Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

6/14/2021

TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và Tương đương tiền
CHƯƠNG 6,7 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
HÀNG TỒN KHO IV. Hàng tồn kho

V. Tài sản ngắn hạn khác


B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
III. Bất động sản đầu tư
IV. Tài sản dở dang dài hạn
V. Đầu tư tài chính dài hạn
VI. Tài sản dài hạn khác

VĂN BẢN PHÁP LÝ

 Chuẩn mực quốc tế : IAS 2


 Quy định Việt Nam:
• VAS 02- Hàng tồn kho
• Thông tư 161/2007/TT-BTC.
• Thông tư 200/2014/TT-BTC.

Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn 2

1
6/14/2021

HÀNG TỒN KHO


Ghi nhận Đo lường Trình bày Công bố
Định Phân SHTK Ban đầu BCTC BCTHTC Căn TMBCTC
nghĩa loại cứ
Theo Theo ??? ??? ??? ??? ???
VAS 02 VAS 02
??? + Theo
chức
năng???
+ Theo ???
địa điểm
quản lý
???
P.202 P.202 P.213- P.206- P.252 P.255 P.256
229 208

HÀNG TỒN KHO


Ghi nhận
Định nghĩa Phân loại SHTK
Theo VAS 02: Theo VAS 02 (chức năng)

Theo VAS 02 (địa điểm)

P.202 P.202 P.213-229

2
6/14/2021

KFC

Đối tượng SHTK

6/ Hàng mua về để bán đang vận chuyển trên đường


8/ Vật liệu mua về đã nhập kho
9/ Hàng mua về đang vận chuyển đến khách hàng
11/ Công cụ đang gửi tại các xưởng gia công
12/ Hàng ký gửi tại các trung tâm thương mại
13/ Chi phí đặt phòng khách sạn, ăn, uống, vui chơi cho dịch vụ
cung cấp vào tháng 1/2021

Ghi nhận
Định nghĩa Phân loại SHTK
Theo VAS 02: Theo VAS 02 (địa điểm)
- Giữ để bán - Đang đi đường 151
- Đang SXKD dở dang - Tồn kho (nhập kho) 152, 153, 155, 156
- Để sử dụng SXKD - Gửi gia công chế biến 154
- Gửi bán 157

3
6/14/2021

HÀNG TỒN KHO


Đo lường
Ban đầu BCTC
Giá gốc ??? ???

P.206-208 P.252

4
6/14/2021

Xác định giá trị HTK tại thời điểm ban đầu
 Tại thời điểm ban đầu HTK được ghi nhận theo Giá gốc. Theo Điều 5 đến 10 VAS 02

Giá mua Thuế Chi phí Chiếu khấu


Chi phí
= không t/m, giảm
mua sản phẩm + + v/c, bốc -
hoàn lại vác….. giá.
+

Giá Chi phí Chi phí nguyên vật Chi phí Chi phí
gốc chế biến = liệu trong sản xuất + sản xuất + nhân công
sản phẩm chung trực tiếp
+
Chi phí Các khoản chi phí khác ngoài chi phí mua và chi phí chế
liên biến hàng tồn kho phát sinh để có được HTK ở địa điểm
quan và trạng thái hiện tại
khác

Một số phương pháp xác định giá trị Hàng tồn kho

(Đã được trình bày trong môn học NLKT)

1 2 3
Phương pháp Phương pháp
Phương pháp bình
tính giá trị HTK nhập trước, xuất
quân gia quyền
theo giá đích trước (FIFO)
danh
Chỉ áp dụng cho doanh HTK được mua trước Giá trị của từng loại
nghiệp có ít mặt hàng hoặc sản xuất trước thì HTK được tính theo giá
hoặc mặt hàng ổn định được xuất trước và HTK trị trung bình của HTK
và nhận điện được còn lại cuối kỳ là HTK hiện có lúc đầu kỳ và
được mua hoặc sản giá trị các lô hàng nhập
xuất gần thời điểm cuối kho trong kỳ.
kỳ.

5
6/14/2021

BÀI TẬP 6.2 TRANG 236


Xác định giá gốc ?

Thuế CP vận CKTM/


STT Nội dung Giá gốc Giá mua chuyển, Giảm giá
không bốc dỡ
hoàn lại
1 Hàng hóa

2 Vật liệu

3 Công cụ

4 Hàng hóa

5 Hàng hóa

6 Hàng hóa

HÀNG TỒN KHO


Đo lường
Ban đầu BCTC
Giá gốc ??? Giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị
thuần có thể thực hiện được
Viết tắt:
LCM = Lower Cost Market
P.206-208 P.252

(VAS 02)

Ghi nhận Trình bày trên BCTC


ban đầu
Giá gốc Giá thấp hơn (GG;
GTT)
12

6
6/14/2021

Xác định giá trị HTK tại thời điểm lập BCTC
 Theo Điều 4 VAS 02, HTK được trình bày trên BCTC ở mục Tài sản ngắn hạn và được
tính theo giá thấp nhất giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.
 Điều 3 và từ Điều 18 đến 23 của VAS 02 đã trình bày rõ về Giá trị thuần:

Giá bán ước


Giá trị Chi phí Chi phí
= tính của HTK - -
thuần hoàn thành tiêu thụ
trong kỳ

Lập khoản dự
phòng giảm giá
HTK cho kỳ kế toán
tiếp theo

BÀI TẬP 7.9 TRANG 260


Xác định giá trị nhóm HTK cuối kỳ ?

Mặt hàng Số lượng Giá gốc GTT Mặt hàng lỗ Mức lỗ BCTHTC
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (31/12/201X) (6)
A 57 3,0 3,5
B 30 7,0 6,0
C 12 24,0 20,0
D 65 4,0 4,0
E 50 6,0 4,5
Tổng

7
6/14/2021

P. 255
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TÀI SẢN Số cuối Số đầu


năm năm
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

BT 7.9: Lô hàng mua với vốn là 1.229 trđ, cuối năm DN ước tính
tổn thất là 153

8
6/14/2021

Số liệu Hàng tồn kho:

Xác định giá trị HTK ban Xác định giá trị HTK tại thời
đầu của công ty điểm lập BCTC

Ở đây công ty VNM sử dụng Giá trị HTK cuối kì được ghi theo
phương pháp bình quân gia giá thấp hơn giữa giá gốc và giá
quyền đề xác định giá trị hàng trị thuần có thể thực hiện. Khi giá
tồn kho , bao gồm các chi phí trị thuần có thể thực hiện được
phát sinh . của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc
thì phải lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho.

HÀNG TỒN KHO


Ghi nhận Đo lường Trình bày Công bố
Định Phân SHTK Ban đầu BCTC BCTHTC Căn TMBCTC
nghĩa loại cứ
Theo Theo 15* Giá gốc LCM ??? ??? ???
VAS 02 VAS 02

Tăng Mua ...

Nợ ??? : Số tiền
Có ??? : Số tiền Giảm Sử dụng

CKTM

Dự phòng

9
6/14/2021

Giá trị tổn thất  Giá gốc > Giá trị thuần
ước tính TS

Là gì ? Dấu hiệu?

Cuối
Nguyên tắc? Dự phòng Thời điểm ? Kỳ

Chênh lệch
Cách tính ? (GG, GTT)

Ghi nhận Trình bày trên BCTC


ban đầu
Giá gốc Chênh lệch LCM
Giá thấp hơn giữa Giá gốc
và Giá trị thuần

(VAS 02)

CP

10
6/14/2021

Lưu ý:
 Cơ sở lập dự phòng
 Bằng chứng lập dự phòng
 Mục đích dự trữ hàng tồn kho
 Trường hợp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ

(VAS 02)

Ghi chú (VAS 02):


 VT dự trữ để sd cho mđích SX SP không được đánh giá thấp
hơn giá gốc nếu SP do chúng góp phần cấu tạo nên sẽ được bán
 Z SX SP
 Khi có sự giảm giá của VT mà Z SX > giá trị thuần có thể thực
hiện được  VT tồn kho được đánh giá giảm xuống = giá trị
thuần có thể thực hiện được của chúng (cho phép lập dự phòng
giảm giá cả VT tồn kho & TP).
 Tr/hợp khoản DPGG HTK được lập ở cuối n/độ KT năm nay <
khoản DPGG HTK đã lập ở cuối n/độ KT năm trước  chlệch
lớn hơn phải được hoàn nhập ghi giảm CP SX KD

11
6/14/2021

Nguyên tắc Dự phòng TS = Tổn thất TS = Lỗ TS

TS, NPT, VCSH, DT, CP


Dự phòng

TK 2294 TK 632

TK điều chỉnh
giảm TS
 Tăng : ghi Có
 Giảm: ghi Nợ
 Số dự: bên Có

CP Tăng Nợ CP
Tăng
Dự phòng Tăng Có Dự phòng
Nợ 632/ Có 2294
Tổn
thất

Giảm CP Giảm Nợ Dự phòng


Dự phòng Giảm Có Chi phí
Nợ 2294/ Có 632

12

You might also like