Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

Tài Liệu Ôn Thi Group

BÀI CHƯA LÀM


Câu 1 [922142]
.
Her album Fever sent the Melbourne-born singer’s __________ soaring around the world.

A. popularity
B. popularly
C. popular
D. populate

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Đúng! Đáp án A
Kiến thức về từ loại

A. popularity /pɒpjʊ'lærəti/ (n): sự phổ biến

B. popularly /'pɒpjʊləli/ (adv): (một cách) phổ biến

C. popular /'pɒpjʊlə/ (a): phổ biến, được dân chúng ủa thích

D. populate /'pɒpʊleit/ (v): ở, sống ở, cư ngụ

=> Căn cứ vào vị trí (sau sở hữu cách) và chức năng (làm tân ngữ), ta cần một danh từ.

=> Đáp án A đúng.

*Note:

soar /sɔ:[r]/ (v): vụt lên, vút lên, tăng vọt lên

around the world: khắp thế giới

Tạm dịch: Album Fever đã đưa tiếng tăm của nữ ca sĩ sinh ra ở Melbourne này bổng chốc nổi
tiếng khắp thế giới.

Viết bình luận  

Câu 2 [922143]
.
We sent ____________ letters to all the unsuccessful candidates.

A. rejecting
B. rejection
C. rejected
D. reject

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án B


Kiến thức về từ loại

A. rejecting /ri'dʒektiŋ/: dạng V-ing của “reject”

B. rejection /ri'dʒek∫n/ (n): sự bác bỏ; sự loại bỏ, vật loại bỏ

C. rejected /ri'dʒektid/: dạng V-ed của “reject”

D. reject /ri'dʒekt/ (v): loại bỏ, không chấp thuận; loại ra, loại bỏ; từ chối

Ta có:

rejection letter: thư từ chối (thư gửi đến những ứng viên không được chọn, không được nhận
vào tổ chức, tập thể, công ty,...)

=> Đáp án B đúng.

*Note:

candidate /'kændidət/ (n): ứng viên, ứng cử viên

Tạm dịch: Chúng tôi đã gửi thư từ chối cho tất cả các ứng viên không đạt yêu cầu.
T

Viết bình luận  


E
N
I.
H
T
N

Câu 3 [922144]
.
If the product does not meet your ___________ you can return it for a full refund.
O
U
IE

A. approve
IL
A

B. approving
T

C. approvingly

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

D. approval

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án D


Kiến thức về từ loại

A. approve /ə'pru:v/ (v): tán thành, chấp nhận; phê chuẩn, duyệt

B. approving /ə'pru:viη/ (a): tán thành, tán đồng

C. approvingly /ə'pru:viηli/ (adv): (một cách) tán thành, (một cách) tán đồng

D. approval /ə'pru:vl/ (n): sự tán thành, sự chấp thuận

Căn cứ vào vị trí (sau tính từ sở hữu) và chức năng (làm tân ngữ), ta cần một danh từ.

=> Đáp án D đúng.

*Note:

product /'prɒdʌkt/ (n): sản phẩm, thành phẩm; kết quả

meet one’s approval: được ai chấp thuận, được đồng ý, tán thành

refund /ri'fʌnd/ (n): sự hoàn lại tiền, sự trả lại tiền

Tạm dịch: Nếu sản phẩm không được ưng ý, bạn có thể trả lại để được hoàn tiền đầy đủ.

Viết bình luận  

Câu 4 [922145]
.
All eighty opposition members of parliament have ____________ their resignation.

A. set up
B. handed in
C. applied for
D. pointed out

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án B


Kiến thức về cụm động từ

A. set up: thành lập; khởi nghiệp

B. hand in: nộp (bài tập, bài luận, đơn từ, giấy tờ,...)

C. apply for: xin, thỉnh cầu việc gì; xin vào vị trí, ứng cử, xin việc

D. point out: chỉ ra, vạch ra; khiến ai đó ý thức, hiểu ra điều gì

=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án B hợp lí.

*Note:

opposition /,ɒpə'zi∫n/ (n): sự chống đối, sự phản đối; sự đối lập; đổi thủ

parliament /'pɑ:ləmənt/ (n): nghị viện; quốc hội

resignation /,rezig'nei∫n/ (n): sự từ chức, sự từ bỏ; đơn từ chức

Tạm dịch: Toàn bộ 80 thành viên đối lập của quốc hội đã nộp đơn từ chức.

Viết bình luận  

Câu 5 [922146]
.
It was an important event, and Jenny’s managed to bring it ___________ wonderfully.
A. off
B. up
C. in
D. about

0 0 bình luận
T
E

 Thích  Bình luận  Theo dõi


N
I.
H
T

Đúng! Đáp án A
N
O

Kiến thức về cụm động từ

U
IE

Ta có:

IL

bring off: giải quyết thành công, thành công trong việc gì

A
T

bring up: nuôi nấng, dạy dỗ, nuôi lớn

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

bring in: làm ai dính líu vào chuyện gì đó; đưa ai vào (đâu): gợi lên, dấy lên, giới thiệu điều gì
(đặc biệt là luật mới)

bring about: đem lại, làm điều gì đó xảy ra

=> Căn cứ vào dịch nghĩa, ta thấy đáp án A hợp lí.

Tạm dịch: Đó là một sự kiện quan trọng và Jenny’s đã cố gắng giải quyết nó một cách tuyệt vời.

Viết bình luận  

Câu 6 [922147]
.
I think it's very unkind of you to ___________ stories about him.
A. bring up
B. set up
C. make up
D. go up

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C


Kiến thức về cụm động từ

A. bring up: nuôi nấng, dạy dỗ, nuôi lớn

B. set up: thành lập; khởi nghiệp

C. make up: dựng chuyện, bịa chuyện; làm hòa; trang điểm; chiếm (phần trăm)

D. go up: đi lên, tăng lên

=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án C hợp lí.

Tạm dịch: Tôi nghĩ bạn bịa ra những câu chuyện về anh ấy thật không hay chút nào.

Viết bình luận  

Câu 7 [922148]
.
He will work in partnership with a range of organizations to help eliminate discrimination ___________ disabled
people.
A. for
B. between
C. about
D. against

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án D


Kiến thức về giới từ

Ta có:

discrimination against sb: sự phân biệt đối xử với ai đó

=> Đáp án D đúng.

*Note:

- partnership /'pɑ:tnə[r]∫ip/ (n): sự cùng bên, sự cùng bên; quan hệ hợp tác

- work in partnership with sb: (làm việc) hợp tác với ai, tổ chức nào

- a range of + N (số nhiều): một loại, hàng loạt, nhiều

- eliminate /i'limineit/ (v): loại ra, loại đi, loại bỏ

- disabled /dis'eibld/ (a): tàn tật, khuyết tật

Tạm dịch: Anh ấy sẽ hợp tác với nhiều tổ chức để giúp xóa bỏ sự phân biệt đối xử với người
khuyết tật.
T

Viết bình luận  


E
N
I.
H
T
N

Câu 8 [922149]
.
One box may look bigger than the other, but in fact they are almost equal __________ volume.
O
U
IE

A. to
IL

B. on
A
T

C. about

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

D. in

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án D


Kiến thức về giới từ

Ta có:

be equal in st: bằng nhau, ngang bằng về cái gì, khía cạnh gì

=> Đáp án D đúng.

Tạm dịch: Một hộp có thể trông lớn hơn hộp kia, nhưng trên thực tế, chúng có thể tích gần như
bằng nhau

Viết bình luận  

Câu 9 [922150]
.
She was the first woman to be appointed ___________ the board.

A. for
B. of
C. to
D. at

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C


Kiến thức về giới từ

Ta có:

appoint sb to + st: bổ nhiệm ai vào đâu, vào vị trí nào

=> appoint sb to be + position: bổ nhiệm ai làm chức vụ gì

=> Đáp án C đúng.

Tạm dịch: Bà là người phụ nữ đầu tiên được bổ nhiệm vào hội đồng quản trị.

Viết bình luận  

Câu 10 [922151]
.
Hackers gained complete access ____________ the company files.
A. from
B. to
C. of
D. ∅

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án B


Kiến thức về giới từ

access to: (v) truy cập vào, kết nối vào; (n) sự truy cập, sự tiếp cận, sự kết nối

=> Đáp án B đúng.

Tạm dịch: Tin tặc đã hoàn toàn chiếm quyền truy cập vào dữ liệu của công ty.

Viết bình luận  


T
E
N
I.

Câu 11 [922152]
.
It is obvious that grandparents play a remarkable ___________ in raising their grandkids.
H
T
N

A. role
O
U

B. place
IE
IL

C. thing
A
T

D. site

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Đúng! Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định

Ta có:

play a role in: đóng vai trò trong, giữ vai trò trong đâu, vấn đề gì

=> Đáp án A đúng.

*Note:

obvious /'ɒbviəs/ (a): rõ ràng, hiển nhiên

remarkable /ri'mɑ:kəbl/ (a): đáng kể, đáng chú ý, đặc biệt

raise sb: nuôi nấng, nuôi dạy ai

Tạm dịch: Rõ ràng là ông bà đóng một vai trò đáng kể trong việc nuôi dạy các cháu của họ.

Viết bình luận  

Câu 12 [922153]
.
In a flashy car like that, you'll definitely ____________ other people's attention!
A. pay
B. turn
C. attract
D. take

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C


Kiến thức về cụm từ cố định

Ta có:

attract one’s attention: thu hút sự chú ý, giành được sự chú ý từ ai

=> Đáp án C đúng.

*Note:

flashy /'flæ∫i/ (a): bóng bẩy, lòe loẹt, sặc sỡ, hào nhoángg

definitely /'definətli/ (adv): (một cách) rõ ràng, chắc chắn

Tạm dịch: Ngồi trong một chiếc xe hào nhoáng như vậy, chắc chắn bạn sẽ thu hút sự chú ý của
người khác!

Viết bình luận  

Câu 13 [922154]
.
He moved to the seaside for the __________ of his health.
A. sake
B. instance
C. example
D. fact

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Đúng! Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định

Ta có:

For the sake of sb/st: vì lợi ích của ai, cái gì

T
E

=> Đáp án A hợp lí.

N
I.

Kiến thức về cụm từ cố định

H
T

Ta có:

For the sake of sb/st: vì lợi ích của ai/ cái gì

O
U

=> Đáp án A hợp lí.

IE

Tạm dịch: Anh chuyển đến sống bên bờ biển vì sức khỏe của mình.
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Viết bình luận  

Câu 14 [922155]
.
___________ behalf of the entire company, I would like to thank you for all your work.

A. For
B. In
C. On
D. From

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C


Kiến thức về cụm từ cố định

Ta có:

On behalf of sb/st: thay mặt cho, đại diện cho ai, cái gì

=> Đáp án C đúng.

*Note:

entire /in'taiə[r]/ (a): toàn bộ, hoàn toàn

thank sb for st/doing st: cảm ơn vì ai đó đã làm gì

Tạm dịch: Thay mặt toàn thể công ty, tôi xin cảm ơn các bạn vì tất cả nỗ lực đã làm.

Viết bình luận  

Câu 15 [922156]
.
The organization works on the ___________ that all members have the same rights.
A. principal
B. principle
C. rule
D. limit

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án B


Kiến thức về cụm từ cố định

A. principal /'prinsəpl/ (a): chính, chủ yếu; (n): hiệu trưởng, giám đốc

B. principle /'prinsəpl/ (n): nguyên lý, nguyên tắc

C. rule /ru:l/ (n): quy tắc, luật lệ

D. limit /'limit/ (n): giới hạn

Ta có:

on the principle that: dựa trên nguyên tắc, dựa trên nguyên lý

=> Đáp án B đúng.

*Note

have the same right: có quyền như nhau, bình đẳng về quyền

Tạm dịch: Tổ chức hoạt động theo nguyên tắc mọi thành viên đều có quyền lợi như nhau.

Viết bình luận  

Câu 16 [922157]
.
'Patience and Sarah' was first published in 1969 under the __________ 'A Place for Us'.
A. tag
B. subtitle
T
E

C. brand
N
I.
H

D. title
T
N
O

0 0 bình luận
U
IE
IL

 Thích  Bình luận  Theo dõi


A
T

Trả lời A - Đáp án D

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Kiến thức về cụm từ cố định

A. tag /tæg/ (n): nhãn

B. subtitle /'sʌbtaitl/ (n): phụ đề; lời thuyết minh

C. brand /brænd/ (n): nhãn hiệu

D. title /'taitl/ (n): tên, tiêu đề

Ta có:

under the title: với tên là, dưới tên là, với tiêu đề là

=> Đáp án D đúng.

*Note:

publish /'pʌbli∫/ (v): công bố, xuất bản

Tạm dịch: 'Patience and Sarah' được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1969 với tựa đề 'A Place for
Us'.

Viết bình luận  

Câu 17 [922158]
.
A significant ____________ of the books have been translated from other languages.
A. proportion
B. level
C. percentage
D. rate

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Đúng! Đáp án A
Kiến thức về từ vựng

A. proportion /prə'pɒ:∫n/ (n): lượng, phần, tỉ lệ (tính trên tổng số)

Eg: Water covers a large proportion of the earth's surface.

B. level /'levl/ (n): mức, mực, mức độ; cấp, tầng lớp

C. percentage /pə'sentidʒ/ (n): tỉ lệ phần trăm, tỉ lệ (tính trên thang 100%)

D. rate /reit/ (n): tốc độ (tốc độ cái gì đó xảy ra)

=> Căn cứ vào nghĩa, đáp án A hợp lí.

*Note:

significant /sig'nifikənt/ (a): có nghĩa, đầy ý nghĩa; lớn, to lớn, đáng kể

translate /trænz'leit/ (v): dịch, dịch nghĩa, phiên dịch

Tạm dịch: Một phần lớn sách được dịch từ các ngôn ngữ khác.

Viết bình luận  

Câu 18 [922159]
.
The benefits of massage include increased ___________ in the neck and shoulders.
A. activity
B. operation
C. mobility
D. movement

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C


Kiến thức về từ vựng

A. activity /æk'tiviti/ (n): hoạt động (những sự kiện, việc làm, hành động nhằm mục đích cụ thể)

B. operation /,ɒpə'rei∫n/ (n): sự vận hành; hoạt động (thường của nhiều người, rải ra trên một
khoảng thời gian), thao tác

T
E

C. mobility /məʊ'biləti/ (n): tính lưu động, tính di động, tính linh động

N
I.

D. movement /'mu:vmənt/ (n): sự cử động, chuyển động

H
T

=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án C phù hợp nhất.

*Note:

O
U

(a) benefit(s) of st: (một/ những) lợi ích của cái gì

IE

include /in'klu:d/ (v): gồm có, bao gồm

IL
A

neck /nek/ (n): cổ

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

shoulder /∫əʊldə[r]/ (n): vai

Tạm dịch: Lợi ích của mát-xa bao gồm sự tăng khả năng vận động ở cổ và vai.

Viết bình luận  

Câu 19 [922160]
.
There is prestige and social ___________ attached to ownership of certain brands.
A. authority
B. gap
C. state
D. status

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án D


Kiến thức về từ vựng

A. authority /ɔ:'θɒrəti/ (n): uy thế, quyền lực, uy quyền

B. gap /gæp/ (n): khoảng cách; chỗ trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu hụt

C. state /steit/ (n): tình trạng, trạng thái

D. status /steitəs/ (n): địa vị, cương vị

Ta có:

social status: địa vị xã hội

=> Đáp án D đúng.

ownership /'əʊnə∫ip/ (n): quyền sở hữu, sự sở hữu

certain /'sɜ:tn/ (n): nhất định, nào đó; chắc chắn

brand /brænd/ (n): nhãn hiệu, thương hiệu

Tạm dịch: Có uy quyền và địa vị xã hội gắn liền với quyền sở hữu các nhãn hiệu nhất định.

Viết bình luận  

Câu 20 [922161]
.
____________ has still to change the lives of the majority of women.
A. Feminist
B. Feminism
C. Femininity
D. Feminine

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án B


Kiến thức về từ vựng

A. Feminist /'femənist/ (n): người ủng hộ phong trào nữ quyền

B. Feminism /'femənizəm/ (n): phong trào ủng hộ nữ quyền

C. Femininity /,femə'ninəti/ (n): nữ tính

D. Feminine /'femənin/ (a): (thuộc) phụ nữ, phái nữ, (như) phụ nữ

=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án B hợp lí.

*Note:

majority /mə'dʒɒrəti/ (n): phần lớn, số nhiều, đa số

Tạm dịch: Phong trào ủng hộ nữ quyền vẫn phải thay đổi cuộc sống của đa số phụ nữ.

Viết bình luận  


T
E
N

Câu 21 [922162]
.
She wrote a book about the women’s ___________ movement in America.
I.
H
T

A. suffrage
N
O

B. suffragette
U
IE
IL

C. suffragist
A
T

D. sufferer

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Đúng! Đáp án A
Kiến thức về từ vựng

A. suffrage /'sʌfridʒ/ (n): quyền bầu cử

B. suffragette /,sʌfrə'dʒet/ (n): phụ nữ đấu tranh cho quyền bầu cử của nữ

C. suffragist /'sʌfrədʤist/ (n): người tán thành mở rộng quyền bầu cử (đặc biệt là cho phụ nữ)

D. sufferer /'sʌfərə[r]/ (n): người chịu, người bị, nạn nhân

=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án A hợp lí.

*Note:

movement /'mu:vmənt/ (n): sự chuyển động, sự cử động; phong trào

Tạm dịch: Cô ấy đã viết một cuốn sách về quyền bầu cử của phụ nữ ở Mỹ.

Viết bình luận  

Câu 22 [922163]
.
Ministries will now come under ___________ pressure to change the law.
A. gentle
B. unfair
C. unjust
D. intense

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án D


Kiến thức về từ vựng

A. gentle /'dʒentl/ (a): hiền lành, hòa nhã, dịu dàng


B. unfair /,ʌn'feə[r]/ (a): bất công; không theo luật lệ, không theo nguyên tắc

C. unjust /,ʌn'dʒʌst/ (a): không công bằng, phi lý

D. intense /in'tens/ (a): (cường độ) mạnh mẽ, mãnh liệt

=> Căn cứ vào dịch nghĩa, ta thấy đáp án D phù hợp.

*Note:

ministry /'ministri/ (n): Bộ, Ban

under pressure: dưới áp lực, chịu áp lực

change the law: thay đổi luật, sửa đổi luật

Tạm dịch: Hiện các Bộ sẽ phải chịu áp lực lớn để thay đổi luật.

Viết bình luận  

Câu 23 [922164]
.
Getting out of bed in summer is _________ less difficult than in winter.
A. farther
B. far
C. many
D. lots

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án B


Kiến thức về so sánh hơn

Lưu ý:

E
N

Trong so sánh hơn ta sử dụng “much”, “far”, “very much”, “a lot” để nhấn mạnh.

I.
H

=> Đáp án B hợp lí.

*Note:

N
O

get out of st: rời khỏi, rời đi, biến khỏi cái gì

U
IE

Tạm dịch: Ra khỏi giường vào mùa hè ít khó khăn hơn nhiều so với mùa đông.
IL
A
T

Viết bình luận  


https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 24 [922165]
.
Can the sales team achieve its financial ____________?
A. occasions
B. fortunes
C. opportunities
D. objectives

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án D


Kiến thức về từ vựng

A. occasion /ə'keiʒn/ (n): dịp, cơ hội; lí do

B. fortune /'fɔ:t∫u:n/ (n): vận may, sự may mắn; gia tài

C. opportunity /,ɒpə'tju:nəti/ (n): thời cơ, cơ hội

D. objective /əb'dʒektiv/ (n): mục tiêu

=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án D đúng.

*Note:

achieve /ə't∫i:v/ (v): đạt được, giành được, hoàn thành

financial /fai'næn∫l/ (a): (về) tài chính, (thuộc) tài chính

Tạm dịch: Nhóm bán hàng có thể đạt được các mục tiêu tài chính của mình không?

Viết bình luận  

Câu 25 [922166]
.
Surely a diplomatic solution is preferable ______ war.
A. for
B. over
C. to
D. of

0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C


Kiến thức về giới từ

Ta có:

be preferable to sth: (được) ưa thích hơn, (được) ưu tiên hơn; thích hợp hơn, phù hợp hơn, đúng
hơn, tốt hơn cái gì

=> Đáp án C đúng.

Tạm dịch: Chắc chắn một giải pháp ngoại giao thích hợp hơn là chiến tranh.

Viết bình luận  


T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like