Câu hỏi ôn tập - Nội dung Vật liệu kỹ thuật - 2022

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

2021-2022: CÂU HỎI ÔN TẬP NỘI DUNG

VẬT LIỆU KỸ THUẬT CƠ KHÍ


1. Vật liệu thường sử dụng trong công nghiệp hiện nay được chia thành mấy nhóm. Hãy
nêu các tính chất điển hình của vật liệu kim loại, vật liệu vô cơ, vật liệu hữu cơ?
2. So sánh các mạng tinh thể điển hình?
+ Mạng lập phương tâm khối (thể tâm) A2
+ Mạng lập phương tâm mặt (diện tâm) A1
+ Mạng sáu phương (lục giác) xếp chặt A3
3. Trình bày các đặc trưng cơ tính của vật liệu?
4. Trình bày về biến dạng của vật liệu?
5. So sánh dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ?
6. Trình bày điều kiện cần để hai kim loại hòa tan vô hạn vào nhau?
7. Vẽ giản đồ trạng thái hợp kim Fe-C?
Hãy xác định:
- Vị trí, tổ chức pha của các điểm theo yêu cầu?
- Xác định vùng có tổ chức theo yêu cầu?
8. Khái niệm về gang? Theo tổ chức tế vi, người ta phân gang làm mấy loại, đó là những
loại nào? Hãy xác định trên giản đồ trạng thái?
9. So sánh gang xám, gang cầu, gang dẻo?
10. Phân loại thép các bon, thép hợp kim?
11. Hãy so sánh các đặc tính của nhôm nguyên chất và đồng nguyên chất? Nêu công
dụng của chúng?
12. So sánh, phân loại hợp kim nhôm, hợp kim đồng?
13. Cho các ký hiệu vật liệu sau: Gang, thép (12Cr2NiWSi, 18Cr2Ni4WA , 15CrV thép kết
cấu , 30CrMnTi,) hợp kim cứng (nhóm 1 cacbit WCCo8, 2 cacbit WCTiC30Co4, 3cacbit
WCTiC8TaC12Co9), đồng thanh (BcuSn10Pb1, BCuSn6Zn5Pb4, BcuBe2.5, BCuPb30),
thép ổ lăn (OL100Cr2SiMn, OL100Cr2), đồng thau (LCu80Zn20, LCuZn29SnlPb3), hợp
kim nhôm đúc (AlSi9Mg, AlSi6MgMnCu7), 90W9Cr4V2Mo
- Giải thích các ký hiệu trên?
- Xác định % của hàm lượng các nguyên tố trong công thức ?
- Các loại vật liệu trên để chế tạo các chi tiết nào?
- 18Cr2Ni4WA: Thép Cr-Ni cao với Mo .Dùng làm các chi tiết lớn (>100mm), hình dạng phức tạp.0.18%C,
2%Cr, 4%Ni, 1%W.
- 30CrMnTi Thép Cr – Mn -Ti Chế tạo bánh răng ô tô tải nhẹ và trung bình
- WCCo8,WCTiC30Co4,WCTiC8TaC12Co9 thép hợp kim Làm dao cắt, khuôn kéo,
khuôn dập

- BcuSn10Pb10 Đồng thanh thiếc Làm ổ trượt hay bạc lót


- BCuPb30 Đồng thanh chì Làm ổ trượt
- Nhóm Thép kết cấu-Thép ổ lăn OL100Cr2SiMn, OL100Cr2 Làm ổ lăn, trục cán nguội, bàn ren,
taro, dụng cụ đo…

14. Hãy so sánh tính chất chung, công dụng của vật liệu vô cơ và hữu cơ ?
15. Hãy kể tên các vật liệu phi kim loại dùng trong ngành cơ khí ?
Chất dẻo , cao su,compozit, vật liệu hdpe,gỗ
16. Hãy nêu tên gọi của các loại polyme thường sử dụng ?
17. Hãy nêu cơ tính, công dụng của các loại compozit cốt sợi phổ biến ?
18. Cấu tạo vật liệu compozit ? Tính chất của vật liệu compozit ? Nêu một số loại vật liệu
compozit ?
Vật liệu compozit (vật liệu kết hợp) là loại vật liệu được kết hợp giữa hai hay nhiều loại vật liệu khác
nhau.Compozit gồm hai thành phần là nền và cốt. Nền là pha liên tục trong toàn khối vật liệu có chức
năng liên kết khối compozit và tạo hình cho nó. Cốt là pha gián đoạn phân bố đều và được nền bảo bọc.
hẹ nhưng cứng vững, chịu va đập, uốn, kéo tốt. – Chịu hoá chất, không sét gỉ, chống ăn mòn. Đặc tính này thích
hợp cho biển và khí hậu vùng biển. – Chịu thời tiết, chống tia tử ngoại, chống lão hoá nên rất bền. – Chịu nhiệt,
chịu lạnh, chống cháy. – Cách điện, cách nhiệt tốt. – Chịu ma sát, cường độ lực, nhiệt độ cao (thể hiện ở
composite sợi carbon). – Hấp thụ sóng điện tử tốt (composite – thủy tinh). – Không thấm nước, không độc hại. –
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa dễ dàng, chi phí thấp. – Màu sắc đa dạng, đẹp bền vì được pha ngay trong nguyên
liệu. – Thiết kế, tạo dáng thuận lợi, đa dạng, có nhiều công nghệ để lựa chọn.
 Lốp xe ô tô, xe máy, xe đạp;Vỏ tàuVỏ động cơ tên lửa
 Vỏ tên lửa, máy bay, tàu vũ trụ

19. Trong các lưỡi cắt đá, cắt kim loại hiện nay người ta thường sử dụng loại vật liệu nào
để nâng cao độ cứng, khả năng chống mài mòn của dụng cụ cắt ?
thép cac bon dụng cụ, thép hợp kim dụng cụ, thép gió,hợp kim cứng, vật liệu sứ, vật liệu
mài và các vật liệu tổ hpự khác
20. Nếu cần chế tạo một trục trơn chịu tải trọng lớn, va đập, mài mòn thì chọn loại loại
vật liệu nào để chế tạo? Giải thích tại sao lại chọn loại vật liệu đó? Ngoài vật liệu đó có
thể chọn vật liệu nào khác?
21. Chọn vật liệu chế tạo piston, xi lanh, thanh truyền của động cơ đốt trong có công suất
nhỏ vòng quay lớn. Giải thích tại sao lại chọn loại vật liệu đó? Ngoài vật liệu đó có thể
chọn vật liệu nào khác?
22. Cặp bánh răng truyền chuyển động quay với vận tốc lớn 5 – 7 m/s trong đó bánh răng
chủ động có đường kính nhỏ còn bánh răng bị động có đường kính lớn hơn nhiều. Vậy
muốn bộ truyền chạy êm trong quá trình sử dụng thì bề mặt bánh răng cần cơ tính nào
cao và bánh răng nào cần cao hơn? Tại sao?
- Bánh răng làm việc trong điều kiện chịu tải trọng nặng thường bị hỏng các dạng sau:
Mòn bề mặt răng, gãy răng, tróc bề mặt răng, biến dạng dẻo bề mặt răng
Trong từng trường hợp kể trên, hãy cho biết vật liệu bánh răng cần nâng cao cơ tính nào
để tránh dạng hỏng đó? Tại sao?
23. Tại sao hợp kim cứng khi làm dao cắt không phải nhiệt luyện như dao làm bằng thép
gió? Trong các lưỡi cắt đá, cắt kim loại hiện nay người ta thường sử dụng loại vật liệu
nào để nâng cao độ cứng, khả năng chống mài mòn của dụng cụ cắt. Nêu đặc điểm của
các loại vật liệu đó và ví dụ.
24. Kể tên các dạng ăn mòn và các biện pháp chống ăn mòn.

You might also like