Professional Documents
Culture Documents
TOOLS2010 A
TOOLS2010 A
TOOLS2010 A
;SNAP
SR ;SNAP RECTANGULARE Bật chế độ lưới SN30 ;Quay dây tóc nghiêng 30 độ
vuông SN45 ;Quay dây tóc nghiêng 45 độ
SI ;SNAP ISOMETRIC Bật chế độ lưới isometric SN60 ;Quay dây tóc nghiêng 60 độ
SN0 ;Quay dây tóc về 0 SN75 ;Quay dây tóc nghiêng 75 độ
SN15 ;Quay dây tóc nghiêng 15 độ SN160 ;Quay dây tóc nghiêng 160 độ
SN20 ;Quay dây tóc nghiêng 20 độ
TOOLS-LISP2010 Page 1
4607 ;end,mid,cen,nod,qua,int,ins.per,tan,ext
;LỆNH PEDIT
PC ; đóng (close) đa tuyến P150 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến = 150
PW ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến P200 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến = 200
P0 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến = 0 P500 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến = 500
P50 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến = 50 P750 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến = 750
P75 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến = 75 P1000 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến =1000
P100 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến = 100
;LỆNH PLINE
PL0 ;vẽ đa tuyến có bề rộng nét =0
PLW ;vẽ đa tuyến có bề rộng nét chỉnh theo ý định
; VẼ MB TƯỜNG 2D
T1 ;vẽ rectang w=100 T10;vẽ rectang w=10
T2 ;vẽ rectang w=200 T20;vẽ rectang w=20
T3 ;vẽ rectang w=300 T30;vẽ rectang w=30
T4 ;vẽ rectang w=400 T40;vẽ rectang w=40
T5 ;vẽ rectang w=500 T50;vẽ rectang w=50
T6 ;vẽ rectang w=600 T60;vẽ rectang w=60
T7 ;vẽ rectang w=700 T70;vẽ rectang w=70
T8 ;vẽ rectang w=800 T80;vẽ rectang w=80
T9 ;vẽ rectang w=900 T90;vẽ rectang w=90
; VẼ TƯỜNG 3D SOLID
TT1 ;vẽ tường w=100 TT10 ;vẽ tường w= 10
TT2 ;vẽ tường w=200 TT20 ;vẽ tường w= 20
TT3 ;vẽ tường w=300 TT30 ;vẽ tường w= 30
TT4 ;vẽ tường w=400 TT40 ;vẽ tường w= 40
TT5 ;vẽ tường w=500 TT50 ;vẽ tường w= 50
TT6 ;vẽ tường w=600 TT60 ;vẽ tường w= 60
TT7 ;vẽ tường w=700 TT70 ;vẽ tường w= 70
TT8 ;vẽ tường w=800 TT80 ;vẽ tường w= 80
TT9 ;vẽ tường w=900 TT90 ;vẽ tường w= 90
;LỆNH XLINE
XLH ;vẽ xline theo truc X
XLV ;vẽ xline theo truc Y
XLA ;vẽ xline theo 1 góc ANG
XLB ;vẽ xline là đường Phân Giác
XLO ;vẽ xline OFFSET theo đối tượng
TOOLS-LISP2010 Page 2
MMO ; Open Cross: xóa nét giao nhau giữa 2 đường MMA ; Add Vẽrtex: tạo thêm 1 đoạn cho đường
multiline multiline
MMCT ; Closed Tee: đóng chữ tê MMD ; Delete Vẽrtex : xóa bớt 1 đoạn trong đường
MMOT ; Open Tee: mở chữ tê multiline
MMMC ; Merged Cross: kết hợp nét giao nhau giữa 2 MMW ; Weld All : phục hồi các nét bị ẩn
đường multiline - chữ thập MMS ; Cut Single : ẩn đi 1 đoạn thuộc nét nào đó của
MMMT ; Merged Tee: kết hợp nét giao nhau giữa 2 đường multiline
đường multiline - chữ tê MMW ; Cut All : ẩn đi 1 đoạn dài của đường multiline
;LỆNH DTEXT
DTS ;Chọn kiểu của text
DTJ ;Chọn điểm chèn của text
TOOLS-LISP2010 Page 3
CS ;đổi kiểu TEXT
UL ;Gạch dưới TEXT
ZT ;Tính tổng giá trị của các TEXT.
GC1 ; Thay đổi chiều cao chữ theo DimStyle – Chữ GHICHU1 cao 2 mm
GC2 ; Thay đổi chiều cao chữ theo DimStyle – Chữ GHICHU2 cao 3 mm
TD1 ; Thay đổi chiều cao chữ theo DimStyle – Chữ TIEUDE1 cao 4 mm
TD2 ; Thay đổi chiều cao chữ theo DimStyle – Chữ TIEUDE2 cao 6 mm
NR ; Tạo dãy số tăng dần
;LỆNH MINSERT
COT2 ;Multi insert block name : COT200x200
CBT ;Multi insert block name : COTBT
CB ;Multi insert block name : COTBT
XM ; Explode Minsert – chuyển các đối tượng Minsert thànhBlock bình thường
;LỆNH XREF
XO ;clip đối tượng xref (block) bằng cách chọn đa tuyến .
XCP ;clip đối tượng xref (block) bằng cách vẽ đa tuyến .
XCR ;clip đối tượng xref (block) bằng cách vẽ hinh chữ nhat.
XD ;bỏ vùng clip của đối tượng xref (block).
TOOLS-LISP2010 Page 4
;;;=================================================;;;
;;; Định dạng xuất ra màn hình : DT= ###.## M³ CV= ###.## M
;;; Chiều cao text lấy bằng 2.5 nhân với biến Dimscale
;;; Sẽ cập nhật giá trị khi hiệu chỉnh đối tượng
;;;CHÚ Ý: phải có sẵn file AREA.DWG trong thư mục c:\\....\\suppor\\..." hoặc trong bản vẽ đang mở (current
drawing)
;;;=========================================;;;
AF ; Ghi diện tích củađối tượng bằng text và Field Object ;;;
;;;=========================================;;;
;;; Định dạng xuất ra màn hình : DT= ###.## M³
;;; Chiều cao text lấy bằng 2.5 nhan với biến Dimscale
;;; Sẽ cập nhật giá trị diện tích khi hiệu chỉnh đối tượng
LỆNH HATCH
;;; LAT GACH
G2 ; LAT GACH 200 G22 ; LAT GACH 200 XIEN 45 DO
G25 ; LAT GACH 250 G255 ; LAT GACH 250 XIEN 45 DO
G3 ; LAT GACH 300 G33 ; LAT GACH 300 XIEN 45 DO
G4 ; LAT GACH 400 G44 ; LAT GACH 400 XIEN 45 DO
G5 ; LAT GACH 500 G55 ; LAT GACH 500 XIEN 45 DO
G6 ; LAT GACH 600 G66 ; LAT GACH 600 XIEN 45 DO
TOOLS-LISP2010 Page 5
CSC ;Đổi Ltscale
;;;====================================;;;
;;; CAC LỆNH HIEU CHINH LAYER ;;;
;;;====================================;;;
00 ;Đổi qua layer 0
* ; LAYMRG - KET HOP 2 LAYER
/ ; LAYDEL XOA LAYER BANG CACH CHON DOI TUONG
0 ; AI_MOLC LAYER CUA DOI TUONG CHON SE LA LAYER HIEN HANH
1 ; LAYOFF TAT LAYER
2 ; LAYON MO LAYER
3 ; LAYFRZ DONG BANG LAYER
4 ; LAYTHW XA BANG LAYER
5 ; LAYLCK KHOA LAYER
6 ; LAYULK MO KHOA LAYER
7 ; LAYISO GIU LAI CAC DOI TUONG CO LAYER DUOC CHON & AN CAC DOI TUONG THUOC LAYER
KHONG CHON
8 ; LAYUNISO HIEN THI CAC DOI TUONG THUOC LAYER BI AN TRONG LENH LAYISO
9 ; LAYCUR GAN LAYER HIEN HANH CHO CAC DOI TUONG CHON
NC2NT ;đổi layer NETCAT qua layer NETTHAY NT2NC ;đổi layer NETHAY qua layer NETCAT
NT2NM ;đổi layer NETHAY qua layer NETMANH NM2NT ;đổi layer NETMANH qua layer NETTHAY
TOOLS-LISP2010 Page 6
FDIEN ; đóng băng (FREEZE) các lớp điện FNUOC ; đóng băng (FREEZE) các lớp nước
TDIEN ; xả băng (THAW) các lớp điện TNUOC ; xả băng (THAW) các lớp nước
TOOLS-LISP2010 Page 7
75 ;quay đối tượng 75 do
-75 ;quay đối tượng -75 do
80 ;quay đối tượng 80 do
-80 ;quay đối tượng -80 do
85 ;quay đối tượng 85 do
-85 ;quay đối tượng -85 do
90 ;quay đối tượng 90 do
-90 ;quay đối tượng -90 do
RC ;copy và quay đối tượng
TOOLS-LISP2010 Page 8
F40 ;Bo tròn góc với bán kính = 40
F50 ;Bo tròn góc với bán kính = 50
F60 ;Bo tròn góc với bán kính = 60
F70 ;Bo tròn góc với bán kính = 70
F75 ;Bo tròn góc với bán kính = 75
F80 ;Bo tròn góc với bán kính = 80
F90 ;Bo tròn góc với bán kính = 90
F100 ;Bo tròn góc với bán kính = 100
F150 ;Bo tròn góc với bán kính = 150
F200 ;Bo tròn góc với bán kính = 200
F250 ;Bo tròn góc với bán kính = 250
F300 ;Bo tròn góc với bán kính = 300
F400 ;Bo tròn góc với bán kính = 400
F500 ;Bo tròn góc với bán kính = 500
F600 ;Bo tròn góc với bán kính = 600
F700 ;Bo tròn góc với bán kính = 700
F800 ;Bo tròn góc với bán kính = 800
F900 ;Bo tròn góc với bán kính = 900
F1000 ;Bo tròn góc với bán kính = 1000
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;
;;; SPEC SCLALE OBJECT ;;;
;;; QUI DINH : ;;;
;;; 1. DAU GACH NGANG (-) LA DAU CHAM THAP PHAN (.) - VD : -73 LA 0.75 ;;;
;;; 2. SO 1 LA DAU CHIA - VD : 113 LA 1+1/3 ;;;
;;; 3. CAC CAP SO CO SO DAU VA DUOI KHONG CHIA HET CHO NHAU LA PHAN SO - VD : 23 LA 2/3 ;;;
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;
S-75 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 0.75 S112 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1+1/2 = 1.50000
S-5 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 0.5 S113 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1+1/3 = 1.33333
S-25 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 0.25 S114 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1+1/4 = 1.25000
S-2 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 0.2 S115 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1+1/5 = 1.20000
S-1 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 0.1 S116 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1+1/6 = 1.16667
S-4 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 0.2 S117 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1+1/7 = 1.14286
S1-1 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1.1 S118 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1+1/8 = 1.25000
S1-2 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1.2 S119 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1+1/9 = 1.11111
S1-25;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1.25
S1-5 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1.5
S1-75;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1.75
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;
TOOLS-LISP2010 Page 9
S2 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp đổi S25 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 25
S3 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp BA S50 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 50
S4 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp TU S75 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 75
S5 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 5 S100 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 100
S6 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 6 S150 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 150
S7 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 7 S200 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 200
S8 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 8 S250 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 250
S9 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 9 S500 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 500
S10 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 10 S1000;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1000
S20 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 20
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;
S12 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 1/2 S56 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 5/6
S13 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 1/3 S57 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 5/7
S14 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 1/4 S58 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 5/8
S15 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 1/5 S59 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 5/9
S16 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 1/6
S17 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 1/7 S65 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 6/5
S18 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 1/8 S67 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 6/7
S19 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 1/9
S72 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 7/2
S23 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 2/3 S73 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 7/3
S27 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 2/7 S74 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 7/4
S29 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 2/9 S76 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 7/6
S78 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 7/8
S32 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 3/2 S79 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 7/9
S34 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 3/4
S35 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 3/5 S83 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 8/3
S37 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 3/7 S85 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 8/5
S38 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 3/8 S87 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 8/7
S89 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 8/9
S43 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 4/3
S45 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 4/5 S92 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 9/2
S47 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 4/7 S94 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 9/4
S49 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 4/9 S95 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 9/5
S97 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 9/7
S52 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 5/2 S98 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 9/8
S53 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 5/3
S54 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 5/4 SCC ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 10/12
Z1 ;Nhìn chéo bên trái , phía trước đối tượng chọn Z33 ;Nhìn chéo bên phải , phía trước đối tượng vừa được
Z2 ;Nhìn mặt đứng chính đối tượng chọn tạo ra
Z3 ;Nhìn chéo bên phải , phía trước đối tượng chọn Z44 ;Nhìn mặt đứng trái đối tượng vừa được tạo ra
Z4 ;Nhìn mặt đứng trái đối tượng chọn Z55 ;Nhìn mặt bằng đối tượng vừa được tạo ra
Z5 ;Nhìn mặt bằng đối tượng chọn Z66 ;Nhìn mặt đứng phải đối tượng vừa được tạo ra
Z6 ;Nhìn mặt đứng phải đối tượng chọn Z77 ;Nhìn chéo bên trái , phía sau đối tượng vừa được tạo
Z7 ;Nhìn chéo bên trái , phía sau đối tượng chọn ra
Z8 ;Nhìn mặt đứng phía sau đối tượng chọn Z88 ;Nhìn mặt đứng phía sau đối tượng vừa được tạo ra
Z9 ;Nhìn chéo bên phải , phía sau đối tượng chọn Z99 ;Nhìn chéo bên phải , phía sau đối tượng vừa được tạo
Z11 ;Nhìn chéo bên trái , phía trước đối tượng vừa được ra
tạo ra ZOL ;zoom object entlàst
Z22 ;Nhìn mặt đứng chính đối tượng vừa được tạo ra
CÁC LỆNH 3D
;;; HIEU CHINH SOLID
EXF ;EXTRUDE mặt phẳng của SOLID MF ;di chuyển mặt phẳng của SOLID
TOOLS-LISP2010 Page 10
OF ;OFFSET mặt phẳng của SOLID SOC ;Xóa ranh đồng phẳng trên mặt phẳng của SOLID
CCF ;COPY mặt phẳng của SOLID SOP ;Tách liên kết ảo của SOLID
RF ;Quay mặt phẳng của SOLID SOS ;Tạo vỏ mỏng cho các mặt phẳng của SOLID
TF ;Tape mặt phẳng của SOLID EXD ;Open Windows Explorer to the Current Drawing
CCE ;COPY canh của SOLID Folder
SOI ;khắc dấu 1 đối tượng lên mặt phẳng của SOLID EE ;extrude đối tượng
V1 ;Nhìn chéo bên trái , phía trước V6 ;Nhìn mặt đứng phải
V2 ;Nhìn mặt đứng chính V7 ;Nhìn chéo bên trái , phía sau
V3 ;Nhìn chéo bên phải , phía trước V8 ;Nhìn mặt đứng phía sau
V4 ;Nhìn mặt đứng trái V9 ;Nhìn chéo bên phải , phía sau
V5 ;Nhìn mặt bằng
;;; CAC LỆNH VIEW --> VUA VIEW VUA ZOOM THEO ĐỐI TƯỢNG CHON
V11 ;Nhìn chéo bên trái , phía trước đối tượng được chọn
V22 ;Nhìn mặt đứng chinh đối tượng được chọn VA ; View tất cả đối tượng theo 1 góc nào đó
V33 ;Nhìn chéo bên phải , phía trước đối tượng được chọn VC ; Như V1
V44 ;Nhìn mặt đứng trai đối tượng được chọn VV ; Như V3
V55 ;Nhìn mat bằng đối tượng được chọn VRR ; Gán giá trị 15000 cho biến Viewres
V66 ;Nhìn mặt đứng phải đối tượng được chọn VW ; Như V5
V77 ;Nhìn chéo bên trái , phía sau đối tượng được chọn VS ;đặt tên cho view
V88 ;Nhìn mặt đứng phía sau đối tượng được chọn VR ;chọn view đã đặt tên
V99 ;Nhìn chéo bên phải , phía sau đối tượng được chọn
TOOLS-LISP2010 Page 11
LỆNH TẮT TRONG ACAD.PGP
; Examples of external commands for command windows
DEL, DEL, 8,File to delete: ,
DIR, DIR, 8,File specification: ,
SH, , 1,*OS Command: ,
SHELL, , 1,*OS Command: ,
START, START, 1,*Application to start: ,
TYPE, TYPE, 8,File to list: ,
TOOLS-LISP2010 Page 13
ST, *STYLE VPLAY, *VIEWPLAY
STA, *STANDARDS -V, *-VIEW
SU, *SUBTRACT VP, *DDVPOINT
T, *MTEXT -VP, *VPOINT
-T, *-MTEXT VS, *VSCURRENT
TA, *TABLET VSM, *VISUALSTYLES
TB, *TABLE -VSM, *-VISUALSTYLES
TH, *THICKNESS W, *WBLOCK
TI, *TILEMODE -W, *-WBLOCK
TO, *TOOLBAR WE, *WEDGE
TOL, *TOLERANCE WHEEL, *NAVSWHEEL
TOR, *TORUS X, *EXPLODE
TP, *TOOLPALETTES XA, *XATTACH
TR, *TRIM XB, *XBIND
TS, *TABLESTYLE -XB, *-XBIND
UC, *UCSMAN XC, *XCLIP
UN, *UNITS XL, *XLINE
-UN, *-UNITS XR, *XREF
UNI, *UNION -XR, *-XREF
V, *VIEW Z, *ZOOM
VGO, *VIEWGO
; The following are alternativẽ aliases and aliases as supplied in AutoCAD Release 13.
AV, *DSVIEWER DIMDIA, *DIMDIAMETER DIMSTY, *DIMSTYLE
CP, *COPY DIMED, *DIMEDIT DIMOVER, *DIMOVẼRRIDE
DIMALI, *DIMALIGNED DIMTED, *DIMTEDIT LEAD, *LEADER
DIMANG, *DIMANGULAR DIMLIN, *DIMLINEAR TM, *TILEMODE
DIMBASE, *DIMBASELINE DIMORD, *DIMORDINATE
DIMCONT, *DIMCONTINUE DIMRAD, *DIMRADIUS
TOOLS-LISP2010 Page 14
; Aliases for commands discontinued in AutoCAD 2009:
DASHBOARD, *RIBBON DASHBOARDCLOSE, *RIBBONCLOSE
TOOLS-LISP2010 Page 15
UI, *UCSICON VSY, *VPSYNC XCC, *CLIPIT
UM, *UCSMAN VLI, *VLISP XDA, *XDATA
UR, *REPURLS VR, *VIEWRES XDL, *XDLIST
US, *SHOWURLS WI, *WMFIN XF, *XCLIPFRAME
VAR, *SYSVDLG WIP, *WIPEOUT XX, *XLINE
VS, *VẼSAO WO, *WMFOUT
VSC, *VPSCALE WW, *WEDGE
TOOLS-LISP2010 Page 16