Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

CHƯƠNG 1 THIẾT KẾ TƯỜNG CỪ (CỪ LARSEN)

1.1 Số liệu

Hố đào có kích thước mặt cắt ngang như Hình 1. Thông số các lớp địa chất được
cho ở Bảng 1. Thành hố đào được giữ bằng cừ thép (cừ larsen) có 1 tầng neo.
20 m

0
Cao độ san nền

Neo

Neo

5,5 + 0,1 Z
Cao độ đáy hố đào

Tường cừ thép Tường cừ thép

Hình 1. Mặt cắt thể hiện cao độ của các mặt sàn tầng hầm và đáy đài.

Bảng 1. Thông số của các lớp đất

Lớp đất Lớp 1: nền đất Lớp 1: cát trạng Lớp 3: Cát lẫn Lớp 4: Sét lẫn
Đặc trưng cũ, bê tông, sỏi thái chảy. bùi, chặt vừa. bụi, cứng.
sạn.

Chiều (m) 1 + 0,2  X 2 + 0,2  X 15 + 0,2  X Rất sâu


dày
g kN / m3 19 + 0,1 X 15 + 0,1 X 20 + 0,1 X 20 + 0,1 X
g sat kN / m3 19 + 0,2  X 15 + 0,2  X 20 + 0,2  X 20 + 0,2  X

kx = k y m/ngày 86 86 10−3 86 86 10−4


 Độ 28 + 0,1 Y 15 + 0,1 Y 30 + 0,1 Y 29 + 0,1 Y
c kPa 0,1 0,1 1 + 0,1 Y 20 + 0,1 Y
 Độ 0 0 0 0

nur - 0,3 0,35 0,3 0,35

E50ref kPa 20000 4000 15000 30000

ref
Eoed kPa 20000 3000 15000 30000

Eurref kPa 60000 12000 45000 9000

m - 0,5 0,9 0,6 0,9

pref kPa 100 100 100 100

K 0nc - 1 − sin  1 − sin  1 − sin  1 − sin 

Mực nước ngầm nằm cách mặt đất − (10 + 0,1 Z ) .

Rinter có giá trị dựa theo đất nền và vật liệu của tường:

Mô hình vật liệu của đất được lựa chọn theo sự hiểu biết của người làm.

1.2 Yêu cầu

a. Hãy tính toán bằng phương pháp giải tích để tìm được chiều sâu chôn cừ cần
thiết thỏa mãn yêu cầu về khả năng chịu lực của đất quanh hố đào.
b. Tính toán bằng phương pháp giải tính về lực tác dụng lên neo (phản lực N).
c. Hãy thiết lập mô hình mô phỏng số bằng phần mềm phần tửu hữu hạn Plaxis để
tính toán kiểm tra biện pháp thi công hố đào đã cho. Hãy sử dụng đầu vào là các
thông số của mặt cắt cừ, chiều sâu chôn cừ, khoảng cách neo từ các tính toán lý
thuyết.
CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG TẦNG HẦM

2.1 Số liệu

Mặt bằng kết cấu móng của công trình nhà nhiều tầng được thể hiện như bản vẽ (bản
vẽ lấy theo số hiệu). Công trình nhà có X tầng hầm. Các thông số về chiều cao của mặt
sàn tầng hầm được thể hiện trong bảng số liệu.

Bảng 2. Thông số của các lớp đất

Lớp đất Lớp 1: nền đất Lớp 1: Bùn sét Lớp 2: Sét pha Lớp 3: Cát lẫn Lớp 4: Sét lẫn
Đặc trưng cũ, bê tông, sỏi trạng thái nhẹ, dẻo mềm- bùi, chặt vừa. bụi, cứng.
sạn. chảy. dẻo cứng.

Chiều (m) 1,5 + 0,2  X 5 + 0,2  X 10 + 0,2  X 15 + 0,2  X Rất sâu


dày

g kN / m3 19 + 0,1 X 15 + 0,1 X 19,5 + 0,1 X 20 + 0,1 X 20 + 0,1 X

g sat kN / m3 19 + 0,2  X 15 + 0,2  X 19,5 + 0,2  X 20 + 0,2  X 20 + 0,2  X

kx = k y m/ngày 86 86 10−3 86 10−2 86 86 10−4

 Độ 28 + 0,1 Y 24 + 0,1 Y 27 + 0,1 Y 30 + 0,1 Y 29 + 0,1 Y

c kPa 0,1 3 + 0,1 Y 10 + 0,1 Y 1 + 0,1 Y 20 + 0,1 Y


 Độ 0 0 0 0 0

nur - 0,3 0,35 0,35 0,3 0,35

E50ref kPa 20000 4000 10000 15000 30000

ref
Eoed kPa 20000 3000 10000 15000 30000

Eurref kPa 60000 12000 30000 45000 9000


m - 0,5 0,9 0,9 0,6 0,9

pref kPa 100 100 100 100 100

K 0nc - 1 − sin  1 − sin  1 − sin  1 − sin  1 − sin 

Mực nước ngầm nằm cách mặt đất − ( 3 + 0,1  Z ) .

Rinter (xem bảng 1).

Mô hình vật liệu của đất được lựa chọn theo sự hiểu biết của người làm.

2.2 Yêu cầu

a. Hãy tính toán bằng phương pháp giải tính chiều dài cừ (ban đầu giả sử sử dụng 1
tầng chống).
b. Hãy tính toán bằng phương pháp giải tính về lực tác dụng lên các thanh chống
(phản lực N).
c. Hãy thiết lập mô hình mô phỏng số bằng phần mềm phần tửu hữu hạn Plaxis để
tính toán biện pháp thi công phần ngầm của công trình đã cho. (Theo trình tự thi
công hố đào. Phương án thi công có thể chọn là Bottom-up hoặc Top-down)
d. Hãy thiết kế hệ văng chống (Shoring-Kingpot) theo mặt bằng móng đã được cấp.
(Bố trí Shoring-Kingpot và thể hiện trên bản vẽ, lập mô hình tính toán Shoring
bằng phần mềm phần tử hữu hạn, kiểm tra điều kiện chịu lực của các thanh
chống).
e. * Phần nâng cao
- Khảo sát sự ảnh hưởng của vị trí thanh chống đến chuyển vị, nội lực của tường
vây.

Ghi chú:
X, Y, Z là ba chữ số cuối của mã số sinh viên. (XYZ)

You might also like