Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 8

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT

HÀ NAM NĂM HỌC 2018 - 2019


(Hướng dẫn chấm có 08 trang) Hướng dẫn chấm môn: Môn Toán – Lớp 12

Câu ý Nội dung Điểm


Câu 1 ' 2
y  3mx  6mx  2m  1
(5,0đ) 0,25
Hàm số có hai điểm cực trị y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2
m  0 m  1
 ' 
2
  3m  3m  0 m  0 0,25

'1 1 2 10  m 2 10  m
Ta có y  y  x    1  m  x  suy ra y 1  m  x 
3 3 3 3 3 3
0,25

2 10  m
1. y 1  m  x  0,25
3 3
(2,5đ)
 1 
Ta thấy đường thẳng AB luôn đi qua điểm cố định C   ;3 
 2  0,25

5
Ta có d  I; AB   IC  . Suy ra khoảng cách từ I đến AB lớn nhất khi IC  AB
4 0,25
  
 3 
Mà AB có VTCP u 3; 2  2 m  ;  1; 
IC
0,5
 4 

  3
Ta có u.IC  0  3   2  2m   0  m  3 0,25
4
Vâỵ là giá trị cần tìm
0,25
2. Giả sử , và m<2019.
(2,5đ) Phương trình đường thẳng đi qua và có hệ số góc k: 0.25

0.25
là tiếp tuyến của (C)  Hệ PT có nghiệm

Thay (2) vào (1) ta được (1  m) x  2(m  2) x  (m  2)  0 (1) .


2
0,25

Để qua có 2 tiếp tuyến thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 khác 1

0,25

0,25

1
Khi đó ta có tọa độ 2 tiếp điểm là (x1;y1), (x2;y2):
2(m  2) m2 x 2 x 2
x1  x2  ; x1 x2  và y1  1 , y2  2 0,25
m 1 m 1 x1  1 x2  1

Để 2 tiếp điểm nằm về 2 phía đối với trục hoành thì y1.y2  0
x .x  2( x  x )  4
1 2 1 2
 x .x  ( x  x )  1  0  0,25
1 2 1 2

3m  2  0  m  
2 0.25
3
 2
m  
Kết hợp với điều kiện (*) ta được:  3. 0,25
m  1

Do và m<2019 nên có tất cả 2018 điểm . 0.25


Câu 2 1. Chuyển phương trình về dạng:
(4,0đ) (2,0đ) 0.25

Đặt y=(x-1)2, do nên . 0.25


Đặt
Ta được pt: t2-2mt+2m+8=0 (*)

0.25

1 9
|| + 0.25
4

Mỗi giá trị t thuộc đoạn có 1 giá trị y thuộc và tương ứng cho 2 giá
trị x phân biệt thỏa mãn .
0,25
Nên yêu cầu bài toán thỏa mãn khi phương trình (*) có đúng 1 nghiệm t thuộc
[0;4] (Do t=1 không là nghiệm)

0,25
Xét hàm số

Ta có . lấy nghiệm t=4

2
0 1 4
- - 0
(t) -8 0,25

từ BBT ta thấy yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi . 0.25

2.
(2,0đ)

0,25

Điều kiện

(1) 0,25

0,25

Xét hàm số

0,25
Suy ra hàm số đồng biến trên

Nên phương trình (*)

Thay vào (2) ta có (3)


0,25
Nếu thì , suy ra pt (3) vô nghiệm.

0,25
Nếu thì (3)

Đặt , Pt (**) trở thành

3
Vì , suy ra phương trình (4) vô nghiệm

Với 0,25

Vậy hệ phương trình có nghiệm là . 0,25

Câu 3
(2,0đ) = 0,25

0,25

0,25

0,5

0,25

0,25

4
0,25

N C
A O

M
B

Kẻ

0,25

Vì là tứ diện đều nên là trọng tâm tam giác

0,25

Câu 4 1.
(5,0đ) (2,0đ)
nhỏ nhất khi nhỏ nhất
0,25

Ta có 0,25

Mặt khác 0,25

Đặt

Xét hàm số 0,25

0,25

nhỏ nhất khi


0,25
lớn nhất khi hoặc

5
A
D
H
O
B C

2.
(3,0đ) D’
A’

B’ C’

Ta có các tam giác đều cạnh nên tứ diện là tứ diện


đều.
a) Gọi là trọng tâm tam giác , 0,5
Suy ra

0,5

b) Đặt
0,25
,

0,25

0,25
(1)

Do đồng phẳng nên 0,25


(2)
Mà không đồng phẳng nên từ (1) và (2) ta có

6
Ta có
0,25
Tương tự

0,25

Ta có
0,25

khi 0,25

Gọi , 0,25

0,25

0,25
có vtpt , 0,25
0,25

Câu 5
(2,0đ) Ta có hệ 0,25

0,5

Câu 6 ab
(2,0đ) Từ (a  c)(b  c)  4 c 2 ta được a  b  3c   , thay vào P được:
c
32a 3 32b3 a 2 b2 0.25
P   
(b  3c)3 ( a  3c)3 c2 c2

7
Đặt

Khi đó .

Với mọi m, n dương ta luôn có . Thật vậy:

0.25

. Dấu xảy ra khi m=n.

0.25

Thay , ta được:
0.25

Đặt Lúc đó .
Theo giả thiết
0.25

Xét hàm số trên , ta có


0.25

Với thì , còn . Thật vậy,


(đúng với mọi . 0.25
Do đó

Vậy 0.25

Lưu ý: Các cách giải khác, nếu đúng thì cho điểm tương đương theo từng phần như hướng dẫn chấm.
------ HẾT------

You might also like