Professional Documents
Culture Documents
CLO Câu 1
CLO Câu 1
A. Tác dụng với hầu hết kim loại B. Tác dụng với hiđro
C. Tác dụng với nước, với dung dịch kiềm D. A, B, C đều đúng
Câu 3: Đốt cháy 12 gam magie trong khí clo thu được 19 gam magie clorua. Hiệu suất của phản
ứng trên là
B. Điều chế nước Gia – ven, clorua vôi, tẩy trắng vải sợi, bột giấy
D. A, B, C đều đúng
Câu 5: Axit được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn trong khí clo dư, thu được 41,7 gam
hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
Câu 8: Trong công nghiệp, clo được điều chế bằng phương pháp gì?
A. 2M B. 1M C. 0,5M D. 1,5M
Câu 11: Phương pháp để thu khí clo trong phòng thí nghiệm là
A. Thu qua nước nóng B. Thu qua dung dịch NaCl bão hòa
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 34,8 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu
được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)?
Câu 13: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là
Câu 14: Đốt cháy sắt trong khí clo, người ta thu được 16,25 gam muối. Thể tích khí clo (đktc) đã
tham gia phản ứng là
Câu 15: Clo tác dụng với hiđro tạo thành sản phẩm gì?
A. HCl; HClO. B. HCl; HClO2; Cl2. C. NaCl; NaClO. D. HCl; HClO; Cl2.
Câu 19: Clo tác dụng với natri hiđroxit ở điều kiện thường
A. tạo thành muối natri clorua và nước. B. tạo thành nước javen.
C. tạo thành hỗn hợp các axit. D. tạo thành muối natri hipoclorit và nước.
Câu 20: Chất có thể dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm là
A. mangan đioxit và axit clohiđric đặc. B. mangan đioxit và axit sunfuric đặc.
C. mangan đioxit và axit nitric đặc. D. mangan đioxit và muối natri clorua.
Câu 21: Trong công nghiệp người ta sản xuất clo bằng cách
B. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn.
Câu 22: Khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng
C. vật lí và hoá học. D. không xảy ra hiện tượng vật lí và hóa học.
Câu 23: Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở bất kì điều kiện là
Câu 25: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt.
Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là
Câu 2: Trong các dạng tồn tại của cacbon, dạng nào hoạt động hóa học mạnh nhất?
C. Cacbon vô định hình D. Các dạng đều hoạt động mạnh như nhau
Câu 3: Đốt cháy 3,6 gam C bằng lượng dư khí oxi, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá
trị của V là
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với C để tạo thành CO2 và kim loại?
A. O2 B. Mg C. Fe D. PbO
A. Than chì được dùng làm điện cực, chất bôi trơn, ruột bút chì…
B. Kim cương được dùng làm đồ trang sức quý hiếm, mũi khoan, dao cắt kính...
C. Cacbon vô định hình dùng làm mặt nạ phòng độc, chất khử mùi…
D. A, B, C đều đúng
Câu 6: Khử hoàn toàn 4,46 gam PbO bằng C dư ở nhiệt độ cao, thu được khối lượng Pb là
Câu 7: Đốt cháy cacbon bởi O2, nếu dư thừa oxi thì sau phản ứng thu được khí nào?
Câu 8: Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của cacbon vì
D. Cả A và B đều đúng
Câu 9: Cho m gam than (C) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng thu được
13,44 lít hỗn hợp hai khí ở đktc. Giá trị của m là
A. 1,12 gam B. 1,44 gam C. 2,11 gam D. 2,34 gam
A. Các hợp chất khác nhau của một nguyên tố hóa học
Câu 12: Khối lượng C cần dùng để khử 16 gam CuO tạo thành CO2 là
Câu 14: Trộn dư bột cacbon với 3,24 gam một oxit kim loại hóa trị II. Sau đó nung hỗn hợp ở nhiệt
độ cao, dẫn khí sinh ra qua dung dịch nước vôi trong, thu được 2 gam kết tủa. Tên kim loại là
(1) Than gỗ có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí, chất hơi, chất tan trong dung dịch.
Than gỗ có tính hấp phụ.
(2) Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của cacbon.
(3) Than hoạt tính có tính hấp phụ cao được dùng để làm trắng đường, chế tạo mặt nạ phòng độc...
(4) Ở nhiệt độ cao, cacbon có thể khử được tất cả các oxit kim loại giải phóng kim loại.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
D. những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố phi kim với oxi.
Câu 18: Do có tính hấp phụ, nên cacbon vô định hình được dùng làm
A. điện cực, chất khử. B. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc.
C. ruột bút chì, chất bôi trơn. D. mũi khoan, dao cắt kính.
Câu 19: Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí ?
Câu 20: Dãy oxit phản ứng với cacbon ở nhiệt độ cao tạo thành đơn chất kim loại là
Câu 21: Để có thể nhận biết 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn màu đen là: bột than, bột
đồng (II) oxit và bột mangan đioxit, ta dùng
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 12 gam C thì thể tích tối đa của khí CO2 thu được ở đktc là
Câu 23: Khối lượng C cần dùng để khử hoàn toàn 8 gam CuO thành kim loại là
Câu 24: Thể tích cacbon đioxit (đktc) thu được khi đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than chứa 8% tạp chất
là
C. Chất khí không màu, rất độc, oxit trung tính, có tính khử mạnh
D. Chất khí, không màu, không mùi, có tính oxi hóa mạnh
Câu 2: Cho khí CO2 tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào?
Câu 3: Khử hoàn toàn 2,4 gam đồng(II) oxit bằng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là
A. Tác dụng với nước B. Tác dụng với dung dịch bazơ
Câu 5: Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao?
Câu 6: Khử hoàn toàn 6,4 gam Fe2O3 bằng khí CO dư. Sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng
nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa màu trắng. Giá trị của m là
A. Chữa cháy
C. Dùng trong sản xuất nước giải khát có gas, sản xuất sođa, phân đạm, …
D. A, B, C đều đúng
Câu 8: Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của CO và O2
C. Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường D. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích
Câu 9: Cho 1,12 lít khí CO ở đktc tác dụng vừa đủ với 4 gam oxit MO nung nóng. Kim loại M là
A. Fe B. Mg C. Zn D. Cu
Câu 10: Khí CO có ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Nhiên liệu trong công nghiệp B. Chất khử trong công nghiệp luyện kim
B. Không màu, không mùi, không độc, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí
C. Không màu, không mùi, không độc, tan ít trong nước, nặng hơn không khí
D. Không màu, không mùi, rất độc, nặng hơn không khí
Câu 12: Đốt cháy 2,24 lít khí CO (đktc). Thể tích không khí cân dùng cho phản ứng trên là
(Biết VO2=15VkkVO2=15Vkk)
Câu 14: Cho 4,48 lít khí CO2 ở đktc tác dụng vừa đủ với CaO, thu được m gam CaCO3. Giá trị của
m là
Câu 16: Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là
Câu 18: Đốt cháy 11,2 lít CO (đktc). Thể tích không khí cần cho phản ứng trên
là
Câu 19: Quá trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển?
A. Sự hô hấp của động vật và con người. B. Cây xanh quang hợp.
Câu 20: Cho 1 mol Ba(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2. Muối tạo thành là
A. BaCO3. B. Ba(HCO3)2.
Câu 21: Khử hoàn toàn 4,8 gam đồng (II) oxit bằng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là
Câu 22: Người ta dùng 22 gam CO2 hấp thụ 20 gam NaOH. Khối lượng muối tạo thành là
Câu 23: Khử hoàn toàn 3,2 gam Fe2O3 bằng khí CO dư. Sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng
nước vôi trong dư được a gam kết tủa màu trắng. Giá trị của a là
A. CuSO4 khan.
B. H2SO4 đặc.
Câu 25: Để tạo muối KHCO3 duy nhất thì tỉ lệ CO2 sục vào dung dịch KOH là bao nhiêu ?
A. 1 : 3 C. 1:1
B. 1 : 2 D. 2:3