Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 - Hàm Số Và Sự Liên Tục
Chương 5 - Hàm Số Và Sự Liên Tục
Chương 5 - Hàm Số Và Sự Liên Tục
-Lưu ý :
y=𝑎 𝑥 →điều kiện:x∈R
y=log 𝑎 𝑥 →điều kiện :x>0
-Đối với hàng lượng giác:y=sin 𝑥 →điều kiện:X=R
y=cos 𝑥 →điều kiện :X=R
𝜋
y=tan 𝑥 →điều kiện:x≠ + 𝑘𝜋 (𝑘 ∈ 𝑍)
2
Nói f(x) → +∞ khi x→ +∞(kí hiệu lim 𝑓 (𝑥) = +∞ hay f(x) → +∞ khi x→ +∞ nếu :
𝑥→+∞
∀𝑀 > 0, ∃∆> 0: 𝑥 > ∆→ 𝑓 (𝑥) > 𝑀
Trong trường hợp này cần nói rõ là “hàm số có giới hạn bằng +∞”.
Tương tự,t định nghĩa các giới hạn:
+ lim 𝑓 (𝑥) =L
𝑥→−∞
+ lim 𝑓(𝑥)= −∞
𝑥→−∞
+ lim 𝑓(𝑥) = +∞
𝑥→+∞
b,Nếu lim 𝑓(𝑥) = L>0 thì tồn tại 𝛿 > 0 𝑠𝑎𝑜 𝑐ℎ𝑜 𝑓(𝑥) > 0 𝑡𝑟ê𝑛 {𝑥: 0 < |𝑥 − 𝑥0 | < 𝛿 }
𝑥→𝑥0
c,Nếu tồn tại 𝛿 > 0 sao cho f(x)≥ 0 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑓(𝑥) > 0 𝑡𝑟ê𝑛 {𝑥: 0 < |𝑥 − 𝑥0 | <
𝛿 } 𝑣à 𝑐ó lim 𝑓(𝑥) = 𝐿 𝑡ℎì 𝐿 ≥ 0
𝑥→𝑥0
𝑓 (𝑥) 𝐿1
1
+ lim [ ]= nếu 𝐿2 ≠ 0
𝑥→𝑥𝑜 𝑓2(𝑥) 𝐿2
+ lim 𝑓1(𝑥) 𝑓2(𝑥) = 𝐿1 𝐿2 nếu 𝐿1 > 0
𝑥→𝑥𝑜
+ nếu f(u) xác định trong 1 lân cận nào đó của 𝑢0 ,không nhất thiết xác định tại 𝑢0 và
lim 𝑓 (𝑢) = 𝐿 thì : lim f[u(x)] = lim 𝑓 (𝑢) = 𝐿
𝑥→𝑢𝑜 𝑥→𝑥𝑜 𝑥→𝑢𝑜
*nếu f(u) xác định trong 1 lân cận nào đó của 𝑢0 kể cả tại 𝑢0 thì ::
lim f[u(x)] =f( lim 𝑢(𝑥)) =f(𝑢0 )
𝑥→𝑥𝑜 𝑥→𝑥𝑜
Nếu f(x) là hàm sơ cấp ,xác định tại 𝑥0 và lân cận tại 𝑥0 thì lim 𝑓(𝑥) =f(𝑥0 )
𝑥→𝑥𝑜
arcsin 𝑥
→ Hệ quả ;.lim =1
𝑥→0 𝑥
tan 𝑥
.lim =1
𝑥→0 𝑥
arctan 𝑥
.lim =1
𝑥→0 𝑥
ln(1+𝑥)
:lim =𝑒
𝑥→0 𝑥
𝑒 𝑥 −1
:lim =𝑒
𝑥→0 𝑥
a.Nếu 0≠ 𝐴 ≠ ∞ thì ta nói 𝛼(𝑥), 𝛽(𝑥) là 2 VCB đồng bậc trong quá trình đó
b.Đặc biệt nếu A=1 thì ta nói 𝛼(𝑥), 𝛽(𝑥) là 2 VCB tương đương trong quá trình đó và kí hiệu :
𝛼(𝑥)~ 𝛽(𝑥)
c.Nếu A=0 thì ta nói 𝛼(𝑥) là VCB có bậc cao hơn ), 𝛽(𝑥) trong quá trình đó
d.Nếu A=∞ thì ta nói 𝛼(𝑥) là VCB có bậc thấp hơn ), 𝛽(𝑥) trong quá trình đó
𝛼(𝑥)
Nếu lim không tồn tại thì ta nói 2 VCB trên là không so sánh được trong quá trình đó .
x→𝑥0 𝛽(𝑥)
Nếu tại 𝑥0 hàm số không liên tục thì nói 𝑥0 là một điềm gián đoạn của f(x)
*Hàm f(x)liên tục tại điểm 𝑥0 khi nó vừa liên tục trái vừa liên tục phải tại :
F(𝑥0 ) = 𝑓(𝑥0− ) = 𝑓(𝑥0+ )
*Hàm f(x) gián đoạn tại 𝑥0 do:
+ f(x) không xác định tại 𝑥0
+ lim 𝑓 (𝑥) ≠ 𝑓(𝑥0 )
𝑥→𝑥0
101−√3
*f(101−√3 ) = 𝑎𝑟𝑐 cot (log ) = 𝑎𝑟𝑐 cot(1 − √3)
10
100
*f(100) =arccot (log ) = 𝑎𝑟𝑐 cot 2
10
Bài 5.2:Tính các giá trị :
𝜋
1,cos[𝑎𝑟𝑐 sin(−0,1)] 2, 𝑎𝑟𝑐 sin[cos(𝜋 − )]
180
5𝜋 5𝜋 𝜋
3,arccos [cos ] 4, 𝑎𝑟𝑐 cos[cos − ]
4 4 90
Giải:
1,cos[arcsin(−0, 1)]
𝑐𝑜𝑠 2 [arcsin(-0,1)]+𝑠𝑖𝑛2 [arcsin(−0,1)] = 1
−𝜋 𝜋
𝐷𝑜 arcsin(−0,1) ∈ [ ; ]
2 2
→ cos[arcsin(−0,1)] = √1 − sin2 [arcsin(−0,1)] =√1 − 0,12
=√0,99
𝜋 𝜋 𝜋 −89𝜋
2,arcsin [cos (𝜋 − )] = -(𝜋 − ) =
180 2 180 180
5𝜋 −√2 3𝜋
3, arccos [cos ] = 𝑎𝑟𝑐 cos( ) =
4 2 4
5𝜋 𝜋 3𝜋
4,arccos[cos( − )]=arccos[cos(2𝜋 − −
4 90 4
𝜋 −137𝜋 137𝜋
)]=arccos[cos( )] =arccos[cos ]
90 180 180
137𝜋
=
180
Bài 5.3 Tìm tập xác định của các hàm sau :
1. 1,Y=√1 − log 1 (𝑥 2 − 1)
3
1
2. 2,Y=
√|𝑥+2|−(𝑥−2)
1
3. 3,Y=
2|𝑥|+|𝑥−1|−3
1 2𝑥+1
4. 4,Y = + 𝑎𝑟𝑐𝑠𝑖𝑛
√2𝑥−5 𝑥−2
1
5. 5,Y =
√sin 𝑥−cos 𝑥
1
6. Y =√sin 𝑥 − +ln(25 − 𝑥 2 )
2
Giải:
1,Y=√1 − log 1 (𝑥 2 − 1)
3
- Tập xác định của hàm là những 𝑥 thoả mãn điều kiện :
𝑥2 − 1 > 0 |𝑥| > 1
{1 − log 1 (𝑥 2 − 1) ≥ 0 ⟺ {
3
1 + log 3 (𝑥 2 − 1) ≥ 0
|𝑥 | > 1
|𝑥| > 1
⟺{ ⟺ { 2
3(𝑥 2 − 1) ≥ 1 |𝑥| ≥
√3
2 2
Vậy X=(−∞, − ]∪[ , +∞)
√3 √3
1
2,Y=
√|𝑥+2|−(𝑥−2)
- Tập xác định của hàm là những 𝑥 thoả mãn điều kiện :
𝑥 + 2 > 𝑥 + 2 (𝑣ô 𝑙í)
|𝑥 − 2| > (𝑥 − 2) ⟺ [ ⟺ 2𝑥 < −4
𝑥 + 2 < −𝑥 − 2 (𝑥 < −2)
⟺ 𝑥 < −2
Vậy 𝑋 = (−∞, −2)
1
3,Y=
2|𝑥|+|𝑥−1|−3
- Tập xác định của hàm là những 𝑥 thoả mãn điều kiện :
2|𝑥 | + |𝑥 − 1| − 3 ≠ 0(1)
. Vớ𝑖 𝑥<0
1 −2
⇔ − 2𝑥 + 1 − 𝑥 − 3 ≠ 0 ⟺ −3𝑥 − 2 ≠ 0 ⟺ 𝑥 ≠
3
. Với 0<𝑥<1
1
⇔ 2𝑥 + 1 − 𝑥 − 3 ≠ 0 ⟺ 𝑥 − 2 ≠ 0 ⟺ 𝑥 ≠ 2
. Với 𝑥>1
1 4
⇔ 2𝑥 + 𝑥 − 1 − 3 ≠ 0 ⟺ 3𝑥 − 4 ≠ 0 ⟺ 𝑥 ≠
3
−2 4
Vậy 𝑋 = 𝑅 ∖ { ; }
3 3
1 2𝑥+1
4,Y = + 𝑎𝑟𝑐𝑠𝑖𝑛
√2𝑥−5 𝑥−2
- Tập xác định của hàm là những x thoả mãn điều kiện :
2𝑥 − 5 > 0 5
2𝑥 + 1 𝑥 >
{| |≤1⟺{ 2
𝑥−2 |2𝑥 + 1 ≤ |𝑥 − 2|
|
𝑥≠2 𝑥≠2
5 5
𝑥> 𝑥>
⟺{ 2 ⟺{ 2 2
(2𝑥 + 1)2 ≤ (𝑥 − 2)2 3𝑥 + 8𝑥 − 3 ≤ 0
𝑥≠2 𝑥≠2
5
𝑥>
2
⟺ 1
−3 ≤ 𝑥 ≤
3
{ 𝑥≠2
Vậy 𝑋 = ∅
1
5,Y =
√sin 𝑥−cos 𝑥
- Tập xác định của hàm là những x thoả mãn điều kiện :
𝜋 𝜋 𝜋
sin 𝑥 - cos 𝑥 > 0 ⟺ sin (𝑥 − ) > 0 ⟺ 0 < 𝑥 − < 𝜋 ⟺ <
4 4 4
5𝜋
𝑥<
4
𝜋 5𝜋
Vậy 𝑋 = ( + 𝑘2𝜋 , + 𝑘2𝜋) (𝑘 ∈ 𝑧)
4 4
1
6,Y =√sin 𝑥 − +ln(25 − 𝑥 2 )
2
Giải :
- Tập xác định của hàm là những x thoả mãn điều kiện :
1 𝜋 5𝜋
{sin 𝑥 − ≥ 0 ⟺ { + 𝑘2𝜋 ≤ 𝑥 ≤ + 𝑘2𝜋
2 6 6
25 − 𝑥 2 > 0 |𝑥| < 5
−7𝜋 𝜋 5𝜋
Vậy 𝑋 = (− 5, ]∪[ , ]
6 6 6
𝜋
8,Y =√arcsin 𝑥 −
3
Giải :
- Tập xác định của hàm là những x thoả mãn điều kiện :
𝜋 𝜋 √3
arcsin 𝑥 − ≥ 0 ⟺ arcsin 𝑥 ≥ ⟺ 𝑥 ≥
3 3 2
√3
Vậy 𝑋 = [ , 1]
2
𝑥 2 −5𝑥+6
2,lim
𝑥→2 𝑥 2 −12𝑥+20
√2𝑥+1−3
3,lim
𝑥→4 √𝑥−2−√2
3
√𝑥−1
4,lim
𝑥→1 √𝑥−1
Giải:
4𝑥 3 −2𝑥 2 +𝑥 4𝑥 2 −2𝑥+1 1
1. lim = lim =
𝑥→0 4𝑥 3 +2𝑥 𝑥→0 4𝑥 2 +2 2
4, lim (√𝑥 2 + 1 − √𝑥 2 − 𝑥)
𝑥→±∞
Giải:
3
√𝑥 2 −3 √1− 2
𝑥
1, lim 3 = lim =1
𝑥→+∞ √𝑥 3 +1 𝑥→+∞ 3√1+ 1
3 𝑥
1
√𝑥 2 +1 √1+ 2
𝑥
2, lim = lim ± 1 =±1
𝑥→±∞ 𝑥+1 𝑥→±∞ 1+
𝑥
1 3 1 3 𝑥 2 +𝑥−2
3,lim( − ) =lim lim(1 − ) =lim
𝑥→1 𝑥−1 𝑥 3 −1 𝑥→1 𝑥−1 𝑥→1 𝑥 2 +𝑥+1 𝑥→1 (𝑥−1)(𝑥 2 +𝑥+1)
𝑥+2
=lim =1
𝑥→1 𝑥 2 +𝑥+1
𝑥+1
4, lim (√𝑥 2 + 1 − √𝑥 2 − 𝑥) = lim √𝑥 2 +1+√𝑥 2 −1
𝑥→±∞ 𝑥→±∞
1
1+ 1
𝑥
= lim =±
𝑥→±∞ ±√1+ 1 ±√1− 1 2
𝑥2 𝑥2
√2
𝜋 𝜋 𝜋
2,lim(1 − 𝑥) tan 𝑥 =lim tan 𝑥 - lim 𝑥. tan 𝑥 =lim(1 −
𝑥→1 2 𝑥→1 2 𝑥→1 2 𝑥→1
𝜋
𝑥) lim tan 𝑥
𝑥→1 2
𝜋 𝜋 1−𝑥
=lim(1 − 𝑥) cot( − 𝑥) =lim 𝜋 𝜋
𝑥→1 2 2 𝑥→1 tan( − 𝑥)2 2
1
𝜋
𝜋 tan (1−𝑥)
2 2
= lim 𝜋 =
2 𝑥→1 (1−𝑥) 𝜋
2
𝑎𝑟𝑐 sin(𝑥−1) 2 𝑎𝑟𝑐 sin(𝑥−1) 2
3,lim 2 =lim . =
𝑥→1 3𝑥−3 𝑥→1 3 (𝑥−1) 3
sin 𝑥 1
tan 𝑥−sin 𝑥 −sin 𝑥 sin 𝑥( −1)
cos 𝑥 cos 𝑥
4,lim =lim =lim
𝑥→0 𝑥3 𝑥→0 𝑥3 𝑥→0 𝑥 3
sin 𝑥(1−cos 𝑥)
=lim
𝑥→0 𝑥 3 .cos 𝑥
𝑥
sin 𝑥.2.(sin )2 1
2
=lim 𝑥 =
𝑥→0 4𝑥.(2)2 .cos 𝑥 2
1 1 1 1
1, lim (1 − )𝑥 = lim (1 + )𝑥 = lim 1 =
𝑥→∞ 𝑥 𝑥→∞ −𝑥 𝑥→∞ (1+−𝑥)−𝑥 𝑒
2𝑥+3 𝑥+1 2 2𝑥+1 2(𝑥+1)
2, lim ( ) = lim (1 + ). . =e
𝑥→∞ 2𝑥+1 𝑥→∞ 2𝑥+1 2 2𝑥+1
2 2𝑥+1 2𝑥+2
Vì lim (1 + ). = 𝑒 ; lim =1
𝑥→∞ 2𝑥+1 2 𝑥→∞ 2𝑥+1
1
3,lim(sin 𝑥 + cos 𝑥)𝑥 =lim(1 + sin 𝑥 + cos 𝑥 −
𝑥→0 𝑥→0
1 sin 𝑥+cos 𝑥−1
.
1) sin 𝑥+cos 𝑥−1 𝑥 =e
1
Vì lim(1 + sin 𝑥 + cos 𝑥 − 1)sin 𝑥+cos 𝑥−1 =e
𝑥→0
𝑥
sin 𝑥+cos 𝑥−1 sin 𝑥+2(sin )2 sin 𝑥
2
*lim =lim =lim =1
𝑥→0 𝑥 𝑥→0 𝑥 𝑥→0 𝑥
𝑚 𝑥
4. lim (𝑐𝑜𝑠 ) ,(m=const)
𝑥→∞ 𝑥
2 −1 𝑚𝑥
𝑚 𝑥 𝑚 𝑠𝑖𝑛 ( 2𝑥 )2
2 𝑚 2𝑠𝑖𝑛2 2𝑥
= lim (1 + 𝑐𝑜𝑠 − 1) = lim ( 1 − 2𝑠𝑖𝑛 )
𝑥→∞ 𝑥 𝑥→∞ 2𝑥
−1
𝑚 2𝑚 𝑚𝑥
=1 với lim ( 1 − 2𝑠𝑖𝑛2 )2𝑠𝑖𝑛 2𝑥= e và lim(𝑠𝑖𝑛2 ( ) 2) = 0
𝑥→∞ 2𝑥 2𝑥
𝑚 𝑥
lim (𝑐𝑜𝑠 ) = 1
𝑥→∞ 𝑥
Bài 5.8 Tìm các giới hạn sau :
log2 ( 1+ ∝𝑥)
1.lim
𝑥→0 𝑥
1
2. lim 𝑥(𝑎𝑥 − 1 )
𝑥→∞
1
𝑎𝑥 −1
= lim ( 1 )
𝑥→∞ 𝑥
𝑒 𝛼𝑥 − 𝑒 𝛽𝑥
3.lim
𝑥→0 𝑥
𝑒 𝛼𝑥 − 𝑒 𝛽𝑥
4.lim
𝑥→0 sin 𝛼𝑥 −sin 𝛽𝑥
Giải:
log2 ( 1+ ∝𝑥)
1.lim
𝑥→0 𝑥
ln( 1+ ∝𝑥) ∝
= lim ∝ =
𝑥→0 ln 2 .∝𝑥 ln 2
1
2. lim 𝑥(𝑎𝑥 − 1 ) =D
𝑥→∞
1
𝑎𝑥 −1
= lim ( 1 )
𝑥→∞ 𝑥
1
𝑎𝑥 −1
Với a = 1 ta có :D= lim 1 =0
𝑥→∞ 𝑥
1
Với 0<a≠ 1 đặt t=𝑎𝑥 − 1
1 ln(1+𝑡)
Có : =
𝑥 ln 𝑎
ln( 1+𝑡 ) 1
=> D = lim =
𝑥→∞ ln 𝑎 𝑡 ln 𝑎
𝑒 𝛼𝑥 − 𝑒 𝛽𝑥
3.lim
𝑥→0 𝑥
𝑒 𝛼𝑥 ( 1 − 𝑒 (𝛽− 𝛼 )𝑥)
= lim
𝑥→0 𝑥
𝑒 𝛼𝑥 ( 𝑒 (𝛽− 𝛼 )𝑥−1 )
= - lim =𝛼− 𝛽
𝑥→0 𝑥
𝑒 𝛼𝑥 − 𝑒 𝛽𝑥
4.lim
𝑥→0 sin 𝛼𝑥 −sin 𝛽𝑥
𝑒𝛼𝑥 −1 𝑒𝛽𝑥 −1
− 𝛼− 𝛽
𝑥 𝑥
= lim sin 𝛼𝑥 sin 𝛽𝑥 = =1
𝑥→0 − 𝛼− 𝛽
𝑥 𝑥
Bài 5.9:
ln(𝑥 2 +2𝑥+3)
1, lim
𝑥→∞ ln(𝑥 2 +5𝑥+7)
𝑒𝑥
2, lim (sin
𝑥→0 𝑥)2
1
3, lim 𝑥 3 cos
𝑥→0 𝑥
𝑎0 𝑥 𝑚 +𝑎1 𝑥 𝑚−1 +⋯+𝑎𝑚
4,I= lim
𝑋→∞ 𝑏0 𝑥 𝑛 +𝑏1 𝑥 𝑛−1 +⋯+𝑏𝑛
Giải:
′
ln(𝑥 2 +2𝑥+3) ln(𝑥 2 +2𝑥+3)
1, lim = lim ( ) =
𝑥→∞ ln(𝑥 2 +5𝑥+7) 𝑥→∞ ln(𝑥 2 +5𝑥+7)
2
(2𝑥+2)(𝑥 +5𝑥+7) 2𝑥 3 +12𝑥 2 +24𝑥+14
lim ( ) = lim =1
𝑥→∞ (𝑥 2 +2𝑥+3)(2𝑥+5) 𝑥→∞ 2𝑥 3 +9𝑥 2 +16𝑥+15
𝑒𝑥
𝑒𝑥 𝑥2 𝑒𝑥 𝑒 𝑥 −1 1 1
2, lim (sin = lim (sin 𝑥)2 = lim = lim ( ∗ + )=
𝑥→0 𝑥)2 𝑥→0 𝑥→0 𝑥2 𝑥→0 𝑥 𝑥 𝑥2
𝑥2
1 1
lim ( + )=∞
𝑥→0 𝑥 𝑥2
1
3, lim 𝑥 3 cos
𝑥→0 𝑥2
*Nếu x>0
1
.→ 𝑥 3 ≤ 𝑥 3 cos ≤ 𝑥3
𝑥2
Ta có : lim+ 𝑥 3 = 0
𝑥→0
1
.→ lim+ 𝑥 3 cos =0 (1)
𝑥→0 𝑥2
1
*nếu x<0 → 𝑥 3 ≥ 𝑥 1 cos ≥ 𝑥3
𝑥2
1
Ta có: lim− 𝑥 3 = 0 → lim− 𝑥 3 cos =0 (2)
𝑥→0 𝑥→0 𝑥2
1
Từ (1) và (2) ,lim 𝑥 3 cos =0
𝑥→0 𝑥2
4,
𝑎0 𝑥 𝑚 +𝑎1 𝑥 𝑚−1 +⋯+𝑎𝑚
I= lim
𝑋→∞ 𝑏0 𝑥 𝑛 +𝑏1 𝑥 𝑛−1 +⋯+𝑏𝑛
𝑎
𝑎0 𝑥 𝑚−𝑛 +⋯+ 𝑚𝑛 𝑥
*Nếu m>n:→I= lim 𝑏 𝑏 =∞
𝑥→∞ 𝑏0 + 1 +⋯+ 𝑛
𝑛𝑥 𝑥
𝑎0
*Nếu m=n : →I=
𝑏𝑜
*Nếu m<n :→I=0
1 𝜋
3, lim+ 𝑎𝑟𝑐 tan =-
𝑥→1 𝑥−1 2
1 𝜋
+) lim− 𝑎𝑟𝑐 tan =-
𝑥→1 𝑥−1 2
1 1
4, lim+ 𝑥 ln(1 + 𝑒 ) = lim+ 𝑥. 𝑒 𝑥
𝑥 =1
𝑥→0 𝑥→0
1
+) lim− 𝑥 ln(1 + 𝑒 𝑥 ) =0
𝑥→0
Bài 5.10:Tìm các giới hạn một phía sau:
1
1. 1,+, lim+
𝑥→𝑎 𝑒 𝑥−𝑎
sin 𝜋𝑥
2. +, lim+ |𝑥|
𝑥→0
1
3, lim+ 𝑎𝑟𝑐 tan
𝑥→1 𝑥−1
1
4, lim+ 𝑥 ln(1 + 𝑒 𝑥 )
𝑥→0
Giải:
1
1, +, lim+ =∞
𝑥→𝑎 𝑒 𝑥−𝑎
1
+, lim− =0
𝑥→𝑎 𝑒 𝑥−𝑎
sin 𝜋𝑥 𝜋 sin 𝜋𝑥
2,+, lim+ |𝑥|
= lim+ =𝜋
𝑥→0 𝑥→0 𝜋𝑥
sin 𝜋𝑥 −𝜋 sin 𝜋𝑥
+, lim− |𝑥|
= lim− = −𝜋
𝑥→0 𝑥→0 𝜋𝑥
1 𝜋
3, lim+ 𝑎𝑟𝑐 tan =-
𝑥→1 𝑥−1 2
1 𝜋
+) lim− 𝑎𝑟𝑐 tan =-
𝑥→1 𝑥−1 2
1 1
4, lim+ 𝑥 ln(1 + 𝑒 ) = lim+ 𝑥. 𝑒 𝑥
𝑥 =1
𝑥→0 𝑥→0
1
+) lim− 𝑥 ln(1 + 𝑒 𝑥 ) =0
𝑥→0
Bài 5.11:Tìm các giới hạn sau bằng cách thay thế các VCB tương
đương
sin 3𝑥 sin 5𝑥
1,1,lim
𝑥→0 (𝑥−𝑥 3 )2
sin(𝑒 𝑥−1 −1)
2,lim
𝑥→1 ln 𝑥
(1−cos 𝑥)𝑎𝑟𝑐 sin 𝑥
3,lim
𝑥→0 𝑥(tan 𝑥)2
(𝑥−1) ln 𝑥
4,lim
𝑥→1 𝑎𝑟𝑐(tan(𝑥−1))2
Giải:
sin 3𝑥 sin 5𝑥 3𝑥.5𝑥
1,lim =lim =15
𝑥→0 (𝑥−𝑥 3 )2 𝑥→0 𝑥 2
sin(𝑒 𝑥−1 −1) 𝑒 𝑥−1 −1
2,lim = =1
𝑥→1 ln 𝑥 𝑥−1
𝑥 𝑥
(1−cos 𝑥)𝑎𝑟𝑐 sin 𝑥 (sin )2 .𝑎𝑟𝑐 sin 𝑥 ( )2 .𝑥 1
2 2
3,lim =lim =lim =
𝑥→0 𝑥(tan 𝑥)2 𝑥→0 𝑥.(tan 𝑥)2 𝑥→0 𝑥.𝑥 2 4
(𝑥−1) ln 𝑥 (𝑥−1)2
4,lim =lim =1
𝑥→1 𝑎𝑟𝑐(tan(𝑥−1))2 𝑥→1 (𝑥−1)2
Bài 5.12:Xét sự liên tục của các hàm số sau :
1
𝑥 sin , 𝑥 ≠ 0
1, 𝑓(𝑥) = { 𝑥
1, 𝑥 = 0
𝑒 2𝑥 −1
, 𝑥>0
2, 𝑓(𝑥) = { 𝑥
2𝑥 2 − 3𝑥 + 2, 𝑥 ≤ 0
Giải:
1
𝑥 sin , 𝑥 ≠ 0
1,𝑓(𝑥) = { 𝑥
1, 𝑥 = 0
TXĐ :D=R\{0}
Ta có :
1
* lim+ 𝑓(𝑥) = lim+ 𝑥 sin =0
𝑥→0 𝑥→0 𝑥
1
* lim− 𝑓(𝑥) = lim− 𝑥 sin =0
𝑥→0 𝑥→0 𝑥
Vậy hàm số trên liên tục tại ∀𝑥 ≠ 0, 𝑔𝑖á𝑛 đ𝑜ạ𝑛 𝑡ạ𝑖 𝑥 = 0
𝑒 2𝑥 −1
, 𝑥>0
2,𝑓(𝑥) = { 𝑥
2𝑥 2 − 3𝑥 + 2, 𝑥 ≤ 0
Ta có :
𝑒 2𝑥 −1 𝑒 2𝑥 −1
* lim+ 𝑓(𝑥) = lim+ = lim+ 2. =2
𝑥→0 𝑥→0 𝑥 𝑥→0 2𝑥
* lim− 𝑓 (𝑥) = lim− 2𝑥 2 − 3𝑥 + 2 =2
𝑥→𝑜 𝑥→0
*f(0) =2 = lim± 𝑓(𝑥)
𝑥→0
Vậy hàm số trên liên tục tại x∈ 𝑅