Professional Documents
Culture Documents
12 thì cơ bản trong Tiếng Anh
12 thì cơ bản trong Tiếng Anh
12 thì cơ bản trong Tiếng Anh
Khẳng
S + V(s/es) + O S + be (am/is/are) + O
định
Phủ
S + do not /does not + V_inf S + be (am/is/are) + not + O
định
Nghi
Do/Does + S + V_inf? Am/is/are + S + O?
vấn
Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
Ex: The sun rises in the East and sets in the West (Mặt trời mọc ở hướng Đông và
lặn ở hướng Tây)
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói
quen ở hiện tại.
Ex: He gets up early every morning.(Anh dậy sớm mỗi sáng.)
Lưu ý: Quy tắc thêm s/es tại bài viết về bài tập thì hiện tại đơn.
Thì hiện tại đơn diễn tả một năng lực của con người
Ex: He plays badminton very well (Anh ấy chơi cầu lông rất giỏi)
Ngoài ra, thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp
trong tương lai, đặc biệt là trong việc di chuyển.
Ex: The train leaves at 9 am tomorrow (Tàu khởi hành lúc 9 giờ sáng ngày mai)
1.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như:
Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không đang làm bài tập)
Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm ở
hiện tại.
Ex: The children are playing football now. (Bọn trẻ đang chơi bóng đá bây giờ.)
Ex: Look! The child is crying. (Nhìn xem! Đứa trẻ đang khóc.)
Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại, dùng phó từ ALWAYS :
Ex: She is always borrowing our books and then she doesn’t remember. (Cô ấy
luôn mượn sách của chúng tôi và sau đó cô ấy không nhớ.)
Diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở trong tương lai gần)
Ex: Tomorrow, I am taking to the train to ohio to visit a relative (ngày mai, tôi sẽ
đi tàu tới Ohio để thăm người thân)
2.4. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có chứa các các từ sau:
* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be,
understand (hiểu), know (biết), like (thích) ,want (muốn), see (nhìn), hear (nghe),
glance (liếc qua), feel (cảm thấy), think (nghĩ), smell (ngửi), love (yêu), hate
(ghét), realize (nhận ra), seem (dường như), remember (nhớ), forget (quên), etc.
Với các động từ này, sử dụng Thì hiện tại đơn.
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect
3.1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) dùng để diễn tả một hành động,
sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp
diễn trong tương lai.
3.2. Công thức thì hiện tại hoàn thành
Ex: I have done my homework. (Tôi hoàn thành xong bài tập)
She has had dinner with her family (Cô ấy đã ăn tối với gia đình)
Ex: I haven’t done my homework. (Tôi chưa làm xong bài tập)
She hasn’t completed the assigned work (Cô ấy không hoàn thành công việc
được giao)
Ex: Have you done your homework? (Em đã làm xong bài tập về nhà chưa ?)
Has she visited the children at the orphanage? (Cô ấy đã đi thăm các bạn nhỏ
tại trại trẻ mồ côi chưa?)
3.3. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành
Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không
xác định trong quá khứ.
Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ.
Được dùng với since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.). Khi người
nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ). Khi người nói dùng for,
người nói phải tính thời gian là bao lâu.
Ex: I’ve done all my homework (Tôi đã làm tất cả bài tập về nhà)
She has lived in Liverpool all her life (Cô ấy đã sống ở Liverpool cả đời)
3.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường chứa các các từ sau:
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
4.1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous tense) là thì
diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở
tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.
4.2. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Ex: She has been running all day. (Cô ấy đã chạy liên tục cả ngày)
Ex: She has not been running all day. (Cô ấy không chạy liên tục cả ngày)
Ex: Has she been running all day? (Có phải cô ấy đã chạy liên tục cả ngày? )
4.3. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ
và tiếp diễn đến hiện tại.
Ex: She has been learning English for 6 years. (Cô ấy đã học tiếng Anh được 6
năm)
Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết
quả của hành động ấy.
Ex: I am exhausted because I have been working all day. (Tôi kiệt sức bởi vì tôi
đã làm việc cả ngày)
4.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Các từ để nhận biết:
Loại
Đối với động từ thường Đối với động từ “to be”
câu
Khẳng
S + V2/ed + O S + was/were + O
định
Phủ
S + didn’t + V_inf + O S + was/were + not + O
định
Nghi
Did + S + V_inf + O? Was/were + S + O?
vấn
Ex: I went to the “Trang Quynh” movie with my boyfriend 3 days ago (tôi đi xem
phim “Trạng Quỳnh” với bạn trai vào 3 ngày trước)
Ex: I got up, brushed my teeth and then had breakfast. (Tôi thức dậy, đánh răng
rồi ăn sáng)
Ex: If you studied hard, you could pass the entrance examination. (Nếu bạn học
hành chăm chỉ, thì bạn đã đậu kỳ thi đại học)
5.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện:
Ex: She was watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy
đang xem tv)
Ex: She wasn’t watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy
không xem tv)
Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?
Ex: Was she watching TV at 8 o’clock last night? (Có phải tối hôm qua lúc 8 giờ
cô ấy đang xem TV?)
6.3. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá
khứ.
Ex: I was having dinner at 7 o’clock last night. (Tôi đang ăn tối lúc 7 giờ tối hôm
qua)
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động
khác xen vào (hành động xen vào thường được chia ở quá khứ đơn).
Ex: I was watching TV when she called. (Trong khi đang xem TV thì cô ấy gọi)
Ex: While Ellen was reading book, Tom was watching television. (Trong khi
Ellen đang đọc sách thì Tom đang xem TV)
6.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:
Ex: By 4pm yesterday, he had left his house (Đến 4 giờ chiều ngày hôm qua, anh
đã rời khỏi nhà.)
Ex: By 4pm yesterday, he had not left his house (Đến 4 giờ chiều ngày hôm qua,
anh vẫn chưa rời khỏi nhà.)
Ex: Had he left his house by 4pm yesterday? ( Anh ấy đã rời khỏi nhà của mình
trước 4 giờ chiều ngày hôm qua?)
7.3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành
Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm ở trong quá
khứ.
Ex: By 4pm yesterday she had left his house. (Cô ấy rời nhà trước 4 giờ hôm qua)
Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá
khứ. Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành – hành
động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
Ex: Before she went to bed, she had done her homework. (Trước khi cô ấy đi ngủ,
cô ấy đã làm xong bài tập)
Ex: If you had studied hard, you could have passed the entrance examination.
(Nếu bạn học hành chăm chỉ, bạn đã đậu kỳ thi đại học)
7.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
Trong câu chứa các từ:
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
8.1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dùng để
diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước
một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.
8.2. Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Ex: Had he been watching films? (Có phải anh ấy đã đang xem phim?)
8.3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dùng để
nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc
trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.
Before, after
Until then
Since, for
Đôi khi nó cũng diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc
một phần trong thời gian biểu.
Ex: She will be climbing the mountain at this time next Saturday
Ex: I will have finished my homework by 9 o’clock. (Tôi sẽ hoàn thành bài tập về
nhà trước 9 giờ)
Ex: They will have not built their house by the end of this month. (Trước cuối
tháng này, họ vẫn sẽ chưa xây xong ngôi nhà)
Ex: Will you have finished your homework by 9 o’clock? (Bạn sẽ làm xong bài
trước 9 giờ chứ?)
Ex: She will have finished her homework before 11 o’clock this evening.
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
12.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense) dùng để
diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm
nào đó trong tương lai.
12.2. Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Ex: We will have been living in this house for 10 years by next month.
Ex: We will not have been living in this house for 10 years by next month.
Ex: Will they have been building this house by the end of this year?
12.3. Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai
và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Ex: I will have been studying English for 10 years by the end of next month
12.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
For 2 years by the end of this
By the time
Month
By then
Bài tập 1. Chia các động từ sau đây ở thì phù hợp
Exercise 1.
Question 1. The wedding party ________ held at the Rex Hotel.
A. is B. is being C. will be D. is going to be
Question 2. How many languages _______ John speak?
A. do B. does C. did D. will
Question 3. Hurry! The train ________ I don't want to miss it.
A. comes B. is coming C. came D. has come
Question 4. Angelina Jolie is a famous actress. She ________ in several
film.
A. appears B. is appearing C. appeared D. has appeared
Question 5. I saw Maggie at the party. She ________ in several film.
A. wears B. wore C. was wearing D. has worn
Question 6. What time________ the next train leave?
A. does B. will C. shall D. would
Question 7. Monica ________ with her sister at the moment until she finds
a flat.
A. stays B. is staying C. will stay D. is going to stay
Question 8. After I ________ lunch, I looked for my bag.
A. had B. had had C. have has D. have had
Question 9. By the end of next year, George________ English for 2 years.
A. will have learned B. will learn C. has leaned D. would learn
Question 10. The man got out of the car,_______ round to the back and
opened the boot.
A. walking B. walked C. walks D. walk
Question 11. For several years his ambition ________ to be a pilot.
A. is B. has been C. was D. had been
Question 12. Henry________ into the restaurant when the writer was
having dinner.
A. was going B. went C. has gone D. did go
Question 13. He will take the dog out for a walk as soon as he ________
dinner.
A. finish B. finishes C. will finish D. shall have finished
Question 14. Before you asked, the letter________
A. was written B. had been written C. had written D. has been written
Question 15. She ________ English at RMIT these days.
A. studies B. is studying C. will study D. is going to study
Question 16. She's at her best when she________ big decisions.
A. is making B. makes C. had made D. will make
Question 17. We________ next vacation in London.
A. spend B. are spending C. will spend D. are going to spend
Question 18. Robert________ tomorrow morning on the 10: 30 train.
A. arrived B. is arriving C. has arrived D. would arrive
Question 19. Look! The bus________
A. left B. has left C. leaves D. is leaving
Question 20. Mike________ one hour ago.
A. phoned B. was phoning C. had phoned D. has phoned
Exercise 2.
Question 1. I _________ my homewok as soon as Lan goes here.
A. will finish B. will be finishing C. finish D. will have finished
Question 2. Ask her to come ad see me when she ________ her work.
A. finish B. has finished C. finished D . finishing
Question 3. After you finish your work, you________ a break.
A. should take B. have taken C. might have taken D. takes
Question 4. Oil________ if you pour it on water
A. floated B. floats C. will be floated D. float
Question 5. When he returned home, he found the door________.
A. unlocking B. unlocked C. to be unlocked D. have unlocked
Question 6. That dancing club________ north of the city
A. lays B. lies C. locates D. lain
Question 7. Almost everyone________ for home by the time we arrived.
A. leave B. left C. leaves D. had left
Question 8. By the age of 25, he ________ two famous novels.
A. wrote B. writes C. has written D. had written
Question 9. While her husband was in the army, Janet________ to him
twice a week.
A. was writing B. wrote C. was written D. had written
Question 10. I couldn't cut the grass because the machine_______ a few
days previously.
A. broken down B. has been broken C. had broken down D. breaks down
Question 11. We ________English this time last week.
A. learned B. were learning C. have learned D. had learned
Question 12. Is it raining? - No, it isn't but the ground is wet. It________
A. rained B. had rained C. has rained D. has been raining
Question 13. Her family________ to America before 1975.
A. went B. have gone C. had gone D. would go
Question 14. When I arrived at the party, Martha________ home already.
A. went B. have gone C. had gone D. would go
Question 15. Henry________ for 10 years when he finally gave it up.
A. has smoked B. has been smoking C. had smoked D. had been smoking
Question 16. Yesterday morning I got up and looked out of the window.
The sun was shining but the
ground was very wet. It ________.
A. rained B. has been raining C. had rained D. had been raining
Question 17. We ________ our examination next month.
A. have B. shall have C. will have had D. will be having
Question 18. Look that those black clouds! It________
A. is going to rain B. will rain C. would rain D. can rain
Question 19. We________ English this time next Monday.
A. learn B. will learn C. are learning D. will be learning
Question 20. We________ this course before the final examination.
A. are going to finish B. have finished C. will finish D. will have finished