Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

 CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH

PHÂN 
BÀI I : NGUYÊN HÀM

I. CÔNG THỨC CĂN BẢN:

Nguyên hàm cơ bản Nguyên hàm của hàm hợp

* 1 dx  x  C *  kdx  kx  C ( k : hằng số )

 1  1 (ax b) 1
x

*  x dx   C ( 1) *  (ax b) dx  C
 1 a  1
(  1, a  0)
1
*  dx  ln x  dx 1
Cx
*  ax  b  ln ax  b  C (a  0)
1 1 a
* dx   
1 axb
C x2 axb
e
*
 e 
x Ca
1
*  e dx  e
x x
C *
cos(ax b)  a sin(ax b)  C
x ax 1
*  a dx 
ln a
 C ( ko cần lắm) *
sin(ax  b)dx  a
cos(ax  b)  C

dx 1
*  cos xdx  sin x  C *  cos 2
(ax  b) a
 tan(ax  b)  C

*  sin xdx  cos x  C dx 1


*  C sin2 (ax  b) acot(ax b) 

1
*  cos 2
x
dx  tan x  C

1 (Chú ý : hàm hợp là biểu thức bậc 1)


*  sin 2
x
dx  cot x  C

NGUYÊN HÀM Trang 1/8


 VÍ DỤ 1: Viết vào vở ( làm trên bảng )
Các em viết các câu của ví dụ 1 trong video vào Vở .
Viết xong nghe giảng xong thì sẽ làm bài tập tự luyện ở dưới để thuộc
công thức hơn !

 Tự luyện công thức 1


Câu 1: Tính nguyên hàm . x3 x2 dx
x4 x3 3 2 4 3
A. I    B. I  x4  x3  C. I  x  x  D. I  x  x  C.
C. C. C. 4 3
4 3 3 2
Câu 2: Tính nguyên hàm x1 dx
x2 x2  x
A. I  C. B. I  x C. I  x2  2x  D. I  
C. 2 C. 2
C.
Câu 3: Tính nguyên hàm 1 x3 2x dx
x4 4
B. I  x  x2  x  C.
2
A. I    x  C.
x 4
4 4
4  x  C. D. I  x   2x  C.
C. I  x  x
x 4
4
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  3x2  2x  5 là

A. F  x   x3  x2  5 . B. F  x   x3  x  C .
C. F  x   x3  x2  5x  C . D. F  x   x3  x2  C .
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f  x   2x3  9 là:
1 1
A. x4  9x  C . B. 4x4 9x  C . x4  C . D. 4x3  9x  C
C. 4
2
Câu 6: a b
x 2

 2x3 dx có dạng
3
x3  x4  C , trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:
4
A. 2 . B. 1. C. 9 . D. 32 .
13x dx x2
Câu 7: Tính nguyên hàm
3x2 1 3x2 1 1 1
A. I    C. B. I    C. C. I  3x2   C. D. I  3x2   C.
2 x 2 x x x
1
Câu 8: Tính nguyên hàm x x2 dx
x
A. I  x x
1 2 1 1 2
x   B. I  x   C. Ix   C. D. I  x
C. x 3 x 3
C.

NGUYÊN HÀM Trang 2/8


1 x
  C. x x
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  7x6  1  1  2 là
x x2
1 1
A. x7  ln x   2x . B. x7  ln x   2x  C .
x x
1 1
C. x  ln x   2x  C .
7
x7  ln x   2x  C .
x

D.
x

NGUYÊN HÀM Trang 3/8


2 dx x
Câu 10: Tính nguyên hàm 3 x

A. I  x 3 x  2ln x  C. B. I  x 3 x  2ln x  C.
3 3
C. I  x 3 x  2 ln x  D. I  x 3 x  2 ln x 
C. 4 C. 4

 VÍ DỤ 2: VIẾT VÀO VỞ

Các em viết các câu của ví dụ 2 trong video vào Vở .


Viết xong nghe giảng xong thì sẽ làm bài tập tự luyện ở dưới để thuộc
công thức hơn !
Tự luyện ví dụ 2
Câu 1: Tính nguyên hàm x2 x 2 dx
x4 x3 x4 2x3 x4 2x 3
x 4 x3
A. I    B. I    C. I    D. I    C.
C. C. C. 4 3
4 3 4 3 12 4 3
 
Câu 2: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)   x  là hàm số nào trong các hàm số sau?


 x

x 3
1
B. F (x)  x  1  2x  C .
3
A. F (x)    2x  C .
3 x 3 x 3
x3  x3 
x  x
C. F (x)  3 C . D. F (x)   3 C.
x2 2

 x 
2  2 
x2 x 1 dx
Câu 3: Tính nguyên hàm
x2
1
A. I  x   ln x  C. 1
x B. I  x   ln x  C.
1 x
C. I  x   ln x  C. 1
x D. I  x   ln x  C.
5  2x4 x
Câu 4: Cho hàm số f (x)  . Khi đó:
2
x 5
2x 3 5
A.  f (x)dx   C B.  f (x)dx  2x
3
 C
3 x x
2x3 2x3 2
 5  Cx  5 lnx  C
C.  f (x)dx  D.  f (x)dx  3
3
x 12 2x
Câu 5: Tính nguyên hàm x dx

NGUYÊN HÀM Trang 4/8


2
A. I  2
x  2x  C. B. I  x x  2x  C.
x2
5
5 2
2 x  2x  C. D. I  x x  2x  C.
C. I  5
x2
5

NGUYÊN HÀM Trang 5/8


3
Câu 6: Tính nguyên hàm x x dx
2
A.
2 3 2 3
I  x B.
I  x  C.
x
x C. x2 x
3 2 5 2
C.
2 3 2 3
I  x D.
I x 2
 x  C.
x x C. x
5 2 5 2
1 2
Câu 7: Tính nguyên hàm dx
2 3x

A. I  1  33 x2  x
C. B. I 2  33 x2  C.
2

C. I  x x
 33 x2  C. D. I  33 x  C.

2 2
 VÍ DỤ 3: VIẾT VÀO VỞ
Các em dựa vào bảng công thức 5,6,7,8,9,10 để so sánh và làm phần
bài tập này nhé

Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số


f  x  ex  cos x  2018 là
A. F  x   ex sin x  2018x  C . B. F x  ex sin x  2018x  C .
C. F  x  ex sin x  2018x . F x  ex sin x  2018  C .

D.
1
Câu 2: Tính nguyên hàm sin x3cos x
cos2 x dx
A. I  3sin x cos x  tan x  B. I  3sin x cos x  tan x  C.
C.
D. I  3sin x cos x cot x  C.
C. I  3sin x  cos x  tan x  C.
Câu 3: Tính nguyên hàm 2x4 4sin x dx
2x5
A. I   4 cos x  B. I  2x5  4cos x  C.
C. 5
2x5
C. I   4 cos x  D. I  2x5  4cos x  C.
C. 5
2
Câu 4: Tính nguyên hàm 1 ex 3x2
sin2 x dx
A. I  x3  x  ex  2cot x  B. I  x3  x  ex  2tan x  C.
C. D. I  x3  x  ex  2cot x  C.
C. I  x3  x  ex  2cot x 
C.

NGUYÊN HÀM Trang 6/8


Câu 5: Hàm số F (x)  ex  tan x  là nguyên hàm của hàm số f(x) nào
C

A. f (x)  ex 1 1
 B. f (x)  ex
sin2 x  sin2 x
x  e x  1
C. fe (x)  1 D. fe  x   x 
  cos2 x
cos2 x
 

NGUYÊN HÀM Trang 7/8


 VÍ DỤ 4:
Câu 1: Tìm hàm số F(x) biết rằng F’x  4x3 – 3x2  2 và F 1  3
A. F  x   x4 – x3  2x B. F x  x4 – x3+2x  3
3 D. F x  x4  x3  2x  3
C. F  x   x4 – x3  2x
3
Câu 2: Cho hàm số f x thỏa mãn đồng thời các điều kiện f   x   x  sin x f  0   1. f  x
x 2
và Tìm
x2
A. f  x    cos x  2 . B. f  x    cos x  2 .
2 2
2 2
C. f  x   x  cos x . D. f  x   x  cos x  1.
2 2 2
Câu 3: Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   4x3  2  m 1 x  m  5 , với m là tham số
thực. Một nguyên hàm của f  x  biết rằng F 1  8 F 0  1 là:

A. F  x   x4  2x2  6x 1 B. F  x   x4  6x 1.
C. F  x   x4  2x2 1. D. Đáp án A và B

 Tự luyện ví dụ 4
Câu 4: Tìm hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) biết rằng : f '(x)  3(x  và f (0)  8
2)2
A. f (x)  x3  6x2 12x  B. f (x)  x3  6x2 12x  8
8
D. f (x)  x3  6x2 12x  9
C. f (x)  x  6x 12x 
3 2

8
Câu 5: Tìm hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) biết rằng : f '(x)  x  x3 1 và f (1)  2
3
4 5
A. f (x)  3 4 x3  x  x B. f (x)  3 3 x4  x  x
4 4 4 5
4
C. f (x)  3 3 x4  x  x D. f (x)  3 3 x4  x3  x
4 4 4
3  5x2
Câu 6: Tìm hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) biết rằng f '(x)  ; f (e)  1
x
5x2 5e2 5x2 5e2
A. f (x)  3ln x   2 B. f (x)  3ln x   2
22 22 2 22
5x 5e 5e
C. f (x)  3ln x   8 D. f (x)  3ln x  x  2
2 2 2
Câu 7: (Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 - Sở GD&ĐT TP HCM - cụm chuyên môn 1). Biết một
nguyên hàm của hàm số y  f  x  là F  x   x2  4x 1. Khi đó, giá trị của hàm số f (3)
A. f 3  B. f 3  6. C. f 3  D. f 3 10.
30. 22.

NGUYÊN HÀM Trang 8/8


Câu 8: Tìm hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) nếu biết rằng b
f '(x)  ax , f (1)  2 , f (1)  4 , f '(1)  0
x2 1 5  2
x 3
x 1 5
A. f (x)    B. f (x)   
2
x 2 3 x 2
2
x
1 5 1 5
C. f (x)    D. f (x)  x  
2 x 2 x 2

NGUYÊN HÀM Trang 9/8

You might also like