Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Module 4
Bai Tap Module 4
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ; Đại học: ; Trên đại học:
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú
1 Thước kẻ 7 Dạy hình học, các bài về biểu đồ
2 Compas 7 Dạy hình học
3 Ê ke, thước đo độ 7
4 Phần mềm GSP 1 Dạy hình học Khuyến khích sử
dụng
II. Kế hoạch dạy học
1. Thời lượng
SỐ ĐẦU ĐIỂM TỐI THIỂU
Học kì -Năm SỐ TUẦN SỐ TIẾT / TUẦN
ĐGTX ĐGGK ĐGHK
Học kì I 18 18 tuần x 4 tiết = 72 tiết. 4 1 1
Học kì II 17 17 tuần x 4 tiết = 68 tiết. 4 1 1
Cả năm 35 35 tuần x 4 tiết = 140 tiết.
HỌC KÌ II
Tuần Chủ đề Bài học Tiết số Yêu cầu cần đạt
19 Thống kê-Xác §1. Thu thập, phân loại và biểu diễn 73 -Thu thập và phân loại được dữ liệu.
suất dữ liệu -Mô tả và biểu diễn được trên bảng, biểu đồ.
§1. Thu thập, phân loại và biểu diễn 74
dữ liệu
Tam giác §1. Tổng các góc của một tam giác 75 -Giải thích được định lị về tổng các góc trong
§1. Tổng các góc của một tam giác 76 một tam giác bằng 1800.
20 Thống kê-Xác §2. Phân tích và xử lí dữ liệu 77 -Phân tích và xử lí được dữ liệu để rút ra kết
suất §2. Phân tích và xử lí dữ liệu 78 luận.
-Nhận biết được tính hợp lí của kết luận thống
kê.
Tam giác §2. Quan hệ giữa góc và cạnh đối 79 -Nhận biết được định lí về cạnh và góc đối diện
diện. Bất đẳng thức tam giác trong một tam giác. Bất đẳng thức tam giác.
§2. Quan hệ giữa góc và cạnh đối 80 -Vận dụng vào tam giác vuông để nhận biết
diện. Bất đẳng thức tam giác cạnh lớn nhất trong tam giác vuông.
21 Thống kê-Xác §3. Biểu đồ đoạn thẳng 81 -Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng.
suất §3. Biểu đồ đoạn thẳng 82 -Phân tích và xử lí được dữ liệu bằng biểu đồ
đoạn thẳng.
Tam giác §3. Hai tam giác bằng nhau 83 -Nhận biết được hai tam giác bằng nhau.
§4. Trường hợp bằng nhau thứ nhất 84 -Giải thích được hai tam giác bằng nhau theo
của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh trường hợp cạnh-cạnh-cạnh.
-Lập luận và chứng minh hình học trong những
trường hợp đơn giản.
22 Thống kê-Xác §4. Biểu đồ hình quạt tròn 85 -Vẽ được biểu đồ hình quạt.
suất §4. Biểu đồ hình quạt tròn 86 -Phân tích và xử lí được dữ liệu bằng biểu đồ
hình quạt.
Tam giác §4. Trường hợp bằng nhau thứ nhất 87 -Giải thích được hai tam giác bằng nhau theo
của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh trường hợp cạnh-cạnh-cạnh.
§4. Trường hợp bằng nhau thứ nhất 88 -Lập luận và chứng minh hình học trong những
của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh trường hợp đơn giản.
23 Thống kê-Xác §5. Biến cố trong một số trò chơi 89 -Làm quen với khái niệm biến cố trong một ví
suất đơn giản dụ đơn giản.
§5. Biến cố trong một số trò chơi 90
đơn giản
Tam giác §5. Trường hợp bằng nhau thứ hai 91 -Giải thích được hai tam giác bằng nhau theo
của tam giác: cạnh - góc - cạnh trường hợp cạnh-góc-cạnh.
§5. Trường hợp bằng nhau thứ hai 92 -Lập luận và chứng minh hình học trong những
của tam giác: cạnh - góc - cạnh trường hợp đơn giản.
24 Thống kê-Xác §6. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên 93 -Làm quen với xác suất của biến cố trong một
suất trong một số trò chơi đơn giản số ví dụ đơn giản.
§6. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên 94
trong một số trò chơi đơn giản
Tam giác §6. Trường hợp bằng nhau thứ ba 95 -Giải thích được hai tam giác bằng nhau theo
của tam giác: góc - cạnh - góc trường hợp góc-cạnh-góc.
§6. Trường hợp bằng nhau thứ ba 96 -Lập luận và chứng minh hình học trong những
của tam giác: góc - cạnh - góc trường hợp đơn giản.
25 Thống kê-Xác Bài tập cuối chương V 97 -Hệ thống hóa kiến thức và hoàn thành một số
suất Bài tập cuối chương V 98 dạng bài tập cơ bản, một số bài tập vận dụng
vào thực tiễn của chương.
Tam giác §6. Trường hợp bằng nhau thứ ba 99 -Giải thích được hai tam giác bằng nhau theo
của tam giác: góc - cạnh - góc trường hợp góc-cạnh-góc.
-Lập luận và chứng minh hình học trong những
trường hợp đơn giản.
Ôn tập GHK2 100 -Hệ thống hóa kiến thức và hoàn thành một số
dạng bài tập cơ bản, một số bài tập vận dụng
vào thực tiễn của nội dung ôn tập GHK2
26 Kiểm tra GHK2 101 -Kiểm tra kiến thức cơ bản những nội dung đã
Kiểm tra GHK2 102 học.
-Vận dụng kiến thức đã học trong một số tình
huống cụ thể.
Tam giác §7. Tam giác cân 103 -Nhận biết được tam giác cân.
§7. Tam giác cân 104 -Giải thích được tính chất cơn bản của tam giác
cân.
27 Biểu thức đại §1. Biểu thức số. Biểu thức đại số 105 -Nhận biết được biểu thức số, biểu thức đại số.
số §1. Biểu thức số. Biểu thức đại số 106 -Tính được giá trị của biểu thức đại số.
Tam giác §8. Đường vuông góc và đường xiên 107 -Nhận biết được khái niệm đường vuông góc,
§8. Đường vuông góc và đường xiên 108 đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng.
-Biết được mối quan hệ giữa đường vuông góc,
đường xiên.
28 Biểu thức đại §2. Đa thức một biến. Nghiệm của 109 -Nhận biết được đa thức một biến và các hạng
số đa thức một biến tử của nó.
§2. Đa thức một biến. Nghiệm của 110 -Thu gọn và sắp xếp được đa thức.
đa thức một biến -Nhận biết được bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do
của một đa thức.
-Tính giá trị củ một đa thức khi biết giá trị của
biến.
-Nhận biết được nghiệm của một đa thức.
Tam giác §9. Đường trung trực của một đoạn 111 -Nhận biết được khgái niệm đường trung trực
thẳng của một đoạn thẳng và các tính chất cơ bản của
§9. Đường trung trực của một đoạn 112 đường trung trực.
thẳng -Vẽ được đường trung trực của một đoạn thẳng
bằng dụng cụ học tập.
29 Biểu thức đại §2. Đa thức một biến. Nghiệm của 113 -Nhận biết được đa thức một biến và các hạng
số đa thức một biến tử của nó.
-Thu gọn và sắp xếp được đa thức.
-Nhận biết được bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do
của một đa thức.
-Tính giá trị củ một đa thức khi biết giá trị của
biến.
-Nhận biết được nghiệm của một đa thức.
§3. Phép cộng, phép trừ đa thức một 114 -Thực hiện được các phép tính cộng, trừ hai đa
biến thức.
-Nhận biết được các tính chất của phép cộng đa
thức.
-Vận dụng được các tính chất của phép cộng đa
thức trong tính toán.
Tam giác §10. Tính chất ba đường trung tuyến 115 -Nhận biết được đường trung tuyến của một
của tam giác tam giác.
§10. Tính chất ba đường trung tuyến 116 -Nhận biết được sự đồng quy của ba đường
của tam giác trung tuyến của một tam giác.
30 Biểu thức đại §3. Phép cộng, phép trừ đa thức một 117 -Thực hiện được các phép tính cộng, trừ hai đa
số biến thức.
§3. Phép cộng, phép trừ đa thức một 118 -Nhận biết được các tính chất của phép cộng đa
biến thức.
-Vận dụng được các tính chất của phép cộng đa
thức trong tính toán.
Tam giác §11. Tính chất ba đường phân giác 119 -Nhận biết được đường phân giác của một tam
của tam giác giác.
§11. Tính chất ba đường phân giác 120 -Nhận biết được sự đồng quy của ba đường
của tam giác phân giác của một tam giác.
31 Biểu thức đại §4. Phép nhân đa thức một biến 121 -Thực hiện được phép nhân hai đa thức cùng
số §4. Phép nhân đa thức một biến 122 biến.
-Nhận biết và vận dụng được các tính chất của
phép tính về đa thức trong tính toán.
Tam giác §12. Tính chất ba đường trung trực 123 -Nhận biết được đường trung trực của một tam
của tam giác giác.
§12. Tính chất ba đường trung trực 124 -Nhận biết được sự đồng quy của ba đường
của tam giác trung trực của một tam giác.
32 Biểu thức đại §5. Phép chia đa thức một biến 125 -Thực hiện được phép chia hai đa thức cùng
số §5. Phép chia đa thức một biến 126 biến.
-Nhận biết và vận dụng được các tính chất của
phép tính về đa thức trong tính toán.
§13. Tính chất ba đường cao của 127 -Nhận biết được đường cao của một tam giác.
Tam giác tam giác -Nhận biết được sự đồng quy của ba đường cao
§13. Tính chất ba đường cao của 128 của một tam giác.
tam giác
33 Biểu thức đại §5. Phép chia đa thức một biến 129 -Thực hiện được phép chia hai đa thức cùng
số biến.
-Nhận biết và vận dụng được các tính chất của
phép tính về đa thức trong tính toán.
Bài tập cuối chương VI 130 -Hệ thống hóa kiến thức và hoàn thành một số
dạng bài tập cơ bản, một số bài tập vận dụng
vào thực tiễn của chương.
Tam giác Bài tập cuối chương VII 131 -Hệ thống hóa kiến thức và hoàn thành một số
Bài tập cuối chương VII 132 dạng bài tập cơ bản, một số bài tập vận dụng
vào thực tiễn của chương.
34 Biểu thức đại Bài tập cuối chương VI 133 -Hệ thống hóa kiến thức và hoàn thành một số
số dạng bài tập cơ bản, một số bài tập vận dụng
vào thực tiễn của chương.
Tam giác Bài tập cuối chương VII 134 -Hệ thống hóa kiến thức và hoàn thành một số
dạng bài tập cơ bản, một số bài tập vận dụng
vào thực tiễn của chương.
Ôn tập HK2 135 -Hệ thống hóa kiến thức và hoàn thành một số
Ôn tập HK2 136 dạng bài tập cơ bản, một số bài tập vận dụng
vào thực tiễn của nội dung ôn tập HK2.
35 Kiểm tra HK2 137 -Kiểm tra kiến thức cơ bản những nội dung đã
Kiểm tra HK2 138 học.
-Vận dụng kiến thức đã học trong một số tình
huống cụ thể.
CĐ3: Dung tích phổi 139 -Nhận biết được dung tích toàn phổi, dung tích
Dung tích phổi 140 sống.
-Nhận biết được công thức tính dung tích toàn
phổi chuẩn.