Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

CLO

Câu 1: Dung dịch nước clo có màu gì?

A. Vàng lục B. Xanh lục C. Hồng D. Tím

Câu 2: Tính chất hóa học của clo là

A. Tác dụng với hầu hết kim loại B. Tác dụng với hiđro

C. Tác dụng với nước, với dung dịch kiềm D. A, B, C đều đúng

Câu 3: Đốt cháy 12 gam magie trong khí clo thu được 19 gam magie clorua. Hiệu suất của phản
ứng trên là

A. 25% B. 30% C. 35% D. 40%

Câu 4: Ứng dụng của clo là

A. Nước clo dùng khử trùng nước sinh hoạt

B. Điều chế nước Gia – ven, clorua vôi, tẩy trắng vải sợi, bột giấy

C. Điều chế nhựa PVC, chất dẻo, chất màu…

D. A, B, C đều đúng

Câu 5: Axit được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là

A. H2SO3 B. HNO3 C. HCl đặc D. H2SO4

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn trong khí clo dư, thu được 41,7 gam
hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 5,60 lít D. 3,36 lít

Câu 7: Khí clo không tác dụng với

A. Dung dịch NaOH B. Khí O2 C. Dung dịch Ca(OH)2 D. H2O

Câu 8: Trong công nghiệp, clo được điều chế bằng phương pháp gì?

A. Chưng cất phân đoạn không khí. B. Nhiệt phân

C. Thủy phân D. Điện phân dung dịch


Câu 9: Cho dung dịch NaOH 1M để tác dụng vừa đủ với 2,24 lít khí clo (đktc). Nồng độ mol của
muối natri clorua thu được là

A. 2M B. 1M C. 0,5M D. 1,5M

Câu 10: Chất được dùng để làm khô khí clo ẩm là

A. NaOH khan B. CaO C. Na2SO3 khan D. Dung dịch H2SO4 đặc

Câu 11: Phương pháp để thu khí clo trong phòng thí nghiệm là

A. Thu qua nước nóng B. Thu qua dung dịch NaCl bão hòa

C. Phương pháp đẩy không khí D. Cả A, B, C

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 34,8 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu
được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)?

A. 8,96 lít B. 13,44 lít C. 9,60 lít D. 10,04 lít

Câu 13: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là

A. Cl2, H2O B. HCl, HClO

C. HCl, HClO, H2O D. Cl2, HCl, HClO, H2O

Câu 14: Đốt cháy sắt trong khí clo, người ta thu được 16,25 gam muối. Thể tích khí clo (đktc) đã
tham gia phản ứng là

A. 1,12 líT B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,60 lít

Câu 15: Clo tác dụng với hiđro tạo thành sản phẩm gì?

A. Hidro iotua B. Hidro bromua C. Hidro florua D. Hidro clorua

Câu 16: Clo là chất khí có màu

A. nâu đỏ. B. vàng lục. C. lục nhạt. D. trắng xanh.

Câu 17: Clo là phi kim có độ hoạt động hoá học

A. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh nhưng yếu hơn flo.

B. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh và flo.

C. yếu hơn flo, lưu huỳnh nhưng mạnh hơn brom.

D. yếu hơn flo, photpho và brom.


Câu 18: Nước clo là dung dịch hỗn hợp các chất

A. HCl; HClO. B. HCl; HClO2; Cl2. C. NaCl; NaClO. D. HCl; HClO; Cl2.

Câu 19: Clo tác dụng với natri hiđroxit ở điều kiện thường

A. tạo thành muối natri clorua và nước. B. tạo thành nước javen.

C. tạo thành hỗn hợp các axit. D. tạo thành muối natri hipoclorit và nước.

Câu 20: Chất có thể dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm là

A. mangan đioxit và axit clohiđric đặc. B. mangan đioxit và axit sunfuric đặc.

C. mangan đioxit và axit nitric đặc. D. mangan đioxit và muối natri clorua.

Câu 21: Trong công nghiệp người ta sản xuất clo bằng cách

A. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà .

B. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn.

C. nung nóng muối ăn.

D. đun nhẹ kalipemanganat với axit clohiđric đặc.

Câu 22: Khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng

A. vật lí. B. hoá học.

C. vật lí và hoá học. D. không xảy ra hiện tượng vật lí và hóa học.

Câu 23: Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở bất kì điều kiện là

A. H2 và O2. B. Cl2 và H2. C. Cl2 và O2. D. O2 và SO2.

Câu 24: Phương trình phản ứng viết sai là

Câu 25: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt.
Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là

A. 21,3 gam. B. 20,50 gam. C. 10,55 gam. D. 10,65 gam.

Câu 1: Cacbon có mấy dạng thù hình chính nào?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Trong các dạng tồn tại của cacbon, dạng nào hoạt động hóa học mạnh nhất? 

A. Tinh thể kim cương B. Tinh thể than chì

C. Cacbon vô định hình D. Các dạng đều hoạt động mạnh như nhau

Câu 3: Đốt cháy 3,6 gam C bằng lượng dư khí oxi, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá
trị của V là

A. 3,36 lít B. 4,60 lít C. 5,80 lít D. 6,72 lít

Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với C để tạo thành CO2 và kim loại?

A. O2 B. Mg C. Fe D. PbO

Câu 5: Ứng dụng của cacbon là

A. Than chì được dùng làm điện cực, chất bôi trơn, ruột bút chì…

B. Kim cương được dùng làm đồ trang sức quý hiếm, mũi khoan, dao cắt kính...

C. Cacbon vô định hình dùng làm mặt nạ phòng độc, chất khử mùi…

D. A, B, C đều đúng

Câu 6: Khử hoàn toàn 4,46 gam PbO bằng C dư ở nhiệt độ cao, thu được khối lượng Pb là

A. 2,56 gam B. 3,36 gam C. 4,14 gam D. 5,15 gam

Câu 7: Đốt cháy cacbon bởi O2, nếu dư thừa oxi thì sau phản ứng thu được khí nào?

A. CO2 B. O2 C. CO2 và CO dư D. CO2 và O2 dư

Câu 8: Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của cacbon vì

A. Đều do nguyên tố cacbon tạo nên

B. Đều có cấu tạo tinh thể như nhau     

C. Đều có tính chất vật lí tương tự nhau

D. Cả A và B đều đúng

Câu 9: Cho m gam than (C) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng thu được
13,44 lít hỗn hợp hai khí ở đktc. Giá trị của m là
A. 1,12 gam B. 1,44 gam C. 2,11 gam D. 2,34 gam

Câu 10: Cacbon có thể tạo với oxi hai oxit là:

A. CO2, C2O4 B. CO, CO2 C. CO2, CO3 D. CO, CO3

Câu 11: Dạng thù hình của nguyên tố là

A. Các hợp chất khác nhau của một nguyên tố hóa học

B. Các đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên

C. Các nguyên tố có hình dạng khác nhau

D. Các đơn chất có hình dạng khác nhau

Câu 12: Khối lượng C cần dùng để khử 16 gam CuO tạo thành CO2 là

A. 1,2 gam B. 2,1 gam C. 2,2 gam D. 3,6 gam

Câu 13: Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố

A. Silic B. Phopho C. Cacbon D. Lưu huỳnh

Câu 14: Trộn dư bột cacbon với 3,24 gam một oxit kim loại hóa trị II. Sau đó nung hỗn hợp ở nhiệt
độ cao, dẫn khí sinh ra qua dung dịch nước vôi trong, thu được 2 gam kết tủa. Tên kim loại là

A. Kẽm B. Magie C. Sắt D. Đồng

Câu 15: Cho các phát biểu sau:

(1) Than gỗ có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí, chất hơi, chất tan trong dung dịch.
Than gỗ có tính hấp phụ.

(2) Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của cacbon.

(3) Than hoạt tính có tính hấp phụ cao được dùng để làm trắng đường, chế tạo mặt nạ phòng độc...

(4) Ở nhiệt độ cao, cacbon có thể khử được tất cả các oxit kim loại giải phóng kim loại.

Số phát biểu đúng là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 16: Dạng thù hình của một nguyên tố là

A. những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên.


B. những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên.

C. những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon.

D. những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố phi kim với oxi.

Câu 17: Các dạng thù hình của cacbon là

A. than chì, cacbon vô định hình, khí cacbonic.

B. than chì, kim cương, canxi cacbonat.

C. cacbon, cacbon oxit; cacbon ddioxxit.

D. kim cương, than chì, cacbon vô định hình.

Câu 18: Do có tính hấp phụ, nên cacbon vô định hình được dùng làm

A. điện cực, chất khử. B. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc.

C. ruột bút chì, chất bôi trơn. D. mũi khoan, dao cắt kính.

Câu 19: Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí ?

A. Kali. B. Silic. C. Cacbon. D. Natri.

Câu 20: Dãy oxit phản ứng với cacbon ở nhiệt độ cao tạo thành đơn chất kim loại là

A. CuO, BaO, Fe2O3. B. PbO, CuO, FeO.

C. Fe2O3, PbO, Al2O3. D. K2O, ZnO, Fe3O4.

Câu 21: Để có thể nhận biết 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn màu đen là: bột than, bột
đồng (II) oxit và bột mangan đioxit, ta dùng

A. dung dịch HCl đặc, nóng. B. dung dịch NaCl.

C. dung dịch CuSO4. D. nước nóng.

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 12 gam C thì thể tích tối đa của khí CO2 thu được ở đktc là

A. 1,12 lít. B. 11,2 lít. C. 2,24 lít. D. 22,4 lít.

Câu 23: Khối lượng C cần dùng để khử hoàn toàn 8 gam CuO thành kim loại là

A. 3,6 gam. B. 1,2 gam. C. 2,4 gam. D. 0,6 gam.

Câu 24: Thể tích cacbon đioxit (đktc) thu được khi đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than chứa 8% tạp chất

A. 1717,3 m3 B. 1715,3 m3 C. 1710,3 m3 D. 1708 m3


Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 45g cacbon cần dùng V lít không khí (đktc). Biết Vkk = 5VO2 và sản
phẩm tạo thành chỉ có cacbonđioxit.

A. 450 lít. B. 425 lít. C. 420 lít. D. 400 lít.

Câu 1: CO có tính chất

A. Oxit axit, chất khí độc, có tính khử mạnh

B. Chất khí không màu, rất độc, oxit bazơ

C. Chất khí không màu, rất độc, oxit trung tính, có tính khử mạnh

D. Chất khí, không màu, không mùi, có tính oxi hóa mạnh

Câu 2: Cho khí CO2 tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào?

A. Không màu B. Đỏ C. Xanh D. Tím

Câu 3: Khử hoàn toàn 2,4 gam đồng(II) oxit bằng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là

A. 0,224 lít B. 0,672 lít C. 0,448 lít D. 0,560 lít

Câu 4: Tính chất hóa học của CO2 là

A. Tác dụng với nước B. Tác dụng với dung dịch bazơ

C. Tác dụng với oxit bazơ D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 5: Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao?

A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO

Câu 6: Khử hoàn toàn 6,4 gam Fe2O3 bằng khí CO dư. Sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng
nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa màu trắng. Giá trị của m là

A. 10 gam B. 11 gam C. 12 gam D. 14 gam

Câu 7: Ứng dụng của CO2 được dùng để

A. Chữa cháy

B. Bảo quản thực phẩm

C. Dùng trong sản xuất nước giải khát có gas, sản xuất sođa, phân đạm, …

D. A, B, C đều đúng
Câu 8: Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của CO và O2

A. Phản ứng tỏa nhiệt B. Phản ứng thu nhiệt

C. Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường D. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích

Câu 9: Cho 1,12 lít khí CO ở đktc tác dụng vừa đủ với 4 gam oxit MO nung nóng. Kim loại M là

A. Fe B. Mg C. Zn D. Cu

Câu 10: Khí CO có ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Nhiên liệu trong công nghiệp B. Chất khử trong công nghiệp luyện kim

C. Nguyên liệu trong công nghiệp hóa chất D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 11: Khí cacbon dioxit có những tính chất vật lý là

A. Không màu, không mùi, ít tan trong nước, rất độc

B. Không màu, không mùi, không độc, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí

C. Không màu, không mùi, không độc, tan ít trong nước, nặng hơn không khí

D. Không màu, không mùi, rất độc, nặng hơn không khí

Câu 12: Đốt cháy 2,24 lít khí CO (đktc). Thể tích không khí cân dùng cho phản ứng trên là
(Biết VO2=15VkkVO2=15Vkk)

A. 6,8 lít B. 3,6 lít C. 4,8 lít D. 5,6 lít

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng?

A. CO và CO2 đều là oxit axit

B. CO không phải oxit axit, CO2 là oxit axit

C. CO là chất chỉ có tính oxi hóa, CO2 là oxit axit

D. CO là oxit axit, CO2 không tạo muối

Câu 14: Cho 4,48 lít khí CO2 ở đktc tác dụng vừa đủ với CaO, thu được m gam CaCO3. Giá trị của
m là

A. 10 gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam


Câu 15: Dẫn luồng khí CO qua hồn hợp Al2O3, CuO, Fe2O3, ZnO (nung nóng). Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là

A. Al, Cu, Fe, Zn B. Al, Cu, Fe, ZnO

C. Al2O3, Cu, Fe, Zn D. Al2O3, Cu, Fe, ZnO

Câu 16: Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là

A. CO, H2. B. Cl2, CO2. C. CO, CO2. D. H2, C.

Câu 17: Phản ứng nào sau đây là sai?

Câu 18: Đốt cháy 11,2 lít CO (đktc). Thể tích không khí cần cho phản ứng trên
là 

A. 21,4 lít. B. 24 lít. C. 26 lít. D. 28 lít.

Câu 19: Quá trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển?

A. Sự hô hấp của động vật và con người. B. Cây xanh quang hợp.

C. Đốt than và khí đốt. D. Quá trình nung vôi.

Câu 20: Cho 1 mol Ba(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2. Muối tạo thành là

A. BaCO3. B. Ba(HCO3)2.

C. BaCO3 và Ba(HCO3)2. D. BaCO3 và Ba(OH)2 dư.

Câu 21: Khử hoàn toàn 4,8 gam đồng (II) oxit bằng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là

A. 1,344 lít. B. 1,12 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.

Câu 22: Người ta dùng 22 gam CO2 hấp thụ 20 gam NaOH. Khối lượng muối tạo thành là

A. 45 gam. B. 44 gam. C. 43 gam. D. 42 gam.

Câu 23: Khử hoàn toàn 3,2 gam Fe2O3 bằng khí CO dư. Sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng
nước vôi trong dư được a gam kết tủa màu trắng. Giá trị của a là

A. 5,0. B. 6,0. C. 4,0. D. 3,0.


Câu 24: Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Có thể làm
sạch CO bằng

A. CuSO4 khan.

B. H2SO4 đặc.

C. dung dịch BaCl2.

D. dung dịch nước vôi trong.

Câu 25: Để tạo muối KHCO3 duy nhất thì tỉ lệ CO2 sục vào dung dịch KOH là bao nhiêu ?

A. 1 : 3 C. 1:1

B. 1 : 2 D. 2:3

You might also like