Thi dịch tễ

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

tion 

1
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Bệnh nhân uống quá liều paracetamol gây hoại tử tế bào gan. Đây là phản ứng bất lợi

Select one:
a. Dạng A type 2
b. Dạng A type B
c. Dạng B
d. Dạng A type 1
Clear my choice

Question 2
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Thời điểm xuất hiện một sự chuyển đổi trong lĩnh vực nghiên cứu của dịch tễ dược
học

Select one:
a. 1990
b. 1906
c. 1960
d. 1961
Clear my choice

Question 3
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Tác dụng hạ đường huyết quá mức của sulfonylurea. Đây là phản ứng bất lợi

Select one:
a. Dạng B type A
b. Dạng A type B
c. Dạng A
d. Dạng B
Clear my choice

Question 4
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Phản ứng bất lợi dạng A chủ yếu liên quan đến

Select one:
a. Sự nhạy cảm vốn có của cơ thể
b. Liều sử dụng
c. Tương tác thuốc
d. Phản ứng miễn dịch của cơ thể
Clear my choice

Question 5
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question
Question text

Phản ứng bất lợi không liên quan hoặc ít liên quan đến liều sử dụng của thuốc, rất khó
hoặc không dự đoán được

Select one:
a. Dạng B
b. Dạng B type A
c. Dạng A
d. Dạng A type B
Clear my choice

 6
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Bệnh nhân nhận được một liều điều trị thông thường nhưng cơ thể nhạy cảm quá
mức, dẫn tới khả năng dung nạp của cơ thể đối với thuốc bị giảm. Đây là phản ứng
bất lợi

Select one:
a. Dạng B
b. Dạng A type 1
c. Dạng A type 3
d. Dạng A type 2
Clear my choice

Question 7
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

stion 11
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Đối tượng nghiên cứu ban đầu của dịch tễ dược học

Select one:
a. Đánh giá nguy cơ và lợi ích trong quá trình điều trị
b. Tác dụng của thuốc trên cơ thể con người
c. Bệnh và yếu tố gây bệnh
d. Tác động bất lợi của thuốc
Clear my choice

Question 12
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Dịch tễ dược học khác dược lí học lâm sàng ở

Select one:
a. Bệnh và yếu tố gây bệnh
b. Đánh giá nguy cơ và lợi ích trong quá trình điều trị
c. Trọng tâm nghiên cứu
d. Tác động bất lợi của thuốc
Clear my choice

Question 13
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Điểm xuất phát của phân tích xu hướng là

Select one:
a. Hiệu quả điều trị (Khỏi bệnh/không khỏi bệnh)
b. Yếu tố nguyên nhân và yếu tố kết quả
c. Yếu tố kết quả (Bị bệnh/không bị bệnh)
d. Yếu tố nguyên nhân (Tiếp xúc/không tiếp xúc)
Clear my choice

Question 14
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Loại thiết kế nghiên cứu áp dụng với các trường hợp bệnh phổ biến

Select one:
a. Nghiên cứu mô tả chùm bệnh
b. Nghiên cứu mô tả các trường hợp cá biết
c. Nghiên cứu bệnh chứng
d. Nghiên cứu thuần tập
Clear my choice

Question 15
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag
Question text

Điểm xuất phát của nghiên cứu bệnh chứng là

Select one:
a. Hiệu quả điều trị (Khỏi bệnh/không khỏi bệnh)
b. Yếu tố phơi nhiễm (Phơi nhiễm/không phơi nhiễm)
c. Yếu tố nguyên nhân (Tiếp xúc/không tiếp xúc)
d. Yếu tố nguyên nhân và yếu tố kết quả
Clear my choice

Previous page

Question text

Bệnh nhân nhận được một liều điều trị thông thường nhưng do việc chuyển hóa hoặc
loại trừ thuốc trong cơ thể chậm hoặc không bình thường, dẫn tới nồng độ thuốc
được tích lũy trong cơ thể quá cao, vượt quá mức bình thường. Đây là phản ứng bất
lợi

Select one:
a. Dạng B
b. Dạng A type 2
c. Dạng A type 1
d. Dạng A type B
Clear my choice

Question 8
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Phản ứng bất lợi xảy ra ít phổ biến, và thường là những phản ứng phụ không mong
muốn đi kèm với chính tác dụng của thuốc

Select one:
a. Dạng B
b. Dạng A
c. Dạng B type A
d. Dạng A type B
Clear my choice

Question 9
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Thử nghiệm lâm sàng giai đoạn mấy mẫu thử nghiệm được chọn một cách ngẫu nhiên

Select one:
a. 2
b. 3
c. 1
d. 4
Clear my choice

Question 10
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Năm 1938, đạo luật về Mỹ phẩm, Thuốc và Thực phẩm được ban hành sau biến cố

Select one:
a. hơn 100 người chết do suy thận vì dùng sulfanilamid
b. Ticrynafen và benoxaprofen gây ra các bệnh về chức năng gan và dẫn đến tử vong
c. Phát hiện chloramphenicol có thể gây thiếu máu do suy tủy, đặc biệt là đối với trẻ
sơ sinh
d. Thảm họa Thalidomid
Clear my choice

Previous page

n 16
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Loại thiết kế nghiên cứu dùng để hình thành giả thuyết về mối quan hệ nhân quả

Select one:
a. Nghiên cứu thuần tập
b. Nghiên cứu mô tả
c. Nghiên cứu bệnh chứng
d. Nghiên cứu phân tích
Clear my choice

Question 17
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Loại thiết kế nghiên cứu không nhằm mục đích chứng minh giả thuyết hút thuốc lá có
thể gây ung thư phổi

Select one:
a. Nghiên cứu thuần tập
b. Nghiên cứu mô tả
c. Nghiên cứu bệnh chứng
d. Nghiên cứu phân tích
Clear my choice
Question 18
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Loại thiết kế nghiên cứu dùng để hình thành giả thuyết về mối quan hệ nhân quả

Select one:
a. Nghiên cứu thuần tập
b. Nghiên cứu phân tích
c. Nghiên cứu bệnh chứng
d. Nghiên cứu mô tả
Clear my choice

Question 19
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag

Question text

Loại kỹ thuật chọn mẫu nào sau đây không mang tính đại diện, ngoại trừ

Select one:
a. Nhiều giai đoạn
b. Mẫu chỉ tiêu
c. Mẫu thuận tiện
d. Mẫu phán đoán
Clear my choice

Question 20
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Tính chất dao động của các biến số và cỡ mẫu có mối quan hệ

Select one:
a. Tỉ lệ thuận
b. Song song
c. Trừu tượng
d. Tỉ lệ nghịch

21
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Sử dụng kỹ thuật chọn mẫu ngẫu nhiên đơn khi

Select one:
a. Biến số dao động nhiều
b. Cần chọn mẫu thuận tiện
c. Không biết sẵn khung chọn mẫu
d. Biến số ít dao động
Clear my choice

Question 22
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question
Question text

Phân loại các nhà thuốc trong một quận theo 6 phường, và mỗi phường lấy ra 100
nhà thuốc gần nhà để nghiên cứu, đây là kỹ thuật chọn mẫu

Select one:
a. Phân tầng
b. Chỉ tiêu
c. Chùm
d. Thuận tiện
Clear my choice

Question 23
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chia các đối tượng tiêm phòng vắc xin theo 6 nhóm độ tuổi và lấy ngẫu nhiên 2 nhóm
để chọn ra 50 bệnh nhân tham gia nghiên cứu, đây là kỹ thuật chọn mẫu

Select one:
a. Phân tầng
b. Chùm
c. Ngẫu nhiên đơn
d. Hệ thống
Clear my choice

Question 24
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Yêu cầu về cỡ mẫu đối với nghiên cứu tình huống


Select one:
a. Cao hơn
b. Tùy thuộc vào thiết kế nghiên cứu
c. Không nhất thiết phải xác định
d. Ít hơn
Clear my choice

Question 25
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Trong số các kỹ thuật chọn mẫu nào sau đây mang tính đại diện cao nhất

Select one:
a. Mẫu chỉ tiêu hay định ngạch
b. Mẫu phán đoán
c. Chùm
d. Phân tầng

 26
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chia các đối tượng tiêm phòng vắc xin theo 5 nhóm độ tuổi và mỗi nhóm lấy ngẫu
nhiên 50 bệnh nhân để tham gia nghiên cứu, đây là kỹ thuật chọn mẫu

Select one:
a. Chùm
b. Hệ thống
c. Ngẫu nhiên đơn
d. Phân tầng
Clear my choice

Question 27
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Có mấy cách ước tính giá trị tỷ lệ trong nghiên cứu y sinh

Select one:
a. 95%
b. 1
c. 0,5
d. 3
Clear my choice

Question 28
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Để tính cỡ mẫu khi so sánh tỉ lệ kê đơn thuốc tiêm giữa bệnh viện công lập và tư tại tp
HCM không cần

Select one:
a. Hệ số tin cậy Z(1−α/2)Z(1−α/2)
b. Giá trị tỷ lệ ước tính
c. Ước lượng khoảng sai lệch cho phép
d. Độ lệch chuẩn
Clear my choice
Question 29
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Tần số xuất hiện của các biến số cần phải đo lường trong quần thể nghiên cứu và cỡ
mẫu có mối quan hệ

Select one:
a. Tỉ lệ nghịch
b. Song song
c. Trừu tượng
d. Tỉ lệ thuận
Clear my choice

Question 30
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Chọn câu sai về các chỉ số đánh giá sử dụng thuốc

Select one:
a. Tập trung vào 3 lĩnh vực: thực hành kê đơn, chăm sóc bệnh nhân, sự sẵn có của
thuốc thiết yếu
b. Liên quan đến việc sử dụng thuốc trong chăm sóc sức khỏe ban đầu
c. Do WHO tổ chức trong hội nghị quốc tế về chăm sóc sức khỏe ban đầu năm 1985
d. Là bộ chỉ số để đánh giá thực trạng sử dụng thuốc ở các quốc gia

31
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Việc thu thập dữ liệu để đánh giá các chỉ số về kê đơn được tiến hành

Select one:
a. Nghiên cứu cắt ngang
b. Tiến cứu
c. Hồi cứu
d. Hồi cứu hoặc tiến cứu
Clear my choice

Question 32
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Loại câu hỏi gắn liền với những điều được hiện thực hóa trong đời sống, có tính khách
quan, ít phụ thuộc vào cá nhân con người là câu hỏi

Select one:
a. Theo nội dung nhóm 2
b. Mở
c. Theo nội dung nhóm 1
d. Theo chức năng
Clear my choice

Question 33
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Câu hỏi có tác dụng thu thập thêm thông tin về đặc điểm nhân khẩu người trả lời (giới
tính, tuổi tác, nghề nghiệp…)

Select one:
a. Câu hỏi đặc thù
b. Câu hỏi định tính
c. Câu hỏi phụ
d. Câu hỏi dẫn dắt
Clear my choice

Question 34
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Thang đo mà các đối tượng đo lường được chia thành nhiều lớp khác biệt nhau và
không trùng nhau theo một dấu hiệu nào đó, thể hiện mối quan hệ ngang nhau giữa
các phần phân chia của đối tượng

Select one:
a. Tỷ lệ
b. Khoảng
c. Định danh
d. Thứ tự
Clear my choice

Question 35
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Câu hỏi có tác dụng gợi nhớ để tập trung vào chủ đề mà bảng câu hỏi đang hướng
tới

Select one:
a. Câu hỏi dẫn dắt
b. Câu hỏi đặc thù
c. Câu hỏi phụ
d. Câu hỏi định tính

 36
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Loại thang đo nói lên sự khác biệt về thuộc tính giữa các đơn vị, chứ không nói lên sự
khác biệt về lượng giữa các đơn vị đó, không thể dùng các con số này để tính toán

Select one:
a. Định danh
b. Khoảng
c. Phân bậc
d. Tỷ lệ
Clear my choice

Question 37
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Những phần hay những đơn vị mà theo đó độ dài của thang đo được chia ra, gọi là

Select one:
a. Thang đo
b. Bộ câu hỏi nghiên cứu
c. Thước đo
d. Cỡ mẫu
Clear my choice

Question 38
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Thang đo có thể tính toán trên những con số nhưng không thể làm phép chia tỷ lệ
giữa các con số của thang đo

Select one:
a. Định danh
b. Khoảng
c. Phân bậc
d. Tỷ lệ
Clear my choice

Question 39
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text

Thang đo … dạng đặc biệt của thang đo …, trong đó giá trị 0 của thang đo là một
điểm gốc cố định

Select one:
a. Định danh – phân bậc
b. Thứ tự - định danh
c. Khoảng – tỷ lệ
d. Tỷ lệ - khoảng
Clear my choice

Question 40
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Câu hỏi có tác dụng làm rõ nội dung cần nghiên cứu

Select one:
a. Câu hỏi định tính
b. Câu hỏi phụ
c. Câu hỏi dẫn dắt
d. Câu hỏi đặc thù
Clear my choice

Previous page

You might also like