Professional Documents
Culture Documents
Bài mẫu ĐA ĐCN 1 - Chung cư
Bài mẫu ĐA ĐCN 1 - Chung cư
Bài mẫu ĐA ĐCN 1 - Chung cư
1
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
An toàn và tiện lợi cho việc vận hành thiết bị : hệ thống cung cấp điện cần phải
có người vận hành, thiết bị. Vì thế việc thiết kế hệ thống cung cấp điện phải được
thiết kế có tính an toàn cao. Ngoài việc thiết kế , tính toán chọn thiết bị bảo vệ người
thiết kế cần nắm được các quy định về an toàn.
Phải đảm bảo được chất lượng điện năng trong phạm vị cho phép : chất lượng
điện sẽ được đánh giá qua 2 chỉ tiêu đó là tần số và điện áp. Chỉ tiêu về tần số sẽ do
cơ quan điện hệ thống quốc gia điều chỉnh. Vì vậy, người thiết kế sẽ phải thiết kế hệ
thống cung cấp điện phải đảm bảo về chỉ tiêu điện áp. Với điện áp lưới trung và hạ
thế chỉ cho phép dao động trong khoảng ± 5%. Với các xí nghiệp, nhà máy yêu cầu
về chất lượng điện áp cao thì phải là ± 2.5%.
1.2.2 : Các hạng mục tính toán cung cấp điện toà nhà chung cư:
- Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho toà nhà chung cư bao gồm các hạng mục
sau :
Thiết kế hệ thống chiếu sáng cho toà nhà : tính số đèn, quang thông, độ sáng
cần thiết cho các khu vực.
Tính toán phụ tải : xác định công suất đèn, động cơ, máy MBA, MSB,...
Tính chọn dây dẫn, cáp, thanh đồng,...
Tính toán sụt áp, ngắn mạch,...
Chọn thiết bị bảo vệ cho các tủ, mạch nhánh,...
Tính toán hệ thống nối đất, tiếp địa an toàn cho các dòng rò, tính chống sét bảo
vệ cho toà nhà,...
1.2.3 : Các thiết bị tiêu thụ điện của toà nhà chung cư:
- Chiếu sáng tầng 1 : hành lang cầu thang, thang máy, động cơ: thang máy, bơm
nước, bơm chữa cháy, bơm xử lý nước thải, quạt tăng áp (được sử dụng làm tăng áp
suất, chống khói và lửa cho lối thoát hiểm khi xảy ra hỏa hoạn).
- Chiếu sáng các tầng 2 : chiếu sáng cho hành lang, cầu thang, thang máy, thang
bộ, bãi giữ xe, ...
2
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
- Chiếu sáng các tầng nổi từ tầng 3 đến tầng 21 : chiếu sáng cho các các căn hộ
gia đình, hành lang, cầu thang, thang máy, thang bộ, ...
- Chiếu sáng cho toàn bộ công trình sử dụng các loại đèn:
Đèn led: downlight, panel.
Đèn huynh quang.
Đèn thoát hiểm.
Đèn chiếu sáng sự cố.
Đèn thả trang trí.
3
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
4
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
→ PT = 72W
h’ = 0 → J = 0
5
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
18.65
→ Nd 4.4 → Chọn Nn = 5 ( bộ đèn)
4.24
12.95
→ Nn 3.1 → Chọn Nd = 4 ( bộ đèn)
4.24
Xác định quang thông tổng của các đèn chiếu sáng :
a *b 18.65*12.95
K kg 2.88
h *(a b) 2.65*(18.65 12.95)
→ ρtr : ρt : ρs = 7 : 5 : 4
K = 2.22 → U1 = 1.05
E yc * s * d 300* 241.52*1.25
128742
*U 0.67 *1.05
128742
N 19.2 ( bộ đèn ) > Nmin = 20
den 6700
Ta chọn 20 bộ đèn
18.65 L
Ln 3.73(m) q n 1.9
5 2
6
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
12.95 L
Ld 3.2375(m) p d 1.6
4 2
→ PT = 41W
7
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
h’ = 0 → J = 0
10.85
→ Nd 2.4 → Chọn Nn = 3 ( bộ đèn)
4.505
10.85
→ Nn 2.6 → Chọn Nd = 3 ( bộ đèn)
4.24
Xác định quang thông tổng của các đèn chiếu sáng :
a *b 10.85*10.85
K ks 2.05
h *(a b) 2.65*(10.85 10.85)
→ ρtr : ρt : ρs = 7 : 5 : 4
K = 2.22 → U1 = 0.89
E yc * s * d 300*117.72*1.25
49602
*U 1*0.89
8
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
49602
N 14.59 ( bộ đèn ) > Nmin = 9
den 3400
Ta chọn 16 bộ đèn
10.85 L
Ln 2.7125(m) q n 1.36
4 2
10.85 L
Ld 2.7125(m) p d 1.36
4 2
9
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
10
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
huỳnh
Phòng bảo vệ TBS160 2xTL-D36W HF C3_830 36 3350 0.67 3000
quang
Led
Phòng điều hành RC125B W60L60 1xLED34S/830 41 3400 1.00 3000
panel
Nhà vệ sinh 1 Led FBS120 1xPL-C/2P18W L_830 25 1200 0.55 3000
Nhà vệ sinh 2 Led FBS120 1xPL-C/2P18W L_830 25 1200 0.55 3000
Nhà vệ sinh 3 Led FBS120 1xPL-C/2P18W L_830 25 1200 0.55 3000
Thang bộ 1 Led FBS120 1xPL-C/2P26W PG_830 33 1800 0.55 3000
Thang bộ 2 Led FBS120 1xPL-C/2P26W PG_830 33 1800 0.55 3000
huỳnh TMS028 2xTL-D36W HFP +GMS028
Phòng bơm 1 36 3350 0.70 3000
quang 2x36W L_830
huỳnh TMS028 2xTL-D36W HFP +GMS028
Phòng bơm 2 36 3350 0.70 3000
quang 2x36W L_830
huỳnh
Phòng trung thế TBS160 2xTL-D36W HF C3_835 36 3350 0.67 3500
quang
Phòng máy biến huỳnh
TBS160 2xTL-D36W HF C3_835 36 3350 0.67 3500
áp quang
huỳnh
Phòng hạ thế TBS160 2xTL-D36W HF C3_835 36 3350 0.67 3500
quang
huỳnh
Phòng máy phát TBS160 2xTL-D36W HF C3_835 36 3350 0.67 3500
quang
Phòng xử lý huỳnh
TBS160 2xTL-D36W HF C3_835 36 3350 0.67 3500
nước thải quang
huỳnh
Phòng PCCC TBS160 2xTL-D36W HF C3_835 36 3350 0.67 3500
quang
huỳnh TMS122 1xTL5-24W HFP +GMS122
Phòng điện nhẹ 28 1750 0.85 3000
quang R_830
huỳnh TMS122 1xTL5-24W HFP +GMS122
Phòng điện 28 1750 0.85 3000
quang R_830
huỳnh TMS122 1xTL5-24W HFP +GMS122
Nhà kho 28 1750 0.85 3000
quang R_830
11
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
Phòng bảo vệ 200 13.72 2800 ÷ 3700 0.68 0.59 8675 2 0.16 231.69
Phòng điều hành 200 27.03 2800 ÷ 3700 0.85 0.56 12067 4 0.13 225.42
Nhà vệ sinh 1 200 5.40 2800 ÷ 3700 0.42 0.69 3557 3 0.01 202.40
Nhà vệ sinh 2 200 8.42 2800 ÷ 3700 0.55 0.69 5547 5 0.08 216.32
Nhà vệ sinh 3 200 6.19 2800 ÷ 3700 0.46 0.69 4079 4 0.18 235.37
Thang bộ 1 150 3.12 2700 ÷ 3500 0.24 0.69 1542 1 0.17 175.15
Thang bộ 2 150 3.12 2700 ÷ 3500 0.24 0.69 1542 1 0.17 175.15
Phòng bơm 1 200 41.07 2800 ÷ 3700 0.86 0.56 26189 4 0.02 204.66
Phòng bơm 2 200 13.98 2800 ÷ 3700 0.54 0.43 11607 2 0.15 230.89
Phòng trung thế 200 26.07 2800 ÷ 3700 0.72 0.56 17371 3 0.16 231.42
Phòng máy biến áp 200 27.65 2800 ÷ 3700 0.73 0.56 18424 3 0.09 218.20
Phòng hạ thế 200 26.07 2800 ÷ 3700 0.72 0.56 17371 3 0.16 231.42
Phòng máy phát 200 27.65 2800 ÷ 3700 0.73 0.56 18424 3 0.09 218.20
Phòng xử lý nước
200 39.70 2800 ÷ 3700 0.82 0.64 23145 4 0.16 231.59
thải
Phòng PCCC 200 41.07 2800 ÷ 3700 0.86 0.64 23942 4 0.12 223.88
Phòng điện nhẹ 200 5.90 2800 ÷ 3700 0.45 0.52 3337 2 0.05 209.76
Phòng điện 200 8.26 2800 ÷ 3700 0.54 0.52 4672 3 0.12 224.75
Nhà kho 200 18.91 2800 ÷ 3700 0.78 0.63 8828 6 0.19 237.87
12
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
13
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
Hệ số
SL đèn
S không gian
Khu vực Eyc T ( °K ) ∅∑ ∆∅ Etb
(m2)
(lx)
Kkg U1 Nđ chọn
Hành lang 9 100 18.98 2500 ÷ 3200 0.70 0.56 5649 2 0.19 48.61
Hành lang 10 100 18.98 2500 ÷ 3200 0.70 0.56 5649 2 0.19 48.61
Sảnh đợi thang
50 11.62 2200 ÷ 2700 0.51 0.66 2000 2 0.20 24.59
máy 11
Sảnh đợi thang
50 11.62 2200 ÷ 2700 0.51 0.66 2000 2 0.20 24.59
máy 12
Nhà kho 13 200 6.55 2800 ÷ 3700 0.46 0.52 3706 2 -0.06 77.41
Nhà kho 14 200 6.55 2800 ÷ 3700 0.46 0.52 3706 2 -0.06 77.41
Phòng điện 15 200 7.13 2800 ÷ 3700 0.48 0.59 4506 1 0.49 121.88
Nhà kho 16 200 2.73 2800 ÷ 3700 0.30 0.52 1542 1 0.13 93.00
Thang bộ 17 150 3.19 2700 ÷ 3500 0.30 0.66 1645 1 0.09 67.26
Thang bộ 18 150 3.12 2700 ÷ 3500 0.30 0.66 1612 1 0.12 68.66
14
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
Bảng 2. 5. Thông số các đèn được sử dụng chiếu sáng ở tầng 3 – tầng 21
Thông số các loại đèn sử dụng ở tầng 3 - 21
Khu vực Loại đèn Mã hiệu Pđ (W) ∅đèn η T
Hành lang 1 Led FBS122 1xPL-C/2P13W PG_830 17 900 0.58 3000
Hành lang 2 Led FBS122 1xPL-C/2P13W PG_830 17 900 0.58 3000
Hành lang 3 Led FBS122 1xPL-C/2P13W PG_830 17 900 0.58 3000
TMS122 1xTL5-24W HFP
Phòng điện 4 huỳnh quang 28 1750 0.85 3000
+GMS122 R_830
TMS122 1xTL5-24W HFP
Phòng điện 5 huỳnh quang 28 1750 0.85 3000
+GMS122 R_830
TMS122 1xTL5-24W HFP
Phòng điện 6 huỳnh quang 28 1750 0.85 3000
+GMS122 R_830
TMS122 1xTL5-24W HFP
Phòng bơm 7 huỳnh quang 28 1750 0.85 3000
+GMS122 R_830
TMS122 1xTL5-24W HFP
Nhà kho 8 huỳnh quang 28 1750 0.85 3000
+GMS122 R_830
Thang bộ 9 Led FBS120 1xPL-C/2P26W PG_830 33 1800 0.55 3000
Thang bộ 10 Led FBS120 1xPL-C/2P26W PG_830 33 1800 0.55 3000
Thang bộ 11 Led FBS120 1xPL-C/2P26W PG_830 33 1800 0.55 3000
TMS122 1xTL5-24W HFP
Nhà kho 12 huỳnh quang 28 1750 0.85 3000
+GMS122 R_830
TMS122 1xTL5-24W HFP
Nhà kho 13 huỳnh quang 28 1750 0.85 3000
+GMS122 R_830
Hệ số không
SL đèn
S gian
Khu vực Eyc T ( °K ) ∅∑ ∆∅ Etb
(m2)
(lx)
Kkg U1 Nđ chọn
Hành lang 1 100 39.78 2500 ÷ 3200 0.92 0.77 11134 13 0.05 105.08
Hành lang 2 100 63.54 2500 ÷ 3200 0.95 0.77 17784 20 0.01 24.49
Hành lang 3 100 39.78 2500 ÷ 3200 0.92 0.77 11134 13 0.05 25.43
15
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
Phòng điện 4 200 2.70 2800 ÷ 3700 0.30 0.52 1527 1 0.15 55.47
Phòng điện 5 200 3.71 2800 ÷ 3700 0.37 0.52 2100 1 -0.17 40.34
Phòng điện 6 200 2.72 2800 ÷ 3700 0.32 0.52 1538 1 0.14 55.06
Phòng bơm 7 200 2.72 2800 ÷ 3700 0.32 0.52 1538 1 0.14 55.06
Nhà kho 8 200 2.70 2800 ÷ 3700 0.31 0.52 1527 1 0.15 55.47
Thang bộ 9 150 3.12 2700 ÷ 3500 0.32 0.69 1542 1 0.17 42.39
Thang bộ 10 150 3.12 2700 ÷ 3500 0.32 0.69 1542 1 0.17 42.39
Thang bộ 11 150 3.64 2500 ÷ 3200 0.35 0.69 1798 1 0.00 36.33
Nhà kho 12 200 1.87 2800 ÷ 3700 0.26 0.52 1058 1 0.65 80.08
Nhà kho 13 200 3.01 2800 ÷ 3700 0.33 0.52 1702 1 0.03 49.77
16
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
Bảng 2. 9. Thông số các đèn được sử dụng chiếu sáng ở các căn hộ
Thông số các loại đèn sử dụng ở các căn hộ nhà ở
Khu vực Loại đèn Mã hiệu Pđ (W) ∅đèn η T
Nhà bếp/ phòng ăn Downlight FBS120 1xPL-C/2P18W L_830 25 1200 0.55 3000
Phòng khách Downlight FBS120 1xPL-C/2P18W L_830 25 1200 0.55 3000
Ban công Downlight FBS120 1xPL-C/2P18W L_830 25 1200 0.55 3000
Nhà vệ sinh Downlight FBS120 1xPL-C/2P18W L_830 25 1200 0.55 3000
Phòng ngủ Downlight FBS120 1xPL-C/2P18W L_830 25 1200 0.55 3000
Đèn trang trí Đèn chùm Đèn chùm thả 40936 Philips 135
17
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
18
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
19
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
20
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
21
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
+ Các nhóm phụ tải cùng hoạt động trong một khu vực.
Ptt K yc i 1 Pdi
n
Trong đó:
Kyc: Hệ số nhu cầu
Ptt: Công suất tác dụng tính toán (kW)
Qtt: Công suất phản kháng tính toán (kVar)
Stt: Công suất biểu kiến (kVA)
Pdi: Công suất đặt của thiết bị thứ i; Pdi Pd *
3.2.2 : Phương pháp theo suất tiêu hao điện năng trên đơn vị sản phẩm
(hoặc theo công suất riêng)
M ca * a
Ptt Ptb
Tca
a: suất tiêu hao điện năng trên đơn vị sản phẩm
𝑀𝑐𝑎 , 𝑇𝑐𝑎 : thời gian làm việc và lương sản phẩm cả ca mang tải lớn nhất.
Hoặc tính theo công thức: Ptt p0 * F
p0: công suất trên 1 đơn vị diện tích
F: diện tích sử dụng
22
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
3.2.3 : Phương pháp tính toán theo Kmax và công suất trung bình:
- Với mỗi nhóm thiết bị nếu biết rõ thông tin về chế độ vận hành (đồ thị, thời gian
đóng điện) hoặc có thể tra cứu được các hệ số sử dụng của thiết bị , có thể tính toán
công suất trung bình theo Kmax và công suất trung bình nhóm theo các bước sau.
- Số thiết bị hiệu quả
( i 1 Pdmi ) 2
n
nhq
n
i 1
( Pdmi ) 2
n
*ksdi * Pdmi
K sd i 1
n
P
i 1 dmi
- Như vậy công suất trung bình cũng có thể tính theo công thức sau:
Ptbnh K sd * Pdm
(Ptbnh được hiểu là công suất trung bình của ca mang tải lớn nhất)
3.2.4 : Phương pháp tính trực tiếp Ptt theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số đồng
thời Kđt :
- Phương pháp này áp dụng cho 02 trường hợp, thứ nhất là phụ tải rất giống nhau
và lặp đi lặp lại ở các khu vực khác nhau; thứ hai là phụ tải rất đa dạng không thể áp
dụng phương pháp nào để xác định phụ tải tính toán. Tất cả các tải riêng biệt thường
không vận hành hết công suất định mức ở cùng một thời điểm. Hệ số Ksd và Kđt cho
phép xác định công suất và công suất biểu kiến lớn nhất dùng để định kích cỡ của
mạng.
- Hệ số sử dụng lớn nhất Ksd: trong điều kiện vận hành bình thường, công suất
tiêu thụ thực của thiết bị thường bé hơn trị định mức của nó. Do đó, hệ số sử dụng
Ksd được dùng để đánh giá trị công suất tiêu thụ thực. Hệ số này cần được áp dụng
cho từng tải riêng biệt (nhất là cho các động cơ vì chúng hiếm khi chạy đầy tải). Trong
23
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
mạng công nghiệp, hệ số này ước chừng là 0.75 cho động cơ, đèn dây tóc là 1, đối
với ổ cắm – hệ số này phụ thuộc hoàn toàn vào dạng thiết bị cắm vào ổ.
- Hệ số đồng thời Kđt: thông thường, sự vận hành đồng thời của tất cả tải có trong
một lưới điện là không bao giờ xảy ra. Hệ số đồng thời Kđt sẽ được dùng để đánh giá
phụ tải. Hệ số đồng thời Kđt thường được dùng cho một nhóm tải (được nối cùng tủ
phân phối hoặc tủ phân phối phụ). Việc xác định Kđt đòi hỏi sự hiểu biết chi tiết của
người thiết kế về mạng và điều kiện vận hành của từng tải riêng biệt trong mạng. Do
vậy, khó mà có thể cho giá trị chính xác trong mọi trường hợp.
3.3 : Công thức tính toán phụ tải công trình :
Theo TCVN 9206-2012 biểu thức tính chọn công suất của tòa nhà như sau:
Trong đó:
(Lưu ý rằng biểu thức trong tiêu chuẩn 9206-2012 không có PDV vì phần dịch vụ
thuộc khối tải công cộng không thuộc định nghĩa trong nhà ở chung cư, tuy nhiên ở
đây chúng ta thấy tất cả các công trình bây giờ đều là công trình hỗn hợp nhiều công
năng khác nhau nên chúng ta bắt buộc phải bổ sung vào biểu thức cho hoàn chỉnh)
Trong đó:
24
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
+ PĐL: Công suất tính toán (KW) của phụ tải động lực
+ PTM: Công suất tính toán (KW) của nhóm phụ tải thang máy trong công trình
+ PBT: Công suất tính toán (KW) của nhóm phụ tải bơm nước, thông gió trong
công trình
+ PĐH: Công suất tính toán (KW) của phụ tải điều hòa trung tâm hoặc bán trung
tâm trong công trình
n
PBT K yc * Pbti
i 1
Trong đó:
+ Kyc: Hệ số sử dụng lớn nhất của nhóm phụ tải bơm nước, thông gió theo bảng 5
+ n: Số động cơ
+ Pbti: Công suất tính toán (KW) của động cơ bơm nước, quạt gió thứ i
n
PTM K yc * Pni Pvi Pgi
i 1
Trong đó:
+ PTM: Công suất tính toán (KW) của nhóm phụ tải thang máy
+ Pni: Công suất điện định mức (KW) của động cơ kéo thang máy thứ i
+ Pgi: Công suất (KW) tiêu thụ của các khí cụ điều khiển và các đèn điện trong
thang máy, nếu có số liệu cụ thể có thể lấy giá trị Pgi = 0.1 Pni
+ Pvi: Hệ số gián đoạn của động cơ điện, nếu không có số liệu cụ thể có thể lấy
giá trị của Pvi =1
+ Kyc: Hệ số yêu cầu của nhóm phụ tải thang máy, được xác định theo bảng 6
PTÐN * K qd n
PÐH Pyci
i 1
Trong đó:
+ PTĐN: Công suất trao đổi nhiệt của hệ thống điều hoàn (Btu, Hp)
+ Kqđ: Hệ số quy đổi công suất trao đổi nhiệt sang công suất điện (Btu = 0.09W;
Hp =0.736W)
25
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
Công suất của phụ tải chiếu sáng được tính toán theo số lượng và công suất của các
bộ đèn chiếu sáng trong khu vực, theo công thức sau :
n
Ptt K yc * Pdi
i 1
Trong đó :
Kyc : Hệ số yêu cầu đối với phụ tải chiếu sáng trong công trình ( áp dụng theo bảng
1, mục 5.2, TCVN 9206:2012 )
P0 50
Số ổ cắm trong phòng là : n *S * 239.91 19.9925 ( ổ cắm )
Pdm 600
26
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
- Đối với hệ số đồng thời của từng phụ tải ta chọn dựa vào đặc tính phụ tải (tham
khảo bảng 9 TCVN 9206).
- Hệ số Ksd và cosφ dựa vào đặc tính phụ tải (tham khảo bảng 2-1 sách Cung cấp
điện – Nguyễn Xuân Phú ).
- Tương tự ta tiến hành tính toán phụ tải của các phòng và khu vực còn lại.
- Phụ tải tính toán của tầng 1 được tính bằng tổng phụ tải các tủ phân phối nhân
với hệ số đồng thời (tham khảo bảng 8 TCVN 9206).
- Ta có bảng tính toán phụ tải tầng 1 như sau:
Bảng 3. 1. Tính toán phụ tải tầng 1
TÍNH TOÁN PHỤ TẢI TẦNG 1
Tủ
Tủ Ptt Itt
Khu vực phần Tuyến Tên thiết bị P (kW) SL Cos φ Ksd Kđt
tầng (kW) (A)
phối
Hành lang/
Lễ tân/ MDB- Đèn
0.013 48 0.95 0.9 1 0.56 2.69
Phòng điện/ L1/L1 Downlight
Nhà vệ sinh
KV phòng
ban 1 (
phòng bơm - MDB- Đèn huỳnh
0.036 12 0.95 0.9 1 0.39 1.86
> phòng L1/L2 quang
máy biến áp
)
KV phòng
ban 2 (
MDB- Đèn huỳnh
phòng hạ thế 0.036 14 0.95 0.9 1 0.45 2.17
MDB-L1 L1/L3 quang
-> phòng
PCCC )
Bãi đỗ xe MDB- Đèn huỳnh
0.036 12 0.95 0.9 1 0.39 1.86
3,4,5 L1/L4 quang
Bãi đỗ xe MDB- Đèn huỳnh
0.036 10 0.95 0.9 1 0.32 1.55
1,2 L1/L5 quang
Hành lang/
Lễ tân,
MDB- Ổ cắm đôi ba
Phòng kỹ 0.6 5 0.8 0.5 0.7 1.50 5.97
L1/S1 chấu
thuật điện
nhẹ
KV phòng MDB- Ổ cắm đôi ba
0.6 18 0.8 0.5 0.7 5.40 21.48
ban 1,2 L1/S2 chấu
27
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
28
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
- Sau khi tính toán phụ tải của tầng hầm ta tiến hành chia các phụ tải của tầng
hầm trên 3 pha. Chia pha cho các phụ tải cần đảm bảo phụ tải giữa các pha chênh
lệch không quá 15%.
29
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
30
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
31
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
Ptt
Khu Tủ Tên thiết P Cos Itt
Tuyến SL Ksd Kđt (kW
vực tầng bị (kW) φ (A)
)
Sảnh
Đèn
thang 0.025 4 0.95 0.9 1 0.09 0.43
Downlight
máy
Đèn
Phòn
huỳnh 0.036 1 0.95 0.9 1 0.03 0.16
g điện MDB-
quang
L2/L1
Đèn
Nhà
huỳnh 0.028 5 0.95 0.9 1 0.13 0.6
kho
quang
Than
Đèn led 0.033 2 0.95 0.9 1 0.06 0.28
g bộ
Đèn
MDB-
huỳnh 0.036 12 0.95 0.9 1 0.39 1.86
L2/L2
quang
Đèn
MDB-
huỳnh 0.036 16 0.95 0.9 1 0.52 2.48
L2/L3
quang
Đèn
MDB-
huỳnh 0.036 10 0.95 0.9 1 0.32 1.55
L2/L4
quang
Đèn
MDB-
huỳnh 0.036 9 0.95 0.9 1 0.29 1.4
L2/L5
quang
MDB
Đèn
-L2 MDB-
huỳnh 0.036 6 0.95 0.9 1 0.19 0.93
L2/L6
quang
Đèn
MDB-
huỳnh 0.036 6 0.95 0.9 1 0.19 0.93
L2/L7
Bãi quang
giữ xe MDB- Trụ sạc
1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
L2/XMD1 XMD 1
MDB- Trụ sạc
1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
L2/XMD2 XMD 2
MDB- Trụ sạc
1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
L2/XMD3 XMD 3
MDB- Trụ sạc
1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
L2/XMD4 XMD 4
MDB- Trụ sạc
1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
L2/XMD5 XMD 5
MDB- Trụ sạc
2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
L2/XMD6 XMD 6
MDB- Trụ sạc
2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
L2/XMD7 XMD 7
MDB- Trụ sạc
2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
L2/XMD8 XMD 8
MDB- Trụ sạc
2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
L2/XMD9 XMD 9
32
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 10
0
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
XMD 11
1
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 12
2
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 13
3
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 14
4
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
XMD 15
5
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 16
6
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 17
7
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 18
8
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 19
9
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 20
0
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 21
1
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 22
2
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 23
3
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
XMD 24
4
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
XMD 25
5
33
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
XMD 26
6
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
XMD 27
7
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
XMD 28
8
MDB-
Tủ rack 1 1 0.8 1 1 1 5.68
L2/TR
MDB- Biển thả
1 1 0.95 0.9 1 0.9 4.31
L2/BTT trần
34.9
∑PMDB-L2 0.8 65.5
2
- Sau khi tính toán phụ tải của tầng 2 ta tiến hành chia các phụ tải của tầng 2 trên
3 pha. Chia pha cho các phụ tải cần đảm bảo phụ tải giữa các pha chênh lệch không
quá 15%.
34
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
35
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
Phòng
khách
Phòng
Đèn trang trí 0.135 1 0.95 0.9 0.12 0.58
khách
Phòng Đèn Downlight 0.025 6 0.95 0.9 0.14 0.65
DB-
ngủ +
A1/L2 Quạt hút WC 0.025 1 0.8 0.65 0.02 0.09
WC
Phòng
DB- Ổ cắm đôi ba
khách + 0.6 6 0.8 0.6 2.16 12.27
A1/S1 chấu
phòng ăn
Máy hút mùi
0.25 1 0.8 0.65 0.16 0.92
DB- bếp
A1/S2 Ổ cắm đôi ba
Nhà bếp 0.6 2 0.8 0.6 0.72 4.09
chấu
DB- Nguồn chờ bếp
5 1 0.8 1 5.00 28.41
A1/S3 từ
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
A1/S4 sinh WC
Phòng
DB- Ổ cắm đôi ba
ngủ + 0.6 4 0.8 0.5 1.20 6.82
A1/S5 chấu
WC
DB- Phòng Điều hoà phòng
2.04 1 0.8 0.65 1.33 7.53
A1/S6 khách khách
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
A1/S7 ngủ ngủ
DB-
Dự phòng 0.5 1 0.8 0.65 0.33 1.85
A1/S8
Ptt_DB-A1 0.81 0.65 13.96 50.9
Phòng
Ăn/ nhà
bếp + Đèn Downlight 0.025 16 0.95 0.9 0.36 1.72
DB-
Phòng
B1/L1
khách
Phòng
Đèn trang trí 0.135 1 0.95 0.9 0.12 0.58
khách
Phòng Đèn Downlight 0.025 11 0.95 0.9 0.25 1.18
DB-
ngủ +
B1/L2 Quạt hút WC 0.025 1 0.8 0.65 0.02 0.09
WC
Căn hộ MDB DB- Ổ cắm
B1 -L3 B1 DB- phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 6 0.8 0.6 2.16 12.27
B1/S1 khách, chấu
phòng ăn
Máy hút mùi
0.25 1 0.8 0.65 0.16 0.92
DB- bếp
B1/S2 Ổ cắm đôi ba
Nhà bếp 0.6 2 0.8 0.6 0.72 4.09
chấu
DB- Nguồn chờ bếp
5 1 0.8 1 5.00 28.41
B1/S3 từ
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B1/S4 sinh 1 WC 1
36
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
Phòng
DB- Ổ cắm đôi ba
ngủ 1 + 0.6 5 0.8 0.5 1.50 8.52
B1/S5 chấu
WC
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B1/S6 sinh 2 WC 2
DB- Phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 3 0.8 0.5 0.90 5.11
B1/S7 ngủ 2 chấu
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B1/S8 ngủ 1 ngủ 1
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B1/S9 ngủ 2 ngủ 2
DB- Phòng Điều hoà phòng
2.04 1 0.8 0.65 1.33 7.53
B1/S10 khách khách
DB-
Dự phòng 0.5 1 0.8 0.65 0.33 1.85
B1/S11
Ptt_DB-B1 0.8 0.65 17.74 65.53
Phòng
Ăn/ nhà
bếp + Đèn Downlight 0.025 16 0.95 0.9 0.36 1.72
DB-
Phòng
B1.1/L1
khách
Phòng
Đèn trang trí 0.135 1 0.95 0.9 0.12 0.58
khách
Phòng Đèn Downlight 0.025 11 0.95 0.9 0.25 1.18
DB-
ngủ +
B1.1/L2 Quạt hút WC 0.025 1 0.8 0.65 0.02 0.09
WC
Ổ cắm
DB- phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 6 0.8 0.6 2.16 12.27
B1.1/S1 khách, chấu
phòng ăn
Máy hút mùi
0.25 1 0.8 0.65 0.16 0.92
DB- bếp
Căn hộ MDB DB- B1.1/S2
Ổ cắm đôi ba
B1.1 -L3 B1.1 Nhà bếp 0.6 2 0.8 0.6 0.72 4.09
chấu
DB- Nguồn chờ bếp
5 1 0.8 1 5.00 28.41
B1.1/S3 từ
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B1.1/S4 sinh 1 WC 1
Phòng
DB- Ổ cắm đôi ba
ngủ 1 + 0.6 5 0.8 0.5 1.50 8.52
B1.1/S5 chấu
WC
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B1.1/S6 sinh 2 WC 2
DB- Phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 3 0.8 0.5 0.90 5.11
B1.1/S7 ngủ 2 chấu
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B1.1/S8 ngủ 1 ngủ 1
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B1.1/S9 ngủ 2 ngủ 2
37
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
38
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
39
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
40
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
41
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
- Sau khi tính toán phụ tải của tầng 3 ta tiến hành chia các phụ tải của tầng 3 trên
3 pha. Chia pha cho các phụ tải cần đảm bảo phụ tải giữa các pha chênh lệch không
quá 15%.
Bảng 3. 10. Chia pha phụ tải tầng 3 trên 3 pha ( MDB - HL3 )
CHIA PHA PHỤ TẢI TẦNG 3
Khu vực Tủ phần phối Tuyến Ptt (kW) PttphaR (kW) PttphaY (kW) PttphaB (kW)
DB-HL3/L1 0.35 0.35
Hành lang
DB-HL3/L2 0.35 0.35
Phòng điện/ Bơm/Kho DB-HL3/L3 0.18 0.18
MDB-HL3
Thang bộ DB-HL3/L4 0.09 0.09
Phòng bơm/ phòng điện DB-HL3/S1 0.72 0.72
Phòng điện nhẹ DB-HL3/S2 0.36 0.36
Tổng phụ tải trên từng pha 2.05 0.70 0.63 0.72
Kiểm tra chêch lệch giữa các pha ( % ) 11
Bảng 3. 11. Chia pha phụ tải tầng 3 trên 3 pha ( MDB - L3 )
CHIA PHA PHỤ TẢI TẦNG 3
Khu vực Tủ tầng Tủ phần phối Ptt (kW) PttphaR (kW) PttphaY (kW) PttphaB (kW)
13.96 13.96
Căn hộ A1 DB-A1
13.96 13.96
Căn hộ B1 DB-B1 17.74 17.74
Căn hộ B1.1 DB-B1.1 17.74 17.74
17.74 17.74
Căn hộ B1.2 DB-B1.2
17.74 17.74
17.72 17.72
Căn hộ B2 DB-B2
17.72 17.72
MDB-L3 17.70 17.70
17.70 17.70
Căn hộ B3 DB-B3
17.70 17.70
17.70 17.70
17.70 17.70
17.70 17.70
Căn hộ B4 DB-B4
17.70 17.70
17.70 17.70
Căn hộ B5 DB-B5 17.38 17.38
Tổng phụ tải trên từng pha 293.28 102.51 102.19 88.58
Kiểm tra chêch lệch giữa các pha ( % ) 14
42
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
- Sau khi tính toán phụ tải của tầng kỹ thuật ta tiến hành chia các phụ tải của tầng
thuật trên 3 pha. Chia pha cho các phụ tải cần đảm bảo phụ tải giữa các pha chênh
lệch không quá 15%.
Bảng 3. 13. Chia pha phụ tải tầng kỹ thuật trên 3 pha
CHIA PHA PHỤ TẢI TẦNG KỸ THUẬT
Khu vực Tủ phần phối Tuyến Ptt (kW) PttphaR (kW) PttphaY (kW) PttphaB (kW)
MDB-LR/L1 0.13 0.13
Phòng bơm
MDB-LR/L2 0.42 0.42
Phòng kỹ thuật/ nhà kho MDB-LR/L3 0.36 0.36
Thang bộ MDB-LR MDB-LR/L4 0.06 0.06
Phòng bơm MDB-LR/S1 0.72 0.72
MDB-LR/S2 1.80 1.80
Phòng kỹ thuật/ nhà kho
MDB-LR/S3 1.80 1.80
Tổng phụ tải trên từng pha 5.29 1.80 1.69 1.80
Kiểm tra chêch lệch giữa các pha ( % ) 6
43
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
Đối với nhóm phụ tải bơm nước, công suất được tính theo công thức sau:
n
PBT K yc bti
i 1
Trong đó:
Kyc: Hệ số phụ tải lớn nhất của nhóm phụ tải bơm nước, thông gió (tham
khảo bảng 5 TCVN 9206)
n: Số động cơ.
Pbti: Công suất điện định mức (KW) của động cơ bơm nước, quạt thông gió
thứ i.
Đối với phụ tải thang máy, công suất được tính theo công thức sau:
n
PTM K yc Pni Pvi Pgi
i 1
Trong đó:
PTM: công suất tính toán (kW) của nhóm phụ tải thang máy.
Pni: công suất điện định mức (kW) của động cơ kéo thang máy thứ i.
Pgi: công suất (kW) tiêu thụ của các khí cụ điều kiện và các đèn điện trong
thang máy thứ i, nếu không có số liệu cụ thể có thể lấy giá trị Pgi=0.1 Pni.
Pvi: hệ số gián đoạn của động cơ điện theo lí lịch thang máy thứ i nếu
không có số liệu cụ thể có thể lấy giá trị của Pvi=1.
Kyc: hệ số yêu cầu của nhóm phụ tải thang máy (tham khảo bảng 6 TCVN
9206).
Bảng 3. 14. Tính toán phụ tải động lực
TÍNH TOÁN PHỤ TẢI ĐỘNG LỰC
44
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
45
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
46
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
MDB-
Trung tâm báo cháy 1 5 0.8 1 5.00 9.5
PTCC/M2
37.9
∑PttMDB-PTCC 0.8 20.00
8
Tính toán phụ tải cửa cuốn
Motor cửa cuốn tầng 1 MDB-CC/M1 2 0.7 0.8 1 1.40 2.66
∑PttMDB-CC 0.8 1.40 2.66
- Tham khảo mục 1.2.49 trong Tiêu chuẩn ngành 11TCN 18:2006 về Quy phạm
trang bị điện ta có hệ số đồng thời cho các tủ MSB thuộc dạng phụ tải sau:
47
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
48
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang
49