1. D to the best of one’s ability với hết khả năng của ai
2. C each mỗi một 3. A to blame sb for smth đổ lỗi cho ai về cái gì To charge sb with smth kết tội To accuse sb of smth kết tội To sue sb for kiện ai về cái gì 4. B 5. D improvement sự cải thiện, nâng cao Escalation (n) sự leo thang 6. A faint (adj) mờ ( vết) 7. D profit lợi nhuận to make a profit làm ăn có lãi 8. B by hand bằng tay By law theo luật pháp By the hour tính theo giờ By chance/accident tình cờ 9. C to knock gõ cửa To crash va chạm, đâm nhau (xe cộ) To bump đâm sầm vào ( bump against), xóc nảy lên To hit đánh 10. D result kết quả 11. A 12. B 13. D 14. C 15. D readiness sự sẵn sàng 16. A to increase understanding làm gia tăng sự hiểu biết 17. C 18. A 19. C to come over băng qua, đến thăm To come up nảy sinh To come into thừa kế To come across tình cờ gặp To come off rời ra, long ra To come out xuất bản To come by vớ được To go over xem xét 20. D 21. B to charge for đòi hỏi (giá cả) To charge sb with kết tội To be in charge of chịu trách nhiệm, quản lí 22. C to call for sb gọi ai To call on sb ghé thăm ai To call up gọi tên, nhắc lại (kỉ niệm) 23. B to tell sb To explain smth to sb giải thích cái gì cho ai 24. A low thấp Shallow nông 25. B to contain chứa, kiềm chế to involve liên quan đến, dính lứu đến 26. A to burst into flames bùng cháy 27. C genuine thật (hàng thật) Real (adj) thực tế, có thực, thật (không phải nhân tạo) real gold vàng thật Factual (adj) có căn cứ thực tế True (adj) đúng (sự thật) 28. D 29. A to be about to do smth = to be going to do sắp sửa làm gì 30. B to chase = to run after = to go after đuổi theo 31. C 32. B 33. A check-up cuộc kiểm tra toàn diện sức khỏe 34. C a shortage of smth sự thiếu cái gì To drain tháo cạn Loss (n) sự mất mát To be at a loss lúng túng, bối rối To decrease 35. D to fade phai, tàn To melt tan To dissolve hòa tan 36. B 37. D view cảnh Vision (n) tầm nhìn Sight (n) cảnh tượng vd: the sight of blood cảnh tượng máu mê 38. B guarantee bảo đảm 39. A 40. D 41. C 42. A 43. B to be nervous lo lắng, hồi hộp 44. A to apply for a job xin việc 45. C by mistake tình cờ = by chance 46. B 47. D 48. A loan tiền vay ngân hàng Interest (n) lãi suẩt To gain thu được, đạt được 49. C 50. D top floor tầng thượng