Professional Documents
Culture Documents
Zenlish - Giải Chi Tiết 450 Câu Part 5 - Sát Nhất Với Thi Toeic Quốc Tế
Zenlish - Giải Chi Tiết 450 Câu Part 5 - Sát Nhất Với Thi Toeic Quốc Tế
1 101 – 110 1
2 111 – 120 1
3 121 – 130 1
4 101 – 110 2
5 111 – 120 2
6 121 – 130 2
7 101 – 110 3
8 111 – 120 3
9 121 – 130 3
10 101 – 110 4
11 111 – 120 4
12 121 – 130 4
13 101 – 110 5
14 111 – 120 5
15 121 – 130 5
16 101 – 110 6
17 111 – 120 6
18 121 – 130 6
19 101 – 110 7
20 111 – 120 7
21 121 – 130 7
22 101 – 110 8
23 111 – 120 8
24 121 – 130 8
25 101 – 110 9
26 111 – 120 9
27 121 – 130 9
28 101 – 110 10
29 111 – 120 10
30 121 – 130 10
Bước 2: Tự tra lại từ điển để chọn lại đáp án cho những câu mình phân vân.
Bước 3: Đối chiếu với đáp án kèm lời dịch của từng câu để hiểu 100%, tra phiên âm
những từ mới để biết cách đọc.
Bước 4: Chép lại vào vở ghi chép của mình câu hỏi và đáp án đúng cần điền vào chỗ
trống đó. Sau đó đọc mỗi câu ít nhất 3 lần để tạo cảm giác thân thuộc với câu văn và
chỗ cần điền đó.
Bước 5: Trước khi đi ngủ, trước khi làm bài tiếp theo thì đọc lại những câu đã làm của
ngày hôm trước, sao cho nhìn liếc qua là hiểu ngay câu văn đó dịch như thế nào, vì sao
chọn.
TEST 1
101. Ms. Durkin asked for volunteers to Chọn B do sau động từ help cần điền tân ngữ.
help ------ with the employee fitness
Loại trừ:
program.
(A) chủ ngữ (đứng đầu câu hoặc mệnh đề)
(A) she
(C) đại từ sở hữu (chỉ sử dụng nếu phía trước có hình
(B) her thức sở hữu)
(C) hers (D) đại từ phản than
(D) herself
Dịch: Cô Durkin yêu cầu các tình nguyện viên giúp cô
ấy với chương trình tập thể dục cho nhân viên.
102. Lasner Electronics' staff have chọn C do trước khoảng trống có tính từ extensive
extensive ------ of current hardware cần điền danh từ.
systems.
Loại trừ:
(A) know
(A) động từ nguyên mẫu
(B) known
(B) tính từ (được biết đến)
(C) knowledge
(D) tính từ (thành thạo, am hiểu)
(D) knowledgeable
Dịch: Nhân viên của Lasner Electronics có kiến thức sâu
rộng về các hệ thống phần cứng hiện tại..
103. ------ a year, Tarrin Industrial Supply chọn A nghĩa là một lần.
audits the accounts of all of its factories.
Loại trừ:
(A) Once (B) ngay lập tức
(B) Immediately (C) trực tiếp
(C) Directly (D) chưa, còn (không đứng đầu câu)
(D) Yet Dịch: Mỗi năm một lần, Tarrin Industrial Supply kiểm
tra tài khoản của tất cả các nhà máy của mình.
104. Ms. Pham requested a refund ------ chọn D do phía sau là mệnh đề cần điền một liên từ
the coffeemaker she received was phù hợp để chỉ nguyên nhân của sự việc phía trước.
damaged.
Loại trừ: (A) giới từ (dù, bất chấp)
(A) despite (B) trạng từ (thường gặp trong cụm the reason why)
(B) why (C) giới từ (liên quan đến)
(C) concerning
(D) because Dịch: Cô Phạm yêu cầu hoàn lại tiền vì máy pha cà phê
mà cô nhận được đã bị hỏng.
105. Information ------ the artwork in the chọn B theo cụm information on/about something
lobby is available at the reception desk. nghĩa là thông tin về cái gì.
Dịch: Thông tin về các tác phẩm nghệ thuật trong sảnh
có sẵn tại bàn tiếp tân.
106. With the Gema XTI binoculars, users chọn C theo cấu trúc động từ khiếm khuyết (can) +
can ------ see objects that are more than (trạng từ) + động từ chính (see).
100 meters away. Loại trừ:
(A) ease (A) động từ/danh từ
(B) easy (B) tính từ
(C) easily (D) tính từ ở dạng so sánh hơn
(D) easier Dịch: Với ống nhòm Gema XTI, người dùng có thể dễ
dàng nhìn thấy các vật ở cách xa hơn 100 mét.
107. The Physical Therapy Association is chọn A nghĩa là (giá cả) phải chăng.
committed to keeping costs ------ for its
Loại trừ:
certification programs. (B) được phép
(A) affordable (C) sắc bén
(B) permitted (D) cần thiết
(C) cutting Dịch: Hiệp hội Vật lý trị liệu cam kết giữ chi phí phải
(D) necessary chăng cho các chương trình chứng nhận của mình.
108. Mr. Brennel ------ positions in various chọn D theo cấu trúc chủ ngữ (Mr. Brennel) + động
areas of the company before he became từ chính (chia thì) + tân ngữ (positions).
109. To remain on schedule, editors must chọn C nghĩa là sự sửa đổi, xem lại.
submit all ------ to the book to authors by
Loại trừ:
Friday. (A) ý tưởng
(A) ideas (B) bài luận
(B) essays (D) lời đề nghị
(C) revisions Dịch: Để duy trì đúng tiến độ, các biên tập viên phải
(D) suggestions gửi tất cả các sửa đổi cho cuốn sách cho các tác giả
trước thứ Sáu.
110. ------ industry professionals are chọn A nghĩa là chỉ, duy nhất.
allowed to purchase tickets to the Kuo
Loại trừ:
Photography Fair. (B) cho tới khi
(A) Only (C) trừ khi
(B) Until (D) tương đối, khá là
(C) Unless Dịch: Chỉ các chuyên gia trong ngành mới được phép
(D) Quite mua vé tham dự Hội chợ Nhiếp ảnh Kuo.
111. At Pharmbeck’s banquet, Mr. Jones -- chọn A nghĩa là nhận, chấp thuận.
---- a trophy for his performance in this
Loại trừ:
year’s quality- improvement initiative. (B) chúc mừng
(A) accepted (C) đề cử
(B) congratulated (D) hi vọng
(C) nominated Dịch: Tại bữa tiệc của Pharmbeck, ông Jones đã nhận
(D) hoped một chiếc cúp cho màn trình diễn của mình trong năm
nay.
112. Ms. Suto claims that important chọn C do sau liên động từ (become) cần điền tính
market trends become ------- with the use từ.
of data analysis. Loại trừ:
TOEIC CAMP BOMB – SUBMARINE TOEIC
6
TRIGGER TOEIC SPEAKING & WRITING
Zenlish – Học TOEIC 1 Lần là Đạt
http://zenlish.edu.vn – 0988 971 477
113. One of Grommer Consulting’s goals chọn D theo cấu trúc between ... and ... nghĩa là giữa
to enhance the relationship ------ ... và ...
salespeople and their customers. Loại trừ:
(A) inside (A) bên trong
(B) within (B) trong vòng
(C) around (C) xung quanh
(D) between Dịch: Một trong những mục tiêu của Grommer
Consulting, nhằm tăng cường mối quan hệ giữa nhân
viên bán hàng và khách hàng của họ.
114. Depending on your answers to the chọn A do xét ngữ cảnh (tùy vào câu trả lời) tức sự
survey, we ------ you to collect additional việc ở mệnh đề chính chưa diễn ra nên động từ chính
information. chưa chắc xảy ra nên phải dùng động từ khiếm khuyết
(may, might, will)
(A) may call
(B) are calling Loại trừ:
(C) have been called (B) thì hiện tại tiếp diễn (đang xảy ra hiện tại)
(D) must be calling (C) thì hiện tại hoàn thành ở thể bị động (do phía sau
có tân ngữ you)
Dịch: Tùy thuộc vào câu trả lời của bạn cho khảo sát,
chúng tôi có thể gọi cho bạn để thu thập thêm thông
tin.
115. ----- Jemburger opened its newest chọn B nghĩa là khi (phía sau thường chia thì quá khứ
franchise, the first 100 customers were đơn hoặc hiện tại đơn).
given free hamburgers. Loại trừ:
(A) Now (A) bây giờ (do động từ chính chia thì quá khứ đơn)
116. Please include the serial number of chọn B do sau tính từ any cần điền một danh từ phù
your product in any ------ with the hợp (trong bất kỳ thư từ nào).
customer service department. Loại trừ:
(A) corresponds (A) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(B) correspondence (C) trạng từ
(C) correspondingly
(D) correspondent (D) danh từ (phóng viên, người viết thư)
Dịch: Vui lòng bao gồm số sê-ri của sản phẩm của bạn
trong bất kỳ thư từ nào với bộ phận dịch vụ khách
hàng.
117. The award-winning film Underwater chọn A theo cụm awareness of something nghĩa là
Secrets promotes awareness ------ ocean nhận thức về cái gì.
pollution and its effects on our planet. Loại trừ:
(A) of (B) tới, hướng đến
(B) to (C) từ
(C) from
(D) with (D) với
118. BYF Company specializes in ------ chọn B theo cấu trúc giới từ (in) + (tính từ)
promotional items to help companies
danh từ/cụm danh từ (promotional items).
advertise their brand.
Loại trừ:
(A) personally (A) trạng từ
(B) personalized
(C) personality (C) danh từ
(D) personalizes (D) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
119. ----- the recent increase is less than 2 chọn A do phía sau là mệnh đề cần điền liên từ.
percent, Selwin Electrical Supply will
Loại trừ:
continue to lease the space. (B) cụm giới từ (cùng với)
(A) As long as (C) theo cấu trúc not only ... but also ... (không những ...
(B) Along with mà còn ...)
(C) Not only
(D) Otherwise (D) trạng từ (nếu không thì, mặt khác – không đứng
đầu câu)
Dịch: Miễn là mức tăng gần đây chưa đến 2%, Selwin
Electrical Supply sẽ tiếp tục cho thuê mặt bằng.
120. Belden Hospital’s chief of staff meets chọn D do chủ ngữ sau mệnh đề that là danh từ chỉ
regularly with the staff to ensure that sự vật (procedures) là dấu hiệu của thể bị động. Ngoài
procedures -------- correctly. ra, mệnh đề trước đó động từ chính chia thì hiện tại
đơn (meets) nên khoảng trống cũng phải chia thì hiện
(A) to be performed tại tương ứng (hiện tại tiếp diễn).
(B) would have performed
(C) had been performed Loại trừ:
(D) are being performed (A) thể bị động của to-V
(B) hình thức giả định ở quá khứ (thường gặp trong câu
điều kiện loại 3)
Dịch: Giám đốc nhân viên của Bệnh viện Belden, gặp
gỡ thường xuyên với nhân viên để đảm bảo các thủ tục
đang được thực hiện chính xác.
121. Any request for time off should be chọn B nghĩa là thích hợp, thỏa đáng.
addressed to the ------ department
Loại trừ:
supervisor. (A) gấp, khẩn cấp
(A) urgent
TOEIC CAMP BOMB – SUBMARINE TOEIC
9
TRIGGER TOEIC SPEAKING & WRITING
Zenlish – Học TOEIC 1 Lần là Đạt
http://zenlish.edu.vn – 0988 971 477
122. World Fish Supply delivers the chọn D do sau tính từ innovative cần điền danh từ.
freshest fish possible thanks to innovative
Loại trừ:
------ and shipping methods. (A) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(A) preserves (B) Ved
(B) preserved
(C) preserve (C) động từ nguyên mẫu
(D) preservation Dịch: World Fish Supply cung cấp cá tươi nhất có thể
nhờ phương pháp bảo quản và vận chuyển sáng tạo.
124. Even the CEO had to admit that chọn C theo cấu trúc [be] (was) + (trạng từ) + cụm
Prasma Designs’ win was ------ the result danh từ (the result of fortunate timing).
of fortunate timing. Loại trừ:
(A) parts (A) danh từ số nhiều (phần, bộ phận)
(B) parted (B) Ved
(C) partly
(D) parting (D) danh từ (sự chia tay)
125. Mr. Singth took notes on ------ the chọn D do sau giới từ on cần điền một danh từ/đại
focus group discussed during the morning từ.
session. Loại trừ:
(A) each (A) tính từ (mỗi, = every)
(B) several (B) tính từ (một vài, = some)
(C) another
(D) everything (C) tính từ (một ai/cái gì khác)
126. Last year, Tadaka Computer Solutions chọn B nghĩa là toàn diện, tổng thể.
ranked third ------- in regional earnings.
Loại trừ:
(A) together (A) cùng nhau
(B) overall (C) liên tiếp, dồn dập
(C) consecutively
(D) generally (D) thông thường, nói chung
127. ------ the popularity of the BPT39 chọn D do mệnh đề ở khoảng trống là nguyên nhân
wireless speakers, production will be của mệnh đề phía sau cần điền một (cụm) liên từ phù
increased fivefold starting next month. hợp.
128. Zypo Properties has just signed a chọn C do sau khoảng trống là danh từ offices đi liền
lease agreement with the law firm ------ chỉ có thể điền đại từ quan hệ whose.
offices are on the third floor. Loại trừ:
(A) how (A) như thế nào (phía sau phải có tính từ/trạng từ)
(B) what (B) cái gì (phía sau phải có danh từ)
(C) whose
(D) wherever (D) bất kỳ nơi nào
129. ------ events this year caused profits chọn D nghĩa là không lường trước, bất ngờ.
in the second and third quarters to differ
Loại trừ:
significantly from original projections. (A) tổng cộng
(A) Total (B) bên lề, không đáng kể
(B) Marginal
(C) Representative (C) tiêu biểu, điển hình
(D) Unforeseen Dịch: Các sự kiện không lường trước trong năm nay
khiến lợi nhuận trong quý hai và ba khác biệt đáng kể
so với dự đoán ban đầu.
130. The timeline for the pathway lighting chọn D nghĩa là dành cho, tính đến.
project was extended to ------- input from
Loại trừ:
the environmental commission. (A) tận dụng, dùng hết
(A) use up (B) tin vào
(B) believe in
(C) make into (C) biến đổi thành
(D) allow for Dịch: Mốc thời gian cho dự án chiếu sáng đường dẫn
TEST 2
101. Ms. Carpenter will be attending the chọn B do phía sau khoảng trống là cụm danh từ
conference with ------ marketing team. marketing team cần điền tính từ sở hữu.
102. ------ the last ten years, Bay City’s chọn C nghĩa là trong vòng (một khoảng thời gian).
population has grown by about 27 percent.
Loại trừ:
(A) As (A) thành, với tư cách
(B) Against
(B) chống lại, phản đối
(C) During
(D) Below (D) dưới, thấp hơn
khoảng 27%.
103. Please congratulate Alan Schmit, ------ chọn D do khoảng trống cần điền danh từ để nói rõ
of the Leadership Award in Nursing at Knoll Alan Schmit là ai.
Hospital.
Loại trừ:
(A) won (A) V2/V3 của động từ win
(B) wins
(B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(C) winning
(D) winner (C) tính từ
104. Ireland’s largest software producer will chọn A do động từ chính will be opening là thì tương
------ be opening a large facility in Cork. lai tiếp diễn cần điền một trạng từ thời gian phù hợp.
(A) soon Loại trừ: (B) như vậy (phía sau phải có danh từ)
(B) such
(C) bao giờ (dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)
(C) ever
(D) like (D) như là (phía sau phải liệt kê một số danh từ)
Dịch: Nhà sản xuất phần mềm lớn nhất Ireland sẽ sớm
mở một cơ sở lớn ở Cork.
105. Ashburn Bank’s online service has been chọn C do khoảng trống đứng cuối câu và động từ
in high demand ------. chính has been ở thì hiện tại hoàn thành cần điền một
trạng từ thời gian làm dấu hiệu của thì đó.
(A) lateness
(B) later Loại trừ:
(C) lately (A) danh từ
(D) latest
(B) tính từ ở dạng so sánh hơn
106. The ------ of videos to electronic press chọn B nghĩa là sự bổ sung, thêm vào.
releases can help companies showcase their
Loại trừ:
products.
(A) nội dung
(A) content
(C) tấm hình, bức tranh
(B) addition
(C) pictures (D) sự thúc đẩy, quảng cáo, thăng chức
(D) promotion
Dịch: Việc bổ sung các video vào các thông cáo báo chí
điện tử có thể giúp các công ty giới thiệu sản phẩm của
họ.
107. Ms. Hyun is reviewing the training chọn C do khoảng trống đứng liền sau chủ ngữ
manual to see if updates ------. updates và bản thân danh từ đó chỉ sự vật là dấu hiệu
của thể bị động.
(A) have need
(B) needing Loại trừ:
(C) are needed (A) có nhu cầu
(D) to be needed
(B) V-ing
108. When leaving the auditorium, please chọn D nghĩa là thông qua, bằng cái gì.
exit ------ the doors on the lower level.
Loại trừ:
(A) except (A) ngoại trừ
(B) inside
(B) bên trong
(C) without
(D) through (C) mà không có
Dịch: Khi rời khỏi khán phòng, xin vui lòng ra ngoài
bằng cửa ở tầng dưới.
109. The judges for this year’s screenplay chọn B do sau động từ include cần điền danh từ làm
competition include ------from Hanovi tân ngữ.
Studios.
Loại trừ:
(A) represents (A) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(B) representatives
(C) Ved
(C) represented
(D) represent (D) động từ nguyên mẫu
Dịch: Ban giám khảo của cuộc thi kịch bản năm nay
110. I have attached my résumé detailing my chọn A nghĩa là bao quát, sâu rộng.
------ experience in the hotel industry.
Loại trừ:
(A) extensive (B) đúng giờ
(B) punctual
(C) về sau, sắp tới
(C) prospective
(D) accepted (D) được chấp nhận
Dịch: Tôi đã đính kèm sơ yếu lý lịch của tôi chi tiết kinh
nghiệm sâu rộng của tôi trong ngành công nghiệp
khách sạn.
111. Remember to check the spelling of Mr. chọn A do sau liên từ when là mệnh đề hoặc có thể
Kamashi’s name when ------ the document. rút gọn thành V-ing (chủ động) do sau khoảng trống
có tân ngữ the document.
(A) revising
(B) revises Loại trừ:
(C) revised (B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít (thiếu chủ
(D) revise ngữ)
(C) Ved (thì quá khứ đơn hoặc rút gọn thể bị động)
Dịch: Nhớ kiểm tra chính tả tên của ông Kamashi khi
sửa lại tài liệu.
112. Residents visited City Hall to ask ------ chọn C nghĩa là liệu, được hay không và liên từ này
developers will preserve the historic thường theo sau một số động từ như ask, know, doubt,
properties. wonder.
Dịch: Người dân đã đến thăm Tòa thị chính để hỏi liệu
các nhà phát triển sẽ bảo tồn các tài sản lịch sử.
113. The Ford Group’s proposed advertising chọn B do sau động từ [be] (is) và hình thức so sánh
campaign is by far the most ------ we have hơn/nhất (the most) cần điền tính từ.
seen so far.
Loại trừ:
(A) innovate (A) động từ
(B) innovative
(C) danh từ số nhiều
(C) innovations
(D) innovatively (D) trạng từ
114. Solei Landscaping announced that the chọn A nghĩa là gần, hầu như.
design for the Cherry Hill building complex
Loại trừ:
is ------ complete.
(B) gần đó
(A) almost
(C) bất kỳ lúc nào
(B) nearby
(C) anytime (D) chưa, vẫn còn
(D) yet
Dịch: Solei Landscaping thông báo rằng thiết kế cho
khu phức hợp xây dựng Cherry Hill đã gần hoàn tất.
115. Daniel Nishida, the chief supply officer, chọn A do khoảng trống đứng đầu mệnh đề sau that
asked that ------ be given full responsibility cần điền chủ ngữ.
for approving all invoice.
Loại trừ:
(A) he (B) tân ngữ (đứng sau động từ)
(B) him
(C) tính từ/đại từ sở hữu (phải có danh từ phía sau hoặc
(C) his
hình thức sở hữu phía trước)
(D) himself
(D) đại từ phản than
Dịch: Daniel Nishida, giám đốc cung ứng, yêu cầu ông
ấy phải chịu trách nhiệm hoàn toàn cho việc phê duyệt
117. The team’s contributions to the Ripton chọn B theo cấu trúc very + trạng từ + tính từ/V3-ed
Group’s marketing plan were very ------ (acknowledged).
acknowledged.
Loại trừ:
(A) favor (A) danh từ
(B) favorably
(C) tính từ (thuận lợi, có thiện chí)
(C) favorable
(D) favored (D) tính từ (được thiên vị, yêu thích)
118. ------ receiving the engineering award, chọn D theo hình thức giản lược mệnh đề on/upon +
Ms. Kwon made a point of thanking V-ing nghĩa là ngay khi làm gì.
longtime mentors.
Loại trừ:
(A) Onto (A) lên trên
(B) Unlike
(B) không như
(C) About
(D) Upon (C) về (thường không đứng đầu câu)
119. Please read the list of ------ chọn D nghĩa là cần thiết, thiết yếu.
qualifications to ensure that you have the
Loại trừ:
necessary education and experience for the
(A) qua loa, không đáng kể
position.
(B) ngang bằng, bình đẳng
(A) slight
(B) equal (C) bắt buộc
(C) obliged
Dịch: Vui lòng đọc danh sách các bằng cấp thiết yếu để
(D) essential
đảm bảo rằng bạn có trình độ học thức và kinh nghiệm
cần thiết cho vị trí này.
120. Choosing the best software tool to chọn D nghĩa là vì vậy do mệnh đề sau là kết quả của
eliminate computer viruses is rarely simple, - mệnh đề phía trước.
----- it is important to seek expert advice.
Loại trừ:
(A) why (A) tại sao (thường gặp trong cụm the reason why)
(B) then
(B) sau đó (diễn tả sự việc nối tiếp nhau)
(C) nor
(D) so (C) cũng không (thường gặp trong cấu trúc neither ...
nor ... nghĩa là cả 2 đều không)
121. Ms. Delgado would like to meet with all chọn C nghĩa là trước khi.
loan officers ------ reviewing any more loan
Loại trừ:
applications.
(A) bởi vì, do (= because)
(A) now that
(B) cứ như là (dùng để đưa ra giả định, phía sau có thì
(B) as though
quá khứ đơn/hoàn thành)
(C) before
(D) often (D) thường (trạng từ tần suất, dấu hiệu của thì hiện tại
đơn)
122. Cedar Branch Hill has a -------- as a chọn C nghĩa là sự nổi tiếng, thanh danh.
business- friendly environment that provides
Loại trừ:
efficient licensing and other legal processes.
(A) sự dự đoán
(A) prediction
(B) phép lịch sự
(B) courtesy
(C) reputation (D) lời phát biểu, tuyên bố
(D) statement
Dịch: Cedar Branch Hill nổi tiếng là một môi trường
thân thiện với doanh nghiệp, cung cấp giấy phép hiệu
quả và các quy trình pháp lý khác.
123. The actors held an additional rehearsal chọn B theo cấu trúc in order to + động từ nguyên
------ perfect their performance in the final mẫu nghĩa là để làm gì.
scene.
Loại trừ:
(A) considerably (A) đáng kể, nhiều
(B) in order to
(C) tuy nhiên, dù sao
(C) nevertheless
(D) as a result of (D) do, là kết quả của
124. RZT Technology will double the size of chọn D nghĩa là cung cấp, đáp ứng.
its Toronto laboratory to ------ the
Loại trừ:
organization’s rapid growth.
(A) phân chia, chỉ định
(A) assign
(B) điều tra
(B) investigate
(C) experience (C) trải nghiệm
(D) accommodate
Dịch: Công nghệ RZT sẽ tăng gấp đôi quy mô phòng
thí nghiệm tại Toronto để đáp ứng sự phát triển nhanh
chóng của tổ chức.
125. Even though Smith Electronics’ second chọn A do sau liên động từ [be] (was) cần điền tính
quarter was not --------, the company plans từ.
to invest large sums on research.
Loại trừ:
(A) profitable (B) V-ing
(B) profiting
(C) danh từ
(C) profitability
(D) profitably (D) trạng từ
127. The second training session is for chọn A do sau khoảng trống là danh từ
employees ------ responsibilities include responsibilities đi liền là dấu hiệu của đại từ quan hệ
processing payroll forms. whose.
Dịch: Buổi đào tạo thứ hai dành cho nhân viên có trách
128. ----- poorly the high-speed printer may chọn C theo cấu trúc however/no matter how + tính
be functioning, it is still marking copies that từ/trạng từ (poorly).
are adequate for our purposes.
Loại trừ:
(A) Rather (A) thường gặp trong cụm rather than nghĩa là thay vì,
(B) Seldom hơn là
(C) However
(B) hiếm khi (trạng từ tần suất, dấu hiệu của thì hiện tại
(D) Thoroughly
đơn)
(D) hoàn toàn, thấu đáo (không thể đứng đầu câu)
129. The long-awaited Weka 2XG digital chọn B nghĩa là tiết lộ, ra mắt cái gì.
camera will finally be ------ at a product
Loại trừ:
exhibition on August 16.
(A) giảm bớt
(A) reduced
(C) tra cứu, tham khảo
(B) unveiled
(C) consulted (D) kiên quyết, giải quyết
(D) resolved
Dịch: Máy ảnh kỹ thuật số Weka 2XG được chờ đợi từ
lâu cuối cùng sẽ được ra mắt tại triển lãm sản phẩm
vào ngày 16 tháng 8.
130. Northeast Community Finance ------ an chọn A theo cấu trúc chủ ngữ (Northeast Community
online system in order to shorten service Finance) + động từ chính (chia thì) + tân ngữ (an online
lines at branch locations. system) phải chia ở thể chủ động.
TEST 3
101. York Development Corporation chọn B do sau mạo từ the cần điền danh từ.
marked the ------ of the Ford Road office
Loại trừ:
complex with a ribbon-cutting ceremony.
(A) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(A) opens
(C) Ved
(B) opening
(C) opened (D) trạng từ
(D) openly
Dịch: York Development Corporation đã đánh dấu
việc khai trương tổ hợp văn phòng Ford Road bằng
một buổi lễ cắt băng khánh thành.
102. Staff at the Bismarck Hotel were ----- chọn A nghĩa là tương đối, khá là.
- helpful to us during our stay.
Loại trừ:
(A) quite (B) đủ (đứng sau tính từ/trạng từ)
(B) enough
(C) rất nhiều (dùng để nhấn mạnh so sánh hơn)
(C) far
(D) early (D) sớm, ban đầu (không thể bổ nghĩa cho tính
từ/trạng từ)
Dịch: Nhân viên tại khách sạn Bismarck khá hữu ích
cho chúng tôi trong suốt thời gian lưu trú.
103. Ms. Luo will explain some possible chọn A theo cấu trúc mạo từ (the) + tính từ/V3-ed
consequences of the ------ merger with + danh từ (merger).
the Wilson-Peek Corporation.
Loại trừ:
(A) proposed (B) danh từ (sự đề xuất)
(B) proposal
(C) danh từ (dự luật, lời xác nhận)
(C) proposition
(D) proposing (D) V-ing
105. The new printer operates more ------ chọn D do sau more thường là tính từ/trạng từ và
than the previous model did. phía trước có động từ chính operates cần điền một
trạng từ để bổ nghĩa.
(A) quickest
(B) quickness Loại trừ:
(C) quick (A) tính từ ở dạng so sánh nhất
(D) quickly
(B) danh từ
106. Here at Vanguard Buying Club, ------ chọn C do khoảng trống đứng đầu mệnh đề sau
help members find quality merchandise at dấu phẩy cần điền chủ ngữ.
the lowest possible prices.
Loại trừ:
(A) us (A) tân ngữ (đứng sau động từ)
(B) our
(B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(C) we
(D) ourselves (D) đại từ phản than
107. Management announced that all chọn A theo cụm just in time nghĩa là vừa đúng, kịp
salespeople would be receiving a bonus lúc.
this year, ------ in time for summer
Loại trừ:
vacations.
(B) thành, với tư cách
(A) just
(C) chỉ, duy nhất
(B) as
(C) only (D) bởi, bằng cách
(D) by
Dịch: Ban quản lý thông báo rằng tất cả nhân viên
bán hàng sẽ nhận được tiền thưởng trong năm nay,
vừa đúng vào kỳ nghỉ hè.
108. According to Florida Digital Designer chọn C do chủ ngữ và tân ngữ của mệnh đề chính
Magazine, many graphic designers do not đều nhắc đến cùng đối tượng (graphic designers) nên
consider ------ to be traditional artists. khoảng trống cần điền đại từ phản thân chỉ người.
109. A wooden bridge crossing the chọn B theo cụm lead to nghĩa là dẫn đến cái gì đó.
wading pond ------ to the hotel's nine-
Loại trừ:
hole golf course.
(A) chuẩn bị (thường đi với giới từ for)
(A) prepares
(C) đưa ra, trình bày
(B) leads
(C) presents (D) lấy, đưa
(D) takes
Dịch: Cây cầu gỗ bắc qua ao lội dẫn đến sân golf chín
110. A special sale on stationery ------ on chọn A do chủ ngữ là danh từ chỉ sự vật (a special
the Write Things Web site yesterday. sale) là dấu hiệu của thể bị động và cuối câu có trạng
từ yesterday phải chia thì quá khứ đơn.
(A) was announced
(B) announced Loại trừ:
(C) was announcing (B) thì quá khứ đơn ở thể chủ động
(D) to announce
(C) thì quá khứ tiếp diễn
(D) to-V
Dịch: Một đợt giảm giá đặc biệt trên văn phòng
phẩm đã được công bố trên trang web Write Things
hôm qua.
111. All produce transported by Gocargo chọn B nghĩa là ngay lập tức, nhanh chóng.
Trucking is refrigerated ------ upon
Loại trừ:
pickup to prevent spoilage.
(A) gần đây
(A) lately
(C) có tiềm năng
(B) promptly
(C) potentially (D) rõ rang
(D) clearly
Dịch: Tất cả các sản phẩm được vận chuyển bởi
Gocargo Trucking được làm lạnh ngay khi nhận để
tránh hư hỏng.
112. The Ferrera Museum plans to exhibit chọn A theo cấu trúc most + tính từ + danh từ
a collection of Lucia Almeida's most ------ (sculpture).
sculpture.
Loại trừ:
(A) innovative (B) danh từ
(B) innovation
(C) trạng từ
(C) innovatively
(D) innovate (D) động từ
Almeida.
113. The bank's cashier windows are open chọn A nghĩa là ngoại trừ.
daily from 8:00 A.M to 4 P.M ------ on
Loại trừ:
Sundays.
(B) cho tới khi (phía sau là mốc/mệnh đề chỉ thời gian)
(A) except
(C) cũng không (thường gặp trong cấu trúc neither ...
(B) until
nor ... nghĩa là cả 2 đều không)
(C) nor
(D) yet (D) chưa, vẫn còn
114. Inventory control and warehousing chọn D theo cụm fall within (the) responsibilities of
strategies ------ within the responsibilities somebody nghĩa là thuộc trách nhiệm của ai.
of the supply chain manager.
Loại trừ:
(A) have (A) có
(B) cover
(B) che phủ, bao gồm
(C) mark
(D) fall (C) đánh dấu, biểu thị
Dịch: Kiểm soát hàng tồn kho và chiến lược lưu kho
thuộc trách nhiệm của người quản lý chuỗi cung ứng.
115. Of all the truck models available chọn C do đầu câu có nhắc đến sự lựa chọn (of all
today, it can be difficult to figure out ----- the truck models) cần điền which.
- would best suit your company's needs.
Loại trừ:
(A) when (A) khi mà (phía trước phải đề cập thời gian)
(B) why
(B) tại sao (thường gặp trong cụm the reason why)
(C) which
(D) where (D) nơi mà (phía trước phải đề cập địa điểm, nơi chốn)
116. CEO Yoshiro Kasai has expressed chọn D nghĩa là khả năng.
complete faith in Fairway Maritime's ------
Loại trừ:
to deliver the product on time.
(A) niềm tin
(A) belief
(B) biện pháp
(B) measure
(C) problem (C) vấn đề
(D) ability
Dịch: CEO Yoshiro Kasai đã bày tỏ niềm tin hoàn toàn
vào khả năng cung cấp sản phẩm đúng thời hạn của
Fairway Maritime.
117. At Derwin Securities, trainees chọn C theo cấu trúc between ... and ... nghĩa là
alternate ------ attending information giữa ... và ...
sessions and working closely with
Loại trừ:
assigned mentors.
(A) cùng với (phía sau thường có giới từ with)
(A) along
(B) chống lại, phản đối
(B) against
(C) between (D) gần
(D) near
Dịch: Tại Derwin Securities, các học viên xen kẽ giữa
việc tham dự các buổi thông tin và làm việc chặt chẽ
với các cố vấn được phân công.
118. Company Vice President Astrid chọn D do sau tính từ no cần điền danh từ.
Barretto had no ------ to being
Loại trừ:
considered for the position of CEO.
(A) Ved
(A) objected
(B) V-ing
(B) objecting
(C) objects (C) danh từ số nhiều (vật thể) / thì hiện tại đơn ở ngôi
(D) objection thứ 3 số ít
119. Belinda McKay fans who are ------ to chọn D theo cấu trúc [be] (are) accustomed to
the author's formal writing style will be nghĩa là quen với cái gì.
surprised by her latest biography.
Loại trừ:
(A) fortunate (A) may mắn (= lucky)
(B) readable
(B) dễ đọc, viết rõ
(C) comparable
(D) accustomed (C) có thể so sánh được
120. The Southeast Asia Business chọn C theo cấu trúc động từ (feature) + trạng từ +
Convention will feature ------ known and tính từ/V3-ed (known and respected).
respected leaders from countries across
Loại trừ:
the region.
(A) động từ
(A) widen
(B) tính từ ở dạng so sánh hơn
(B) wider
(C) widely (D) tính từ gốc
(D) wide
Dịch: Hội nghị kinh doanh Đông Nam Á sẽ có sự góp
mặt của các nhà lãnh đạo được biết đến rộng rãi và
đáng kính từ các quốc gia trong khu vực.
121. ------ the high cost of fuel, chọn D nghĩa là do, bởi vì do mệnh đề sau là kết
customers are buying smaller, more quả của sự việc phía trước.
efficient cars.
Loại trừ:
(A) Together with (A) cùng với
(B) Instead of
(B) thay vì
(C) As well as
(D) Because of (C) cũng như
Dịch: Do chi phí nhiên liệu cao, khách hàng đang mua
những chiếc xe nhỏ hơn, hiệu quả hơn.
122. Over the past ten years, Bellworth chọn C do khoảng trống đứng sau chủ ngữ
Medical Clinic ------ Atlan Protection (Bellworth Medical Clinic) cần điền động từ chính
officers for all security needs. (chia thì) và đầu câu có cụm trạng ngữ thời gian (over
the past ...) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
(A) is hiring
(B) were hiring Loại trừ:
(C) has hired (A) thì hiện tại tiếp diễn
(D) was hired
(B) thì quá khứ tiếp diễn
123. The driver will make three ------ to chọn A nghĩa là sự cố gắng
deliver the package before it is returned
Loại trừ:
to our warehouse.
(B) sự theo đuổi
(A) attempts
(C) mục đích
(B) pursuits
(C) aims (D) sự trải nghiệm
(D) experiences
Dịch: Tài xế sẽ cố gắng ba lần để giao gói hàng trước
khi được trả lại kho của chúng tôi.
124. We congratulate all Riverside chọn B do phía sau có danh từ effort cần điền tính
employees, whose ------ effort has từ để bổ nghĩa.
resulted in a 20 percent reduction in
Loại trừ:
waste disposal costs.
(A) động từ nguyên mẫu
(A) collect
(C) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(B) collective
(C) collects (D) danh từ
(D) collector
Dịch: Chúng tôi xin chúc mừng tất cả các nhân viên
của Riverside, những người đã có nỗ lực tập thể đã
giúp giảm 20% chi phí xử lý chất thải.
125. Andrzej Ptak's photography Web site chọn B nghĩa là ngay khi.
will be available online ------ we have
Loại trừ:
finished organizing and cataloging his
(A) như thế nào
work.
(C) không có cụm này
(A) how
(B) once (D) thường gặp ở cấu trúc not only ... but also ... nghĩa
(C) so too là không những ... mà còn ...
(D) not only
Dịch: Trang web nhiếp ảnh của Andrzej Ptak sẽ có
sẵn trực tuyến ngay khi chúng tôi hoàn thành việc tổ
chức và lập danh mục công việc của mình.
126. The initial feedback from early chọn D theo cấu trúc [find] + it + tính từ + to-V
buyers of the Sunbell XC2 mobile phone nghĩa là thấy ... như thế nào để làm gì.
indicates that they found it ------ to use.
Loại trừ: (A) danh từ số nhiều (tiện nghi)
(A) conveniences
(B) trạng từ
(B) conveniently
(C) convenience (C) danh từ (sự thuận tiện)
(D) convenient
Dịch: Phản hồi ban đầu từ những người mua sớm của
điện thoại di động Sunbell XC2 cho thấy họ thấy nó
thuận tiện khi sử dụng.
127. ------ space in the bathroom was chọn D nghĩa là mặc dù (diễn tả 2 sự việc trái
limited, the contractor managed to fit in ngược nhau).
two sinks and a shower.
Loại trừ:
(A) Both (A) cả 2 (thường gặp trong cấu trúc both .... and ...)
(B) So that
(B) để mà (chỉ mục đích, không đứng đầu câu)
(C) Whether
(D) Even though (C) liệu rằng (thường gặp trong cấu trúc whether ... or
...)
128. The staff must ------ as much chọn B nghĩa là tổng hợp, soạn thảo.
market-research data as possible before
Loại trừ:
planning the advertising campaign.
(A) trang bị
(A) equip
(C) chấp thuận, công nhận
(B) compile
(C) endorse (D) soạn nhạc, kết hợp
(D) compose
Dịch: Nhân viên phải tổng hợp càng nhiều dữ liệu
nghiên cứu thị trường càng tốt trước khi lên kế hoạch
cho chiến dịch quảng cáo.
129. ------ a national holiday falls on a chọn D do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần
Thursday, the Barstow Company allows điền liên từ.
employees to take off Fridays as well.
Loại trừ:
(A) Even (A) trạng từ (thậm chí)
(B) For
(B) giới từ (dành cho)
(C) Nearly
(D) Whenever (C) trạng từ (gần, hầu như)
Dịch: Bất cứ khi nào một ngày lễ quốc gia rơi vào thứ
năm, Công ty Barstow cũng cho phép nhân viên nghỉ
thứ sáu.
TEST 4
101. The regional manager will arrive chọn B do phía sau có danh từ documents cần điền
tomorrow, so please ensure that all ------ tính từ sở hữu.
documents are ready.
Loại trừ:
(A) she (A) chủ ngữ
(B) her
(C) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở
(C) hers
hữu)
(D) herself
(D) đại từ phản than
102. The historic Waldridge Building was chọn C do khoảng trống đứng cuối câu và động từ
constructed nearly 200 years ------. chính (was constructed) đang chia thì quá khứ đơn.
103. Consumers ------ enthusiastically to chọn D do khoảng trống đứng sau chủ ngữ
the new colors developed by Sanwell consumers cần điền động từ chính (chia thì).
Paint.
Loại trừ:
(A) responding (A) V-ing
(B) response
(B) danh từ
(C) responsively
(D) responded (C) trạng từ
các màu sắc mới được phát triển bởi Sanwell Paint.
104. The ------ files contain your chọn B nghĩa là đính kèm, gắn liền.
employment contract and information
Loại trừ:
about our company.
(A) chỉ đường, hướng dẫn
(A) directed
(C) quan tâm, thích thú
(B) attached
(C) interested (D) kết nối
(D) connected
Dịch: Các tập tin đính kèm chứa hợp đồng lao động
của bạn và thông tin về công ty của chúng tôi.
105. Please submit each reimbursement chọn A theo cấu trúc động từ (submit) + tân ngữ
request (reimbursement request) + trạng từ.
106. Customers can wait in the reception chọn C do phía sau là mệnh đề cần điền một liên từ
area phù hợp.
107. No one without a pass will be chọn A do sau động từ grant cần điền danh từ làm
granted ------ to the conference. tân ngữ.
109. The registration fee is ------ chọn C theo cấu trúc [be] (is) + trạng từ + tính từ
refundable up to two weeks prior to the (refundable).
conference date.
Loại trừ:
(A) fullest (A) tính từ ở dạng so sánh nhất
(B) fuller
(B) tính từ ở dạng so sánh hơn
(C) fully
(D) full (D) tính từ gốc
110. All identifying information has been - chọn C do nghĩa là xóa, loại bỏ.
----- from this letter of complaint so that
Loại trừ:
it can be used for training purposes.
(A) sản xuất
(A) produced
(B) kéo dài, mở rộng
(B) extended
(C) removed (D) kiên quyết, giải quyết
(D) resolved
Dịch: Tất cả thông tin nhận dạng đã được xóa khỏi
thư khiếu nại này để có thể sử dụng cho mục đích
đào tạo.
111. ------ this time next year, Larkview chọn B theo cụm by the/this time nghĩa là đến,
Technology will have acquired two new trước thời điểm nào đó.
subsidiaries.
Loại trừ:
(A) To (A) tới, hướng đến
(B) By
(C) khá, tương đối
(C) Quite
(D) Begin (D) bắt đầu
112. Table reservation for ------ greater chọn D nghĩa là đội, nhóm người.
than ten must be made at least one day
Loại trừ:
in advance.
(A) bát đĩa
(A) plates
(B) món, bữa ăn
(B) meals
(C) sizes (C) suất ăn, khẩu phần
(D) parties
Dịch: Đặt bàn cho các nhóm lớn hơn mười người phải
được thực hiện trước ít nhất một ngày.
113. Because of ------ weather conditions, chọn A do sau giới từ of cần điền danh từ hoặc V-
tonight's concert in Harbin Park has been ing.
cancelled.
Loại trừ:
(A) worsening (B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(B) worsens
(C) động từ nguyên mẫu
(C) worsen
(D) worst (D) tính từ bad ở dạng so sánh nhất
Dịch: Vì điều kiện thời tiết xấu đi, buổi hòa nhạc tối
nay ở Công viên Harbin đã bị hủy bỏ.
114. Ms. Al-Omani will rely ------ team chọn D theo cụm rely on/upon nghĩa là dựa vào, tin
leaders to develop employee incentive tưởng.
programs.
Loại trừ:
(A) onto (A) lên trên
(B) into
(B) vào trong
(C) within
(D) upon (C) trong vòng
115. Survey ------ analyze the layout of a chọn A do khoảng trống đứng trước động từ chính
land area above and below ground level. analyze cần điền một danh từ nữa phù hợp làm chủ
ngữ của câu (survey technicians).
(A) technicians
(B) technically Loại trừ:
(C) technical (B) trạng từ
(D) technicality
(C) tính từ
116. ------ assemble your Gessen product, chọn C do phía sau có động từ nguyên mẫu
first read all instructions and gather all assemble chỉ có thể chọn cụm in order to nghĩa là để
required tools. mà (chỉ mục đích).
Dịch: Để lắp ráp sản phẩm Gessen của bạn, trước tiên
hãy đọc tất cả các hướng dẫn và thu thập tất cả các
công cụ cần thiết.
117. Online shoppers who experience chọn C theo cấu trúc tend + to-V nghĩa là có xu
long waits for their orders tend ------ the hướng làm gì.
business low ratings.
Loại trừ:
(A) have given (A) thì hiện tại hoàn thành
(B) gave
(B) thì quá khứ đơn
(C) to give
(D) giving (D) V-ing
Dịch: Những người mua sắm trực tuyến trải qua thời
gian chờ đợi đơn hàng của họ có xu hướng cho
doanh nghiệp xếp hạng thấp.
118. ------ of the new Delran train station chọn B nghĩa là việc xây dựng, thi công.
will begin in late September. Loại trừ:
(A) Association (A) sự kết hợp, hiệp hội
119. The computing power of the new chọn D theo cấu trúc [be] (is) comparable to nghĩa
laptop is là có thể so sánh với cái gì.
120. Dr. Yuina Hashimoto recently added chọn B nghĩa là vì vậy do vế sau là kết quả của sự
another doctor to her practice, ------ việc phía trước.
allowing more patients to be seen.
Loại trừ:
(A) that (A) không đứng sau dấu phẩy
(B) thus
(C) cái mà, điều này (phía sau phải có động từ chính
(C) which
chia thì hoặc mệnh đề)
(D) so that
(D) để mà (phía trước không có dấu phẩy và phía sau
phải có mệnh đề)
121. Graden Hotel ------ its superior chọn D nghĩa là có, giành được.
reputation thanks to the leadership of its
Loại trừ:
president, Marcia Clemente.
(A) luyện tập
(A) practiced
(B) đối đãi, xử lý
(B) treated
(C) heard (C) nghe thấy
(D) earned
Dịch: Graden Hotel đã có được danh tiếng vượt trội
nhờ sự lãnh đạo của chủ tịch của nó, Marcia
Clemente.
122. Aki Katsuro's latest novel is his most chọn C nghĩa là cho đến nay
exciting ------ and is sure to make Radin
Loại trừ:
Books' best-seller list.
(A) vừa mới
(A) just
(B) sau đó
(B) later
(C) yet (D) rất (phía sau phải có tính từ/trạng từ)
(D) very
Dịch: Cuốn tiểu thuyết mới nhất của Aki Katsuro là
cuốn sách thú vị nhất của ông c ho đến nay và chắc
chắn sẽ lọt vào danh sách bán chạy nhất của Radin
Books.
123. Thanks ------ to pastry chef Ana chọn A do khoảng trống cần điền trạng từ để bổ
Villagra, Lauducci's Restaurant has nghĩa cho cụm thanks to (nhờ vào).
become a favorite with local patrons.
Loại trừ:
(A) largely (B) tính từ ở dạng so sánh hơn
(B) larger
(C) tính từ gốc
(C) large
(D) largest (D) tính từ ở dạng so sánh nhất
Dịch: Nhờ phần lớn vào đầu bếp bánh ngọt Ana
Villagra, Nhà hàng Lauducci đã trở thành một yêu
thích với các khách hàng địa phương.
125. ------ Mr. Donovan had expected the chọn B do phía sau là mệnh đề cần điền một liên từ
charity event to be a success, the phù hợp chỉ 2 sự việc trái ngược.
response from the community still
Loại trừ:
overwhelmed him.
(A) liên từ (bất kỳ khi nào)
(A) Whenever
(C) trạng từ (kể cả như vậy, thường đứng một mình
(B) Although
trước dấu phẩy)
(C) Even so
(D) In spite of (D) giới từ (mặc dù, bất chấp)
126. This free mobile app provides ------ chọn C nghĩa là liên tục.
calendar updates, so salespeople will
Loại trừ:
never miss an appointment.
(A) bình thường, không trang trọng
(A) casual
(B) ngang bằng, bình đẳng
(B) equal
(C) continual (D) cuối cùng, rốt cuộc
(D) eventual
Dịch: Ứng dụng di động miễn phí này cung cấp cập
nhật lịch liên tục, vì vậy nhân viên bán hàng sẽ không
bao giờ bỏ lỡ một cuộc hẹn.
127. Most senior managers approved the chọn A do khoảng trống đứng đầu mệnh đề
architect's proposal for the office layout, athough cần điền đại từ làm chủ ngữ.
although ------ expressed concerns about
Loại trừ:
the cost.
(B) và (C) lẫn nhau (chỉ đứng sau động từ)
(A) one
(D) (những) cái khác (phía sau phải có danh từ số
(B) one another
nhiều/không đếm được)
(C) each other
(D) other Dịch: Hầu hết các nhà quản lý cấp cao đã phê duyệt
đề xuất của kiến trúc sư cho bố trí văn phòng, mặc dù
một người bày tỏ lo ngại về chi phí.
128. Greenville Library has hired an office chọn A theo cấu trúc not only ... but also ... nghĩa là
assistant not only to perform general không những ... mà còn ...
office duties ------ to support an ongoing
Loại trừ:
special project.
(B) chỉ nếu khi
(A) but also
(C) ngoại trừ, khác với
(B) only if
(C) other than (D) về phía
(D) as for
Dịch: Thư viện Greenville đã thuê một trợ lý văn
phòng không chỉ để thực hiện các nhiệm vụ văn
phòng nói chung mà còn để hỗ trợ một dự án đặc
biệt đang diễn ra.
129. The lease with The Pawlicki Group --- chọn B do mệnh đề if đang chia thì hiện tại đơn là
--- if modifications to the existing offices dấu hiệu của câu điều kiện loại 1 nên khoảng trống
are made. phải chia thì tương lai đơn.
130. Wrazen Associates ------ a summary chọn D nghĩa là đưa ra, phát hành.
with a list of recommendations as a
Loại trừ:
routine part of any audit. (A) hiểu rõ, nhận thức
(A) realizes (B) thuyết phục, xui khiến
(B) induces
(C) gây ra
(C) causes
(D) issues Dịch: Wrazen Associates đưa ra một bản tóm tắt với một
danh sách các khuyến nghị như là một phần thông thường
của bất kỳ cuộc kiểm toán nào.
TEST 5
101. Ms. Tillinghast has received several chọn B theo cụm award for something nghĩa là giải
awards ------ her innovative ideas. thưởng cho điều gì.
102. Using proper techniques to ------ chọn B nghĩa là nhấc, nâng lên.
items drastically reduces the risk of back
Loại trừ:
injury.
(A) lựa chọn
(A) select
(C) làm hỏng, gây thiệt hại
(B) lift
(C) damage (D) thu hút
(D) attract
Dịch: Sử dụng các kỹ thuật thích hợp để nhấc vật
phẩm lên làm giảm đáng kể nguy cơ chấn thương
lưng.
103. Restaurant in Rondale must follow all chọn A theo cấu trúc tính từ (all) + tính từ + danh
------ health guidelines. từ (health guidelines).
105. A ------ way to support economic chọn C theo cấu trúc mạo từ (a/an) + tính từ +
growth in Ludlow City is to shop at area danh từ (way).
businesses.
Loại trừ:
(A) practice (A) động từ, danh từ
(B) practicing
(B) V-ing
(C) practical
(D) practically (D) trạng từ
106. A record number of appliance ------ chọn A theo cấu trúc a number of + danh từ số
came into the Port of Reece last month. nhiều.
107. At Sloat Publishing, interns are chọn D nghĩa là loạt, chuỗi, dãy.
assigned to a ------ of positions with
Loại trừ: (A) tính thường xuyên, tần số
increasing responsibility.
(B) độ dài
(A) frequency
(B) length (C) sự thiếu hụt
(C) shortage
Dịch: Tại Sloat Publishing, thực tập sinh được giao
(D) series
cho một loạt các vị trí với trách nhiệm ngày càng
tăng.
108. The conference fee ------ admittance chọn B theo cấu trúc chủ ngữ (the conference fee)
to more than twenty workshops and + động từ chính (chia thì phù hợp) + tân ngữ
seminars. (admittance).
(D) V-ing
Dịch: Phí hội nghị bao gồm việc tham dự hơn hai
mươi hội thảo và chuyên đề.
109. Cabinetmaker Finley Orcheta uses chọn A theo cụm import from nghĩa là nhập khẩu
the finest woodworking machines từ đâu.
imported ------ Denmark.
Loại trừ:
(A) from (B) chống lại, phản đối
(B) against
(C) về, khoảng
(C) about
(D) before (D) trước
110. Senior hotel manager salaries differ - chọn C do khoảng trống cần điền trạng từ để bổ
----- by company, location, and nghĩa cho động từ differ.
experience.
Loại trừ:
(A) great (A) tính từ gốc
(B) greater
(B) tính từ ở dạng so sánh hơn
(C) greatly
(D) greatest (D) tính từ ở dạng so sánh nhất
Dịch: Lương quản lý khách sạn cao cấp rất khác nhau
tùy theo công ty, địa điểm và kinh nghiệm.
111. Pantep, Inc., works ------ with chọn B nghĩa là gần gũi, chặt chẽ.
customers to establish long-term
Loại trừ:
partnerships.
(A) gần, hầu như
(A) nearly
(C) mới đây
(B) closely
(C) recently (D) vừa mới
(D) newly
Dịch: Pantep, Inc., làm việc chặt chẽ với khách hàng
để thiết lập quan hệ đối tác lâu dài.
112. Adalet Farm's unique method of chọn C nghĩa là hết sức, vô cùng (thường dùng để
irrigating vegetables has proved to be --- bổ nghĩa cho tính từ/động từ).
--- effective.
Loại trừ:
(A) far (A) và (D) rất nhiều (dùng để nhấn mạnh so sánh hơn)
(B) correctly
(B) đúng đắn, phù hợp
(C) highly
(D) much Dịch: Phương pháp tưới rau độc đáo của Adalet Farm
đã được chứng minh là có hiệu quả cao.
113. Customers who submit payments --- chọn A do phía sau là mốc thời gian (March 10).
--- March 10 will be charged a late fee. Loại trừ:
(A) after (B) phía sau
(B) behind (C) khá, tương đối
(D) gần, hầu như
(C) quite
Dịch: Khách hàng gửi thanh toán sau ngày 10 tháng 3 sẽ
(D) almost
115. Prices at Taylor City Books are ----- chọn D theo cấu trúc [be] (are) + trạng từ + tính từ
lower than at other online bookstores. (lower).
116. The ------ of this workshop is to chọn C nghĩa là mục đích, ý định.
equip business leaders with the tools to
Loại trừ:
make prudent financial decisions.
(A) người, sách hướng dẫn
(A) guide
(B) kinh nghiệm, trải nghiệm
(B) experience
(C) aim (D) giải pháp
(D) solution
Dịch: Mục đích của hội thảo này là trang bị cho các
nhà lãnh đạo doanh nghiệp các công cụ để đưa ra các
quyết định tài chính thận trọng.
117. A marketing campaign was designed chọn D do phía sau có giới từ of nghĩa là mỗi, từng
to target ------ of the three demographics cái.
we identified.
Loại trừ:
(A) which (A) cái mà (không thể có giới từ đi sau)
(B) other
(B) (những) người/cái khác (phía sau phải có danh từ
(C) either
số nhiều/không đếm được)
(D) each
(C) một trong hai (không phù hợp do phía sau có tới
ba sự vật)
118. ------ food critics recommend ZJ's chọn B do phía sau có mệnh đề cần điền một liền
Bistro as the best restaurant in the area, từ phù hợp để diễn tả 2 sự việc trái ngược.
most local residents prefer Dree's Café.
Loại trừ:
(A) Whenever (A) liên từ (bất kỳ khi nào)
(B) Although
(C) để mà (không thể đứng đầu câu)
(C) So that
(D) Among (D) giới từ (phía sau chỉ đi với danh từ/cụm danh từ
số nhiều)
119. Green Grocer customers should chọn A do chủ ngữ và khoảng trống cùng đề cập đến
request assistance from staff instead of một đối tượng (customers) cần điền đại từ phản thân.
removing products from the top shelves - Loại trừ:
-----. (B) theo cụm on their own = themselves
(C) tân ngữ (có thể gây nhầm lẫn là nhắc đến những người
(A) themselves
nào khác nữa)
(B) their own
(D) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(C) them Dịch: Khách hàng của Green Grocer nên yêu cầu sự trợ
(D) their giúp từ nhân viên thay vì tự mình lấy các sản phẩm ra khỏi
những kệ trên cùng.
120. Skovent Products' sales revenue chọn C nghĩa là rõ rệt.
121. Before work can begin at the chọn A theo cấu trúc mạo từ (the) + tính từ + danh
construction site, the ------ permit từ (permit applications).
applications must be processed.
Loại trừ:
(A) relevant (B) trạng từ
(B) relevantly
(C) danh từ (sự thích hợp, liên quan)
(C) relevance
(D) relevancies (D) danh từ số nhiều (= relevance)
Dịch: Trước khi công việc có thể bắt đầu tại công
trường xây dựng, các đơn xin giấy phép liên quan
phải được xử lý.
122. During negotiations, Mr. DuPont chọn D nghĩa là sự cắt giảm, hạ giá.
insisted that price ------ be implemented
Loại trừ:
without delay.
(A) sự kỳ vọng
(A) expectations
(B) cơ quan, thể chế
(B) institutions
(C) sensations (C) cảm giác
(D) reductions
Dịch: Trong các cuộc đàm phán, ông DuPont khẳng
định rằng việc hạ giá được thực hiện không chậm trễ.
123. After the team meeting next week, chọn C do phía trước có trạng ngữ thời gian next
Ms. Li ------ whether the project deadline
TOEIC CAMP BOMB – SUBMARINE TOEIC
49
TRIGGER TOEIC SPEAKING & WRITING
Zenlish – Học TOEIC 1 Lần là Đạt
http://zenlish.edu.vn – 0988 971 477
needs to be changed. week là dấu hiệu của thì tương lai đơn.
124. ------ the proposal for the Southside chọn B nghĩa là bởi vì do mệnh đề phía trước là
Library garden was incomplete and had nguyên nhân của sự việc phía sau.
an unclear timetable, it was rejected.
Loại trừ:
(A) Until (A) cho tới khi (thường không đứng đầu câu)
(B) Because
(C) trong khi (diễn tả 2 sự việc khác nhau xảy ra cùng
(C) While
thời điểm)
(D) Unless
(D) trừ khi (thường phía sau phải có thì hiện tại)
125. As the rental agreement with the chọn B theo cấu trúc [be] (is) set + to-V nghĩa là
Smith Group is set ------ soon, the sắp, chuẩn bị làm gì.
available office space can be advertised.
Loại trừ:
(A) expired (A) thì quá khứ đơn
(B) to expire
(C) thì tương lai hoàn thành
(C) will have expired
(D) expiring (D) V-ing
Dịch: Vì hợp đồng cho thuê với Tập đoàn Smith sắp
hết hạn, không gian văn phòng có sẵn có thể được
quảng cáo.
126. Any furniture purchased at Marty's chọn C nghĩa là trong vòng (khoảng thời gian).
Superstore throughout February will be
127. The manager presented data on chọn B do sau giới từ with cần điền danh từ.
employee performance with ------ on
Loại trừ:
measurable achievements.
(A) tính từ
(A) emphatic
(C) động từ nguyên mẫu
(B) emphasis
(C) emphasize (D) Ved
(D) emphasized
Dịch: Người quản lý trình bày dữ liệu về hiệu suất của
nhân viên với sự nhấn mạnh vào những thành tích có
thể đo lường được.
128. Even employees who ------ were not chọn A nghĩa là ban đầu.
familiar with the new software program
Loại trừ:
have found is easy to use.
(B) hàng năm
(A) initially
(C) thành công
(B) annually
(C) successfully (D) tình cờ, vô ý
(D) inadvertently
Dịch: Ngay cả những nhân viên ban đầu không quen
thuộc với chương trình phần mềm mới cũng thấy dễ
sử dụng.
129. Supervisors will not ------ approve chọn C theo cấu trúc trợ động từ (will not) + trạng
time off for employees during peak từ + động từ chính (approve).
130. Toronto is one of three cities being - chọn D theo cụm [be] (being) considered as nghĩa
----- as the host for the next convention là được coi, xem là cái gì.
of the Global Society of Accountants.
Loại trừ:
(A) found (A) được phát hiện, tìm thấy
(B) categorized
(B) được chia, phân loại
(C) known
(D) considered (C) được biết đến
TEST 6
101. Jesper Associates currently has ------ chọn B do sau động từ has cần điền một danh từ
with 26 different food suppliers. phù hợp và phía sau có nhắc đến 26 nhà cung cấp
nên khoảng trống phải là danh từ số nhiều.
(A) contracting
(B) contracts Loại trừ:
(C) contractor (A) V-ing
(D) contract
(C) danh từ số ít (nhà thầu)
103. Deltran analytics software can help -- chọn A do khoảng trống đứng sau động từ chính
---- identify issues, predict trends, and help cần điền tân ngữ.
improve business.
Loại trừ:
(A) you (B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(B) your
(C) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở
(C) yours
hữu)
(D) yourself
(D) đại từ phản thân
kinh doanh.
104. The technology department ------ to chọn D theo cấu trúc plan + to-V nghĩa là có kế
purchase three new servers next year. hoạch, dự định làm gì.
105. Jennson Motors hired an ------ new chọn C nghĩa là đặc biệt, nổi bật.
efficiency expert last month.
Loại trừ:
(A) approximate (A) xấp xỉ, khoảng chừng
(B) angular
(B) (thuộc) góc cạnh
(C) exceptional
(D) eventual (D) sau cùng, rốt cuộc
106. Mr. Winkel's ------ responsibilities chọn C theo cụm accounting responsibilities nghĩa
include auditing and financial review of là trách nhiệm kế toán.
large clients.
Loại trừ:
(A) accounts (A) danh từ số nhiều (tài khoản), thì hiện tại đơn chia
(B) accounted ở ngôi thứ 3 số ít
(C) accounting
(B) Ved
(D) accountable
(D) tính từ (chịu trách nhiệm, thường đi với giới từ to)
107. The prime minister greeted foreign chọn A do phía sau là một địa điểm cụ thể cần điền
diplomats ------ a luncheon today in giới từ để tạo thành trạng ngữ nơi chốn.
London.
Loại trừ:
(A) at (B) động từ (đã có, phía trước đã có động từ chính)
(B) had
(C) tính từ (như vậy, phía sau phải có danh từ)
(C) such
(D) where (D) liên từ (nơi mà, phía sau phải có mệnh đề)
108. The management team at Ofto chọn B theo cấu trúc offer something + to-V nghĩa
Corporation offers incentives ------ là cung cấp cái gì để làm gì.
employee productivity.
Loại trừ:
(A) stimulate (A) động từ nguyên mẫu
(B) to stimulate
(C) thì tương lai đơn
(C) will stimulate
(D) are stimulating (D) thì hiện tại tiếp diễn
109. In response to customer ------, Lopez chọn A nghĩa là nhu cầu, đòi hỏi.
Naturals will release a line of organic
Loại trừ:
soaps.
(B) giấy phép
(A) demand
(C) sự có mặt, đến nơi
(B) permit
(C) arrival (D) tài khoản
(D) account
Dịch: Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Lopez
Naturals sẽ phát hành một dòng xà phòng hữu cơ.
110. Before the computers leave the chọn B nghĩa là kiểm tra, xem xét kỹ.
factory, they are ------ thoroughly to
Loại trừ:
ensure they have no defects.
(A) lựa chọn
(A) selected
(C) gắn vào, đính kèm
(B) inspected
(C) attached (D) quản lý, xoay xở
(D) managed
Dịch: Trước khi các máy tính rời khỏi nhà máy, chúng
được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo chúng không có
lỗi.
111. WRUZ Radio will broadcast a new chọn C do phía sau có giới từ to và xét ngữ cảnh
show ------ to business news and của câu chọn cụm dedicated to nghĩa là dành riêng,
economic analysis. tận tụy cho cái gì.
112. Mr. Okada met ------ with the chọn C do khoảng trống cần điền trạng từ để bổ
building manager to discuss the nghĩa cho động từ met.
demolition project.
Loại trừ:
(A) frequent (A) tính từ, động từ nguyên mẫu
(B) frequenting
(B) V-ing
(C) frequently
(D) frequented (D) Ved
113. Mr. Montri politely ------ the job chọn A nghĩa là từ chối, không nhận.
offer from Barranca Shipping Company.
Loại trừ:
(A) declined (B) giảm sút
(B) decreased
(C) ngăn chặn
(C) prevented
(D) converted (D) biến đổi
114. Written permission must ------ chọn C do phía sau động từ khiếm khuyết must cần
before using Thavor Corporation's logo. động từ nguyên mẫu và chủ ngữ của câu
(written permission) là danh từ chỉ sự vật là dấu hiệu
(A) to obtain
của thể bị động.
(B) obtained
(C) be obtained Loại trừ:
(D) obtaining (A) to-V
(B) Ved
(D) V-ing
115. ------ it is relatively small, the fitness chọn C do phía sau là mệnh đề cần điền liên từ diễn
center at Ginder Apartment is very tả 2 sự việc trái ngược nhau.
popular
Loại trừ:
with residents. (A) danh từ (lập luận)
117. Providing precision welding to a ----- chọn D theo cụm a (wide) array of something nghĩa
- array of industries, Mistone Metalworks là một loạt cái gì.
recently celebrated a century of service in
Loại trừ:
Quebec.
(A) trạng từ
(A) widely
(B) động từ
(B) widen
(C) width (C) danh từ
(D) wide
Dịch: Cung cấp dịch vụ hàn chính xác cho một loạt
các ngành công nghiệp, Mistone Metalworks gần đây
đã kỷ niệm một thế kỷ phục vụ tại Quebec.
118. Mr. Kim considers punctuality a chọn D nghĩa là đặc điểm, nét.
crucial ------ for all his assistants to have.
Loại trừ:
(A) device (A) thiết bị
(B) type
(B) loại
(C) action
(D) trait (C) hành động
Dịch: Ông Kim coi sự đúng giờ là một đặc điểm quan
trọng đối với tất cả các trợ lý của mình.
119. The chief financial officer has ------ chọn D nghĩa là nhấn mạnh.
the importance of attracting new
Loại trừ:
customers next quarter.
(A) áp dụng
(A) applied
(B) yêu cầu, đỏi hỏi
(B) demanded
(C) administered (C) quản lý, thực thi
(D) emphasized
Dịch: Giám đốc tài chính đã nhấn mạnh tầm quan
trọng của việc thu hút khách hàng mới trong quý tới.
120. Sewerd Furnishings is closing some chọn C theo cấu trúc [be] (are) + trạng từ + V-ing
of its showrooms because customers are - (ordering).
-----ordering furniture online.
Loại trừ:
(A) increasing (A) tính từ
(B) increase
(B) động từ/danh từ
(C) increasingly
(D) increased (D) Ved
121. ------ construction in progress at the chọn D do phía sau có danh từ construction cần
old town hall building, tourist groups will điền giới từ/cụm giới từ.
not be allowed to enter the site.
Loại trừ:
(A) Now that (A) liên từ (do, bởi vì)
(B) While
(B) liên từ (trong khi)
(C) Even if
(D) Due to (C) liên từ (thậm chí nếu)
Dịch: Do việc xây dựng đang được tiến hành tại tòa
nhà tòa thị chính cũ, các nhóm khách du lịch sẽ
không được phép vào địa điểm này.
122. Several drilling-technology experts chọn C nghĩa là sự điều tra, nghiên cứu.
123. The store had a ------ display to chọn D nghĩa là lớn, đồ sộ.
promote the newest book from the best-
Loại trừ:
selling mystery author.
(A) mặc định
(A) default
(B) biết ơn
(B) grateful
(C) talented (C) có tài, năng khiếu
(D) massive
Dịch: Cửa hàng đã có một màn hình lớn để quảng bá
cuốn sách mới nhất từ tác giả bí ẩn bán chạy nhất.
124. Most of the people ------ attended chọn A do phía trước khoảng trống có danh từ
yesterday's workshop have already people cần điền đại từ quan hệ có thể thay thế cho
submitted their feedback. người (who).
125. Both tasty and healthy, the tomato chọn A do khoảng trống đứng sau tính từ large chỉ
salad at Alfredi's Bistro is also large ------ có thể điền enough (đủ) để bổ nghĩa cho tính từ đó.
126. The Klassin Group's booth at the chọn A do sau tính từ much cần điền danh từ
Liberty Architecture Expo has garnered không đếm được.
much ------.
Loại trừ:
(A) interest (B) danh từ số nhiều (sở thích), thì hiện tại đơn chia ở
(B) interests ngôi thứ 3 số ít
(C) interested
(C) tính từ (quan tâm, thích thú, phía sau thường có
(D) interesting
giới từ in)
Dịch: Gian hàng của Tập đoàn Klassin tại Triển lãm
Kiến trúc Liberty đã thu hút được nhiều sự quan
tâm.
127. Save 25 percent on any printer ------ chọn B nghĩa là bất kỳ khi nào.
you buy a laptop computer at Diego's
Loại trừ:
Electronics.
(A) trong khi (= while)
(A) whereas
(C) chẳng hạn, ví dụ như là (phía sau phải có danh từ
(B) whenever
hoặc V-ing)
(C) such as
(D) seeing that (D) do, bởi vì (= because)
128. The recently adopted policy chọn D theo cấu trúc mạo từ (a/an) + tính từ + cụm
restructures the company's debt danh từ (five-step plan).
129. The quality assurance department chọn B do phía sau có mệnh đề cần điền một liên
needs to hire additional staff ------ từ phù hợp để chỉ nguyên nhân của sự việc phía
production has increased by 50 percent. trước.
(D) trạng từ (vì vậy, thường đứng một mình trước dấu
phẩy)
130. Your order cannot ------ until we chọn B do phía sau động từ khiếm khuyết cannot
have received full payment. cần động từ nguyên mẫu và chủ ngữ của câu (order)
là danh từ chỉ sự vật là dấu hiệu của thể bị động.
(A) to process
(B) be processed Loại trừ:
(C) being processed (A) to-V
(D) has processed
(C) hình thức bị động của V-ing
TEST 7
101. If ------ are not satisfied with an chọn A do khoảng trống đứng đầu mệnh đề if cần
item, return it for a full refund within 30 điền chủ ngữ.
days of purchase.
Loại trừ:
(A) you (B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(B) your
(C) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở
(C) yours
hữu)
(D) yourself
(D) đại từ phản than
Dịch: Nếu bạn không hài lòng với một mặt hàng, hãy
trả lại để được hoàn lại tiền đầy đủ trong vòng 30
ngày kể từ ngày mua.
102. The location of next month's online chọn D nghĩa là quyết định.
gaming forum is yet to be ------.
Loại trừ:
(A) concluded (A) kết luận, chấm dứt
(B) prevented
(B) ngăn chặn
(C) invited
(D) decided (C) mời
Dịch: Địa điểm của diễn đàn trò chơi trực tuyến vào
tháng tới vẫn chưa được quyết định.
103. Guests were ------ with the table chọn B theo cụm [be] (were) impressed with
decorations for the company banquet. something nghĩa là thấy ấn tượng với cái gì.
(D) trạng từ
Dịch: Khách mời đã rất ấn tượng với bàn trang trí cho
bữa tiệc của công ty.
104. The Shubert Company is ------ chọn D nghĩa là rất, do khoảng trống cần một trạng
effective at helping power plants reduce từ có thể nhấn mạnh tính từ effective.
their carbon dioxide emissions.
Loại trừ:
(A) once (A) chỉ một lần, đã từng
(B) far
(B) rất nhiều (dùng để nhấn mạnh so sánh hơn)
(C) early
(D) very (C) sớm, ban đầu
105. Mr. Hodges ------ that volunteers chọn C do khoảng trống đứng sau chủ ngữ (Mr.
sign up to assist with the Hannock River Hodges) cần điền động từ chính (chia thì).
cleanup by Friday.
Loại trừ:
(A) requesting (A) V-ing
(B) to be requested
(B) thể bị động của to-V
(C) requests
(D) to request (D) to-V
Dịch: Ông Hodges yêu cầu các tình nguyện viên đăng
ký để hỗ trợ dọn dẹp sông Hannock vào thứ Sáu.
106. Last year, the Daejeon English News chọn B nghĩa là tăng lên.
------ the number of readers by adding a
Loại trừ:
digital subscription option.
(A) cần
(A) needed
(C) tham gia
(B) increased
(C) joined (D) hỏi, yêu cầu
(D) asked
Dịch: Năm ngoái, Báo tiếng Anh Daejeon đã tăng số
lượng độc giả bằng cách thêm tùy chọn đăng ký kỹ
thuật số.
107. Before the updated design can go chọn D theo cụm go into production nghĩa là đi
into vào sản xuất.
108. The economic development summit chọn B do phía sau là một địa điểm cụ thể (Xi’an
will be held ------ the Xi'an Trade Tower Trade Tower) cần điền giới từ at.
on September 22.
Loại trừ:
(A) to (A) đến, hướng tới
(B) at
(C) dưới, giảm bớt
(C) down
(D) by (D) bởi, bằng cách
109. Inclement weather was ------ chọn A theo cấu trúc [be] (was) + trạng từ + tính từ
responsible for the low turnout at (responsible).
Saturday's Exton Music Festival.
Loại trừ:
(A) largely (B) tính từ gốc
(B) large
(C) tính từ ở dạng so sánh nhất
(C) largest
(D) larger (D) tính từ ở dạng so sánh hơn
110. Our most recent survey was sent to chọn C do phía sau là mệnh đề cần điền một liên từ
clients just last week, ------ it is too soon diễn tả kết quả của sự việc phía trước.
to send another one.
Loại trừ:
(A) when (A) liên từ (khi)
(B) since
(B) liên từ (do, bởi vì)
(C) so
(D) finally (D) trạng từ (cuối cùng)
Dịch: Cuộc khảo sát gần đây nhất của chúng tôi đã
được gửi cho khách hàng vào tuần trước, vì vậy còn
quá sớm để gửi một cuộc khảo sát khác.
111. ------ necklace that is shipped from chọn D do phía sau là danh từ số ít và động từ
Gillis Designers is given a thorough chính là is.
quality check.
Loại trừ:
(A) Whenever (A) bất kỳ khi nào (phía sau phải có mệnh đề chính
(B) Also sau dấu phẩy)
(C) All
(B) cũng (không thể đứng đầu câu)
(D) Each
(C) tất cả (phía sau phải là danh từ số nhiều hoặc
không đếm được)
112. Ms. Valdez' sales numbers are good - chọn D nghĩa là đủ (đứng sau tính từ/trạng từ để
----- for her to be considered for the bổ nghĩa cho nó).
employee-of-the-month award.
Loại trừ:
(A) forward (A) tiến tới, về phía trước
(B) even
(B) thậm chí
(C) ahead
(D) enough (C) trước mặt
113. Aaron Park's new book features chọn C do trước khoảng trống là danh từ số nhiều.
photographs of homes designed and
Loại trừ:
built by the homeowners ------.
(A) chính nó (danh từ số ít)
(A) itself
(B) chính anh ta
(B) himself
(C) themselves (D) chính chúng ta
(D) ourselves
Dịch: Ông Sato đã được mời làm một công việc mới;
tuy nhiên, nó ở một thành phố khác.
114. It is ------ for the audience to hold its chọn D nghĩa là thường, theo thông lệ.
applause until the speaker has finished.
Loại trừ:
(A) enthusiastic (A) hăng hái, nhiệt tình
(B) casual
(B) bình thường, không trang trọng
(C) exclusive
(D) customary (C) dành riêng, đặc biệt
Dịch: Theo thông lệ thì khán giả vỗ tay cho đến khi
người nói kết thúc.
115. Despite ------ that Legend Air would chọn D do sau giới từ despite cần điền danh từ.
perform poorly with the entry of cheaper Loại trừ:
competition, it posted strong second- (A) Ved
quarter earnings.
(B) tính từ
(A) predicted
(C) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(B) predictable
(C) predicts Dịch: Mặc dù dự đoán rằng Legend Air sẽ hoạt động kém
(D) predictions với sự tham gia của việc cạnh tranh rẻ hơn, công ty đã
công bố thu nhập quý hai mạnh mẽ.
116. Mr. Nigam was ------ retirement chọn D nghĩa là gần, sắp sửa.
when his boss asked him to be the head Loại trừ:
of security at the new facility. (A) dưới, trong tình trạng
(B) phía trước, sớm hơn
(A) under
(C) gần đó
(B) ahead of
Dịch: Ông Nigam đã gần nghỉ hưu khi ông chủ của
(C) nearby
TOEIC CAMP BOMB – SUBMARINE TOEIC
67
TRIGGER TOEIC SPEAKING & WRITING
Zenlish – Học TOEIC 1 Lần là Đạt
http://zenlish.edu.vn – 0988 971 477
(D) close to ông yêu cầu ông làm giám đốc an ninh tại cơ sở mới.
117. Main Street Restaurant offers a menu chọn D theo cấu trúc trạng từ + tính từ/V3-ed
of ------ prepared lunch and dinner (prepared) + danh từ (lunch).
meals.
Loại trừ:
(A) thought (A) động từ bất quy tắc của think
(B) thoughtfulness
(B) danh từ số nhiều (suy nghĩ, tâm trí)
(C) thoughts
(D) thoughtfully (C) danh từ (sự trầm ngâm, suy tư)
118. ------ our public relations manager, chọn D nghĩa là trước đây, thuở xưa.
Ms. Ghazarian has just been appointed
Loại trừ:
vice president of media relations.
(A) một cách chân thành
(A) Sincerely
(B) ngay lập tức
(B) Immediately
(C) Solely (C) duy nhất, chỉ có
(D) Formerly
Dịch: Trước đây là giám đốc quan hệ công chúng của
chúng tôi, bà Ghazarian vừa được bổ nhiệm làm phó
chủ tịch quan hệ truyền thông.
119. Videos of Korean pop music have chọn C theo cụm popular with/among somebody
become very popular ------ adolescents nghĩa là phổ biến với/trong số ai.
worldwide.
Loại trừ:
(A) including (A) bao gồm
(B) whereas
(B) trong khi
(C) among
(D) within (D) trong vòng (khoảng thời gian)
120. Milante Shoes ------ altered the chọn C theo cấu trúc chủ ngữ (Milante Shoes) +
firm's marketing strategy after a recent trạng từ + động từ chính (altered).
economic shift.
Loại trừ:
(A) quick (A) tính từ
(B) quickest
(B) tính từ ở dạng so sánh nhất
(C) quickly
(D) quicken (D) động từ
121. The annual report has been posted chọn A do khoảng trống cần điền một liên từ có
online, ------ the director's office has not thể diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau.
yet received a printed copy.
Loại trừ:
(A) but (B) trạng từ (tại sao – thường gặp trong cụm the
(B) why reason why)
(C) with
(C) giới từ (với)
(D) once
(D) trạng từ (một lần, đã từng)
122. Hasin Fariz turned a study on the ---- chọn A theo cấu trúc mạo từ (the) + tính từ + danh
-- effects of sleep into a best-selling từ (effects).
book.
Loại trừ:
(A) favorable (B) động từ
(B) favor
(C) danh từ số nhiều
(C) favors
(D) favorably (D) trạng từ
nhất.
123. Wynston Containers is ------ a yearly chọn C nghĩa là thực hiện, thi hành.
shutdown of its factory so that it can be Loại trừ:
evaluated for safety and efficiency. (A) gồm, bao hàm
(A) involving (B) tham gia (phía sau phải có giới từ in)
(B) participating
(D) sản xuất, tạo ra
(C) implementing
(D) producing Dịch: Wynston Container đang thực hiện việc đóng cửa
nhà máy hàng năm để có thể đánh giá sự an toàn và hiệu
quả.
124. The Girard Botanical Archive has chọn B nghĩa là mẫu vật.
almost 300,000 plant ------, all neatly Loại trừ:
pressed onto archival paper. (A) chính quyền, nhà chức trách
(A) authorities (C) nhà sáng lập
(B) specimens
(D) cái riêng, chi tiết
(C) founders
(D) specifics Dịch: Kho lưu trữ thực vật Girard có gần 300.000 mẫu thực
vật, tất cả được ép gọn gàng trên giấy lưu trữ.
125. Hotels and universities are ------ to chọn B do nghĩa là đủ điều kiện, thích hợp.
recycle their used mattresses through the Loại trừ:
city's recycling program. (A) có hệ thống
(A) systematic (C) quen thuộc (thường đi với giới từ with)
(B) eligible
(D) thành công
(C) familiar
(D) successful Dịch: Các khách sạn và trường đại học đủ điều kiện tái chế
nệm đã sử dụng của họ thông qua chương trình tái chế
của thành phố.
126. The ------ to review plans to replace chọn C do sau mạo từ the cần điền danh từ.
the Tronton Bridge will be scheduled Loại trừ:
soon. (A) động từ bất quy tắc của hear
(B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(A) heard (D) động từ nguyên mẫu
(B) hears
(C) hearing Dịch: Phiên điều trần để xem xét kế hoạch thay thế cầu
127. Kovox Ltd. aims to optimize quality - chọn B do phía sau có hình thức giản lược động từ
----- reducing the impact on the V-ing (reducing).
environment.
Loại trừ:
(A) which (A) cái mà (phía sau phải có động từ chính hoặc mệnh
(B) while đề)
(C) because
(C) do, bởi vì (phía sau phải có mệnh đề)
(D) unless
(D) trừ khi (phía sau phải có mệnh đề)
128. The grocery store ------ vegetables chọn D do mệnh đề sau động từ chính chia thì quá
from out of town until local prices went khứ đơn (went) nên khoảng trống cần chia một thì
down last month. quá khứ tương ứng (quá khứ hoàn thành tiếp diễn).
Dịch: Cửa hàng tạp hóa đã mua rau từ ngoài thị trấn
cho đến khi giá nội địa giảm vào tháng trước.
129. All Hershel Industries employees chọn A do phía sau có động từ nguyên mẫu nghĩa
must have a valid ID card ------ enter the là để mà.
building.
Loại trừ:
(A) in order to (B) miễn là (= if, phía sau phải có mệnh đề)
(B) as long as
(C) về, đối với (phía sau phải có danh từ hoặc V-ing)
(C) regarding
(D) always (D) luôn luôn (dấu hiệu của thì hiện tại đơn)
130. ------ and cost factored equally in chọn A nghĩa là độ tin cậy.
choosing Cantavox as our main supplier.
Loại trừ:
(A) Reliability (B) sự thừa nhận, tiền trợ cấp
(B) Allowance
(C) sự dựa dẫm, phụ thuộc
(C) Dependence
(D) Estimation (D) sự đánh giá, ước lượng
Dịch: Độ tin cậy và chi phí được cân bằng như nhau
trong việc chọn Cantavox làm nhà cung cấp chính của
chúng tôi.
TEST 8
101. Ms. Villanueva has extensive chọn D do phía sau liên từ and là danh từ
experience in corporate ------ and budgeting nên khoảng trống tương ứng cũng phải
budgeting. điền một danh từ.
102. Because Mr. Lewis works so ------, he chọn B theo cụm work (so/very) hard nghĩa là làm
was given a pay raise. việc (rất) chăm chỉ.
104. Franklin Bookstore will be moving chọn A theo cụm move to nghĩa là chuyển tới đâu.
next month ------ a larger location on
Loại trừ:
Queen Street.
(B) tại (một địa điểm cụ thể)
(A) to
(C) ra ngoài
(B) at
(C) out (D) bên kia, hơn
(D) over
Dịch: Nhà sách Franklin sẽ di chuyển đi tháng sau
tới một địa điểm lớn hơn trên Phố Queen.
105. Marina Hou ------ considered chọn A theo cấu trúc chủ ngữ (Marina Hou) +
becoming an actor before deciding to trạng từ + động từ chính (considered).
write plays instead.
Loại trừ:
(A) briefly (B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(B) briefs
(C) V-ing
(C) briefing
(D) briefed (D) Ved
106. On Fixit Time's Web site, chọn D nghĩa là thông thường, chung.
homeowners will find economical
Loại trừ:
solutions for ------ repairs.
(A) tối tăm, mờ mịt
(A) dark
(B) bị gãy, vỡ vụn
(B) broken
(C) cleaning (C) việc dọn dẹp
(D) common
Dịch: Trên trang web của Fixit Time, những chủ nhà
sẽ tìm thấy các giải pháp tiết kiệm cho việc sửa chữa
thông thường.
107. Walter Keegan was ------ hired as a chọn D theo cấu trúc [be] (was) + trạng từ +
salesperson, but he soon became head of V3/ed (hired).
the marketing department.
Loại trừ:
(A) originality (A) danh từ (tình trạng nguyên gốc)
(B) original
(B) tính từ
(C) originals
(D) originally (C) danh từ số nhiều (tác phẩm nguyên bản)
108. Durr Island has become popular with chọn B do sau khoảng trống là cụm danh từ its
tourists ------ its rich culture of art and rich culture of ... cần điền cụm giới từ.
music.
Loại trừ: (A) liên từ (nếu, giả sử; = if)
(A) provided that
(C) trạng từ (thậm chí)
(B) because of
(C) even (D) như thế nào (phía sau thường có tính từ/trạng
(D) how từ)
109. While he is not enthusiastic about chọn C theo cấu trúc chủ ngữ (Mr. Shang) + động
the suggestions, Mr. Shang ------ them. từ chính (chia thì) + tân ngữ (them).
110. The design ------ of Tavalyo Toys has chọn A nghĩa là bộ phận, phòng ban.
been relocated to the company's
Loại trừ:
headquarters.
(B) sự chỉ rõ
(A) division
(C) sự thừa nhận, tiền trợ cấp
(B) specification
(C) allowance (D) sự xây dựng
(D) construction
Dịch: Bộ phận thiết kế của Đồ chơi Tavalto đã được
chuyển đến trụ sở của công ty.
111. The Merrick Travel Agency organizes chọn B theo cấu trúc tính từ (other) + tính từ +
tours of national monuments and other -- danh từ (sites).
---- sites in the St. Petersburg area.
Loại trừ:
(A) historian (A) danh từ (nhà sử học)
(B) historic
(C) trạng từ
(C) historically
(D) histories (D) danh từ số nhiều (lịch sử)
112. The MHS wireless speaker not only chọn A) theo cấu trúc not only ... but ... as well
works with smartphones ------ is nghĩa là không chỉ ... mà còn ...
waterproof as well.
Loại trừ:
(A) but (B) và (thường theo cấu trúc both ... and ...)
(B) and
(C) tuy nhiên (chỉ đứng một mình, trước dấu phẩy)
(C) however
(D) besides (D) bên cạnh, ngoài ra
Dịch: Loa không dây MHS không chỉ hoạt động với
điện thoại thông minh mà còn có khả năng chống
nước.
113. Assistant managers are largely chọn C theo cấu trúc giới từ (in) + tính từ sở hữu
responsible for the day-to-day operations + danh từ (departments).
in ------ departments.
Loại trừ:
(A) theirs (A) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở
(B) them hữu)
(C) their
(B) tân ngữ (đứng sau động từ)
(D) they
(D) chủ ngữ (đứng đầu câu/mệnh đề)
Dịch: Trợ lý giám đốc chịu trách nhiệm phần lớn cho
các hoạt động hàng ngày trong các bộ phận của họ.
114. Customers must ------ review the chọn D nghĩa là kỹ lướng, thấu đáo.
terms of the fitness center's membership
Loại trừ:
agreement before they sign it.
(A) một cách êm ả, trôi chảy
(A) smoothly
(B) có lẽ (= maybe)
(B) probably
(C) legibly (C) rõ ràng, dễ đọc
(D) thoroughly
Dịch: Khách hàng phải xem xét kỹ các điều khoản
của thỏa thuận thành viên của trung tâm thể dục
trước khi ký.
115. We made a ------ estimate of how chọn A theo cấu trúc mạo từ (a/an) + tính từ +
many tourists to expect in the coming danh từ (estimate).
month.
Loại trừ:
(A) conservative (B) danh từ (sự bảo tồn)
(B) conservation
(C) danh từ (chủ nghĩa bảo thủ)
(C) conservatism
(D) conservatively (D) trạng từ
116. Once they have completed three chọn B nghĩa là nhận, kiếm được.
years of employment, the workers at Loại trừ: (A) để dành, đặt trước
Loruja ------ additional vacation time.
(C) tiếp tục
(A) reserve
(D) tìm thấy
(B) earn
(C) continue Dịch: Khi họ đã hoàn thành ba năm làm việc, các
(D) find công nhân tại Loruja nhận thêm thời gian nghỉ phép.
117. ------ has time at the end of the day chọn C do khoảng trống đứng đầu câu làm chủ
should make sure that all of the file ngữ và xét ngữ cảnh chưa đề cập rõ người nào nên
cabinets are locked. có thể hiểu đang đề cập bất kỳ người nào cũng
được.
(A) Whom
(B) Who Loại trừ:
(C) Whoever (A) ai, người nào (chỉ làm tân ngữ, không thể đứng
(D) Whose đầu câu)
118. North River Linens promises next- chọn C nghĩa là suốt, ở khắp nơi.
day shipping ------ Asia.
Loại trừ:
(A) without (A) mà không có
(B) between
(B) giữa (thường theo cấu trúc between ... and ...
(C) throughout
nghĩa là giữa ... và ...)
(D) along
(D) cùng với (thường phía sau có giới từ with)
119. ------ last year, the unpublished chọn C do chủ ngữ the unpublished novel là danh
novel by Martin Sim has attracted intense từ chỉ sự vật là dấu hiệu của thể bị động
interest from several publishing
([be]) + V3/ed.
companies.
Loại trừ:
(A) Discover
(A) động từ nguyên mẫu
(B) Discovery
(C) Discovered (B) danh từ
(D) Discovering
(D) V-ing
120. Hoonton Realty clients can search chọn D do tính từ any trong câu khẳng định mang
property listings in ------ neighborhood nghĩa là bất kỳ (ai/cái nào) nên phía sau
by using a special online database. thường chia danh từ số ít (neighbordhood).
(A) other Loại trừ: (A) (những) ai/cái khác (phía sau phải có danh từ
(B) several số nhiều/không đếm được)
(C) all
(B) một vài (phía sau phải có danh từ số nhiều)
(D) any
(C) tất cả (phía sau phải có danh từ số nhiều/không đếm
được)
121. Exceptional service is what sets our chọn D do sau tính từ sở hữu our cần điền danh từ.
hotels apart from those of our ------. Loại trừ:
(A) compete (A) động từ nguyên mẫu
(B) competing (B) V-ing
(C) competitive
(C) tính từ
(D) competition
Dịch: Dịch vụ đặc biệt là những gì làm cho khách sạn của
chúng tôi khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh của
chúng tôi.
122. The Internet connection will be chọn B do phía sau là mệnh đề chỉ mốc thời gian
closely monitored ------ the source of the
TOEIC CAMP BOMB – SUBMARINE TOEIC
79
TRIGGER TOEIC SPEAKING & WRITING
Zenlish – Học TOEIC 1 Lần là Đạt
http://zenlish.edu.vn – 0988 971 477
Dịch: Kết nối Internet sẽ được theo dõi chặt chẽ cho
đến khi nguồn của sự chậm lại có thể được xác
nhận.
123. Thank you for being one of Danton chọn B theo cấu trúc tính từ (most) + V3/ed +
Transportation's most ------ customers danh từ (customers).
over the past ten years.
Loại trừ:
(A) valuation (A) danh từ (sự định giá)
(B) valued
(C) danh từ (giá trị), động từ chia thì quá khứ đơn
(C) value
(ước tính, định giá)
(D) values
(D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít,
124. Mr. Tang is a successful recruiter chọn A theo cấu trúc distinguish + (tính từ) + danh từ
because he can quickly ------ talented (sales agent) + from + ... nghĩa là phân biệt ... khỏi ...
sales agents from Loại trừ:
the rest. (B) thuyết phục (phía sau thường có to-V)
(C) thay đổi, sửa lại
(A) distinguish
(D) giúp đỡ, hỗ trợ
(B) persuade
(C) alter
Dịch: Ông Tang là một nhà tuyển dụng thành công vì
(D) assist ông có thể nhanh chóng phân biệt các đại lý bán hàng
tài năng với phần còn lại.
125. Ms. Penner assured us that ------ chọn A nghĩa là mặc dù, do phía sau là mệnh đề
work stopped during the power failure, cần một liên từ có thể diễn tả 2 sự việc trái
production targets would be met.
ngược nhau.
(A) although
Loại trừ:
(B) at
(B) giới từ (tại địa điểm nào đó)
(C) her
(D) never (C) tính từ sở hữu (của cô ấy)
126. Please provide the exact dimensions chọn B nghĩa là phù hợp.
of the custom fence you would like built,
Loại trừ:
and your quote will be adjusted ------.
(A) cụ thể, đó là
(A) namely
(C) thường xuyên
(B) accordingly
(C) frequently (D) cho rằng, giả sử là
(D) supposedly
Dịch: Vui lòng cung cấp kích thước chính xác của
hàng rào tùy chỉnh bạn muốn xây dựng và báo giá
của bạn sẽ được điều chỉnh cho phù hợp.
127. The vice president of Chestonville chọn C do khoảng trống đứng đầu mệnh đề sau
Bank believes that ------ employees is that cần điền V-ing làm chủ ngữ.
vital to the company's success.
Loại trừ:
(A) empowered (A) Ved
(B) empower
(B) động từ nguyên mẫu
(C) empowering
(D) empowers (D) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
128. The ------ for the city council's chọn C nghĩa là chương trình nghị sự.
129. The building inspector declared the chọn D theo cấu trúc declare + tân ngữ (the new
new facility ------ sound and ready to facility) + trạng từ + tính từ (sound and ready).
open.
Loại trừ:
(A) structured (A) Ved
(B) structuring
(B) V-ing
(C) structural
(D) structurally (D) tính từ
130. Dr. Huertas received the ------ chọn C nghĩa là có uy tín, danh giá.
Brighton Award for her groundbreaking
Loại trừ: (A) dồn dập, áp đảo
work in plant biology.
(B) cố ý, có chủ tâm
(A) overwhelmed
(B) intentional (D) xứng đáng
(C) prestigious
Dịch: Tiến sĩ Huertas đã nhận được giải thưởng
(D) deserving
Brighton danh giá cho công trình đột phá của cô
trong sinh học thực vật.
TEST 9
101. Every batch of sauce at Generita's chọn B do phía sau khoảng trống là danh từ
Bistro is processed meticulously by ------ expert chefs cần điền tính từ sở hữu.
expert chefs.
Loại trừ:
(A) they (A) chủ ngữ (chỉ đứng đầu câu/mệnh đề)
(B) their
(C) tân ngữ (đứng sau động từ)
(C) them
(D) themselves (D) đại từ phản than
102. Computerization of medical records - chọn B do khoảng trống cần điền trạng từ để bổ
----- increases a physician's ability to nghĩa cho động từ increases.
diagnose and treat patients.
Loại trừ:
(A) great (A) tính từ
(B) greatly
(C) danh từ
(C) greatness
(D) greatest (D) tính từ ở dạng so sánh nhất
103. At Rojelle's Fine Dining, we use the chọn C nghĩa là nguyên liệu, thành phần.
freshest ------ available to make our
Loại trừ:
salads.
(A) (sự) ứng dụng, đơn xin (việc)
(A) applications
(B) môn học, chủ đề
(B) subjects
(C) ingredients (D) nhân tố
(D) factors
Dịch: Tại Rojelle's Fine Ăn, chúng tôi sử dụng các
nguyên liệu tươi nhất có sẵn để làm món salad của
chúng tôi.
104. Professor Benguigui will present his chọn B do phía sau là một địa điểm cụ thể (the
paper ------ the natural history natural history conference).
conference tomorrow.
Loại trừ:
(A) by (A) bởi, bằng cách
(B) at
(C) của
(C) of
(D) on (D) trên
105. The chefs are still waiting for a ------ chọn D theo cụm shipping date nghĩa là ngày giao
date for the new convection oven that hàng.
was ordered two weeks ago.
Loại trừ: (A) người giao hàng
(A) shipper
(B) tàu thủy
(B) ships
(C) shipments (D) hàng gửi
(D) shipping
Dịch: Các đầu bếp vẫn đang chờ ngày vận chuyển lò
nướng đối lưu mới được đặt hàng hai tuần trước.
106. Mr. Kang works ------ with our chọn C nghĩa là gần gũi, chặt chẽ.
internal team members as well as various
Loại trừ:
regional sales representatives.
(A) nhẹ nhàng, êm dịu
(A) mildly
(B) gần, hầu như
(B) nearly
(C) closely (D) kỹ lưỡng, suýt soát
(D) narrowly
Dịch: Ông Kang làm việc chặt chẽ với các thành viên
trong nhóm nội bộ của chúng tôi cũng như các đại
diện bán hàng khác nhau trong khu vực.
107. Fashion designer Hye-Ja-Pak knows - chọn B do phía sau có to-V (to update) chỉ có thể
----- to update her line in response to điền đại từ nghi vấn (what, how, when,
changing tastes.
where, v.v.).
(A) and
Loại trừ:
(B) when
(A) và
(C) need
(D) for (C) cần
108. The samba class was so well ------ chọn A nghĩa là tham dự, có mặt
that the Yulara Dance School decided to
Loại trừ:
make the course a permanent offering.
(B) giáo dục
(A) attended
(C) tập hợp, thu thập
(B) educated
(C) gathered (D) bảo vệ
(D) protected
Dịch: Lớp học samba được tham dự tốt đến nỗi
Trường múa Yulara quyết định biến khóa học thành
một đề nghị vĩnh viễn.
109. The factory will be situated away ---- chọn A theo cụm away from nghĩa là cách xa khỏi
-- the city's residential area to reduce ai/cái gì.
complaints about noise and emissions.
Loại trừ:
(A) from (B) về, khoảng
(B) about
(C) với
(C) with
(D) out (D) ra ngoài
thải.
110. Ms. Kuramoto selected the most ---- chọn A theo cấu trúc the most + tính từ + (cụm)
-- mailing option available. danh từ (mailing option).
111. Companies without information chọn C do sau động từ khiếm khuyết can cần điền
technology specialists can ------ on Vyber động từ nguyên mẫu.
Software Advisers for assistance with
Loại trừ:
online services.
(A) tính từ
(A) reliable
(B) trạng từ
(B) reliably
(C) rely (D) V-ing
(D) relying
Dịch: Các công ty không có chuyên gia công nghệ
thông tin có thể tin cậy vào Cố vấn phần mềm Vyber
để được hỗ trợ với các dịch vụ trực tuyến.
112. Next year, our team will have a new chọn B do khoảng trống cần điền đại từ quan hệ
task, ------ is to review design portfolios. thay thế cho danh từ chỉ sự vật a new task.
113. Cook the meat for 30 minutes to chọn C do khoảng trống cần điền tính từ sở hữu
ensure ------ readiness to be eaten. bổ nghĩa cho danh từ readiness phía sau (sự sẵn
sàng của miếng thịt để ăn.)
(A) both
(B) this Loại trừ:
(C) its (A) cả hai (thường theo cấu trúc both ... and ...)
(D) that
(B) cái này (phía sau phải là danh từ số ít)
114. Amoxitron's research team will hire - chọn B nghĩa là vài, một số.
----- interns to assist with laboratory
Loại trừ:
duties.
(A) cụ thể, đã định sẵn
(A) given
(C) đầy đủ, toàn bộ
(B) several
(C) whole (D) tự nhiên
(D) natural
Dịch: Nhóm nghiên cứu của Amoxitron sẽ thuê một
số thực tập viên để hỗ trợ các nhiệm vụ trong
phòng thí nghiệm.
115. ------ the new acai juice blend has chọn C do mệnh đề trước và sau dấu phẩy là
proved so popular, we should move nguyên nhân – kết quả của nhau cần điền một liên
quickly to increase our production từ phù hợp.
volume.
Loại trừ:
(A) If (A) nếu (diễn tả giả thuyết)
(B) Whether
(B) liệu (thường theo cấu trúc whether ... or ...)
(C) Since
(D) Unless (D) trừ khi
116. New emissions standards have chọn A do phía trước có danh từ engine cần điền
forced Rider Auto to modify the process thêm một danh từ nữa thành cụm danh từ.
of engine ------.
Loại trừ:
(A) construction (B) Ved
(B) constructed
(C) tính từ
(C) constructive
(D) construct (D) động từ nguyên mẫu
117. Maki Kayano's book offers chọn A nghĩa là thi hành, thực hiện.
techniques for
Loại trừ:
------ business tasks with speed and (B) trang bị
precision.
(C) trở lại
(A) executing
(D) gồm, bao hàm
(B) equipping
(C) returning Dịch: Cuốn sách của Maki Kayano cung cấp các kỹ
(D) involving thuật để thực hiện các nhiệm vụ kinh doanh với tốc
độ và độ chính xác.
118. To control costs, updated credit card chọn B do khoảng trống cần điền trạng từ bổ
readers will be installed in branch stores - nghĩa cho động từ installed.
-----.
Loại trừ:
(A) gradual (A) tính từ gốc
(B) gradually
(C) tính từ ở dạng so sánh hơn
(C) more gradual
(D) most gradual (D) tính từ ở dạng so sánh nhất
Dịch: Để kiểm soát chi phí, đầu đọc thẻ tín dụng cập
nhật sẽ được cài đặt dần trong các cửa hàng chi
nhánh.
119. In this quarter, the Montel Beverage chọn D theo cấu trúc between ... and ... nghĩa là
Company is expecting sales ------ giữa/từ ... và/đến ...
£160,000 and £180,000.
Loại trừ:
(A) without (A) mà không có
(B) among
(B) nằm trong số (từ 3 người/vật trở lên)
(C) throughout
(D) between (C) khắp nơi, trong suốt (khoảng thời gian)
Dịch: Bởi vì Núi Akoyola rất khó khăn đối với những
người leo núi, rất ít người đạt đến đỉnh cao.
121. King Street Bridge will be closed in chọn A do phía sau có cụm danh từ repair work
the month of September ------ repair cần điền (cụm) giới từ phù hợp để chỉ ra nguyên
work. nhân.
(D) thay vì
122. Ms. Taniguchi's supervisor chọn D do khoảng trống cần điền trạng từ để bổ
commended her for negotiating ------ nghĩa cho động từ negotiating.
with Furuyama Corporation.
Loại trừ:
(A) effective (A) tính từ
(B) effecting
(B) V-ing
(C) effected
(D) effectively (C) Ved
123. Staff members may reserve the chọn D nghĩa là bất kỳ lúc nào.
conference room ------ they need it.
Loại trừ:
(A) somewhere (A) nơi nào đó
(B) whatever
(B) bất cứ cái gì
(C) everything
(D) anytime (C) tất cả mọi thứ
124. The public relations director must chọn A nghĩa là sự tài giỏi, thành thạo.
have a high level of ------ in English and
Loại trừ:
Spanish.
(B) sự tiến bộ, thăng tiến
(A) proficiency
(C) công việc thường làm hàng ngày
(B) advancement
(C) routine (D) sức mạnh
(D) strength
Dịch: Giám đốc quan hệ công chúng phải có trình
độ thông thạo tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha cao.
125. Patterson Products ------ seeks chọn C nghĩa là liên tục, không ngừng.
innovative ways of meeting changing
Loại trừ:
consumer demand.
(A) hai, kép
(A) dually
(B) thuận lợi
(B) favorably
(C) continually (D) khái quát, tổng quát
(D) generically
Dịch: Sản phẩm Patterson liên tục tìm kiếm những
cách sáng tạo để đáp ứng nhu cầu thay đổi của
người tiêu dùng.
126. Mr. Volante is working at home chọn A do vế trước động từ chính đang chia thì
tomorrow so he ------ the technical report hiện tại tiếp diễn (is working) để diễn tả kế hoạch
without nên khoảng trống cần động từ chính tương ứng
(will, can + động từ nguyên mẫu).
any distractions.
Loại trừ:
(A) can finish
(B) hình thức quá khứ của thì tương lai đơn
(B) would finish
(C) finished (C) thì quá khứ đơn
(D) has been finishing
(D) thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (động từ finish
không chia tiếp diễn)
Dịch: Ông Volante sẽ làm việc tại nhà vào ngày mai
để ông có thể hoàn thành báo cáo kỹ thuật mà
không có bất kỳ phiền nhiễu nào.
127. All of the billing procedures remain chọn D nghĩa là ngoại trừ do phía sau là mệnh đề
the same, ------ new payment codes need cần điền (cụm) liên từ phù hợp.
to be inserted into the invoice
Loại trừ:
documents.
(A) cụm liên từ (để mà, = so that)
(A) in order that
(B) giới từ (trong suốt khoảng thời gian)
(B) during
(C) across from (C) cụm giới từ (đối diện, = opposite)
(D) except that
Dịch: Tất cả các thủ tục thanh toán vẫn giữ nguyên,
ngoại trừ mã thanh toán mới cần được chèn vào các
tài liệu hóa đơn.
128. The lightweight design of the new chọn C nghĩa là đáng ngờ, có nghi vấn
sedan is ------ because it can cause the
Loại trừ:
vehicle to slide on icy roads.
(A) có thể thực hiện, xảy ra
(A) possible
(B) (thuộc) máy móc, cơ khí
(B) mechanical
(C) questionable (D) nhiều
(D) multiple
Dịch: Thiết kế gọn nhẹ của chiếc sedan mới là đáng
ngờ bởi vì nó có thể khiến chiếc xe trượt trên đường
băng giá.
129. When the bank president retired, the chọn B theo cấu trúc mạo từ (the) + tính từ
common ------ was that the vice (common) + danh từ.
president would take over.
Loại trừ:
(A) assume (A) động từ
(B) assumption
(C) liên từ
(C) assuming
(D) assumable (D) tính từ
Dịch: Khi chủ tịch ngân hàng nghỉ hưu, giả định
chung là phó chủ tịch sẽ tiếp quản.
130. West Bengali Airlines ------ fees for chọn D nghĩa là miễn, từ bỏ.
oversized items that are still within weight
Loại trừ:
limitations.
(A) mời
(A) invites
(B) hợp tác
(B) cooperates
(C) transport (C) vận chuyển
(D) waives
Dịch: Hãng hàng không West Bengal miễn phí cho
các mặt hàng quá khổ vẫn còn trong giới hạn trọng
lượng.
TEST 10
101. Please contact the product chọn B do khoảng trống đứng đầu mệnh đề if cần
distributor, not the retail store, if ------ điền chủ ngữ.
need replacement parts.
Loại trừ:
(A) your (A) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(B) you
(C) đại từ phản thân
(C) yourself
(D) yours (D) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở
hữu)
Dịch: Vui lòng liên hệ với nhà phân phối sản phẩm,
không phải cửa hàng bán lẻ, nếu bạn cần linh kiện
thay thế.
102. AGU Group's insurance rates have chọn D do động từ chính chia thì hiện tại hoàn
remained steady ------ the last three thành và theo cấu trúc for the last + khoảng
years.
thời gian nghĩa là trong vòng bao lâu.
(A) at
Loại trừ:
(B) by
(A) tại (phía sau thường là giờ giấc trong ngày)
(C) to
(D) for (B) trước (mốc thời gian)
103. Sage Bistro's menu features a ------ chọn C do phía sau có trạng từ than là dấu hiệu
variety of seafood items than Almaner của so sánh hơn.
Pavilion's.
Loại trừ:
(A) wide (A) tính từ gốc
(B) widest
(B) tính từ ở dạng so sánh nhất
(C) wider
(D) widely (D) trạng từ
Dịch: Thực đơn của Sage Bistro có nhiều loại hải sản
104. Frequent training enables our chọn A nghĩa là nhanh chóng, ngay lập tức.
technicians to resolve most computer
Loại trừ:
problems ------.
(B) có thể né tránh
(A) swiftly
(C) đáng ngờ, hoài nghi
(B) avoidably
(C) doubtfully (D) cứng nhắc, khắt khe
(D) rigidly
Dịch: Đào tạo thường xuyên cho phép các kỹ thuật
viên của chúng tôi giải quyết hầu hết các vấn đề
máy tính nhanh chóng.
105. Most of the manufacturing sector chọn A theo cụm trade agreement nghĩa là hiệp
has reported higher profits as a result of định thương mại.
the trade ------.
Loại trừ:
(A) agreement (B) V-ing
(B) agreeing
(C) trạng từ
(C) agreeably
(D) agrees (D) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
Dịch: Hầu hết các lĩnh vực sản xuất đã báo cáo lợi
nhuận cao hơn do kết quả của hiệp định thương
mại.
106. The cooking instructions call for chọn D nghĩa là cho đến khi do phía sau là mệnh
reducing the heat and letting the sauce đề cần điền một liên từ phù hợp.
simmer ------ it thickens.
Loại trừ:
(A) whereas (A) liên từ (trong khi, diễn tả 2 sự việc khác nhau xảy
(B) likewise ra cùng lúc)
(C) instead
(B) trạng từ (cũng vậy)
(D) until
(C) giới từ (thay vì, thường đi với giới từ of)
107. The Cullingford Bridge took a ------ chọn B theo cấu trúc mạo từ (a/an) + trạng từ +
short amount of time to be repaired. tính từ (short).
108. The company's summer picnic is ---- chọn B do khoảng trống cần một trạng từ có thể
-- held outside town, in Warren County đứng giữa [be] (is) và V3/ed (held).
Lakeside Park.
Loại trừ:
(A) apart (A) xa cách (thường đứng cuối câu hoặc sau động
(B) always từ)
(C) much
(C) và (D) rất nhiều (dùng để nhấn mạnh so sánh
(D) far
hơn)
109. Ms. Navarro wants to fill the chọn C nghĩa là vị trí tuyển dụng.
administrative assistant ------ as soon as
Loại trừ:
possible.
(A) công nhân
(A) worker
(B) việc làm
(B) employment
(C) position (D) kinh nghiệm
(D) experience
Dịch: Cô Navarro muốn tuyển được vị trí trợ lý hành
chính càng sớm càng tốt.
110. The item that Ms. Bak ordered from chọn A nghĩa là không có sẵn.
our catalog is ------ until 16 October.
Loại trừ:
(A) unavailable (B) có người, bận rộn
(B) occupied
(C) yên ổn, không có nhiều sự kiện
(C) uneventful
(D) delivered (D) được phân phát, chuyển giao
111. Kespi Brand cookies, delicious by ---- chọn D theo cấu trúc by + đại từ phản thân nghĩa
--, are even better when paired with a là bởi, bản thân ai/cái gì.
glass of milk.
Loại trừ:
(A) they (A) chủ ngữ (chỉ đứng đầu câu hoặc mệnh đề)
(B) theirs
(B) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở
(C) them
hữu)
(D) themselves
(C) tân ngữ (đứng sau động từ)
112. The North India Electricians chọn A nghĩa là cung cấp, đề nghị.
Association ------ various online courses
Loại trừ:
covering licensure, safety, and
(B) lấy, tham gia (khóa học)
technology.
(C) trả tiền, thanh toán
(A) offers
(B) takes (D) cho phép
(C) pays
Dịch: Hiệp hội thợ điện Bắc Ấn cung cấp các khóa
(D) allows
học trực tuyến khác nhau bao gồm giấy phép, an
toàn và công nghệ.
113. The latest survey shows that our chọn D theo cấu trúc [be] (is) + more + tính từ +
downtown store is more ------ for local ... + than ...
shoppers than our suburban location.
Loại trừ:
(A) conveniences (A) danh từ số nhiều (tiện nghi)
(B) conveniently
(B) trạng từ
(C) convenience
(D) convenient (C) danh từ (sự tiện lợi)
Dịch: Khảo sát mới nhất cho thấy cửa hàng ở trung
tâm thành phố thuận tiện hơn cho người mua hàng
địa phương so với địa điểm ngoại ô của chúng tôi.
114. Weaving Fire is the most popular chọn A nghĩa là cho, nằm trong số (từ 3 người/vật
television show ------ women ages 18-34. trở lên).
115. ------ a designer has completed a chọn D nghĩa là sau khi do phía sau là mệnh đề
prototype product, the rest of the team cần điền một liên từ phù hợp.
will be invited to critique it.
Loại trừ:
(A) So that (A) cụm liên từ (để mà – không thể đứng đầu câu)
(B) Whether
(B) liên từ (liệu – thường theo cấu trúc whether ... or
(C) From
...)
(D) After
(C) giới từ (từ)
116. Rather than archiving routine e- chọn D nghĩa là thay vào đó.
mails, please delete them ------.
Loại trừ:
(A) especially (A) đặc biệt, cụ thể là (chỉ đứng giữa câu, sau dấu
(B) likewise phẩy)
(C) quite
(B) cũng vậy
(D) instead
(C) tương đối, khá là (phía sau phải có tính từ/trạng
từ)
117. Mr. Khana made a phone call chọn B do khoảng trống đứng sau chủ ngữ he cần
yesterday during which he ------ for the điền động từ chính (chia thì) và phía trước động từ
delay in the shipment of the clothing chính made đang chia thì quá khứ đơn nên động từ
order. chính cũng chia tương ứng.
118. Following many months of research, chọn B nghĩa là phong cách, kiểu dáng.
the marketing team finally decided on a -
Loại trừ:
----- for the new perfume bottle.
(A) sức mạnh, lực lượng
(A) force
(C) niềm tin
(B) style
(C) belief (D) yêu cầu, đề nghị
(D) request
Dịch: Sau nhiều tháng nghiên cứu, nhóm tiếp thị
cuối cùng đã quyết định một kiểu dáng cho chai
119. For more information about product chọn A do to-V trong câu này chỉ mục đích (để
warranties or ------ your new appliance, đăng ký thiết bị mới).
please contact customer service.
Loại trừ:
(A) to register (B) Ved
(B) registered
(C) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít (phía trước
(C) registers
phải có chủ ngữ)
(D) registration
(D) danh từ (phía sau thường có giới từ of)
120. There will be a software upgrade chọn C do khoảng trống cần điền một liên từ phù hợp
tomorrow, ------ please back up any để chỉ kết quả của sự việc phía trước.
important files you have stored on the Loại trừ:
server. (A) trạng từ (hơn là – thường gặp trong cụm rather than)
(A) rather (B) liên từ (trong khi đó – chỉ 2 sự việc khác nhau diễn ra
(B) while đồng thời)
(C) so
(D) liên từ (bởi vì – chỉ nguyên nhân)
(D) because
Dịch: Sẽ có một bản nâng cấp phần mềm vào ngày mai,
vì vậy vui lòng sao lưu mọi tệp quan trọng bạn đã lưu trữ
trên máy chủ.
121. Ambassador Chaturvedi wrote in his chọn D nghĩa là bất kể cái gì và do phía trước có danh
memoir that his parents taught him to do từ job.
each job well, ------ it was. Loại trừ:
(A) whoever (A) bất kỳ ai (phía sau phải có động từ chính được chia
thì)
(B) anyone
(B) bất cứ ai, ai đó
(C) everything
(C) tất cả mọi thứ
(D) whatever
Dịch: Đại sứ Chaturvedi đã viết trong hồi ký của mình
rằng cha mẹ ông đã dạy ông làm tốt từng công việc, bất
kể đó là gì.
122. Yields from your garden will ------ chọn C theo cấu trúc động từ khiếm khuyết (will)
rise as you add Natrium Compost to the + trạng từ + động từ chính (rise)
soil.
Loại trừ:
(A) steady (A) tính từ
(B) steadying
(B) V-ing
(C) steadily
(D) steadier (D) tính từ ở dạng so sánh hơn
123. The Tokyo division handles product - chọn C theo cụm product distribution nghĩa là sự
----- and customer service for the phân phối sản phẩm.
company.
Loại trừ:
(A) distribute (A) động từ nguyên mẫu
(B) distributor
(B) danh từ (nhà phân phối)
(C) distribution
(D) distributed (D) Ved
124. Our newest executive assistant will chọn A nghĩa là sự phối hợp, hợp tác.
be responsible for ------ between the
Loại trừ:
marketing and accounting departments.
(B) sự chú ý, tập trung
(A) coordination
(C) sự đánh giá cao
(B) attention
(C) appreciation (D) sự cân nhắc, xem xét
(D) consideration
Dịch: Trợ lý điều hành mới nhất của chúng tôi sẽ
chịu trách nhiệm phối hợp giữa các bộ phận tiếp thị
và kế toán.
125. Hemlin Corporation is looking for a chọn B do phía sau là cụm danh từ primary role đi
sales representative ------ primary role liền.
will be expanding business in the
Loại trừ:
northwest region.
(A) ai/cái mà (có thể thay thế cho who(m) hoặc
(A) that which trong mệnh đề quan hệ)
(B) whose (C) người mà (phía trước phải có danh từ chỉ người)
(C) who
(D) cái mà (phía trước phải có danh từ chỉ sự vật)
(D) which
Dịch: Hemlin Corporation đang tìm kiếm một đại
diện bán hàng với vai trò chính của mình sẽ là mở
rộng kinh doanh ở khu vực tây bắc.
127. Search the Labesse Financial Web chọn B do phía trước có tính từ detailed cần điền
site for the most current and detailed ---- danh từ.
-- of investment options.
Loại trừ:
(A) explain (A) động từ nguyên mẫu
(B) explanation
(C) to-V
(C) to explain
(D) explainable (D) tính từ
128. The last paragraph ------ to have chọn D theo cấu trúc appear to-V/to have V3-ed
been added to the contract as an nghĩa là dường như (đã) làm gì.
afterthought.
Loại trừ:
(A) arranged (A) sắp đặt, thu xếp
(B) permitted
(B) cho phép
(C) transferred
(D) appeared (C) dời, chuyển
129. Unless the shipment of tiles arrives chọn C do unless = if not và xét công thức câu
early, work on the lobby floor ------ after điều kiện loại 1 (do mệnh đề if có động từ
the holiday.
chính arrives đang chia hiện tại đơn) cần phải điền
(A) has commenced thì tương lai đơn ở mệnh đề chính.
(B) commencing
Loại trừ:
(C) will commence
(A) thì hiện tại hoàn thành
(D) commenced
(B) V-ing
Dịch: Trừ khi lô hàng gạch đến sớm, công việc trên
sàn sảnh sẽ bắt đầu sau kỳ nghỉ.
130. Neeson Pro garments are made of a chọn D theo cụm [be] (is) vulnerable to nghĩa là
synthetic blend that is ------ to staining. dễ bị (tổn thương, làm hại, v.v.)
TEST 1 – PART 5
Chỗ cần điền là danh từ, kết hợp với /letter/ tạo
thành danh từ ghép /recommendation letter/
B
D
B
D = thích hợp
A
D
Dịch: Thư này đóng vai trò xác nhận rằng chúng
tôi đã nhận và sử lý yêu cầu hủy thẻ tín dụng của
anh.
B
C
B
D
C
B
B
A
/since = kể từ khi/
B
A
D = chu đáo
A
D
D
C
A
B
A
D
D
B
Oppose to + N/V-ing
Apply + for
A
B
A
B
C
- Ensure + Noun
TEST 2
B
D
Dịch là: Để thay đổi việc sắp xếp chỗ ngồi của bạn,
hãy truy cập trang web đặt chỗ của chúng tôi.
C
Dịch là: Chủ tịch ngân hàng Somchai hằng ngày đạp
xe đi làm trừ trời mưa.
D
Dịch là: Các nhân viên chưa đăng ký cho diễn đàn
Insurance Excellence tuần tới cần đăng ký ngay lập
tức.
A
D
C
A = nhớ - B = nhận ra
S + recommend/suggest/advise that + S + V
Dịch là: Nhà sản xuất khuyên rằng bộ lọc phải được
làm sạch ít nhất mỗi tháng một lần để có hiệu suất
tối ưu.
C
Dịch là: Trước khi chọn cửa thép Dagle, hãy đo đạc
việc cửa mở một cách cẩn thận.
A
Dịch là: Nhân viên Okpara nên liên lạc với người
giám sát của họ trước 10:00 sáng nếu họ muốn xin
nghỉ 1 ngày.
B
Dịch là: Giám đốc đã yêu cầu so sánh giá của các
hợp đồng cho thuê ngắn và dài hạn.
D
A = có thể B = nhiều
C = chắc chắn D = đủ
A
B
Dịch là. Theo các chuyên gia, chất tẩy rửa chén bán
Flash Maxe luôn mang lại kết quả đặc biệt.
C
C = bằng chứng D = cơ sở
Dịch là: Khi đến lấy phù hiệu nhận dạng, nhân viên
cần phải đưa ra thẻ nhân viên tại Ekekci Asociates.
A
Dịch là: Roxy Koenig đang tích cực tìm kiếm một
địa điểm mới cho buổi hòa nhạc mùa hè của cô kể
từ khi Hazelton Music Hall được cải tạo
D
Dịch là: Người thuê nhà tiềm năng phải cung cấp ít
A
C
A = ủng hộ B = chú ý
A
B
C = ngăn ngừa
D = lâu dài
hợp nhất.
Dịch là: Các cuộc hẹn trong cùng ngày có thể được
lên lịch không cần thiết phải cần bác sĩ thường
ngày.
A
C
A = từ B = trái lại
C = đối diện C = xa
Dịch là: trong bức ảnh, Chủ tịch Tang đứng đối
diện ngày Dervishi.
C
C
Dịch là: Sự gia tăng giá năng lượng chủ yếu sẽ ảnh
hưởng đến các doanh nghiệp có mức tiêu thụ năng
lượng cao.
A
Dịch là: Các quan chức thành phố đã đảm bảo với
các doanh nghiệp của Harmon Avenue rằng việc
sửa chữa đường phố sẽ được hoàn thành trong
vòng 48 giờ.
C
D = đoàn kết
D
A
Dịch là: Lợi nhuận kỷ lục của Tập đoàn Barner thu
được từ sáng kiến gần đây đã chứng minh cho
những hiệu quả vận hành.
D
A = như thế
B = vì thế
D = mặc dù
TEST 3
CHÚC MỪNG CÁC EM ĐÃ HOÀN THÀNH XONG 450 CÂU PART 5 DIỆU KỲ NÀY!
HÃY BẮT ĐẦU LÀM NHỮNG ĐỀ HOÀN CHỈNH VÀ SẴN SÀNG ĐI THI NHA!
- ...
Tất cả đều kèm lời giải đáp. Cần thêm gì cứ liên hệ trực tiếp tới fanpage của Zenlish nha!
Thank you!