Professional Documents
Culture Documents
Tóm tắt Phương tễ - CLB học thuật Khoa YHCT - YDS
Tóm tắt Phương tễ - CLB học thuật Khoa YHCT - YDS
Ma hoàng Quế chi Cửu vị Tiểu thanh Ngân kiều Tang cúc Ma hạnh Bại độc tán
thang thang khương hoạt long thang tán thạch cam
ẩm
thang thang
Phát hãn Giải cơ Phát hãn trừ Tán hàn giải Tân lương Sơ tán Tân lương Tán hàn khử thấp,
tán hàn, phát biểu, thấp, kiêm biểu, ôn Phế thấu biểu, phong nhiệt, tuyên tiết, ích khí giải biểu
tuyên phế điều hòa thanh lý nhiệt trừ ẩm (Bình thanh nhiệt tuyên Phế thanh Phế
bình suyễn dinh vệ suyễn chỉ khái giải độc chỉ khái bình suyễn
Ngoại cảm Ngoại cảm Ngoại cảm Ngoại cảm Ôn bệnh Phong ôn Ho suyễn do Khí hư + Ngoại
phong hàn phong hàn phong hàn phong hàn, thời kỳ thời kỳ đầu, biểu tà hóa cảm phong hàn
biểu thực biểu hư thấp, trong có thủy ẩm nội đầu: tà thương nhiệt, tắc thấp
chứng nhiệt uẩn đình (Phong Phế nghẽn ở Phế .
(Thái nhiệt biểu
Dương chứng)
bệnh Trúng
phong)
2
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Ma hoàng: Quế chi: Khương Ma hoàng: Kim ngân Tang diệp : Ma hoàng : Khương hoạt +
Phát hãn hoạt : Tán Phát hãn tán hoa+ Liên Thanh tuyên Tuyên Phế Độc hoạt: Phát
-Tán hàn
tán hàn, hàn trừ thấp, hàn, tuyên Phế kiều Phế nhiệt bình suyễn, tán phong hàn,
giải cơ
tuyên Phế khu phong bình suyễn kèm chỉ tân tán thấu khử thấp, chỉ
phát biểu -Thanh
bình chỉ thống khái, sơ tán tà thống để trừ
-Ôn trợ Vệ Quế chi: Tán nhiệt giải
suyễn. phong nhiệt Thạch cao: phong hàn thấp
dương hàn giải cơ độc,
mà thấu tà. Thanh tiết toàn thân mà chỉ
phát biểu phương
Phế nhiệt, thống.
hương trừ Cúc hoa
sinh tân chỉ
uế :Sơ tán
khát
phong nhiệt,
- Khinh tán
nhẹ đầu
thấu biểu
sáng mắt
Quế chi: Bạch Phòng Can khương, Bạc hà, Cát cánh: Hạnh nhân: Xuyên khung:
Tán hàn thược: Tư phong: Khu Tế tân: Ôn Ngưu Tuyên Phế Hoạt huyết hành
Giáng lợi Phế
giải cơ dưỡng dinh phong tán Phế tán hàn bàng tử: hóa đàm mà khí, khu phong
khí, chỉ khái
phát biểu, âm, thu hàn, thắng hóa ẩm Tân lương chỉ khái chỉ thống.
bình suyễn
ôn thông liễm âm thấp chỉ thấu biểu, Hạnh
Sài hồ: Giải cơ
kinh lạc. dịch thống. mát họng nhân:
phát biểu
Thương giải độc Tuyên giáng
3
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
4
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Chích cam Chích cam Cam thảo: Chích cam Cam thảo: Cam thảo: Cam thảo : Điều
thảo: Hòa thảo: Điều Điều hòa các thảo: Điều Thanh Điều hòa hòa các vi thuốc
trung, điều hòa các vị vị thuốc hòa dược tính nhiệt giải dược tính
hòa các vị thuốc độc, điều
thuốc. hòa dược
tính
5
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
6
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
7
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Thanh nhiệt (chính) + giải Sài, Cầm+ Hoàng, Chỉ: đặc điểm Trong Tiết có Bổ, khiến “Hãn bất thương biểu, Hạ
biểu phối ngũ chính. bất thương lý”
TẢ HẠ
Hàn hạ Ôn hạ Nhuận hạ Trục thủy Công bổ kiêm thi
(Lý nhiệt tích trệ) (Lý hàn tích trệ) (tiện bí do tt tân dịch (thủy ẩm ứ tích – lý
(lý thực tích trệ kèm
Trường Vị) thực chứng) chính hư)
ĐẠI THỪA KHÍ MA TỬ NHÂN HOÀNG LONG
ÔN TỲ THANG THẬP TÁO THANG
THANG HOÀN THANG
Dương minh phủ thực Tiện bí do Tỳ dương Tiện bí do Vị trường Huyền ẩm Nhiệt kết Dương
(Táo +Thực +Bĩ bất túc, hàn tích tắc trệ táo nhiệt, tân dịch bất minh, khí huyết bất
Cổ trướng
+Mãn) túc túc
Tả hạ tích nhiệt, Công hạ hàn tích, Nhuận trường tả nhiệt, Công trục thủy ẩm Tả nhiệt thông tiện,
8
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
hành khí tiêu tích ôn bổ Tỳ dương hành khí thông tiện ích khí dưỡng huyết
➔Tuấn hạ nhiệt kết
Q: Đại hoàng Q: Phụ tử Q: Hồ ma nhân Q: Cam toại Bài “Đại thừa khí
thang”: tả nhiệt thông
Khổ hàn tiết nhiệt, Ôn tráng Tỳ dương, ôn Tư Tỳ nhuận táo, hoạt Công trục thủy thấp
tiện, hành khí trừ tích
thanh trừ Trường Vị tán hàn ngưng, tuyên trường thông tiện đàm ẩm ở kinh mạch
tích trệ thông hàn tích
T: Mang tiêu T: Can khương T: Hạnh nhân T: Đại kích T: Nhân sâm,
Đương quy
Hàm hàn tả nhiệt, trợ Phụ tử ôn Tỳ Khổ tiết giáng khí, Tả thủy thấp đàm ẩm
nhuyễn kiên nhuận dương để tán hàn nhuận trường thông tạng phủ Ích khí dưỡng huyết
táo thông đại tiện ngưng tiện vừa phù chính vừa
Nguyên hoa:
khu tà, khiến hạ
Nhân sâm: Bạch thược:
Tiêu phục ẩm đàm tích không thương chính
Bổ Tỳ ích khí, tránh Dưỡng Âm trợ nhuận ngực sườn
Đại hoàng tả hạ hạ
thương Tỳ
Cam thảo: bổ Tỳ ích
khí
Tá: Chỉ thực Tá: Đại hoàng Tá: Tá: Đại táo Tá: Cam thảo
Phá khí tán kết, tiêu Thông lợi trừ tích Đại hoàng Ích khí hộ Vị, hòa Điều hòa các vị thuốc
9
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
10
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
thực, Hậu phác + Tam vật bị cấp hoàn: tiện (ng già or PN
Chích thảo ➔ Hoãn huyết hư)
Q: Ba đậu
hạ nhiệt kết, Dương
minh táo thực bĩ mãn T: Can khương
vừa. Tá: Đại hoàng
➔Công trục hàn tích
HÒA GIẢI
Hòa giải Thiếu Dương Điều hòa Can Tỳ Điều hòa Trường Vị
BÁN HẠ TẢ TÂM
TIỂU SÀI HỒ THANG TỨ NGHỊCH TÁN TIÊU DAO TÁN
THANG
1. Thiếu dương thương 1. Chứng “tứ nghịch” do Kinh nguyệt không đều do Trường Vị bất hòa, hàn
hàn (bán biểu bán lý dương khí nội uất Can khí uất kết, huyết hư Tỳ nhiệt kết hợp dẫn đến vùng
chứng) 2. Đau tức ngực sườn nhược dưới Tâm nặng tức
2. PN thương hàn, nhiệt bụng do Can Tỳ bất
nhập huyết thất hòa
11
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
12
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Sinh Khương:
Ôn Vị hòa trung
Sứ: Chích thảo Sứ: Chích thảo Sứ: Chích thảo Sứ: Chích thảo
Phối bách thược để dưỡng
âm hoãn cấp chỉ thống, ích
khí
Sài + Cầm: thấu biểu tiết Sài + Thược: sơ Can khí, Sài + Quy + Thược: sơ Can Khương, Hạ + Cầm,
nhiệt, điều tiết khí cơ, hgiải điều Can, dưỡng âm huyết bổ khí điều Can, dưỡng âm Liên: dùng chung hàn
Thiếu dương Can huyết bổ Can nhiệt để đ/h hàn nhiệt, vừa
Thược + Thảo: toan cam tân khai khổ giáng để tán
hóa âm, tăng lực td cho kết tiêu bĩ
Thược.
Sài + Chỉ: sơ Can lý Tỳ,
điều thông khí cơ
13
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
LÝ KHÍ
Việt cúc hoàn Bán hạ hậu phác thang Tuyền phúc đại giả Định suyễn Tô tử giáng khí
thang thang thang
Hành khí Hành khí tán kết, giáng Giáng khí hóa đàm, ích Tuyên Phế giáng giáng khí bình suyễn,
Giải uất nghịch hóa đàm. khí hòa vị khí, thanh nhiệt khu đàm chỉ khái
hóa đàm
14
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Các chứng đầy bụng, ợ Chứng Mai hạch khí: Ho nhiều đờm nhớt,
chua, ợ hơi, nôn đàm, cảm giác có vật gì ở cổ tức ngực, khó thở
ăn uống không tiêu họng, nuốt không xuống,
khạc nhổ không ra kèm
ngực sường đau tức hay
gặp ở những người lo
lắng, trầm cảm.
Chứng đàm thấp ủng trệ
gây ngực sườn đầy tức,
ho hoặc nôn mửa thêm
vị Ô dược
Quân:
Hương phụ: hành khí Bán hạ hóa đàm tán kết, Tuyền phúc hoa: giáng Ma hoàng tuyên Tô tử giáng khí bình
giải uất, trị khí uất hòa vị giáng nghịch khí tiêu đàm. Phế bình suyễn, suyễn, hóa đàm chỉ
Hậu phác hành khí khai kiêm tán phong khái
uất, trừ mãn hàn
Bán hạ giáng nghịch Bạch quả hóa
hóa đàm giúp Hậu phác đàm, liễm phế,
tuyên Phế tán kết bình suyễn.
15
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Tá:
Xuyên khung: hành khí Sinh khương: ôn tỳ, Đảng sâm, Đại táo ích Hạnh nhân, Tô Tiền hồ giáng khí trừ
hoạt huyết, trị huyết ứ giáng nghịch, hòa trung khí bổ hư tử, Bán hạ chế, đàm
Khoản đông Nhục quế ôn thận
hoa: giáng khí nạp khí, ôn hóa thủy
bình suyễn, hóa ẩm
đàm chỉ khái. Đương quy dưỡng
huyết hòa huyết trợ
giáng khí
Tô diệp, Sinh
khương tuyên Phế
giáng hàn, hòa Vị
giáng nghịch
16
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Thần khúc, chi tử Cam thảo Cam thảo Cam thảo, Đại táo
Hoạt huyết
Hoạt huyết hóa ứ Chỉ huyết
PHỤC HUYẾT BỔ DƯƠNG
ÔN SINH NGUYÊN PHỦ TRỤC CÁCH HẠ HOÀN NGŨ
TIỂU KẾ ẨM HOÀNG THỔ
KINH HÓA HOẠT Ứ THANG TRỤC Ứ THANG
TỬ THANG
THANG THANG HUYẾT THANG
THANG
Ôn kinh Hoạt Hoạt huyết Hoạt huyết Hoạt huyết Di chứng sau Lương huyết Ôn dương kiện tỳ,
dưỡng huyết hóa hóa ứ khử ứ, hành hóa ứ, hành trúng phong: chỉ huyết, lợi dưỡng huyết chỉ
huyết, ứ, ôn kinh khí chỉ khí chỉ Khí hư ứ niệu thông lâm huyết
hoạt chỉ thống thống thống huyết
huyết
điều kinh
17
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Mạch PN sau Các chứng Hung trung Dưới ngực Bổ khí hoạt Huyết lâm, Tỳ dương khí hư
Xung sinh sản sưng đau do ứ huyết ứ huyết huyết thông niệu huyết do tiện huyết/Băng
Nhâm hư dịch chưa sang chấn lạc nhiệt kết hạ lậu
hàn kiêm ra hết gây phần mềm tiêu Sắc huyết sẫm,
ứ huyết đau bụng, Tiểu đỏ rát lưỡi nhạt, rêu
RLKN. kích thích buốt lưỡi đỏ trắng, mạch trầm
Thống tạo sữa mạch sác tế vô lực
kinh cho sản
phụ
Xích Đương Hồng hoa, Đào hồng Ngũ linh Hoàng kỳ: Tiểu kế: lương Hoàng thổ: ôn
thược, quy: bổ Đào nhân, tứ vật ( chi sao, Đại bổ khí huyết chỉ huyết trung thu liễm chỉ
Xuyên huyết, Xuyên sơn bạch thược Đào nhân, của tỳ vị huyết
khung: hoạt giáp Đương thay xích Hồng hoa,
Dưỡng huyết, hóa quy tương tu thược, thục đương quy,
huyết ứ, sinh tân nhau để hoạt địa thay Xuyên
kiêm hoạt huyết sinh địa) khung,
huyết, đào hồng Xích thược,
khu ứ Hoạt huyết đơn
khử ứ mà bì,Diên hồ
dưỡng huyết sách, Ô
dước: hoạt
huyết khử ứ
18
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
A giao, Xuyên Sài hồ Tứ nghịch Hương Đương quy Ngẫu tiết, Bồ Bạch truật, Phụ
Đương khung, Lô căn tán (Sài hồ, phụ, Chỉ vĩ : hoạt huyết hoàng: lương tử :
quy, Đào Chích thảo, xác: hành hóa ứ mà huyết chỉ huyết Ôn bổ tỳ dương
Mạch nhân: chỉ thực, khí khai uất không thương tiêu ứ
môn: hoạt huyết Thược huyết Sinh địa:
dưỡng hóa ứ dược: Hành thanh nhiệt
huyết Bào khí hòa lương huyết
hoạt khương: huyết mà sơ chỉ huyết, tư
huyết ôn kinh, can âm dưỡng
Ngô thù chỉ thống huyết
du, Quế
chi : ôn
kinh tán
hàn
Đảng
sâm: ích
khí sinh
huyết
Đơn bì:
hoạt
huyết khu
ứ
19
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Bán hạ Chích Cam thảo Cát cánh: Cam thảo Đào nhân, Hoạt thạch, Sinh địa, A giao:
Khương thảo: khai tuyên hồng hoa, Trúc diệp, chỉ huyết dưỡng
thảo hợp Rượu để phế khí, dẫn Xuyên Mộc thông: huyết
Đảng gia tăng thuốc đi lên khung, Xích thanh nhiệt lợi Hoàng cầm: chỉ
sâm bổ tdung hoạt Ngưu tất: thược: Hoạt niệu thông lâm huyết
trung khí huyết hóa Thông lợi huyết khử ứ Chi tử: thanh Bạch truật, phụ
kiện Tỳ ứ huyết mạch Địa long: nhiệt tả hỏa, tử
vị dẫn huyết đi Thông kinh dẫn nhiệt hạ
xuống hoạt lạc hành
Đương quy:
dưỡng huyết
hòa huyết, dẫn
huyết quy kinh
20
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
21
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
chảy máu
cam
Thạch cao: Trúc diệp: Tê giác, Tê giác, Tam hoàng Thanh hao: Hoạt thạch: Hoàng liên,
thanh nhiệt thanh thực Sinh địa, Sinh địa: (Hoàng liên, thanh nhiệt, thanh nhiệt lợi Trúc diệp,
tả hỏa, giải nhiệt ở Tâm Đan thanh nhiệt, Hoàng bá, triệt ngược trừ thấp Liên diệp, Vỏ
khát trừ Phế, trừ sâm: lương Hoàng cầm): hư nhiệt, cốt dưa lê: thanh
phiền phiền nhiệt, thanh huyết, tả tả hỏa giải chưng nhiệt giải thử
yên Vị khí nhiệt, hỏa độc độc ở Tam
lương tiêu
huyết, tả
hỏa
Tri mẫu: tư Thạch cao: Kim Bạch Chi tử: thanh Tri mẫu, Sinh Tây dương
âm, sinh tân, thanh nhiệt ngân, thược: nhiệt lương địa, Đơn bì: sâm: ích khí
giải khát trừ tả hỏa, giải Liên dưỡng âm, huyết, lợi thấp thanh nhiệt, tư Mạch môn,
phiền khát trừ kiều, lương huyết âm lương Thạch hộc,
phiền Hoàng huyết Tri mẫu,
liên: Ngạnh mễ:
thanh dưỡng âm,
nhiệt giải thanh nhiệt
độc
Ngạch mễ: Bán hạ chế: Huyền Đơn bì: Miết giáp: tư
sinh tân trừ nôn sâm, dưỡng âm âm tiềm
Gạo tẻ: ích Mạch lương huyết dương, trị các
Vị khí môn: chứng sốt cao
Nhân sâm: dưỡng kéo dài
22
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
23
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
NHUẬN TÁO
Ngoại táo=> Khinh tuyên nhuận táo Nội táo=> Cam hàn tư nhuận
Lương táo Ôn táo
HẠNH TÔ ẨM THANH TÁO SA SÂM MẠCH QUỲNH NGỌC BÁCH HỢP CỐ MẠCH MÔN
CỨU PHẾ
24
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
25
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
huyết
Cam thảo, Đại Nhân sâm: ích khí Tang diệp: thanh Bối mẫu, Cát Bán hạ chế:
táo: hòa trung nhiệt, nhuận phế cánh: thanh phế, giáng nghịch hóa
hóa đờm chỉ khái đờm
Cam thảo Cam thảo Cam thảo
26
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
27
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
28
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
TIÊU ĐÀM
Táo thấp hóa đờm Nhuận táo hóa đờm Khu hàn hóa đờm Khu phong hóa đờm Thanh nhiệt hóa
đờm
BÁN HẠ
NHỊ TRẦN BỐI MẪU QUA LÂU TIỂU HÃM HUNG
LÃNH HÁO HOÀN BẠCH TRUẬT
THANG TÁN THANG
THIÊN MA THANG
Táo thấp hóa đờm, Nhuận phế thanh nhiệt, Ôn phế tán hàn, Hóa đờm tức phong, Thanh nhiệt hóa
lý khí điều trung lý khí hóa đờm hóa đờm bình suyễn kiện tỳ táo thấp đờm, khoan hung
khai kết
Thấp đàm chứng Táo đờm khái thấu. Hàn đờm khái thấu Phong đờm thượng Đàm nhiệt hỗ kết
Tỳ dương hư ➔ Tỳ Nhiệt tà/táo tà thương Tỳ thận dương hư nhiễu Đàm nhiệt cùng kết
bất kiện vận, đàm khí phế đốt tân dịch thành ➔hàn tích thành Tỳ thấp sinh đờm, thấp lại vùng dưới tim,
trệ uất tích thành đờm, phế khí thượng đờm trọc thượng nhiễu ➔ vùng ngực bụng, khí
đờm nghịch Can phong nội động ➔ uất kết không thông
phong đờm thượng gây nên
nhiễu
29
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Ho nhiều đờm, màu Ho khan, ho ít đờm, khó Vùng lưng bị hàn tà, Đau đầu, chóng mặt, Ngực bụng trên đầy
trắng, dễ khạc, đầy khạc, mũi khô, họng gặp lạnh phát ho đờm nhiều, ngực đầy trướng, ấn đau, ho
tức ngưc, ợ hơi, buồn khô, tức ngưc, đầu lưỡi suyễn, ngực và cách trướng, rêu lưới trắng đàm vàng dính, khó
nôn, nôn, rêu lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng mỏng, mạc đầy tức, ngồi nhờn, mạch huyền hoạt khạc, phiền nhiệt
nhờn, mạch hoạt mạch sác dựa mà thở, ko nằm lưỡi đỏ, rêu vàng
đc, lưỡi nhuận, rêu nhờn, mạch hoạt sác
trắng, mạch hoạt
khẩn
Q: Bán hạ Q: Bối mẫu, Qua lâu Q: Ma hoàng, Hạnh Q: Bán hạ, Thiên ma: Toàn qua lâu:
Táo thấp hóa đờm, thanh nhiệt, hóa đờm, nhân: ôn phế tán hàn hóa đờm tức phong trị thanh nhiệt hóa
hòa vị, chỉ nôn nhuận phế chỉ khái Ô đầu, Thuc tiêu: ôn đau đầu chóng mặt đờm, tán kết, thông
trung tán hàn bế tắc của ngực
hoành
T: Trần bì T: Thiên hoa phấn T: T: Bạch truật, Phục Hoàng liên: thanh
Lý khí hóa đờm sinh tân nhuận táo Bán hạ, Nam tinh: linh: kiện tỳ trừ thấp nhiệt tả hỏa, trừ tâm
giáng khí hóa đờm hạ bí kết
Bạch phàn, Tạo Khương bán hạ:
giác: nhuyễn kiên, khai ôn, trừ đàm,
tiêu đờm điều trị chứng ngực
bụng đầy trướng
Tá: Phục linh Tá: Quất hồng, Phục Tá: Tế tân: khu Tá: Quất hồng
kiện tỳ lợi thấp linh: thuận khí, hóa phong tán hàn lý khí hóa đờm
đờm Tử uyển, Khoản
đông hoa: chỉ khái
bình suyễn
30
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Sứ: Cam thảo Sứ: Cát cánh Sứ: Cam thảo Sứ: Cam thảo, Sinh
hòa trung kiện Tỳ tuyên phế, lợi yết. Điều hòa các vị thuốc khương, Đại táo
31
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
BẢO HOÀ HOÀN KIỆN TỲ HOÀN CHỈ THỰC ĐẠO TRỆ QUẾ CHI PHỤC LINH
HOÀN HOÀN
Tiêu tích, hoà Vị Kiện Tỳ hoà Vị, tiêu thực chỉ Tiêu thực đạo trệ, thanh Hoạt huyết hoá ứ, tiêu u cục
tả nhiệt trừ thấp
Thực tích do ăn nhiều thức Tỳ hư thực đình Thấp nhiệt thực tích Ứ huyết tắc trệ bào cung
ăn béo ngọt
Sơn tra: tiêu thực tích Bạch truật, Phục linh: kiện Đại hoàng: công tích tả Bạch thược: dưỡng huyết,
Tỳ thẩm thấp, chỉ tả nhiệt hoà huyết khử ứ
32
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Thần khúc: tiêu thực kiện Nhân sâm, Cam thảo: ích Chỉ thực: hành khí tiêu tích Quế chi: ôn thông kinh mạch,
Tỳ khí kiện Tỳ hành ứ
La bặc tử: hạ khí tiêu thực Sơn dược, Nhục đậu khấu: Phục linh: thẩm thấp, lợi hạ,
kiện Tỳ, chỉ tả ích Tỳ
Sơn tra, Thần khúc, Mạch
nha: tiêu thực hoá tích
Bán hạ, Trần bì, Phục Mộc hương, Sa nhân, Trần Hoàng liên, Hoàng cầm: Đào nhân, Đơn bì: hoạt
linh: kiện Tỳ, hoà Vị, lợi bì: lý khí hoà Vị thanh nhiệt táo thấp, chỉ kiết huyết, hoá ứ, thanh nhiệt
thấp lỵ
Hoàng liên: thanh nhiệt táo Bạch thược: dưỡng huyết,
Liên kiều: thanh nhiệt tán thấp Phục linh, Trạch tả: lợi hoà huyết, khử ứ
kết thuỷ thẩm thấp, chỉ tả
Bạch truật: kiện Tỳ táo thấp
Thần khúc: tiêu thực kiện
Tỳ
33
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
KHU PHONG
Sơ tán ngoại phong Bình Can tức phong
LINH GIÁC
TIỂU TỤC MỆNH QUYÊN TÝ ĐỘC HOẠT A GIAO KÊ TỬ
CÂU ĐẰNG
THANG THANG KÝ SINH THANG THANG
THANG
Phù chính khu phong Ích khí hòa doanh, Khu phong trừ thấp Bình Can tức phong, Dưỡng huyết tư âm,
34
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
khu phong trừ thấp tán hàn, bổ Can Thận, thanh nhiệt chỉ kinh nhu Can tức phong
ích khí huyết, chỉ
thống
Liệt VII, trúng phong kinh Phong tý Phong hàn thấp/ Can Nhiệt tà phạm Can Cửu nhiệt thương
lạc Điều trị vùng trên: cổ Thận âm hư kinh ➔ Can kinh âm gây huyết hư
tay, cổ gáy, vai THK gối, TK tọa, … nhiệt thịnh, nhiệt cực sinh phong
Vùng dưới sinh phong
Ma hoàng, Phòng phong, Khương hoạt, Độc hoạt, Tang ký Linh dương giác, A giao, Kê tử
Phòng kỷ, Sinh khương: Phòng phong: sơ sinh: khu phong trừ Câu đằng: thanh hoàng, Sinh địa: tư
khu phong, giải biểu, thông phong trừ thấp thấp, hoạt lạc thông nhiệt lương Can tức nhuận huyết dịch
kinh lạc tý phong chỉ kinh
Nhân sâm, Phụ tử, Nhục Hoàng kỳ, Cam Ngưu tất, Đỗ trọng, Tang diệp, Cúc hoa Bạch thược: liễm
quế: ích khí trợ dương thảo: ích khí Thục địa: bổ ích Can Bạch thược, Sinh địa Can âm
Đương quy, Xích Thận, cường cân Câu đằng: bình Can
thược: hòa doanh tráng cốt tiềm dương
hoạt huyết Xuyên khung,
Khương hoàng: lý Đương quy, Bạch
khí thược: bổ huyết hoạt
huyết
Đảng sâm, Phục
linh, Cam thảo: ích
khí kiện Tỳ
Xuyên khung, Bạch Sinh khương, Đại Tần giao, Tế tân, Bối mẫu Trúc nhự Thach quyết minh,
35
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
thược: điều hòa khí huyết táo: hòa doanh vệ Phòng phong, Nhục Phục thần Mẫu lệ, phục thần:
Hạnh nhân: tuyên Phế quế: phát tán phong trấn kinh an thần
hàn thấp chỉ thống
Cam thảo Cam thảo Cam thảo
36
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
37
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
38
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
tả.
Phù tiểu Mộc hương,
mạch: liễm Chích thảo:
âm, chỉ hãn. lý khí hòa
trung.
39
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
KHAI KHIẾU
Lương khai Ôn khai
An cung ngưu Ngưu hoàng thanh Tô hợp hương Thông quan
Tử tuyết đơn Chí bảo đơn
hoàng hoàn tâm hoàn hoàn tán
Thanh nhiệt khai Thanh nhiệt khai Thanh nhiệt khai
Thanh tâm, khai Thông quan,
khiếu, trừ đờm khiếu, tức phong khiếu, hoá trọc Giải uất, khai khiếu
khiếu an thần khai khiếu
giải độc chỉ kinh giải độc
Nhiệt tà nội hãm
Ôn nhiệt bệnh,
Tâm bào, nhiệt Trúng thử, trúng Trúng phong, đột
nhiệt tà nội hãm Đột nhiên hôn
thịnh động phong phong, ôn bệnh Bứt rứt, mê sảng nhiên co quắp tay
Tâm bào mê, bất tỉnh,
* viêm não B, đờm nhiệt do nội (nhiệt nhập Tâm chân, môi mím, bất
* viêm não B, đàm quyết (thở
viêm màng não tuỷ bế Tâm bào bào) tỉnh hoặc hôn mê
viêm màng não khò khè, hàm
do vi-rút, hôn mê * viêm não B, Đột nhiên bất tỉnh * hôn mê do xuất
tuỷ do vi-rút, răng cắn chặt,
gan, viêm phổi viêm màng não tuỷ (Can dương cang huyết não, co thắt
tiêu chảy do miệng sùi nước
nặng, tinh hồng do vi-rút, tiêu thịnh) mm não, mạch vành
trúng độc, u-rê bọt, tay chân
nhiệt, nhiễm trùng chảy do trúng độc, * hôn mê do nhiễm * viêm não B, hôn
huyết, TBMMN, lạnh toát)
mủ, trẻ nhỏ sốt u-rê huyết, hôn mê trùng, viêm não, co mê gan,TMCT thuộc
hôn mê gan do (bế chứng - thực
cao co giật thuộc gan do nhiệt tà nội giật do sốt cao hàn thấp đờm trọc
nhiệt tà nội hãm chứng)
nhiệt tà nội hãm hãm Tâm bào che lấp Tâm khiếu
Tâm bào
Tâm bào, nhiệt
40
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
41
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Chu sa - trấn trọng trấn an thần thần, định kinh sợ tương sử với Kha tử
Tâm an thần * Mang tiêu, Tiêu - liễm hãn
* Hùng hoàng - thạch - tiết nhiệt
trợ Ngưu hoàng tán kết
trừ đờm giải độc
Sứ:
Kha tử - ôn sáp,
liễm khí
Sứ: Sứ:
CCĐ: chứng
Mật ong – hoà Cam thảo – ích
CCĐ: thai phụ, sốt thoát (miệng há
Vị điều trung khí hoà trung
gây hôn mê co giật to, tay chân duỗi
(nhiệt bế) mềm), XH -
chấn thương não
Ghi chú
* 10 loại hương: Thanh mộc hương, An tức hương, Xạ hương, Hương phụ, Bạch đàn hương, Trầm hương, Đinh hương,
Băng phiến, Tô hợp hương, Nhũ hương
42
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
43
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
44
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
nhiệt.
Cát Cánh Cam thảo Cam thảo
45
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
ÔN LÝ
Ôn trung khu hàn Hồi dương cứu nghịch
LÝ TRUNG NGÔ THÙ DU TIỂU KIẾN TỨ NGHỊCH SÂM PHỤ CHÂN VŨ
HOÀN THANG TRUNG THANG THANG THANG
THANG
Công dụng: Công dụng: Công dụng: Công dụng: Công dụng: Công dụng:
Ôn trung khu Ấm can vị, Ôn trung, bổ Hồi dương cứu Hồi dương, ích Ôn dương, lợi
hàn, bổ ích tỳ giáng nghịch, hư, chỉ thống, nghịch khí cố thoát thủy
vị: chỉ ẩu: hòa lý hoãn
cấp:
Chỉ định: Chỉ định: Chỉ định: Chỉ định: Chỉ định: Chỉ định:
Các chứng Hàn khí ở Can Các chứng Tỳ vị Thiếu âm chứng hoặc Chứng Dương khí Thận dương hư
trung tiêu hư thượng nghịch hư gây mệt mỏi, Thận dương hư với tay hư thoát khiến đầu thủy phiếm, khiến
hàn gây tiêu gây đau thượng ngủ ít, ăn kém, chân lạnh, người mệt choáng, ngã ngất, bệnh nhân sợ lạnh,
chảy, nôn mửa vị, buồn nôn, đau bụng nhưng mỏi, tiêu sống phân chân tay lạnh ngắt, mình và chân tay
bụng đầy, đau, nôn khan, đau chườm nóng thì hoặc chân dương hư thở nhanh nông, đều phù thủng,
ăn ít hoặc đầu vùng trán. dễ chịu thoát với triệu chứng mồ hôi vã đầm đìa, bụng đau, tiện
chứng huyết hư mặt môi tái nhợt, tay mạch nhanh nhỏ lỏng, tiểu ít
do Tỳ dương chân lạnh toát, vã mồ không bắt được.
46
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
47
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
BỔ KHÍ
Tứ quân tử thang Bổ trung ích khí thang
Ích khí kiện Tỳ, dưỡng Vị Điều bổ Tỳ Vị, thăng dương ích khí
Tỳ Vị hư hàn Tỳ khí hư hạ hãm
Nhân sâm: kiện Tỳ, ích khí, dưỡng Vị, bổ trung ích Nhân sâm, Hoàng kì: ích khí, thăng dương, cố biểu
khí
Bạch truật, Phục linh: kiện Tỳ táo thấp Thăng ma, Sài hồ: hợp cùng Sâm, Kì tăng cường thăng dương
Chích cam thảo: ích khí bổ trung hòa Vị Bạch truật, Trần bì: kiện Tỳ, lí khí
Đương quy: dưỡng huyết
Cam thảo: ích khí, bổ trung, hòa Vị
*Gia: Trần bì → Dị công tán: Chỉ ẩu, tiêu chảy, không
muốn ăn uống, ợ hơi, thượng vị đầy tức.
*Gia: Trần bì, Bán hạ → Lục quân tử thang: Tỳ Vị khí
hư có đàm thấp
48
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
BỔ ÂM
- Phế âm hư: Bách hợp cố kim
- Vị âm hư: Ích Vị thang
- Can âm hư: Nhất quán tiễn
- Thận âm hư: Lục vị địa hoàng hoàn
ĐẠI BỔ ÂM TẢ QUY
NHẤT QUÁN TIỄN LỤC VỊ ĐỊA HOÀNG HOÀN
HOÀN HOÀN
Tư âm sơ Can Tư âm giáng hỏa Tư âm bổ Thận, Tư Âm bổ Thận
điền tinh ích tủy
Can Thận âm hư, Can Thận âm hư, Can Thận tinh Thận âm hư
49
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Can khí uất kết hư hỏa bốc huyết hư CCĐ: RLTH, tiêu chảy
CCĐ: Tỳ Vị hư
yếu
Đau tức hông sườn, miệng đắng ợ Mặt đỏ, tai ù, mắt Đau lưng mỏi Đau lưng mỏi gối, váng đầu hoa mắt,
chua, mạch tế nhược hoặc hư huyền, hoa, dễ nổi giận, gối, chóng mặt, miệng khô họng khát, lưỡi đỏ ít rêu, mạch
lưỡi họng khô ráo. ngủ ít, hay mơ, hoa mắt, ù tai, di trầm tế sác
lưng đau, chân tinh, thân thể
yếu gầy mòn
50
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Tri mẫu:
Tư Thận nhuận
Phế/ Giáng hỏa
bảo âm
Gia Bạch Gia Sa Gia Bá tử TRI BÁ KỶ CÚC BÁT TIÊN
thược, nhân, nhân, Toan ĐỊA ĐỊA TRƯỜNG
Hương Mộc táo nhân, HOÀNG HOÀNG THỌ
phụ chế, hương, Ngũ vị tử HOÀN HOÀN HOÀN
Cam thảo Kê nội
kim
Hòa Can Hành khí Dưỡng Tâm Lục vị gia Lục vị gia Lục vị gia
lý khí chỉ tiêu thực an thần Tri mẫu, Câu kỷ tử, Mạch môn,
thống (tiêu hóa Hoàng bá Cúc hoa Ngũ vị
(bụng đau kém, bụng QUÂN: Kỷ
nhiều) đầy hơi) tử, Cúc hoa
Tư âm Tư bổ Can Phế Thận
giáng hỏa: Thận/ Âm âm hư gây
Lao, sốt hư Canhỏa ho nhiều
kéo dài, vượng: mắt
ĐTĐ, mờ, đau đầu,
cường giáp chóng mặt,
c/g nóng
phừng mặt
51
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
trong THA,
tiền mãn kinh
BỔ DƯƠNG
THẬN KHÍ HOÀN HỮU QUY ẨM HẬU THIÊN BÁT VỊ PHƯƠNG
Ôn bổ thận dương Ôn bổ thận dương Tỳ hư
Chứng thận dương hư Thận dương bất túc Dương khí hậu thiên hư tổn
Phụ tử: ôn bổ thân dương Nhục quế, phụ tử: ôn dưỡng thận dương Bố chính sâm, bạch truật: nhuận phế, sinh
Nhục quế: dẫn hỏa quy nguyên tân, kiện tỳ, ích khí
Thục địa, sơn thù, trạch tả, đơn Thục địa, sơn dược, sơn thù, kỷ tử, đỗ Hoàng kỳ:
bì, hoài sơn: tư dưỡng thận âm, trọng: tư âm, ích thận, dưỡng can, bổ tỳ -Bố sâm: bổ phế khí
củng cố thận dương -Bạch truật: bổ vị dương
Bạch linh: an thần Đương quy: tư âm, dưỡng huyết Chích thảo, ngũ vị tử, liên nhục: ôn trung,
52
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
BỔ HUYẾT
(Tâm, Tỳ, Can)
*TỨ VẬT THANG *QUY TỲ THANG
Bổ huyết, hoạt huyết điều kinh Kiện Tỳ dưỡng Tâm, ích khí bổ huyết
(Cơ chế: kiện tỳ + an thần)
Huyết hư, huyết ứ: sắc mặt vàng tái, hoa mắt chóng mặt, móng tay móng Tâm Tỳ lưỡng hư, khí huyết bất túc: mất
chân nhợt, kinh nguyệt không đều, môi lưỡi nhợt, mạch huyền tế. ngủ, chán ăn, mệt mỏi, hay quên, hoảng sợ.
Thiếu máu, RLKN, đau bụng kinh, tắt kinh, mề đay, dị ứng. Suy nhược cơ thể, trầm cảm
Thục địa: Tư âm bổ huyết Sâm, Kỳ, Truât, Thảo: (tứ quân)
Kiện Tỳ ích khí
Đương quy: Dưỡng huyết hoạt huyết Phục thần, Viễn chí, Táo nhân, Long nhãn,
Đương quy:
Dưỡng huyết bổ doanh, bổ Tâm an thần
Bạch thược: Dương huyết hòa Can Mộc hương: Lý khí
Xuyên khung: Hành khí hoạt huyết Sinh Khương, Đại táo:
Điều hòa doanh vệ
Đảng sâm, Đào Nhục quế, Liên kiều, Hương phụ Đương quy bổ huyết thang + Tứ quân
Hoàng Kỳ nhân, Bào khương Hoàng cầm, chế, Uất kim
Hồng hoa Đơn bì, Sinh địa
thay Thục địa
53
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
54