Professional Documents
Culture Documents
Chương2-Bài 2-Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt
Chương2-Bài 2-Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt
Chương2-Bài 2-Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt
khác
https://www.youtube.com/watch?v=RcfoAHfIW
Bk
Thuế Tiêu thụ đặ c b i ệcác
RM t ởnước
IT Cla ssific at ion : Tru sted
khác
• Sin tax
• Luxury tax
https://www.thebalancemoney.com/sin-tax-
definition-examples-4157476
các nước
Thuế Tiêu thụ đặ c
RM IT
b i ệ t ở
Cla ssific at ion : Tru sted
khác
RMIT Classification: Trusted
- Người nộp thuế TTĐB là tổ chức, cá nhân SX,
nhập khẩu hàng hóa và KDDV thuộc đối
tượng chịu thuế TTĐB.
- TC, CN kinh doanh XK mua HH thuộc diện
chịu thuế TTĐB của cơ sở SX để XK - không
XK mà tiêu thụ trong nước thì nộp thuế tiêu
thụ đặc biệt.
RMIT Classification: Trusted
Hàng hóa chịu thuế TT ĐB nhưng không được tiêu dùng trong nước hoặc
được tiêu dùng trong những trường hợp đặc biệt:
- HH do cơ sở SX, gia công trực tiếp XK hoặc bán, ủy thác cho cơ sở KD khác
để XK
*Cơ sở sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB nếu tạm xuất khẩu, tái nhập
khẩu theo giấy phép tạm xuất khẩu, tái nhập khẩu, trong thời hạn chưa phải nộp
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo chế độ quy định thì khi tái nhập khẩu không
phải nộp thuế TTĐB
*HH mang ra nước ngoài để bán tại hội chợ triển lãm.
• Hàng hóa nhập khẩu thuộc viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại, quà tặng;
Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu biên giới Việt
Nam, hàng hóa chuyển khẩu theo quy định; Hàng tạm NK để dự triển lãm.,tái
xuất khẩu
• Đồ dùng của tổ chức, cá nhân nước ngoài theo tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao theo
quy định của pháp luật về miễn trừ ngoại giao, Hàng mang theo người trong tiêu
chuẩn hành lý miễn thuế nhập khẩu của cá nhân người Việt Nam và người nước
ngoài khi xuất, nhập cảnh qua cửa khẩu Việt Nam
RMIT Classification: Trusted
• Thuế suất: Thuế suất tỷ lệ quy định cụ thể cho
từng nhóm hàng hóa dịch vụ
Cơ sở SX, KD nhiều loại HH, DV thuộc diện
chịu thuế TTĐB có TS khác nhau thì phải kê
khai thuế TTĐB theo từng mức TS quy định đối
với từng loại HH, DV; nếu không xác định được
theo từng mức TS thì phải tính theo mức TS cao
nhất
• Giá tính thuế TTĐB
Thuế TTĐB pn=Giá tính thuế TTĐBxThuế suất thuếTTĐB
RMIT Classification: Trusted
• https://thuvienphapluat.vn/chinh-sach-phap-
luat-moi/vn/thoi-su-phap-luat/tu-van-phap-
luat/44904/tong-hop-muc-thue-suat-thue-tieu-
thu-dac-biet
RMIT Classification: Trusted
TTĐB phải
nộp
Xác định giá tính t h u ế uế
RM IT Clas , TTTĐB
h
sific atio n: Tr uste d
phải nộp
RMIT Classification: Trusted
Vi ́ du ̣
• Trường hợp 1: Đối với hàng hóa sản xuất trong nước
- Giá tính thuế TTĐB là giá bán của cơ sở sản xuất chưa
có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
Giá bán chưa có thuế GTGT - thuế BVMT
Giá tính thuế TTĐB = ---------------------------------------------------------
1 + Thuế suất thuế TTĐB
Cơ sở SX HH chịu thuế TTĐB bán hàng qua các CSKD
thương mại thì giá làm căn cứ tính thuế là giá bán chưa
có thuế GTGT của CSSX nhưng không được thấp hơn
7% so với giá bán bình quân do CSKD thương mại bán
ra.
- Đối với CSKD xuất khẩu mua hàng chịu thuế TTĐB của CSSX
để XK nhưng không XK mà bán trong nước thì giá tính thuế
TTĐB trong trường hợp này là bán chưa có thuế TTĐB và
chưa có thuế GTGT
RMIT Classification: Trusted
Vi ́ du ̣
• Đối với KD ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng, giá tính thuế
TTĐB là DT từ kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có
thưởng đã trừ tiền trả thưởng cho khách tức là bằng số tiền thu
được (chưa có thuế GTGT)
• Đối với kinh doanh đặt cược là DT bán vé đặt cược trừ (-) tiền
trả thưởng cho khách hàng (giá chưa có thuế GTGT), không
bao gồm doanh số bán vé vào cửa xem các sự kiện giải trí gắn
với hoạt động đặt cược.
• Cơ sở SXKDkhông thực hiện hoặc thực hiện không đúng
chế độ HĐ, CT thì cơ quan thuế căn cứ vào tình hình sản
xuất kinh doanh thực tế để ấn định doanh thu
2.2.2.4 Khấu t r ừ , H
n thuế
RM o à
IT C lassi ficat ion: Tr uste d
TT ĐB
* Khấu trừ thuế
Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế
TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB thì
được khấu trừ thuế TTĐB đã nộp đối với phần
nguyên liệu đầu vào, nếu có chứng từ hợp pháp:
* Số thuế TTĐB phải nộp =Thuế TTĐB của HH
xuất kho tiêu thụ trong kỳ-Số thuế TTĐB đã nộp
ở khâu nguyên liệu mua vào tương ứng với số
HH xuất kho tiêu thụ trong kỳ.
RMIT Classification: Trusted
Vi ́ du ̣
Hoàn thuế
a.Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu
b. Hàng hoá là nguyên liệu NK để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu được
hoàn lại số thuế tiêu thụ đặc biệt đã nộp tương ứng với số nguyên liệu
dùng để sản xuất hàng hoá thực tế XK.
c. Cơ sở SX, KD quyết toán thuế khi sáp nhập, chia, tách, giải thể, phá sản,
chuyển đổi hình thức sở hữu, giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghiệp nhà
nước có số thuế TTĐB nộp thừa, cơ sở có quyền đề nghị cơ quan thuế hoàn
lại số thuế nộp thừa.
d. Hoàn thuế TTĐB trong các trường hợp:
- Hoàn thuế theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định
của pháp luật.
- Hoàn thuế theo điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam là thành viên.
- Hoàn thuế trong trường hợp có số tiền thuế TTĐB đã nộp lớn hơn số tiền
thuế phải nộp theo quy định.
RMIT Classification: Trusted
Vi ́ du ̣
Câu hỏi
https://accgroup.vn/bieu-thue-bao-ve-moi-
truong-2022/
Xác định giá tính t h u ế uế
RM IT , TTTĐB
Clas h
sific atio n: Tr uste d
phải nộp