(Ghi chép khoản giảm nợ cho Village bookstore đối với hàng bị trả lại) Hàng tồn kho (€22*1=€22) 22
Giá vốn hàng bán 22
(Ghi chép giá vốn bị trả lại)
20 Phải thu khách hàng (€35*40=€1400) 1400
Doanh thu bán hàng 1400
(Ghi chép doanh thu bán hàng)
Giá vốn hàng bán (€22*40=€880) 880
Hàng tồn kho 880
(Ghi chép vốn hàng bán)
VĐ 5.1
Ngày Tên tài khoản và diễn giả Tham chiếu Nợ Có
Th.7 Hàng tồn kho 120 1.620 1 Phải trả người bán 201 1.620 (Mua hàng chưa thanh toán) Phải trả người bán 201 100 101 100 Tiền (Ghi chép chi phí vận chuyển hàng mua) 3 Phải thu khách hàng 112 2.200 Doanh thu bán hàng 401 2.200 (Ghi chép doanh thu bán hàng) Giá vốn hàng bán 505 1.400 120 1.400 Hàng tồn kho (Ghi chép giá vốn hàng bán) 9 Phải trả người bán 201 1.620 Hàng tồn kho (£1.620*2%=32) 120 32 Tiền (£1.620-£1.620*2%=1.588) 101 1.588 (Ghi chép khoản thanh toán trong kì hạn chiết khấu) 12 Tiền (£2.200-£2.200*1%=2.178) 101 2.178 Chiết khấu bán hàng (£2.200*1%=22) 414 22 Phải thu khách hàng 112 2.200 (Ghi chép khoản thu trong kì hạn chiết khấu) 17 Phải thu khách hàng 112 1.400 Doanh thu bán hàng 402 1.400 (Ghi chép doanh thu bán hàng) Giá vốn hàng bán 505 1.030 120 1.030 Hàng tồn kho (Ghi chép giá vốn hàng bán) 18 Hàng tồn kho 120 1.900 Phải trả người bán 201 1.900 (Ghi chép khoản thanh toán mua để bán lại) Hàng tồn kho 120 125 101 125 Tiền (Ghi chép tiền vận chuyển hàng mua) 20 Phải trả người bán 201 300 Hàng tồn kho 120 300 (Ghi chép giao dịch trả lại hàng mua và phí vận chuyển) 21 Tiền (£1.400-1.400*1%=1.386) 101 1.386 Chiết khấu bán hàng (£1.400*1%=14) 414 14 Phải thu khách hàng 112 1.400 22 Phải thu khách hàng 112 2.400 Doanh thu bán hàng 401 2.400 (Ghi chép doanh thu bán hàng) Giá vốn của hàng hóa 505 1.350 120 1.350 Hàng tồn kho 30 Phải trả người bán (£1.900-300=1.600) 201 1.600 Tiền 1.600 (Ghi chép khoản thanh toán không có chiết khấu) 31 Hàng bán bị trả lại 412 200 Phải thu khách hàng 112 200 (Ghi chép khoản giảm nợ cho Vagabond đối với hàng bị trả lại) 120 120 Hàng tồn kho 120 Giá vốn hàng hóa 505