Professional Documents
Culture Documents
Bao Cao Thiet Bi 2022-2030, Sau
Bao Cao Thiet Bi 2022-2030, Sau
Số
Số Theo QĐ
lượng
lượng Năm số 279/QĐ-
STT TÊN TRANG THIẾT BỊ dự Theo TT số 08/2019/TT-BYT
hiện đầu tư UBND tỉnh
kiến
có Phú Yên
đầu tư
ĐVT Ghi chú Ưu tiên Ước giá
Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 600 ca / tháng/ cơ sở: Tối đa
01 máy/đơn vị. Nhu cầu sử dụng trung bình 600 - 1600 ca /
Từ tháng/ cơ sở: tối đa 02 hệ thống/đơn vị Hiện tại đã hỏng 2 cái
3 Máy siêu âm tổng quát Máy 5 năm 3 8 Công suất sử dụng thiết bị trung bình trên 800 ca/ tháng/ máy không có khả năng sửa 2,300
2004 được bổ sung định mức máy tiếp theo. chữa, đề nghị thanh lý
Tối đa 01 máy/ đơn vị hồi sức; cấp cứu; hồi sức sau phẫu thuật,
can thiệp và các đơn vị có sử dụng kỹ thuật siêu âm hỗ trợ.
3
Nhu cầu sử dụng trung bình ≤ 300 ca8/ tháng/ cơ sở: tối đa 01
Từ máy/ đơn vị. Công suất sử dụng thiết bị trung bình trên 300 ca/ Hiện tại đã hỏng 1 cái
4 Máy siêu âm tim mạch Máy 3 năm 2 5 tháng/ máy được bổ sung định mức máy tiếp theo. 01 máy/ không có khả năng sửa 2,400
2012 Phòng chụp mạch số hóa xóa nền (DSA); Đơn vị hồi sức tim chữa, đề nghị thanh lý
mạch. 4
Nhu cầu trung bình dưới 300 ca
chụp/ tháng/ cơ sở2: tối đa Sử dụng trên 10 năm,
Má y X quang kỹ thuậ t số 01 máy/cơ sở. Nhu cầu trung bình từ 300 - 2600 ca hư hỏng nhiều lần đã
5 chụ p tổ ng quá t (2 tấ m DR) Máy 3 2012 2 5 chụp/tháng/cơ sở: tối đa 02 máy/cơ sở. Công suất sử dụng thiết xuống cấp, thay thế 2,882
bị trung bình trên 1300 ca chụp/tháng/máy được bổ sung thêm một số bộ phận
máy tiếp theo3. 5
6 Bơm tiêm điện Máy 80 2012 120 230 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể Một số đã hư hỏng 6 29
Từ
01 hệ thống/
7 Hệ thống phẫu thuật nội soi HT 8 năm 5 8 Bàn mổ có mổ nội soi.
Một số đã hư hỏng 3,883
2012
Từ 7
năm Số máy sử dụng tối thiểu Hiện tại đã hỏng 6 cái
8 Máy chạy thận nhân tạo Máy 28 1998 20 50 2 ca / ngày khó có khả năng phục 350
đến hồi sửa chữa 8
nay
Thường
9 Máy rửa quả lọc thận Máy 2 2019 2 20 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
xuyên hư hỏng 250
9
10 Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số Máy 73 2012 50 140 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể Một số đã hư hỏng 10 126
11 Máy Shock tim Máy 5 2012 5 10 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể Một số đã hư hỏng 11 178
12 Máy Điện tim Máy 8 4 20 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể 12 38
13 Holtertheo dõi tim mạch 24h/24h Máy 4 2012 4 8 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể Đã hỏng 04 cái 59
13
Từ
01 máy/ bàn mổ.
14 Máy gây mê Máy 8 năm 5 10 Tiêu chuẩn dự phòng 01 máy/ 06 máy.
Một số đã hư hỏng 1,060
2012 14
Theo yêu cầu phát triển
15 Máy chụp OCT võng mạc HT 0 1 1 chuyên môn của đơn vị 2,698
15
Theo yêu cầu phát triển
16 Máy đo lưu huyết não Máy 0 1 chuyên môn của đơn vị 767
16
Theo yêu cầu phát triển
17 Máy siêu âm điều trị Máy 1 1 chuyên môn của đơn vị 80
17
Theo yêu cầu phát triển
18 Máy điều trị sóng điện xung kích Máy 0 1 chuyên môn của đơn vị 650
18
Máy Laser chiếu ngoài Theo yêu cầu phát triển
19 Máy 1 1 75
(Quang trị liệu) chuyên môn của đơn vị
19
Theo yêu cầu phát triển
20 Máy điện xung 4 cực Máy 2 2 chuyên môn của đơn vị 25
20
9,200
900
6,900
4,800
5,764
3,528
19,415
7,000
500
6,300
890
152
236
5,300
2,698
767
80
650
75
50
4,500
3,600
900
680
930
3,973
0
250
250
882
1,120
220
160
375
4,600
4,680
320
1,200
2,300
3,200
2,300
175
1,200
2,100
64
166
800
6,570
5,000
4,000
20,000
27,000
1,786
3,570
2,400
2,400
21
250
3,000
160
300
2,250
5,600
1,200
866
1,800
2,340
2,400
30,000
25,000
35,000
1,800
2,100
2,400
305363
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ NĂM 2023
Số
Số Theo QĐ
lượng
lượng Năm số 279/QĐ-
STT TÊN TRANG THIẾT BỊ dự
hiện đầu tư UBND tỉnh
kiến
có Phú Yên
đầu tư
ĐVT
Từ
3 Máy siêu âm tổng quát Máy 5 năm 2 8
2004
Từ
4 Máy siêu âm tim mạch Máy 3 năm 2 5
2012
Má y X quang kỹ thuậ t số
5 chụ p tổ ng quá t (2 tấ m DR) Máy 3 2012 1 5
Từ
14 Máy gây mê Máy 8 năm 2 10
2012
Theo TT số 08/2019/TT-BYT
Số
Số Theo QĐ số
Năm lượng
STT TÊN TRANG THIẾT BỊ lượng 279/QĐ-UBND
đầu tư dự kiến
hiện có tỉnh Phú Yên
đầu tư
ĐVT
Chưa
46 Máy đo chỉ số ABI Máy 0 2
có định mức
Chưa
65 Phòng mỗ Hybrid HT 0 8
có định mức
Chưa
67 Kính hiển vi phản quang nền đen Cái 0 1
có định mức
Theo TT số 08/2019/TT-BYT
1,485
5.500.
2,250
75.000.
1,050
3.500.
141
4.700.
75
2.500.
75
2.500.
15,000
125.000.
350
35.000.
1,450
29.000.
650 13,000
170 1,700
55 220
125 125
15 75
24 1,200
2 75
4 175
3,200 3,200
2,882 5,764
2,300 6,900
2,400 4,800
5,000 20,000
Hiện tại đã hỏng 6 cái
khó có khả năng phục 350 3,500
hồi sửa chữa
Thường
xuyên hư hỏng 250 500
Đã hỏng 04 cái 59 236
Một số đã hư hỏng 1,060 4,240
5,500 5,500
Sử dụng trên 10 năm,
hư hỏng nhiều lần,đã 1,800 1,800
xuống cấp
Đang hoạt
động bình thường 900 900
340 680
3,973 3,973
Theo yêu cầu phát triển
chuyên môn của đơn vị 2,100 2,100
1,500 1,500
3,500 3,500
Đang hoạt
động không ổn định 250 500
Đang hoạt
động không ổn định 250 250
Đang hoạt
động không ổn định 882 882
Đã xuống cấp 32 64
Đã xuống cấp 83 498
Đã xuống cấp 800 800
Đã xuống cấp, không
đủ công suất 5,000 5,000
Đang hoạt
động bình thường 27,000 27,000
Sử dụng trên 8 năm, đã
hư
hỏng một vài bộ phận 1,786 1,786
và được thay thế để
hoạt động
3,000 3,000
5,000 5,000
224,511