Professional Documents
Culture Documents
Thí nghiệm mđt buổi 2
Thí nghiệm mđt buổi 2
18× 5.6
Ta có: RTH = RB1 // RB2 = =4.27 (kΩ)
18+5.6
RB 2 5.6
VTH = =¿ 12 × =¿ 2.85 (V)
RB1+ RB2 18+ 5.6
Áp dụng KVL, ta có:
VTH = RTH . IBQ + VBE + ( β + 1 ) ( RE1 + RE2 ) . IBQ
V TH −V BE 2.85−0.628
Từ đó ta suy ra: IBQ = = = 0.021 (mA)
R TH +( β +1)( R E 1+ R E 2 ) 4.27+ ( 249+1 ) ×0.412
−β ( RC /¿ R L ) RTH /¿ r π
Với AMB = . = -83.67 (V/V)
rπ r π /¿ RTH + Ri
1
Tần số f p 1= 2 πCi(r /¿ R + R ) =0.82 ( Hz )
π TH i
−β ( RC /¿ R L ) RTH /¿ r π
Với AMB = . =−83.67 (V /V )
rπ r π /¿ RTH + Ri
1
Tần số f p 2= 2 πCo( R + R ) =0.24 ( Hz )
C L
Do chênh lệch tần số f p 1 , f p 2 , f p 3 rất lớn, chọn tần số cắt của mạch
f L =max ( f p 1 , f p 2 , f p 3 )=194.667 ( Hz )
Nhận xét: mạch khuếch đại E chung thường có tần số cắt phụ thuộc vào tụ ở chân E.
Tần số dãy giữa: lúc này các tụ Ci, Co, CE xem như ngắn mạch, Cobext có giá trị rất lớn nên
xem như hở mạch.
Hệ số khuếch đại áp:
−β ( RC /¿ R L ) RTH /¿ r π
Av = AMB = . =−83.67 (V /V )
rπ r π /¿ RTH + Ri
β
Với C1 = Cμ ( 1 - Av ) = Cμ ( 1 + r RL’ )
π
1
1
C2 = Cμ ( 1 - A ) = Cμ ( 1 + β R L ’ )
v
rπ
β
Cμ = 2 π ×r × f = 0.174nF
π T
Do ảnh hưởng của C2 không đáng kể nên độ lợi áp của mạch là:
vo 1
A v= = A MB .
vi 1+s ( C π +C 1 ) Ri '
−β ( RC /¿ R L ) RTH /¿ r π
Với Av = AMB = . =−83.67 (V /V )
rπ r π /¿ RTH + Ri
Xét phân cực tĩnh DC: tương tự mạch khuếch đại E chung không hồi
tiếp (ở bài 1).
Xét chế độ AC:
Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ:
- Tần số thấp:
Xét ảnh hưởng của tụ 𝐶𝑖 ngắn mạch tụ 𝐶𝑜 𝑣à 𝐶𝐸
Hệ số khuếch đại:
V o −β (RC /¿ R L ) [r ¿ π +(β +1) R E 1 ]
Av = = . RTH /¿ ¿ ¿=
V i r π +( β +1) R E 1 ¿¿¿
s
A MB .
1
s+ ¿
Ci {RTH /¿ [r ¿ ¿ π +(β+1)R E 1]+ R i }
− β( R C /¿ R L ) [r ¿ π +(β +1) R E 1 ]
Với AMB = . RTH /¿ ¿ ¿ = -22.6(V/V)
r π +( β +1) R E 1 ¿¿¿
1
Tần số fp1 = 2 πCi {R /¿[r ¿ π +( β +1) R ]+ R }¿ = 0.445 (Hz)
TH ¿ E1 i
Vo s
= A MB .
Av = V i s+
1
C E¿
− β( R C / ¿ R L ) [r ¿ ¿ π +(β +1) R E 1 ]
Với AMB = . ¿ = -22.6(V/V)
r π +( β +1)R E 1 RTH /¿ ¿¿¿
1
Tần số fp3 = 2 π C ¿ ¿ =124.789 (Hz)
E
Do có sự chênh lệch lớn giữa các tần số fp1, fp2, fp3 chọn tần số cắt dưới của mạch f L =
max (fp1, fp2, fp3) = 124 Hz
Tần số cao: chỉ hoạt động của các tụ kí sinh trong BJT và Cobext
Áp dụng Thevenin cho Rin và Rout, ta có:
Ri’ = Rin //Rth//rπ = 483.67 Ω
Rth/ ¿ r π
Vi’ = . Vi
Rth /¿ r π + Ri
RL’ = Rc // RL = 0.85 KΩ
β
Với C1 = Cμ ( 1 - Av ) = Cμ ( 1 + r RL’ )
π
1
1
C2 = Cμ ( 1 - A ) = Cμ ( 1 + β R L ’ )
v
rπ
β
Cμ = 2 π ×r × f = 0.174nF
π T
Do ảnh hưởng của C2 không đáng kể nên độ lợi áp của mạch là:
vo 1
A v= = A MB .
vi 1+s ( C π +C 1 ) ( R ¿ ¿ i+ R E 1)¿
− β( R C /¿ R L ) [r ¿ ¿ π +(β +1) R E 1 ]
Với AMB = . ¿ = -22.6(V/V)
r π +( β +1) R E 1 RTH /¿ ¿¿¿
f (Hz) 100 200 300 400 500 1K 5K 10K 50K 70K 73KHz
Vo-pp 2.36 3.48 4.2 4.6 5.04 6.56 7.12 5.84 5.28 4.56 4.72
Av 29.5 43.5 52.5 57.5 63 82 89 73 66 57 59
20LogAv 29.39 32.77 34.4 35.19 35.19 38.27 38.98 37.26 36.39 35.12 35.42
−6.08
Độ lợi áp dãy giữa: AMB = =−76(V /V )
0.08
−6
Độ lợi áp dãy giữa: AMB = =−75(V /V )
0.08
Dạng sóng tại tần số dãy giữa:
−4.88
Độ lợi áp dãy giữa: AMB = =−61(V /V )
0.08
−1.7
Độ lợi áp dãy giữa: AMB = =−21.25(V /V )
0.08
Dạng sóng tại tần số dãy giữa:
−1.58
Độ lợi áp dãy giữa: AMB = =−19.75(V /V )
0.08
Dạng sóng tại tần số dãy giữa:
1
f L 3=
2 π CE ¿ ¿
Kết quả đo sai lệch so với lý thuyết lý thuyết, sai lệch do thiết bị đo, cái
dây dẫn bị lỏng dẫn đến sóng và tần số không ổn định.