Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

Chương 5 Cột chịu nén đúng tâm

1. Khái niệm chung


1.1 Tiết diện cột
1.2 Sự làm việc của cột chịu nén đúng tâm
2. Cột tiết diện đặc
2.1 Các loại tiết diện
2.2 Chọn tiết diện thân cột
2.3 Kiểm tra tiết diện
2.4 Liên kết cánh & bụng cột
3. Cột tiết diện rỗng
3.1 Tiết diện & Cấu tạo thân cột
3.2 Sự làm việc của cột rỗng
3.3 Chọn tiết diện cột
3.4 Bố trí & tính toán kiểm tra hệ giằng nhánh
3.5 Kiểm tra tiết diện cột
4. Cấu tạo và tính toán các chi tiết cột
4.1 Đầu cột
4.2 Chân cột
1. Khái niệm chung

Dầm

Cột
Cột
- Thẳng đứng
- Đỡ dầm, dàn, sàn
- Truyền tải trọng xuống móng
1. Khái niệm chung
1.1. Tiết diện cột

Đặc Rỗng
1. Khái niệm chung
1.2. Sự làm việc của cột

Mất bền

N  N gh
1. Khái niệm chung
1.2. Sự làm việc của cột Ổn định tổng thể
(Lateral buckling)
Công thức Euler cho thanh lí tưởng:
N < Ncr
 2 EI N > Ncr
N cr 
l02

x
l

Chiều dài tính toán cột: l0=μl


1. Khái niệm chung
1.2. Sự làm việc của cột
Ổn định tổng thể
 2 EI
 ƯS tới hạn Euler cho thanh lí tưởng N cr 
l02

I l0
Bán kính qt: i  Độ mảnh: 
A i

Vật liệu đàn hồi tuyệt đối

Thanh
Không cong vênh

tưởng
Không có ứng suất dư
1. Khái niệm chung
1.2. Sự làm việc của cột
Ổn định tổng thể
 Thanh thực tế N b  N cr

 Lực tới hạn thực tế:

 ƯS tới hạn thực tế:

Nb N cr
b    cr 
A A 
 cr
fy=355MPa

Vật liệu đàn-dẻo


fy=235MPa
Thanh
thực Cong vênh, sai số do chế tạo
tế
Có ứng suất dư do nhiệt 
= /
1. Khái niệm chung
1.2. Sự làm việc của cột
Ổn định tổng thể

 ƯS tới hạn thực tế  cr
fy=355MPa

fy=235MPa

HS giảm khả năng chịu lực do mất ổn


định tổng thể (HS uốn dọc) b


 TCVN 5575:2012 E

 0 < λ ≤ 2,5:
= 1 − 0,073 − 5,53 /

 2,5 < λ ≤ 4,5:


λ=λ / = 1,47 − 13 / − 0,371 − 27,3 /
(độ mảnh quy ước) + 0,0275 − 5,53 /
 λ > 4,5:
= 322/ 51 −
1. Khái niệm chung
1.2. Sự làm việc của cột
Ổn định tổng thể
 Điều kiện ổn định tổng thể:

N < Nb N  Nb

N  N b c
N b  A b    A  f 
1. Khái niệm chung
1.2. Sự làm việc của cột
Ổn định tổng thể
Sự làm việc không gian của cột

lox  loy
Trục x: l0x=μxl Trục y: l0y=μyl
x

y ix  iy x   y
Nb,x  Nb,y

Phương yếu là phương có: max !


1. Khái niệm chung
1.2. Sự làm việc của cột

Mất ổn định cục bộ

 Hạn chế độ mảnh bản thép


 Gia cường sườn
2. Cột tiết diện đặc chịu nén đúng tâm
2.1 Các loại tiết diện: Kín & Hở
Hở Kín

ống
Thép hình chữ H Tổ hợp chữ H

Hộp
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm

x
L0x=μxL tf
tw
y
l L0y=μyL

bf
hw
h
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.2 Chọn tiết diện cột
Điều kiện ổn định khi nén Diện tích tiết diện cần x

N  N b c
tf
N
Ayc 
tw

  f  c
y

bf
hw
h
Giả thiết trước φ
 N=15002500kN
φ: chưa biết λ=70 100
Giả thiết độ mảnh λgt l=5 6m
 Tính/tra bảng φ  N=25004000kN
λ=50 70
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.2 Chọn tiết diện cột x
tf
Tính được diện
Giả thiết λgt tw
tích tiết diện cần y
 tìm được φ Ayc

bf
Giả thiết trước hw
h
ix=αxhyc hyc=ix /αx=l0x /αxλgt
iy=αybyc byc=iy /αy=l0y /αyλgt
αx=0,40,6
αy=0,250,4

Ayc Chọn kích thước các
hyc ; byc bộ phận tiết diện
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.2 Chọn tiết diện cột Có: (Ayc ; hyc ; byc)

Tiết diện chữ I tổ hợp : x


tf
tw
y
- h ≥ hyc

bf
- bf ≥ byc
Chọn: - Nên chọn h=(11,15)bf hw
- tf & tw sao cho có A ≥ Ayc h
- tw=616mm; tf= 840mm

Kiểm tra lại


tiết diện
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.3 Kiểm tra tiết diện cột

TTGH 1 TTGH 2
Chuyển vị ngang đỉnh cột:

 
Kiểm tra bền Kiểm tra ổn định
 
l l 

ổn định ổn định
tổng thể cục bộ
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.3 Kiểm tra tiết diện cột:

Kiểm tra bền Ổn định tổng thể

 min   max  max  x ,  y 


, ,
An: diện tích thực

 max   
Kiểm tra độ mảnh
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.3 Kiểm tra tiết diện cột: Ổn định cục bộ bản bụng
Ổn định do σ Mất ổn định do σ

hw  hw  hw  h w 
 
Gia cường bằng
 
tw  tw  tw  tw  cặp sườn dọc

 hw 

Loại tiết
Công thức tính   x
diện cột
 tw 
tf
  2,0 (1,3  0,15 ) E / f tw
2

Chữ I y
  2,0 (1,2  0,35 ) E / f ;
hw   2,3 E / f

bf
 t w 
Hình hộp   1,0 1,2 E / f
và chữ U
  1,0 (1,0  0,2 ) E / f ;
hw   1,6 E / f
 t w  hw
cán
h
Chữ U tổ   0,8 E/ f
hw   1,6 E / f
hợp   0,8 (0,85  0,19 ) E / f ;  t w 
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.3 Kiểm tra tiết diện cột: Ổn định cục bộ bản bụng
Mất ổn định do σ
hw  h w 
 
Gia cường bằng - bsd ≥ 10tw
tw  tw  cặp sườn dọc - tsd ≥ 0,75tw

bsd
tsd

hw
h
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.3 Kiểm tra tiết diện cột: Ổn định cục bộ bản bụng
Mất ổn định do σ

hw  hw   hw  hw  hw 
  nhưng    2 
tw  tw   tw  tw  tw 

Cho phép không cần gia


cường cặp sườn dọc

tf
tw
y  Khi tính Nb diện tích làm việc chỉ là phần
thu hẹp với:
bf

c1 c1
 hw 
c1  0,5t w  
hw

 tw 
h
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.3 Kiểm tra tiết diện cột: Ổn định cục bộ bản bụng
Ổn định bản bụng do τ

hw E
 2,3
tw f

sườn ngang

a
Mất ổn Gia cường bằng
định các sườn ngang
tw
y
- Khoảng cách a=2,53hw
- Kích thước sườn giống
hw
sườn đứng trong dầm h
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.3 Kiểm tra tiết diện cột: Ổn định cục bộ bản cánh
Ổn định bản cánh do σ
bof  bof   bo 
 0,8    4
  
Hình thức tiết diện khi
 t f 
tf  t f  Chữ U và chữ T, cánh
không viền mép (0,36  0,1 ) E / f
Thép góc đều cạnh và thép
định hình cong (0,40  0,07 ) E / f
x không viền bằng sườn (trừ
tiết diện chữ  )
tf
Thép định hình cong (thép
(0,50  0,18 ) E / f
bof

y hình dập nguội) có sườn


bf

viền
Cánh thép hình chữ  và
cánh lớn thép góc không đều (0,43  0,08 ) E / f
cạnh

Khi   0,8 lấy   0,8 và khi   4 lấy   4


2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.3 Kiểm tra tiết diện cột:

Các dạng tiết diện khác tham


khảo TCVN 5575:2012
2. Cột đặc chịu nén đúng tâm
2.4 Tính toán liên kết giữa bụng & cánh:

Cột nén đúng tâm:


 hàn theo cấu tạo suốt
chiều dài cột

You might also like