Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ NĂM 2023 ĐẾN NĂM 2030

Số
Số Theo QĐ
lượng
lượng Năm số 279/QĐ-
STT TÊN TRANG THIẾT BỊ dự Theo TT số 08/2019/TT-BYT
hiện đầu tư UBND tỉnh
kiến
có Phú Yên
đầu tư
ĐVT Ghi chú Ưu tiên Ước giá

 Nhu cầu trung bình dưới 300


ca chụp/ tháng/ cơ sở: tối đa Hiện có 01 cái máy
01 hệ thống/ cơ sở. chụp CT Scanner 2 lát
Nhu cầu 300 - 1300 ca
1 Máy chụp CT- Scanner 32 lát cắt HT 0 1 2 chụp/ tháng/ cơ sở: tối đa
cắt đầu tư năm 2004 đã 9,200
02 hệ thống/ cơ sở. bị hỏng, không sửa
Công suất sử dụng thiết bị trung bình trên 650 ca chụp/ tháng/ hệ thống chữa được
được bổ sung thêm hệ thống tiếp theo
1
2 Máy xử lý mô tự động 1 1998 1 Đã hỏng chờ thanh lý 900
2

Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 600 ca / tháng/ cơ sở: Tối đa
01 máy/đơn vị. Nhu cầu sử dụng trung bình 600 - 1600 ca /
Từ tháng/ cơ sở: tối đa 02 hệ thống/đơn vị Hiện tại đã hỏng 2 cái
3 Máy siêu âm tổng quát Máy 5 năm 3 8 Công suất sử dụng thiết bị trung bình trên 800 ca/ tháng/ máy không có khả năng sửa 2,300
2004 được bổ sung định mức máy tiếp theo. chữa, đề nghị thanh lý
Tối đa 01 máy/ đơn vị hồi sức; cấp cứu; hồi sức sau phẫu thuật,
can thiệp và các đơn vị có sử dụng kỹ thuật siêu âm hỗ trợ.
3
Nhu cầu sử dụng trung bình ≤ 300 ca8/ tháng/ cơ sở: tối đa 01
Từ máy/ đơn vị. Công suất sử dụng thiết bị trung bình trên 300 ca/ Hiện tại đã hỏng 1 cái
4 Máy siêu âm tim mạch Máy 3 năm 2 5 tháng/ máy được bổ sung định mức máy tiếp theo. 01 máy/ không có khả năng sửa 2,400
2012 Phòng chụp mạch số hóa xóa nền (DSA); Đơn vị hồi sức tim chữa, đề nghị thanh lý
mạch. 4
Nhu cầu trung bình dưới 300 ca
chụp/ tháng/ cơ sở2: tối đa Sử dụng trên 10 năm,
Má y X quang kỹ thuậ t số 01 máy/cơ sở. Nhu cầu trung bình từ 300 - 2600 ca hư hỏng nhiều lần đã
5 chụ p tổ ng quá t (2 tấ m DR) Máy 3 2012 2 5 chụp/tháng/cơ sở: tối đa 02 máy/cơ sở. Công suất sử dụng thiết xuống cấp, thay thế 2,882
bị trung bình trên 1300 ca chụp/tháng/máy được bổ sung thêm một số bộ phận
máy tiếp theo3. 5
6 Bơm tiêm điện Máy 80 2012 120 230 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể Một số đã hư hỏng 6 29
Từ
01 hệ thống/
7 Hệ thống phẫu thuật nội soi HT 8 năm 5 8 Bàn mổ có mổ nội soi.
Một số đã hư hỏng 3,883
2012
Từ 7
năm Số máy sử dụng tối thiểu Hiện tại đã hỏng 6 cái
8 Máy chạy thận nhân tạo Máy 28 1998 20 50 2 ca / ngày khó có khả năng phục 350
đến hồi sửa chữa 8
nay
Thường
9 Máy rửa quả lọc thận Máy 2 2019 2 20 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
xuyên hư hỏng 250
9
10 Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số Máy 73 2012 50 140 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể Một số đã hư hỏng 10 126
11 Máy Shock tim Máy 5 2012 5 10 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể Một số đã hư hỏng 11 178
12 Máy Điện tim Máy 8 4 20 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể 12 38

13 Holtertheo dõi tim mạch 24h/24h Máy 4 2012 4 8 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể Đã hỏng 04 cái 59
13
Từ
 01 máy/ bàn mổ.
14 Máy gây mê Máy 8 năm 5 10 Tiêu chuẩn dự phòng 01 máy/ 06 máy.
Một số đã hư hỏng 1,060
2012 14
Theo yêu cầu phát triển
15 Máy chụp OCT võng mạc HT 0 1 1 chuyên môn của đơn vị 2,698
15
Theo yêu cầu phát triển
16 Máy đo lưu huyết não Máy 0 1 chuyên môn của đơn vị 767
16
Theo yêu cầu phát triển
17 Máy siêu âm điều trị Máy 1 1 chuyên môn của đơn vị 80
17
Theo yêu cầu phát triển
18 Máy điều trị sóng điện xung kích Máy 0 1 chuyên môn của đơn vị 650
18
Máy Laser chiếu ngoài Theo yêu cầu phát triển
19 Máy 1 1 75
(Quang trị liệu) chuyên môn của đơn vị
19
Theo yêu cầu phát triển
20 Máy điện xung 4 cực Máy 2 2 chuyên môn của đơn vị 25
20

Hệ thống vận chuyển bệnh phẩm xét


21 HT 1 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể 4,500
nghiệm toàn viện
21
Dưới 100 test/ ngày/ cơ sở: Máy móc, thiết bị có tổng công suất
tương đương 100 test/ giờ.
Sử dụng trên 10 năm,
100 - 300 test/ ngày/ cơ sở: Máy móc, thiết bị có tổng công suất
22 Máy xét nghiệm miễn dịch Máy 1 2012 2 3 tương đương 300 test/giờ.
hư hỏng nhiều lần,đã 1,800
xuống cấp
Nhu cầu tăng trong khoảng 200 test/ ngày/ đơn vị: bổ sung tổng
công suất thiết bị tối đa 150 test/ giờ
22
Đang hoạt
23 Máy phân tích huyết học Máy 1 2012 1 3 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
động bình thường 23 900
Từ
24 Bộ dụng cụ đại phẩu Bộ 2 năm 2 5 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể 340
2012 24
Theo yêu cầu phát triển
25 Kính hiển vi phẫu thuật TMH Cái 0 1 chuyên môn của đơn vị 930
25
26 Máy xét nghiệm sinh hóa các loại Máy 1 2012 1 3 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể 26 3,973
Theo yêu cầu phát triển
27 Máy tán sỏi điện thủy lực chuyên môn của đơn vị 2,100
27
Máy sấy dụng cụ Đang hoạt
28 Máy 1 1 30 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể 250
( bảo quản dây ống thở và phụ kiện) động không ổn định
28
Đang hoạt
29 Máy sấy đồ vải Máy 1 1 2 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
động không ổn định 29 250
Đang hoạt
30 Máy giặt công nghiệp HT 0 1 4 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
động không ổn định 30 882
Chưa
Máy đo công suất Theo yêu cầu phát triển
31 Máy 0 1 có định Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể 1,120
Thủy tinh thể (IOL master) chuyên môn của đơn vị
mức 31
Thường xuyên
32 Máy xử lý vết thương hút áp lực âm Máy 2 4 6 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
hư hỏng 32 55
Chưa
Theo yêu cầu phát triển
33 Máy đo chỉ số ABI Máy 0 1 có định Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 160
mức 33
Được đầu tư từ năm
34 Máy vùi mô tự động Máy 1 1 2 Nhu cầu
Không sử dụng
có tiêu chuẩntrung
địnhbình
mứcdưới
cụ thể 1998, 375
100 ca/ tháng/ cơ sở: tối đa 01 hệ thống/cơ sở. đã hỏng 34
Nhu cầu sử dụng trung bình
100 - 400 ca/ tháng/ cơ sở: tối đa Đã hỏng
35 Hệ thống nội soi chẩn đoán (các loại) HT 2 2 4 02 hệ thống/cơ sở. nhiều phụ kiện 2,300
+ Công suất sử dụng thiết bị trung
35
36 Máy thở chức năng cao Máy 36 9 45 bình Tối
trênđa 1 máy/
200 1 giường
ca/ tháng/hệ thống Đã xuống cấp 520
HS ngoại
được bổ sung thêm hệ thống tiếp theo 36
Đã hỏng và không còn
37 Máy tách các thành phần máu Máy 1 1 2 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
vật tư để sử dụng 37 320

Theo yêu cầu phát triển


38 Máy phân tích đàn hồi cục máu đông Máy 0 1 2 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 1,200
38
Theo yêu cầu phát triển
39 Máy giải trình tự Gen Máy 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 2,300
39
Máy xét nghiệm (NAT) Theo yêu cầu phát triển
40 Máy 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể 3,200
sàng Iọc máu kỹ thuật gen chuyên môn của đơn vị
40
Máy xét nghiệm Gen bằng Theo yêu cầu phát triển
41 Máy 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể 2,300
kỹ thuật FISH chuyên môn của đơn vị
41
Ngân hàng đông lạnh bảo Theo yêu cầu phát triển
42 HT 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể 175
quản tế bào gốc chuyên môn của đơn vị
42
Theo yêu cầu phát triển
43 Máy phân tích đàn hồi cục máu đông Máy 0 1 chuyên môn của đơn vị 1,200
43
Theo yêu cầu phát triển
44 Thiết bị phẫu thuật mắt Exzimer HT 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 2,100
44
45 Tủ lạnh lưu trữ máu Cái 4 2012 2 6 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể Đã xuống cấp 45 32
Từ
46 Máy ly tâm Máy 4 năm 2 12 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể Đã xuống cấp 83
2004 46
47 Máy Siêu âm mắt Máy 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể Đã xuống cấp 47 800
48 Giường cấp cứu đa năng Cái 40 2012 90 130 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể Đã xuống cấp 48 73
Hệ thống lọc nước R.O Đã xuống cấp, không
49 Máy 2 1998 1 2 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể 5,000
dùng trong lọc thận đủ công suất 49
Theo yêu cầu phát triển
50 Máy sóng cao tần RFA Máy 0 1 chuyên môn của đơn vị 4,000
50
Nhu cầu sử dụng trung bình ≤ 400 ca chụp 5/ tháng/ cơ sở: tối đa
01 hệ thống/ cơ sở 6 Công suất sử dụng thiết bị trung bình trên Theo yêu cầu phát triển
51 Máy chụp CT- Scanner ≥128 lát cắt HT 0 1 1 400 ca chụp/ tháng/ hệ thống được bổ sung thêm hệ thống tiếp chuyên môn của đơn vị 20,000
Nhu cầu sửtheo..
dụng trung bình 
51
≤ 400 ca chụp/ tháng/ cơ sở:
Đang hoạt
52 Máy chụp Cộng hưởng từ HT 1 2012 1 1 tối đa 01 hệ thống/ cơ sở.
động bình thường 27,000
Công suất sử dụng thiết bị trung bình trên 400 ca chụp/ tháng/ hệ thống 52
được bổ sung thêm hệ thống tiếp theo.
Sử dụng trên 8 năm, đã

53 Máy RT-PCR Máy 2 2012 1 2 Chưa có tiêu chuẩn định mức hỏng một vài bộ phận 1,786
và được thay thế để
hoạt động
53
Chưa
Theo yêu cầu phát triển
54 Máy ECMO Máy 0 1 có định Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 3,570
mức 54
Chưa
Theo yêu cầu phát triển
55 Phòng mỗ Hybrid HT 0 2 có định Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 1,200
mức 55
Theo yêu cầu phát triển
56 Hệ thống Hóa mô miễn dịch HT 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 2,400
56
Chưa
Theo yêu cầu phát triển
57 Kính hiển vi phản quang nền đen Cái 0 1 có định Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 21
mức 57
Theo yêu cầu phát triển
58 Hệ thống máy Gel card HT 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 250
58
Hệ thống xác định nhóm máu tự động Theo yêu cầu phát triển
59 HT 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 3,000
và tìm kháng thể bất thường 59
Theo yêu cầu phát triển
60 Máy đo các chỉ số niệu học Máy 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 160
60
Theo yêu cầu phát triển
61 Thiết bị sàng lọc xơ vữa động mạch Máy 0 2 2 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 150
61
Theo yêu cầu phát triển
62 Máy ép tim tự động Máy 0 5 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 450
62
Theo yêu cầu phát triển
63 Máy điều trị ô xy cáo áp HT 0 2 2 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 2,800
63
Theo yêu cầu phát triển
64 Hệ thống thiết bị phục hồi chức năng HT 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 1,200
64
Theo yêu cầu phát triển
65 Laser YAG bán phần trước nhãn cầu Máy 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 65 866
Chưa
Laser Argiron bán phần Theo yêu cầu phát triển
66 Máy 0 1 có định Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể 1,800
sau nhãn cầu chuyên môn của đơn vị
mức 66
Theo yêu cầu phát triển
67 Laser thẩm mỹ Máy 0 3 3 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 780
67
Theo yêu cầu phát triển
68 Máy bơm bóng đối xung Máy 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 2,400
68
Theo yêu cầu phát triển
69 Thiết bị xạ trị HT 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 30,000
69
Hệ thống gia tốc xạ phẫu SBRT Theo yêu cầu phát triển
70 HT 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể 25,000
(VERO) chuyên môn của đơn vị
70
Theo yêu cầu phát triển
71 Hệ thống mô phỏng kết hợp CT/PET HT 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 35,000
71
Hệ thống giường và khung Theo yêu cầu phát triển
72 HT 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể 1,800
định vị cho xạ phẫu chuyên môn của đơn vị
72
Hệ thống cảnh báo liệt tủy Theo yêu cầu phát triển
73 HT 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 2,100
do mổ cột sống 73
Thiết bị định vị (Navigation) dành cho
phẫu thuật và các phần mềm cho phẫu Theo yêu cầu phát triển
74 thuật thần kinh, cột sống và Tai Mũi HT 0 1 1 Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
chuyên môn của đơn vị 2,400
Họng 74
Thành tiền

9,200

900

6,900

4,800

5,764

3,528

19,415

7,000
500

6,300
890
152

236

5,300

2,698

767

80

650

75

50

4,500

3,600

900

680

930

3,973
0

250

250

882

1,120

220

160

375

4,600

4,680

320

1,200

2,300

3,200

2,300

175

1,200
2,100

64

166

800
6,570
5,000

4,000

20,000

27,000

1,786

3,570

2,400

2,400

21

250

3,000

160
300

2,250

5,600

1,200

866

1,800

2,340

2,400

30,000

25,000

35,000

1,800

2,100

2,400

305363
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ NĂM 2023

Số
Số Theo QĐ
lượng
lượng Năm số 279/QĐ-
STT TÊN TRANG THIẾT BỊ dự
hiện đầu tư UBND tỉnh
kiến
có Phú Yên
đầu tư
ĐVT

1 Máy chụp CT- Scanner 32 lát cắt HT 0 1 2

2 Máy xử lý mô tự động 1 1998 1

Từ
3 Máy siêu âm tổng quát Máy 5 năm 2 8
2004

Từ
4 Máy siêu âm tim mạch Máy 3 năm 2 5
2012

Má y X quang kỹ thuậ t số
5 chụ p tổ ng quá t (2 tấ m DR) Máy 3 2012 1 5

6 Bơm tiêm điện Máy 80 2012 50 230


Từ
7 Hệ thống phẫu thuật nội soi HT 8 năm 2 8
2012
Từ
năm
8 Máy chạy thận nhân tạo Máy 28 1998 5 50
đến
nay
9 Máy rửa quả lọc thận Máy 2 2019 1 20

10 Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số Máy 73 2012 30 140


11 Máy Shock tim Máy 5 2012 5 10
12 Máy Điện tim Máy 8 4 20

13 Holtertheo dõi tim mạch 24h/24h Máy 4 2012 4 8

Từ
14 Máy gây mê Máy 8 năm 2 10
2012

15 Máy chụp OCT võng mạc HT 0 1 1

16 Máy đo lưu huyết não Máy 0 1

17 Máy siêu âm điều trị Máy 1 1

18 Máy điều trị sóng điện xung kích Máy 0 1

Máy Laser chiếu ngoài


19 Máy 1 1
(Quang trị liệu)

20 Máy điện xung 4 cực Máy 2 2

Tổng cộng 20 khoản


T BỊ Y TẾ NĂM 2023 Đơn vị tính: Triệu đồng

Theo TT số 08/2019/TT-BYT

Ghi chú Ưu tiên Ước giá Thành tiền

 Nhu cầu trung bình dưới 300


ca chụp/ tháng/ cơ sở: tối đa Hiện có 01 cái máy
01 hệ thống/ cơ sở. chụp CT Scanner 2 lát
Nhu cầu 300 - 1300 ca
chụp/ tháng/ cơ sở: tối đa
cắt đầu tư năm 2004 đã 9,200 9,200
02 hệ thống/ cơ sở. bị hỏng, không sửa
Công suất sử dụng thiết bị trung bình trên 650 ca chụp/ tháng/ chữa được
hệ thống được bổ sung thêm hệ thống tiếp theo
1
Đã hỏng chờ thanh lý 900 900
2

Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 600 ca / tháng/ cơ sở:


Tối đa 01 máy/đơn vị. Nhu cầu sử dụng trung bình 600 -
1600 ca / tháng/ cơ sở: tối đa 02 hệ thống/đơn vị
Hiện tại đã hỏng 2 cái
Công suất sử dụng thiết bị trung bình trên 800 ca/ tháng/
máy được bổ sung định mức máy tiếp theo.
không có khả năng sửa 2,300 4,600
chữa, đề nghị thanh lý
Tối đa 01 máy/ đơn vị hồi sức; cấp cứu; hồi sức sau phẫu
thuật, can thiệp và các đơn vị có sử dụng kỹ thuật siêu âm
hỗ trợ.
3
Nhu cầu sử dụng trung bình ≤ 300 ca8/ tháng/ cơ sở: tối
đa 01 máy/ đơn vị. Công suất sử dụng thiết bị trung bình Hiện tại đã hỏng 1 cái
trên 300 ca/ tháng/ máy được bổ sung định mức máy tiếp không có khả năng sửa 2,400 4,800
theo. 01 máy/ Phòng chụp mạch số hóa xóa nền (DSA); chữa, đề nghị thanh lý
Đơn vị hồi sức tim mạch. 4
Nhu cầu trung bình dưới 300 ca
chụp/ tháng/ cơ sở2: tối đa Sử dụng trên 10 năm,
01 máy/cơ sở. Nhu cầu trung bình từ 300 - 2600 ca hư hỏng nhiều lần đã
chụp/tháng/cơ sở: tối đa 02 máy/cơ sở. Công suất sử dụng xuống cấp, thay thế 2,882 2,882
thiết bị trung bình trên 1300 ca chụp/tháng/máy được bổ một số bộ phận
sung thêm máy tiếp theo3. 5
Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể Một số đã hư hỏng 6 29 1,470
01 hệ thống/
Bàn mổ có mổ nội soi.
Một số đã hư hỏng 3,883 7,766
7
Số máy sử dụng tối thiểu Hiện tại đã hỏng 6 cái
2 ca / ngày khó có khả năng phục 350 1,750
hồi sửa chữa 8
Thường
Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể
xuyên hư hỏng 250 250
9
Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể Một số đã hư hỏng 10 126 3,780
Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể Một số đã hư hỏng 11 178 890
Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể 12 38 152

Không có tiêu chuẩn định mức cụ thể Đã hỏng 04 cái 59 236


13

 01 máy/ bàn mổ.


Tiêu chuẩn dự phòng 01 máy/ 06 máy.
Một số đã hư hỏng 1,060 2,120
14
Theo yêu cầu phát triển
chuyên môn của đơn vị 2,698 2,698
15
Theo yêu cầu phát triển
chuyên môn của đơn vị 767 767
16
Theo yêu cầu phát triển
chuyên môn của đơn vị 80 80
17
Theo yêu cầu phát triển
chuyên môn của đơn vị 650 650
18
Theo yêu cầu phát triển
chuyên môn của đơn vị 75 75
19
Theo yêu cầu phát triển
chuyên môn của đơn vị 25 50
20
45,116
NĂM
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ NGƯỜI BỆNH VÀ TRANG T

Số
Số Theo QĐ số
Năm lượng
STT TÊN TRANG THIẾT BỊ lượng 279/QĐ-UBND
đầu tư dự kiến
hiện có tỉnh Phú Yên
đầu tư

ĐVT

1 Giường bệnh nhân bằng I nox Cái 0 270

2 Giường cấp cứu đa năng Cái 0 30

3 Tủ đầu giường Cái 0 0 300

4 Tủ thuốc trực Cái 0 0 30

5 Xe tiêm thuố c Cái 0 0 30

6 Xe thay băng Cái 0 0 30

7 Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số Máy 0 120

8 Máy điện tim 6 cần Máy 0 10

9 Bơm tiêm điện Cái 0 50

10 Máy thở đa chức năng Máy 0 20

11 Máy shock điện Máy 0 10


12 Máy xử lý vết thương áp lực âm Máy 0 4

13 Bồn tắm bỏng Cái 0 1

14 Máy cắt bột Cái 5

15 Máy đo SPO2 cầm tay Máy 50

16 Xe đẩy bệnh nhân ngồi Cái 50


17 Xe đẩy bệnh nhân nằm có băng ca Cái 50

18 Hệ thống khí y tế trung tâm HT 1

19 Máy chụp X quang kỹ thuật số 2


20 Máy siêu âm tổng quát 3
21 Máy siêu âm tim mạch 2
22 Hệ thống phẫu thuật nội soi 4

23 Máy chạy thận nhân tạo Máy 28 10 50

24 Máy rửa quả lọc thận Máy 2 2019 2 20


25 Holtertheo dõi tim mạch 24h/24h Máy 4 2012 4 8
Từ năm
26 Máy gây mê Máy 8 4 10
2012

27 Máy chụp OCT võng mạc HT 0 1 1

28 Máy đo lưu huyết não Máy 0 1

29 Máy siêu âm điều trị Máy 1 2

30 Máy điều trị sóng điện xung kích Máy 0 2

Máy Laser chiếu ngoài


31 Máy 1 4
(Quang trị liệu)

32 Máy điện xung 4 cực Máy 2 4

Hệ thống vận chuyển bệnh phẩm xét


33 HT 1 1 1
nghiệm toàn viện

34 Máy xét nghiệm miễn dịch Máy 1 2012 1 3

35 Máy phân tích huyết học Máy 1 2012 1 3


Từ năm
36 Bộ dụng cụ đại phẩu Bộ 2 2 5
2012

37 Kính hiển vi phẫu thuật TMH Cái 0 1

38 Máy xét nghiệm sinh hóa các loại Máy 1 2012 1 3

39 Máy tán sỏi điện thủy lực 1

40 Máy cắt đốt 1


41 Máy tán sỏi Laser 1
Máy sấy dụng cụ
42 Máy 1 2 30
( bảo quản dây ống thở và phụ kiện)
43 Máy sấy đồ vải Máy 1 1 2

44 Máy giặt công nghiệp HT 0 1 4

Máy đo công suất Chưa


45 Máy 0 1
Thủy tinh thể (IOL master) có định mức

Chưa
46 Máy đo chỉ số ABI Máy 0 2
có định mức

47 Máy vùi mô tự động Máy 1 1 2

48 Hệ thống nội soi chẩn đoán (các loại) HT 2 2 4

49 Máy tách các thành phần máu Máy 1 1 2

50 Máy giải trình tự Gen Máy 0 1 1

Máy xét nghiệm (NAT)


51 Máy 0 1 1
sàng Iọc máu kỹ thuật gen

Máy xét nghiệm Gen bằng


52 Máy 0 0 1
kỹ thuật FISH

Ngân hàng đông lạnh bảo


53 HT 0 1 1
quản tế bào gốc

54 Máy phân tích đàn hồi cục máu đông Máy 0 1

55 Thiết bị phẫu thuật mắt Exzimer HT 0 1 1

56 Tủ lạnh lưu trữ máu Cái 4 2012 2 6


Từ năm
57 Máy ly tâm Máy 4 6 12
2004
58 Máy Siêu âm mắt Máy 0 1 1
Hệ thống lọc nước R.O
59 Máy 2 1998 1 2
dùng trong lọc thận

60 Máy sóng cao tần RFA Máy 0 1

61 Máy chụp CT- Scanner ≥128 lát cắt HT 0 1 1

62 Máy chụp Cộng hưởng từ HT 1 2012 1 1


63 Máy RT-PCR Máy 2 2012 1 2

Chưa
65 Phòng mỗ Hybrid HT 0 8
có định mức

66 Hệ thống Hóa mô miễn dịch HT 0 1 1

Chưa
67 Kính hiển vi phản quang nền đen Cái 0 1
có định mức

Hệ thống xác định nhóm máu tự động


68 HT 0 1 1
và tìm kháng thể bất thường

69 Máy đo các chỉ số niệu học Máy 0 1 1

70 Thiết bị sàng lọc xơ vữa động mạch Máy 0 1 2

71 Máy ép tim tự động Máy 0 1 1

72 Máy điều trị ô xy cáo áp HT 0 1 1

73 Hệ thống thiết bị phục hồi chức năng HT 0 1 1

74 Laser YAG bán phần trước nhãn cầu Máy 0 1 1

76 Laser CO2 Máy 0 1 3

77 Máy bơm bóng đối xung Máy 0 1 1

78 Máy kích thích từ trường xuyên sọ Máy 1


79 Hệ thống lạnh trung tâm HT 1
Tổng cộng
BỆNH VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHO KHU 300 GIƯỜNG

Đơn vị tính: 1000 đồng

Theo TT số 08/2019/TT-BYT

Ghi chú Ước giá Thành tiền

1,485
5.500.
2,250
75.000.

1,050
3.500.
141
4.700.

75
2.500.
75
2.500.

15,000
125.000.

350
35.000.

1,450
29.000.
650 13,000

170 1,700
55 220

125 125

15 75

24 1,200

2 75
4 175

3,200 3,200

2,882 5,764
2,300 6,900
2,400 4,800
5,000 20,000
Hiện tại đã hỏng 6 cái
khó có khả năng phục 350 3,500
hồi sửa chữa
Thường
xuyên hư hỏng 250 500
Đã hỏng 04 cái 59 236
Một số đã hư hỏng 1,060 4,240

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 2,698 2,698

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 767 767

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 80 160

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 650 1,300

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 75 300

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 25 100

5,500 5,500
Sử dụng trên 10 năm,
hư hỏng nhiều lần,đã 1,800 1,800
xuống cấp
Đang hoạt
động bình thường 900 900

340 680

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 930 930

3,973 3,973
Theo yêu cầu phát triển
chuyên môn của đơn vị 2,100 2,100

1,500 1,500
3,500 3,500
Đang hoạt
động không ổn định 250 500
Đang hoạt
động không ổn định 250 250
Đang hoạt
động không ổn định 882 882

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 1,120 1,120

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 160 320

Được đầu tư từ năm


1998, 375 375
đã hỏng
Đã hỏng
nhiều phụ kiện 2,300 4,600
Đã hỏng và không còn
vật tư để sử dụng 320 320

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 2,300 2,300

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 3,200 3,200

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 2,300 0

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 175 175

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 1,200 1,200

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 2,100 2,100

Đã xuống cấp 32 64
Đã xuống cấp 83 498
Đã xuống cấp 800 800
Đã xuống cấp, không
đủ công suất 5,000 5,000

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 4,000 4,000

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 20,000 20,000

Đang hoạt
động bình thường 27,000 27,000
Sử dụng trên 8 năm, đã

hỏng một vài bộ phận 1,786 1,786
và được thay thế để
hoạt động

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 1,500 12,000

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 2,400 2,400

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 21 21

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 3,000 3,000

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 160 160

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 150 150

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 450 450

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 2,800 2,800

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 1,200 1,200

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 866 866

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 780 780

Theo yêu cầu phát triển


chuyên môn của đơn vị 2,400 2,400

3,000 3,000
5,000 5,000
224,511

You might also like