Thời gian: 90 phút: Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 35

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021


TRƢỜNG THPT TRẦN VĂN ƠN MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (NB) Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

A. A303 B. 330 C. 10 D. C303

Câu 2 (NB) Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d
của cấp số cộng đó là bao nhiêu?
A. d  4. B. d  5. C. d  6. D. d  7.

Câu 3 (NB) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .

Chú ý:Đáp án B sai vì hàm số không xác định tại x  0 .

Câu 4 (NB) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .

Câu 5 (TH) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có
bao nhiêu cực trị?

Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
2x  4
Câu 6 (NB) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x2
A. x  2 . B. y  2 . C. x  2 . D. y  2 .

Câu 7 (NB) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x2 2x x 1 2x  4
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2x 1 3x  3 2x  2 x 1
2x  3
Câu 8 (TH) Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C ) : y  và đường thẳng d : y  x  1.
x3
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Câu 9 (NB) Với a, b 0 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log ab log a.log b . B. log ab2 2log a 2log b .

C. log ab2 log a 2log b . D. log ab log a log b .

Câu 10 (NB) Đạo hàm của hàm số y  5x  2017 là :


5x 5x
A. y '  B. y '  5x.ln 5 C. y '  D. y '  5x
5ln 5 ln 5
2
Câu 11 (TH) Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P  a 3 a bằng
5 2 7
A. a 6 B. a 5 C. a 3 D. a 6

Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

 4 x 5
 9 là
2
Câu 12 (NB) Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình 3x
A. 26. B. 27. C. 28. D. 25.

Câu 13(TH) Tìm số nghiệm của phương trình log3  2 x  1  2 .

A. 1. B. 5. C. 2. D. 0.

Câu 14 (NB) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 là

x3 x2 x3
 x dx  C .  x dx  C .  x dx   x dx  2x  C .
2 2 2 2
A. B. C. . D.
3 2 3
Câu 15 (TH) Một nguyên hàm của hàm số f ( x) ( x 1)3 là

1 1
A. F ( x) 3( x 1)2 . B. F ( x) ( x 1) 2 . C. F ( x) ( x 1)4 . D. F ( x) 4( x 1)4 .
3 4
1
Câu 16 (NB) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  1;1 thỏa mãn  f   x  dx  5 và
1

f  1  4 . Tìm f 1 .

A. f 1  1 . B. f 1  1 . C. f 1  9 . D. f 1  9 .

1 
2
Câu 17 (TH) Tích phân I     2  dx bằng
1 
x

A. I  ln 2  2 . B. I  ln 2  1 . C. I  ln 2  1. D. I  ln 2  3 .
Câu 18 (NB) Cho a , b là hai số thực thỏa mãn a  6i  2  2bi , với i là đơn vị ảo. Giá trị của a  b
bằng
A. 1 . B. 1. C. 4 . D. 5.
Câu 19 (NB) Cho số phức z1  3  2i , z2  6  5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z  6 z1  5z2

A. z  51  40i . B. z  51  40i . C. z  48  37i . D. z  48  37i .


Câu 20 (NB) Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z  1  2i ?

A. N . B. P . C. M . D. Q .

Câu 21 (NB) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
3 3 3
A. 8a . B. 8a . C. a . D. 6a .

Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 22 (TH) Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6cm2 và có chiều cao là 2cm . Thể tích của khối chóp
đó là:

A. 6cm3 . B. 4cm3 . C. 3cm3 . D. 12cm3 .

Câu 23 (NB) Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón
đã cho.

A. V  16 3 . B. V  12 . C. V  4 . D. V  4 .
Câu 24 (NB) Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r  10cm và chiều cao h  6cm .

A. V  120 cm3 . B. V  360 cm3 . C. V  200 cm3 . D. V  600 cm3 .

Câu 25 (NB) Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k. Tọa độ của vectơ a là:

A. a  1; 2; 3 . B. a  2; 3; 1 . C. a  3; 2; 1 . D. a  2; 1; 3 .

Câu 26 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình
x2  y 2  z 2  4 x  2 y  4  0 .Tính bán kính R của ( S ).

A. 1 . B. 9 . C. 2 . D. 3 .

Câu 27 (TH) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A  0;1; 2  , B  2;  2;1 , C  2;0;1
. Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. 2 x  y  1  0 . B.  y  2 z  3  0 . C. 2 x  y  1  0 . D. y  2 z  5  0 .

Câu 28 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;  2;1 ; B  2;1;  1 , véc tơ chỉ
phương của đường thẳng AB là:
A. u  1; 1; 2  . B. u   3; 1;0  . C. u  1;3; 2  . D. u  1;3;0  .
Câu 29 (TH) Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
hai số có tổng là một số chẵn bằng:
13 14 1 365
A. . B. . C. . D. .
27 27 2 729
2x 1
Câu 30 (TH) Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
x 1

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   .

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   .

C. Hàm số luôn nghịch biến trên .


D. Hàm số đồng biến trên .
3x  1
Câu 31 (TH) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn
x 3
0; 2 . Tính 2M  m .

Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

14 13 17 16
A. 2M  m  . B. 2M  m  . C. 2M  m  . D. 2M  m  .
3 3 3 3

Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  1 .

 1   1  1
A.  ;   . B.  1;   . C.  ;   . D. 1;  .
2   2   2 
1 1 1
Câu 33 (VD) Cho   f  x   2 g  x  dx  12 và
0
 g  x  dx  5 , khi đó
0
 f  x  dx bằng
0

A. 2 . B. 12 . C. 22 . D. 2 .

Câu 34 (TH) Cho hai số phức z1  2  i và z2  3  i . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng

A. 5 . B. 5i . C. 5 . D. 5i .

Câu 35 (VD) Cho khối chóp S. ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B , AC  2a , BC  a ,
SB  2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng  SBC  .

A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .

Câu 36 (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2. Tính
khoảng cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a.

a 5 a 3 2a 5 a 2
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
2 2 3 3

Câu 37 (TH) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu
có tâm I và đi qua A là

A.  x  1   y  1   z  1  29 . B.  x  1   y  1   z  1  5 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  25 . D. x  12  y  12   z  1  5 .
2 2 2 2

Câu 38 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số
của đường thẳng đi qua hai điểm A 1;0;1 và B  3; 2; 1 .

x  1 t x  3  t
 
A.  y  1  t , t  R . B.  y  2  t , t  R .
 z  1  t  z  1  t
 

x  1 t x  2  t
 
C.  y  t , t  R . D.  y  2  t , t  R .
z  1 t  z  2  t
 

 
Câu 39 (VD) Nếu hàm số f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  x  2  x 2  x  2  x  1 thì điểm cực trị của
4

hàm số f  x  là

Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. x  0 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .

   
x x2
Câu 40 (VD) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17  12 2  3 8 là

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
1 3

Câu 41 (VD) Cho hàm số f  x  liên tục trên và có  f  x  dx  2 ,  f  x  dx  6 . Tính


0 0
1
I  f  2 x  1  dx .
1

3
A. I  8 . B. I  16 . C. I  . D. I  4 .
2

Câu 42 (VD) Cho số phức z  a  bi ( với a, b ) thỏa z  2  i   z  1  i  2 z  3 . Tính S  a  b .

A. S  1. B. S  1 . C. S  7 . D. S  5 .
Câu 43 (VD) Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác
cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một
góc 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
a 3 15 a 3 15 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 6
Câu 44 (VD) Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm
bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB  5 cm,
OH  4 cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.

160 2 140 2 14 2
A. cm B. cm C. cm D. 50 cm2
3 3 3
Câu 45 (VD) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
 P  : z 1  0 và  Q  : x  y  z  3  0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  , cắt
x 1 y  2 z  3
đường thẳng   và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của đường
1 1 1
thẳng d là

Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

x  3  t x  3  t x  3  t x  3  t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  1 t z  1 z  1 z  1 t
   

Câu 46 (VDC) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
y  f  f  x   có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
x
Câu 47 (VDC) Cho log9 x  log12 y  log16  x  y  . Giá trị của tỷ số là.
y

1 5 1  5
A. 2 B. C. 1 D.
2 2
Câu 48 (VDC) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình
f   x   0 có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b  c .

A. f  b   f  a   f  c  . B. f  a   f  b   f  c  .
C. f  a   f  c   f  b  . D. f  c   f  a   f  b  .
Câu 49 (VDC) Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  1 , số phức w thỏa mãn w  2  3i  2 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của z  w .

A. 13  3 B. 17  3 C. 17  3 D. 13  3

Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

1 3 
Câu 50 (VDC) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 . Một
 2 2 ;0 
 
đường thẳng đi qua điểm M và cắt  S  tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất của
tam giác OAB bằng

A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 7.
ĐÁP ÁN

1.D 2.B 3.D 4.A 5.B 6.B 7.C 8.C 9.C 10.B

11.D 12.C 13.A 14.A 15.C 16.C 17.A 18.A 19.D 20.D

21.B 22.B 23.C 24.D 25.A 26.D 27.C 28.C 29.A 30.B

31.C 32.B 33.C 34.A 35.B 36.D 37.B 38.B 39.C 40.A

41.D 42.A 43.B 44.B 45.C 46.D 47.D 48.C 49.B 50.D

Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Thể tích của khối cầu bán kính a bằng

4 a3  a3
A. . B. 4 a3 . C. . D. 2 a3 .
3 3

Câu 2. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log  ab2  bằng

1
A. 2log a  log b. B. log a  2log b. C. 2  log a  log b  . D. log a  log b.
2

Câu 3. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  2;3; 4  và B  3;0;1 . Khi đó độ dài vectơ AB là:

A. 19. B. 19. C. 13. D. 13.


2 2 2

Câu 4. Cho  f  x  dx  2 và  2 g  x  dx  8 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng:


1 1 1

A. 6. B. 10. C. 18. D. 0.
Câu 5. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?

A. 1;3 B.  1;1 C.  2;0  D. 1; 2 

Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình log 2  x  1  3.

A. x  9 . B. x  7 . C. x  8 . D. x  10 .
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hàm số y  f  x  là hàm số nào trong các hàm số sau:

Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. y  x 3  3x 2  2 B. y  x 3  3x 2  2 C. y  x 3  3x 2  2 D. y  x 3  3x 2  2

x 1 y z
Câu 8. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 3
A.  3;1;3 B.  2;1;3 C.  3;1; 2  D.  3; 2;3

Câu 9. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60 . Thể tích
của khối nón đã cho là:

a 3 3 a 3 a 3 2 a 3
A. B. C. D.
3 3 3 3 3

Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxy  có phương trình là:

A. x  y  0 B. x  0 C. y  0 D. z  0

f   x  dx  7 và f  b   5 . Khi đó f  a  bằng
b
Câu 11. Cho  a

A. 12 . B. 0 . C. 2 . D. 2 .
Câu 12. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên bằng 2a là:

a3 2 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 2 4 2
Câu 13. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
 P  : y  x2 và đường thẳng d : y  2x quay xung quanh trục Ox .
2 2 2 2 2 2
A.    x 2  2 x  dx . B.   4 x 2dx    x 4dx . C.   4 x 2dx    x 4dx . D.    2 x  x 2  dx .
2

0 0 0 0 0 0

x
x2  1 
Câu 14. Tập nghiệm S của bất phương trình 5   là:
 25 

A. S   ; 2  B. S   ;1 C. S  1;   D. S   2;  

Câu 15. Cho cấp số cộng  un  , biết u2  3 và u4  7 . Giá trị của u2019 bằng:

A. 4040. B. 4400. C. 4038. D. 4037.


5
Câu 16. Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức z  ?
2i

5 
A.  2;1 B. 1; 2  C.  ;5  D.  2; 1
2 

Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:

Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e2 x  x 2 là:

e2 x x3
A. F  x   e2 x  x3  C B. F  x    C
2 3

x3
C. F  x   2e2 x  2 x  C D. F  x   e2 x  C
3
Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x3  3x  2 tại điểm có hoành độ x0  2 có phương trình là

A. y  9 x  22 . B. y  9 x  22 . C. y  9 x  14 . D. y  9 x  14 .

Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  3x 2  9 x  10 trên  2; 2 .

A. max f  x   5 . B. max f  x   17 . C. max f  x   15 . D. max f  x   15


[ 2; 2] [ 2; 2] [ 2; 2] [ 2; 2]

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2log 2  x  1  log 2  5  x   1 là:

A. 3;5 B. 1;3 C. 1;3 D. 1;5 

Câu 22. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng:

a3 2 a3 2 a3
A. B. C. a 3 D.
3 6 3
Câu 23. Biết z1 và z2 là 2 nghiệm của phương trình z 2  4 z  10  0 . Tính giá trị của biểu thức
z1 z2
T  .
z2 z1

2 1
A. T  2 B. T   C. T   D. T  5
5 5
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y  x.e x 1 là:

A. y '  1  x  e x 1 B. y '  1  x  e x 1 C. y '  e x 1 D. y '  xe x

Câu 25. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 4  2 x 2  1 trên
đoạn  2;1 . Tính M  m ?

Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 0. B. -9. C. -10. D. -1.

Câu 26. Phương trình mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2  0
là:
121 11
A.  x  1   y  2    z  3  B.  x  1   y  2    z  3 
2 2 2 2 2 2

9 3
49 49
C.  x  1   y  2    z  3  D.  x  1   y  2    z  3 
2 2 2 2 2 2

5 5

Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm của phương trình 4 f 2  x   1  0 là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A có AB  a 3, AC  a , tam giác SBC đều
và mặt trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SA và mặt phẳng
đáy là

A. 30 B. 45 C. 60 D. 90


Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. A 'B'C'D' với O ' là tâm hình vuông A'B'C'D' . Biết rằng tứ
diện O' BCD có thể tích bằng 6a 3 . Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A'B'C'D' .

A. V  12a 3 B. V  36a 3 C. V  54a 3 D. V  18a 3

Câu 30. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  3i  1  4 là:

A. Đường tròn  x  3   y  1  4 . B. Đường tròn  x  1   y  3  4 .


2 2 2 2

Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

C. Đường tròn  x  1   y  3  16 .
2 2
D. Đường thẳng x  3 y  3 .

Câu 31. Cho hàm số y  f  x  là hàm số xác định trên \ 1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như sau:

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:


A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 32. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ, diện tích hai phần S1 , S2 lần
3
lượt bằng 12 và 3. Giá trị của I   f  x  dx bằng:
2

A. 15. B. 9. C. 36. D. 27.

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hai điểm A 1;3; 2 , B  3;5; 4 . Phương trình mặt phẳng
trung trực của AB là:
x 3 y 5 z  4
A. x  y  3z  9  0 B. x  y  3z  2  0 C.   D.
1 1 3
x  y  3z  9  0

Câu 34. Đường thẳng  là giao của hai mặt phẳng  P : x  y  z  0 và  Q  : x  2 y  3  0 thì có
phương trình là:
x  2 y 1 z x  2 y 1 z x  2 y 1 z  3 x  1 y 1 z
A.   B.   C.   D.  
1 3 1 1 2 1 1 1 1 2 1 3

Câu 35. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f '  x    x  2   x  1 x  3 x 2  3 . Tìm số điểm cực
4

trị của hàm số y  f  x  :

A. 6. B. 3. C. 1. D. 2.

Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 36. Cho hàm số y  f '  x  liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên cạnh và hàm số
1 2
 C : y  f  x   x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2

A. Hàm số  C  đồng biến trên khoảng  0; 2  . B. Hàm số C đồng biến trên khoảng
 ; 2  .
C. Hàm số  C  nghịch biến trên khoảng  2; 4  . D. Hàm số C nghịch biến trên khoảng
 4; 3
Câu 37. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
5 37 2 1
A. B. C. D.
42 42 7 21
Câu 38. Một khối đồ chơi gồm một khối nón  N  xếp chồng lên một khối trụ
T . Khối trụ  T  có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r1 , h1 .
Khối nón  N  có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r2 , h 2 thỏa
2
mãn r2  r1 và h 2  h1 (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích
3
của toàn bộ khối đồ chơi bằng 124cm3 , thể tích khối nón  N  bằng:

A. 62cm3 B. 15cm3
C. 108cm3 D. 16cm3
1
xdx
Câu 39. Cho   2x  1
0
2
 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a  b  c bằng:

1 5 1 1
A. B. C.  D.
4 12 3 12

Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

 a  a  với a  0, a  1 . Giá trị của M  f  2019


2
3 3 2 3
a
Câu 40. Cho hàm số f  a   2018
 là
a  a  a 
1
8 8 3 8 1

A. 20191009 B. 20191009  1 C. 20191009  1 D. 20191009  1


Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, SD   ABCD  , AD  a và

AOD  60 . Biết SC tạo với đáy một góc 45 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và
SB.

2a 21 a 6 a 15 2a
A. B. C. D.
21 4 5 3
2
f '  x  dx
Câu 42. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn điều kiện   3 và f  2   2f  0   4 . Tính tích phân
0
x2
1
f  2x  dx
I .
 x  1
2
0

1
A. I   B. I  0 C. I  2 D. I  4
2
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu
 x  2t

của đường thẳng d :  y  t trên mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 .
z  1  2t

 x  4  7t  x  4  7t  x  4  7t  x  4  7t
   
A.  y  2  2t B.  y  2  2t C.  y  2  2t D.  y  2  2t
z  3  5t z  3  5t z  3  5t z  3  5t
   

Câu 44. Cho phương trình 2 log3  3x   3log3 x  m  1 (với m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình trên có nghiệm?
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Câu 45. Đồ thị hàm số y  x 4  4x 2  2 cắt đường thẳng d : y  m tại 4 điểm phân biệt và tạo ra các
hình phẳng có diện tích S1 ,S2 ,S3 thỏa mãn S1  S2  S3 (như hình vẽ). Giá trị m thuộc khoảng
nào sau đây?

Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A.   ; 1 B.  1;   C.   ;   D.   ;0 
3 1 1 1 1
 2   2  2 3  3 

Câu 46. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 2   3f  x 2   1 là:


2

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
5
S :  x  1   y  1
 z 2  , mặt phẳng
2 2
Câu 47. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
6
 P  : x  y  z 1  0 và điểm A 1;1;1 . Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của  P 
và  S . Giá trị lớn nhất của P  AM là:

3 2 2 3 35
A. 2 B. C. D.
2 3 6
Câu 48. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên âm của tham
x 
số m để bất phương trình m  f   1  x 2  4 x có nghiệm trên đoạn [-1;4] là
2 

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

2z  i
Câu 49. Xét các số phức z thỏa mãn z  1 . Đặt w  , giá trị lớn nhất của biểu thức P  w  3i là
2  iz
A. Pmax  2 B. Pmax  3 C. Pmax  4 D. Pmax  5
2 y 2 y
Câu 50. Cho các số thực x, y thỏa mãn 5  16.4x  (5  16x ).72 y  x 2
2 2 2
. Gọi M, m lần lượt là giá trị
10 x  6 y  26
lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P  . Khi đó T  M  m bằng:
2x  2 y  5

21 19
A. T  10 B. T  C. T  D. T  15
2 2
ĐÁP ÁN

1.A 2.B 3.B 4.A 5.B 6.A 7.A 8.A 9.A 10.D

11.D 12.D 13.A 14.D 15.D 16.D 17.D 18.B 19.D 20.D

21.B 22.D 23.B 24.B 25.B 26.C 27.C 28.C 29.B 30.C

31.D 32.B 33.D 34.D 35.D 36.B 37.C 38.A 39.D 40.D

41.B 42.D 43.B 44.B 45.D 46.B 47.D 48.B 49.C 50.C

Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính r bằng
1
A.  rl . B. 2 rl . C.  rl . D. 4 rl
3
Câu 2. Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  8 . Công sai của cấp số cộng bằng

A. 6 . B. 4 . C. 10 . D. 6 .
Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  4;   . B.  ;0  . C.  1;3 . D.  0;1 .

Câu 4. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?
A. 82 . B. C82 . C. A82 . D. 28 .
5

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên đoạn 1;5 sao cho  f  x  dx  2 và
1
5 5

 g  x  dx  4 . Giá trị của   g  x   f  x  dx


1 1

A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 6 .
Câu 6. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f ( x) đạt cực đại tại
điểm nào sau đây?

A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .
e
Câu 7. Cho a là số thực dương tùy ý, ln 2 bằng
a

Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

1
A. 2(1  ln a) B. 1  ln a C. 2(1  ln a) D. 1  2ln a
2
x  1 z 1 y  3
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Một vectơ chỉ phương của
1 1 2
d là

A. u4 (1; 3; 1) . B. u1 (1; 1; 2) . C. u3 (1; 2; 1) . D. u2 (1;1;3) .

1
Câu 9. Nghiệm của phương trình 2 x3  là
2
A. 0 B. 2 C. 1 D. 1

Câu 10. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình dưới đây. Số nghiệm của phương trình
3 f  x   1  0 là

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
x 1
Câu 11. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  1 . B. x  1 . C. y  1 . D. y  1 .

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2z 1  0 . Khoảng cách từ điểm
A 1; 2;1 đến mặt phẳng  P  bằng

2 7
A. 2. B. 3. C. . D. .
3 3
Câu 13. Phần ảo của số phức z  1  i là
A. i B. 1 C. 1 D. i

Câu 14. Cho biểu thức P  4 x5 với x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
5 4
A. P  x 4
B. P  x 5
C. P  x9 D. P  x 20
Câu 15. Một trong bốn hàm số cho trong các phương án A, B, C, D sau đây có đồ thị như hình vẽ

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

1
A. y  x3  x 2  1 . B. y  x3  3x 2  1 . C. y  x3  3x 2  1. D. y   x3  3x 2  1 .
3
Câu 16. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.

9 3 2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 12

Câu 17. Cho d là đường thẳng đi qua điểm A 1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng
  : 4 x  3 y  7 z  1  0 . Phương trình chính tắc của d là

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 4 y 3 z 7
A.   . B.   .C.   .D.
4 3 7 4 3 7 1 2 3
x 1 y  2 z  3
  .
4 3 7

Câu 18. Cho hình chóp tam giác S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  3. Tam giác
ABC đều, cạnh a. Góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng:

A. 300 B. 600 C. 450 D. 900


Câu 19. Cho a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log5 x  2log 5 a  3log 1 b . Mệnh đề nào là đúng?
5

a4 a4
A. x  . B. x  4a  3b . C. x  . D. x  a 4  b3 .
b b3
Câu 20. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a  (b  i)i  1  2i với i là đơn vị ảo.

1
A. a  0, b  2 B. a  , b  1 C. a  0, b  1 D. a  1, b  2
2

Câu 21. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I  2; 1;1 và tiếp xúc mặt phẳng  Oyz  có phương
trình là:

A.  x  2   ( y  1)2   z  1  4 . B.  x  2   ( y  1)2   z  1  2 .
2 2 2 2

C.  x  2   ( y  1)2   z  1  2 . D.  x  2   ( y  1)2   z  1  4 .
2 2 2 2

Câu 22. Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tính mô đun của số phức z1  z2

Trang | 20
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. z1  z2  1 B. z1  z2  5 C. z1  z2  13 D. z1  z2  5

Câu 23. Nếu hình lập phương ABCD. ABCD có AB  2 thì thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
8 1 4 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3


Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2  1  3 là 
A.  2;2 B.  ; 3  3;   C.  ; 2   2;   D.  3;3

Câu 25. Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là
đúng?

A. a  c  2b . B. ac  b2 . C. ac  2b2 . D. ac  b .
1
Câu 26. Nguyên hàm của hàm số y  là:
1 x
A. F  x   ln x  1  C . B. F  x    ln 1  x  C .

C. F  x    ln 1  x   C . D. F  x   ln 1  x  C .

Câu 27. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , AD  CD  a , AB  2a . Quay hình thang ABCD
quanh cạnh AB , thể tích khối tròn xoay thu được là :

5 a 3  a3 4 a 3
A.  a3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 28. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3, biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0  x  3) là
một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9  x 2 .
A. 16 B. 17 C. 19 D. 18
1
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn z  2 z  3  i . Giá trị của biểu thức z  bằng
z
3 1 1 1 3 1 1 1
A.  i B.  i C.  i D.  i
2 2 2 2 2 2 2 2

Trang | 21
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 30. Trong không gian oxyz , cho mặt  S  : x2  y 2  z 2  25 và


cầu mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z 12  0 . Tính bán kính đường tròn giao tuyến của  S  và  P  .
A. 4. B. 16. C. 9. D. 3.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x  2 y  3z  6  0 và đường thẳng
x 1 y 1 z  3
:   . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
1 1 1
A.   ( ) . B.  cắt và không vuông góc với ( ) .

C.   ( ) . D.  / / ( ) .

x3
Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  là:
x  3x  2
2

A. ln x  1  2ln x  2  C B. 2ln x  1  ln x  2  C

C. 2ln x  1  ln x  2  C D.  ln x  1  2ln x  2  C

x  1 t

Câu 33. Cho không gian Oxyz , cho điểm A  0;1; 2  và hai đường thẳng d1 :  y  1  2t ,
z  2  t

x y 1 z  1
d2 :   . Viết phương trình mặt phẳng   đi qua A và song song với hai đường
2 1 1
thẳng d1 , d 2 .

A.   : x  3 y  5z  13  0 . B.   : x  2 y  z  13  0 .

C.   : 3x  y  z  13  0 . D.   : x  3 y  5z  13  0 .

Câu 34. Tìm tập tất cả các giá trị của m để hàm số y  x3   3m  1 x 2  m2 x  3 đạt cực tiểu tại x  1.

A. 5;1 . B. 5 . C.  . D.  1 .

Câu 35. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích các hình

2
phẳng (A), (B) lần lượt bằng 3 và 7. Tích phân  cos x. f  5sin x  1 dx bằng
0

Trang | 22
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

4 4
A.  B. 2 C. D. 2
5 5

Câu 36. Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2019;2019 của tham số m để đồ thị hàm số
x 3
y có đúng hai đường tiệm cận.
x  xm
2

A. 2007 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2008 .


Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB  a, AD  a 2, SA   ABCD  và SA  a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt
phẳng  SBD  bằng:

a 21 a 10 a 3 a 2
A. B. C. D.
7 5 2 5

Câu 38. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
f '  x   xf  x   0, f  x   0, x  và f  0   1. Giá trị của f 1 bằng?

1 1
A. . B. . C. e. D. e.
e e

Câu 39. Bất phương trình log 2 x   2m  5 log 2 x  m  5m  4  0 nghiệm đúng với mọi x   2; 4  khi
2 2

và chỉ khi

A. m 0;1 . B. m  2;0  . C. m  0;1. D. m  2;0

Câu 40. Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu
đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc
với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối trụ là 120 cm3, thể tích của
mỗi khối cầu bằng

Trang | 23
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 10 cm3 B. 20 cm3 C. 30 cm3 D. 40 cm3


Câu 41. Một lớp có 36 chiếc ghế đơn được xếp thành hình vuông 6  6. Giáo viên muốn xếp 36 học
sinh của lớp, trong đó có em Kỷ và Hợi ngồi vào số ghế trên, mỗi học sinh ngồi một ghế. Xác
suất để hai em Kỷ và Hợi ngồi cạnh nhau theo hàng dọc hoặc hàng ngang là
1 1 4 2
A. B. C. D.
21 7 21 21
1
 
Câu 42. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  ln x 2  4  mx  3 nghịch biến trên khoảng
2
 ;   .
1 1 1
A. m  . B. m  4 . C. m  . D.  m  4.
4 4 4
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;1;1 . Mặt phẳng  P  đi qua M và cắt chiều dương
của các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A  a;0;0 , B  0; b;0 , C  0;0; c  thỏa mãn
OA  2OB và thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S  2a  b  3c.
81 45 81
A. B. 3 C. D.
16 2 4
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC.ABC và M, N là hai điểm lần lượt trên cạnh CA, CB sao cho MN

 k . Mặt phẳng  MNBA  chia khối lăng trụ ABC.ABC thành hai
CM
song song với AB và
CA
V
phần có thể tích V1 (phần chứa điểm C) và V2 sao cho 1  2 . Khi đó giá trị của k là
V2

1  5 1 1 5 3
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
2 2 2 3
Câu 45. Cho hàm số f  x   x3  ax 2  bx  c thỏa mãn c  2019 , a  b  c  2018  0. Số điểm cực trị
của hàm số y  f ( x)  2019 là

A. S  3. B. S  5. C. S  2. D. S  1.

Câu 46. Cho số phức z có z  2 thì số phức w  z  3i có modun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:

Trang | 24
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 2 và 5 B. 1 và 6 C. 2 và 6 D. 1 và 5

Câu 47. Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình dưới đây

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  5;5 để phương trình
f 2 ( x)  (m  4) f ( x)  2m  4  0 có 6 nghiệm phân biệt

A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
Câu 48. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a2  b2  c2  2a  4b  4 . Tính P  a  2b  3c khi biểu thức
2a  b  2c  7 đạt giá trị lớn nhất.

A. P  7 . B. P  3 . C. P  3 . D. P  7 .
Câu 49. Cho hai hàm số f  x  và g  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn hệ thức

 f 1  g 1  4
 4

 . Tính I    f  x   g  x   dx .
 g  x    x. f   x  ;
 f  x    x.g   x  1

A. 8ln 2 . B. 3ln 2 . C. 6ln 2 . D. 4ln 2 .

Câu 50. Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn x  y  1  2  


x  2  y  3 .Giá trị lớn nhất của biểu

thức S  3x  y 4   x  y  1 27 x y  3  x 2  y 2  là
a a
với a, b là các số nguyên dương và tối
b b
giản. Tính a  b .
A. T  8 . B. T  141 . C. T  148 . D. T  151 .
ĐÁP ÁN

1.A 2.D 3.B 4.B 5.D 6.A 7.D 8.C 9.B 10.C

11.B 12.A 13.B 14.B 15.B 16.C 17.B 18.B 19.C 20.D

21.D 22.C 23.C 24.B 25.B 26.B 27.D 28.D 29.A 30.D

31.C 32.C 33.A 34.B 35.A 36.D 37.B 38.C 39.B 40.B

Trang | 25
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

41.D 42.A 43.D 44.A 45.B 46.D 47.D 48.B 49.A 50.D

Trang | 26
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1 (NB) Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
A. A304 . B. 305 . C. 305 . D. C305 .

Câu 2 (NB) Cho cấp số cộng  un  , biết: un  1, un1  8 . Tính công sai d của cấp số cộng đó.

A. d  9. B. d  7. C. d  7. D. d  9.

Câu 3 (NB) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.   ;  3 . B.  3;5 . C.  3; 4  . D.  5;   .

Câu 4 (NB) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. y  1 . B. x  0 . C. y  0 . D. x  1 .

Câu 5 (TH) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
2x 1
Câu 6 (NB) Cho hàm sô y  . Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng nào trong
x5
các đường thẳng sau đây?
A. y  2 B. x  2 C. y  5 D. x  5

Trang | 27
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 7 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

x2 x 1
A. y  x3  3x  1. B. y   x 4  x 2  1. C. y  . D. y  .
x 1 x 1
Câu 8 Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x  3 với trục Ox ?

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1
Câu 9 (NB) Với a, b là hai số thực dương khác 1 , ta có logb a bằng:

1
A.  log a b . B. . C. log a  log b . D. log a b .
log a b

Câu 10 (NB) Đạo hàm của hàm số y  log 2018 x là

ln 2018 2018 1 1
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
x x.ln 2018 x.ln 2018 x.log 2018

Câu 11 (TH) Cho a là số thực dương. Biểu thức a 2 . 3 a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
2 4 7 5
3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .

 x4 1

2
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình 2 x là
16

A. 0;1 . B.  . C. 2; 4 . D. 2; 2 .

Câu 13 Số nghiệm của phương trình log 2  x 2  x   1 là

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 14 Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai?
1
A.  cos 2
x
dx  tan x  C . B.  e x dx  e x  C .

1
C.  lnxdx  c. D.  sinxdx   cos x  C .
x
1
Câu 15 Nguyên hàm của hàm số f ( x) là
2x 1

Trang | 28
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

1
A. F ( x) ln 2 x 1 C. B. F ( x) 2ln 2 x 1 C .
2

1
C. F ( x) ln 2 x 1 C . D. F ( x) ln(2 x 1) C.
2

Câu 16 (NB) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f 1  2 và f  3  9 .
3
Tính I   f   x  dx .
1

A. I  11 . B. I  7 . C. I  2 . D. I  18 .
1
1
Câu 17 (TH) Tích phân I   dx có giá trị bằng
0
x 1

A. ln 2  1 . B.  ln 2 . C. ln 2 . D. 1  ln 2 .
Câu 18 Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?

A. z  3  i . B. z  3i . C. z  2  3i . D. z  2 .
z2
Câu 19 (NB) Cho hai số phức z1  1  2i , z2  3  i . Tìm số phức z  .
z1

1 7 1 7 1 7 1 7
A. z   i . B. z   i. C. z   i . D. z    i.
5 5 10 10 5 5 10 10
Câu 20 Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức?

A. z  1  2i . B. z  2  i . C. z  1  2i . D. z  2  i .
Câu 21 Hình chóp S .A BCD có đáy là hình vuông cạnh a ; chiều cao có độ dày bằng 6a. Tính thể tích
khối chóp S .A BCD
3 2
A. 2a 2 . B. 6a 3 . C. 2a . D. 6a .
Câu 22 Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có các cạnh AB  3; AD  4; AA  5 là
A. V  10 . B. V  20 . C. V  30 . D. V  60 .
Câu 23 Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5 .
A. 16 . B. 48 . C. 12 . D. 36 .
Câu 24Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng R thì có thể tích là
2R 3 R 3
A. . B. R3 . C. . D. 2R3 .
3 3

Trang | 29
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 25 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;3; 1 và B  0; 1;1 . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là
A. 1;1;0  . B.  2; 2;0  . C.  2; 4;2  . D.  1; 2;1 .

Câu 26 Cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Tính bán kính R của mặt cầu  S  .

A. R  3 . B. R  3 . C. R  9 . D. R  3 3 .

Câu 27 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x   m  1 y  2 z  m  0
và Q  : 2 x  y  3  0 , với m là tham số thực. Để  P  và  Q  vuông góc thì giá trị của m
bằng bao nhiêu?
A. m  5 . B. m  1 . C. m  3 . D. m  1 .

x  3  t

Câu 28 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  :  y  1  2t . Một vectơ chỉ
z  2

phương của d là

A. u  1;  2;0  . B. u   3;1; 2  . C. u  1;  2; 2  . D. u   1; 2; 2  .

Câu 29 (TH) Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là:
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
18 6 8 25

Câu 30 (TH) Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ;    ?

A. y   x 4  6 x 2 . B. y  x3  3x 2  9 x  1.

x3
C. y  . D. y  x3  3x .
x 1

Câu 31 (TH) Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  1 trên đoạn  1;2 lần lượt là
M , m. Khi đó giá trị của tích M .m là

A. 46. B. 23 . C. 2 D. 13.

Câu 32 Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  2   1 .


2

A.  4;  . B.  2;4 . C.  4;  . D.  ;4 .


1 1 1

Câu 33 Cho 
0
f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 , khi đó   f  x   2 g  x  dx bằng
0 0

A. 3 . B. 8 . C. 12 . D. 1 .
Câu 34 Cho hai số phức z1  3  i và z2  4  i . Tính môđun của số phức z12  z2 .

Trang | 30
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 12 . B. 10 . C. 13 . D. 15 .

Câu 35 Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a . Góc
giữa đường thẳng SB và SAC là
A. 30 . B. 75 . C. 60 . D. 45 .
Câu 36 (VD) Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt đáy.
Biết SB  a 10 . Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
 ABCD  bằng:
3a a 10
A. 3a . B. . C. . D. a 2 .
2 2

Câu 37 (TH) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 , B  0;3; 1 . Mặt cầu  S 
đường kính AB có phương trình là

A. x 2   y  2   z 2  3 . B.  x  1   y  2   z 2  3 .
2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  9 . D.  x  1   y  2   z 2  9 .
2 2 2 2 2

Câu 38 Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  3; 1;2 và có vectơ chỉ phương
u   4;5; 7  là:

 x  4  3t  x  4  3t  x  3  4t  x  3  4t
   
A.  y  5  t . B.  y  5  t . C.  y  1  5t . D.  y  1  5t .
 z  7  2t  z  7  2t  z  2  7t  z  2  7t
   

Câu 39 (VD) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f   x  như sau

Hỏi hàm số y  f  x 2  2 x  có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 40 (VD) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như sau

Bất phương trình f  x   m  e đúng với mọi x   2; 2  khi và chỉ khi
x

Trang | 31
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

B. m  f  2   e2 D. m  f  2   e2
1 1
A. m  f  2   C. m  f  2  
e2 e2

Câu 41 (VD) Hàm số f  x  liên tục trên  0;   . Biết rằng tồn tại hằng số a  0 để
x
f t  a


a
t4
dt  2 x  6 , x  0 . Tính tích phân  f  x  dx là
1

21869 39364 40
A. B. C. 4374 D. 
5 9 3
m
 2  6i 
Câu 42 (VD) Cho số phức z    , m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m 1; 50  để z là số
 3i 
thuần ảo?
A. 24 B. 26 C. 25 D. 50
Câu 43 (VD) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC  a . Biết SA vuông
góc với đáy ABC và SB tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích khối chóp S. ABC .

a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
24 8 12 4
Câu 44 (VD) Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   200  20t m/s. Trong đó t khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di
chuyển được quãng đường là
A. 1000 m. B. 500 m. C. 1500 m. D. 2000 m.
x  2 y 1 z  5
Câu 45 (VD) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
3 1 1
( P) : 2 x  3 y  z  6  0 .Đường thẳng  nằm trong ( P) cắt và vuông góc với d có phương
trình
x  8 y 1 z  7 x  4 y 1 z  5
A.   B.  
2 5 11 2 1 1
x  8 y 1 z  7 x4 y 3 z 3
C.   D.  
2 5 11 2 5 11
Câu 46 (VDC) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm f '  x  . Hàm

số g  x   f  
x 2  2x  2 có bao nhiêu điểm cực trị ?

Trang | 32
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 47 (VDC) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của c để tồn tại các số thực a, b  1 thỏa mãn
5b  a
log9 a  log12 b  log16 .
c
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .

Câu 48 (VDC) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y  f   x  như trong hình vẽ bên.

Hỏi phương trình f  x   0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f  a   0 ?

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .

Câu 49 (VDC) Cho số phức z thỏa z  1 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
biểu thức P  z 5  z 3  6z  2 z 4  1 . Tính M  m .

A. m  4 , n  3 . B. m  4 , n  3 C. m  4 , n  4 . D. m  4 , n  4 .

Câu 50 (VDC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A  0;1;1 , B  3;0; 1 , C  0;21; 19 
và mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  1 . Gọi điểm M  a; b; c  là điểm thuộc mặt cầu
2 2 2

 S  sao cho biểu thức T  3MA2  2MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S  a bc .

14 12
A. S  12 . B. S  . C. S  . D. S  0 .
5 5
ĐÁP ÁN

1.D 2.D 3.A 4.A 5.C 6.A 7.D 8.D 9.B 10.A

11.C 12.A 13.C 14.C 15.A 16.B 17.C 18.B 19.C 20.D

Trang | 33
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

21.C 22.D 23.C 24.B 25.A 26.B 27.B 28.A 29.A 30.B

31.B 32.B 33.C 34.C 35.A 36.B 37.B 38.C 39.D 40.D

41.B 42.C 43.A 44.A 45.C 46.C 47.D 48.D 49.A 50.B

Trang | 34
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.

I. Luyện Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%

- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn
Đức Tấn.

II. Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia

- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích môn Toán phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dƣỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III. Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí


HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí

- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

Trang | 35

You might also like