Professional Documents
Culture Documents
Module 6
Module 6
HỆ THỐNG BỨC XẠ
n
so
6.1 Giới thiệu.
es
6.1.1 Khái niệm.
eL
hệ anten gồm N phần tử được đánh số từ 0 ÷ ( N − 1)
pl
r
im
ri ′(i = 0 ÷ N − 1) khoảng cách từ phần tử i đến gốc tọa độ.
:S
Ii – dòng điện tại các đầu vào của phần tử thứ i.
el
nn
ha
C
be
u tu
Yo
n
so
r
es
r
eL
r
r′
pl
I N −1
im
Ii
θ
:S
r r
rN′ −1 ri ′
r
el
ro
nn
r
har0′
I0
r
r1′
C
be
I1
tu
u
Yo
6.1.2 Thế vectơ tại vùng xa.
n
r r e − jkr r r jkrrrr′ r
so
A(r ) =
4πr ∫∫∫ J ( r ′)e dr ′
es
r r
eL
J (r ′) Mật độ dòng tổng trên tất cả các phần tử
pl
của hệ thống
im
r r N −1
r
:S
J (r ′) = ∑ J i (r ′)
el
i =0
r N −1 r
r ′ = ∑ ri ′
nn
ha
i =0
C
A(r ) =
4πr
∑ ∫∫∫ J i (r ′)e dr ′
tu
i =0
u
I gd = 1
Yo
r r e − jkr r r jkrr o rr′ r N −1 jkr o ri′
r r
A(r ) = ∫∫∫ J gd (r ′)e dr ′ ∑ I i .e
4πr
n
=
so
gd i 0
es
r r e − jkr r r jkrr o rr′ r
∫∫∫ J gd (r ′)e dr ′
eL
Agd (r ) =
4πr r r r r
pl
A(r ) = Agd (r ). f (θ , φ )
gd
im
N −1 r r
f (θ , φ ) = ∑ I i .e jkr o ri′
:S
i =0
el
nn
Trường tại vùng xa
r r r r
ha
E (r ) = E gd (r ). f (θ , φ )
C
r r
[
r r r r ro ro
]
be
H (r ) = H gd (r ). f (θ , φ )
u
r r 1 ro r r
[ ]
Yo
H gd (r ) = r .E gd ( r )
ZC
6.2. Hệ số sắp xếp cho các hệ thống sắp
xếp có khoảng cách bằng nhau tuyến
n
tính.
so
es
Hệ thống sắp xếp gồm N các M
z N −1 I N −1
eL
phần tử được sắp xếp dọc trục
pl
z.
im
zi I i
Các tọa độ z của hệ thống r θ
:S
zo
được ký hiệu Zi ; i=0,1,…N-1
el
Khoảng cách là d.
nn z1 I1
ha
C
z0 I 0
be
u tu
Yo
N −1 r r N −1 r r N −1
f (θ , φ ) = ∑ I i .e jkr o ri′
= ∑ I i .e jkzi r o z o
= ∑ I i .e jkzi cos θ
n
so
i =0 i =0 i =0
es
z i = i.d ; i = 0,1,2..N − 1
eL
[ ] = ∑ I .C
pl
N −1 i N −1
f (θ , φ ) = ∑ I i . e jkd cos θ i
im
i
i =0 i =0
:S
C = e jkd cos θ
el
nn
θ góc tạo bởi trục của hệ và phương tới điểm quan sát
ha
N −1 N −1
f (θ , φ ) = ∑ I i .C i = I N −1 ∏ (C − C i )
C
be
i =0 i =1
bức xạ “0”
Yo
6.3. Các điểm không của đồ thị bức xạ của hệ thống bức
xạ thẳng
n
so
jkd cos θ i
Ci = e ; i = 1,2,..N − 1
es
eL
vì C = e jkd cos θ
pl
im
N −1 N −1
f (θ , φ ) = ∑ I i .C = I N −1 ∏ (C − C i )
i
:S
i =0 i =1
el
sẽ bằng “0” tại mỗi góc θ i ; i = 1,2,..N − 1
nn
ha
Cho nên nếu hệ gồm N phần tử thì có N-1 hướng bức xạ 0 0 ÷π
C
be
n
π π
“0” xảy ra ở hướng
so
θ1= ; θ
2 =
4 2
es
d = 0,25λ
eL
Xác định Io; I1 và vẽ đồ thị trường của hệ số sắp xếp.
pl
im
:S
el
nn
ha
C
be
utu
Yo
6.4 Hệ thống bức xạ thẳng được kích thích đồng nhất.
6.4.1 Hệ thống bức xạ thẳng được kích thích đồng
n
so
nhất tuyến tính. I 0 = I 1 = I 2 ... = I N −1
es
eL
N −1
1 − C N
f (θ , φ ) = I 0 .∑ C i = I 0 .(1 + C + C 2 + ... + C N −1 ) = I 0
pl
1− C
im
i =0
:S
jkd cos θ
C = e
el
Nψ
nn
jkdN cos θ jψ N N −1 sin
1− e 1− e jψ
2
f (θ , φ ) = I 0 = I = I 0e 2
ha
1− e jkd cos θ 0
1− e jψ
ψ
sin
C
2
be
ψ = kd cos θ
Nψ
tu
sin
u
f (θ , φ ) = I 0 2
Yo
ψ
sin
2
Nψ
sin
f n (θ , φ ) = 2
ψ vì fmax=NIo
n
N sin
so
2
es
eL
f n (θ , φ ) với các N=2, 3, 4, 5;
pl
im
f (ψ ) f (ψ )
:S
el
nn
ha
C
be
u tu
ψ ψ
Yo
N =2 N =3
f (ψ ) f (ψ )
n
so
es
eL
pl
im
ψ ψ (rad )
N =4 N =5
:S
Nhận xét:
ψ =0
el
•Cực đại chính xuất hiện tại
•Hàm có chu kỳ là 2π nn
đối xứng ψ = π
ha
C
Có N-1 hướng “0” có khoảng cách bằng nhau với sự tách biệt
be
2π / N
tu
n
kia là đồng nhất
so
I i = I 0 e jk 0i ; i = 0,1,2,..N − 1
es
N −1
eL
f (θ , φ ) = I 0 .∑ [C.e jk0 ]i = I 0 .(1 + C ′ + C ′ 2 + ... + C ′ N −1 )
pl
i =0
im
′
C = C .e = e
jk 0 j ( kd cos θ + k 0 )
:S
Nψ
el
sin
nn ψ = kd cos θ + k 0
f n (θ , φ ) =
ha2
ψ
N sin
C
2
be
u tu
Yo
f (ψ )
n
so
es
eL
4π 2π 2π 4π ψ
− − N
pl
N N N
im
:S
el
nn
ha
C
be
u tu
Nhận xét:
Yo
Búp chính của hệ số sắp xếp dịch đi một góc bằng ko.
6.5 Hệ thống bức xạ vuông góc với trục và dọc trục z.
6.5.1 Hệ thống bức xạ vuông góc với trục.
n
so
λ và thay đổi N (k0=0)
es
d=
eL
2 f (ψ )
f (ψ )
pl
im
:S
el
ψ ψ
−2 2 −2 2 4
nn
ha
C
be
u tu
Yo
N = 2; kd = π N = 3; kd = π
n
so
f (ψ )
es
eL
pl
im
ψ
2
:S
−4 −2 2 4
el
nn
ha
C
be
utu
N = 10; kd = π
Yo
Xét N=7 ( hằng số) và thay đổi d(k0=0).
f( )
n
so
es
eL
pl
im
− 0,5 0,5
:S
el
z
nn
ha
d 0,3 ; kd 0,6
C
be
tu
u
Yo
f (ψ )
n
so
es
eL
pl
−2 2 4 ψ
im
:S
el
nn
ha z
C
be
Yo
utu
be
C
ha
nn
el
:S
im
pl
eL
es
so
n
6.5.2 Hệ thống bức xạ dọc trục z k0 ≠ 0
n
k 0 = − kd
so
es
λ 1
d = 1 −
eL
2 N thì hệ thống sắp xếp sẽ bức xạ loại I
pl
im
:S
el
0,25 ψ −2 ψ ψ
nn
ha
C
be
u tu
Yo
λ 1
d= 1 − thì hệ thống sắp xếp sẽ bức xạ loại II
2 2 N
n
so
es
eL
2
N
pl
im
−6 −4 −2 ψ − 4− 2 ψ
:S
ψ
el
nn
ha
z z z
C
be
n
so
π
k 0 = −(kd + )
es
N
eL
λ 1
d < 1 −
pl
2 N
im
:S
el
nn
ha
C
be
utu
Yo
6.6 Độ rộng bức xạ không, độ rộng nửa công suất
n
và hệ số định hướng của hệ nguồn có khoảng cách
so
bằng nhau, kích thích đồng nhất tuyến tính.
es
eL
pl
im
:S
el
nn
ha
C
be
utu
Yo
6.7 Nhân đồ thị.
r r r r
n
E (r ) = E ptu (r ). f hethong (θ , φ )
so
es
f anten (θ , φ ) = f phantu (θ , φ ) f hethong (θ , φ )
eL
pl
im
:S
el
nn
ha
C
be
u tu
Yo
Ví dụ 1.
Cho một hệ thống gồm 5 lưỡng cực trong hệ thống sắp
n
so
xếp dọc trục loại I. Tức là lưỡng cực được đặt tại khoảng
es
cách 1 2λ 4π
d = (λ / 2)(1 − ) = & k 0 = − kd = −
eL
5 5 5
pl
im
Giả sử rằng trục lưỡng
:S
cực và trục của hệ thống
el
trùng với trục z.
nn
ha
C
be
u tu
Yo
n
so
es
eL
z z
pl
y
im
:S
x
el
x y
nn
d ha e f
Ñoà thò heä thoáng N=5
C
be
tu
u
Yo
Ví dụ 2.
n
so
Một hệ thống 5 lưỡng cực
es
ngắn đặt vuông góc với trục
eL
hệ thống sắp xếp loại I ( đồ thị
pl
im
hệ thống sắp xếp cực đại dọc
:S
trục): khoảng cách d, độ lệch
el
pha ko giữa các lưỡng cực
nn
giống như ví dụ 1. Trục lưỡng
ha
C
cực dọc theo chiều x và hệ
be
n
Một hệ thống sắp xếp thẳng đặt
so
cách nhau không đều. Hệ thống
es
eL
sắp xếp gồm 4 phần tử kích
pl
thước bằng nhau và là các phần
im
λ/2
tử bức xạ vô hướng, các phần tử
:S
trong tâm đặt cách nhau λ
el
λ
nn
các phần tử bên ngoài cách
nhau λ / 2
ha
C
với k0=0;
be
utu
Yo
λ
λ/2
Yo
u
a)
tu
be
C
ha
3λ / 2
nn
el
:S
im
b)
pl
eL
es
so
λ/2
n
c)
x
z z
n
so
x y
es
a b c
Caùc ñoà thò cuûa
eL
x he ä thoáng saé p xeáp h4 .20c z z
pl
im
:S
x y
el
nn
e f
d Caùc ñoà thò cuû aha
heä thoán g sa ép xeáp h 4.20b
x z
z
C
be
u tu
x y
y
Yo
g
h i
Caùc ño à th ò cuûa
heä thoán g saép xeáp
phöù c taïp h4 .20a
Ví dụ 4.
Hệ thống nhị thức.
n
so
es
eL
pl
im
:S
λ /2
el
λ/2
λ /2 λ/2
nn
λ/2 λ/2
ha
C
be
u tu
Yo
Yo
utu
be
C
ha
nn
el
:S
im
pl
eL
es
so
n
Ví dụ 5.
Một hệ thống sắp xếp trên mặt phẳng 3x2.
n
so
es
eL
pl
im
:S
d =λ/2 d d
el
nn
ha
C
be
a) b) c)
u tu
Yo
g
Yo
u
d
tu
be
C
ha e
nn
h
el
:S
im
pl
eL
f
es
so
n
6.8 Ảnh hưởng tương hỗ của các phần tử trong hệ
anten phức tạp .
n
so
es
eL
E z1 = E Z 11 + E Z 12 dz ′
pl
E z11 E z′ 22
im
dz
E z′ 2 = E Z ′ 21 + E Z ′ 22
E z12 E z′ 21
:S
e2
el
nn
ha l1 e1 l2
C
be
u tu
Yo
Theo phương pháp sức điện động cảm ứng:
n
l1
so
Z1
es
Z=0
l2
P2 = − ∫ I ∗Z 2 (E Z′ 21 + E Z′ 22 )dz ′
eL
pl
Z′ = 0
im
I ∗01e1
:S
P1 =
2
el
nn
I ∗02 e 2
P2 =
ha
2
C
e1 = I 01 Z11 + I 02 Z12
be
tu
e 2 = I 02 Z 22 + I 01 Z 21
u
Yo
2
∗ ∫ Z11 Z1
∗
Z11 = − E I dz
n
I 01 I 01 l1
so
es
2
∗ ∫
=− ∗
′
eL
Z 22 E Z′ 22 Z′ 2 dz
I
I 02 I 02 l 2
pl
im
2
∫
∗
Z12 = − ∗ I Z1 E Z12 dz
:S
I 01 I 02 l1
el
2
∫ nn
Z 21 = − ∗ I ∗
Z′ 2 E Z′ 21 dz
ha ′
I 02 I 01 l 2
C
be
u tu
Yo
Trở kháng phản ánh và trở kháng vào:
n
I 02 I 01 = ae iψ
so
es
e1
Z 01 = = Z11 + ae iψ Z12
eL
I 01
pl
im
e2 1
Z 02 = = Z 22 + e −iψ Z 21
:S
I 02 a
el
nn
ha
C
be
u tu
Yo