Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Lý thuyết:

Câu 3:

Vì doanh số chính là động lực chủ yếu của việc kinh doanh. Tài sản và nhân lực của một công ty, và mỗi
một khía cạnh về kinh doanh và tài trọ của công ty đó tồn tại để thúc đẩy soanh số đúng hướng hoặc
không đúng hướng. Và nhu cầu trong tương lai chi những yếu tố này cũng được xác định bởi mức độ
doanh thu trong tương lai.

Câu 4:

Để Rosengarten Corporation đạt tỉ lệ tăng trưởng ổn định 25% là khả thi. Để đạt được phải tìm cách phối
hợp gia tăng biên lợi nhuận, vòng quay tổng tài sản, tăng tỉ lệ lợi nhuận giữ lại, tăng tỉ số nợ trên vốn chủ
sở hữu để từ đó gia tăng tỷ lệ tăng trưởng ổn định của công ty.

Bài tập:

Câu 4:

42300−37300
Tỉ lệ tăng trưởng doanh số = = 13,4%
37300

25800
Tỉ lệ tăng trưởng chi phí = x 42300 = $ 29258,45
37300

Thu nhập chịu thuế (EBIT) = doanh thu – chi phí = 42300 – 29258,45 = $ 13041,55

3910
Thuế = 13041,55 x = $ 4434,13
11500

Thu nhập ròng = EBIT – thuế = 13041,55 – 4434,13 = $ 8607,42

Tăng trưởng tài sản = 127000 x 13,4% = $ 144024,13

2500
Cổ tức đã trả = x 8607,42 = $ 2835,12
7590

LNGL = 8607,42 – 2835,12 = $ 5772,3

Báo cáo thu nhập dự phòng Bảng cân đối kê toán dự phòng
Doanh thu $ 42300 Tài sản $ 144024,13 Nợ $ 30500
Chi phí $ 29258,45 Vốn cổ phần $ 96500
EBIT $ 13041,55 LNGL $ 5772,3
Thuế $ 4434,13 Tổng $ 144024,13 Tống $ 132772,31
Thu nhập ròng $ 8607,42
EFN = Tổng tài sản – tổng nợ và vốn chủ sở hữu
= 144024,13 – 132772,31 = $ 11251,82

Câu 7:

Bội số vốn cổ phần (EM) = 1,4

b = 1 – tỉ lệ chi trả cổ tức = 1 – 0,4 =0,6

Vòng quay tổng tài sản (TAT) = 2,2

ROE = PM x TAT x EM = 0,074 x 2,2 x 1,4 = 0,22792

Biên lợi nhuận (PM) = 0,074

ROE x b 0.22792 x 0,6


Tỉ lệ tăng trưởng ổn định g(s) = = = 15,84%
1−ROE x b 1−0.22792 x 0,6

Câu 11:

D
Tổng nợ trên tổng tài sản công ty A = = 0,35
TA

 D = 0,35 x TA

¿
ROAA = TA = 0,09

 NI = 0,09 X TA

¿ ¿ 0,09 x TA 0,09 x TA
ROEA =
TE T A−D TA−0,35 x TA 0,65 x TA ≈ 0,138
= = =

Vậy tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của công ty A là 13,8%

D
Tổng nợ trên tổng tài sản công ty B = = 0,55
TA

 D = 0,55 x TA

¿
ROAA =
TA = 0,07

 NI = 0,07 x TA

¿ ¿ 0,07 x TA 0,07 x TA
ROEA =
TE = TA−D = TA−0,5 5 x TA = 0,4 5 x TA ≈ 0,155
Vậy tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của công ty B là 15,5%

KẾT LUẬN: Công ty B có tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu cao hơn công ty A.
Câu 14:

¿ =¿ ¿ 265000
PM = 0.093 => TR =
TR PM = 0,093 = $ 2849,462

Doanh thu bán chịu = 0,8 x 2849,462 = $ 2779,570

Câu 18:

Bảng cân đối kế toán theo tỷ trọng

Tài sản Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu


2011 2012 2011 2012
Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn
Tiền mặt 2,8% 3,1% Phải trả người bán 14,6% 14,4%
Khoản phải thu 7,3% 7,2% Vay ngắn hạn phải trả 6,2% 5,4%
Hàng tồn kho 13,1% 13,2% Tổng cộng 20,8% 19,8%
Tổng cộng 23,2% 23,5% Nợ dài hạn 8,6% 9,7%
Tài sản cố định Vốn chủ sở hữu
Nhà xưởng và thiết bị 76,8% 76,5% Cổ phần thường & TDV 13,5% 12,3%
LNGL 57,1% 58,2%
Tổng cộng 70,6% 70,5%

Tổng tài sản 100% 100% Tổng nguồn vốn 100% 100%
Câu 21:

70905
Tỉ lệ LNGL = = 0,7006 => Tỉ lệ cổ tức chi trả = 0,2994
101205

Dự báo: Báo cáo thu nhập

Doanh thu 1003320


[= 836,100 x (1 + 0,2)]
Giá vốn 780840
[= 650,700 x (1 + 0.2)]
Các chi phí khác 20520
[= 17,100 x (1 + 0.2)]
EBIT 201960
Int 12600
EBT 189360
Thuế (35%) 66276
Lợi nhuận ròng 123084
Cổ tức 36850
LNGL tăng thêm 86234

Dự báo: Bảng cân đối kế toán

Tài sản Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu


Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn
Tiền 28842 Phải trả người bán 77520
Khoản phải thu 46398 Vay ngắn hạn phải trả 16150
Hàng tồn kho 99066 Tổng cộng 93670
Tổng cộng 174306 Nợ dài hạn 150000
Tài sản cố định Vốn chủ sở hữu
Nhà xưởng và thiết bị 470820 Cổ phần thường & thặng dư vốn 130000
Lợi nhuận giữ lại 263089
(= 176855 + 86234)
Tổng cộng 393089
Tổng tài sản 645126 Tổng nợ và vốn chủ sở hữu 636759

EFN = tổng tài sản – tổng nguồn vốn

= 645126 – 636759 = $ 8367

You might also like