Professional Documents
Culture Documents
Bao Cao Chit Iet May
Bao Cao Chit Iet May
1
CHƯƠNG 1 : ỨNG DUNG VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
TỔNG QUÁT
1) Ứng dụng của bánh răng :
Bánh răng là một chi tiết cơ khi được ứng dụng rất rộng rãi, ngày nay hầu hết chúng
ta có thể thấy được bánh răng xuất hiện xung quanh chung ta mỗi ngày , ở mỗi đồ vật
khác nhau từ đồng hồ đeo tay đến những cổ máy khổng lồ.
Các ứng dụng bánh răng có rất nhiều, như tôi đã nhận xét trước đây. Một số ứng dụng
thực tế của nó là:
3
Sơ đồ Phay lăng răng :
4
o) Mô phỏng phay lăn răng:
1 Bánh răng nghiêng trái , dao xoắn trái 2 Bánh răng nghiêng phải, dao xoắn phải
5
m) Sọc răng :
6
h) Sơ đồ động máy sọc răng :
7
CHƯƠNG 2 : ĐỀ BÀI
Trục
Trục I Trục II Trục III
Thông số
Tỷ số truyền 𝑢ℎ = 5 𝑢𝑥 = 3,7
Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng trong hộp giảm tốc của hệ thống
truyền động cho băng tải như hình các số liệu cho trong bảng trên . Tuổi thọ Lh =8000
giờ. Giả sử tải trộng thay đổi theo bậc T1=T; T2 = 0.8T; T3 = 0.6T; và t ,1 =0.2tck;
t , 2 =0.3tck; t , 3 =0.4tck
8
Bài giải
2- Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bánh bị dẫn . Chọn thép 45Cr được tôi cải thiện.
Theo bảng 6.13 đối với bánh dẫn , ta chọn độ rắn trung bình HB1 250 , đối
với bánh bị dẫn ta chọn độ rắn trung bình HB2 228 . Vật liệu này có khả năng
chạy rà tốt
mH
T 2
N HE1 60c i niti
Tmax
T 3 0.8T
3
0.6T
3
60.1.1440 t1 t2 t 3
T T T
0.2tck
Trong đó : t1 Lh 0, 2 Lh ; t2 0,3Lh ; t3 0, 4 Lh
tck
N HE1 304,128.106 ;
9
N HE1 N HE1
N HE 2 60,8256.106
u 5
Tương tự
N FE1 N FE1
N FE1 20,55.107 ; N FE 2 4,1.107
ubr 5
mH
T 2
N HE1 60c i ni ti
Tmax
T 3 0.8T
3
0.6T
3
60.1.1440 t1 t2 t 3
T T T
0.2tck
Trong đó : t1 Lh 0, 2 Lh ; t2 0,3Lh ; t3 0, 4 Lh
tck
N HE1 N HE1
N HE1 304,128.106 ; N HE 2 60,8256.106
u 5
Tương tự
N FE1 N FE1
N FE1 20,55.107 ; N FE 2 4,1.107
ubr 5
10
Vì : N HE1 N HO1 ; N HE 2 N HO 2 ; N FE1 N FO1 ; N FE 2 N FO 2
5 - Theo bảng 6.13, giới hạn mỏi tiếp xúc và uốn các bánh răng xác định như sau :
và
và
570.0,9
[ σH1 ] = = 466,4 MPα
1,1
526.0,9
[ σH2 ] = = 430,4 MPα
1,1
0 F lim
7- Ứng xuất uốn cho phép: [ σF ] = S
K FL
F
450 410, 4
[ σF1 ]= 1 =257 Mpa; [ σF2 ]= 1 =234,5 Mpa
1, 75 1, 75
11
8- Theo bảng 6.15 do bánh răng nằm đối xứng các ổ trục nên ba (0,3 0,5), chọn
ba 0,4 theo tiêu chuẩn. Khi đó:
ba (u 1)
bd 1.2
2
9. Khoảng cách trục bộ truyền bánh răng xác định theo công thức:
3 𝑇1 𝐾
= 500(u +1) √
ba [ ]2 𝑢
3 49,3.1,05
= 500(5 +1) √ = 155.6 mm
0,4.430,42 .5
2
11 - Tổng số bánh răng : Z1 + Z2 = = 107 răng
m
Z1 Z 2
Số răng bánh dẫn : Z1 = ≈ 17.83
u 1
Z2 89
12 – Tỷ số truyền sau khi chọn số răng : u = = = 4.94
Z1 18
d1 = Z1 m = 18.3 = 54mm
d2 = Z2 m = 89.3 = 267 mm
dα1 = d1 +2 m = 54 + 2.3 = 60 mm
12
dα2 = d2 +2 m = 267 + 2.3 = 273 mm
m( Z1 Z 2 )
Khoảng cách trục : = = 160,5 (mm)
2
d1n1 .54.1440
= = = 4,07 m/s
60000 60000
17 – Tính toán kiểm nghiệm giá trị ứng suất tiếp xúc :
z z z 2T1.103 K H K HV (u 1)
H = M H
d 1 b u
0,9
H = 398,08 MPα < [ H ] = 526 = 430,4 MPα ( không được vượt
1,1
quá 4%)
18 – Hệ số dạng răng YF :
13, 2 13, 2
- Đối với bánh dẫn : YF1 = 3,47 + = 3,47 + = 4,20
Z1 18
13
13, 2 13, 2
- Đối với bánh bị dẫn : YF2 = 3,47 + = 3,47 + = 3,62
Z2 89
[ F 1 ] 257
- Bánh dẫn : 61.1
YF 1 4.20
[ F 2 ] 234,5
- Bánh bị dẫn : 64.78
YF 2 3, 62
Ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh dẫn có độ bền thấp hơn :
14
CHƯƠNG 3 : TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ PHÂN CÔNG
NHIỆM VỤ
Bùi Thế Nam Tìm hiểu, tính toán đề bài, tổng hợp
thông tin chỉnh sửa word.
15