Professional Documents
Culture Documents
SLides chương 5- Cột thép - Phần 1
SLides chương 5- Cột thép - Phần 1
Dầm
Cột
Cột
- Thẳng đứng
- Đỡ dầm, dàn, sàn
- Truyền tải trọng xuống móng
1. Khái niệm chung
1.1. Tiết diện cột
Đặc Rỗng
1. Khái niệm chung
1.2. Sự làm việc của cột
Mất bền
N N gh
1. Khái niệm chung
1.2. Sự làm việc của cột Ổn định tổng thể
(Lateral buckling)
Công thức Euler cho thanh lí tưởng:
N < Ncr
2 EI N > Ncr
N cr
l02
x
l
I l0
Bán kính qt: i Độ mảnh:
A i
Thanh
Không cong vênh
lí
tưởng
Không có ứng suất dư
1. Khái niệm chung
1.2. Sự làm việc của cột
Ổn định tổng thể
Thanh thực tế N b N cr
Nb N cr
b cr
A A
cr
fy=355MPa
fy=235MPa
TCVN 5575:2012 E
0 < λ ≤ 2,5:
= 1 − 0,073 − 5,53 /
N < Nb N Nb
N N b c
N b A b A f
1. Khái niệm chung
1.2. Sự làm việc của cột
Ổn định tổng thể
Sự làm việc không gian của cột
lox loy
Trục x: l0x=μxl Trục y: l0y=μyl
x
y ix iy x y
Nb,x Nb,y
ống
Thép hình chữ H Tổ hợp chữ H
Hộp
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
x
L0x=μxL tf
tw
y
l L0y=μyL
bf
hw
h
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.2 Chọn tiết diện cột
Điều kiện ổn định khi nén Diện tích tiết diện cần x
N N b c
tf
N
Ayc
tw
f c
y
bf
hw
h
Giả thiết trước φ
N=15002500kN
φ: chưa biết λ=70 100
Giả thiết độ mảnh λgt l=5 6m
Tính/tra bảng φ N=25004000kN
λ=50 70
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.2 Chọn tiết diện cột x
tf
Tính được diện
Giả thiết λgt tw
tích tiết diện cần y
tìm được φ Ayc
bf
Giả thiết trước hw
h
ix=αxhyc hyc=ix /αx=l0x /αxλgt
iy=αybyc byc=iy /αy=l0y /αyλgt
αx=0,40,6
αy=0,250,4
Có
Ayc Chọn kích thước các
hyc ; byc bộ phận tiết diện
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.2 Chọn tiết diện cột Có: (Ayc ; hyc ; byc)
bf
- bf ≥ byc
Chọn: - Nên chọn h=(11,15)bf hw
- tf & tw sao cho có A ≥ Ayc h
- tw=616mm; tf= 840mm
TTGH 1 TTGH 2
Chuyển vị ngang đỉnh cột:
Kiểm tra bền Kiểm tra ổn định
l l
ổn định ổn định
tổng thể cục bộ
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.3 Kiểm tra tiết diện cột:
max
Kiểm tra độ mảnh
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.3 Kiểm tra tiết diện cột: Ổn định cục bộ bản bụng
Ổn định do σ Mất ổn định do σ
hw hw hw h w
Gia cường bằng
tw tw tw tw cặp sườn dọc
hw
Loại tiết
Công thức tính x
diện cột
tw
tf
2,0 (1,3 0,15 ) E / f tw
2
Chữ I y
2,0 (1,2 0,35 ) E / f ;
hw 2,3 E / f
bf
t w
Hình hộp 1,0 1,2 E / f
và chữ U
1,0 (1,0 0,2 ) E / f ;
hw 1,6 E / f
t w hw
cán
h
Chữ U tổ 0,8 E/ f
hw 1,6 E / f
hợp 0,8 (0,85 0,19 ) E / f ; t w
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.3 Kiểm tra tiết diện cột: Ổn định cục bộ bản bụng
Mất ổn định do σ
hw h w
Gia cường bằng - bsd ≥ 10tw
tw tw cặp sườn dọc - tsd ≥ 0,75tw
bsd
tsd
hw
h
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.3 Kiểm tra tiết diện cột: Ổn định cục bộ bản bụng
Mất ổn định do σ
hw hw hw hw hw
nhưng 2
tw tw tw tw tw
tf
tw
y Khi tính Nb diện tích làm việc chỉ là phần
thu hẹp với:
bf
c1 c1
hw
c1 0,5t w
hw
tw
h
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.3 Kiểm tra tiết diện cột: Ổn định cục bộ bản bụng
Ổn định bản bụng do τ
hw E
2,3
tw f
sườn ngang
a
Mất ổn Gia cường bằng
định các sườn ngang
tw
y
- Khoảng cách a=2,53hw
- Kích thước sườn giống
hw
sườn đứng trong dầm h
2. Cột td đặc chịu nén đúng tâm
2.3 Kiểm tra tiết diện cột: Ổn định cục bộ bản cánh
Ổn định bản cánh do σ
bof bof bo
0,8 4
Hình thức tiết diện khi
t f
tf t f Chữ U và chữ T, cánh
không viền mép (0,36 0,1 ) E / f
Thép góc đều cạnh và thép
định hình cong (0,40 0,07 ) E / f
x không viền bằng sườn (trừ
tiết diện chữ )
tf
Thép định hình cong (thép
(0,50 0,18 ) E / f
bof
viền
Cánh thép hình chữ và
cánh lớn thép góc không đều (0,43 0,08 ) E / f
cạnh