Bài mẫu ĐA ĐCN 1 - Chung cư

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 49

GVHD : Th.

S Lưu Thiện Quang

1.1.1 : Sơ lược về toà nhà chung cư :


- Diện tích xây dựng dự án : 2773.7 m2.
- Quy mô dự án : cao 21 tầng nổi.
- Tầng 1 là bãi đỗ xe, nhà trẻ, phòng sinh hoạt chung, các phòng chức năng của
toà nhà.
- Tầng 2 là tầng để xe.
- Tầng 3 đến tầng 21 là các căn hộ, toà nhà bố trí 20% là căn hộ thương mại, 20%
là căn hộ cho thuê và 60% là căn hộ nhà ở xã hội. Mỗi tầng gồm có 17 căn hộ trong
đó có 2 loại hình căn hộ là :
Căn hộ 1 phòng ngủ + 1 nhà vệ sinh : diện tích 50m2 ( 2 căn )
Căn hộ 2 phòng ngủ + 2 nhà vệ sinh : diện tích từ 60 m2 đến 70 m2 (15 căn )
- Tầng kỹ thuật bao gồm các phòng chức năng của toà nhà và sân thượng.

1.2 : Về phần thiết kế cung cấp điện cho toà nhà :


1.2.1 : Các yêu cầu khi thiết kế hệ thống cung cấp điện :
- Việc thiết kế hệ thống cung cấp điện toà nhà nói riêng, cũng như hệ thống điện
nói chung, mỗi dự án công trình có rất nhiều phương án khác nhau. Mọi phương án
thiết kế hệ thống điện được gọi là hợp lý nếu như phương án thiết kế hệ thống điện
đó phải kết hợp hài hoà, thoả mãn giữa các yêu cầu như sau :
Tính kinh tế ( vốn đầu tư nhỏ ) : trong quá trình thiết kế thường xuất hiện nhiều
phương án thiết kế khác nhau, các phương án thiết kế đều có những ưu và nhược điểm
khác nhau. Để có phương án tối ưu nhất thì chúng ta cần tính toán dự toán các phương
án từ đó so sánh, đánh giá để chọn ra phương án hợp lý nhất, ít tốn kém nhất .
Độ tin cậy ( xác suất mất điện nhỏ ) : tuỳ thuộc vào loại hộ tiêu thụ trong điều
kiện cho phép ta chọn phương án độ tin cậy càng cao. Với những công trình quan
trọng cấp độ quốc gia phải đảm bảo các thiết bị phải hoạt động liên tục vị thế độ tin
cậy cáo nhất không để mất điện trong mọi tình huống. Với những công trình như nhà
máy, xí nghiệp, chung cư,... tốt nhất chúng ta nên dùng máy phát điện dự phòng cho
những phụ tải quan trọng như PCCC,... phòng khi mất điện.

1
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

An toàn và tiện lợi cho việc vận hành thiết bị : hệ thống cung cấp điện cần phải
có người vận hành, thiết bị. Vì thế việc thiết kế hệ thống cung cấp điện phải được
thiết kế có tính an toàn cao. Ngoài việc thiết kế , tính toán chọn thiết bị bảo vệ người
thiết kế cần nắm được các quy định về an toàn.
Phải đảm bảo được chất lượng điện năng trong phạm vị cho phép : chất lượng
điện sẽ được đánh giá qua 2 chỉ tiêu đó là tần số và điện áp. Chỉ tiêu về tần số sẽ do
cơ quan điện hệ thống quốc gia điều chỉnh. Vì vậy, người thiết kế sẽ phải thiết kế hệ
thống cung cấp điện phải đảm bảo về chỉ tiêu điện áp. Với điện áp lưới trung và hạ
thế chỉ cho phép dao động trong khoảng ± 5%. Với các xí nghiệp, nhà máy yêu cầu
về chất lượng điện áp cao thì phải là ± 2.5%.
1.2.2 : Các hạng mục tính toán cung cấp điện toà nhà chung cư:
- Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho toà nhà chung cư bao gồm các hạng mục
sau :
Thiết kế hệ thống chiếu sáng cho toà nhà : tính số đèn, quang thông, độ sáng
cần thiết cho các khu vực.
Tính toán phụ tải : xác định công suất đèn, động cơ, máy MBA, MSB,...
Tính chọn dây dẫn, cáp, thanh đồng,...
Tính toán sụt áp, ngắn mạch,...
Chọn thiết bị bảo vệ cho các tủ, mạch nhánh,...
Tính toán hệ thống nối đất, tiếp địa an toàn cho các dòng rò, tính chống sét bảo
vệ cho toà nhà,...
1.2.3 : Các thiết bị tiêu thụ điện của toà nhà chung cư:
- Chiếu sáng tầng 1 : hành lang cầu thang, thang máy, động cơ: thang máy, bơm
nước, bơm chữa cháy, bơm xử lý nước thải, quạt tăng áp (được sử dụng làm tăng áp
suất, chống khói và lửa cho lối thoát hiểm khi xảy ra hỏa hoạn).
- Chiếu sáng các tầng 2 : chiếu sáng cho hành lang, cầu thang, thang máy, thang
bộ, bãi giữ xe, ...

2
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

- Chiếu sáng các tầng nổi từ tầng 3 đến tầng 21 : chiếu sáng cho các các căn hộ
gia đình, hành lang, cầu thang, thang máy, thang bộ, ...
- Chiếu sáng cho toàn bộ công trình sử dụng các loại đèn:
Đèn led: downlight, panel.
Đèn huynh quang.
Đèn thoát hiểm.
Đèn chiếu sáng sự cố.
Đèn thả trang trí.

3
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG


2.1 : Cở sở lý thuyết tính toán chiếu sáng :
2.1.1 : Chiếu sáng là gì ?
- Chiếu sáng là một phương tiện để chúng ta thực hiện các tác vụ một cách thoải
mái trong khu vực chiếu sáng.
- Sử dụng ánh sáng cần phải xem xét và kết hợp với đồ nội của toà nhà. Ánh sáng
ngoài việc phụ vụ cho việc sinh hoạt nó còn liên quan đến nhiều yếu tố thẩm mỹ của
toà nhà.
→ Do đó việc chú trọng đến chiếu sáng rất có giá trị trong việc tạo môi trường
hoạt động sinh sống, làm việc, vui chơi,... với con người chúng ta ngày nay.
2.1.2 : Mục đích của chiếu sáng :
- Tạo ra một khu vực thoải mái, tiện nghi. Đây là ánh sáng chung để sống bằng
ánh sáng ban ngày hoặc ánh sáng nhân tạo và ánh sáng mặt trời trực tiếp.
- Tạo ra hiệu ứng cho thẩm mỹ, hiển thị, tác phẩm nghệ thuật, định nghĩa bóng.
- Đảm bảo an toàn, đảm bảo mức độ ánh sáng thích hợp cho tất cả những người
sử dụng thiết bị.
2.1.3 : Các vấn đề chung về thiết kế chiếu sáng :
‐ Chiếu sáng làm việc: dùng để đảm bảo sự làm việc, hoạt động bình thường của
người, vật và phương tiện vận chuyển khi không có hoặc thiếu ánh sáng tự nhiên.
‐ Chiếu sáng sự cố: cho phép vẫn tiếp tục làm việc trong một thời gian hoặc đảm
bảo sự an toàn của người đi ra khỏi nhà khi hệ chiếu sáng làm việc bị hư hỏng hay bị
sự cố.
‐ Chiếu sáng an toàn: để phân tán người cần thiết ở những lối đi lại, những nơi
trong xí nghiệp cà công cộng có hơn 50 người, ở những cầu thang các toà nhà có từ
6 tầng trở lên, những phân xưởng có hơn 50 người và những nơi khác hơn 100 người.
‐ Chiếu sáng bảo vệ: cần thiết trong đêm tại các công trình xây dựng hoặc những
nơi sản xuất.

4
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

2.2 : Tính toán chiếu sáng cho công trình :


2.2.1 : Tính toán chiếu sáng tầng 1 :
- Tầng 1 bao gồm phòng đa năng, nhà trẻ, khu vực lễ tân, phòng điều hành, nhà
vệ sinh, các phòng chức năng, bãi đỗ xe, ...
 Khu vực 1 ( phòng đa năng ) :
Kích thước : chiều dài : a = 18.65 m, chiều rộng : b = 12.95 m, độ cao : H = 3.45
m, độ : h = 0.8 m, Trần trắng, tường vàng nhạt, sàn xám.
Phòng đa năng ta chọn độ rọi Eyc = 300 lx, URGL = 22, Ra = 80. ( Theo TCVN
7114 - 1 : 2008 )
Sdiện tích = a*b = 18.65 * 12.95 = 241.52 (m2)
Tra biểu đồ Kruithof : → T = 3000 ÷ 4200°K
Chọn đèn huỳnh quang : TBS160 2xTL-D36W HF C3_835, có T = 3500°K ,
∅đèn = 3350 lm , η = 0.67, P = 36W,
Chiếu sáng trực tiếp.

→ Chọn đèn huỳnh quang đôi 36W.

→ Cấp bộ đèn : 0.67C+0.00T

→ PT = 72W

Xác định độ cao treo đèn :

Lắp đèn âm trần,

h’ = 0 → J = 0

→ h = 3.45 – 0.8 = 2.65 (m)

Bố trí đèn và xác định số lượng đèn tối thiểu :

Tra bảng chọn tỉ số S/H

Ln/h = 1.6 → Ln = h * 1.6 = 2.65 * 1.7 = 4.24 (m)

Ld/h = 1.6 → Ld = h * 1.6 = 2.65 * 1.5 = 4.24(m)

5
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

18.65
→ Nd   4.4 → Chọn Nn = 5 ( bộ đèn)
4.24

12.95
→ Nn   3.1 → Chọn Nd = 4 ( bộ đèn)
4.24

→ Nmin = 4*5 = 20 ( bộ đèn)

Xác định quang thông tổng của các đèn chiếu sáng :

a *b 18.65*12.95
K kg    2.88
h *(a  b) 2.65*(18.65  12.95)

Tra bảng hệ số bù : d = 1.25

Trần trắng → ρtrần = 0.75

Tường vàng nhạt → ρtường = 0.5

Sàn xám → ρsàn = 0.4

→ ρtr : ρt : ρs = 7 : 5 : 4

K = 2.22 → U1 = 1.05

Xác định quang thông tổng :

E yc * s * d 300* 241.52*1.25
    128742
 *U 0.67 *1.05

Bố trí đèn và xác định số lượng đèn :

 128742
N   19.2 ( bộ đèn ) > Nmin = 20
den 6700

Ta chọn 20 bộ đèn

Ta bố trí lại số bộ đèn : Ta bố trí 5 hàng mỗi hàng 4 bộ đèn

18.65 L
 Ln   3.73(m)  q  n  1.9
5 2

6
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

12.95 L
 Ld   3.2375(m)  p  d  1.6
4 2

Kiểm tra sai số quang thông

N * den   20*6700  128742


    0.04  0.2
 128742

Kiểm tra độ rọi tại các điểm cần thiết :

den * N *d *U 6700* 20*0.67 *1.05


Etb    312.25(lx)
S *d 241.52*1.25

Vậy Etb thoả.

Tính tổng công suất tiêu thụ:

PT = 72*20 = 1440 ( W ) = 1.44 ( kW )

 Khu vực 2 ( nhà trẻ - mẫu giáo 1,2 ) :


Kích thước : chiều dài : a = 10.85 m, chiều rộng : b = 10.85 m, độ cao : H = 3.45
m, độ : h = 0.8 m, Trần trắng, tường vàng nhạt, sàn xám.
Nhà mẫu giáo ta chọn độ rọi Eyc = 300 lx, URGL = 19, Ra = 80. ( Theo TCVN
7114 - 1 : 2008 )
Sdiện tích = a*b = 10.85*10.85 = 117.72 (m2)
Tra biểu đồ Kruithof : → T = 3000 ÷ 4200°K
Chọn đèn huỳnh quang : RC125B W60L60 1xLED34S/840, có T = 4000°K ,
∅đèn = 3400 lm , η = 1, P = 41W,
Chiếu sáng trực tiếp.

→ Chọn đèn Led panel 41W.

→ Cấp bộ đèn : 1.00E+00T

→ PT = 41W

Xác định độ cao treo đèn :

7
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

Lắp đèn âm trần,

h’ = 0 → J = 0

→ h = 3.45 – 0.8 = 2.65 (m)

Bố trí đèn và xác định số lượng đèn tối thiểu :

Tra bảng chọn tỉ số S/H

Ln/h = 1.6 → Ln = h * 1.6 = 2.65 * 1.6 = 4.24 (m)

Ld/h = 1.7 → Ld = h * 1.7 = 2.65 * 1.7 = 4.505 (m)

10.85
→ Nd   2.4 → Chọn Nn = 3 ( bộ đèn)
4.505

10.85
→ Nn   2.6 → Chọn Nd = 3 ( bộ đèn)
4.24

→ Nmin = 3*3 = 9 ( bộ đèn)

Xác định quang thông tổng của các đèn chiếu sáng :
a *b 10.85*10.85
K ks    2.05
h *(a  b) 2.65*(10.85  10.85)

Tra bảng hệ số bù : d = 1.25

Trần trắng → ρtrần = 0.75

Tường vàng nhạt → ρtường = 0.5

Sàn xám → ρsàn = 0.4

→ ρtr : ρt : ρs = 7 : 5 : 4

K = 2.22 → U1 = 0.89

Xác định quang thông tổng :

E yc * s * d 300*117.72*1.25
    49602
 *U 1*0.89

8
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

Bố trí đèn và xác định số lượng đèn :

 49602
N   14.59 ( bộ đèn ) > Nmin = 9
den 3400

Ta chọn 16 bộ đèn

Ta bố trí lại số bộ đèn : Ta bố trí 4 hàng mỗi hàng 4 bộ đèn

10.85 L
 Ln   2.7125(m)  q  n  1.36
4 2

10.85 L
 Ld   2.7125(m)  p  d  1.36
4 2

Kiểm tra sai số quang thông

N * den   16*3400  49602


    0.1  0.2
 49602

Kiểm tra độ rọi tại các điểm cần thiết :

den * N *d *U 3400*16*1*0.89


Etb    329.02(lx)
S *d 117.72*1.25

Vậy Etb thoả.

Tính tổng công suất tiêu thụ:

PT = 16*41 = 656 ( W ) = 0.656 ( kW )

9
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

Hình 2. 1. Kiểm tra bằng phần mềm Dialux Evo


- Đối với các phòng và khu vực còn lại của tầng 1, ta tiến hành thực hiện các bước
tính toán như trên, ta được bảng thống kê chiếu sáng tầng 1 như sau :

Bảng 2. 1. Thông số các đèn được sử dụng chiếu sáng ở tầng 1


Thông số các loại đèn sử dụng ở tầng 1
Khu vực Loại đèn Mã hiệu Pđ (W) ∅đèn η T
Huỳnh
Nhà đa năng TBS160 2xTL-D36W HF C3_830 36 3350 0.67 3000
quang
Led
Nhà mẫu giáo 1 RC125B W60L60 1xLED34S/840 41 3400 1.00 4000
panel
Led
Nhà mẫu giáo 2 RC125B W60L60 1xLED34S/840 41 3400 1.00 4000
panel
Lễ tân/ Sảnh Led DN125B D187 1xLED10S/830 13 1000 1.00 3000
Hành lang 1 Led DN125B D187 1xLED10S/830 13 1000 1.00 3000
huỳnh TMS028 1xTL-D36W HFP +GMS028
Bãi đỗ xe 1 36 3350 0.75 2700
quang 1x36W L_827
huỳnh TMS028 1xTL-D36W HFP +GMS028
Bãi đỗ xe 2 36 3350 0.75 2700
quang 1x36W L_827
huỳnh TMS028 1xTL-D36W HFP +GMS028
Bãi đỗ xe 3 36 3350 0.75 2700
quang 1x36W L_827
huỳnh TMS028 1xTL-D36W HFP +GMS028
Bãi đỗ xe 4 36 3350 0.75 2700
quang 1x36W L_827
huỳnh TMS028 1xTL-D36W HFP +GMS028
Bãi đỗ xe 5 36 3350 0.75 2700
quang 1x36W L_827

10
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

huỳnh
Phòng bảo vệ TBS160 2xTL-D36W HF C3_830 36 3350 0.67 3000
quang
Led
Phòng điều hành RC125B W60L60 1xLED34S/830 41 3400 1.00 3000
panel
Nhà vệ sinh 1 Led FBS120 1xPL-C/2P18W L_830 25 1200 0.55 3000
Nhà vệ sinh 2 Led FBS120 1xPL-C/2P18W L_830 25 1200 0.55 3000
Nhà vệ sinh 3 Led FBS120 1xPL-C/2P18W L_830 25 1200 0.55 3000
Thang bộ 1 Led FBS120 1xPL-C/2P26W PG_830 33 1800 0.55 3000
Thang bộ 2 Led FBS120 1xPL-C/2P26W PG_830 33 1800 0.55 3000
huỳnh TMS028 2xTL-D36W HFP +GMS028
Phòng bơm 1 36 3350 0.70 3000
quang 2x36W L_830
huỳnh TMS028 2xTL-D36W HFP +GMS028
Phòng bơm 2 36 3350 0.70 3000
quang 2x36W L_830
huỳnh
Phòng trung thế TBS160 2xTL-D36W HF C3_835 36 3350 0.67 3500
quang
Phòng máy biến huỳnh
TBS160 2xTL-D36W HF C3_835 36 3350 0.67 3500
áp quang
huỳnh
Phòng hạ thế TBS160 2xTL-D36W HF C3_835 36 3350 0.67 3500
quang
huỳnh
Phòng máy phát TBS160 2xTL-D36W HF C3_835 36 3350 0.67 3500
quang
Phòng xử lý huỳnh
TBS160 2xTL-D36W HF C3_835 36 3350 0.67 3500
nước thải quang
huỳnh
Phòng PCCC TBS160 2xTL-D36W HF C3_835 36 3350 0.67 3500
quang
huỳnh TMS122 1xTL5-24W HFP +GMS122
Phòng điện nhẹ 28 1750 0.85 3000
quang R_830
huỳnh TMS122 1xTL5-24W HFP +GMS122
Phòng điện 28 1750 0.85 3000
quang R_830
huỳnh TMS122 1xTL5-24W HFP +GMS122
Nhà kho 28 1750 0.85 3000
quang R_830

Bảng 2. 2. Bảng thống kê chiếu sáng tầng 1


BẢNG THỐNG KÊ CHIẾU SÁNG TẦNG 1
Hệ số không
SL đèn
S gian
Khu vực T ( °K ) ∅∑ ∆∅ Etb
Eyc (lx) (m2) Nđ
Kkg U1
chọn
Nhà đa năng 300 239.91 3000 ÷ 4200 2.87 1.05 127884 22 0.15 345.78
Nhà mẫu giáo 1 300 117.72 3000 ÷ 4200 2.05 0.89 49602 16 0.10 329.02
Nhà mẫu giáo 2 300 117.72 3000 ÷ 4200 2.05 0.89 49602 16 0.10 329.02
Lễ tân/ Sảnh 100 66.66 2500 ÷ 3200 1.51 0.90 9258 11 0.19 118.81
Hành lang 1 100 62.91 2500 ÷ 3200 0.65 0.59 13328 14 0.05 105.04
Bãi đỗ xe 1 75 114.07 2500 ÷ 3200 0.53 0.61 23375 8 0.15 85.99
Bãi đỗ xe 2 75 19.81 2500 ÷ 3200 0.58 0.61 4059 2 0.65 123.79
Bãi đỗ xe 3 75 55.26 2400 ÷ 3000 0.93 0.61 11323 4 0.18 88.76
Bãi đỗ xe 4 75 81.99 2400 ÷ 3000 1.31 0.80 12810 4 0.05 78.45
Bãi đỗ xe 5 75 66.37 2400 ÷ 3000 1.07 0.65 12764 4 0.05 78.74

11
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

Phòng bảo vệ 200 13.72 2800 ÷ 3700 0.68 0.59 8675 2 0.16 231.69
Phòng điều hành 200 27.03 2800 ÷ 3700 0.85 0.56 12067 4 0.13 225.42
Nhà vệ sinh 1 200 5.40 2800 ÷ 3700 0.42 0.69 3557 3 0.01 202.40
Nhà vệ sinh 2 200 8.42 2800 ÷ 3700 0.55 0.69 5547 5 0.08 216.32
Nhà vệ sinh 3 200 6.19 2800 ÷ 3700 0.46 0.69 4079 4 0.18 235.37
Thang bộ 1 150 3.12 2700 ÷ 3500 0.24 0.69 1542 1 0.17 175.15
Thang bộ 2 150 3.12 2700 ÷ 3500 0.24 0.69 1542 1 0.17 175.15
Phòng bơm 1 200 41.07 2800 ÷ 3700 0.86 0.56 26189 4 0.02 204.66
Phòng bơm 2 200 13.98 2800 ÷ 3700 0.54 0.43 11607 2 0.15 230.89
Phòng trung thế 200 26.07 2800 ÷ 3700 0.72 0.56 17371 3 0.16 231.42
Phòng máy biến áp 200 27.65 2800 ÷ 3700 0.73 0.56 18424 3 0.09 218.20
Phòng hạ thế 200 26.07 2800 ÷ 3700 0.72 0.56 17371 3 0.16 231.42
Phòng máy phát 200 27.65 2800 ÷ 3700 0.73 0.56 18424 3 0.09 218.20
Phòng xử lý nước
200 39.70 2800 ÷ 3700 0.82 0.64 23145 4 0.16 231.59
thải
Phòng PCCC 200 41.07 2800 ÷ 3700 0.86 0.64 23942 4 0.12 223.88
Phòng điện nhẹ 200 5.90 2800 ÷ 3700 0.45 0.52 3337 2 0.05 209.76
Phòng điện 200 8.26 2800 ÷ 3700 0.54 0.52 4672 3 0.12 224.75
Nhà kho 200 18.91 2800 ÷ 3700 0.78 0.63 8828 6 0.19 237.87

2.2.1.1 Tính toán chiếu sáng tầng 2 :


Tầng 2 là nơi dành cho bãi đỗ xe của toà nhà, phòng điện, nhà kho,…
Bảng 2. 3. Thông số các đèn được sử dụng chiếu sáng ở tầng 2
Thông số các loại đèn sử dụng ở tầng 2
Khu vực Loại đèn Mã hiệu Pđ (W) ∅đèn η T
TMS028 1xTL-D36W HFP
Bãi đỗ xe 1 huỳnh quang 36 3350 0.75 2700
+GMS028 1x36W L_827
TMS028 1xTL-D36W HFP
Bãi đỗ xe 2 huỳnh quang 36 3350 0.75 2700
+GMS028 1x36W L_827
TMS028 1xTL-D36W HFP
Bãi đỗ xe 3 huỳnh quang 36 3350 0.75 2700
+GMS028 1x36W L_827
TMS028 1xTL-D36W HFP
Bãi đỗ xe 4 huỳnh quang 36 3350 0.75 2700
+GMS028 1x36W L_827
TMS028 1xTL-D36W HFP
Bãi đỗ xe 5 huỳnh quang 36 3350 0.75 2700
+GMS028 1x36W L_827
TMS028 1xTL-D36W HFP
Bãi đỗ xe 6 huỳnh quang 36 3350 0.75 2700
+GMS028 1x36W L_827
TMS028 1xTL-D36W HFP
Bãi đỗ xe 7 huỳnh quang 36 3350 0.75 2700
+GMS028 1x36W L_827
TMS028 1xTL-D36W HFP
Bãi đỗ xe 8 huỳnh quang 36 3350 0.75 2700
+GMS028 1x36W L_827
TMS028 1xTL-D36W HFP
Hành lang 9 huỳnh quang 36 3350 0.75 2700
+GMS028 1x36W L_827

12
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

TMS028 1xTL-D36W HFP


Hành lang 10 huỳnh quang 36 3350 0.75 2700
+GMS028 1x36W L_827
Sảnh đợi
thang máy Downlight FBS120 1xPL-C/2P18W L_827 25 1200 0.55 2700
11
Sảnh đợi
thang máy Downlight FBS120 1xPL-C/2P18W L_827 25 1200 0.55 2700
12
TMS122 1xTL5-24W HFP
Nhà kho 13 huỳnh quang 28 1750 0.85 3000
+GMS122 R_830
TMS122 1xTL5-24W HFP
Nhà kho 14 huỳnh quang 28 1750 0.85 3000
+GMS122 R_830
Phòng điện TBS160 2xTL-D36W HF
huỳnh quang 36 3350 0.67 3500
15 C3_835
TMS122 1xTL5-24W HFP
Nhà kho 16 huỳnh quang 28 1750 0.85 3000
+GMS122 R_830
FBS120 1xPL-C/2P26W
Thang bộ 17 Led 33 1800 0.55 3000
PG_830
FBS120 1xPL-C/2P26W
Thang bộ 18 Led 33 1800 0.55 3000
PG_830

13
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

Bảng 2. 4. Bảng thống kê chiếu sáng tầng 2

BẢNG THỐNG KÊ CHIẾU SÁNG TẦNG 2

Hệ số
SL đèn
S không gian
Khu vực Eyc T ( °K ) ∅∑ ∆∅ Etb
(m2)
(lx)
Kkg U1 Nđ chọn

Bãi đỗ xe 1 75 354.66 2400 ÷ 3000 3.19 1.00 44333 14 0.06 79.34

Bãi đỗ xe 2 75 313.57 2400 ÷ 3000 2.87 1.00 39196 12 0.03 31.53

Bãi đỗ xe 3 75 354.66 2400 ÷ 3000 3.19 1.00 44333 14 0.06 32.52

Bãi đỗ xe 4 75 34.25 2400 ÷ 3000 1.06 0.65 6586 2 0.02 31.27

Bãi đỗ xe 5 75 34.25 2400 ÷ 3000 1.06 0.65 6586 2 0.02 31.27

Bãi đỗ xe 6 75 58.27 2400 ÷ 3000 1.19 0.74 9842 3 0.02 31.39

Bãi đỗ xe 7 75 58.27 2400 ÷ 3000 1.19 0.74 9842 3 0.02 31.39

Bãi đỗ xe 8 75 97.02 2400 ÷ 3000 1.66 0.80 15159 5 0.10 33.96

Hành lang 9 100 18.98 2500 ÷ 3200 0.70 0.56 5649 2 0.19 48.61

Hành lang 10 100 18.98 2500 ÷ 3200 0.70 0.56 5649 2 0.19 48.61
Sảnh đợi thang
50 11.62 2200 ÷ 2700 0.51 0.66 2000 2 0.20 24.59
máy 11
Sảnh đợi thang
50 11.62 2200 ÷ 2700 0.51 0.66 2000 2 0.20 24.59
máy 12
Nhà kho 13 200 6.55 2800 ÷ 3700 0.46 0.52 3706 2 -0.06 77.41

Nhà kho 14 200 6.55 2800 ÷ 3700 0.46 0.52 3706 2 -0.06 77.41

Phòng điện 15 200 7.13 2800 ÷ 3700 0.48 0.59 4506 1 0.49 121.88

Nhà kho 16 200 2.73 2800 ÷ 3700 0.30 0.52 1542 1 0.13 93.00

Thang bộ 17 150 3.19 2700 ÷ 3500 0.30 0.66 1645 1 0.09 67.26

Thang bộ 18 150 3.12 2700 ÷ 3500 0.30 0.66 1612 1 0.12 68.66

14
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

2.2.2 : Tính toán chiếu sáng tầng 3 – tầng 21:


- Do các tầng từ tầng 3 đến tầng 21 được sử dụng cùng mục đích nên ta chỉ cần
thiết kế chiếu sáng cho một tầng điển hình và sử dụng chung thiết kế cho các tầng
còn lại. Vì vậy ở đây ta chỉ thiết kế chiếu sáng cho tầng 3, tầng được sử dụng để
làm các căn hộ nhà ở.

Bảng 2. 5. Thông số các đèn được sử dụng chiếu sáng ở tầng 3 – tầng 21
Thông số các loại đèn sử dụng ở tầng 3 - 21
Khu vực Loại đèn Mã hiệu Pđ (W) ∅đèn η T
Hành lang 1 Led FBS122 1xPL-C/2P13W PG_830 17 900 0.58 3000
Hành lang 2 Led FBS122 1xPL-C/2P13W PG_830 17 900 0.58 3000
Hành lang 3 Led FBS122 1xPL-C/2P13W PG_830 17 900 0.58 3000
TMS122 1xTL5-24W HFP
Phòng điện 4 huỳnh quang 28 1750 0.85 3000
+GMS122 R_830
TMS122 1xTL5-24W HFP
Phòng điện 5 huỳnh quang 28 1750 0.85 3000
+GMS122 R_830
TMS122 1xTL5-24W HFP
Phòng điện 6 huỳnh quang 28 1750 0.85 3000
+GMS122 R_830
TMS122 1xTL5-24W HFP
Phòng bơm 7 huỳnh quang 28 1750 0.85 3000
+GMS122 R_830
TMS122 1xTL5-24W HFP
Nhà kho 8 huỳnh quang 28 1750 0.85 3000
+GMS122 R_830
Thang bộ 9 Led FBS120 1xPL-C/2P26W PG_830 33 1800 0.55 3000
Thang bộ 10 Led FBS120 1xPL-C/2P26W PG_830 33 1800 0.55 3000
Thang bộ 11 Led FBS120 1xPL-C/2P26W PG_830 33 1800 0.55 3000
TMS122 1xTL5-24W HFP
Nhà kho 12 huỳnh quang 28 1750 0.85 3000
+GMS122 R_830
TMS122 1xTL5-24W HFP
Nhà kho 13 huỳnh quang 28 1750 0.85 3000
+GMS122 R_830

Bảng 2. 6. Bảng thống kê chiếu sáng tầng 3 – tầng 21

BẢNG THỐNG KÊ CHIẾU SÁNG TẦNG 3 - 21

Hệ số không
SL đèn
S gian
Khu vực Eyc T ( °K ) ∅∑ ∆∅ Etb
(m2)
(lx)
Kkg U1 Nđ chọn

Hành lang 1 100 39.78 2500 ÷ 3200 0.92 0.77 11134 13 0.05 105.08

Hành lang 2 100 63.54 2500 ÷ 3200 0.95 0.77 17784 20 0.01 24.49

Hành lang 3 100 39.78 2500 ÷ 3200 0.92 0.77 11134 13 0.05 25.43

15
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

Phòng điện 4 200 2.70 2800 ÷ 3700 0.30 0.52 1527 1 0.15 55.47

Phòng điện 5 200 3.71 2800 ÷ 3700 0.37 0.52 2100 1 -0.17 40.34

Phòng điện 6 200 2.72 2800 ÷ 3700 0.32 0.52 1538 1 0.14 55.06

Phòng bơm 7 200 2.72 2800 ÷ 3700 0.32 0.52 1538 1 0.14 55.06

Nhà kho 8 200 2.70 2800 ÷ 3700 0.31 0.52 1527 1 0.15 55.47

Thang bộ 9 150 3.12 2700 ÷ 3500 0.32 0.69 1542 1 0.17 42.39

Thang bộ 10 150 3.12 2700 ÷ 3500 0.32 0.69 1542 1 0.17 42.39

Thang bộ 11 150 3.64 2500 ÷ 3200 0.35 0.69 1798 1 0.00 36.33

Nhà kho 12 200 1.87 2800 ÷ 3700 0.26 0.52 1058 1 0.65 80.08

Nhà kho 13 200 3.01 2800 ÷ 3700 0.33 0.52 1702 1 0.03 49.77

2.2.3 : Tính toán chiếu sáng tầng kỹ thuật :


Bảng 2. 7. Thông số các đèn được sử dụng chiếu sáng ở tầng kỹ thuật
Thông số các loại đèn sử dụng ở tầng kỹ thuật
Khu vực Loại đèn Mã hiệu Pđ (W) ∅đèn η T
Thang bộ 1 Led FBS120 1xPL-C/2P26W PG_830 33 1800 0.55 3000
Thang bộ 2 Led FBS120 1xPL-C/2P26W PG_830 33 1800 0.55 3000
TMS028 2xTL-D36W HFP +GMS028
Phòng bơm huỳnh quang 36 3350 0.70 3000
2x36W L_830
TMS028 2xTL-D36W HFP +GMS028
Phòng kỹ thuật 1 huỳnh quang 36 3350 0.70 3000
2x36W L_830
TMS028 2xTL-D36W HFP +GMS028
Phòng kỹ thuật 2 huỳnh quang 36 3350 0.70 3000
2x36W L_830
TMS028 2xTL-D36W HFP +GMS028
Nhà kho huỳnh quang 36 3350 0.70 3000
2x36W L_830

Bảng 2. 8. Bảng thống kê chiếu sáng tầng kỹ thuật

BẢNG THỐNG KÊ CHIẾU SÁNG TẦNG KỸ THUẬT


Hệ số
S SL đèn
Khu vực T ( °K ) không gian ∅∑ ∆∅ Etb
Eyc (lx) (m2)
Kkg U1 Nđ chọn
Thang bộ 1 150 3.12 2700 ÷ 3500 0.21 0.69 1542 1 0.17 175.15
Thang bộ 2 150 3.12 2700 ÷ 3500 0.21 0.69 1542 1 0.17 121.63
Phòng bơm 200 33.91 2800 ÷ 3700 0.73 0.53 22849 4 0.17 162.91
Phòng kỹ thuật 1 200 20.80 2800 ÷ 3700 0.53 0.43 17274 3 0.16 161.61
Phòng kỹ thuật 2 200 224.78 2800 ÷ 3700 1.59 0.61 131601 20 0.02 141.42
Nhà kho 200 6.76 2800 ÷ 3700 0.33 0.43 5615 1 0.19 165.74

16
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

2.2.4 : Tính toán chiếu sáng căn hộ :

Bảng 2. 9. Thông số các đèn được sử dụng chiếu sáng ở các căn hộ
Thông số các loại đèn sử dụng ở các căn hộ nhà ở
Khu vực Loại đèn Mã hiệu Pđ (W) ∅đèn η T
Nhà bếp/ phòng ăn Downlight FBS120 1xPL-C/2P18W L_830 25 1200 0.55 3000
Phòng khách Downlight FBS120 1xPL-C/2P18W L_830 25 1200 0.55 3000
Ban công Downlight FBS120 1xPL-C/2P18W L_830 25 1200 0.55 3000
Nhà vệ sinh Downlight FBS120 1xPL-C/2P18W L_830 25 1200 0.55 3000
Phòng ngủ Downlight FBS120 1xPL-C/2P18W L_830 25 1200 0.55 3000
Đèn trang trí Đèn chùm Đèn chùm thả 40936 Philips 135

Bảng 2. 10. Bảng thống kê chiếu sáng căn hộ A1


BẢNG THỐNG KÊ CHIẾU SÁNG CĂN HỘ A1
Hệ số
S SL đèn
Khu vực T ( °K ) không gian ∅∑ ∆∅ Etb
Eyc (lx) (m2)
Kkg U1 Nđ chọn
Nhà bếp/ phòng ăn 200 10.46 2800 ÷ 3700 0.82 0.75 6338 6 0.14 227.19
Lối đi 100 5.92 2500 ÷ 3200 0.65 0.66 2039 2 0.18 117.69
Phòng khách 200 11.24 2800 ÷ 3700 0.93 0.85 6010 6 0.20 239.60
Ban công 100 3.79 2500 ÷ 3200 0.48 0.74 1165 1 0.03 103.04
Nhà vệ sinh 200 3.44 2800 ÷ 3700 0.51 0.66 2372 2 0.01 202.34
Phòng ngủ 100 15.02 2500 ÷ 3200 1.06 0.80 4268 4 0.12 112.47
Đèn trang trí 1

Bảng 2. 11. Bảng thống kê chiếu sáng căn hộ B1

BẢNG THỐNG KÊ CHIẾU SÁNG CĂN HỘ B1


Hệ số SL
S không gian đèn
Khu vực T ( °K ) ∅∑ ∆∅ Etb
Eyc (lx) (m2) Nđ
Kkg U1
chọn
Nhà bếp/ phòng ăn 200 17.96 2800 ÷ 3700 1.14 0.80 10202 10 0.18 235.24
Phòng khách 200 9.83 2800 ÷ 3700 0.87 0.75 5958 5 0.01 201.40
Ban công 100 3.64 2500 ÷ 3200 0.48 0.66 1255 1 -0.04 95.63
Nhà vệ sinh 1 200 3.44 2800 ÷ 3700 0.51 0.66 2372 2 0.01 202.34
Nhà vệ sinh 2 200 3.38 2800 ÷ 3700 0.51 0.66 2329 2 0.03 206.06
Phòng ngủ 1 100 14.92 2500 ÷ 3200 1.07 0.80 4239 4 0.13 113.23
Phòng ngủ 2 100 11.13 2500 ÷ 3200 0.93 0.80 3161 3 0.14 113.89
Đèn trang trí 1

17
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

Bảng 2. 12. Bảng thống kê chiếu sáng căn hộ B1.1


BẢNG THỐNG KÊ CHIẾU SÁNG CĂN HỘ B1.1
Hệ số
S SL đèn
Khu vực T ( °K ) không gian ∅∑ ∆∅ Etb
Eyc (lx) (m2)
Kkg U1 Nđ chọn
Nhà bếp/ phòng ăn 200 17.96 2800 ÷ 3700 1.14 0.80 10202 10 0.18 235.24
Phòng khách 200 9.83 2800 ÷ 3700 0.87 0.75 5958 5 0.01 201.40
Ban công 100 3.64 2500 ÷ 3200 0.48 0.66 1255 1 -0.04 95.63
Nhà vệ sinh 1 200 3.51 2800 ÷ 3700 0.52 0.69 2310 2 0.04 207.77
Nhà vệ sinh 2 200 3.51 2800 ÷ 3700 0.52 0.69 2310 2 0.04 207.77
Phòng ngủ 1 100 11.29 2500 ÷ 3200 0.93 0.80 3207 3 0.12 112.27
Phòng ngủ 2 100 15.14 2500 ÷ 3200 1.07 0.80 4300 4 0.12 111.62
Đèn trang trí 1

Bảng 2. 13. Bảng thống kê chiếu sáng căn hộ B1.2


BẢNG THỐNG KÊ CHIẾU SÁNG CĂN HỘ B1.2
Hệ số
S SL đèn
Khu vực 2 T ( °K ) không gian ∅∑ ∆∅ Etb
Eyc (lx) (m )
Kkg U1 Nđ chọn
Nhà bếp/ phòng ăn 200 17.82 2800 ÷ 3700 1.13 0.80 10124 10 0.19 237.06
Phòng khách 200 9.76 2800 ÷ 3700 0.87 0.75 5913 5 0.01 202.96
Ban công 100 3.80 2500 ÷ 3200 0.48 0.66 1310 1 -0.08 91.61
Nhà vệ sinh 1 200 3.57 2800 ÷ 3700 0.52 0.69 2352 2 0.02 204.10
Nhà vệ sinh 2 200 3.49 2800 ÷ 3700 0.52 0.69 2296 2 0.05 209.02
Phòng ngủ 1 100 15.03 2500 ÷ 3200 1.07 0.80 4270 4 0.12 112.42
Phòng ngủ 2 100 11.21 2500 ÷ 3200 0.93 0.80 3184 3 0.13 113.07
Đèn trang trí 1

Bảng 2. 14. Bảng thống kê chiếu sáng căn hộ B2


BẢNG THỐNG KÊ CHIẾU SÁNG CĂN HỘ B2
Hệ số
S SL đèn
Khu vực T ( °K ) không gian ∅∑ ∆∅ Etb
Eyc (lx) (m2)
Kkg U1 Nđ chọn
Nhà bếp/ phòng ăn 200 13.68 2800 ÷ 3700 1.03 0.80 7775 7 0.08 216.07
Lối đi 100 3.56 2500 ÷ 3200 0.52 0.69 1171 1 0.02 102.48
Phòng khách 200 11.42 2800 ÷ 3700 0.93 0.80 6488 6 0.11 221.94
Ban công 100 4.47 2500 ÷ 3200 0.50 0.69 1473 1 -0.19 81.44
Nhà vệ sinh 1 200 3.60 2800 ÷ 3700 0.52 0.69 2373 2 0.01 202.32
Nhà vệ sinh 2 200 3.49 2800 ÷ 3700 0.52 0.69 2296 2 0.05 209.02
Phòng ngủ 1 100 15.03 2500 ÷ 3200 1.07 0.80 4270 4 0.12 112.42
Phòng ngủ 2 100 11.21 2500 ÷ 3200 0.93 0.80 3184 3 0.13 113.07
Đèn trang trí 1

18
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

Bảng 2. 15. Bảng thống kê chiếu sáng căn hộ B3


BẢNG THỐNG KÊ CHIẾU SÁNG CĂN HỘ B3
Hệ số
S SL đèn
Khu vực Eyc 2 T ( °K ) không gian ∅∑ ∆∅ Etb
(m )
(lx) Kkg U1 Nđ chọn
Nhà bếp/ phòng ăn 200 15.60 2800 ÷ 3700 1.04 0.80 8862 8 0.08 216.66
Phòng khách 200 9.56 2800 ÷ 3700 0.86 0.75 5794 5 0.04 207.13
Ban công 100 3.41 2500 ÷ 3200 0.47 0.69 1122 1 0.07 106.94
Nhà vệ sinh 1 200 3.20 2800 ÷ 3700 0.49 0.69 2107 2 0.14 227.84
Nhà vệ sinh 2 200 3.20 2800 ÷ 3700 0.49 0.69 2107 2 0.14 227.84
Phòng ngủ 1 100 15.61 2500 ÷ 3200 1.08 0.80 4434 4 0.08 108.24
Phòng ngủ 2 100 11.05 2500 ÷ 3200 0.92 0.80 3140 3 0.15 114.65
Đèn trang trí 1

Bảng 2. 16. Bảng thống kê chiếu sáng căn hộ B4


BẢNG THỐNG KÊ CHIẾU SÁNG CĂN HỘ B4
Hệ số
S SL đèn
Khu vực Eyc 2 T ( °K ) không gian ∅∑ ∆∅ Etb
(m )
(lx) Kkg U1 Nđ chọn
Nhà bếp/ phòng ăn 200 16.16 2800 ÷ 3700 1.06 0.80 9182 8 0.05 209.10
Phòng khách 200 9.43 2800 ÷ 3700 0.85 0.75 5717 5 0.05 209.90
Ban công 100 3.47 2500 ÷ 3200 0.47 0.69 1142 1 0.05 105.11
Nhà vệ sinh 1 200 3.15 2800 ÷ 3700 0.49 0.69 2075 2 0.16 231.38
Nhà vệ sinh 2 200 3.10 2800 ÷ 3700 0.48 0.69 2041 2 0.18 235.23
Phòng ngủ 1 100 14.14 2500 ÷ 3200 1.03 0.80 4017 4 0.19 119.49
Phòng ngủ 2 100 10.19 2500 ÷ 3200 0.89 0.80 2894 3 0.24 124.39
Đèn trang trí 1

Bảng 2. 17. Bảng thống kê chiếu sáng căn hộ B5


BẢNG THỐNG KÊ CHIẾU SÁNG CĂN HỘ B5
Hệ số
S SL đèn
Khu vực Eyc 2 T ( °K ) không gian ∅∑ ∆∅ Etb
(m )
(lx) Kkg U1 Nđ chọn
Nhà bếp/ phòng ăn 200 17.96 2800 ÷ 3700 1.14 0.80 10202 9 0.06 211.71
Phòng khách 200 9.83 2800 ÷ 3700 0.87 0.75 5958 5 0.01 201.40
Ban công 100 3.64 2500 ÷ 3200 0.48 0.69 1200 1 0.00 99.98
Nhà vệ sinh 200 3.34 2800 ÷ 3700 0.50 0.69 2200 2 0.09 218.22
Phòng ngủ 1 100 11.29 2500 ÷ 3200 0.93 0.80 3207 3 0.12 112.27
Phòng ngủ 2 100 15.14 2500 ÷ 3200 1.07 0.80 4300 4 0.12 111.62
Đèn trang trí 1

19
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

2.2.5 : Chiếu sáng sự cố :


Bảng 2. 18. Bảng tính toán chiếu sáng sự cố
Tính toán chiếu sáng sự cố
Tầng Loại đèn P (W) SL Cos ϕ Ptt (W) Ptt (kW)
Đèn Exit 3 20 0.95 57 0.06
Tầng 1
Đèn sự cố 8 27 0.95 205.2 0.21
Đèn Exit 3 17 0.95 48.45 0.05
Tầng 2
Đèn sự cố 8 22 0.95 167.2 0.17
Đèn Exit 3 9 0.95 25.65 0.03
Tầng 3 -21
Đèn sự cố 8 11 0.95 83.6 0.08
Đèn Exit 3 4 0.95 11.4 0.01
Tầng kỹ thuật
Đèn sự cố 8 10 0.95 76 0.08
∑PTT (W) 674.5 0.67

20
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN PHỤ TẢI


3.1 : Tổng quan phụ tải tính toán :
- Nguyên tắc chung để tính phụ tải tính toán của hệ thống là tính từ thiết bị điện
ngược trở về nguồn, tức là được tiến hành từ bậc thấp đến bậc cao của hệ thống cung
cấp điện.
- Mục đích của việc tính toán phụ tải điện nhằm:
+ Chọn tiết diện dây dẫn của lưới cung cấp và phân phối điện áp từ dưới 1000V
trở lên.
+ Chọn sô lượng và công suất máy biến áp.
+ Chọn tiết diệt thanh dẫn của thiết bị phân phối.
+ Chọn các khí cụ điện chuyển mạch và bảo vệ.
- Việc xác định phụ tải tính toán giúp ta xác định được tiết diện dây dẫn đến từng
tủ động lực, cũng như đến từng thiết bị, giúp ta có số lượng cũng như công suất máy
biến áp, giúp ta chọn các thiết bị bảo vệ cho từng thiết bị, cho từng tủ.
- Các hệ số của phụ tải trong quá trình tính toán:
+ Hệ số sự dụng Ksd: là tỉ số giữa công suất tác dụng trung bình trong khoảng
thời gian T và công suất định mức của thiết bị, hệ số sử dụng nói lên mức độ sử dụng,
mức độ khai thác công suất của thiết bị trong khoảng thời gian ta xét.
+ Hệ số đồng thời Kđt: là tỉ số giữa công suất tác dụng tính toán cực đại tại nút
khảo sát của hệ thống cung cấp điện với tổng các công suất tác dụng tính toán cực đại
của nhóm hộ tiêu thụ riêng.
3.2 : Phương pháp triển khai tính toán :
3.2.1 : Phương pháp xác định hệ số tính toán phụ tải theo công suất đặt và
hệ số nhu cầu :
- Để xác định phụ tải tính toán của các phụ tải đấu vào một trạm biến áp, một
đường dây tải điện hoặc nói chung, các phụ tải điện cần được phân chia thành nhóm.
Việc phân nhóm có thể tiến hành phân theo:
+ Các nhóm phụ tải cùng loại.
+ Các nhóm phụ tải cùng tham gia vào một công việc.

21
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

+ Các nhóm phụ tải cùng hoạt động trong một khu vực.

Công thức tính:

Ptt  K yc  i 1 Pdi
n

Qtt  Ptt * tan 


Stt  Ptt 2  Qtt 2

Trong đó:
Kyc: Hệ số nhu cầu
Ptt: Công suất tác dụng tính toán (kW)
Qtt: Công suất phản kháng tính toán (kVar)
Stt: Công suất biểu kiến (kVA)
Pdi: Công suất đặt của thiết bị thứ i; Pdi  Pd *

Nếu 𝜂 = 1 ta có Pdi = Pd suy ra P  k * in 1 P


tt nc dmi
Nếu các thiết bị có hệ số 𝑐os𝜑 khác nhau thì ta cần tính :
P1 * Cos1  P2 * Cos2  ...  Pn * Cosn
Costb 
P1  P2  ...  Pn

3.2.2 : Phương pháp theo suất tiêu hao điện năng trên đơn vị sản phẩm
(hoặc theo công suất riêng)
M ca * a
Ptt  Ptb 
Tca
a: suất tiêu hao điện năng trên đơn vị sản phẩm
𝑀𝑐𝑎 , 𝑇𝑐𝑎 : thời gian làm việc và lương sản phẩm cả ca mang tải lớn nhất.
Hoặc tính theo công thức: Ptt  p0 * F
p0: công suất trên 1 đơn vị diện tích
F: diện tích sử dụng

22
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

3.2.3 : Phương pháp tính toán theo Kmax và công suất trung bình:

- Với mỗi nhóm thiết bị nếu biết rõ thông tin về chế độ vận hành (đồ thị, thời gian
đóng điện) hoặc có thể tra cứu được các hệ số sử dụng của thiết bị , có thể tính toán
công suất trung bình theo Kmax và công suất trung bình nhóm theo các bước sau.
- Số thiết bị hiệu quả

( i 1 Pdmi ) 2
n

nhq 

n
i 1
( Pdmi ) 2

- Tính Ksd của nhóm theo công thức


n
*ksdi * Pdmi
K sd  i 1


n
P
i 1 dmi

- Như vậy công suất trung bình cũng có thể tính theo công thức sau:

Ptbnh  K sd * Pdm
(Ptbnh được hiểu là công suất trung bình của ca mang tải lớn nhất)
3.2.4 : Phương pháp tính trực tiếp Ptt theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số đồng
thời Kđt :
- Phương pháp này áp dụng cho 02 trường hợp, thứ nhất là phụ tải rất giống nhau
và lặp đi lặp lại ở các khu vực khác nhau; thứ hai là phụ tải rất đa dạng không thể áp
dụng phương pháp nào để xác định phụ tải tính toán. Tất cả các tải riêng biệt thường
không vận hành hết công suất định mức ở cùng một thời điểm. Hệ số Ksd và Kđt cho
phép xác định công suất và công suất biểu kiến lớn nhất dùng để định kích cỡ của
mạng.
- Hệ số sử dụng lớn nhất Ksd: trong điều kiện vận hành bình thường, công suất
tiêu thụ thực của thiết bị thường bé hơn trị định mức của nó. Do đó, hệ số sử dụng
Ksd được dùng để đánh giá trị công suất tiêu thụ thực. Hệ số này cần được áp dụng
cho từng tải riêng biệt (nhất là cho các động cơ vì chúng hiếm khi chạy đầy tải). Trong

23
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

mạng công nghiệp, hệ số này ước chừng là 0.75 cho động cơ, đèn dây tóc là 1, đối
với ổ cắm – hệ số này phụ thuộc hoàn toàn vào dạng thiết bị cắm vào ổ.
- Hệ số đồng thời Kđt: thông thường, sự vận hành đồng thời của tất cả tải có trong
một lưới điện là không bao giờ xảy ra. Hệ số đồng thời Kđt sẽ được dùng để đánh giá
phụ tải. Hệ số đồng thời Kđt thường được dùng cho một nhóm tải (được nối cùng tủ
phân phối hoặc tủ phân phối phụ). Việc xác định Kđt đòi hỏi sự hiểu biết chi tiết của
người thiết kế về mạng và điều kiện vận hành của từng tải riêng biệt trong mạng. Do
vậy, khó mà có thể cho giá trị chính xác trong mọi trường hợp.
3.3 : Công thức tính toán phụ tải công trình :
Theo TCVN 9206-2012 biểu thức tính chọn công suất của tòa nhà như sau:

PNO  PCH  0.9PÐL  PDV

Trong đó:

+ PCH: Công suất tính toán của phụ tải căn hộ


+ PĐL: Công suất tính toán của phụ tải động lực
+ PDV: Công suất tính toán khối dịch vụ

(Lưu ý rằng biểu thức trong tiêu chuẩn 9206-2012 không có PDV vì phần dịch vụ
thuộc khối tải công cộng không thuộc định nghĩa trong nhà ở chung cư, tuy nhiên ở
đây chúng ta thấy tất cả các công trình bây giờ đều là công trình hỗn hợp nhiều công
năng khác nhau nên chúng ta bắt buộc phải bổ sung vào biểu thức cho hoàn chỉnh)

PCH  K dt *  i 1 Pchi (KW)


n

Trong đó:

+ Pchi: Công suất tính toán (KW) của căn hộ thứ i


+ n: Số căn hộ trong toàn nhà
+ Kđt: hệ số đồng thời của phụ tải khối căn hộ, được xác định theo bảng 4

PÐL  PTM  PBT  PÐH


Trong đó:

24
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

+ PĐL: Công suất tính toán (KW) của phụ tải động lực
+ PTM: Công suất tính toán (KW) của nhóm phụ tải thang máy trong công trình
+ PBT: Công suất tính toán (KW) của nhóm phụ tải bơm nước, thông gió trong
công trình
+ PĐH: Công suất tính toán (KW) của phụ tải điều hòa trung tâm hoặc bán trung
tâm trong công trình
n
PBT  K yc *  Pbti
i 1

Trong đó:

+ Kyc: Hệ số sử dụng lớn nhất của nhóm phụ tải bơm nước, thông gió theo bảng 5
+ n: Số động cơ
+ Pbti: Công suất tính toán (KW) của động cơ bơm nước, quạt gió thứ i
n
PTM  K yc *  Pni Pvi  Pgi
i 1

Trong đó:

+ PTM: Công suất tính toán (KW) của nhóm phụ tải thang máy
+ Pni: Công suất điện định mức (KW) của động cơ kéo thang máy thứ i
+ Pgi: Công suất (KW) tiêu thụ của các khí cụ điều khiển và các đèn điện trong
thang máy, nếu có số liệu cụ thể có thể lấy giá trị Pgi = 0.1 Pni
+ Pvi: Hệ số gián đoạn của động cơ điện, nếu không có số liệu cụ thể có thể lấy
giá trị của Pvi =1
+ Kyc: Hệ số yêu cầu của nhóm phụ tải thang máy, được xác định theo bảng 6

PTÐN * K qd n
PÐH    Pyci
 i 1

Trong đó:

+ PTĐN: Công suất trao đổi nhiệt của hệ thống điều hoàn (Btu, Hp)
+ Kqđ: Hệ số quy đổi công suất trao đổi nhiệt sang công suất điện (Btu = 0.09W;
Hp =0.736W)

25
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

+ η : hiệu sức làm việc của hệ thống điều hòa


+ Pyci: Công suất yêu cầu của các thiết bị tiêu thụ điện khác của hệ thống điều
hòa

3.4 : Tính toán phụ tải cho chung cư :


3.4.1 : Tính toán phụ tải tầng 1 :
 Phòng đa năng :
- Phụ tải chiếu sáng phòng đa năng :

Phòng đa năng sử dụng 22 bộ đèn TBS160 2xTL-D36W HF C3_830, có Pđm = 36W.

Công suất của phụ tải chiếu sáng được tính toán theo số lượng và công suất của các
bộ đèn chiếu sáng trong khu vực, theo công thức sau :
n
Ptt  K yc *  Pdi
i 1

Trong đó :

Kyc : Hệ số yêu cầu đối với phụ tải chiếu sáng trong công trình ( áp dụng theo bảng
1, mục 5.2, TCVN 9206:2012 )

Pdi : Công suất điện định mức của bộ đèn thứ i.


n
Ptt  K yc *  Pdi  100%* 22* 2*36  1584(W)  1.584( kW)
i 1

- Phụ tải ổ cắm phòng đa năng :

Chọn suất phụ tải ổ cắm phòng : P0 = 50 ( W/m2 )

Theo TCN 27-91 mục 2.6 : ta có POcđ = 300 (W)

Sử dụng ổ cắm đôi 3 chấu cho phòng : Pđm = 600 (W)

P0 50
Số ổ cắm trong phòng là : n  *S  * 239.91  19.9925 ( ổ cắm )
Pdm 600

Số lượng bố trí ổ cắm thực tế trên mặt bằng là n = 10 ( ổ cắm )

26
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

Công suất thực tế :

POC  n * P * Ksd  10*600*1  6000(W)  6(kW)

- Đối với hệ số đồng thời của từng phụ tải ta chọn dựa vào đặc tính phụ tải (tham
khảo bảng 9 TCVN 9206).
- Hệ số Ksd và cosφ dựa vào đặc tính phụ tải (tham khảo bảng 2-1 sách Cung cấp
điện – Nguyễn Xuân Phú ).
- Tương tự ta tiến hành tính toán phụ tải của các phòng và khu vực còn lại.
- Phụ tải tính toán của tầng 1 được tính bằng tổng phụ tải các tủ phân phối nhân
với hệ số đồng thời (tham khảo bảng 8 TCVN 9206).
- Ta có bảng tính toán phụ tải tầng 1 như sau:
Bảng 3. 1. Tính toán phụ tải tầng 1
TÍNH TOÁN PHỤ TẢI TẦNG 1
Tủ
Tủ Ptt Itt
Khu vực phần Tuyến Tên thiết bị P (kW) SL Cos φ Ksd Kđt
tầng (kW) (A)
phối
Hành lang/
Lễ tân/ MDB- Đèn
0.013 48 0.95 0.9 1 0.56 2.69
Phòng điện/ L1/L1 Downlight
Nhà vệ sinh
KV phòng
ban 1 (
phòng bơm - MDB- Đèn huỳnh
0.036 12 0.95 0.9 1 0.39 1.86
> phòng L1/L2 quang
máy biến áp
)
KV phòng
ban 2 (
MDB- Đèn huỳnh
phòng hạ thế 0.036 14 0.95 0.9 1 0.45 2.17
MDB-L1 L1/L3 quang
-> phòng
PCCC )
Bãi đỗ xe MDB- Đèn huỳnh
0.036 12 0.95 0.9 1 0.39 1.86
3,4,5 L1/L4 quang
Bãi đỗ xe MDB- Đèn huỳnh
0.036 10 0.95 0.9 1 0.32 1.55
1,2 L1/L5 quang
Hành lang/
Lễ tân,
MDB- Ổ cắm đôi ba
Phòng kỹ 0.6 5 0.8 0.5 0.7 1.50 5.97
L1/S1 chấu
thuật điện
nhẹ
KV phòng MDB- Ổ cắm đôi ba
0.6 18 0.8 0.5 0.7 5.40 21.48
ban 1,2 L1/S2 chấu

27
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

MDB- Ổ cắm đôi ba


Nhà vệ sinh 0.6 3 0.8 0.5 0.7 0.90 3.58
L1/S3 chấu
Ptt_DB-TH1 0.82 9.92 18.37
DB- Đèn huỳnh
0.036 10 0.95 0.9 1 0.32 1.55
DN/L1 quang
DB- Đèn huỳnh
0.036 12 0.95 0.9 1 0.39 1.86
DN/L2 quang
DB- Ổ cắm đôi ba
0.6 10 0.8 0.5 0.7 3.00 11.93
DN/S1 chấu
DB- Ổ cắm đôi ba
0.6 10 0.8 0.5 0.7 3.00 11.93
DN/S2 chấu
DB- Điều hoà treo
1.6 1 0.8 0.65 1 1.04 5.91
DN/M1 tường
DB- Điều hoà treo
1.6 1 0.8 0.65 1 1.04 5.91
DN/M2 tường
DB- Điều hoà treo
1.6 1 0.8 0.65 1 1.04 5.91
Phòng đa MDB DB- DN/M3 tường
năng -L1 DN DB- Điều hoà treo
1.6 1 0.8 0.65 1 1.04 5.91
DN/M4 tường
DB- Điều hoà treo
1.6 1 0.8 0.65 1 1.04 5.91
DN/M5 tường
DB- Điều hoà treo
1.6 1 0.8 0.65 1 1.04 5.91
DN/M6 tường
DB- Điều hoà treo
1.6 1 0.8 0.65 1 1.04 5.91
DN/M7 tường
DB- Điều hoà treo
1.6 1 0.8 0.65 1 1.04 5.91
DN/M8 tường
DB- Điều hoà treo
1.6 1 0.8 0.65 1 1.04 5.91
DN/M9 tường
DB- Điều hoà treo
1.6 1 0.8 0.65 1 1.04 5.91
DN/M10 tường
Ptt_DB-DN 0.81 17.11 32.5
DB- Đèn Led
0.041 8 0.95 0.9 1 0.30 1.41
NT1/L1 pannel
DB- Đèn Led
0.041 8 0.95 0.9 1 0.30 1.41
NT1/L2 pannel
DB- Ổ cắm đôi ba
0.6 5 0.8 0.5 0.7 1.50 5.97
NT1/S1 chấu
DB- Ổ cắm đôi ba
0.6 5 0.8 0.5 0.7 1.50 5.97
MDB DB- NT1/S2 chấu
Nhà trẻ 1
-L1 NT1 DB- Điều hoà
2.53 1 0.8 0.65 1 1.64 9.34
NT1/M1 Cassetle
DB- Điều hoà
2.53 1 0.8 0.65 1 1.64 9.34
NT1/M2 Cassetle
DB- Điều hoà
2.53 1 0.8 0.65 1 1.64 9.34
NT1/M3 Cassetle
DB- Điều hoà
2.53 1 0.8 0.65 1 1.64 9.34
NT1/M4 Cassetle
Ptt_DB-NT1 0.81 10.17 19.07

28
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

DB- Đèn Led


0.041 8 0.95 0.9 1 0.30 1.41
NT2/L1 pannel
DB- Đèn Led
0.041 8 0.95 0.9 1 0.30 1.41
NT2/L2 pannel
DB- Ổ cắm đôi ba
0.6 5 0.8 0.5 0.7 1.50 5.97
NT2/S1 chấu
DB- Ổ cắm đôi ba
0.6 5 0.8 0.5 0.7 1.50 5.97
MDB DB- NT2/S2 chấu
Nhà trẻ 2
-L1 NT2 DB- Điều hoà
2.53 1 0.8 0.65 1 1.64 9.34
NT2/M1 Cassetle
DB- Điều hoà
2.53 1 0.8 0.65 1 1.64 9.34
NT2/M2 Cassetle
DB- Điều hoà
2.53 1 0.8 0.65 1 1.64 9.34
NT2/M3 Cassetle
DB- Điều hoà
2.53 1 0.8 0.65 1 1.64 9.34
NT2/M4 Cassetle
Ptt_DB-NT2 0.81 10.17 19.07
DB-
Đèn huỳnh
BVDH/L 0.041 2 0.95 0.9 1 0.06 0.26
quang
1
Phòng bảo DB- Ổ cắm đôi ba
0.6 1 0.8 0.5 0.7 0.30 1.19
vệ BVDH/S1 chấu
DB-
Điều hoà treo
BVDH/M 1.08 1 0.8 0.65 1 0.70 3.99
DB- tường
MDB 1
BVD
-L1 DB-
H Đèn huỳnh
BVDH/L 0.041 4 0.95 0.9 1 0.15 0.71
quang
2
Phòng điều DB- Ổ cắm đôi ba
0.6 2 0.8 0.5 0.7 0.60 2.39
hành BVDH/S2 chấu
DB-
Điều hoà treo
BVDH/M 1.6 1 0.8 0.65 1 1.04 5.91
tường
2
Ptt_DB-DH 0.81 2.84 5.34
∑PMDB-L1 0.81 50.21 94.18

- Sau khi tính toán phụ tải của tầng hầm ta tiến hành chia các phụ tải của tầng
hầm trên 3 pha. Chia pha cho các phụ tải cần đảm bảo phụ tải giữa các pha chênh
lệch không quá 15%.

Bảng 3. 2. Chia pha phụ tải tầng 1 trên 3 pha ( MDB – L1 )


CHIA PHA PHỤ TẢI TẦNG 1
Tủ Ptt PttphaR PttphaY PttphaB
Khu vực Tuyến
tầng (kW) (kW) (kW) (kW)
Hành lang/ Lễ tân/ Phòng điện/ Nhà vệ MDB- MDB-
0.56 0.56
sinh L1 L1/L1

29
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

KV phòng ban 1 ( phòng bơm -> phòng MDB-


0.39 0.39
máy biến áp ) L1/L2
KV phòng ban 2 ( phòng hạ thế -> phòng MDB-
0.45 0.45
PCCC ) L1/L3
MDB-
Bãi đỗ xe 3,4,5 0.39 0.39
L1/L4
MDB-
Bãi đỗ xe 1,2 0.32 0.32
L1/L5
Hành lang/ Lễ tân, Phòng kỹ thuật điện MDB-
1.50 1.50
nhẹ L1/S1
MDB-
KV phòng ban 1,2 5.40 5.40
L1/S2
MDB-
Nhà vệ sinh 0.90 0.90
L1/S3
Phòng đa năng DB-DN 17.11 17.11
Nhà trẻ 1 DB-NT1 10.17 10.17
Nhà trẻ 2 DB-NT2 10.17 10.17
DB-
Phòng bảo vệ/ Phòng điều hành 2.84 2.84
BVDH
Tổng phụ tải trên từng pha 50.21 17.11 16.75 16.35
Kiểm tra chêch lệch giữa các pha ( % ) 5

Bảng 3. 3. Chia pha phụ tải tầng 1 trên 3 pha ( DB – DN )


CHIA PHA PHỤ TẢI TẦNG 1
Khu vực Tủ phần phối Tuyến Ptt (kW) PttphaR (kW) PttphaY (kW) PttphaB (kW)
DB-DN/L1 0.32 0.32
DB-DN/L2 0.39 0.39
DB-DN/S1 3.00 3.00
DB-DN/S2 3.00 3.00
DB-DN/M1 1.04 1.04
DB-DN/M2 1.04 1.04
DB-DN/M3 1.04 1.04
Phòng đa năng DB-DN
DB-DN/M4 1.04 1.04
DB-DN/M5 1.04 1.04
DB-DN/M6 1.04 1.04
DB-DN/M7 1.04 1.04
DB-DN/M8 1.04 1.04
DB-DN/M9 1.04 1.04
DB-DN/M10 1.04 1.04
Tổng phụ tải trên từng pha 17.11 5.40 5.59 6.12
Kiểm tra chêch lệch giữa các pha ( % ) 13

Bảng 3. 4. Chia pha phụ tải tầng 1 trên 3 pha ( DB – NT1 )


CHIA PHA PHỤ TẢI TẦNG 1
Khu vực Tủ phần phối Tuyến Ptt (kW) PttphaR (kW) PttphaY (kW) PttphaB (kW)
Nhà trẻ 1 DB-NT1 DB-NT1/L1 0.30 0.30

30
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

DB-NT1/L2 0.30 0.30


DB-NT1/S1 1.50 1.50
DB-NT1/S2 1.50 1.50
DB-NT1/M1 1.64 1.64
DB-NT1/M2 1.64 1.64
DB-NT1/M3 1.64 1.64
DB-NT1/M4 1.64 1.64
Tổng phụ tải trên từng pha 10.17 3.44 3.29 3.44
Kiểm tra chêch lệch giữa các pha ( % ) 4

Bảng 3. 5. Chia pha phụ tải tầng 1 trên 3 pha ( DB – NT2 )


CHIA PHA PHỤ TẢI TẦNG 1
Khu vực Tủ phần phối Tuyến Ptt (kW) PttphaR (kW) PttphaY (kW) PttphaB (kW)
DB-NT2/L1 0.30 0.30
DB-NT2/L2 0.30 0.30
DB-NT2/S1 1.50 1.50
DB-NT2/S2 1.50 1.50
Nhà trẻ 2 DB-NT2
DB-NT2/M1 1.64 1.64
DB-NT2/M2 1.64 1.64
DB-NT2/M3 1.64 1.64
DB-NT2/M4 1.64 1.64
Tổng phụ tải trên từng pha 10.17 3.44 3.29 3.44
Kiểm tra chêch lệch giữa các pha ( % ) 4

Bảng 3. 6. Chia pha phụ tải tầng 1 trên 3 pha ( DB – BVDH )


CHIA PHA PHỤ TẢI TẦNG 1
Khu vực Tủ phần phối Tuyến Ptt (kW) PttphaR (kW) PttphaY (kW) PttphaB (kW)
DB-BVDH/L1 0.06 0.06
Phòng bảo vệ DB-BVDH/S1 0.30 0.30
DB-BVDH/M1 0.70 0.70
DB-BVDH
DB-BVDH/L2 0.15 0.15
Phòng điều hành DB-BVDH/S2 0.60 0.60
DB-BVDH/M2 1.04 1.04
Tổng phụ tải trên từng pha 2.84 1.04 0.96 0.85
Kiểm tra chêch lệch giữa các pha ( % ) 9

3.4.2 : Tính toán phụ tải tầng 2 :


 Tương tự phương pháp tính “ phòng đa năng ” ở tầng 1, ta tính cho các phòng
ở tầng 2.
Bảng 3. 7. Tính toán phụ tải tầng 2
TÍNH TOÁN PHỤ TẢI TẦNG 2

31
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

Ptt
Khu Tủ Tên thiết P Cos Itt
Tuyến SL Ksd Kđt (kW
vực tầng bị (kW) φ (A)
)
Sảnh
Đèn
thang 0.025 4 0.95 0.9 1 0.09 0.43
Downlight
máy
Đèn
Phòn
huỳnh 0.036 1 0.95 0.9 1 0.03 0.16
g điện MDB-
quang
L2/L1
Đèn
Nhà
huỳnh 0.028 5 0.95 0.9 1 0.13 0.6
kho
quang
Than
Đèn led 0.033 2 0.95 0.9 1 0.06 0.28
g bộ
Đèn
MDB-
huỳnh 0.036 12 0.95 0.9 1 0.39 1.86
L2/L2
quang
Đèn
MDB-
huỳnh 0.036 16 0.95 0.9 1 0.52 2.48
L2/L3
quang
Đèn
MDB-
huỳnh 0.036 10 0.95 0.9 1 0.32 1.55
L2/L4
quang
Đèn
MDB-
huỳnh 0.036 9 0.95 0.9 1 0.29 1.4
L2/L5
quang
MDB
Đèn
-L2 MDB-
huỳnh 0.036 6 0.95 0.9 1 0.19 0.93
L2/L6
quang
Đèn
MDB-
huỳnh 0.036 6 0.95 0.9 1 0.19 0.93
L2/L7
Bãi quang
giữ xe MDB- Trụ sạc
1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
L2/XMD1 XMD 1
MDB- Trụ sạc
1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
L2/XMD2 XMD 2
MDB- Trụ sạc
1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
L2/XMD3 XMD 3
MDB- Trụ sạc
1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
L2/XMD4 XMD 4
MDB- Trụ sạc
1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
L2/XMD5 XMD 5
MDB- Trụ sạc
2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
L2/XMD6 XMD 6
MDB- Trụ sạc
2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
L2/XMD7 XMD 7
MDB- Trụ sạc
2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
L2/XMD8 XMD 8
MDB- Trụ sạc
2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
L2/XMD9 XMD 9

32
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 10
0
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
XMD 11
1
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 12
2
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 13
3
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 14
4
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
XMD 15
5
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 16
6
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 17
7
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 18
8
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD1 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 19
9
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 20
0
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 21
1
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 22
2
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 2.8 1 0.8 0.5 0.7 1.40 5.57
XMD 23
3
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
XMD 24
4
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
XMD 25
5

33
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
XMD 26
6
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
XMD 27
7
MDB-
Trụ sạc
L2/XMD2 1.4 1 0.8 0.5 0.7 0.70 2.78
XMD 28
8
MDB-
Tủ rack 1 1 0.8 1 1 1 5.68
L2/TR
MDB- Biển thả
1 1 0.95 0.9 1 0.9 4.31
L2/BTT trần
34.9
∑PMDB-L2 0.8 65.5
2

- Sau khi tính toán phụ tải của tầng 2 ta tiến hành chia các phụ tải của tầng 2 trên
3 pha. Chia pha cho các phụ tải cần đảm bảo phụ tải giữa các pha chênh lệch không
quá 15%.

Bảng 3. 8. Chia pha phụ tải tầng 2 trên 3 pha


CHIA PHA PHỤ TẢI TẦNG 2
Khu vực Tủ phần phối Tuyến Ptt (kW) PttphaR (kW) PttphaY (kW) PttphaB (kW)
MDB-L2/L1 0.31 0.31
MDB-L2/L2 0.39 0.39
MDB-L2/L3 0.52 0.52
MDB-L2/L4 0.32 0.32
MDB-L2/L5 0.29 0.29
MDB-L2/L6 0.19 0.19
MDB-L2/L7 0.19 0.19
MDB-L2/XMD1 0.70 0.70
MDB-L2/XMD2 0.70 0.70
MDB-L2/XMD3 0.70 0.70
MDB-L2/XMD4 0.70 0.70
Bãi giữ xe MDB-L2 MDB-L2/XMD5 0.70 0.70
MDB-L2/XMD6 1.40 1.40
MDB-L2/XMD7 1.40 1.40
MDB-L2/XMD8 1.40 1.40
MDB-L2/XMD9 1.40 1.40
MDB-L2/XMD10 1.40 1.40
MDB-L2/XMD11 0.70 0.70
MDB-L2/XMD12 1.40 1.40
MDB-L2/XMD13 1.40 1.40
MDB-L2/XMD14 1.40 1.40
MDB-L2/XMD15 0.70 0.70
MDB-L2/XMD16 1.40 1.40

34
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

MDB-L2/XMD17 1.40 1.40


MDB-L2/XMD18 1.40 1.40
MDB-L2/XMD19 1.40 1.40
MDB-L2/XMD20 1.40 1.40
MDB-L2/XMD21 1.40 1.40
MDB-L2/XMD22 1.40 1.40
MDB-L2/XMD23 1.40 1.40
MDB-L2/XMD24 0.70 0.70
MDB-L2/XMD25 0.70 0.70
MDB-L2/XMD26 0.70 0.70
MDB-L2/XMD27 0.70 0.70
MDB-L2/XMD28 0.70 0.70
MDB-L2/TR 1.00 1.00
MDB-L2/BTT 0.90 0.90
Tổng phụ tải trên từng pha 34.92 11.63 11.38 11.91
Kiểm tra chêch lệch giữa các pha ( % ) 5

3.4.3 : Tính toán phụ tải tầng 3 :


 Tương tự phương pháp tính “ phòng đa năng ” ở tầng 1, ta tính cho các phòng
ở tầng 3.
Bảng 3. 9. Tính toán phụ tải tầng 3
TÍNH TOÁN PHỤ TẢI TẦNG 3
Tủ
Tủ Tên Itt
Khu vực phần Tuyến Tên thiết bị P (kW) SL Cos φ Ksd Kđt Ptt
tầng phòng (A)
phối
DB-
Đèn Downlight 0.017 23 0.95 0.9 1 0.35 1.68
HL3/L1 Hành
DB- lang
Đèn Downlight 0.017 23 0.95 0.9 1 0.35 1.68
HL3/L2
Phòng
DB- điện/ Đèn huỳnh
0.028 7 0.95 0.9 1 0.18 0.84
HL3/L3 Bơm/Kh quang
Thang o
MDB-HL3
bộ, Hành DB-
Thang bộ Đèn Downlight 0.033 3 0.95 0.9 1 0.09 0.43
lang HL3/L4
Phòng
DB- bơm/
Ổ cắm 0.6 2 0.8 0.6 1 0.72 4.09
HL3/S1 phòng
điện
DB- Phòng
Ổ cắm 0.6 1 0.8 0.6 1 0.36 2.05
HL3/S2 điện nhẹ
Ptt_DB-HL3 0.86 2.05 3.62
Phòng
Căn hộ MDB DB- DB-
Ăn/ nhà Đèn Downlight 0.025 15 0.95 0.9 0.34 1.61
A1 -L3 A1 A1/L1
bếp +

35
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

Phòng
khách
Phòng
Đèn trang trí 0.135 1 0.95 0.9 0.12 0.58
khách
Phòng Đèn Downlight 0.025 6 0.95 0.9 0.14 0.65
DB-
ngủ +
A1/L2 Quạt hút WC 0.025 1 0.8 0.65 0.02 0.09
WC
Phòng
DB- Ổ cắm đôi ba
khách + 0.6 6 0.8 0.6 2.16 12.27
A1/S1 chấu
phòng ăn
Máy hút mùi
0.25 1 0.8 0.65 0.16 0.92
DB- bếp
A1/S2 Ổ cắm đôi ba
Nhà bếp 0.6 2 0.8 0.6 0.72 4.09
chấu
DB- Nguồn chờ bếp
5 1 0.8 1 5.00 28.41
A1/S3 từ
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
A1/S4 sinh WC
Phòng
DB- Ổ cắm đôi ba
ngủ + 0.6 4 0.8 0.5 1.20 6.82
A1/S5 chấu
WC
DB- Phòng Điều hoà phòng
2.04 1 0.8 0.65 1.33 7.53
A1/S6 khách khách
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
A1/S7 ngủ ngủ
DB-
Dự phòng 0.5 1 0.8 0.65 0.33 1.85
A1/S8
Ptt_DB-A1 0.81 0.65 13.96 50.9
Phòng
Ăn/ nhà
bếp + Đèn Downlight 0.025 16 0.95 0.9 0.36 1.72
DB-
Phòng
B1/L1
khách
Phòng
Đèn trang trí 0.135 1 0.95 0.9 0.12 0.58
khách
Phòng Đèn Downlight 0.025 11 0.95 0.9 0.25 1.18
DB-
ngủ +
B1/L2 Quạt hút WC 0.025 1 0.8 0.65 0.02 0.09
WC
Căn hộ MDB DB- Ổ cắm
B1 -L3 B1 DB- phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 6 0.8 0.6 2.16 12.27
B1/S1 khách, chấu
phòng ăn
Máy hút mùi
0.25 1 0.8 0.65 0.16 0.92
DB- bếp
B1/S2 Ổ cắm đôi ba
Nhà bếp 0.6 2 0.8 0.6 0.72 4.09
chấu
DB- Nguồn chờ bếp
5 1 0.8 1 5.00 28.41
B1/S3 từ
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B1/S4 sinh 1 WC 1

36
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

Phòng
DB- Ổ cắm đôi ba
ngủ 1 + 0.6 5 0.8 0.5 1.50 8.52
B1/S5 chấu
WC
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B1/S6 sinh 2 WC 2
DB- Phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 3 0.8 0.5 0.90 5.11
B1/S7 ngủ 2 chấu
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B1/S8 ngủ 1 ngủ 1
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B1/S9 ngủ 2 ngủ 2
DB- Phòng Điều hoà phòng
2.04 1 0.8 0.65 1.33 7.53
B1/S10 khách khách
DB-
Dự phòng 0.5 1 0.8 0.65 0.33 1.85
B1/S11
Ptt_DB-B1 0.8 0.65 17.74 65.53
Phòng
Ăn/ nhà
bếp + Đèn Downlight 0.025 16 0.95 0.9 0.36 1.72
DB-
Phòng
B1.1/L1
khách
Phòng
Đèn trang trí 0.135 1 0.95 0.9 0.12 0.58
khách
Phòng Đèn Downlight 0.025 11 0.95 0.9 0.25 1.18
DB-
ngủ +
B1.1/L2 Quạt hút WC 0.025 1 0.8 0.65 0.02 0.09
WC
Ổ cắm
DB- phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 6 0.8 0.6 2.16 12.27
B1.1/S1 khách, chấu
phòng ăn
Máy hút mùi
0.25 1 0.8 0.65 0.16 0.92
DB- bếp
Căn hộ MDB DB- B1.1/S2
Ổ cắm đôi ba
B1.1 -L3 B1.1 Nhà bếp 0.6 2 0.8 0.6 0.72 4.09
chấu
DB- Nguồn chờ bếp
5 1 0.8 1 5.00 28.41
B1.1/S3 từ
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B1.1/S4 sinh 1 WC 1
Phòng
DB- Ổ cắm đôi ba
ngủ 1 + 0.6 5 0.8 0.5 1.50 8.52
B1.1/S5 chấu
WC
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B1.1/S6 sinh 2 WC 2
DB- Phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 3 0.8 0.5 0.90 5.11
B1.1/S7 ngủ 2 chấu
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B1.1/S8 ngủ 1 ngủ 1
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B1.1/S9 ngủ 2 ngủ 2

37
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

DB- Phòng Điều hoà phòng


2.04 1 0.8 0.65 1.33 7.53
B1.1/S10 khách khách
DB-
Dự phòng 0.5 1 0.8 0.65 0.33 1.85
B1.1/S11
Ptt_DB-B1.1 0.8 0.65 17.74 65.53
Phòng
Ăn/ nhà
bếp + Đèn Downlight 0.025 16 0.95 0.9 0.36 1.72
DB-
Phòng
B1.2/L1
khách
Phòng
Đèn trang trí 0.135 1 0.95 0.9 0.12 0.58
khách
Phòng Đèn Downlight 0.025 11 0.95 0.9 0.25 1.18
DB-
ngủ +
B1.2/L2 Quạt hút WC 0.025 1 0.8 0.65 0.02 0.09
WC
Ổ cắm
DB- phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 6 0.8 0.6 2.16 12.27
B1.2/S1 khách, chấu
phòng ăn
Máy hút mùi
0.25 1 0.8 0.65 0.16 0.92
DB- bếp
B1.2/S2 Ổ cắm đôi ba
Nhà bếp 0.6 2 0.8 0.6 0.72 4.09
chấu
MDB DB-
Căn hộ DB- Nguồn chờ bếp
-L3 B1.2 5 1 0.8 1 5.00 28.41
B1.2 B1.2/S3 từ
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B1.2/S4 sinh 1 WC 1
Phòng
DB- Ổ cắm đôi ba
ngủ 1 + 0.6 5 0.8 0.5 1.50 8.52
B1.2/S5 chấu
WC
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B1.2/S6 sinh 2 WC 2
DB- Phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 3 0.8 0.5 0.90 5.11
B1.2/S7 ngủ 2 chấu
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B1.2/S8 ngủ 1 ngủ 1
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B1.2/S9 ngủ 2 ngủ 2
DB- Phòng Điều hoà phòng
2.04 1 0.8 0.65 1.33 7.53
B1.2/S10 khách khách
DB-
Dự phòng 0.5 1 0.8 0.65 0.33 1.85
B1.2/S11
Ptt_DB-B1.2 0.8 0.65 17.74 65.53
Phòng
Ăn/ nhà
bếp + Đèn Downlight 0.025 15 0.95 0.9 0.34 1.61
Căn hộ MDB DB- DB-
Phòng
B2 -L3 B2 B2/L1
khách
Phòng
Đèn trang trí 0.135 1 0.95 0.9 0.12 0.58
khách

38
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

Phòng Đèn Downlight 0.025 11 0.95 0.9 0.25 1.18


DB-
ngủ +
B2/L2 Quạt hút WC 0.025 1 0.8 0.65 0.02 0.09
WC
Ổ cắm
DB- phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 6 0.8 0.6 2.16 12.27
B2/S1 khách, chấu
phòng ăn
Máy hút mùi
0.25 1 0.8 0.65 0.16 0.92
DB- bếp
B2/S2 Ổ cắm đôi ba
Nhà bếp 0.6 2 0.8 0.6 0.72 4.09
chấu
DB- Nguồn chờ bếp
5 1 0.8 1 5.00 28.41
B2/S3 từ
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B2/S4 sinh 1 WC 1
Phòng
DB- Ổ cắm đôi ba
ngủ 1 + 0.6 5 0.8 0.5 1.50 8.52
B2/S5 chấu
WC
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B2/S6 sinh 2 WC 2
DB- Phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 3 0.8 0.5 0.90 5.11
B2/S7 ngủ 2 chấu
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B2/S8 ngủ 1 ngủ 1
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B2/S9 ngủ 2 ngủ 2
DB- Phòng Điều hoà phòng
2.04 1 0.8 0.65 1.33 7.53
B2/S10 khách khách
DB-
Dự phòng 0.5 1 0.8 0.65 0.33 1.85
B2/S11
Ptt_DB-B2 0.8 0.65 17.72 65.44
Phòng
Ăn/ nhà
bếp + Đèn Downlight 0.025 14 0.95 0.9 0.32 1.51
DB-
Phòng
B3/L1
khách
Phòng
Đèn trang trí 0.135 1 0.95 0.9 0.12 0.58
khách
Phòng Đèn Downlight 0.025 11 0.95 0.9 0.25 1.18
DB-
Căn hộ MDB DB- ngủ +
B3/L2 Quạt hút WC 0.025 1 0.8 0.65 0.02 0.09
B3 -L3 B3 WC
Ổ cắm
DB- phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 6 0.8 0.6 2.16 12.27
B3/S1 khách, chấu
phòng ăn
Máy hút mùi
0.25 1 0.8 0.65 0.16 0.92
DB- bếp
Nhà bếp
B3/S2 Ổ cắm đôi ba
0.6 2 0.8 0.6 0.72 4.09
chấu

39
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

DB- Nguồn chờ bếp


5 1 0.8 1 5.00 28.41
B3/S3 từ
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B3/S4 sinh 1 WC 1
Phòng
DB- Ổ cắm đôi ba
ngủ 1 + 0.6 5 0.8 0.5 1.50 8.52
B3/S5 chấu
WC
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B3/S6 sinh 2 WC 2
DB- Phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 3 0.8 0.5 0.90 5.11
B3/S7 ngủ 2 chấu
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B3/S8 ngủ 1 ngủ 1
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B3/S9 ngủ 2 ngủ 2
DB- Phòng Điều hoà phòng
2.04 1 0.8 0.65 1.33 7.53
B3/S10 khách khách
DB-
Dự phòng 0.5 1 0.8 0.65 0.33 1.85
B3/S11
Ptt_DB-B3 0.8 0.65 17.70 65.36
Phòng
Ăn/ nhà
bếp + Đèn Downlight 0.025 14 0.95 0.9 0.32 1.51
DB-
Phòng
B4/L1
khách
Phòng
Đèn trang trí 0.135 1 0.95 0.9 0.12 0.58
khách
Phòng Đèn Downlight 0.025 11 0.95 0.9 0.25 1.18
DB-
ngủ +
B4/L2 Quạt hút WC 0.025 1 0.8 0.65 0.02 0.09
WC
Ổ cắm
DB- phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 6 0.8 0.6 2.16 12.27
B4/S1 khách, chấu
phòng ăn
Căn hộ MDB DB-
Máy hút mùi
B4 -L3 B4 0.25 1 0.8 0.65 0.16 0.92
DB- bếp
B4/S2 Ổ cắm đôi ba
Nhà bếp 0.6 2 0.8 0.6 0.72 4.09
chấu
DB- Nguồn chờ bếp
5 1 0.8 1 5.00 28.41
B4/S3 từ
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B4/S4 sinh 1 WC 1
Phòng
DB- Ổ cắm đôi ba
ngủ 1 + 0.6 5 0.8 0.5 1.50 8.52
B4/S5 chấu
WC
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B4/S6 sinh 2 WC 2
DB- Phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 3 0.8 0.5 0.90 5.11
B4/S7 ngủ 2 chấu

40
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

DB- Phòng Điều hoà phòng


1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B4/S8 ngủ 1 ngủ 1
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B4/S9 ngủ 2 ngủ 2
DB- Phòng Điều hoà phòng
2.04 1 0.8 0.65 1.33 7.53
B4/S10 khách khách
DB-
Dự phòng 0.5 1 0.8 0.65 0.33 1.85
B4/S11
Ptt_DB-B4 0.8 0.65 17.70 65.36
Phòng
Ăn/ nhà
bếp + Đèn Downlight 0.025 15 0.95 0.9 0.34 1.61
DB-
Phòng
B5/L1
khách
Phòng
Đèn trang trí 0.135 1 0.95 0.9 0.12 0.58
khách
Phòng Đèn Downlight 0.025 9 0.95 0.9 0.20 0.97
DB-
ngủ +
B5/L2 Quạt hút WC 0.025 1 0.8 0.65 0.02 0.09
WC
Ổ cắm
DB- phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 6 0.8 0.6 2.16 12.27
B5/S1 khách, chấu
phòng ăn
Máy hút mùi
0.25 1 0.8 0.65 0.16 0.92
DB- bếp
B5/S2 Ổ cắm đôi ba
Nhà bếp 0.6 2 0.8 0.6 0.72 4.09
chấu
MDB DB-
Căn hộ DB- Nguồn chờ bếp
-L3 B5 5 1 0.8 1 5.00 28.41
B5 B5/S3 từ
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B5/S4 sinh 1 WC 1
Phòng
DB- Ổ cắm đôi ba
ngủ 1 + 0.6 4 0.8 0.5 1.20 6.82
B5/S5 chấu
WC
DB- Nhà vệ Bình nóng lạnh
2.5 1 0.8 0.7 1.75 9.94
B5/S6 sinh 2 WC 2
DB- Phòng Ổ cắm đôi ba
0.6 3 0.8 0.5 0.90 5.11
B5/S7 ngủ 2 chấu
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B5/S8 ngủ 1 ngủ 1
DB- Phòng Điều hoà phòng
1.08 1 0.8 0.65 0.70 3.99
B5/S9 ngủ 2 ngủ 2
DB- Phòng Điều hoà phòng
2.04 1 0.8 0.65 1.33 7.53
B5/S10 khách khách
DB-
Dự phòng 0.5 1 0.8 0.65 0.33 1.85
B5/S11
Ptt_DB-B5 0.8 0.65 17.38 64.17
∑PMDB-L3 0.8 0.53 155.4 295.21

41
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

- Sau khi tính toán phụ tải của tầng 3 ta tiến hành chia các phụ tải của tầng 3 trên
3 pha. Chia pha cho các phụ tải cần đảm bảo phụ tải giữa các pha chênh lệch không
quá 15%.

Bảng 3. 10. Chia pha phụ tải tầng 3 trên 3 pha ( MDB - HL3 )
CHIA PHA PHỤ TẢI TẦNG 3
Khu vực Tủ phần phối Tuyến Ptt (kW) PttphaR (kW) PttphaY (kW) PttphaB (kW)
DB-HL3/L1 0.35 0.35
Hành lang
DB-HL3/L2 0.35 0.35
Phòng điện/ Bơm/Kho DB-HL3/L3 0.18 0.18
MDB-HL3
Thang bộ DB-HL3/L4 0.09 0.09
Phòng bơm/ phòng điện DB-HL3/S1 0.72 0.72
Phòng điện nhẹ DB-HL3/S2 0.36 0.36
Tổng phụ tải trên từng pha 2.05 0.70 0.63 0.72
Kiểm tra chêch lệch giữa các pha ( % ) 11

Bảng 3. 11. Chia pha phụ tải tầng 3 trên 3 pha ( MDB - L3 )
CHIA PHA PHỤ TẢI TẦNG 3
Khu vực Tủ tầng Tủ phần phối Ptt (kW) PttphaR (kW) PttphaY (kW) PttphaB (kW)
13.96 13.96
Căn hộ A1 DB-A1
13.96 13.96
Căn hộ B1 DB-B1 17.74 17.74
Căn hộ B1.1 DB-B1.1 17.74 17.74
17.74 17.74
Căn hộ B1.2 DB-B1.2
17.74 17.74
17.72 17.72
Căn hộ B2 DB-B2
17.72 17.72
MDB-L3 17.70 17.70
17.70 17.70
Căn hộ B3 DB-B3
17.70 17.70
17.70 17.70
17.70 17.70
17.70 17.70
Căn hộ B4 DB-B4
17.70 17.70
17.70 17.70
Căn hộ B5 DB-B5 17.38 17.38
Tổng phụ tải trên từng pha 293.28 102.51 102.19 88.58
Kiểm tra chêch lệch giữa các pha ( % ) 14

3.4.4 : Tính toán phụ tải tầng 4 – 21 :


Từ tầng 3 – 21 của toà nhà là các căn hộ cho thuê nên kết quả tính toán phụ tải từ
tầng 4 – tầng 21 sẽ được kết quả tương tự tính toán phụ tải tầng 3.

42
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

3.4.5 : Tính toán phụ tải tầng kỹ thuật :


 Tương tự phương pháp tính “ phòng đa năng ” ở tầng 1, ta tính cho các phòng
ở tầng kỹ thuật.
Bảng 3. 12. Tính toán phụ tải tầng kỹ thuật

TÍNH TOÁN PHỤ TẢI TẦNG KỸ THUẬT


Tủ Ptt
Khu vực Tuyến Tên thiết bị P (kW) SL Cos φ Ksd Kđt I (A)
tầng (kW) tt
Đèn huỳnh
Phòng bơm MDB-LR/L1 0.036 4 0.95 0.9 1 0.13 0.62
quang
Đèn huỳnh
MDB-LR/L2 0.036 13 0.95 0.9 1 0.42 2.02
Phòng kỹ quang
thuật/ nhà kho Đèn huỳnh
MDB-LR/L3 0.036 11 0.95 0.9 1 0.36 1.71
quang
MDB- Đèn huỳnh
Thang bộ MDB-LR/L4 0.033 2 0.95 0.9 1 0.06 0.28
LR quang
Ổ cắm đôi ba
Phòng bơm MDB-LR/S1 0.6 2 0.8 0.6 1 0.72 4.09
chấu
Ổ cắm đôi ba
MDB-LR/S2 0.6 5 0.8 0.6 1 1.80 10.23
Phòng kỹ chấu
thuật/ nhà kho Ổ cắm đôi ba
MDB-LR/S3 0.6 5 0.8 0.6 1 1.80 10.23
chấu
∑PMDB-LR 0.8 5.29 3.72

- Sau khi tính toán phụ tải của tầng kỹ thuật ta tiến hành chia các phụ tải của tầng
thuật trên 3 pha. Chia pha cho các phụ tải cần đảm bảo phụ tải giữa các pha chênh
lệch không quá 15%.

Bảng 3. 13. Chia pha phụ tải tầng kỹ thuật trên 3 pha
CHIA PHA PHỤ TẢI TẦNG KỸ THUẬT
Khu vực Tủ phần phối Tuyến Ptt (kW) PttphaR (kW) PttphaY (kW) PttphaB (kW)
MDB-LR/L1 0.13 0.13
Phòng bơm
MDB-LR/L2 0.42 0.42
Phòng kỹ thuật/ nhà kho MDB-LR/L3 0.36 0.36
Thang bộ MDB-LR MDB-LR/L4 0.06 0.06
Phòng bơm MDB-LR/S1 0.72 0.72
MDB-LR/S2 1.80 1.80
Phòng kỹ thuật/ nhà kho
MDB-LR/S3 1.80 1.80
Tổng phụ tải trên từng pha 5.29 1.80 1.69 1.80
Kiểm tra chêch lệch giữa các pha ( % ) 6

43
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

3.4.6 : Tính toán phụ tải động lực :


- Phụ tải động lực của tòa nhà bao gồm nhiều phụ tải khác nhau (PCCC, thang
máy, xử lí nước thải..).

- Theo TCVN 9206 ta có một số lưu ý như sau:

 Đối với nhóm phụ tải bơm nước, công suất được tính theo công thức sau:
n
PBT  K yc  bti
i 1

Trong đó:

 Kyc: Hệ số phụ tải lớn nhất của nhóm phụ tải bơm nước, thông gió (tham
khảo bảng 5 TCVN 9206)

 n: Số động cơ.

 Pbti: Công suất điện định mức (KW) của động cơ bơm nước, quạt thông gió
thứ i.
 Đối với phụ tải thang máy, công suất được tính theo công thức sau:
n
PTM  K yc  Pni Pvi  Pgi
i 1

Trong đó:

 PTM: công suất tính toán (kW) của nhóm phụ tải thang máy.
 Pni: công suất điện định mức (kW) của động cơ kéo thang máy thứ i.
 Pgi: công suất (kW) tiêu thụ của các khí cụ điều kiện và các đèn điện trong
thang máy thứ i, nếu không có số liệu cụ thể có thể lấy giá trị Pgi=0.1 Pni.
 Pvi: hệ số gián đoạn của động cơ điện theo lí lịch thang máy thứ i nếu
không có số liệu cụ thể có thể lấy giá trị của Pvi=1.
 Kyc: hệ số yêu cầu của nhóm phụ tải thang máy (tham khảo bảng 6 TCVN
9206).
Bảng 3. 14. Tính toán phụ tải động lực
TÍNH TOÁN PHỤ TẢI ĐỘNG LỰC

44
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

Số P Cos Ky Ptt Itt


Tên phụ tải Tuyến
lượng (kW) φ c (kW) (A)
Tính toán phụ tải tủ quạt tầng 1
Quạt hút mùi vệ sinh MDB-Q1/M1 1 0.37 0.8 1 0.37 0.7
Quạt cấp gió tươi nhà trẻ 1 MDB-Q1/M2 1 0.37 0.8 1 0.37 0.7
Quạt cấp gió tươi nhà trẻ 2 MDB-Q1/M3 1 0.37 0.8 1 0.37 0.7
Quạt hút khói phòng đa năng MDB-Q1/M4 1 2.5 0.8 1 2.50 4.75
MDB-Q1/M5 1 1.1 0.8 1 1.10 2.09
Quạt hút khói bãi đỗ xe
MDB-Q1/M6 1 2.2 0.8 1 2.20 4.18
Quạt thông gió phòng bơm 1 MDB-Q1/M7 1 0.09 0.8 1 0.09 0.17
Quạt thông gió phòng bơm 2 MDB-Q1/M8 1 0.09 0.8 1 0.09 0.17
Quạt thông gió phòng trung
MDB-Q1/M9 1 0.09 0.8 1 0.09 0.17
thế
Quạt thông gió phòng máy
MDB-Q1/M10 1 0.09 0.8 1 0.09 0.17
biến áp
Quạt thông gió phòng hạ thế MDB-Q1/M11 1 0.09 0.8 1 0.09 0.17
Quạt thông gió phòng máy
MDB-Q1/M12 1 0.09 0.8 1 0.09 0.17
phát
Quạt thông gió phòng xử lý
MDB-Q1/M13 1 0.09 0.8 1 0.09 0.17
nước thải
14.3
∑PttMDB-Q1 0.8 7.54
2
Tính toán phụ tải tủ quạt tầng 2
Quạt tăng áp thang bộ MDB-Q2/M1 1 4 0.8 1 4.00 7.6
Quạt tăng áp sảnh thang máy MDB-Q2/M2 1 2.5 0.8 1 2.50 4.75
MDB-Q2/M3 1 2.2 0.8 1 2.20 4.18
10.4
MDB-Q2/M4 1 5.5 0.8 1 5.50
5
Quạt hút khói bãi đỗ xe
MDB-Q2/M5 1 2.2 0.8 1 2.20 4.18
10.4
MDB-Q2/M6 1 5.5 0.8 1 5.50
5
41.5
∑PttMDB-Q2 0.8 21.90
9
Tính toán phụ tải tủ quạt tầng kỹ thuật
10.4
Quạt hút khói hành lang MDB-QR/M1 1 5.5 0.8 1 5.50
5
10.4
Quạt hút khói hành lang MDB-QR/M2 1 5.5 0.8 1 5.50
5
31.3
Quạt tăng áp thang máy MDB-QR/M3 1 16.5 0.8 1 16.50
4
31.3
Quạt tăng áp thang máy MDB-QR/M4 1 16.5 0.8 1 16.50
4
31.3
Quạt tăng áp thang máy MDB-QR/M5 1 16.5 0.8 1 16.50
4
31.3
Quạt tăng áp thang máy MDB-QR/M6 1 16.5 0.8 1 16.50
4
Quạt tăng áp thang máy tải 31.3
MDB-QR/M7 1 16.5 0.8 1 16.50
hàng 4
Quạt tăng áp phòng đệm 14.2
MDB-QR/M8 1 7.5 0.8 1 7.50
thang máy 4

45
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

Quạt tăng áp thang bộ MDB-QR/M9 1 4 0.8 1 4.00 7.6


MDB-
Quạt thông gió phòng rác 1 1.21 0.8 1 1.21 2.3
QR/M10
MDB-
Quạt thông gió phòng rác 1 1.21 0.8 1 1.21 2.3
QR/M11
MDB-
Quạt hút thang máy tải hàng 1 1.21 0.8 1 1.21 2.3
QR/M12
MDB-
Quạt thông gió phòng bơm 1 0.9 0.8 1 0.90 1.71
QR/M13
Quạt thông gió phòng kỹ MDB-
1 0.9 0.8 1 0.90 1.71
thuật QR/M14
Quạt thông gió phòng kỹ MDB-
1 0.9 0.8 1 0.90 1.71
thuật QR/M15
Quạt thông gió phòng kỹ MDB-
1 0.9 0.8 1 0.90 1.71
thuật QR/M16
Quạt thông gió phòng kỹ MDB-
1 0.9 0.8 1 0.90 1.71
thuật QR/M17
214.
∑PttMDB-QR 0.8 113.13
85
Tính toán phụ tải thang máy
MDB- 0. 149.
Thang máy tải người 4 18.5 0.6 59.20
TMTN/M1 8 91
MDB- 55.7
Thang máy tải hàng 1 22 0.6 1 22.00
TMTH/M1 1
205.
∑PttMDB-TM 0.6 81.20
62
Tính toán phụ tải bơm sinh hoạt
MDB- 56.9
Bơm sinh hoạt 2 15 0.8 1 30.00
BSH/M1 8
MDB-
Bơm tăng áp sinh hoạt 2 1.5 0.8 1 3.00 5.7
BSH/M2
MDB- 28.4
Bơm xử lý nước thải 2 7.5 0.8 1 15.00
BSH/M3 9
91.1
∑PttMDB-BSH 0.8 48.00
6
Tính toán phụ tải bơm PCCC
MDB- 0. 334.
Bơm chưa cháy 2 110 0.8 176.00
BPCCC/M1 8 26
MDB-
Bơm bù 1 2.2 0.8 1 2.20 4.18
BPCCC/M2
MDB- 0. 91.1
Bơm tăng áp chữa cháy 2 30 0.8 48.00
BPCCC/M3 8 6
MDB-
Bơm bù 1 1.1 0.8 1 1.10 2.09
BPCCC/M4
431.
∑PttMDB-BPCCC 0.8 227.30
68
Tính toán phụ tải điện công cộng
MDB- 28.4
Điện nhẹ 1 15 0.8 1 15.00
PTCC/M1 9

46
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

MDB-
Trung tâm báo cháy 1 5 0.8 1 5.00 9.5
PTCC/M2
37.9
∑PttMDB-PTCC 0.8 20.00
8
Tính toán phụ tải cửa cuốn
Motor cửa cuốn tầng 1 MDB-CC/M1 2 0.7 0.8 1 1.40 2.66
∑PttMDB-CC 0.8 1.40 2.66

Bảng 3. 15. Thống kê phụ tải động lực

THỐNG KÊ PHỤ TẢI ĐỘNG LỰC

Tên nhóm phụ tải Ptt (kW) Cosφ Itt (A)

Quạt tầng 1 7.54 0.8 14.32

Quạt tầng 2 21.90 0.8 41.59

Quạt tầng kỹ thuật 113.13 0.8 214.85

Thang máy 81.20 0.6 205.62

Bơm sinh hoạt 48.00 0.8 91.16

Bơm PCCC 227.30 0.8 431.68

Phụ tải công cộng 20.00 0.8 37.98

Cửa cuốn 1.40 0.8 2.66

∑PttĐL 520.47 0.77 1028.58

3.5 : Tính toán phụ tải toàn công trình :


- Sau khi tính toán tất cả phụ tải của tòa nhà, ta tiến hành tính toán phụ tải của
toàn công trình. Căn cứ vào yêu cầu thiết kế, chia phụ tải cho các tủ MSB làm cơ sở
để tính chọn máy biến áp và các khí cụ khác của mạng điện.

- Tham khảo mục 1.2.49 trong Tiêu chuẩn ngành 11TCN 18:2006 về Quy phạm
trang bị điện ta có hệ số đồng thời cho các tủ MSB thuộc dạng phụ tải sau:

 Tủ MSB: Phụ tải sinh hoạt: Kđt = 0.85


- Ta có bảng tính toán tổng phụ tải.

47
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

Bảng 3. 16. Tổng phụ tải toàn công trình


LỰA CHỌN MBA TOÀ NHÀ
Tổng công suất phụ Tổng công suất phụ
tải sinh hoạt tải động lực
Công suất tính toán phụ tải ( KW) 1295.11 520.47
Công suất phản kháng tính toán phụ tải (KVAR) 802.64 322.56
Tổng công suất TT tòa nhà PTTTN =(Pttsh +0.9×Pttđl
1763.53
)
Tổng công suất phản kháng TT tòa nhà QTTTN =
1092.94
(Qttsh +0.9×Qttđl ) (kVAR)
Tổng công suất biểu kiến TT toàn tòa nhà STTTN
2074.74
(kVA)
Hệ số công suất tòa nhà 0.85

3.6 : Phân chia phụ tải trong tủ MSB :


 Ta chia phụ tải trong tủ MSB thành 2 nhánh.
 N1: Phụ tải động lực.
 N2: Phụ tải ưu tiên.

Bảng 3. 17. Bảng phân chia phụ tải trong tủ MSB

CHIA PHỤ TẢI CHO TỦ MSB

Nhánh Tên nhóm phụ tải Ptt(KW) Cosφ Itt (A)


N1.1 Tủ điện tầng 3 -21 1181.33 0.8
Ptt_N1.1 1181.33
Cosφtb 0.8
I_N1.1 2243.56
Tủ điện tầng 1 50.21 0.81
Tủ điện tầng 2 34.92 0.81
Hành lang tầng 3-21 38.94 0.86
Tủ điện tầng kỹ thuật 5.29 0.82
Quạt tầng 1 7.54 0.8
Quạt tầng 2 21.90 0.8
N1.2
Quạt tầng kỹ thuật 113.13 0.8
Thang máy 81.20 0.6
Bơm sinh hoạt 48.00 0.8
Bơm PCCC 227.30 0.8
Phụ tải công cộng 20.00 0.8
Cửa cuốn 1.40 0.8
Ptt_N1.2 649.82
Cosφtb 0.78
I_N1.2 1265.78

48
GVHD : Th.S Lưu Thiện Quang

Ptt_MSB 1831.15 0.79 3521.71

49

You might also like