TOOLS2010 A

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 16

qq ; Đóng bản vẽ và zoom extents

11 ; Đóng bản vẽ và quay view nhìn phía trước bên trái


111 ; Save drawing

BV2D ;TẠO BẢN VẼ MẪU 2D - THIẾT KẾ KIẾN TRÚC


;LOAD KIỂU ĐƯỜNG: border, center, dashdot, dashed, divide, dot, fenceline1 ,fenceline2 ,fenceline3 ,fenceline4,
hidden, phantom.
;TẠO LỚP: cay, cot, chitiet, cua, dien, ghichu, kyhieu, khungten, kichthuoc, mai, mai2, netcat, netkhuat, opda,
netthay, phado, symbols, taohinh, tieude, thep-chinh, thep-dai, truc, vatlieu, vport.
;TẠO TEXT STYLE: kichthuoc, khungten, tieude, tieude-b, tieude-c, tieude-bc, ghichu-w12, ghichu-c, ghichu-
bc,ghichữ bằng font arial.ttf
BV3D ;TẠO BẢN VẼ MẪU 3D - THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

; CÁC LỆNH ATTRIBUTE


ATP ;Chỉnh sửa điểm chèn của attribute
AVC ;Chỉnh sửa nội dung của attribute với điều kiện lọc
AVR ;Thay mới nội dung của attribute mà không cần biết nội dung trước đó
ATA ;Chỉnh sửa gốc quay của attribute
AS ;Chỉnh sửa kiểu chữ của attribute
AST ;Chỉnh sửa tổng quát attribute
AH ;Chỉnh sửa độ lớn của attribute

;SNAP
SR ;SNAP RECTANGULARE Bật chế độ lưới SN30 ;Quay dây tóc nghiêng 30 độ
vuông SN45 ;Quay dây tóc nghiêng 45 độ
SI ;SNAP ISOMETRIC Bật chế độ lưới isometric SN60 ;Quay dây tóc nghiêng 60 độ
SN0 ;Quay dây tóc về 0 SN75 ;Quay dây tóc nghiêng 75 độ
SN15 ;Quay dây tóc nghiêng 15 độ SN160 ;Quay dây tóc nghiêng 160 độ
SN20 ;Quay dây tóc nghiêng 20 độ

;BẬT TẮT BIẾN HỆ THỐNG CÓ GIÁ TRỊ 1 HOẶC 0


UI ;Bật Tắt biểu tượng UCS
VG ;Bật Tắt chế độ vuông góc
BLI ;Bật Tắt chế độ ghi điểm BLIPMODE
LWD ;bật tắt biến thể hiện độ dày nét
PI ;bật tắt chế độ chỉ chọn 1 đối tượng
HL ;bật tắt chế độ hiển thị nét khuất khi chọn đối tượng

;LỆNH UCS (UC) --> ỨNG DỤNG BÀN PHÍM SỐ


;;;
;;; 7 8(B) 9
;;;
;;; 4(L) 5(W) 6(R)
;;;
;;; 1 2(F) 3
UU ;Trở về hệ tọa độ chuẩn U6 ;Trở về hệ tọa độ phải
U0 ;Định lại gốc hệ tọa độ U8 ;Trở về hệ tọa độ back
U3 ;Ucs 3P UF ;Lấy hệ tọa độ theo mặt phẳng
U33 ;Ucs 3p & QUAY VIEW NHÌN UO ;Lấy hệ tọa độ theo đối tường
U2 ;Trở về hệ tọa độ front UP ;Quay lại hệ tọa độ trước đó
U4 ;Trở về hệ tọa độ trái UW ;Trở về hệ tọa độ chuẩn & QUAY VIEW NHÌN
U5 ;Trở về hệ tọa độ chuẩn UZ ;Quay trục Z theo 2 điểm chọn

;CÁC LỆNH TRUY BẮT ĐIỂM


OC ;tâm điểm OV ;vuông góc
OE ;điểm cuối OQ ;điểm cung 1/4 circle
OB ;điểm chèn của block O1 ;per vuong goc
OI ;giao điểm O2 ;end,mid,cen,nod,qua,int,ins.per,tan
OM ;điểm giữa O3 ;end,mid,cen,nod,qua,int,ins.per,tan,ext
OT ;điểm gần nhất 32 ;intersection
OK ;bỏ truy bắt điểm 128 ;per
ON ;điểm nút 511 ;end,mid,cen,nod,qua,int,ins.per,tan

TOOLS-LISP2010 Page 1
4607 ;end,mid,cen,nod,qua,int,ins.per,tan,ext

CÁC LỆNH VẼ ĐỐI TƯỢNG


;;;LỆNH CIRCLE (C) VẼ VÒNG TRÒN
CM ;vẽ vòng tròn có tâm là trung điểm của 2 điểm CTTT;vẽ vòng tròn bằng 3 điểm tiếp xúc
C2 ;vẽ vòng tròn bằng 2 điểm CEN ;vẽ tâm đường tròn hay cung tròn
C3 ;vẽ vòng tròn bằng 3 điểm ECIR ; Thay đổi tính chất của các vòng tròn có trong bản
CTT ;vẽ vòng tròn bằng 2 điểm tiếp xúc + bán kính vẽ

;LỆNH PEDIT
PC ; đóng (close) đa tuyến P150 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến = 150
PW ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến P200 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến = 200
P0 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến = 0 P500 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến = 500
P50 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến = 50 P750 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến = 750
P75 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến = 75 P1000 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến =1000
P100 ;chỉnh bề rộng nét các đa tuyến = 100

;LỆNH PLINE
PL0 ;vẽ đa tuyến có bề rộng nét =0
PLW ;vẽ đa tuyến có bề rộng nét chỉnh theo ý định

; VẼ MB TƯỜNG 2D
T1 ;vẽ rectang w=100 T10;vẽ rectang w=10
T2 ;vẽ rectang w=200 T20;vẽ rectang w=20
T3 ;vẽ rectang w=300 T30;vẽ rectang w=30
T4 ;vẽ rectang w=400 T40;vẽ rectang w=40
T5 ;vẽ rectang w=500 T50;vẽ rectang w=50
T6 ;vẽ rectang w=600 T60;vẽ rectang w=60
T7 ;vẽ rectang w=700 T70;vẽ rectang w=70
T8 ;vẽ rectang w=800 T80;vẽ rectang w=80
T9 ;vẽ rectang w=900 T90;vẽ rectang w=90

; VẼ TƯỜNG 3D SOLID
TT1 ;vẽ tường w=100 TT10 ;vẽ tường w= 10
TT2 ;vẽ tường w=200 TT20 ;vẽ tường w= 20
TT3 ;vẽ tường w=300 TT30 ;vẽ tường w= 30
TT4 ;vẽ tường w=400 TT40 ;vẽ tường w= 40
TT5 ;vẽ tường w=500 TT50 ;vẽ tường w= 50
TT6 ;vẽ tường w=600 TT60 ;vẽ tường w= 60
TT7 ;vẽ tường w=700 TT70 ;vẽ tường w= 70
TT8 ;vẽ tường w=800 TT80 ;vẽ tường w= 80
TT9 ;vẽ tường w=900 TT90 ;vẽ tường w= 90

;LỆNH XLINE
XLH ;vẽ xline theo truc X
XLV ;vẽ xline theo truc Y
XLA ;vẽ xline theo 1 góc ANG
XLB ;vẽ xline là đường Phân Giác
XLO ;vẽ xline OFFSET theo đối tượng

;LỆNH KÍCH THƯỚC


DU ;dimstyle update KT ; chuyển tốc hành các loại DIM qua layer
DH ;dimedit home KICHTHUOC
DN ;đổi giá trị của text Dimension DL ; chuyển các loại DIM qua 1 layer mới
ADIM ;Ghi kích thước chiều dài của cung tròn bằng 3p DD1 ; dóng thẳng hàng đầu đường kích thước
angular dimension và Field Object DD2 ; dóng thẳng hàng chân đường kích thước

;LỆNH HIEU CHINH MULTILINE


MMJ ; Corner Joint: nối 2 multiline MMC ; Closed Cross: xóa nét giao nhau giữa 2 đường
multiline

TOOLS-LISP2010 Page 2
MMO ; Open Cross: xóa nét giao nhau giữa 2 đường MMA ; Add Vẽrtex: tạo thêm 1 đoạn cho đường
multiline multiline
MMCT ; Closed Tee: đóng chữ tê MMD ; Delete Vẽrtex : xóa bớt 1 đoạn trong đường
MMOT ; Open Tee: mở chữ tê multiline
MMMC ; Merged Cross: kết hợp nét giao nhau giữa 2 MMW ; Weld All : phục hồi các nét bị ẩn
đường multiline - chữ thập MMS ; Cut Single : ẩn đi 1 đoạn thuộc nét nào đó của
MMMT ; Merged Tee: kết hợp nét giao nhau giữa 2 đường multiline
đường multiline - chữ tê MMW ; Cut All : ẩn đi 1 đoạn dài của đường multiline

;LỆNH MULTILINE : VẼ TƯỜNG (KY HIEU L=LINE)


L1 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 100 L01 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 0.1
L2 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 200 L02 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 0.2
L3 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 30 L03 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 0.3
L4 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 40 L04 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 0.4
L5 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 50 L05 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 0.5
L6 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 60 L06 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 0.6
L7 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 70 L07 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 0.7
L8 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 80 L08 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 0.8
L9 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 90 L09 ;Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng = 0.9

;LỆNH MULTILINE : VẼ BETON (KY HIEU F=FILL)


F1 ;Vẽ betong (nét đậm dày 100) F4 ;Vẽ betong (nét đậm dày 40)
F15;Vẽ betong (nét đậm dày 150) F5 ;Vẽ betong (nét đậm dày 50)
F2 ;Vẽ betong (nét đậm dày 200) F6 ;Vẽ betong (nét đậm dày 60)
F25;Vẽ betong (nét đậm dày 250) F7 ;Vẽ betong (nét đậm dày 70)
F3 ;Vẽ betong (nét đậm dày 300) F8 ;Vẽ betong (nét đậm dày 80)
F35;Vẽ betong (nét đậm dày 350) F9 ;Vẽ betong (nét đậm dày 90)

;LỆNH MULTILINE : VẼ TƯỜNG (KY HIEU W=WALL)


W1 ;Vẽ tường 100 có lớp vữa d=20
W2 ;Vẽ tường 200 có lớp vữa d=20
W5 ;Vẽ tường 50 có lớp vữa d=20

;LỆNH MULTILINE : VẼ LAN CAN (KY HIEU M=MLINE; C=CIRCLE; L=LINE)


MCC1 ;Vẽ lan can dk= 10 2 đầu là cung tròn MCL1 ;Vẽ lan can dk= 10 1 đầu tròn 1 đầu thẳng
MCC2 ;Vẽ lan can dk= 20 2 đầu là cung tròn MCL2 ;Vẽ lan can dk= 20 1 đầu tròn 1 đầu thẳng
MCC3 ;Vẽ lan can dk= 30 2 đầu là cung tròn MCL3 ;Vẽ lan can dk= 30 1 đầu tròn 1 đầu thẳng
MCC4 ;Vẽ lan can dk= 40 2 đầu là cung tròn MCL4 ;Vẽ lan can dk= 40 1 đầu tròn 1 đầu thẳng
MCC5 ;Vẽ lan can dk= 50 2 đầu là cung tròn MCL5 ;Vẽ lan can dk= 50 1 đầu tròn 1 đầu thẳng
MCC6 ;Vẽ lan can dk= 60 2 đầu là cung tròn MCL6 ;Vẽ lan can dk= 60 1 đầu tròn 1 đầu thẳng
MCC7 ;Vẽ lan can dk= 70 2 đầu là cung tròn MCL7 ;Vẽ lan can dk= 70 1 đầu tròn 1 đầu thẳng
MCC8 ;Vẽ lan can dk= 80 2 đầu là cung tròn MCL8 ;Vẽ lan can dk= 80 1 đầu tròn 1 đầu thẳng
MCC9 ;Vẽ lan can dk= 90 2 đầu là cung tròn MCL9 ;Vẽ lan can dk= 90 1 đầu tròn 1 đầu thẳng
MCC10;Vẽ lan can dk=100 2 đầu là cung tròn MCL10;Vẽ lan can dk=100 1 đầu tròn 1 đầu thẳng

MCC ;Vẽ nét đôi 2 đầu là cung tròn


MCL ;Vẽ nét đôi 1 đầu tròn 1 đầu thẳng

;LỆNH DTEXT
DTS ;Chọn kiểu của text
DTJ ;Chọn điểm chèn của text

;LỆNH JUSTIFYTEXT : DOI DIEM CHEN CUA DTEXT VA MTEXT


JA ; ALIGN
JC ;đổi điểm chèn của text thành CENTER
JF ;đổi điểm chèn của text thành FIT
JL ;đổi điểm chèn của text thành LEFT
JM ;đổi điểm chèn của text thành MIDDLE
JR ;đổi điểm chèn của text thành RIGHT

; THAY ĐỔI TÍNH CHẤT CUA TEXT


CHH ; đổi chiều cao của TEXT
CW ; đổi bề rộng của TEXT

TOOLS-LISP2010 Page 3
CS ;đổi kiểu TEXT
UL ;Gạch dưới TEXT
ZT ;Tính tổng giá trị của các TEXT.
GC1 ; Thay đổi chiều cao chữ theo DimStyle – Chữ GHICHU1 cao 2 mm
GC2 ; Thay đổi chiều cao chữ theo DimStyle – Chữ GHICHU2 cao 3 mm
TD1 ; Thay đổi chiều cao chữ theo DimStyle – Chữ TIEUDE1 cao 4 mm
TD2 ; Thay đổi chiều cao chữ theo DimStyle – Chữ TIEUDE2 cao 6 mm
NR ; Tạo dãy số tăng dần

;LỆNH MINSERT
COT2 ;Multi insert block name : COT200x200
CBT ;Multi insert block name : COTBT
CB ;Multi insert block name : COTBT
XM ; Explode Minsert – chuyển các đối tượng Minsert thànhBlock bình thường

;LỆNH XREF
XO ;clip đối tượng xref (block) bằng cách chọn đa tuyến .
XCP ;clip đối tượng xref (block) bằng cách vẽ đa tuyến .
XCR ;clip đối tượng xref (block) bằng cách vẽ hinh chữ nhat.
XD ;bỏ vùng clip của đối tượng xref (block).

;CÁC LỆNH KHÁC


ARP ; Array Polar
ARR ; Array Rectangle
BB ; Cắt đứt đoạn thẳng bằng 1 điểm
BK ; Cắt đứt đoạn thẳng bằng 2 điểm
BI ; Cập nhật biểu tượng (icon) của Block
DB ; Chuyển đối tượng chọn xuống dưới (BACK)
DF ; Chuyển đối tượng chọn lên trên (FRONT)
ELP ;vẽ ellipse bằng pline
HV ;vẽ hình vuông
MM ; Mirror nhưng không copy đối tượng
PUU ; Purge toàn bộ bản vẽ
RCL ;Vẽ đám mây bằng cách chọn đối tượng
REVCLOUDNORMAL ; Vẽ đám mây
REVCLOUD03 ; Vẽ đám mây
SS ;LỆNH STRETCH - keo dan đối tượng bằng khung chọn cat
SPIRAL ; Vẽ vòng tròn xoắn ốc
SPIRSQ ; Vẽ đa giác xoắn ốc
STL ; Metric Steel Sections – Vẽ thép 2D và 3D
SPL2PL ;chuyển đường Spline thànhđường Pline
TAN-CIR ;Tạo tiếp tuyến giữa 2 đường tròn có bán kính khác nhau
XG ; Vẽ gạch bằng cách định chiều rộng, chiều dài và bề rộng mạch VXM
WALLTEE ; Cắt phần giao nhau của 2 bức tường. Chỉ thực hiện với line. Chọn biên cắt trước. Chọn 2 nét bị cắt sau.

;;; CAC LỆNH TU HOI ACAD14 -> BAY GIO IT SU DUNG


MUITEN ;vẽ mui ten chi huong bằng Pline
TENTRUC ;vẽ vong ghi ten truc
TENCUA ;vẽ vong ghi ten cua
MTGC ;vẽ muiten ghi chu
LOAITHEP ;vẽ mui ten ghi chữ thep

;LỆNH TINH DIEN TICH, CHU VI


A1 ;tính diện tích , chu vi và ghi lại kết quả bằng text
A2 ;ghi diện tích bằng text
AO ;tính diện tích , chu vi và ghi lại kết quả bằng attribute. CHÚ Ý: phải copy file SP.DWG vào thư mục x:\program\....\
support
AZ ; tính diện tích nhiều đối tượng cùng 1 lúc và ghi kết quả ra text
QA ; tính diện tích và ghi lại kết quả bằng attribute. CHÚ Ý: phải copy file area.dwg vào thư mục c:\program\....\support
hoặc trong bản vẽ đang mở (current drawing)
;;;=================================================;;;
QAA ; Ghi diện tích và chu vi của đối tượng bằng text và Field Object ;;;

TOOLS-LISP2010 Page 4
;;;=================================================;;;
;;; Định dạng xuất ra màn hình : DT= ###.## M³ CV= ###.## M
;;; Chiều cao text lấy bằng 2.5 nhân với biến Dimscale
;;; Sẽ cập nhật giá trị khi hiệu chỉnh đối tượng
;;;CHÚ Ý: phải có sẵn file AREA.DWG trong thư mục c:\\....\\suppor\\..." hoặc trong bản vẽ đang mở (current
drawing)
;;;=========================================;;;
AF ; Ghi diện tích củađối tượng bằng text và Field Object ;;;
;;;=========================================;;;
;;; Định dạng xuất ra màn hình : DT= ###.## M³
;;; Chiều cao text lấy bằng 2.5 nhan với biến Dimscale
;;; Sẽ cập nhật giá trị diện tích khi hiệu chỉnh đối tượng

LZ ;tính tổng chiều dài các đối tượng


AVE ;tính trung bình tổng các số
DATA ; lấy dữ liệu của đối tượng

LỆNH HATCH
;;; LAT GACH
G2 ; LAT GACH 200 G22 ; LAT GACH 200 XIEN 45 DO
G25 ; LAT GACH 250 G255 ; LAT GACH 250 XIEN 45 DO
G3 ; LAT GACH 300 G33 ; LAT GACH 300 XIEN 45 DO
G4 ; LAT GACH 400 G44 ; LAT GACH 400 XIEN 45 DO
G5 ; LAT GACH 500 G55 ; LAT GACH 500 XIEN 45 DO
G6 ; LAT GACH 600 G66 ; LAT GACH 600 XIEN 45 DO

;;; VẼ CAC DUONG NGANG VA DUONG DUNG


N5 ; nét ngang cách khoảng 50 D5 ; nét đứng cách khoảng 50
N6 ; nét ngang cách khoảng 60 D6 ; nét đứng cách khoảng 60
N10 ; nét ngang cách khoảng 100 D10 ; nét đứng cách khoảng 100
N15 ; nét ngang cách khoảng 150 D15 ; nét đứng cách khoảng 150
N20 ; nét ngang cách khoảng 200 D20 ; nét đứng cách khoảng 200
N25 ; nét ngang cách khoảng 250 D25 ; nét đứng cách khoảng 250
N30 ; nét ngang cách khoảng 300 D30 ; nét đứng cách khoảng 300
N40 ; nét ngang cách khoảng 400 D40 ; nét đứng cách khoảng 400
N50 ; nét ngang cách khoảng 500 D60 ; nét đứng cách khoảng 600
N60 ; nét ngang cách khoảng 600 D50 ; nét đứng cách khoảng 500

;;; HATCH CAC LOAI CHAT LIEU


HS ; Hatch SOLID bằng cách Pick vào vùng chọn N1 ; hatch đất đắp bằng cách chọn khoảng trống
HSS ; Hatch SOLID bằng cách chọn đối tượng N11 ; hatch đất đắp - chọn đối tượng
TG ; hatch tường bằng cách chọn khoảng trống DA1 ; hatch đá bằng cách chọn khoảng trống
TGG ; hatch tường - chọn đối tượng DA11 ; hatch đá - chọn đối tượng
B2 ; hatch beton 1x2 bằng cách chọn khoảng trống FE ; hatch thép bằng cách chọn khoảng trống
B22 ; hatch beton 1x2 - chọn đối tượng FEE ; hatch thép - chọn đối tượng
B4 ; hatch beton 4x6 bằng cách chọn khoảng trống CO1 ; hatch cỏ 1 bằng cách chọn khoảng trống
B44 ; hatch beton 4x6 - chọn đối tượng CO11 ; hatch cỏ 1 - chọn đối tượng
K1 ; hatch kính bằng cách chọn khoảng trống CO2 ; hatch cỏ 2 bằng cách chọn khoảng trống
K11 ; hatch kính - chọn đối tượng CO22 ; hatch cỏ 2 - chọn đối tượng

CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH


;;;LỆNH CHANGE --> THAY ĐỔI TÍNH CHẤT DOI TƯỢNG
CCO ;Đổi màu
CT ;Đổi Thickhness
CE ;Đổi Elevation
CLW ;Đổi Lweight
CLT ;Đổi Ltype

TOOLS-LISP2010 Page 5
CSC ;Đổi Ltscale

;THAY ĐỔI MAU ĐỐI TƯỢNG


CC0 ;đổi qua màu BYLAYER CC8 ;Đổi qua màu XAM DAM
CC1 ;Đổi qua màu DO CC9 ;Đổi qua màu XAM NHAT
CC2 ;Đổi qua màu VANG CC250 ;Đổi qua màu 250
CC3 ;Đổi qua màu XANH LA CAY CC251 ;Đổi qua màu 251
CC4 ;Đổi qua màu XANH NHAT CC252 ;Đổi qua màu 252
CC5 ;Đổi qua màu XANH DAM CC253 ;Đổi qua màu 253
CC6 ;Đổi qua màu TIM CC254 ;Đổi qua màu 254
CC7 ;Đổi qua màu TRANG (DEN) CC255 ;Đổi qua màu 255 (TRANG)

BYL ;thay đổi color,ltype,lweight = BYLAYER


BYB ;thay đổi color,ltype,lweight = BYBLOCK
CALL ;chọn tất cả đối tượng và thay đổi color,ltype,lweight = BYLAYER

;;;====================================;;;
;;; CAC LỆNH HIEU CHINH LAYER ;;;
;;;====================================;;;
00 ;Đổi qua layer 0
* ; LAYMRG - KET HOP 2 LAYER
/ ; LAYDEL XOA LAYER BANG CACH CHON DOI TUONG
0 ; AI_MOLC LAYER CUA DOI TUONG CHON SE LA LAYER HIEN HANH
1 ; LAYOFF TAT LAYER
2 ; LAYON MO LAYER
3 ; LAYFRZ DONG BANG LAYER
4 ; LAYTHW XA BANG LAYER
5 ; LAYLCK KHOA LAYER
6 ; LAYULK MO KHOA LAYER
7 ; LAYISO GIU LAI CAC DOI TUONG CO LAYER DUOC CHON & AN CAC DOI TUONG THUOC LAYER
KHONG CHON
8 ; LAYUNISO HIEN THI CAC DOI TUONG THUOC LAYER BI AN TRONG LENH LAYISO
9 ; LAYCUR GAN LAYER HIEN HANH CHO CAC DOI TUONG CHON

; Chọn các đối tượng cần thay đổi layer.


; Nếu trong bản vẽ chưa có layer này thì sẽ tạo thêm layer và chuyển các đối tượng vào đó.
CAY ;Đổi qua layer CAY NT ;Đổi qua layer NETTHAY
COT ;Đổi qua layer COT NZ ;Đổi qua layer NETZZ
CHI ;Đổi qua layer CHITIET NUOCC ;Đổi qua layer NUOC-CAP
CUA ;Đổi qua layer CUA NUOCG ;Đổi qua layer NUOC-GHICHU
DE ;Đổi qua layer Defpoints NUOCS ;Đổi qua layer NUOC-SYMBOLS
DIEN ;Đổi qua layer DIEN NUOCT ;Đổi qua layer NUOC-THOAT
DIENC ;Đổi qua layer DIEN-CHINH NUOCK ;Đổi qua layer NUOC-KYHIEU
DIEND ;Đổi qua layer DIEN-DHKK NUOCH ;Đổi qua layer NUOC-HETHONG
DIEND2 ;Đổi qua layer DIEN-TNDHKK NUOCM ;Đổi qua layer NUOC-MUA
DIENG ;Đổi qua layer DIEN-GHICHU NUOCP ;Đổi qua layer NUOC-PHAN
DIENP ;Đổi qua layer DIEN-PHU OPDA ;Đổi qua layer OP DA
DIENS ;Đổi qua layer DIEN-SYMBOLS PCCC ;Đổi qua layer PCCC
DIENT ;Đổi qua layer DIEN-TAI PCCCG ;Đổi qua layer PCCC-GHICHU
DIENTH ;Đổi qua layer DIEN-TINHIEU PCCCS ;Đổi qua layer PCCC-SYMBOLS
GC ;Đổi qua layer GHICHU PD ;Đổi qua layer PHADO
KH ;Đổi qua layer KYHIEU SB ;Đổi qua layer SYMBOLS
KHT ;Đổi qua layer KHUNGTEN TAO ;Đổi qua layer TAOHINH
KTT ;Đổi qua layer KICHTHUOC TD ;Đổi qua layer TIEUDE
LV ;Đổi qua layer VIEWPORT THEPC ;Đổi qua layer THEP-CHINH
MAI ;Đổi qua layer MAI THEPD ;Đổi qua layer THEP-DAI
MAI2 ;Đổi qua layer MAI2 TRUC ;Đổi qua layer TRUC
NC ;Đổi qua layer NETCAT VD ;Đổi qua layer VATDUNG
NK ;Đổi qua layer NETKHUAT VL ;Đổi qua layer VATLIEU
NM ;Đổi qua layer NETMANH

NC2NT ;đổi layer NETCAT qua layer NETTHAY NT2NC ;đổi layer NETHAY qua layer NETCAT
NT2NM ;đổi layer NETHAY qua layer NETMANH NM2NT ;đổi layer NETMANH qua layer NETTHAY
TOOLS-LISP2010 Page 6
FDIEN ; đóng băng (FREEZE) các lớp điện FNUOC ; đóng băng (FREEZE) các lớp nước
TDIEN ; xả băng (THAW) các lớp điện TNUOC ; xả băng (THAW) các lớp nước

;CAC LỆNH VẼ LAYOUT (MVIEW)


LL1 ;khóa tầm nhìn của layout
LL0 ;mở tầm nhìn của layout

IV ; ẩn (invisible) các đối tượng chọn


VI ; hiện (visible) các đối tượng bị an

CÁC LỆNH MODIFY


; LỆNH COPY (CO)
CL ;copy đối tượng vừa T ẠO trước đó
CP ;copy đối tượng vừa CHỌN trước đó
CR ; lệnh copy và quay đối tượng

; LỆNH MOVE (M)


MOL ;di chuyển đối tượng vừa T ẠO trước đó
MOP ;di chuyển đối tượng vừa CHỌN trước đó

; LỆNH ROTATE (R) --> UNG DUNG BAN PHIM SO


;;;
;;; 7(135) 8(90) 9(45)
;;;
;;; 4(180) 5(5) 6
;;;
;;; 1(-135) 2(-90) 3(-45)

R1 ;quay đối tượng -135 do


R2 ;quay đối tượng -90 do
R3 ;quay đối tượng -45 do
R4 ;quay đối tượng 180 do
R7 ;quay đối tượng 135 do
R8 ;quay đối tượng 90 do
R9 ;quay đối tượng 45 do
R5 ;quay đối tượng 5 do
-5 ;quay đối tượng -5 do
10 ;quay đối tượng 10 do
-10 ;quay đối tượng -10 do
15 ;quay đối tượng 15 do
-15 ;quay đối tượng -15 do
20 ;quay đối tượng 20 do
-20 ;quay đối tượng -20 do
25 ;quay đối tượng 25 do
-25 ;quay đối tượng -25 do
30 ;quay đối tượng 30 do
-30 ;quay đối tượng -30 do
35 ;quay đối tượng 35 do
-35 ;quay đối tượng -35 do
40 ;quay đối tượng 40 do
-40 ;quay đối tượng -40 do
45 ;quay đối tượng 45 do
-45 ;quay đối tượng -45 do
50 ;quay đối tượng 50 do
-50 ;quay đối tượng -50 do
55 ;quay đối tượng 55 do
-55 ;quay đối tượng -55 do
60 ;quay đối tượng 60 do
-60 ;quay đối tượng -60 do
65 ;quay đối tượng 65 do
-65 ;quay đối tượng -65 do
70 ;quay đối tượng 70 do
-70 ;quay đối tượng -70 do

TOOLS-LISP2010 Page 7
75 ;quay đối tượng 75 do
-75 ;quay đối tượng -75 do
80 ;quay đối tượng 80 do
-80 ;quay đối tượng -80 do
85 ;quay đối tượng 85 do
-85 ;quay đối tượng -85 do
90 ;quay đối tượng 90 do
-90 ;quay đối tượng -90 do
RC ;copy và quay đối tượng

;LỆNH OFFSET (O)


OO ;offset through
O100 ;offset 100
O110 ;offset 110
O120 ;offset 120
O130 ;offset 130
O140 ;offset 140
O150 ;offset 150
O160 ;offset 160
O170 ;offset 170
O180 ;offset 180
O190 ;offset 190
O200 ;offset 200
O210 ;offset 210
O220 ;offset 220
O230 ;offset 230
O240 ;offset 240
O250 ;offset 250
O260 ;offset 260
O220 ;offset 270
O220 ;offset 280
O220 ;offset 290
O300 ;offset 300
O350 ;offset 350
O400 ;offset 400
O450 ;offset 450
O500 ;offset 500
O600 ;offset 600
O700 ;offset 700
O800 ;offset 800
O900 ;offset 900
O1000 ;offset1000
O10 ;offset 10
O15 ;offset 15
O20 ;offset 20
O25 ;offset 25
O30 ;offset 30
O40 ;offset 40
O50 ;offset 50
O60 ;offset 60
O70 ;offset 70
O75 ;offset 75
O80 ;offset 80
O90 ;offset 90

;LỆNH FILLET (F) BO TRON CAC DINH


FF ;Bo tròn góc với bán kính tu chon
F0 ;Bo tròn góc với bán kính = 0
F10 ;Bo tròn góc với bán kính = 10
F15 ;Bo tròn góc với bán kính = 15
F20 ;Bo tròn góc với bán kính = 20
F25 ;Bo tròn góc với bán kính = 25
F30 ;Bo tròn góc với bán kính = 30

TOOLS-LISP2010 Page 8
F40 ;Bo tròn góc với bán kính = 40
F50 ;Bo tròn góc với bán kính = 50
F60 ;Bo tròn góc với bán kính = 60
F70 ;Bo tròn góc với bán kính = 70
F75 ;Bo tròn góc với bán kính = 75
F80 ;Bo tròn góc với bán kính = 80
F90 ;Bo tròn góc với bán kính = 90
F100 ;Bo tròn góc với bán kính = 100
F150 ;Bo tròn góc với bán kính = 150
F200 ;Bo tròn góc với bán kính = 200
F250 ;Bo tròn góc với bán kính = 250
F300 ;Bo tròn góc với bán kính = 300
F400 ;Bo tròn góc với bán kính = 400
F500 ;Bo tròn góc với bán kính = 500
F600 ;Bo tròn góc với bán kính = 600
F700 ;Bo tròn góc với bán kính = 700
F800 ;Bo tròn góc với bán kính = 800
F900 ;Bo tròn góc với bán kính = 900
F1000 ;Bo tròn góc với bán kính = 1000

;LỆNH CHAMFER (CF) VAT GOC CAC DINH


C0 ;Bo vát góc với cạnh vát = 0
C50 ;Bo vát góc với cạnh vát = 50
C100 ;Bo vát góc với cạnh vát = 100
C150 ;Bo vát góc với cạnh vát = 150
C200 ;Bo vát góc với cạnh vát = 200
C250 ;Bo vát góc với cạnh vát = 250
C300 ;Bo vát góc với cạnh vát = 300
C350 ;Bo vát góc với cạnh vát = 350
C400 ;Bo vát góc với cạnh vát = 400
C450 ;Bo vát góc với cạnh vát = 450
C500 ;Bo vát góc với cạnh vát = 500
C600 ;Bo vát góc với cạnh vát = 600
C700 ;Bo vát góc với cạnh vát = 700
C800 ;Bo vát góc với cạnh vát = 800
C900 ;Bo vát góc với cạnh vát = 900
C1000 ;Bo vát góc với cạnh vát = 1000

;LỆNH ERASE (E)


EW ;xóa - khung chọn là đa tuyến bao
EA ;xóa tất cả các đối tượng có trong bản vẽ
EC ;xóa - khung chọn là đa tuyến cắt
EP ;xóa các đối tượng vua chọn trước đó
EF ;xóa đối tượng bằng đường FENCE

;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;
;;; SPEC SCLALE OBJECT ;;;
;;; QUI DINH : ;;;
;;; 1. DAU GACH NGANG (-) LA DAU CHAM THAP PHAN (.) - VD : -73 LA 0.75 ;;;
;;; 2. SO 1 LA DAU CHIA - VD : 113 LA 1+1/3 ;;;
;;; 3. CAC CAP SO CO SO DAU VA DUOI KHONG CHIA HET CHO NHAU LA PHAN SO - VD : 23 LA 2/3 ;;;
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;
S-75 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 0.75 S112 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1+1/2 = 1.50000
S-5 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 0.5 S113 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1+1/3 = 1.33333
S-25 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 0.25 S114 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1+1/4 = 1.25000
S-2 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 0.2 S115 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1+1/5 = 1.20000
S-1 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 0.1 S116 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1+1/6 = 1.16667
S-4 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 0.2 S117 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1+1/7 = 1.14286
S1-1 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1.1 S118 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1+1/8 = 1.25000
S1-2 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1.2 S119 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1+1/9 = 1.11111
S1-25;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1.25
S1-5 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1.5
S1-75;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1.75
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;
TOOLS-LISP2010 Page 9
S2 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp đổi S25 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 25
S3 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp BA S50 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 50
S4 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp TU S75 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 75
S5 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 5 S100 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 100
S6 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 6 S150 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 150
S7 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 7 S200 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 200
S8 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 8 S250 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 250
S9 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 9 S500 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 500
S10 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 10 S1000;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 1000
S20 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ gấp 20
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;
S12 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 1/2 S56 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 5/6
S13 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 1/3 S57 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 5/7
S14 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 1/4 S58 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 5/8
S15 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 1/5 S59 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 5/9
S16 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 1/6
S17 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 1/7 S65 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 6/5
S18 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 1/8 S67 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 6/7
S19 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 1/9
S72 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 7/2
S23 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 2/3 S73 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 7/3
S27 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 2/7 S74 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 7/4
S29 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 2/9 S76 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 7/6
S78 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 7/8
S32 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 3/2 S79 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 7/9
S34 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 3/4
S35 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 3/5 S83 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 8/3
S37 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 3/7 S85 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 8/5
S38 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 3/8 S87 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 8/7
S89 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 8/9
S43 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 4/3
S45 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 4/5 S92 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 9/2
S47 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 4/7 S94 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 9/4
S49 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 4/9 S95 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 9/5
S97 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 9/7
S52 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 5/2 S98 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 9/8
S53 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 5/3
S54 ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 5/4 SCC ;Scale đối tượng theo tỷ lệ 10/12

CÁC LỆNH ZOOM


ZZ ;zoom previous ZV ;zoom vmax [ ;zoom scale 0.5x
ZA ;zoom all ZS ;zoom scale ] ;zoom scale 2x
ZC ;zoom center ZR ;zoom real time [[ ;zoom scale 0.1x
ZD ;zoom dynamic Z06 ;zoom scale 0.6x ]] ;zoom scale 5x
ZE ;zoom extents Z09 ;zoom scale 0.9x
ZO ;zoom object

Z1 ;Nhìn chéo bên trái , phía trước đối tượng chọn Z33 ;Nhìn chéo bên phải , phía trước đối tượng vừa được
Z2 ;Nhìn mặt đứng chính đối tượng chọn tạo ra
Z3 ;Nhìn chéo bên phải , phía trước đối tượng chọn Z44 ;Nhìn mặt đứng trái đối tượng vừa được tạo ra
Z4 ;Nhìn mặt đứng trái đối tượng chọn Z55 ;Nhìn mặt bằng đối tượng vừa được tạo ra
Z5 ;Nhìn mặt bằng đối tượng chọn Z66 ;Nhìn mặt đứng phải đối tượng vừa được tạo ra
Z6 ;Nhìn mặt đứng phải đối tượng chọn Z77 ;Nhìn chéo bên trái , phía sau đối tượng vừa được tạo
Z7 ;Nhìn chéo bên trái , phía sau đối tượng chọn ra
Z8 ;Nhìn mặt đứng phía sau đối tượng chọn Z88 ;Nhìn mặt đứng phía sau đối tượng vừa được tạo ra
Z9 ;Nhìn chéo bên phải , phía sau đối tượng chọn Z99 ;Nhìn chéo bên phải , phía sau đối tượng vừa được tạo
Z11 ;Nhìn chéo bên trái , phía trước đối tượng vừa được ra
tạo ra ZOL ;zoom object entlàst
Z22 ;Nhìn mặt đứng chính đối tượng vừa được tạo ra

CÁC LỆNH 3D
;;; HIEU CHINH SOLID
EXF ;EXTRUDE mặt phẳng của SOLID MF ;di chuyển mặt phẳng của SOLID

TOOLS-LISP2010 Page 10
OF ;OFFSET mặt phẳng của SOLID SOC ;Xóa ranh đồng phẳng trên mặt phẳng của SOLID
CCF ;COPY mặt phẳng của SOLID SOP ;Tách liên kết ảo của SOLID
RF ;Quay mặt phẳng của SOLID SOS ;Tạo vỏ mỏng cho các mặt phẳng của SOLID
TF ;Tape mặt phẳng của SOLID EXD ;Open Windows Explorer to the Current Drawing
CCE ;COPY canh của SOLID Folder
SOI ;khắc dấu 1 đối tượng lên mặt phẳng của SOLID EE ;extrude đối tượng

;CAC LỆNH VIEW


MB ;mặt bằng => như lệnh V5 VVP ;vports
MDC ;mặt đứng chinh => như lệnh V2 VV1 ;tạo 1 cửa sổ nhìn
MDT ;mặt đứng trái => như lệnh V4 VV2 ;tạo 2 cửa sổ nhìn - VẼR
MDP ;mặt đứng phải => như lệnh V6 VV22 ;tạo 2 cửa sổ nhìn - HOR
MDS ;mặt đứng sau => như lệnh V8 VV3 ;tạo 3 cửa sổ nhìn
PC1 ; như lệnh V1 nhưng có góc nhìn = 30 VV4 ;tạo 4 cửa sổ nhìn
PC2 ; như lệnh V3 nhưng có góc nhìn = 30 VJ ;nhập 2 cửa sổ nhìn thành 1
PC3 ; như lệnh V9 nhưng có góc nhìn = 30 VN ;đặt tên (hoặc load) cửa sổ nhìn
PC4 ; như lệnh V7 nhưng có góc nhìn = 30 VPL ; khóa viewport
PCG ;nhìn phối cảnh dac biet VPLL ; mở khóa viewport

;;; CAC LỆNH VIEW --> UNG DUNG BAN PHIM SO


;;;
;;; 7(V7) 8(V8-MĐH) 9(V9)
;;;
;;; 4(V4-MĐT) 5(V5+MB) 6 (V6-MĐP)
;;;
;;; 1(V1) 2(V2-MĐC) 3(V3)

V1 ;Nhìn chéo bên trái , phía trước V6 ;Nhìn mặt đứng phải
V2 ;Nhìn mặt đứng chính V7 ;Nhìn chéo bên trái , phía sau
V3 ;Nhìn chéo bên phải , phía trước V8 ;Nhìn mặt đứng phía sau
V4 ;Nhìn mặt đứng trái V9 ;Nhìn chéo bên phải , phía sau
V5 ;Nhìn mặt bằng

;;; CAC LỆNH VIEW --> VUA VIEW VUA ZOOM THEO ĐỐI TƯỢNG CHON
V11 ;Nhìn chéo bên trái , phía trước đối tượng được chọn
V22 ;Nhìn mặt đứng chinh đối tượng được chọn VA ; View tất cả đối tượng theo 1 góc nào đó
V33 ;Nhìn chéo bên phải , phía trước đối tượng được chọn VC ; Như V1
V44 ;Nhìn mặt đứng trai đối tượng được chọn VV ; Như V3
V55 ;Nhìn mat bằng đối tượng được chọn VRR ; Gán giá trị 15000 cho biến Viewres
V66 ;Nhìn mặt đứng phải đối tượng được chọn VW ; Như V5
V77 ;Nhìn chéo bên trái , phía sau đối tượng được chọn VS ;đặt tên cho view
V88 ;Nhìn mặt đứng phía sau đối tượng được chọn VR ;chọn view đã đặt tên
V99 ;Nhìn chéo bên phải , phía sau đối tượng được chọn

; SHADEMODE - CU QUA DI -> IT SU DUNG


2D ;Thể hiện màn hình ở chế độ 2D
SS11 ;Thể hiện màn hình ở chế độ 2D
SS22 ;Thể hiện màn hình ở chế độ khung dây 3D
SS33 ;Thể hiện màn hình ở chế độ dau vat the dang khung dây bị che khuat (Hidden)
SS44 ;Thể hiện màn hình ở chế độ chat lieu mau (Flàt)
SS55 ;Thể hiện màn hình ở chế độ chat lieu mau Gouraud
SS66 ;Thể hiện màn hình ở chế độ chat lieu mau Flàt+edges
SS77 ;Thể hiện màn hình ở chế độ chat lieu mau Gouraud+edges
; VSCURRENT - HANG MOI -> NEN XAI CHO QUEN
SS1 ;Thể hiện màn hình ở chế độ 2D
SS2 ;Thể hiện màn hình ở chế độ khung dây 3D
SS3 ;Thể hiện màn hình ở chế độ dau vat the dang khung dây bị che khuat (Hidden)
SS4 ;Thể hiện màn hình ở chế độ Realistic
SS5 ;Thể hiện màn hình ở chế độ Conceptual
SS6 ;Thể hiện màn hình ở chế độ Other

TOOLS-LISP2010 Page 11
LỆNH TẮT TRONG ACAD.PGP
; Examples of external commands for command windows
DEL, DEL, 8,File to delete: ,
DIR, DIR, 8,File specification: ,
SH, , 1,*OS Command: ,
SHELL, , 1,*OS Command: ,
START, START, 1,*Application to start: ,
TYPE, TYPE, 8,File to list: ,

; Examples of external commands for Windows


EXPLORER, START EXPLORER, 1,,
NOTEPAD, START NOTEPAD, 1,*File to edit: ,
PBRUSH, START PBRUSH, 1,,

; -- Sample aliases for AutoCAD commands --


3A, *3DARRAY COL, *COLOR
3DMIRROR, *MIRROR3D COLOUR, *COLOR
3DNavigate,*3DWALK CO, *COPY
3DO, *3DORBIT CP, *COPY
3DW, *3DWALK CT, *CTABLESTYLE
3F, *3DFACE CUBE, *NAVVCUBE
3M, *3DMOVẼ CYL, *CYLINDER
3P, *3DPOLY D, *DIMSTYLE
3R, *3DROTATE DAL, *DIMALIGNED
A, *ARC DAN, *DIMANGULAR
AC, *BACTION DAR, *DIMARC
ADC, *ADCENTER JOG, *DIMJOGGED
AECTOACAD, *-ExportToAutoCAD DBA, *DIMBASELINE
AA, *AREA DBC, *DBCONNECT
AL, *ALIGN DC, *ADCENTER
3AL, *3DALIGN DCE, *DIMCENTER
AP, *APPLOAD DCENTER, *ADCENTER
APLAY, *ALLPLAY DCO, *DIMCONTINUE
AR, *ARRAY DDA, *DIMDISASSOCIATE
-AR, *-ARRAY DDI, *DIMDIAMETER
ARR, *ACTRECORD DED, *DIMEDIT
ARM, *ACTUSERMESSAGE DI, *DIST
-ARM, *-ACTUSERMESSAGE DIV, *DIVIDE
ARU, *ACTUSERINPUT DJL, *DIMJOGLINE
ARS, *ACTSTOP DJO, *DIMJOGGED
-ARS, *-ACTSTOP DL, *DATALINK
ATI, *ATTIPEDIT DLI, *DIMLINEAR
ATT, *ATTDEF DLU, *DATALINKUPDATE
-ATT, *-ATTDEF DO, *DONUT
ATE, *ATTEDIT DOR, *DIMORDINATE
-ATE, *-ATTEDIT DOV, *DIMOVẼRRIDE
ATTE, *-ATTEDIT DR, *DRAWORDER
B, *BLOCK DRA, *DIMRADIUS
-B, *-BLOCK DRE, *DIMREASSOCIATE
BC, *BCLOSE DRM, *DRAWINGRECOVẼRY
BE, *BEDIT DS, *DSETTINGS
BH, *HATCH DST, *DIMSTYLE
BO, *BOUNDARY DT, *TEXT
-BO, *-BOUNDARY DV, *DVIEW
BR, *BREAK DX, *DATAEXTRACTION
BS, *BSAVẼ E, *ERASE
BVS, *BVSTATE ED, *DDEDIT
C, *CIRCLE EL, *ELLIPSE
CAM, *CAMERA ER, *EXTERNALREFERENCES
CH, *PROPERTIES ESHOT, *EDITSHOT
-CH, *CHANGE EX, *EXTEND
CHA, *CHAMFER EXIT, *QUIT
CHK, *CHECKSTANDARDS EXP, *EXPORT
CLI, *COMMANDLINE EXT, *EXTRUDE
TOOLS-LISP2010 Page 12
F, *FILLET NORTH, *GEOGRAPHICLOCATION
FI, *FILTER NORTHDIR, *GEOGRAPHICLOCATION
FREEPOINT, *POINTLIGHT NSHOT, *NEWSHOT
FSHOT, *FLATSHOT NVIEW, *NEWVIEW
G, *GROUP O, *OFFSET
-G, *-GROUP OP, *OPTIONS
GD, *GRADIENT ORBIT, *3DORBIT
GEO, *GEOGRAPHICLOCATION OS, *OSNAP
GR, *DDGRIPS -OS, *-OSNAP
H, *HATCH P, *PAN
-H, *-HATCH -P, *-PAN
HE, *HATCHEDIT PA, *PASTESPEC
HI, *HIDE PARAM, *BPARAMETER
I, *INSERT PARTIALOPEN, *-PARTIALOPEN
-I, *-INSERT PE, *PEDIT
IAD, *IMAGEADJUST PL, *PLINE
IAT, *IMAGEATTACH PO, *POINT
ICL, *IMAGECLIP POFF, *HIDEPALETTES
IM, *IMAGE POL, *POLYGON
-IM, *-IMAGE PON, *SHOWPALETTES
IMP, *IMPORT PR, *PROPERTIES
IN, *INTERSECT PRCLOSE, *PROPERTIESCLOSE
INF, *INTERFERE PROPS, *PROPERTIES
IO, *INSERTOBJ PRE, *PREVIEW
QVD, *QVDRAWING PRINT, *PLOT
QVDC, *QVDRAWINGCLOSE PS, *PSPACE
QVL, *QVLAYOUT PSOLID, *POLYSOLID
QVLC, *QVLAYOUTCLOSE PTW, *PUBLISHTOWEB
J, *JOIN PU, *PURGE
L, *LINE -PU, *-PURGE
LA, *LAYER PYR, *PYRAMID
-LA, *-LAYER QC, *QUICKCALC
LAS, *LAYERSTATE QCUI, *QUICKCUI
LE, *QLEADER R, *REDRAW
LEN, *LENGTHEN RA, *REDRAWALL
LI, *LIST RC, *RENDERCROP
LINEWEIGHT, *LWEIGHT RE, *REGEN
LMAN, *LAYERSTATE REA, *REGENALL
LO, *-LAYOUT REC, *RECTANG
LS, *LIST REG, *REGION
LT, *LINETYPE REN, *RENAME
-LT, *-LINETYPE -REN, *-RENAME
LTYPE, *LINETYPE REV, *REVOLVẼ
-LTYPE, *-LINETYPE RO, *ROTATE
LTS, *LTSCALE RP, *RENDERPRESETS
LW, *LWEIGHT RPR, *RPREF
M, *MOVẼ RR, *RENDER
MA, *MATCHPROP RW, *RENDERWIN
MAT, *MATERIALS S, *STRETCH
ME, *MEASURE SC, *SCALE
MI, *MIRROR SCR, *SCRIPT
ML, *MLINE SE, *DSETTINGS
MLA, *MLEADERALIGN SEC, *SECTION
MLC, *MLEADERCOLLECT SET, *SETVAR
MLD, *MLEADER SHA, *SHADEMODE
MLE, *MLEADEREDIT SL, *SLICE
MLS, *MLEADERSTYLE SN, *SNAP
MO, *PROPERTIES SO, *SOLID
MOTION, *NAVSMOTION SP, *SPELL
MOTIONCLS, *NAVSMOTIONCLOSE SPL, *SPLINE
MS, *MSPACE SPLANE, *SECTIONPLANE
MSM, *MARKUP SPLAY, *SEQUENCEPLAY
MT, *MTEXT SPE, *SPLINEDIT
MV, *MVIEW SSM, *SHEETSET

TOOLS-LISP2010 Page 13
ST, *STYLE VPLAY, *VIEWPLAY
STA, *STANDARDS -V, *-VIEW
SU, *SUBTRACT VP, *DDVPOINT
T, *MTEXT -VP, *VPOINT
-T, *-MTEXT VS, *VSCURRENT
TA, *TABLET VSM, *VISUALSTYLES
TB, *TABLE -VSM, *-VISUALSTYLES
TH, *THICKNESS W, *WBLOCK
TI, *TILEMODE -W, *-WBLOCK
TO, *TOOLBAR WE, *WEDGE
TOL, *TOLERANCE WHEEL, *NAVSWHEEL
TOR, *TORUS X, *EXPLODE
TP, *TOOLPALETTES XA, *XATTACH
TR, *TRIM XB, *XBIND
TS, *TABLESTYLE -XB, *-XBIND
UC, *UCSMAN XC, *XCLIP
UN, *UNITS XL, *XLINE
-UN, *-UNITS XR, *XREF
UNI, *UNION -XR, *-XREF
V, *VIEW Z, *ZOOM
VGO, *VIEWGO

; The following are alternativẽ aliases and aliases as supplied in AutoCAD Release 13.
AV, *DSVIEWER DIMDIA, *DIMDIAMETER DIMSTY, *DIMSTYLE
CP, *COPY DIMED, *DIMEDIT DIMOVER, *DIMOVẼRRIDE
DIMALI, *DIMALIGNED DIMTED, *DIMTEDIT LEAD, *LEADER
DIMANG, *DIMANGULAR DIMLIN, *DIMLINEAR TM, *TILEMODE
DIMBASE, *DIMBASELINE DIMORD, *DIMORDINATE
DIMCONT, *DIMCONTINUE DIMRAD, *DIMRADIUS

; Aliases for Hyperlink/URL Release 14 compatibility


SAVẼURL, *SAVẼ
OPENURL, *OPEN
INSERTURL, *INSERT

; Aliases for commands discontinued in AutoCAD 2000:


AAD, *DBCONNECT ASE, *DBCONNECT DDLMODES, *LAYER
AEX, *DBCONNECT DDATTDEF, *ATTDEF DDLTYPE, *LINETYPE
ALI, *DBCONNECT DDATTEXT, *ATTEXT DDMODIFY, *PROPERTIES
ASQ, *DBCONNECT DDCHPROP, *PROPERTIES DDOSNAP, *OSNAP
ARO, *DBCONNECT DDCOLOR, *COLOR DDUCS, *UCS

; Aliases for commands discontinued in AutoCAD 2004:


ACADBLOCKDIALOG, *BLOCK DDUNITS, *UNITS
ACADWBLOCKDIALOG, *WBLOCK DDVIEW, *VIEW
ADCENTER, *ADCENTER DIMHORIZONTAL, *DIMLINEAR
BMAKE, *BLOCK DIMROTATED, *DIMLINEAR
BMOD, *BLOCK DIMVẼRTICAL, *DIMLINEAR
BPOLY, *BOUNDARY DOUGHNUT, *DONUT
CONTENT, *ADCENTER DTEXT, *TEXT
DDATTE, *ATTEDIT DWFOUT, *PLOT
DDIM, *DIMSTYLE DXFIN, *OPEN
DDINSERT, *INSERT DXFOUT, *SAVẼAS
DDPLOTSTAMP, *PLOTSTAMP PAINTER, *MATCHPROP
DDRMODES, *DSETTINGS PREFERENCES, *OPTIONS
DDSTYLE, *STYLE RECTANGLE, *RECTANG
DDUCS, *UCSMAN SHADE, *SHADEMODE
DDUCSP, *UCSMAN VIEWPORTS, *VPORTS

; Aliases for commands discontinued in AutoCAD 2007:


RMAT, *MATERIALS FINISH, *MATERIALS RFILEOPT, *RENDERPRESETS
FOG, SETUV, *MATERIALMAP RENDSCR, *RENDERWIN
*RENDERENVIRONMENT SHOWMAT, *LIST

TOOLS-LISP2010 Page 14
; Aliases for commands discontinued in AutoCAD 2009:
DASHBOARD, *RIBBON DASHBOARDCLOSE, *RIBBONCLOSE

User Defined Command Aliases


CÁC LỆNH BỔ SUNG CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG
3C, *3DCLIP FO, *FOG PSB, *PSBSCALE
3DD, *3DDISTANCE FR, *TFRAMES PSP, *PASTESPEC
3E, *3DSOUT FU, *UPDATEFIELD PST, *PSTSCALE
3I, *3DSIN GA, *GATTE PY, *PYRAMID
3M, *MIRROR3D GG, *GRID Q, *QUIT
3ME, *3DMESH GS, *GETSEL QD, *QDIM
3O, *3DORBIT H, *BHATCH QL, *QLEADER
3R, *ROTATE3D -H, *HATCH QLA, *QLATTACH
3S, *3DSWIVẼL HH, *HATCHEDIT QM, *QQUIT
3Z, *3DZOOM HY, *HYPERLINK QS, *QSELECT
AE, *ALIASEDIT IC, *IMAGECLIP QSV, *QSAVẼ
ASP, *ALIGNSPACE IE, *IMAGEEDIT QT, *QTEXT
AT, *ARCTEXT IF, *IMAGEFRAME RD, *REDIR
BCC, *BCOUNT IQ, *IMAGEQUALITY REE, *REFEDIT
B?, *BLOCK? IS, *ISOPLANE RI, *REINIT
B2X, *BLOCKTOXREF J, *PLJOIN RM, *DDRMODES
BA, *BASE JU, *JULIAN RMA, *RMAT
BC, *NCOPY K, *OVẼRKILL RN, *RENAME
BH, *BHATCH LC, *LAYCUR ROU, *RTUCS
BL, *BREAKLINE LD, *LAYDEL RS, *REVSURF
BP, *BPOLY LEA, *LEADER RT, *RTEXT
BRE, *BLOCKREPLACE LL, *LOFT RU, *RULESURF
BSC, *BSCALE LLM, *LAYOUTMERGE RV, *REVOLVẼ
BT, *BTRIM LLR, *LAYOUTREGENCTL S2B, *SHP2BLK
BU, *BURST LLW, *LAYOUTWIZARD SA, *SAVẼAS
CC, *COPY LM, *LIMITS SAA, *SAVẼALL
CCL, *COPYTOLAYER LP, *LAYERP SK, *SKETCH
CD, *CDORDER LS, *LSPSURF SM, *MSTRETCH
CF, *CHAMFER LX, *HELIX SOE, *SOLIDEDIT
CN, *NCOPY MAS, *MASSPROP SPI, *SPIRAL
CY, *CYLINDER MAT, *MATLIB SPO, *DDPTYPE
D1, *DIMLINEAR MC, *MOCORO SQ, *SPIRSQ
D2, *DIMALIGNED MCR, *MOCORO SSS, *STATUS
D3, *DIMARC MIN, *MINSERT ST1, *SURFTAB1
D4, *DIMRADIUS MKL, *MKLTYPE ST2, *SURFTAB2
D5, *DIMDIAMETER MKS, *MKSHAPE SUH, *SUPERHATCH
D6, *DIMANGULAR MLE, *MLEDIT SW, *SWEEP
D7, *DIMBASELINE MLS, *MLSTYLE T, *TEXT
D8, *DIMCONTINUE MM, *MULTIPLE T2MT, *TXT2MTXT
D9, *DIMCENTER MMM, *MATCHPROP TB, *TOOLBAR
DD, *DIVIDE MP, *MPEDIT TC, *TCASE
DDB, *DIMBREAK MTG, *MTGHICHU TCI, *TCIRCLE
DDS, *DIMSPACE MU, *MUITEN TCO, *TCOUNT
DP, *DWGPROPS MVS, *MVSETUP TE, *TXTEXP
DSP, *DIMSPACE N, *NEW TF, *TEXTFIT
DT, *DTEXT OL, *OLELINKS TJ, *TJUST
EAT, *EATTEXT OOO, *OSMODE TMA, *TEXTMASK
EE, *EATTEDIT P2D, *PLT2DWG TRO, *TORIENT
EM, *MLEDIT PB, *PASTEBLOCK TS, *TABSURF
EO, *EXOFFSET PCL, *PASTECLIP TSC, *TSCALE
ER, *REFEDIT PF, *PFACE TT, *TRACE
ES, *SPLINEDIT PGP, *ALIASEDIT TTF, *TEXTTOFRONT
ET, *EXTRIM PLA, *PLANESURF TUM, *TEXTUNMASK
ETI, *EDITTIME PLS, *POLYSOLID UCH, *CHURLS
EV, *ELEVATION POR, *PASTEORIG UCP, *DDUCSP
FL, *FLATTEN PP, *PRESSPULL UF, *UPDATEFIELD

TOOLS-LISP2010 Page 15
UI, *UCSICON VSY, *VPSYNC XCC, *CLIPIT
UM, *UCSMAN VLI, *VLISP XDA, *XDATA
UR, *REPURLS VR, *VIEWRES XDL, *XDLIST
US, *SHOWURLS WI, *WMFIN XF, *XCLIPFRAME
VAR, *SYSVDLG WIP, *WIPEOUT XX, *XLINE
VS, *VẼSAO WO, *WMFOUT
VSC, *VPSCALE WW, *WEDGE

TOOLS-LISP2010 Page 16

You might also like