Professional Documents
Culture Documents
C67.SV - Hang Ton Kho (2021)
C67.SV - Hang Ton Kho (2021)
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và Tương đương tiền
CHƯƠNG 6,7 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
HÀNG TỒN KHO IV. Hàng tồn kho
Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn 2
1
6/14/2021
2
6/14/2021
KFC
Ghi nhận
Định nghĩa Phân loại SHTK
Theo VAS 02: Theo VAS 02 (địa điểm)
- Giữ để bán - Đang đi đường 151
- Đang SXKD dở dang - Tồn kho (nhập kho) 152, 153, 155, 156
- Để sử dụng SXKD - Gửi gia công chế biến 154
- Gửi bán 157
3
6/14/2021
P.206-208 P.252
4
6/14/2021
Xác định giá trị HTK tại thời điểm ban đầu
Tại thời điểm ban đầu HTK được ghi nhận theo Giá gốc. Theo Điều 5 đến 10 VAS 02
Giá Chi phí Chi phí nguyên vật Chi phí Chi phí
gốc chế biến = liệu trong sản xuất + sản xuất + nhân công
sản phẩm chung trực tiếp
+
Chi phí Các khoản chi phí khác ngoài chi phí mua và chi phí chế
liên biến hàng tồn kho phát sinh để có được HTK ở địa điểm
quan và trạng thái hiện tại
khác
Một số phương pháp xác định giá trị Hàng tồn kho
1 2 3
Phương pháp Phương pháp
Phương pháp bình
tính giá trị HTK nhập trước, xuất
quân gia quyền
theo giá đích trước (FIFO)
danh
Chỉ áp dụng cho doanh HTK được mua trước Giá trị của từng loại
nghiệp có ít mặt hàng hoặc sản xuất trước thì HTK được tính theo giá
hoặc mặt hàng ổn định được xuất trước và HTK trị trung bình của HTK
và nhận điện được còn lại cuối kỳ là HTK hiện có lúc đầu kỳ và
được mua hoặc sản giá trị các lô hàng nhập
xuất gần thời điểm cuối kho trong kỳ.
kỳ.
5
6/14/2021
2 Vật liệu
3 Công cụ
4 Hàng hóa
5 Hàng hóa
6 Hàng hóa
(VAS 02)
6
6/14/2021
Xác định giá trị HTK tại thời điểm lập BCTC
Theo Điều 4 VAS 02, HTK được trình bày trên BCTC ở mục Tài sản ngắn hạn và được
tính theo giá thấp nhất giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.
Điều 3 và từ Điều 18 đến 23 của VAS 02 đã trình bày rõ về Giá trị thuần:
Lập khoản dự
phòng giảm giá
HTK cho kỳ kế toán
tiếp theo
Mặt hàng Số lượng Giá gốc GTT Mặt hàng lỗ Mức lỗ BCTHTC
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (31/12/201X) (6)
A 57 3,0 3,5
B 30 7,0 6,0
C 12 24,0 20,0
D 65 4,0 4,0
E 50 6,0 4,5
Tổng
7
6/14/2021
P. 255
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BT 7.9: Lô hàng mua với vốn là 1.229 trđ, cuối năm DN ước tính
tổn thất là 153
8
6/14/2021
Xác định giá trị HTK ban Xác định giá trị HTK tại thời
đầu của công ty điểm lập BCTC
Ở đây công ty VNM sử dụng Giá trị HTK cuối kì được ghi theo
phương pháp bình quân gia giá thấp hơn giữa giá gốc và giá
quyền đề xác định giá trị hàng trị thuần có thể thực hiện. Khi giá
tồn kho , bao gồm các chi phí trị thuần có thể thực hiện được
phát sinh . của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc
thì phải lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho.
Nợ ??? : Số tiền
Có ??? : Số tiền Giảm Sử dụng
CKTM
Dự phòng
9
6/14/2021
Giá trị tổn thất Giá gốc > Giá trị thuần
ước tính TS
Là gì ? Dấu hiệu?
Cuối
Nguyên tắc? Dự phòng Thời điểm ? Kỳ
Chênh lệch
Cách tính ? (GG, GTT)
(VAS 02)
CP
10
6/14/2021
Lưu ý:
Cơ sở lập dự phòng
Bằng chứng lập dự phòng
Mục đích dự trữ hàng tồn kho
Trường hợp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
(VAS 02)
11
6/14/2021
TK 2294 TK 632
TK điều chỉnh
giảm TS
Tăng : ghi Có
Giảm: ghi Nợ
Số dự: bên Có
CP Tăng Nợ CP
Tăng
Dự phòng Tăng Có Dự phòng
Nợ 632/ Có 2294
Tổn
thất
12