Professional Documents
Culture Documents
Bin 11
Bin 11
A. popularity
B. popularly
C. popular
D. populate
0 0 bình luận
Đúng! Đáp án A
Kiến thức về từ loại
=> Căn cứ vào vị trí (sau sở hữu cách) và chức năng (làm tân ngữ), ta cần một danh từ.
*Note:
soar /sɔ:[r]/ (v): vụt lên, vút lên, tăng vọt lên
Tạm dịch: Album Fever đã đưa tiếng tăm của nữ ca sĩ sinh ra ở Melbourne này bổng chốc nổi
tiếng khắp thế giới.
Câu 2 [922143]
.
We sent ____________ letters to all the unsuccessful candidates.
A. rejecting
B. rejection
C. rejected
D. reject
0 0 bình luận
D. reject /ri'dʒekt/ (v): loại bỏ, không chấp thuận; loại ra, loại bỏ; từ chối
Ta có:
rejection letter: thư từ chối (thư gửi đến những ứng viên không được chọn, không được nhận
vào tổ chức, tập thể, công ty,...)
*Note:
Tạm dịch: Chúng tôi đã gửi thư từ chối cho tất cả các ứng viên không đạt yêu cầu.
T
Câu 3 [922144]
.
If the product does not meet your ___________ you can return it for a full refund.
O
U
IE
A. approve
IL
A
B. approving
T
C. approvingly
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
D. approval
0 0 bình luận
A. approve /ə'pru:v/ (v): tán thành, chấp nhận; phê chuẩn, duyệt
C. approvingly /ə'pru:viηli/ (adv): (một cách) tán thành, (một cách) tán đồng
Căn cứ vào vị trí (sau tính từ sở hữu) và chức năng (làm tân ngữ), ta cần một danh từ.
*Note:
meet one’s approval: được ai chấp thuận, được đồng ý, tán thành
Tạm dịch: Nếu sản phẩm không được ưng ý, bạn có thể trả lại để được hoàn tiền đầy đủ.
Câu 4 [922145]
.
All eighty opposition members of parliament have ____________ their resignation.
A. set up
B. handed in
C. applied for
D. pointed out
0 0 bình luận
B. hand in: nộp (bài tập, bài luận, đơn từ, giấy tờ,...)
C. apply for: xin, thỉnh cầu việc gì; xin vào vị trí, ứng cử, xin việc
D. point out: chỉ ra, vạch ra; khiến ai đó ý thức, hiểu ra điều gì
*Note:
opposition /,ɒpə'zi∫n/ (n): sự chống đối, sự phản đối; sự đối lập; đổi thủ
Tạm dịch: Toàn bộ 80 thành viên đối lập của quốc hội đã nộp đơn từ chức.
Câu 5 [922146]
.
It was an important event, and Jenny’s managed to bring it ___________ wonderfully.
A. off
B. up
C. in
D. about
0 0 bình luận
T
E
Đúng! Đáp án A
N
O
U
IE
Ta có:
IL
bring off: giải quyết thành công, thành công trong việc gì
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
bring in: làm ai dính líu vào chuyện gì đó; đưa ai vào (đâu): gợi lên, dấy lên, giới thiệu điều gì
(đặc biệt là luật mới)
Tạm dịch: Đó là một sự kiện quan trọng và Jenny’s đã cố gắng giải quyết nó một cách tuyệt vời.
Câu 6 [922147]
.
I think it's very unkind of you to ___________ stories about him.
A. bring up
B. set up
C. make up
D. go up
0 0 bình luận
C. make up: dựng chuyện, bịa chuyện; làm hòa; trang điểm; chiếm (phần trăm)
Tạm dịch: Tôi nghĩ bạn bịa ra những câu chuyện về anh ấy thật không hay chút nào.
Câu 7 [922148]
.
He will work in partnership with a range of organizations to help eliminate discrimination ___________ disabled
people.
A. for
B. between
C. about
D. against
0 0 bình luận
Ta có:
*Note:
- partnership /'pɑ:tnə[r]∫ip/ (n): sự cùng bên, sự cùng bên; quan hệ hợp tác
- work in partnership with sb: (làm việc) hợp tác với ai, tổ chức nào
Tạm dịch: Anh ấy sẽ hợp tác với nhiều tổ chức để giúp xóa bỏ sự phân biệt đối xử với người
khuyết tật.
T
Câu 8 [922149]
.
One box may look bigger than the other, but in fact they are almost equal __________ volume.
O
U
IE
A. to
IL
B. on
A
T
C. about
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
D. in
0 0 bình luận
Ta có:
be equal in st: bằng nhau, ngang bằng về cái gì, khía cạnh gì
Tạm dịch: Một hộp có thể trông lớn hơn hộp kia, nhưng trên thực tế, chúng có thể tích gần như
bằng nhau
Câu 9 [922150]
.
She was the first woman to be appointed ___________ the board.
A. for
B. of
C. to
D. at
0 0 bình luận
Ta có:
Tạm dịch: Bà là người phụ nữ đầu tiên được bổ nhiệm vào hội đồng quản trị.
Câu 10 [922151]
.
Hackers gained complete access ____________ the company files.
A. from
B. to
C. of
D. ∅
0 0 bình luận
access to: (v) truy cập vào, kết nối vào; (n) sự truy cập, sự tiếp cận, sự kết nối
Tạm dịch: Tin tặc đã hoàn toàn chiếm quyền truy cập vào dữ liệu của công ty.
Câu 11 [922152]
.
It is obvious that grandparents play a remarkable ___________ in raising their grandkids.
H
T
N
A. role
O
U
B. place
IE
IL
C. thing
A
T
D. site
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
0 0 bình luận
Đúng! Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
Ta có:
play a role in: đóng vai trò trong, giữ vai trò trong đâu, vấn đề gì
*Note:
Tạm dịch: Rõ ràng là ông bà đóng một vai trò đáng kể trong việc nuôi dạy các cháu của họ.
Câu 12 [922153]
.
In a flashy car like that, you'll definitely ____________ other people's attention!
A. pay
B. turn
C. attract
D. take
0 0 bình luận
Ta có:
*Note:
flashy /'flæ∫i/ (a): bóng bẩy, lòe loẹt, sặc sỡ, hào nhoángg
Tạm dịch: Ngồi trong một chiếc xe hào nhoáng như vậy, chắc chắn bạn sẽ thu hút sự chú ý của
người khác!
Câu 13 [922154]
.
He moved to the seaside for the __________ of his health.
A. sake
B. instance
C. example
D. fact
0 0 bình luận
Đúng! Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
Ta có:
T
E
N
I.
H
T
Ta có:
O
U
IE
Tạm dịch: Anh chuyển đến sống bên bờ biển vì sức khỏe của mình.
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 14 [922155]
.
___________ behalf of the entire company, I would like to thank you for all your work.
A. For
B. In
C. On
D. From
0 0 bình luận
Ta có:
On behalf of sb/st: thay mặt cho, đại diện cho ai, cái gì
*Note:
Tạm dịch: Thay mặt toàn thể công ty, tôi xin cảm ơn các bạn vì tất cả nỗ lực đã làm.
Câu 15 [922156]
.
The organization works on the ___________ that all members have the same rights.
A. principal
B. principle
C. rule
D. limit
0 0 bình luận
A. principal /'prinsəpl/ (a): chính, chủ yếu; (n): hiệu trưởng, giám đốc
Ta có:
on the principle that: dựa trên nguyên tắc, dựa trên nguyên lý
*Note
have the same right: có quyền như nhau, bình đẳng về quyền
Tạm dịch: Tổ chức hoạt động theo nguyên tắc mọi thành viên đều có quyền lợi như nhau.
Câu 16 [922157]
.
'Patience and Sarah' was first published in 1969 under the __________ 'A Place for Us'.
A. tag
B. subtitle
T
E
C. brand
N
I.
H
D. title
T
N
O
0 0 bình luận
U
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Ta có:
under the title: với tên là, dưới tên là, với tiêu đề là
*Note:
Tạm dịch: 'Patience and Sarah' được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1969 với tựa đề 'A Place for
Us'.
Câu 17 [922158]
.
A significant ____________ of the books have been translated from other languages.
A. proportion
B. level
C. percentage
D. rate
0 0 bình luận
Đúng! Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
B. level /'levl/ (n): mức, mực, mức độ; cấp, tầng lớp
*Note:
Tạm dịch: Một phần lớn sách được dịch từ các ngôn ngữ khác.
Câu 18 [922159]
.
The benefits of massage include increased ___________ in the neck and shoulders.
A. activity
B. operation
C. mobility
D. movement
0 0 bình luận
A. activity /æk'tiviti/ (n): hoạt động (những sự kiện, việc làm, hành động nhằm mục đích cụ thể)
B. operation /,ɒpə'rei∫n/ (n): sự vận hành; hoạt động (thường của nhiều người, rải ra trên một
khoảng thời gian), thao tác
T
E
C. mobility /məʊ'biləti/ (n): tính lưu động, tính di động, tính linh động
N
I.
H
T
*Note:
O
U
IE
IL
A
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tạm dịch: Lợi ích của mát-xa bao gồm sự tăng khả năng vận động ở cổ và vai.
Câu 19 [922160]
.
There is prestige and social ___________ attached to ownership of certain brands.
A. authority
B. gap
C. state
D. status
0 0 bình luận
B. gap /gæp/ (n): khoảng cách; chỗ trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu hụt
Ta có:
Tạm dịch: Có uy quyền và địa vị xã hội gắn liền với quyền sở hữu các nhãn hiệu nhất định.
Câu 20 [922161]
.
____________ has still to change the lives of the majority of women.
A. Feminist
B. Feminism
C. Femininity
D. Feminine
0 0 bình luận
D. Feminine /'femənin/ (a): (thuộc) phụ nữ, phái nữ, (như) phụ nữ
*Note:
Tạm dịch: Phong trào ủng hộ nữ quyền vẫn phải thay đổi cuộc sống của đa số phụ nữ.
Câu 21 [922162]
.
She wrote a book about the women’s ___________ movement in America.
I.
H
T
A. suffrage
N
O
B. suffragette
U
IE
IL
C. suffragist
A
T
D. sufferer
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
0 0 bình luận
Đúng! Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
B. suffragette /,sʌfrə'dʒet/ (n): phụ nữ đấu tranh cho quyền bầu cử của nữ
C. suffragist /'sʌfrədʤist/ (n): người tán thành mở rộng quyền bầu cử (đặc biệt là cho phụ nữ)
*Note:
Tạm dịch: Cô ấy đã viết một cuốn sách về quyền bầu cử của phụ nữ ở Mỹ.
Câu 22 [922163]
.
Ministries will now come under ___________ pressure to change the law.
A. gentle
B. unfair
C. unjust
D. intense
0 0 bình luận
*Note:
Tạm dịch: Hiện các Bộ sẽ phải chịu áp lực lớn để thay đổi luật.
Câu 23 [922164]
.
Getting out of bed in summer is _________ less difficult than in winter.
A. farther
B. far
C. many
D. lots
0 0 bình luận
Lưu ý:
E
N
Trong so sánh hơn ta sử dụng “much”, “far”, “very much”, “a lot” để nhấn mạnh.
I.
H
*Note:
N
O
get out of st: rời khỏi, rời đi, biến khỏi cái gì
U
IE
Tạm dịch: Ra khỏi giường vào mùa hè ít khó khăn hơn nhiều so với mùa đông.
IL
A
T
Câu 24 [922165]
.
Can the sales team achieve its financial ____________?
A. occasions
B. fortunes
C. opportunities
D. objectives
0 0 bình luận
*Note:
Tạm dịch: Nhóm bán hàng có thể đạt được các mục tiêu tài chính của mình không?
Câu 25 [922166]
.
Surely a diplomatic solution is preferable ______ war.
A. for
B. over
C. to
D. of
0 0 bình luận
Ta có:
be preferable to sth: (được) ưa thích hơn, (được) ưu tiên hơn; thích hợp hơn, phù hợp hơn, đúng
hơn, tốt hơn cái gì
Tạm dịch: Chắc chắn một giải pháp ngoại giao thích hợp hơn là chiến tranh.
https://TaiLieuOnThi.Net