Professional Documents
Culture Documents
Cau Hoi Trac Nghiem Tong Hop 2018 Ver02
Cau Hoi Trac Nghiem Tong Hop 2018 Ver02
1
c. Thạch quyển là phần trên cùng của trái đất bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và phần trên
của lớp manti có độ dầy khoảng 100km.
d. Thạch quyển là phần trên cùng của trái đất bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và phần trên
của lớp manti có nhiệt độ dưới 100oC.
9. Thành phần hóa học của vỏ trái đất gồm các nguyên tố có số thứ tự từ 1 – 92 trong bảng hệ
thống tuần hoàn Mendeleep. Các nguyên tố còn lại có nguồn gốc từ:
a. Sản phẩm của các phản ứng hóa học xảy ra trong lòng trái đất.
b. Sản phẩm của các phản ứng hóa học xảy ra trong môi trường.
c. Các thiên thạch mang tới trái đất.
d. Các cơn bão mặt trời.
10. Phần đất của thạch quyển có chứa bao nhiêu % nước:
a. 5%
b. 20%
c. 35%
d. 40%
11. Phần đất của thạch quyển có chứa bao nhiêu % không khí:
a. 5% b. 20% c. 35% d. 40%
12. Phần đất của thạch quyển có cấu trúc hình thái phân tầng từ trên xuống theo thứ tự như sau:
a. Tầng thảm mục, tầng rửa trôi, tầng tích tụ, tầng mùn, tầng đá gốc, tầng đá mẹ.
b. Tầng thảm mục, tầng mùn, tầng tích tụ, tầng rửa trôi, tầng đá mẹ, tầng đá gốc.
c. Tầng thảm mục, tầng tích tụ, tầng rửa trôi, tầng mùn, tầng đá gốc, tầng đá mẹ.
d. Tầng thảm mục, tầng mùn, tầng rửa trôi, tầng tích tụ, tầng đá mẹ, tầng đá gốc.
13. Tám nguyên tố hóa học phổ biến nhất (O, Si, Al, Fe, Mg, Ca, Na, K) chiếm bao nhiêu % trọng
lượng vỏ trái đất?
a. 99% b. 95% c. 90% d. 85%
14. Vỏ Trái đất chiếm bao nhiêu % khối lượng của Trái đất?
a. 0,5% b. 1% c. 1,5% d. 2%
15. Trong vỏ Trái đất, đá trầm tích chiếm bao nhiêu %?
a. 15%
b. 10%
c. 25%
d. 35%
16. Trong vỏ Trái đất, đá magma chiếm bao nhiêu %?
a. 50% b. 55% c. 60% d. 65%
17. Trong vỏ Trái đất, đá biến chất chiếm bao nhiêu %?
a. 25% b. 35% c. 30% d. 20%
18. Đá magma được hình thành từ quá trình nào?
a. Quá trình phun trào vật liệu từ lớp manti lên lớp vỏ trái đất
b. Quá trình lắng đọng trong đáy biển, đại dương
c. Quá trình biến đổi các loại đá khác dưới áp suất và nhiệt độ cao
d. Cả a, b và c đều sai
19. Đá biến chất được hình thành từ quá trình nào?
a. Quá trình phun trào vật liệu từ lớp manti lên lớp vỏ trái đất
b. Quá trình lắng đọng trong đáy biển, đại dương
c. Quá trình biến đổi đá macma và đá trầm tích dưới áp suất và nhiệt độ cao
2
d. Cả a, b và c đều sai
20. Đá trầm tích được hình thành từ quá trình nào?
a. Quá trình phun trào vật liệu từ lớp manti lên lớp vỏ trái đất
b. Quá trình lắng đọng trong đáy biển, đại dương
c. Quá trình biến đổi các loại đá khác dưới áp suất và nhiệt độ cao
d. Cả a, b và c đều sai
21. Vỏ đại dương có độ dày trung bình là bao nhiêu km?
a. 7km b. 8km c. 9km d. 10km
22. Theo trình tự từ trên xuống dưới, vỏ lục địa có cấu tạo gồm các lớp theo thứ tự nào sau đây?
a. Đá Măcma à đá biến chất à lớp trầm tích
b. Lớp trầm tích à đá biến chất à đá Măcma
c. Đá biến chấtà đá Măcma àlớp trầm tích
d. Lớp trầm tích à đá Măcma à đá biến chất
23. Lớp manti của trái đất bao gồm những thành phần cơ bản nào?
a. MgO, SiO2, FeO b. MgO, SiO2
c. Ni, Fe d. Mg, Si, Fe
24. Thạch quyển của trái đất bao gồm những phần nào?
a. Bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và phần trên của lớp manti có độ dày khoảng 100km và
nhiệt độ <100o C
b. Bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và 1 phần của lớp manti có độ dày 1000km và có nhiệt
độ < 1000oC
c. Bao gồm toàn bộ vỏ trái đất và 1 phần của lớp manti có độ dày 1000km và có nhiệt
độ < 1000oC
d. Bao gồm toàn bộ lớp vỏ trái đất đến độ sâu 100km và nhiệt độ <100oC
25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Thạch quyển là một phần của vỏ trái đất.
b. Vỏ trái đất còn được gọi là thạch quyển.
c. Vỏ trái đất là một phần của thạch quyển.
d. Vỏ trái đất nằm trên bề mặt thạch quyển.
26. Vỏ lục địa của trái đất có độ dày trung bình bao nhiêu?
a. 15km b. 25km
c. 35km d. 45km
27. Loại đá nào bao phủ phần lớn diện tích bề mặt lục địa?
a. Đá magma b. Đá trầm tích
c. Đá biến chất d. Đá bazan
28. Trong vỏ Trái đất, loại đá nào chiếm thành phần lớn nhất về khối lượng?
a. Đá magma b. Đá trầm tích
c. Đá biến chất d. Đá bazan và đá granit
29. Xét về % khối lượng, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong vỏ Trái đất:
a. Oxy b. Silic
c. Cacbon d. Sắt
30. Nguyên tố nào chiếm thể tích nhiều nhất trong vỏ Trái đất?
a. Silic b. Oxy
c. Cacbon d. Canxi
31. Các chất hữu cơ và dinh dưỡng trong đất tập trung chủ yếu ở tầng nào?
3
a. Tầng thảm mục b. Tầng mùn
c. Tầng rửa trôi d. Tầng tích tụ
32. Vào thời điểm sau khi hình thành, bầu khí quyển trái đất có màu đỏ do thành phần khí quyển
bao gồm chủ yếu khí nào sau đây?
a. CH4 b. CO2 c. O2 d. Hơi nước.
33. Hiệu ứng nhà kính do bầu khí quyển chỉ có CO 2 tại thời điểm sau khi hình thành làm cho nhiệt
độ không khí đạt khoảng:
a. > 50oC b. > 90oC c. > 100oC d. > 150oC
34. Thành phần N2 trong bầu khí quyển trái đất tại thời điểm hiện tại chiếm khoảng:
a. 78.09% về thể tích b. 78.09% về khối lượng
c. 20.95% về thể tích d. 20.95% về khối lượng
35. O2 trong bầu khí quyển trái đất tại thời điểm hiện tại chiếm khoảng:
a. 78.09% về thể tích b. 78.09% về khối lượng
c. 20.95% về thể tích d. 20.95% về khối lượng
36. Các hiện tượng thời tiết như mưa, tuyết, vòi rồng, lốc xoáy diễn ra ở tầng nào của khí quyển:
a. Tầng đối lưu b. Tầng bình lưu
c. Tầng đối lưu và tầng bình lưu d. Tất cả các tầng.
37. Biến động về nhiệt độ của tầng nhiệt xảy ra theo:
a. Chu kỳ ngày đêm. b. Chu kỳ mùa.
c. Khoảng cách từ mặt trời đến trái đất. d. Độ cao
38. Nhiệt độ trong tầng đối lưu dao động trong khoảng nào?
a. -2ºC đến +92ºC b. -56ºC đến -2ºC
c. +40ºC đến -56ºC d. -92ºC đến +1200ºC
39. Nhiệt độ trong tầng bình lưu dao động trong khoảng nào?
a. -2ºC đến +92ºC b. -56ºC đến -2ºC
c. +40ºC đến -50ºC d. -92ºC đến +1200ºC
40. Nhiệt độ của tầng trung gian dao động trong khoảng:
a. -56oC đến -2oC b. -92oC đến -56oC
c. -56oC đến 40oC d. -92oC đến -2oC
41. Nhiệt độ trong tầng nhiệt dao động trong khoảng nào?
a. -2ºC đến +92ºC b. -56ºC đến -2ºC
c. +40ºC đến -50ºC d. -92ºC đến +1200ºC
42. Thành phần chủ yếu của tầng đối lưu là:
a. N2, CO2, O2, Ar, hơi nước và bụi
b. H2, CO2, O2, Ar, hơi nước và bụi
c. N2, CO2, H2, Ar, hơi nước và bụi
d. N2, H2, O2, Ar, hơi nước và bụi
43. Thành phần chủ yếu của tầng bình lưu là:
a. O3, N2, O2 và một số gốc hóa học khác
b. N2, H2, O2 và một số gốc hóa học khác
c. O3, O2 và một số gốc hóa học khác
d. Cả a, b và c đều sai
44. Thành phần không khí trong tầng ngoại quyển bao gồm chủ yếu các ion:
a. He+ và H+ b. H+, O2- và He+
c. He+ và O2- d. H+ và O2-
4
45. Phát biểu nào SAI về tầng đối lưu?
a. Nhiệt độ trong tầng đối lưu giảm theo độ cao
b. Tầng đối lưu là tầng thấp nhất của khí quyển
c. Tầng đối lưu chiếm khoảng 50% khối lượng khí quyển
d. Ranh giới trên của tầng đối lưu trong khoảng 7-8 km ở hai cực
46. Hiện tượng cực quang diễn ra ở tầng nào của khí quyển?
a. Tầng bình lưu b. Tầng ozon
c. Tầng trung gian d. Ngoại quyển
47. Vào thời kỳ hình thành, lượng Nitơ trong khí quyển tăng lên nhanh chóng do nguyên nhân nào?
a. Phân hủy xác chết động, thực vật b. Gia tăng bài tiết
c. Phân hủy yếm khí của vi sinh vật d. Cả a, b và c
48. Thời kì mới hình thành, khí quyển nguyên sinh gồm những hợp chất chủ yếu nào?
a. CO2, N2, H2, hơi nước b. N2, CH4, hơi nước
c. CO2, CH4, H2, hơi nước d. CO2, CH4, O2, hơi nước
49. Thành phần CO2 trong bầu khí quyển trái đất tại thời điểm hiện tại chiếm khoảng:
a. 3,6% thể tích b. 0,36% thể tích
c. 0,036% thể tích d. 0,0036% thể tích
50. Trong khí quyển, ozone phân bố chủ yếu ở tầng nào?
a. Đối lưu b. Bình lưu
c. Trung gian d. Thượng tầng khí quyển
51. Hiện tượng “càng lên cao nhiệt độ càng giảm” xảy ra ở tầng nào của khí quyển:
a. Đối lưu, bình lưu b. Đối lưu, trung gian
c. Trung gian, bình lưu d. Đối lưu, tầng nhiệt
52. Khí quyển có mấy tầng?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
53. Trong khí quyển hơi nước phân bố chủ yếu ở tầng nào?
a. Đối lưu b. Bình lưu
c. Trung gian d. Tầng nhiệt
54. Phần lớn nước trên trái đất có nguồn gốc từ:
a. Sản phẩm của các phản ứng hóa học xảy ra trong lòng trái đất.
b. Sản phẩm của các phản ứng hóa học xảy ra trong môi trường.
c. Các thiên thạch mang tới trái đất.
d. Các cơn bão mặt trời.
55. Sự phân bố cuả thủy quyển ở Nam bán cầu chiếm bao nhiêu % diện tích?
a. 50% b. 60,7% c. 70,8% d. 80,9%
56. Thềm lục địa nằm ở độ sâu bao nhiêu so với mực nước biển?
a. 0 – 200m b. 200m – 2000m
c. 200m – 1000m d. 1000m – 2000m
57. Dốc lục địa nằm ở độ sâu bao nhiêu so với mực nước biển?
a. 0 – 200m b. 200m – 2000m
c. 200m – 1000m d. 1000m – 2000m
58. Tỷ trọng của nước biển dao động trong khoảng nào?
a. 1,020 – 1,027 b. 1,010 – 1,027
c. 1,027 – 1,035 d. 1,010 – 1,070
59. Nhiệt độ của nước biển dao động trong khoảng nào?
5
a. 0,75 – 35,6oC b. 0,75 – 35,6oK c. 0,75 – 35,6oF d. Khác
60. Nhiệt độ thấp nhất trên toàn bộ bề mặt đại dương là bao nhiêu?
a. 0,75oC b. 17,5oC
c. 25,6oC d. 35,6oC
61. Nhiệt độ cao nhất trên toàn bộ bề mặt đại dương là bao nhiêu?
a. 0,75oC b. 17,5oC
c. 25,6oC d. 35,6oC
62. Nhiệt độ trung bình năm trên toàn bộ bề mặt đại dương là bao nhiêu?
a. 0,75oC b. 17,5oC
c. 25,6oC d. 35,6oC
63. Thành phần hóa học của nước biển bao gồm?
a. Nước, muối khoáng, khí hòa tan. b. Nước, muối khoáng, dầu mỏ, khí hòa tan.
c. Nước, muối khoáng, sa khoáng, dầu mỏ. d. Nước, muối khoáng, dầu mỏ, khí đốt.
64. Thủy quyển chiếm bao nhiêu % diện tích bề mặt trái đất?
a. 60,9 b. 70,8
c. 80,7 d. Cả 3 phương án trên đều sai
65. Nước ngầm chiếm bao nhiêu % trọng lượng của thủy quyển?
a. 1,98 b. 0,6
c. 0,02 d. 97,4
66. Nước trong các biển và đại dương chiếm bao nhiêu % trọng lượng của thủy quyển?
a. 97,4 b. 70,5
c. 50 d. 35,4
67. Cation nào không đặc trưng cho nước biển và đại dương?
a. H+ b. Na+
c. K+ d. Ca2+
68. Khẳng định nào sau đây là SAI?
a. Sinh quyển trải dài từ đấy biển tới các đỉnh núi cao.
b. Sinh quyển là phần trái đất trên đó có sự sống.
c. Sinh quyển không hoàn toàn liên tục trên bề mặt trái đất.
d. Sinh quyển có ranh giới rõ rệt với các quyển khác trong môi trường.
69. Phát biểu nào SAI về Sinh quyển?
a. Sinh quyển có các thành phần hữu sinh và vô sinh có quan hệ chặt chẽ với nhau
b. Sinh quyển trải dài từ đáy biển tới các đỉnh núi cao
c. Sinh quyển bao gồm những phần năm trong khí quyển, thạch quyển và thủy quyển
d. Sinh quyển là toàn bộ Trái đất.
70. Theo quy mô giảm dần, cấu trúc của sinh quyển bao gồm:
a. Sinh quyển ® Sinh đới ® Hệ sinh thái ® Quần xã ® Quần thể
b. Sinh quyển ® Hệ sinh thái ® Quần xã ® Quần thể ® Sinh đới
c. Sinh quyển ® Sinh đới ® Quần xã ® Hệ sinh thái ® quần thể
d. Sinh quyển ® Sinh đới ® Quần xã ® Quần thể ® Hệ sinh thái
71. Các sinh đới (biom) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là:
a. Đồng rêu hàn đới ® Rừng mưa nhiệt đới ® Rừng rụng lá ôn đới
b. Đồng rêu hàn đới ® Rừng rụng lá ôn đới ® Rừng mưa nhiệt đới
c. Rừng mưa nhiệt đới ® Rừng rụng lá ôn đới ® Đồng rêu hàn đới
6
d. Rừng mưa nhiệt đới ® Đồng rêu hàn đới ® Rừng rụng lá ôn đới
72. Vì sao ban đầu sự sống không được hình thành trên các lục địa?
a. Do không có oxy cho sự sống b. Do nhiệt độ quá cao
c. Do bức xạ có hại từ Mặt Trời d. Tất cả đều sai
73. Yếu tố nào đóng vai trò quyết định sự phát triển của sự sống trên Trái đất từ đại dương lên trên
cạn?
a. Nồng độ oxy trong khí quyển tăng cao.
b. Sự hình thành tầng ozone ngăn cản bức xạ có hại từ Mặt Trời.
c. Nhiệt độ và áp suất của tầng đối lưu phù hợp với sự phát triển của sinh vật.
d. Do mật độ sinh vật trong đại dương quá lớn.
74. Đơn vị sinh thái nào chỉ bao gồm các cá thể cùng loài?
a. Quần thể b. Quần xã
c. Hệ sinh thái d. Sinh đới
75. Thế nào là tài nguyên tái tạo được?
a. Tài nguyên tái tạo được là những tài nguyên được cung cấp gần như vô tận, không
bao giờ cạn kiệt hay những tài nguyên tồn tại theo các quy luật của thiên nhiên.
b. Tài nguyên tái tạo được là những tài nguyên không bao giờ cạn kiệt.
c. Tài nguyên tái tạo được là những tài nguyên có thể tái tạo được khi có tác động của
con người.
d. Tài nguyên tái tạo được là những tài nguyên tồn tại theo các quy luật của thiên
nhiên.
76. Khả năng nền của môi trường là gì?
a. Khả năng tiếp nhận và phân huỷ chất thải trong điều kiện chất lượng môi trường khu
vực tiếp nhận không thay đổi.
b. Khả năng tiếp nhận và phân huỷ chất thải trong điều kiện chất lượng môi trường khu
vực tiếp nhận thay đổi.
c. Khả năng tiếp nhận và phân huỷ chất thải trong điều kiện chất lượng môi trường khu
vực tiếp nhận bị ô nhiễm.
d. Khả năng tiếp nhận và phân huỷ chất thải trong điều kiện chất lượng môi trường khu
vực tiếp nhận không bị ô nhiễm.
77. Phát biểu nào sau đây là đúng về khả năng nền của môi trường?
a. Khi lượng chất thải nhỏ hơn khả năng nền của môi trường thì chất lượng môi trường
sẽ được cái thiện tốt hơn.
b. Khi lượng chất thải nhỏ hơn khả năng nền của môi trường thì môi trường sẽ tự điều
chỉnh lại khả năng tự phân huỷ chất thải về giới hạn mới.
c. Khi lượng chất thải lớn hơn khả năng nền của môi trường thì môi trường có thể bị ô
nhiễm.
d. Khi lượng chất thải lớn hơn khả năng nền của môi trường thì môi trường sẽ tự điều
chỉnh cơ chế phân huỷ chất thải để có thể đồng hoá được toàn bộ lượng chất thải đó,
làm giảm nguy cơ gây ô nhiễm.
78. Chức năng biến đổi lý hoá đối với các chất thải trong môi trường bao gồm quá trình nào sau
đây:
a. Khoáng hoá và mùn hoá các chất hữu cơ.
b. Sự tuần hoàn các nguyên tố C, N, P, … trong môi trường thông quá chu trình tuần
hoàn sinh địa hoá.
7
c. Phân huỷ hoá học nhờ ánh sáng mặt trời.
d. Phân huỷ chất thải nhờ vi khuẩn.
79. Chức năng biến đổi sinh hoá đối với các chất thải trong môi trường bao gồm quá trình nào sau
đây:
a. Khoáng hoá và mùn hoá các chất hữu cơ.
b. Sự tuần hoàn các nguyên tố C, N, P, … trong môi trường thông quá chu trình tuần
hoàn sinh địa hoá.
c. Phân huỷ hoá học nhờ ánh sáng mặt trời.
d. Phân huỷ chất thải nhờ vi khuẩn.
80. Chức năng biến đổi sinh học đối với các chất thải trong môi trường bao gồm quá trình nào sau
đây:
a. Khoáng hoá và mùn hoá các chất hữu cơ.
b. Sự tuần hoàn các nguyên tố C, N, P, … trong môi trường thông quá chu trình tuần
hoàn sinh địa hoá.
c. Phân huỷ hoá học nhờ ánh sáng mặt trời.
d. Tách chiết các độc tố bởi các thành phần môi trường.
81. Loại tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không tái tạo được?
a. Sinh vật b. Khoáng sản
c. Thủy triều d. Cả A và B
82. Năng lượng Mặt Trời thuộc loại tài nguyên nào?
a. Tài nguyên vô tận b. Tài nguyên có thể phục hồi
c. Tài nguyên không tái tạo d. Tài nguyên hữu hạn
83. Nước ngọt thuộc loại tài nguyên nào?
a. Tài nguyên vô tận b. Tài nguyên có thể phục hồi
c. Tài nguyên không tái tạo d. Tài nguyên hữu hạn
84. Dầu mỏ thuộc loại tài nguyên nào?
a. Tài nguyên vô tận b. Tài nguyên có thể phục hồi
c. Tài nguyên không tái tạo d. Tài nguyên vô hạn
85. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về sinh quyển?
a. Sinh quyển là phần Trái đất trên đó có sự sống.
b. Sinh quyển là toàn bộ Trái đất và các loài sinh vật.
c. Sinh quyển là toàn bộ thế giới sinh vật.
d. Tất cả các câu a, b và c đều đúng.
86. Phát biểu nào sau đây là SAI về sinh đới?
a. Sinh đới là những vùng rộng lớn với những đặc thù nhất định về khí hậu.
b. Các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa trong phạm vi một sinh đới thay đổi theo vị
trí địa lý khác nhau.
c. Trong phạm vi một sinh đới, sự đa dạng sinh học là tương đối giống nhau.
d. Sinh đới là một phần của sinh quyển.
87. Phát biểu nào sau đây là SAI về hệ sinh thái?
a. Sự chuyển hoá vật chất và năng lượng được thể hiện đầy đủ trong một hệ sinh thái.
b. Hệ sinh thái là tổ hợp của quần xã sinh vật và môi trường xung quanh nơi mà quần
xã đó tồn tại.
c. Trong một hệ sinh thái có nhiều loài sinh vật có quan hệ mật thiết với nhau.
8
d. Các yếu tố vật lý (nhiệt độ, ánh sáng mặt trời, độ ẩm, …) không ảnh hưởng tới sự
hoạt động bình thường của hệ sinh thái.
88. Thế nào là quần xã sinh vật?
a. Quần xã sinh vật là tập hợp bao gồm một quần thể và môi trường sống của chúng.
b. Quần xã sinh vật là một tập hợp các quần thể sinh vật và môi trường sống của chúng.
c. Quần xã sinh vật là một tập hợp các quần thể phân bố trong một vùng hoặc một sinh
cảnh nhất định.
d. Quần xã sinh vật là một nhóm các loài sinh vật có khả năng giao phối tự do với nhau
để sinh ra các thế hệ mới hữu thụ.
của mẫu này lần lượt là: 8,75; 385,75; 127,58; 20,42 (mg/kg đất khô). Nhận định đúng là:
a. Mẫu đất bị ô nhiễm Cd2+, Cu2+ b. Mẫu đất bị ô nhiễm Pb2+, Zn2+
c. Mẫu đất bị ô nhiễm Pb2+, Cu2+ d. a, b, c đều sai
161. Khi nghiên cứu mẫu đất của một làng nghề tái chế chì, người ta xác định được hàm lượng
trong bùn và trong đất như sau
STT Mẫu nghiên cứu Hàm lượng Pb2+ (mg/kg đất khô)
1 Mẫu bùn chứa nước thải ắc quy 1216,045
2 Mẫu đất nơi nấu chì 387,601
3 Mẫu đất giữa cánh đồng 101,436
4 Mẫu đất gần nơi nấu chì 2911,450
Theo QCVN 03:2008/BTNMT, đất bị ô nhiễm là đất có hàm lượng chì lớn hơn 300 mg/kg đất khô
đối với đất công nghiệp và lớn hơn 70 mg/kg đất khô đối với đất nông nghiệp. Trong số các mẫu
đất trên, mẫu đất chưa bị ô nhiễm chì là:
a. Mẫu 1, 4 b. Mẫu 2, 3
c. Cả 4 mẫu d. Không mẫu nào
162. Khi nghiên cứu mẫu đất của một làng nghề tái chế chì, người ta xác định được hàm lượng
trong bùn và trong đất như sau
STT Mẫu nghiên cứu Hàm lượng Pb2+ (mg/kg đất khô)
1 Mẫu bùn chứa nước thải ắc quy 1216,045
2 Mẫu đất nơi nấu chì 387,601
3 Mẫu đất giữa cánh đồng 101,436
4 Mẫu đất gần nơi nấu chì 2911,450
Theo QCVN 03:2008/BTNMT, đất bị ô nhiễm là đất có hàm lượng chì lớn hơn 300 mg/kg đất khô
đối với đất công nghiệp và lớn hơn 70 mg/kg đất khô đối với đất nông nghiệp. Trong số các mẫu
đất trên, mẫu đất bị ô nhiễm chì là:
a. Mẫu 1, 4 b. Mẫu 2, 3
c. Cả 4 mẫu d. Không mẫu nào
163. Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường đất không bao gồm tác nhân nào dưới đây?
16
a. Kim loại nặng b. Hóa chất bảo vệ thực vật
c. Dầu mỡ thải d. Chất phóng xạ
18