Mot So Bai Toan Luong Tinh BDHSG

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

Câu 4: Hòa tan hết 12,36 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Al và Al2O3 vào lượng nước

dư, thu được


3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch HCl đến dư vào X, phản ứng được biểu
diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của a là


A. 0,14 B. 0,18 C. 0,12 D. 0,16.
Câu 37: Chọn A.
+ Qui hỗn hợp về Na, Al, O, ta có:
3 2
Al

Al 3
e O
2e
O
a ac
3 2c  B
T.
E
 3
ab2
c0,3
(1
)



  2
7a2
 3
b1
6c1
2
,3
6(
2)
Na

N
a e2
1 H2e

H2 
b 
b 0
,3
 0
,
15

n a
mol
Al
O 2 B
TD
T

X  
ab
(
3)


N
a: bmo
l
ab0
 ,1
8(mol)

c0
+ Kết hợp (1), (2), (3), ta có:  ,2
1(m o
l)

n4
n 3
n
a
0,
14(
mol
)
H Al
O2 

+ Vậy : 0 ,3 a
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được
dung dịch Y và 5,6 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:
Khối lượng Al(OH)3 (gam)

Thể tích dung dịch HCl 1M (lít)


Giá trị của m là
A. 47,15. B. 56,75. C. 99,00. D. 49,55.
Hướng dẫn giải
+ Qui hỗn hợp về Ba, Al, O, ta có:
3 2

Al

Al eO
3 2
e

O
a ac
3 2
c B
T.
E


3a2
b2
c0
,5
(1
)
2 
B
a

Ba e2
2 H2
e 

H 2
b 2b 0,5
 0,2
5

n  0
,2
mol
OH

 nH  n
OH 4
nA
lO3
n 

n
Al
O 0
,3
m o
la
  2  2
0
,8 0 ,
2 0,
2 
 2
B
a :bmo
l
BT DT 0
,
20,3
   
 b 0,25
m
ol

 c 0
,
45(
mol
)
2
+ Vậy : m270
,3
137
0,25

16
0
,4
5 49
,5
5(g
am)
Câu 6: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO 2)2 và b mol Ba(OH)2. Số mol
Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a : b
tương ứng là

A. 4 : 9. B. 9 : 4. C. 7: 4. D. 4 : 7.
Hướng dẫn giải
2
b

n
O
H
0,
8b



0,
4(
mo
l
)
+ HCl tác dụng đầu tiên với Ba(OH)2, nên:
a7
nn
H


O


HA
4nl
O
3n

a
0
,
7(
mo
l)


  2  b4


1
,
2
+ 2 ,80 ,8 2 a
Câu 7: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al (Al chiếm 50% về số mol) vào một
lượng H2O dư thu được 7,84 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Nhỏ dung dịch HCl từ từ vào dung
dịch Y. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo số mol HCl như sau:
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 17. B. 16. C. 14. D. 15.
Hướng dẫn giải
Al
Al3

3e
(
a 
b) 3(ab)
N
a :a
 2

Ba
B
a 
2e  B
T.E
B
a:b  2
H 2e
H2 3
a3
b2
ba
 0
,7(
1)
 b  2b
A
l:ab 0
,70,3
5

Na
N
a 1e
a  a

n HC l n   n
  OH 
 0,16
 0,06
   
 nA lO 0 ,16(mol)a
 b(2)
n HC l n   4n   3n 2
  OH

A
l
O
 2  
 0,
4 0 ,06

+ Kết hợp (1), (2), ta có:
a  0,1(m ol)
   m 
0,1 6 27  23 0,1 13 7 0,
0 6 14,
8 4(gam)
b  0,0 6(m ol)
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al 2O3 vào nước dư, thu được
dung dịch Y và 5,6 lít H 2 (ở đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:
Phần trăm oxi trong X gần nhất với
A. 14,5%. B. 19,5%. C. 29,0%. D. 74,0%.
Hướng dẫn giải
+ Qui hỗn hợp về Ba, Al, O, ta có:
3 2

Al

Al eO
3 2
e

O
a ac
3 2
c B
T.
E


3a2
b2
c0
,5
(1
)
2
 
B
a

Ba
2e2H2
e 

H 2
b 
2b 0,5
 0,2
5

n0
,2mo
l
O
H
 B
TT 0
D ,
20
,
3
nn
HO
HA

4n
l
O

3n

Y
n
A
l0
O
,
3mo
l
a


b
 0
,
25m
o
l
  2  2 2
0,
80 ,
2 0,
2 
2
B
a :
bmo
l
  c
0,
45(
mol
)

+ Vậy : m
270
,
3137

0
,
2
5
1
6
0
,
4
5
4
9,
5
5
(g
a
m)

0,4 5 16
% O  100 %  1
4 ,53%
+ Đặt: 49 ,55
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 20,48 gam hỗn hợp gồm K, K2O, Al và Al2O3 vào H2O (dư), thu được
dung dịch X và 0,18 mol khí H 2. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH) 3 phụ
thuộc vào thể tích dung dịch HCl được biểu diễn bằng đồ thị sau:

nAl(OH)3

0,16

VHCl
0 V1 V V2
Biết tỉ lệ V2/V1 = 5/3. Giá trị của V là
A. 280 B. 200 C. 340 D. 260
Hướng dẫn giải
+ Qui hỗn hợp về Na, Al, O, ta có:
3 2

A
l

Al 3
eO2
e

O
a ac
3 2
c  B
T.
E
 3
ab2

c0 ,3
6(
1)



  2
7a3
 9
b1
6c2
0,4
8(2
)
K

K1e 2
H2
e
H2 
b b 0
,3
60
,1
8

n nn BTDT
H OH  

 
 nO
H (
ba
)
mol
V1 0,
16 

 
n
A
l
O 
a(mol
)
n 
H O
n4
H A
n l
O3 n  2
 2  
V
2 0
,16 
K
 :
bmol
n 4 n 3 n
O
H A

l

O
2 
V5 b a a 0
,1
6
2 

14
a2
b2 ,
88(3
)
V
13 nO n
H 

b
a 0
,
16
a  0,2(mol)

b  0,28(mol)
c  0,26(mol)
+ Kết hợp (1), (2), (3), ta có: 
nn
 
n0
,
28

V

0,
28
(l
)2
8
0(
ml
)
H O
H 
+ Vậy : V0
,
080
,2

Câu 10: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung
dịch Y và hỗn hợp khí Z (C 2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z thu được 20,16 lít khí CO 2 (đktc) và
20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào dung dịch Y, số mol kết tủa phụ thuộc vào
số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?


A. Thành phần ion trong dung dịch Y gồm Ca2+, AlO2-, OH-.
B. Giá trị của a = 2,5
C. Giá trị của x = 2,5
D. Tổng số mol nguyên tử cacbon trong hỗn hợp X là 0,9 mol
Hướng dẫn giải
B
T
.
O



n

O2
nn2
C
O
2HO
2
,
9
5

Al

Al3


3e
a  3
a
2
O 2
2
e 
O
C a

Ca 2
e 2
7a4
0b0,91
24
0,3
 2
,955
,9 

b 2b 3
a2
b 3
,65,9

4
C
C4
e
0
,9 3,6
 
AlO :0
,5mo
l
a
 0
,5m o
l  2
2

    Ca :0
,4
b
0
,4m o
l   B T
DT
 OH:  
0,3

n H
Cln 4n  3
n
 O
H

A

lO
 
0,5
6x 0
2
3
a
 ,3 0,5 x2,5
M

 
n H
Cln 4n  3
n a0,1
(mo
l)
 O
H

A

lO
2 
0,6
8x 0,3 2
a
 0,5

Câu 11: Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,2M vào dung dịch chứa Ba(AlO2)2 0,1M và Ba(OH)2 0,2M.
Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau:
m

15,54
a

0 250 450 V
Giá trị của a là
A. 13,21 B. 12,43 C. 11,65 D. 13,98
Câu 44: Chọn A.
+ Xét dung dịch tại điểm có V = 450 ml, ta có:
B
a
(A lO ) :x  B aSO :3 x 
B
T
.
A


l 3
 A l
:2xy
2 2  4
  H
2S O 
4  
B
a
(O H ) :2 x  A l
(O H) : y B
T
.
S2 
2
 3 

 SO 4 :0,
09
3
x
 BT
D T
  3(
2xy)
2(
0,0
9
3x)
 
   
x
 y0 ,
02
(m
o
l
)

m 233
3x78y
15,
5
4
B a(OH) H SO B
aSO2H O
 2 2 4 4 2
0 ,04 0
,0
4 
0,0
4

B a(Al
O )
22H2SO2
4H2OB
aSO2
4A
l
(O H)
3

0,01 (
0,0
50
,04) 
0,0
1  0,0
2
+
+ Vậy: a 0
,052
330,
02
781
3,
21
(
gam)
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn Al vào dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung dịch X và V lít khí
H2 (đktc). Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch X , kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị như sau
Khối lượng kết tủa (gam)

0 0,03 0,43
Giá trị của a gam kết tủa và V lít H2 lần lượt là
A. 92,49g ; 3,36 lít. B. 85,5g; 6,72 lít. C. 92,49g ; 6,72 lít. D. 85,5g; 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
- Đoạn từ 0 đến 0,03 mol thì:
 B a(O H )2H 2S O 4 
 B aSO 4 2H2O

 0 ,
03 0,0 3 0, 03

- Đoạn từ 0,03 đến 0,43 kết tủa tăng lên cực đại sau đó Al(OH)3 tan hết khi đến 0,43 mol
Ba(OH)2

3Ba(
O H
)2
Al(
2SO)
43 
3
BaSO2
4 A
l(
O H
)3

3
a a 3a 2a

B
a(
O H)
22
Al(OH
)3

Ba
(AlO)
22 4
H2O

a 2a

- Tại thời điểm 0,43 mol Ba(OH)2 ta có: 0,03 + 3a + a = 0,43, suy ra: a = 0,1 mol.
- Vậy m1 = 0,03.233+0,3.233 + 0,2.78 = 92,49 gam, V = 3a.22,4 = 6,72 (lít).

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn x gam Al trong dung dịch Ba(OH) 2, thu được dung dịch X. Nhỏ rất
từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H 2SO4 (V ml)
như sau:
m

70

V
0 1300
Giá trị của x là
A. 8,10. B. 4,05. C. 5,40. D. 6,75.
Hướng dẫn giải
3

A
l
 B
a
(
Al
O)
2:
2aH
SOB
a
SO:
a
4bHS
O A
l:2
a
  

2


4

 

2


4

B
a
(
OH
)2B
a
(
OH
)2:
b A
l
(
OH)
3:
2a 2
S
O
:
0,
65
a
b
4

 

T
a
i
th
oi
di
em1
3
0
0m
l
+ Dùng khối lượng kết tủa cực đại và bảo toàn điện tích tại thời điểm 1300 ml, ta có:
233(a b) 782 a 70  a 0 ,
15 (mo l
)
  
 
3 2a 2( 0,
65 a b)  b  0 ,
05 (m ol)
+ Vậy x 2 a 27  8,
1 (gam )
Câu 14: Hòa tan hết hoàn toàn m gam rắn X gồm Al, Al 2O3, Na và Na2O vào nước dư được
10,08 lít H2 (đktc) và dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y sự
phụ thuộc số mol kết tủa và số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
Soámol Al(OH)3

0,2

0 0,4 0,6 1,0 Soámol HCl


Giá trị của m là
A. 40,60. B. 15,68. C. 29,8. D. 30,60.
Hướng dẫn giải
nH  nOH  4nAlO 3n 
nAlO  0,3mol
  2  2
1 0,4 0,2
n   0,4mol
 OH
 BTDT
nAlO2  0,3mol  a  0,4  0,3  0,7mol

 
Na : amol
Al Al3  3e O  2e O2
0,3   0,9 b  2b BT.E
b  0,35mol
 
Na  Na 1e 2H  2e  H2
0,7   0,7 0,9   0,45


m  0,3.27  0,35.16  0,7.23  29,8gam
CHUYÊN ĐỀ 15: MỘT SỐ BÀI HAY KHÓ KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM.
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được
0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được
4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ
CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,79. B. 7,09. C. 2,93. D.
5,99.
 Al(OH)3 :0,04mol
 
Ba 
CO2
 BaCO3
 Ba(OH) 2
Al 
H2O

  Ba(HCO )
Ba(AlO )
2 2
 3 2
O
  CO2 3,12
  Al(OH)3 :
78
 0,04mol

4,302  3,12
nBaCO3   0,006mol
197
BT.C 0,054  0,006
  nBa(HCO3 )2   0,024mol
2
BT.Ba
  nBa  0,024  0,006  0,03mol
BT.E
  2nBa  3nAl  2nO  2nH2 
nO  0,05mol
m  137.0,03  27.0,04  0,05.16  5,99gam

Câu 2: Hòa tan hết hoàn toàn 36,7 gam rắn X gồm Al, Al2O3, M và M2O (M là kim loại kiềm)
vào nước dư được 10,08 lít H2 (đktc) và dung dịch Y trong suốt. Thêm 400 ml dung dịch HCl 1M
hoặc 800 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y đều thấy xuất hiện cùng 23,4 gam kết tủa. Kim
loại kiềm M là?
A. Li B. Na C. K D. Cs
n
 n n 
H OH  nH 0,1mol
 O
0,4 0,
3  BT
DT
 
n
Al
O 0 ,4
m ol
 
a0
,10
,40
,5mo
l
n
 n 4n 3n  2
H OH A
lO2  

0,
8 0,
3 
M
 :amol
2
Al
 Al3

e O2
3 e 
O
0
,4 ,2b
1 2b B
T.E

b0
,4mo
l
0
,5M0
,4.2
70
,4.1
63
6,7
 
M 
 M 1e 2
H 2
e
H
2
0
,50
,5 0
,90
,45

M3 9
(K)
Câu 3: Hòa tan hết hoàn toàn 29,8 gam rắn X gồm Al, Al2O3, M và M2O (M là kim loại kiềm)
vào nước dư được 10,08 lít H2 (đktc) và dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào
dung dịch Y sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
Soámol Al(OH)3

0,2

0 0,4 0,6 1,0 Soámol HCl


Kim loại kiềm M là
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 4: Hòa tan hết hoàn toàn m gam rắn X gồm Al, Al2O3, Na và Na2O vào nước dư
được 10,08 lít H2 (đktc) và dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào
dung dịch Y sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
Soámol Al(OH)3

0,2

0 0,4 0,6 1,0 Soámol HCl


Giá trị của m là
A. 40,60. B. 15,68. C. 29,8. D. 30,60.
nH  nOH  4nAlO 3n 
nAlO  0,3mol
  2  2
1 0,4 0,2
n   0,4mol
 OH
 BTDT
nAlO2  0,3mol  a  0,4  0,3  0,7mol

 
Na : amol
Al Al3  3e O  2e O2
0,3   0,9 b  2b BT.E
b  0,35mol
 
Na  Na 1e 2H  2e  H2
0,7   0,7 0,9   0,45


m  0,3.27  0,35.16  0,7.23  29,8gam
Câu 5: Hỗn hợp X gồm K, Ba, K2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 31,23 gam X vào nước, thu được
1,568 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 0,15 mol Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít
khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa và a gam chất tan. Giá trị của m và a là
A. 29,55 và 23,42 B. 29,55 và 16,9 C. 16,9 và 29,92 D. 39,40 và
32,84

 2

K
K
1eO 
2e
O
a


ab2
b a

0,
3 2b0
,
14 a

0,
2mo
l


 


B
a
B
a2

2
e2
H
2e

H2
3
9
a0,
15.
137

16
b31
,
23 
b
0,
18m
o
l
0
,
15


0
,3

0,
14

0,
07





n

O
H

n
K
O
2
n
H
Ba
(
O
H
)
2
0
,
2
0
,
15
.
2
0
,
5m
o
l
n0
O
H ,
5
+
k
=  
1,
6
7

n
2

C
O
n

n
C
O0,
2n
2

0,
1
5
3 O
H B
a
n
C
O
2
0
,
3 2



mB
aC
O3
0
,1
5.1
972
9
,5
5ga
m

mmK
m 
m 1
6,9
gam

2
CO
 3
H
C
O
3

0
,2
.3
9 0
,0
5.6
0 0
,
1.6
1

Câu 6: Hỗn hợp X gồm K, Ba, K2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 42,3 gam X vào nước, thu được
3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 0,2 mol Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lít
khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa và a gam chất tan. Giá trị của m và a là
A. 29,55 và 23,42 B. 19,7 và 55,9 C. 16,9 và 25,92 D. 39,40 và
32,84
Câu 4: Chọn đáp án B
+ Qui đổi hỗn hợp về K, Ba, O, ta có quá trình cho nhận electron:
 2

KK
 
1e O
2
e
O
a


a b
 2
b a

0,
4 
2b
0
,3 a

0,
3mo
l

 


B
a
B
a2

2
e2
H
2
e

H 3
9
a
0,2
.
137

1
6b4
2,
3 
b
0,
2mo
l
2
0
,
2



0
,
4 

0,
3
0
,
15





n
O
H

n
K
O
2
n
H
Ba
(
O
H
)
2
0
,
3
0
,
2.
2
0
,7
m
o
l
n

O
H0,
7
+
k
=  
1,
1
7

n
2
C
O

n
n
C
O0
,1

n2

0,
2
n0,
6 3O H 2 B
a
C
O
2




mB
a
C
O
3
0
,1
.
19
7
1
9,
7g
am

mm
mm 2
 5
5
,9
ga
m
K B

a
 H


C
O

3
0
,
3.
390
,1
.
1370
,
5.
61
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và
8,512 lít H2 (đktc). Cho X phản ứng với 200 ml dung dịch H2SO4 1,25M và HCl 1M
thu được 24,86 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và sunfat trung
hòa. Cô cạn Y được 30,08 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Ba có trong hỗn
hợp ban đầu là:
A. 44,16%. B. 60,04%. C. 35,25%. D. 48,15%.
Câu 39: Chọn đáp án B.
+ Xem hỗn hợp thành (Na, K, Ba) và Al phản ứng với nước và H+, khi đó chuyển về hỗn hợp
Al3+ và H+ tác dụng OH- do hỗn hợp (Na, K, Ba) sinh ta, ta có :
 nO H 
(doNa,K ,Ba

) H
2 n 0 ,76
m o
l
+ 2

+ H+ trung hòa OH- là 0,7 mol, vậy OH- còn dư phản ứng với Al3+ là : 0,76 – 0,7 = 0,06 mol.

A l3
3 O H 
  A l
(O H)
 3  n  0,02m o
l
 A l
(OH )
3

0 ,02   0 ,06       0,06


m
B
a2
3
,3
ga
m

nB
a
SO 
n
4 B
a
0,
1mo
l

+ Khối lượng kim loại trong Y là : m


K
L
.
Y3
0,08
0
,
2
.
35
,
5(0 ,
2
5
0
,
1)
.
9
6  8
,
5
8
ga
m.
+ Khối lượng kim loại ban đầu :
m  m K L.
Y  m Ba  m A l8 ,58 0,
1
.
1
37

0,
02.27

2
2
,
82
g
am .
0,
1.137
%
B a  .100 %  60 ,04%
+ Phần trăm Ba : 22
,82 .
Câu 8: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung
dịch Y và hỗn hợp khí Z( CH4, C2H2, H2). Đốt cháy hết Z thu được 0,9 mol CO2 và 1,15 mol H2O.
Nếu cho 560 ml dung dịch HCl x(M) vào Y thì thu được 3a gam kết tủa và phần dung dịch chứa
hai muối clorua . Mặc khác cho 680 ml dung dịch HCl x (M) vào Y thì thu được 2a gam kết tủa.
Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x gần nhất với
A. 1,5. B. 2,2. C. 2,4. D. 1,8.
Cách 1:
+ Qui hỗn hợp X về Al, Ca, C, ta có bảo toàn electron:
2 H   2 e   H 2
2c  2c    c
A l   A l 3   3 e
0 4
a         3a C  4 e   C ( H 4 )   2 H 2
C a   C a 2   2 e x   4 x            2 x
b        2b 0 1
2 C  2 e   C 2 ( H 2 )   H 2
2y  2y            y
B T .C
    n C  n C O 2  0 , 9 m o l   2 7 a  4 0 b  0 , 9 .1 2  4 0 , 3 (1)
  BT . E
3a  2b  2c  4 x  2 y

   3 a  2 b  1,1 5  2 ( 2 )
B T .H 2
    
 n H 2O  c  2 x  y  1,1 5
 (1) , ( 2 ) : a  0 , 5 m o l, b  0 , 4 m o l
 C a  2 H O   C a ( O H )  H  
 2 2 2    C a ( O H ) 2   2 O H

 0 , 4          0 , 4  0 , 4        0 , 8
  3 
 O H : 0 , 3 m o l

 A l  O H  H 2 O   A lO 2  H 2
 2   Y 

 0 , 5    0 , 5  A lO 2 : 0 , 5 m o l
 n H C l  n O H   4 n A lO 2  3 n
 0 ,5 6 x    
3a
 0 ,3 0 ,5
 78  x  2,5M
   
 n H C l  n O H   4 n A lO 2  3 n
  a  7 , 8(g am )
 0 ,6 8 x   
0 ,3 0 ,5 2a
 78

Cách 2:
BT.O
nO 2nCO2 nH2O 2,95

Al3 3e
Al 
a3a
2 O2
O  2e
Ca 
Ca 2e 27a40b0,91240,3
 2,955,9 

b2b 3a2b3,65,9
4
C
C4e
0,93,6
AlO :0,5mol
2
a 0,5mol 
 2
 
Ca :0,4
b0,4mol   BTDT
OH :  0,3

n
 H
C ln 4n 3n

  O H AlO
 2 
0,5
6x 0 ,3 3
a
 0,5
x2 ,5M
 7
8 
  
 
n
 H
C ln 4n 3n a 7,8 (g
a m )
  O H AlO
 2 

0,6
8x 0 ,3 2
a
 0,5
 7
8
Câu 9: (THPT QG 2018) Hỗn hợp X gồm Al, K, K2O và BaO (trong đó oxi chiếm 10%
khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,056 mol
khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,02 mol HCl vào Y, thu được 4,98
gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chi chứa 6,182 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat
trung hòa. Giá trị của m là
A. 9,592. B. 5,760. C. 5,004 D. 9,596.
 BaSO 4:b
4 
,98
(gam) 0,12
b a
 Al(OH )3:c
 
K:a  
 3
O
 :d 
 2
 
H S O ,
H
2 4 Cl  
K
 :a HO
Ba :b   K :a
0 4 0
,0 ,0
2
 
2

     
Ba:b 0 ,12
b a
 AlO2:c  Al3 : (BTDT)

A
 l:c  6
,18
2(ga
m ) 3

0
,05
6 (mol)H
2 
 Cl:0,0 2
 2
 SO 4 :(0,04b)
 BT
.E
  a 2
b 3c2d 0,11
2

 16d a
 0
,07(mol)
 0,1 
3
9a13
7b 2
7 c
1 6
d b
 0
,012(mol)
 0,12
b a 

2
33b7
8(c )4 ,9
8 c
 0
,03(mo
l)
 3 
d0,0
36(mol)

 0,12
b a
3
9a27
( )0
,0 23
5 ,5(0
,04b
)9
66
,18
2
 3

m1
6
0d1
600
,0
365
,76
(ga
m )
B

Câu 10: (THPT QG 2018) Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó oxi chiếm
20% khối lượng X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022
mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,018 mol H 2SO4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu
được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 2,958 gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 3,912. B. 3,090. C. 4,422. D. 3,600.

 BaSO4:b
 
2
,958(gam) 0,0
742
ba
 Al(O
H ) :2
c
 
K:a  

3
3
O
 :3c  
H SO ,
H
4 Cl 

K :a H Ba2

:b  2
 8 K
:a
 O 0
,08 0
1 ,0
3
 
2

      
Ba:b 0 ,0742ba
 AlO2:2
c Al3 : (BTDT
)

A
l :2c   3

0
,02
2 (m
ol)H
2  
Cl :0,038
 2 
SO:
4 ( 0,01
8b
)
 B T.E
    a2b6 c6 c0 ,044
 a0 ,0
3 2(m ol)
 163c 
 0,2  
 b0 ,006(m ol)
39a1 37b272 c163 c c0
 0,0
7 42ba  ,0 15 (mo l)
23
3 b7 8(2c )2,958
 3
163c 1 60,0153
 
 m   3 ,6(gam )  D
0,2 0 ,2
Câu 11: (THPT QG 2018) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al; Na và BaO vào nước
dư, thu được dung dịch Y và 0,085 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol H2SO4
và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 3,11 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,43 gam hỗn
hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là
A. 2,79. B. 3,76. C. 6,50. D. 3,60.
 B
 aSO 4:b
 
3,1
1(gam) 0,162
b a
 A l(OH )3:c
N 
a :a  
 3
O
 :b 
 2
 
H S
2 O 4,H
Cl  
N
 a:a H 
OBa :b   ,1  Na :a
0 3 0
,0
 
2

      
 
Ba:b 0 ,162ba
 AlO2:c  Al3 : (B
TDT )

A
 l:c  
7,43(g
am) 3

0
,08
5 (mol)H
2 
 Cl:0 ,1
 2
 SO 4 :( 0,03b)
BT.E

  a2b3
c2b0
,17
 a
0
,05
(mo
l)
 0
,1
62
ba 
2
33
b7
8 (
c  )3,11 
b
0
,01
(mo
l)
 3 
c
0
,0
4(mo
l)
 0
,162
ba

2
3a2
7( )
0,1
35,5(
0
,0
3b
)
967
,4
3
 3


m2
3a1
3
7b2
7
c1
6
b3
,7
6(
gam
)
B
Câu 12: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi
chiếm 10% về khối lượng) vào nước thu được 300ml dung dịch Y và 0,336 lít
H2(đktc).Trộn 300 ml dung dịch Y với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và
HNO3 0,3 M thu được 500ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Giá
trị m gần giá trị nào nhất sau đây: 
A.9,6. B.10,8. C.12,0. D.11,2.

P
H 
13  P OH  1  [
O H ] 0,1M
+P
H7 nên sau phản ứng OH- còn dư, vậy tổng mol OH- trong Y là:
n


O
H
n
H

n

O
H/
d
u

0
,0
4

0
,0
6

0
,0
5

0
,1
5
(
m
o
l)
.
n 
2
n
H2
n
2

n 
2
0,
0
6(
mo
l
)
+ Bảo toàn electron: O
H 2 OO .
0,0
6
1
6
% O  0,1   1
00
%

m
9,
6
(ga
m
)
+ Vậy: m
Câu 13: (THPT QG 2018) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al; Na và BaO vào nước
dư, thu được dung dịch Y và 0,17 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,06 mol H2SO4
và 0,2 mol HCl vào Y, thu được 3,11 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 14,86 gam
hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là
A. 7,52. B. 3,76. C. 6,50. D. 3,60.
 BaSO 4:b
 
6,22(ga
m ) 0,1
6 2
ba
 Al(OH )3:c
N 
a :a  
 3
O
 :b 
 2
 
H S
2 O 4,H
Cl  
N
 a:a H 
OBa :b   0,1  Na :a
0,0
3
 
2

      
 
Ba:b 0 ,322ba
 AlO2:c  Al3 : (BTD
T)

A
 l:c  
14,8
6 (g
am ) 3

0
,17
(m o
l)H
2 
 Cl:0,2
 2

 SO 4 :(0,06b)
BT.E

  a2
b3c2b0
,3
4
 a
0
,1
(mol
)
 0,3
22
ba 
2
33
b78(
c )6,22 
b0
,0
2(mol)
 3 
c
0
,0
8(mol)
 0
,322
ba
2
3a2
7 ( )
0,23
5 ,5(
0
,0
6b
)
 9
61
4
,8
6
 3


m2
3a1
3
7b2
7
c1
6
b7
,5
2(
gam
)
A

You might also like