3 Đèn Timer nhấp nháy 6 lần /8 giây E6 Sự cố nguồn điện/ mất pha / sụt áp
4 Đèn Timer nhấp nháy 1 lần /8 giây E1 Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng
5 Đèn Timer nhấp nháy 2 lần /8 giây E3 Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh
6 Đèn Timer nhấp nháy 2 lần /1 giây E2 Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng
7 Đèn Operation nhấp nháy (không - Xả băng dàn bay hơi khi hoạt động ở chế độ
phải lỗi) sưởi.
Bảng 5b
Mã lỗi
Mục chẩn đoán Nội dung chẩn đoán
(dàn lạnh)
H1 Máy đang ở trạng thái xả tuyết Đây là hoạt động bình thường.”H1” sẽ biến mất
(Chỉ dùng cho khi xả tuyết kết thúc
máy 2 chiều)
5.2 Mã báo lỗi máy lạnh Inverter
Hình 2: Vị trí đèn báo hiển thị mã lỗi trên dàn lạnh
Chế độ vận
Cài đặt thời gian Vấn đề hư hỏng
hành
X Tốc độ quạt gió dàn lạnh ở ngoài tầm kiểm soát quá 1 phút.
Cảm biến nhiệt độ phòng hoặc cảm biến nhiệt độ trên dàn
bay hơi bị hở mạch hoặc bị ngắn mạch.
Chế độ bảo vệ quá dòng của máy nén, được xuất hiện 4
X lần.
Lỗi bộ nhớ.
Không có tín hiệu toàn bộ.
6.2. Có thể sử dụng cho các kiểu máy có kích thước dàn lạnh như sau: 998*235*322
6.3. Có thể sử dụng cho các kiểu máy có kích thước dàn lạnh như sau: 1250*325*230
X X Lỗi bộ nhớ.
CH53
CH44 4 4 4 4 Cảm biến nhiệt độ gió vào
CH45 5 4 4 5 Cảm biến nhiệt độ ống của dàn nóng
Cảm biến nhiệt độ ống đẩy của dàn
CH 47 - - 4 7
nóng
Cảm biến nhiệt độ ống ra của dàn
CH48 4 8 4 8
nóng
CH09 9 - - - Lỗi bo mạch chức năng dàn lạnh
CH10 - 1 - - Lỗi quạt dàn lạnh
Cảm biến nhiệt độ ống trên dàn
CH12 2 1 - -
(Dàn lạnh)
Lỗi bộ phận IPM của PCB main dàn
CH21 1 2 2 1
nóng
Lỗi cao dòng CT trên mạch dàn
CH22 2 2 2 2
nóng
LỖI DÀN NÓNG
A. Mã lỗi trên dàn lạnh: Khi hệ thống gặp sự cố trong quá trình vận hành, đèn hẹn giờ trên
dàn lạnh sẽ nhấp nháy để báo lỗi.
Vị trí đèn Led trên board dàn nóng model Vị trí đèn Led trên board dàn nóng model RAC-
RAC-18CX SX10CX; RAC-X10/13CB; RAC-SD10/13CB
LED 303:
– Sáng: máy đang vận hành.
– Tắt: máy không vận hành.
LED 301 – LED 302:
– Sáng, nhấp nháy, tắt: tình trạng kỹ thuật của máy.
Kí hiệu:
STT LED LED TÊN LỖI CHI TIẾT ĐIỂM KIỂM TRA
301 302
1 Hoạt động bình Máy nén vận hành Không phải lỗi kỹ thuật
thường
1 Máy đang ngừng Khi đạt nhiệt độ - Không phải lỗi kỹ thuật
Khi tắt bằng remote
2 Máy ngừng do reset Vi xử lý tự khởi động lại - Board chính
1 lần
3 Ngắt dòng cực đại Hệ thống bị quá dòng - Board chính
- Máy nén
2 lần
4 Tốc độ máy nén thấp bất Không dò được tín hiệu - Board chính
thường rotor máy nén - Máy nén
3 lần
5 Chuyển tín hiệu bị lỗi Switching from low - Board chính
frequency sync start to - Máy nén
4 lần position detection operation
6 Dòng điện quá tải Máy nén vận hành ở tốc độ - Vị trí lắp đặt DN
thấp hơn mức tối thiểu (đã - Quạt dàn nóng
5 lần hạ tốc độ ở OVL3).
- Board chính
Điện nguồn (quá thấp)
7 Nhiệt độ cảm biến quá Máy nén bị nóng quá mức - Xì gas
nhiệt tăng cao - Máy nén
6 lần
- Cảm biến quá nhiệt
8 Cảm biến nhiệt độ dàn Giá trị cảm biến bất thường - Cảm biến dàn nóng
7 lần nóng bị lỗi
9 Máy nén không tăng tốc Tốc độ máy nén không đạt - Xì gas
tốc độ mong muốn - Máy nén
8 lần
10 Kết nối bị lỗi Tín hiệu điều khiển giữa - Hai dây tín hiệu C – D
dàn lạnh và dàn nóng bị - Kí hiệu trên terminal
9 lần gián đoạn DN/ DL
11 Điện áp nguồn bất - Điện áp nguồn
thường - Cách đấu điện nguồn
10 lần
12 Quạt dàn nóng bị lỗ Quạt không đạt tốc độ tương - Quạt dàn nóng
ứng. - Mạch điện quạt DN
12 lần
13 Lỗi EEPROM Bộ vi xử lý không đọc dữ - Board chính
liệu từ EEPROM
13 lần
14 Bộ INVERETR bị lỗi Board nguồn bị quá áp - Board nguồn
14 lần