Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 58

TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ … ngày …tháng … năm 2021

GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY


Lớp: 4A6 Môn: Tiếng Việt
Tuần: 10 - Tiết: …

TÊN BÀI DẠY: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 1)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


- HS hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được
một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật
trong văn bản tự sự.
+ Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ qui định giữa HKI
(khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp
với nội dung đoạn đọc.
* HS năng khiếu đọc lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc
trên 75 tiếng/phút).
- Sau bài học, HS biết mơ ước và chia sẻ những ước mơ của mình .
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo,
NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,...
+ PC trách nhiệm, chăm chỉ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

Phương pháp – Hình thức tổ chức


Nội dung Đồ
Thời các hoạt động dạy học tương ứng
các hoạt động dùng -
gian Hoạt động của
dạy học Hoạt động của GV TBDH
HS
3’ A. Mở đầu - TBVN điều hành Máy
*Mục tiêu: Tạo lớp hát, vận động chiếu,
tâm thế thoải mái tại chỗ GAĐT
cho HS trước khi
vào tiết học. Dẫn - GV dẫn vào bài mới
dắt, kết nối bài
học mới.
10’ C. Luyện tập - Ôn luyện và học thuộc Cá nhân- Lớp Máy
thức hành lòng (1/3 lớp) chiếu,
Bài tập 1 - Gọi HS đọc yêu cầu - Lần lượt từng HS GAĐT
*Mục tiêu: Đọc bài tập. bốc thăm bài, về
rành mạch, trôi - Cho HS lên bảng bốc chỗ chuẩn bị, cứ 1
chảy bài tập đọc thăm bài đọc: HS kiểm tra xong,
đã học theo tốc 1 HS tiếp tục lên
độ qui định giữa bốc thăm bài đọc.
HKI (khoảng 75 - Gọi 1 HS đọc và trả - Đọc và trả lời
tiếng/phút) lời 1, 2 câu hỏi về nội câu hỏi.
dung bài đọc - Theo dõi và nhận
- GV nhận xét, khen/ xét.
động viên trực tiếp từng
HS.
15’ Bài tập 2 Ghi lại những điều cần Nhóm 4- Lớp Máy
*Mục tiêu: Hiểu nhớ về các bài tập đọc chiếu,
nội dung chính là . . . - HS đọc yêu cầu GAĐT
của từng đoạn, - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
nội dung của cả bài tập. + Những bài tập
bài; nhận biết + Những bài tập đọc đọc là truyện kể là
được một số hình như thế nào là truyện những bài có một
ảnh, chi tiết có ý kể? chuỗi các sự việc
nghĩa trong bài; liên quan đến một
bước đầu biết hay một số nhân
nhận xét về nhân + Hãy tìm và kể tên vật, mỗi truyện
vật trong văn những bài tập đọc là đều nói lên một
bản tự sự. truyện kể thuộc chủ điều có ý nghĩa.
điểm Thương người + Các truyện kể:
như thể thương thân Dế Mèn bênh vực
(nói rõ số trang). kẻ yếu; Người ăn
- Yêu cầu HS làm xin.
nhóm ghi vào bảng các
nội dung theo yêu cầu.
- Gv chốt đáp án theo - Hoạt động trong
bảng : nhóm 4.
Tên Tác Nội Nhân - Đại diện nhóm
bài giả dung vật
chính báo cáo kết quả,
Dế các nhóm khác
mèn nhận xét, bổ sung.
bênh
vực kẻ
yếu
Người
ăn xin
15’ Bài tập 3 Trong các bài tập . . . Nhóm 2 – Lớp Máy
*Mục tiêu: HS - Gọi HS đọc yêu cầu - Thực hiện theo chiếu,
biết tìm và đọc bài tập. yêu cầu của GV: GAĐT
diễn cảm đoạn - Yêu cầu HS tìm các a. Đoạn văn có
văn, đoạn thơ đọan văn có giọng đọc giọng đọc thiết
phù hợp với nội như yêu cầu. tha:
dung đoạn đọc. Là đoạn văn cuối
truyện người ăn
xin:
Từ tôi chẳng biết
làm cách nào. Tôi
nắm chặt lấy bàn
tay run rẩy kia…
đến khi ấy, tôi chợt
hiểu rằng: cả tôi
nữa, tôi cũng vừa
nhận được chút gì
của ông lão.
b. Đoạn văn có
giọng đọc thảm
thiết:
Là đoạn nhà Trò
(truyện Dế mèn
bênh vực kẻ yếu
phần 1) kể nổi khổ
của mình:
Từ năm trước, gặp
khi trời làm đói
kém, mẹ em phải
vây lương ăn của
bọn nhện… đến…
Hôm nay bọn
chúng chăn tơ
ngang đường đe
bắt em, vặt chân,
vặt cánh ăn thịt
em.
c. Đoạn văn có
giọng đọc mạnh
mẽ, răn đe:
Là đoạn Dế Mèn
đe doạ bọn nhện,
bênh vực Nhà
Tròø (truyện dế
mèn bênh vực kẻ
yếu phần 2):
Từ tôi thét:
- Các ngươi có của
ăn của để, béo
múp, béo míp…
đến có phá hết các
vòng vây đi
- Tổ chức cho HS đọc không?
diễn cảm các đoạn văn
đó. - HS đọc diễn cảm
- Nhận xét khen/ động đoạn văn.
viên.
2’ D. Vận dụng, - Ghi nhớ KT đã ôn tập - HS thực hiện yêu Máy
trải nghiệm - Luyện đoc diễn cảm cầu . chiếu,
(nếu có) tất cả các bài tập đọc GAĐT
*Mục tiêu: Củng thuộc chủ điểm
cố kiến thức bài Thương người như thể
học. Mở rộng, thương thân.
liên hệ kiến thức - Dặn hs ôn lại bài.
bài học với thực Chuẩn bị bài sau.
tiễn.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):


- Có bài dạy online kèm theo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ … ngày …tháng … năm 2021
GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Lớp: 4A6 Môn: Tiếng Việt
Tuần: 10 - Tiết: …

TÊN BÀI DẠY: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 3)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


- HS nắm được nội dung chính, nhân vật và giọng đọc các bài tập đọc là
truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng.
+ Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ qui định giữa HKI
(khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp
với nội dung đoạn đọc.
* HS năng khiếu đọc lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc
trên 75 tiếng/phút).
- Sau bài học, HS biết mơ ước và chia sẻ những ước mơ của mình .
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo,
NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,...
+ PC trách nhiệm, chăm chỉ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

Phương pháp – Hình thức tổ chức


Nội dung Đồ
Thời các hoạt động dạy học tương ứng
các hoạt động dùng -
gian Hoạt động của
dạy học Hoạt động của GV TBDH
HS
3’ A. Mở đầu - TBVN điều hành Máy
*Mục tiêu: Tạo lớp hát, vận động chiếu,
tâm thế thoải mái tại chỗ GAĐT
cho HS trước khi
vào tiết học. Dẫn - GV dẫn vào bài mới
dắt, kết nối bài
học mới.
10’ C. Luyện tập - Ôn luyện và học thuộc Cá nhân- Lớp Máy
thức hành lòng (1/3 lớp) chiếu,
Bài tập 1 - Gọi HS đọc yêu cầu - Lần lượt từng HS GAĐT
*Mục tiêu: Đọc bài tập. bốc thăm bài, về
rành mạch, trôi - Cho HS lên bảng bốc chỗ chuẩn bị, cứ 1
chảy bài tập đọc thăm bài đọc: HS kiểm tra xong,
đã học theo tốc 1 HS tiếp tục lên
độ qui định giữa bốc thăm bài đọc.
HKI (khoảng 75 - Gọi 1 HS đọc và trả - Đọc và trả lời
tiếng/phút) lời 1, 2 câu hỏi về nội câu hỏi.
dung bài đọc - Theo dõi và nhận
- GV nhận xét, khen/ xét.
động viên trực tiếp từng
HS.
15’ Bài tập 2 - Gọi HS đọc yêu cầu Nhóm 2- Lớp Máy
*Mục tiêu: Nắm bài tập - HS đọc yêu cầu chiếu,
được nội dung bài tập. GAĐT
chính, nhân vật - Gọi HS đọc tên bài - Các bài tập đọc:
và giọng đọc các tập đọc là truyện kể ở + Một người chính
bài tập đọc là tuần 4, 5, 6 đọc cả số trực- trang 36.
truyện kể thuộc trang. GV ghi nhanh + Những hạt thóc
chủ điểm Măng lên bảng. giống- trang 46.
mọc thẳng. + Nỗi vằn vặt của
An- đrây- ca-
- Yêu cầu HS trao đổi, trang 55.
thảo luận để hoàn thành + Chị em tôi-
phiếu. Nhóm nào làm trang 59.
xong trước dán phiếu - HS thảo luận
lên bảng. Các nhóm trong nhóm.
khác nhận xét, bổ sung
(nếu có).
- GV kết luận lời giải
đúng. ( Đáp án cuối
KHBD)
- Gọi HS đọc phiếu đã
hoàn chỉnh.
- Tổ chức cho HS đọc
từng đoạn hoặc cả bài
theo giọng đọc các em
tìm được.
- Nhận xét khen những
em đọc tốt.
2’ D. Vận dụng, - Ghi nhớ KT đã ôn tập - HS thực hiện yêu Máy
trải nghiệm - Đọc diễn cảm các bài cầu . chiếu,
(nếu có) tập đọc chủ điểm Măng GAĐT
*Mục tiêu: Củng mọc thẳng.
cố kiến thức bài - Dặn hs ôn lại bài.
học. Mở rộng, Chuẩn bị bài sau.
liên hệ kiến thức
bài học với thực
tiễn.
Đáp án BT 2 :
Tên bài Nội dung chính Nhân vật Giọng đọc
1. MộtCa ngợi lòng ngay - Tô Hiến Thong thả, rõ ràng. Nhấn
người thẳng, chính trực, đặt Thành giọng ở những từ ngữ thể
chính việc nước lên trên tình - Đỗ thái hậu hiện tính cách kiên định,
trực riêng của Tô Hiến khẳng khái của Tô Hiến
Thành. Thành.
2. Những Nhờ dũng cảm, trung - Cậu bé Khoan thai, chậm rãi, cảm
hạt thóc thực, cậu bé Chôm Chôm hứng ca ngợi. Lời Chôm
giống được vua tin yêu, - Nhà vua ngây thơ, lo lắng. Lời nhà
truyền cho ngôi báu. vua khi ôn tồn, khi dõng
dạc.
3. Nỗi Nỗi dằn vặt của An- - An- đrây- ca Trầm buồn, xúc động.
nằn vặt đrây- ca Thể hiện yêu - mẹ An-
của An- thương ý thức trách đrây- ca
đrây- ca nhiệm với người thân,
lòng trung thực, sự
nghiêm khắc với bản
thân.
4. Chị em Một cô bé hay nói dối - Cô chị Nhẹ nhàng, hóm hỉnh, thể
tôi. ba để đi chơi đã được - Cô em hiện đúng tính cách, cảm
em gái làm cho tĩnh - Người cha xúc của từng nhân vật. Lời
ngộ. người cha lúc ôn tồn, lúc
trầm buồn. Lời cô chị khi lễ
phép, khi tức bực. Lời cô
em lúc hồn nhiên, lúc giả
bộ ngây thơ.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):


- Có bài dạy online kèm theo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ … ngày …tháng … năm 2021
GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Lớp: 4A6 Môn: Tiếng Việt
Tuần: 10 - Tiết: …

TÊN BÀI DẠY: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 4)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


- HS nắm được một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán
Việt thông dụng) thuộc các chủ điểm đã học (Thương người như thể thương thân,
Măng mọc thẳng, Trên đôi cánh ước mơ).
- Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
- Sau bài học, HS có ý thức tích cực làm bài, ôn tập KT
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo,
NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,...
+ PC chăm chỉ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử, phiếu thảo luận nhóm.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

Nội dung Phương pháp – Hình thức tổ chức Đồ


Thời các hoạt động dạy học tương ứng
các hoạt động dùng -
gian
dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS TBDH
3’ A. Mở đầu - TBVN điều hành Máy
*Mục tiêu: Tạo lớp hát, vận động chiếu,
tâm thế thoải tại chỗ GAĐT
mái cho HS
trước khi vào - GV dẫn vào bài mới
tiết học. Dẫn
dắt, kết nối bài
học mới.
10’ C. Luyện tập - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc đề bài. Máy
thức hành Nhóm 4- Lớp chiếu,
Bài tập 1 + Yêu cầu HS nhắc lại - HS thảo luận ghi GAĐT
*Mục tiêu: - các bài mở rộng vốn từ. vào phiếu học –
HS hệ thống lại GV ghi nhanh lên bảng. Chia sẻ lớp dưới sự
các từ ngữ, điều hành của
thành ngữ, tục TBHT
ngữ thuộc các + Nhân hậu đoàn
chủ điểm đã kết- trang 17 và 33.
học + Trung thực và tự
- Nhận xét khen/ động trọng- trang 48 và
viên, yêu cầu đặt câu 62.
với từ bất kì vừa hệ + Ước mơ- trang
thống lại 87.

10 Bài tập 2 - YC hs đọc ND bài tập. - Đọc yc bài , suy Máy


*Mục tiêu: HS Tìm thành ngữ, tục ngữ nghĩ, trao đổi theo chiếu,
hệ thống lại đã học trong mỗi chủ nhóm. GAĐT
các từ ngữ, điểm nêu ở BT1 - Làm bài theo
thành ngữ, tục nhóm
ngữ thuộc các - Đại diện nhóm lên
chủ điểm đã trình bày KQ
học. Thương người như
thể thương thân: Ở
hiền gặp lành; Một
cây làm chẳng nên
non … hòn núi cao;
Hiền như bụt; Lành
như đất; Thương
nhau như chị em
ruột; Môi hở răng
lạnh;Máu chảy ruột
mềm;Nhường cơm
sẻ áo;Lá lành đùm
lá rách;Trâu buột
ghét trâu ăn;Dữ
như cọp.
Măng mọc
thẳng:Thẳng như
ruột ngựa;Thuốc
đắng dã tật, Giấy
rách phải giữ lấy
lề; Đói cho sạch,
ráh cho thơm.
Trên đôi cánh ước
mơ: Cầu được ước
thấy;Ước sao được
vậy;Ước của trái
mùa;Đứng núi này
trông núi nọ.
- Nhận xét sửa từng câu - HS đặt câu hoặc
cho HS nêu tình huống sử
dụng các câu TN,
tục ngữ trên. VD:
+Trường em luôn
có tinh thần lá lành
đùm là rách.
+Bạn Hùng lớp em
tính thẳng thắn như
ruột ngựa.
+ Bà em luôn dặn
con cháu đói cho
sạch, rách cho
thơm.

10 Bài tập 3 - YC hs đọc ND bài tập. - Đọc yc bài , suy Máy


*Mục tiêu: nghĩ và làm BT . chiếu,
Nắm được tác GAĐT
dụng của dấu -Yêu cầu Hs nêu tác - HS trình bày bài
hai chấm và dụng của dấu ngoặc kép, làm .
vận dụng làm dấu hai chấm và lấy Vd
bài về tác dụng của chúng.
- Gv mời HS nhận xét . - HS nhận xét .

- Kết luận về tác dụng


của dấu ngoặc kép và
dấu hai chấm.
2’ D. Vận dụng, - Gọi hs đọc lại ghi nhớ. - HS thực hiện. Máy
trải nghiệm - Sưu tầm thêm các câu chiếu,
(nếu có) thành ngữ, tục ngữ khác GAĐT
*Mục tiêu: thuộc chủ điểm đã học.
Củng cố kiến - Dặn HS về chuẩn bị
thức bài học. bài học sau.
Mở rộng, liên
hệ kiến thức
bài học với
thực tiễn.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):


- Có bài dạy online kèm theo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ … ngày …tháng … năm 2021
GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Lớp: 4A6 Môn: Tiếng Việt
Tuần: 10 - Tiết: …

TÊN BÀI DẠY: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 5)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


- HS nắm được một số thể loại: nội dung, nhân vật,...và cách đọc các bài tập
đọc. HS nhận biết được các thể loại văn xuôi, kịch, thơ; bước đầu nắm được nhân
vật và tính cách trong bài tập đọc là truyện kể đã học.
+ Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ qui định giữa
HKI (khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù
hợp với nội dung đoạn đọc.
* HS năng khiếu đọc lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc
trên 75 tiếng/phút).
- Sau bài học, HS tích cực, tự giác ôn tập KT cũ.
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo,
NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,...
+ PC chăm chỉ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử, phiếu học tập.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

Nội dung Phương pháp – Hình thức tổ chức Đồ


Thời các hoạt động dạy học tương ứng
các hoạt động dùng -
gian
dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS TBDH
3’ A. Mở đầu - TBVN điều hành Máy
*Mục tiêu: Tạo lớp hát, vận động tại chiếu,
tâm thế thoải chỗ GAĐT
mái cho HS
trước khi vào tiết - GV dẫn vào bài
học. Ôn tập kiến mới
thức đã học.
Dẫn dắt, kết nối
bài học mới.
10’ C. Luyện tập - Ôn luyện và học Cá nhân- Lớp Máy
thức hành thuộc lòng (1/3 lớp) chiếu,
Bài tập 1 - Gọi HS đọc yêu cầu - Lần lượt từng HS GAĐT
*Mục tiêu: Đọc bài tập. bốc thăm bài, về chỗ
rành mạch, trôi - Cho HS lên bảng chuẩn bị, cứ 1 HS
chảy bài tập đọc bốc thăm bài đọc: kiểm tra xong, 1 HS
đã học theo tốc tiếp tục lên bốc thăm
độ qui định giữa bài đọc.
HKI (khoảng 75 - Gọi 1 HS đọc và - Đọc và trả lời câu
tiếng/phút) trả lời 1, 2 câu hỏi về hỏi.
nội dung bài đọc - Theo dõi và nhận
- GV nhận xét, khen/ xét.
động viên trực tiếp
từng HS.
Bài tập 2: - Gọi HS đọc tên các - HS đọc yêu cầu. Máy
*Mục tiêu: HS bài tập đọc, số trang Nhóm 6 – Lớp chiếu,
nhận biết được thuộc chủ điểm Đôi - Các bài tập đọc. GAĐT
các thể loại văn cánh ước mơ. * Trung thu độc lập -
xuôi, kịch, thơ GV ghi nhanh lên trang 66.
bảng. * Ở vương quốc
- Yêu cầu HS trao Tương Lai - trang 70.
đổi, làm việc trong * Nếu chúng mình có
nhóm. Nhóm nào phép lạ - trang 76.
làm xong trước dán * Đôi giày ba ta màu
phiếu lên bảng. Các xanh - trang 81.
nhóm nhận xét, bổ * Thưa chuyện với mẹ
sung. - trang 85.
- Kết luận phiếu * Điều ước của vua
đúng. Mi- đát - trang 90.
- Gọi HS đọc lại
phiếu.
Bài tập 3: - YC hs đọc đề bài. - 1 HS đọc ND BT3. Máy
*Mục tiêu: HS - Yêu cầu HS trao Nhóm 4– Lớp chiếu,
bước đầu nắm đổi, làm việc trong -Các nhóm thảo luận GAĐT
được nhân vật nhóm. Nhóm nào và báo cáo kết quả .
và tính cách làm xong trước dán - HS nhận xét , chốt
trong bài tập phiếu lên bảng. Các đáp án .
đọc là truyện kể nhóm nhận xét, bổ
đã học. sung.
- Kết luận phiếu
đúng.
- Gọi HS đọc lại
phiếu.
2’ D. Vận dụng, - Chúng ta sống cần - HS thực hiện yêu Máy
trải nghiệm có ước mơ, cần quan cầu . chiếu,
(nếu có) tâm đến ước mơ của GAĐT
*Mục tiêu: Củng nhau sẽ làm cho cuộc
cố kiến thức bài sống thêm vui tươi,
học. Mở rộng, hạnh phúc. Những
liên hệ kiến thức ước mơ tham lam,
bài học với thực tầm thường, kì quặc,
tiễn. sẽ chỉ mang lại bất
hạnh cho con người
- Đọc diễn cảm các
bài tập đọc thuộc chủ
điểm.
- Dặn hs ôn lại bài.
Chuẩn bị bài sau.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):


- Có bài dạy online kèm theo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ … ngày …tháng … năm 2021
GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Lớp: 4A6 Môn: Tiếng Việt
Tuần: 10 - Tiết: …

TÊN BÀI DẠY: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (TIẾT 6)


I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS ôn tập về cấu tạo của tiếng, từ chia theo cấu tạo và từ chia theo chức
năng. Xác định được tiếng chỉ có vần và thanh, tiếng có đủ âm đầu, vần và thanh
trong đoạn văn; nhận biết được từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ (chỉ người, vật,
khái niệm), động từ trong đoạn văn ngắn.
- Sau bài học, HS có kĩ năng nhận biết và xác đinh được các tiếng, từ.
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm
mĩ,...
+ PC chăm chỉ, nhân ái.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: máy chiếu, GADT
2. Học sinh: Vở viết, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

Phương pháp – Hình thức tổ chức


Nội dung
Thời các hoạt động dạy học tương ứng Đồ dùng -
các hoạt động
gian Hoạt động của TBDH
dạy học Hoạt động của GV
HS
3’ A. Mở đầu - HS hát khởi động - TBVN và TBHT Máy
*Mục tiêu: Tạo - Một lá thư có cấu điều hành chiếu,
tâm thế thoải mái tạo gồm mấy phần? GAĐT
cho HS trước khi Đó là những phần
vào tiết học. Dẫn nào? Nêu cấu tạo của - HS lắng nghe,
dắt, kết nối bài từng phần? ghi vở.
học mới. - GV dẫn vào bài mới
- GV giới thiệu bài
mới, ghi bảng.
B. Thực hành - Gọi 2 HS đọc thành - Cá nhân đọc Máy
7’ Bài 1 tiếng đề bài. chiếu,
*Mục tiêu: + Cảnh đẹp của đất + Cảnh đẹp của GAĐT
Nắm được nội nước được quan sát ở đất nước được
dung đoạn văn vị trí nào? qua sát từ trên
+ Những cảnh của cao xuống.
đất nước hiện ra cho + Những cảnh
em biết điều gì về đất đẹp đó cho thấy
nước ta? đất nước ta rất
thanh bình, đẹp
hiền hoà.

8’ Bài 2: - Gọi 2 HS đọc thành Nhóm 2- Lớp Máy


*Mục tiêu: tiếng đề bài. - 2 HS đọc thành chiếu,
Xác định được -Yêu cầu HS thảo tiếng đề bài. GADT,
tiếng chỉ có vần luận và hoàn thành - Hs thảo luận phiếu thảo
và thanh, tiếng có phiếu. Nhóm nào làm nhóm đôi. luận
đủ âm đầu, vần và xong trước dán phiếu
thanh trong đoạn lên bảng. Các nhóm
văn khác nhận xét, bổ - Chữa bài (nếu
sung. sai).
- Nhận xét, kết luận
phiếu đúng.

10’ Bài 3 - YCHS đọc đề bài - 1 HS đọc yêu Máy


*Mục tiêu: cầu trong SGK. chiếu,
Nhận biết được từ - Yêu cầu HS thảo - 2 HS ngồi cùng GAĐT
đơn, từ ghép, từ luận cặp đôi và tìm bàn thảo luận, tìm
láy từ. từ vào giấy nháp.
- 4 HS lên bảng
- Gọi HS lên bảng viết, mỗi HS viết
viết các từ mình tìm mỗi loại 1 từ.
được. Từ đơn: Dưới,
tầm, cánh, chú, là,
luỹ, tre, xanh,
trong, bờ, ao,
những, gió, rồi,
cảnh, còn, tầng…
Từ ghép: Bây
giờ, khoai nước,
tuyệt đẹp, hiện ra,
ngược xuôi, xanh
trong, cao vút, luỹ
tre, đất nước, cánh
đồng, đàn trâu,
dòng sông, đoàn
thuyền, đàn cò, . .
Từ láy: rì rào,
thung thăng, rung
rinh

- Gọi HS bổ sung
những từ còn thiếu.
- Kết luận lời giải
đúng.
Bài 4 - YCHS đọc đề bài - 1 HS đọc thành Máy
Nhận biết được tiếng đề bài. chiếu,
danh từ, động từ + Thế nào là danh + Danh từ là GAĐT
trong đoạn văn từ? Cho ví dụ? những từ chỉ sự
ngắn. vật (người, vật,
hiện tượng,...).
Ví dụ: Học sinh,
mây, ....
+ Thế nào là động +Động từ là
từ? Cho ví dụ. những từ chỉ hoạt
động, trạng thái
của sự vật.
Ví dụ: ăn, ngủ,
yên tĩnh, …
- Yêu cầu HS thảo - HS thảo luận và
luận cặp đôi và tìm tìm các từ
từ. Danh từ: Tầm,
cánh, chú, chuồn
- Gọi HS lên bảng chuồn, tre, gió, bờ
viết các từ mình tìm ao, khóm, khoai
được nước, cảnh, đất
nước, cánh, đồng,
- GV nhận xét. đàn trâu, cỏ, dòng,
sông, đoàn,
thuyền….
Động từ: Rì rào,
rung rinh, hiện ra,
gặm, bay, ngược
xuôi
2’ D. Vận dụng, - Ghi nhớ KT ôn tập - HS thực hiện Máy
trải nghiệm (nếu - Tìm các tiếng ngoài chiếu,
có) bài chỉ có vần và GAĐT
*Mục tiêu: Củng thanh
cố kiến thức bài
học. Mở rộng,
liên hệ kiến thức
bài học với thực
tiễn.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):


- Có bài dạy online kèm theo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ … ngày …tháng … năm 2021
GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Lớp: 4A6 Môn: Tiếng Việt
Tuần: 10 - Tiết: …

TÊN BÀI DẠY: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (TIẾT 7)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


- HS Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được
một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật
trong văn bản tự sự.
- Sau bài học, HS đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ qui
định giữa HKI (khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn,
đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo,
NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,...
+ PC nhân ái, chăm chỉ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử,
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU
Phương pháp – Hình thức tổ chức
Nội dung Đồ
Thời các hoạt động dạy học tương ứng
các hoạt động dùng -
gian Hoạt động của
dạy học Hoạt động của GV TBDH
HS
2’ A. Mở đầu - HS hát khởi động - TBVN và TBHT Máy
*Mục tiêu: Tạo điều hành chiếu,
tâm thế thoải mái GAĐT
cho HS trước khi - GV giới thiệu bài mới, - HS lắng nghe,
vào tiết học. Ôn ghi bảng. ghi vở.
tập kiến thức đã
học. Dẫn dắt, kết
nối bài học mới.
B. Thực hành, - Cho HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu Máy
35’ luyện tập - GV giao việc: đọc - HS đọc thầm chiếu,
*Mục tiêu: thầm để hiểu được nội GAĐT,
Làm đúng các dung bài Quê hương. tranh
phần bài trắc - Khi đọc chú ý cấu tạo minh
nghiệm để củng của tiếng yêu, chú ý họa
cố các KT về từ những từ láy, những
và câu đã học từ danh từ riêng có trong
Tuần 1-Tuần 9 bài.
- Cho HS đọc thầm.
- GV yêu cầu HS đọc - HS trả lời
các câu hỏi và trả lời
- GV chốt kiến thức cần - HS lắng nghe
ghi nhớ

2’ D. Vận dụng, - Ghi nhớ KT ôn tập - Học bài và xem Máy


trải nghiệm - Chuẩn bị bài sau trước bài. chiếu,
(nếu có) GAĐT
*Mục tiêu: Củng
cố kiến thức bài
học. Mở rộng,
liên hệ kiến thức
bài học với thực
tiễn.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):


- Có bài dạy online kèm theo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ … ngày …tháng … năm 2021
GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Lớp: 4A6 Môn: Tiếng Việt
Tuần: 10 - Tiết: …

TÊN BÀI DẠY: THỢ RÈN

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


- HS biết ôn tập kiến thức về qui tắc viết hoa tên riêng (Việt Nam và nước
ngoài);  tác dụng của dấu ngoặc kép trong bài. Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết
khoảng 75 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn có
lời đối thoại. Rèn KN viết, kĩ năng trình bày. HS năng khiếu viết đúng và tương
đối đẹp bài CT (tốc độ trên 75 chữ/15 phút); hiểu nội dung của bài.
- Sau bài học, HS có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo,
NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,...
+ PC chăm chỉ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử, quà tặng.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

Thời Nội dung Phương pháp – Hình thức tổ chức Đồ


gian các hoạt động các hoạt động dạy học tương ứng dùng -
dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS TBDH
3’ A. Mở đầu - Tổ chức cho HS khởi - TBVN điều hành Quà
*Mục tiêu: Tạo động tại chỗ theo bài HS cùng hát kết tặng
tâm thế thoải mái hát: “Ghen cô-vy” hợp với vận động
cho HS trước khi tại chỗ
vào tiết học. Dẫn - GV dẫn vào bài mới
dắt, kết nối bài
học mới.
B. Hình thành Máy
6’ kiến thức mới: a. Trao đổi về nội dung chiếu,
Chuẩn bị viết đoạn viết GAĐT
chính tả - Gọi HS đọc bài viết. - 2 học sinh đọc.
*Mục tiêu: HS - Yêu cầu thảo luận - HS thảo luận (2p)
hiểu được nội nhóm 2: và báo cáo trước
dung bài CT, viết lớp
được các từ khó, + Nội dung bài viết là + Bài kể về việc
dễ lẫn và các gì? tôn trọng lời hứa
hiện tượng chính của một cậu bé
tả, cách trình bày + Khi viết dấu hai chấm + Chữ cái đầu câu
đoạn văn xuống dòng, gạch đầu viết hoa.
dòng thì chữ cái đầu
câu viết như thế nào?
+ Khi viết sau dấu hai
chấm, trong ngoặc kép + Chữ cái đầu câu
thì chữ cái đầu câu viết viết hoa.
như thế nào?
- Yêu cầu phát hiện
những chữ dễ viết sai? - Ngẩng đầu, trận
- GV đọc từ khó giả, trung sĩ.
- Hs viết nháp từ
khó.
- 1 hs đọc lại bài
viết. Cả lớp đọc 1
+ Lưu ý gì khi trình bày lần
đoạn văn? + Chữ đầu tiên lùi
1 ô và viết hoa
15’ C. Luyện tập, - GV nhắc nhở HS tư Máy
thực hành thế ngồi viết chiếu,
Hoạt động 1. - GV đọc bài cho HS - HS nghe - viết bài GAĐT,
Viết chính tả viết, lưu ý HS đọc nhẩm vào vở vở
*Mục tiêu: Hs các cụm từ để viết cho chính
nghe - viết tốt bài chính xác tả
chính tả, trình - GV giúp đỡ các HS
bày đúng hình M1, M2
thức đoạn văn - Cho học sinh tự soát - Học sinh xem lại
xuôi. lại bài của mình theo. bài của mình, dùng
bút chì gạch chân
lỗi viết sai. Sửa lại
xuống cuối vở
bằng bút mực
- GV nhận xét, đánh giá - Trao đổi bài (cặp
5 - 7 bài đôi) để soát hộ
nhau
- Nhận xét nhanh về bài - Lắng nghe.
viết của HS
5’ Hoạt động 2. Bài 2: Cặp đôi – Lớp – - - Máy
Làm bài tập -  Gọi HS đọc và xác Làm việc nhóm đôi chiếu,
chính tả định yêu cầu bài tập. – Báo cáo dưới sự GAĐT,
*Mục tiêu: Giúp   điều hành của SGK
HS nắm được nội TBHT
dung bài, tác - GV  nhận xét và kết
dụng của dấu luận câu trả lời đúng. 
ngoặc kép trong a. Em bé được giao + Em được giao
bài CT. nhiệm vụ gì trong trò nhiệm vụ gác kho
chơi đánh trận giả? đạn.
b. Vì sao trời đã tối, em + Em không về vì
không về? đã hứa không bỏ vị
trí gác khi chưa có
người đến thay.
c. Các dấu ngoặc kép + Các dấu ngoặc
trong bài dùng để làm kép trong bài dùng
gì? để báo trước bộ
phận sau nó là lời
nói của bạn em bé
hay của em bé
d. Có thể đưa những bộ + Không được,
phận đặt trong dấu trong mẫu truyện
ngoặc kép xuống dòng, trên có 2 cuộc đối
đặt sau dấu gạch ngang thoại cuộc đối
đầu dòng không? Vì thoại giữa em bé
sao? với người khách
trong công viên và
cuộc đối thoại giữa
em bé với các bạn
cùng chơi trận giả
là do em bé thuật
lại với người
khách, do đó phải
đặt trong dấu
ngoặc kép để phân
biệt với những lời
đối thoại của em bé
với người khách
vốn đã được đặt
- Chữa bài, nhận xét. sau dấu gạch ngang
đầu dòng.
Mục tiêu: HS ôn Bài 3: Lập bảng tổng
lại quy tắc viết kết quy tắc viết tên riêng
hoa tên người, theo mẫu sau:
tên địa lí VN và - Gọi HS đọc và xác
nước ngoài. Lấy định yêu cầu bài tập.
được VD minh
hoạ từng trường
hợp
2’ D. Vận dụng, - Tiếp tục đọc diễn cảm - HSTL theo ý Máy
trải nghiệm (nếu các bài tập đọc chủ điểm riêng chiếu,
có) Thương người như thể GAĐT
*Mục tiêu: Củng thương thân.
cố kiến thức bài - Nhận xét tiết học
học. Mở rộng, - Dặn hs ôn lại bài.
liên hệ kiến thức Chuẩn bị bài sau.
bài học với thực
tiễn.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
- Có bài dạy online kèm theo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ … ngày …tháng … năm 2021
GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Lớp: 4A6 Môn: Tiếng Việt
Tuần: 10 - Tiết: …

TÊN BÀI DẠY: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 8)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


- Kiểm tra (viết) theo múc độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI:
+ Nghe - viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 75 chữ/15 phút), không
mắc quá 5 lỗi; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi).
+ Viết được bức thư ngắn đúng nội dung, thể thức một lá thư.
- Sau bài học, HS có thái độ trung thực, thật thà khi làm bài.
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo,
NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,...
+ PC chăm chỉ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

Phương pháp – Hình thức tổ chức


Nội dung Đồ
Thời các hoạt động dạy học tương ứng
các hoạt động dùng -
gian Hoạt động của
dạy học Hoạt động của GV TBDH
HS
3’ A. Mở đầu - Cho HS hát . - HS hát Máy
*Mục tiêu: Tạo - GV Giới thiệu bài. - HS lắng nghe chiếu,
tâm thế thoải mái GAĐT
cho HS trước khi
vào tiết học. Dẫn
dắt, kết nối bài
học mới.
40’ C. Luyện tập, Bài viết: Chiều trên -1 HS đọc bài Máy
thực hành: quê hương. chính tả chiếu,
Hoạt động 1. ( SGK trang 102). -HS lắng nghe GAĐT
KT Chính tả - GV đọc bài chính tả.
*Mục tiêu: Nghe - GV đọc . - HS viết bài vào
- viết đúng bài giấy kẻ ô li đã
chính tả (tốc độ chuẩn bị sẵn
viết khoảng 75
chữ/15 phút),
không mắc quá 5
lỗi; trình bày
đúng hình thức
bài thơ (văn
xuôi).
Hoạt động 2. - Đề bài: Viết một bức - HS viết bài Máy
KT Tập làm thư ngắn (khoảng 10 - HS nộp bài chiếu,
văn dòng) cho bạn hoặc GAĐT
*Mục tiêu: Viết người thân nói về ước
được bức thư mơ của em.
ngắn đúng nội - Yêu cầu HS tự làm
dung, thể thức bài, nộp bài.
một lá thư. - GV thu bài.
2’ D. Vận dụng, - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe Máy
trải nghiệm - Chuẩn bị bài sau. chiếu,
(nếu có) GAĐT
*Mục tiêu: Củng
cố kiến thức bài
học. Mở rộng,
liên hệ kiến thức
bài học với thực
tiễn.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):


- Có bài dạy online kèm theo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ hai ngày … tháng … năm 2021
GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Lớp: 4A6 Môn: Toán
Tuần: 10 - Tiết: 46

TÊN BÀI DẠY: LUYỆN TẬP

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


- HS củng cố về góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình
tam giác.
+ Cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
+ Nhận biết các loại góc vẽ hình.
- Sau bài học, HS biết cách thực hiện giải bài toán thực tiễn.
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo,
NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,...
+ PC chăm chỉ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử, ê-ke, thước thẳng
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập, ê-ke, thước thẳng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

Nội dung Phương pháp – Hình thức tổ chức Đồ


Thời các hoạt động dạy học tương ứng
các hoạt động dùng -
gian
dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS TBDH
3’ A. Mở đầu - Vẽ hình vuông cạnh - 1 HS trình bày Máy
*Mục tiêu: Tạo 5cm chiếu,
tâm thế thoải - Nêu cách vẽ. GAĐT
mái cho HS - Nêu câu hỏi, gọi
trước khi vào HSTL.
tiết học. Dẫn - GV nhận xét
dắt, kết nối bài - GV giới thiệu bài. - HS lắng nghe.
học mới.
30’ B. Luyện tập, - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc to. Máy
thực hành - Yêu cầu hs liệt kê - Làm bài vào vở, 2 chiếu,
Bài tập 1 từng loại góc vào vở HS làm ở BP. GAĐT
- Chữa bài: - HS chỉ hình và nêu
*Mục tiêu: + Yêu cầu hs nêu rõ lí tên góc.
Củng cố các do tại sao và cách - HSNX, BS
góc kiểm tra các góc đó. - HS thực hiện kiểm
nhọn ,tù ,bẹt ,vu - GVNX, chốt tra góc.
ông Chốt đặc điểm các
góc: Góc nhọn bé
hơn góc vuông; góc
tù lớn hơn góc
vuông; góc bẹt bằng
hai lần góc vuông.

Bài tập 2 - Mời HS đọc YC - HS đọc YC Máy


- Mời HS làm bài - HS làm bài chiếu,
*Mục tiêu: - Mời HS chữa bài - HS làm bảng GAĐT
Củng cố về - GVNX, chốt đáp án
đường cao của đúng
tam giác ? Vì sao AH ko đc - Vì đường AH là
gọi là đường cao của đường hạ từ đỉnh A
hình tam giác ABC? của tam giác ABC
nhưng ko vuông góc
với cạnh BC của tam
giác.
? Vì sao CB là đường -Vì CB là đường hạ
cao của tam giác từ đỉnh C của tam
ABC ? giác và vuông góc với
cạnh BA.
? Vì sao AB được gọi -Vì đường AB là
là đường cao của hình đường hạ từ đỉnh A
tam giác ABC? của tam giác ABC và
vuông góc với cạnh
BC của tam giác.
Chốt: Trong hình
tam giác có một góc
vuông thì hai cạnh
của gõ vuông chính
là đường cao của
hình tam giác.
Bài tập 3a - Mời HS đọc YC - HS đọc yêu cầu rồi Máy
- Mời HS làm bài làm bài và chữa bài. chiếu,
Mục tiêu: Củng - Yêu cầu hs nêu cách - HSNX bài trên GAĐT
cố về cách vẽ vẽ hình vuông bảng.
hình vuông từ 1 - Mời HS chữa bài - Chỉ hình và nêu
đoạn thg cho trc - GVNX, KL cách vẽ.
Chốt: Vẽ hình vuông
khi đã biết trước một
cạnh

Bài tập 4 - Mời HS đọc YC - HS đọc YC


- HD HS cách xác - Lắng nghe, qu/sát
Mục tiêu: Củng định tr/ điểm M,N
cố về cách vẽ - Mời HS làm bài - HS làm bài
hcn - Mời HS chữa bài - HS vẽ trên bảng
- GVNX, chốt đáp án
đúng
? Có NX gì về 3 đt - Ba đt này song song
AB, MN, DC? với nhau
Chốt: Cách vẽ hình
chữ nhật.
2’ C. Vận dụng, - Bài luyện tập, củng - HS thực hiện Máy
trải nghiệm cố những kiến thức gì chiếu,
(nếu có) ? GAĐT
*Mục tiêu: - Khi vẽ hình vuông,
Củng cố kiến hcn cần biết điều kiện
thức bài học. gì ?
Mở rộng, liên - Dặn HS chuẩn bị -Lắng nghe.
hệ kiến thức bài bài sau.
học với thực
tiễn.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):


- Có bài dạy online kèm theo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ ba ngày … tháng … năm 2021
GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Lớp: 4A6 Môn: Toán
Tuần: 9 - Tiết: 47

TÊN BÀI DẠY: LUYỆN TẬP CHUNG

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


- HS củng cố cách thực hiện phép tính cộng, trừ các số có 6 chữ số.
+ Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan
đến hình chữ nhật..
+ Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
+ Thực hiện phép tính cộng, trừ, giải toán tổng hiệu
- Sau bài học, HS biết cách thực hiện giải bài toán thực tiễn.
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo,
NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,...
+ PC chăm chỉ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử, thước thẳng và ê ke.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập, thước thẳng và ê ke.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

Nội dung Phương pháp – Hình thức tổ chức Đồ


Thời các hoạt động dạy học tương ứng
các hoạt động dùng -
gian
dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS TBDH
3’ A. Mở đầu Đặt tính rồi tính -HS thực hiện Máy
*Mục tiêu: 714582+3291 chiếu,
Tạo tâm thế 320120 - 9876 - HS trả lời GAĐT
thoải mái cho - Nêu cách đặt tính
HS trước khi và thực hiện phép
vào tiết học. tính cộng, trừ.
Dẫn dắt, kết - Nêu tính chất giao
nối bài học hoán, tính chất kết
mới. hợp của phép cộng.
- GV giới thiệu bài. - HS lắng nghe
30’ B. Luyện tập, - Mời HS đọc YC - 1 HS đọc yêu cầu Máy
thực hành - Yêu cầu hs làm bài - Lớp làm vở chiếu,
Bài tập 1 tập GAĐT
- Mời HS chữa bài - HS chữa bài
*Mục tiêu: - GV yêu cầu HS - HS NX
Củng cố kĩ nhận xét bài làm của
năng thực bạn về cách đặt tính
hiện phép và thực hiện phép
cộng,trừ số có tính.
nhiều chữ số . - GVNX, chốt đáp
án đúng - 2 HS trả lời
?Muốn cộng hai số
với nhau ta làm thế
nào ?
?Muốn trừ hai số
với nhau ta làm thế
nào ?
Chốt: Cách đặt
tính: Đặt số hạng
này dưới số hạng
kia sao cho các số ở
cùng hàng thẳng
cột với nhau
Thực hiện phép từ
phải sang trái.

Bài tập 2 - Mời HS đọc YC - HS đọc YC Máy


- Mời HS làm bài - Cả lớp tự làm vào vở. chiếu,
*Mục tiêu: - Mời HS chữa bài - 2 HS làm bài bảng GAĐT
Củng cố kĩ - GVNX, chốt đáp a) (6257 + 743) + 989
năng tính và án đúng = 7000 + 989
thử lại phép = 7989
trừ. b) 5798 + 322 + 4678
= 5789 + ( 322 +
4678)
= 5798 + 5000
= 10 798
? Em đã vận dụng - HS nêu
những tính chất nào
của P/c để làm bài ?
? Hãy nêu tính chất
giao hoán và tính
chất kết hợp của
phép cộng ?
Chốt: Vận dụng t/c -HS lắng nghe.
giao hoán, t/c kết
hợp của phép cộng
để tính nhanh
Bài tập 3 - Mời HS đọc YC - HS đọc YC Máy
- Mời HS làm bài - Cả lớp tự làm vào vở. chiếu,
*Mục tiêu: - Mời HS chữa bài, - HS làm bài bảng GAĐT
Nhận biết hai nêu cách làm
đường thẳng - GVNX, chốt đáp - Vì 2 hình vuông ABCD
vuông góc án đúng và BIHC có chung cạnh
? Tại sao hình BC =3cm
vuông BIHC lại có - Cạnh DH vuông góc
cạnh 3cm ? với cạnh AD; BC; IH
? Cạnh DH vuông - Biết chiều dài và chiều
góc với cạnh nào ? rộng
? Muốn tính chu vi
hình chữ nhật AIHD
ta phải biết được
gì ?
Chốt: Nhận biết hai
đường thẳng vuông
góc
Bài tập 4 - Gọi HS đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu rồi làm
bài
Mục tiêu: - Nêu câu hỏi - HS TL
Củng cố giải ? Tính S hcn phải
bài toán tìm biết gì ?
hai số khi biết ? Tìm chiều dài,
tổng và hiệu chiều rộng dựa vào
của hai số đó dạng toán nào ?
liên quan đến ? Xác định Tổng,
hình chữ nhật Hiệu, SLớn, Sbé
- Cho HS làm bài - HS cả lớp làm bài.
rồi chữa bài. - HSNX bài trên bảng.
-GV NX, chốt đáp
án
Chốt: Giải bài toán -HS lắng nghe.
tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của
hai số đó liên quan
đến hình chữ nhật
2’ C. Vận dụng, - Chúng ta vừa củng - HSTL theo ý riêng Máy
trải nghiệm cố kiến thức gì? chiếu,
(nếu có) - Dặn HS chuẩn bị -HS lắng nghe. GAĐT
*Mục tiêu: bài sau.
Củng cố kiến
thức bài học.
Mở rộng, liên
hệ kiến thức
bài học với
thực tiễn.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):


- Có bài dạy online kèm theo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ năm ngày … tháng … năm 2021
GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Lớp: 4A6 Môn: Toán
Tuần: 10 - Tiết: 49

TÊN BÀI DẠY: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


- HS biết thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có 1 chữ số (tích có
không quá 6 chữ số).
+ Rèn kĩ năng làm tính nhân.
- Sau bài học, HS biết cách thực hiện giải bài toán thực tiễn.
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo,
NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,...
+ PC chăm chỉ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

Nội dung Phương pháp – Hình thức tổ chức Đồ


Thời các hoạt động dạy học tương ứng
các hoạt động dùng -
gian
dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS TBDH
3’ A. Mở đầu - Đặt tính rồi tính : - HS thực hiện Máy
*Mục tiêu: Tạo 123 x 5 chiếu,
tâm thế thoải - Nêu cách tính - HS báo cáo bài tập. GAĐT
mái cho HS -YC hs nhận xét, chốt
trước khi vào đáp án
tiết học. Dẫn - GV giới thiệu bài -HS lắng nghe.
dắt, kết nối bài
học mới.
10’ B. Hình thành ? Dựa vào cách đặt - 1 HS nêu cách đặt Máy
kiến thức mới tính nhân 1 số có 5 phép tính nhân. chiếu,
*Mục tiêu: Biết chữ số với số có 1 GAĐT
cách thực hiện chữ số em hãy đặt
nhân số có 6 phép tính nhân này ?
chữ số với số có - Khi thực hiện phép - Bắt đầu từ hàng đơn
1 chữ số nhân này, ta bắt đầu vị, sau đó đến hàng
nhân từ đâu ? chục, hàng trăm, hàng
- GV chiếu sau khi nghìn, hàng chục
HS nêu cách tính nghìn và hàng trăm
241324 nghìn hay: Tính từ
x 2 phải sang trái.
482648
Vậy : 241324  2 =
482648
? Nêu đặc điểm của - Phép nhân không
phép nhân này? nhớ
=> Phép nhân không - Lắng nghe, nhắc lại
nhớ ta lấy thừa số
thứ 2 nhân lần lượt
với từng chữ số của
thừa số thứ nhất theo
thứ tự từ phải sang
trái.
- GV chiếu phép - 1 HS thực hiện và
nhân: nêu cách tính
136 204  4 = ?
- GV yêu cầu HS nêu
cách thực hiện phép
nhân. GVNX, chốt:
Nhân theo thứ tự từ
phải sang trái.

Vậy:136 2044 =
544816
? Nêu đặc điểm của - Phép nhân có nhớ
phép nhân này?
? Trong phép nhân - Thêm số nhớ vào kết
có nhớ, cần thêm số quả lần nhân liền sau
nhớ vào đâu ?
=> Phép nhân có - Lắng nghe, nhắc lại
nhớ, ta lấy thừa số
thứ 2 nhân lần lượt
với từng chữ số của
thừa số thứ nhất theo
thứ tự từ phải sang
trái.
Thêm số nhớ vào kết
quả lần nhân liền sau
? So sánh cách thực - HS nêu
hiện 2 phép nhân
này?
25’ C. Luyện tập, - Mời HS đọc YC - HS đọc YC Máy
thực hành - Mời HS làm bài - HS làm bài chiếu,
Bài tập 1 - Mời HS chữa bài - 2 HS làm bảng cả GAĐT
*Mục tiêu: - GVNX, chốt đáp án lớp đổi vở để kiểm tra
Củng cố kĩ đúng kết quả.
năng đặt tính và ? Có NX gì về 2 phép - Phép tính thứ 1 là
tính phép nhân tính câu a ? nhân ko nhớ, phép
tính thứ 2 là nhân có
nhớ
? Khi thực hiện tính - HS nêu
nhân có nhớ cần lưu
ý gì?
Chốt: Cách đặt tính -HS lắng nghe.
và tính phép nhân
với số có một chữ số.

Bài tập 2 - Mời HS đọc YC - HS đọc YC Máy


- Mời HS làm bài - HS làm bài chiếu,
*Mục tiêu: - Mời HS chữa bài - 2 HS làm bảng cả GAĐT
Củng cố kĩ - GVNX, chốt đáp án lớp đổi vở để kiểm tra
năng tính giá trị đúng kết quả.
biểu thức có ? BT này thuộc dạng - Tính GT biểu thức
chứa 1 chữ toán gì? có chứa 1 chữ
? Nêu các bước tính - HS nêu
GT của BT có chứa 1
chữ? Khi tính cần lưu
ý gì?
Chốt: Cách tính giá -HS lắng nghe.
trị biểu thức có chứa
1 chữ

Bài tập 3 - Mời HS đọc YC - 1 HS đọc yêu cầu Máy


- Mời HS làm bài - Cả lớp tự làm vào chiếu,
*Mục tiêu: - Mời HS chữa bài vở. GAĐT
Củng cố kĩ - GVNX, chốt đáp án - 2 HS làm bảng
năng tính giá trị đúng - HS trình bày cách
biểu thức làm
? Nêu thứ tự thực - HS nêu
hiện tính trong biểu
thức?
Chốt: Cách tính giá - HS lắng nghe.
trị biểu thức

Bài tập 4 - Mời HS đọc YC, - HS nêu yêu cầu đề, Máy
phân tích đề toán phân tích đề chiếu,
*Mục tiêu: ? Có bao nhiêu xã - HS nêu GAĐT
Củng cố KN vùng thấp, mỗi xã
giải toán có lời cấp đc bn quyển
văn truyện?
? Có bao nhiêu xã
vùng cao, mỗi xã cấp
đc bn quyển truyện?
? Bài toán yêu cầu
gì? Để tính được
huyện đó cấp đc bn
quyển truyện ta làm
ntn?
- Mời HS tóm tắt BT - HS tóm tắt bài toán
- Mời HS làm bài - Cả lớp tự làm đổi vở
để kiểm tra kết quả.
- Mời HS chữa bài - 1 HS đọc bài làm
- GVNX, chốt đáp án
đúng
Chốt: Dạng toán gấp -HS lắng nghe.
một số lên nhiều lần.
2’ D. Vận dụng, - Muốn nhân một số -Đặt tính theo cột dọc Máy
trải nghiệm có 6 chữ số với số có và bắt đầu thực hiện từ chiếu,
(nếu có) một chữ số ta làm phải sang trái GAĐT
*Mục tiêu: ntn ?
Củng cố kiến - NX tiết học -HS lắng nghe.
thức bài học. - Chuẩn bị bài sau:
Mở rộng, liên T/C giao hoán của
hệ kiến thức bài phép nhân.
học với thực
tiễn.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):


- Có bài dạy online kèm theo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ sáu ngày … tháng … năm 2021
GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Lớp: 4A6 Môn: Toán
Tuần: 10 - Tiết: 50

TÊN BÀI DẠY: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


- HS nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân.
- Sau bài học, HS biết vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính
toán.
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo,
NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,...
+ PC chăm chỉ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

Nội dung Phương pháp – Hình thức tổ chức Đồ


Thời các hoạt động dạy học tương ứng
các hoạt động dùng -
gian
dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS TBDH
3’ A. Mở đầu *Trò chơi: Ai Máy
*Mục tiêu: nhanh ai đúng? chiếu,
Tạo tâm thế - Đặt tính rồi tính: Cả lớp làm nháp rồi so GAĐT
thoải mái cho 459 123  5 ; sánh kết quả.
HS trước khi 304 879  6
vào tiết học. - Muốn nhân với - HS nêu
Dẫn dắt, kết số có 1 chữ số ta
nối bài học làm ntn ?
mới. - GV nhận xét
- GV giới thiệu bài. - HS lắng nghe
10’ B. Hình thành * So sánh giá trị Máy
kiến thức mới của hai biểu thức. chiếu,
*Mục tiêu: GV viết bảng 7  5 GAĐT
Biết được tính và 5  7;
chất giao hoán - YC HS so sánh - HS nêu 7  5 = 35 ; 5 
của phép nhân giá trị của hai biểu 7 = 35
thức này. vậy 7  5 = 5  7.
- GV yêu cầu HS
làm tương tự với
một số cặp phép
nhân khác
3  4 và 4  3 - Nêu 34 = 43
2  6 và 6  2 - Nêu 2  6 = 6  2
- Giáo viên yêu cầu
HS rút ra nhận xét
về kết quả của từng
cặp hai phép nhân
có các thừa số
giống nhau. (kết
quả bằng nhau)
*So sánh giá trị của - Hai phép nhân có KQ
hai biểu thức a  b bằng nhau, có các thừa
trong bảng sau: số giống nhau, các thừa
+ GV treo bảng phụ số chỉ đổi chỗ cho nhau
- Hãy so sánh giá
trị của hai biểu thức
a  b và b  a với a
= 4 và b = 8.
- Tương tự : Với a - 1 HS lên điền phép tính
= 6 và b = 7. và tính kết quả.
- Với a = 5 và b = - Cả lớp tự làm vào vở.
4. - Giá trị của biểu thức a
?Vậy có NX gì về b luôn bằng giá trị của
giá trị của biểu thức biểu thức b  a
a  b với giá trị của
biểu thức
ba?
- GV gt: Vậy ta có - Quan sát
thể viết
ab=ba
?Khi đổi chỗ các -Tích không đổi
thừa số trong một
tích thì tích sẽ như
thế nào?
-> Đó là tính chất
giao hoán của phép
nhân.
- Phát biểu tính - Khi đổi chỗ các thừa số
chất giao hoán của trong một tích thì tích
phép nhân? không đổi
- Mời HS nhắc lại
tính chất
25’ C. Luyện tập, - Gọi HS đọc YC. - 1 HS đọc. Máy
thực hành - Cho HS làm bài - HS điền vào SGK. chiếu,
Bài tập 1 rồi chữa bài. - HS đọc bài làm. GAĐT
- GVNX, KL.
*Mục tiêu: ? Dựa vào đâu để
Vận dụng t/c điền ?
giao hoán để Chốt: Vận dụng -HS lắng nghe.
điền số tính chất giao
hoán của phép
nhân vào tính toán

Bài tập 2 - Mời HS đọc YC - 1 HS đọc yêu cầu Máy


? Với những pt thứ - Vận dụng tính chất g/h chiếu,
*Mục tiêu: 2 ở phần a), b), c) để đổi chỗ các thừa số GAĐT
Củng cố vận ta làm thế nào để
dụng tính chất tính được?
giao hoán để - Mời HS làm bài - Cả lớp tự làm vào vở.
thực hiện tính - Mời HS chữa bài - HS trình bày cách làm
nhân - GVNX, chốt đáp
án đúng
?Khi đổi chỗ các - Tích không thay đổi
thừa số trong một
tích thì tích sẽ như
thế nào?
Chốt: Vận dụng -HS lắng nghe.
tính chất giao
hoán của phép
nhân vào tính toán
Bài tập 3 - Mời HS đọc YC - 1 HS đọc yêu cầu Máy
- Mời HS làm bài - HS làm bài chiếu,
*Mục tiêu: - Mời HS chữa bài, - HS chữa bài, nêu cách GAĐT
Củng cố vận nêu cách làm làm
dụng tính chất - GVNX, chốt đáp
giao hoán để án đúng
so sánh BT ? Ai có cách làm - HS nêu: chỉ cộng nhẩm
nhanh hơn? rồi so sánh các thừa số,
? BT này có mấy v/d tính chất g/h để tìm ra
cách làm? Cách nào các BT có GT = nhau.
nhanh hơn? Cách 2 nhanh hơn
Chốt: vận dụng
tính chất giao
hoán để so sánh
BT
Bài tập 4 - Mời HS đọc YC - 1 HS đọc yêu cầu Máy
- Mời HS làm bài - HS làm bài chiếu,
*Mục tiêu: - Mời HS chữa bài, - HS chữa bài, nêu cách GAĐT
Củng cố điền nêu cách làm làm
số dựa vào t/c - GVNX, chốt đáp
giao hoán, t/c án đúng
1 nhân với 1 ? Có NX gì về phần - T/c 1 nhân với 1 số :
số, t/c 0 nhân
với 1 số a? bất kì số nào nhân với số
1 cũng bằng chính số đó .
? Có NX gì về phần - T/c 0 nhân với 1 số :
b? bất kì số nào nhân với số
0 vẫn bằng 0 .
Chốt: Điền số dựa
vào t/c giao hoán,
t/c 1 nhân với 1 số,
t/c 0 nhân với 1 số
2’ D. Vận dụng, ? Phát biểu tính - HSTL Máy
trải nghiệm chất giao hoán của chiếu,
(nếu có) phép nhân ? GAĐT
*Mục tiêu: - Nhận xét tiết học.
Củng cố kiến - CBBS: Nhân với -HS lắng nghe.
thức bài học. 10; 100; 1000.Chia
Mở rộng, liên cho 10; 100; 1000
hệ kiến thức
bài học với
thực tiễn.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):


- Có bài dạy online kèm theo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ sáu ngày … tháng …năm 2021
GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Lớp: 4A6 Môn: Khoa học
Tuần: 9 - Tiết: 17

TÊN BÀI DẠY: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (TT)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


- Học sinh hiểu:
+ Sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
+ Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.
- Học sinh vận dụng:
+ Biết cách chọn chế độ dinh dưỡng hợp lí.
+ Có ý thức chăm sóc sức khoẻ, phòng tránh tai nạn, thương tích
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo,
NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,...
+ PC chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

Nội dung Phương pháp – Hình thức tổ chức Đồ


Thời các hoạt động dạy học tương ứng
các hoạt động dùng -
gian
dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS TBDH
3’ A. Khám phá - Yêu cầu HS hát, ổn - HS thực hiện Máy
*Mục tiêu: Tạo định tổ chức chiếu,
tâm thế thoải mái GAĐT
cho HS trước khi
vào tiết học. Ôn
tập kiến thức đã
học. Dẫn dắt, kết
nối bài học mới.
B. Hình thành Máy
KT- Luyện tập chiếu,
15’ HĐ 3: Trò chơi: - GV cho HS tiến - HS làm việc theo GAĐT,
“Ai chọn thức hành hoạt động trong nhóm. tranh
ăn hợp lý?” nhóm. Sử dụng những
*Mục tiêu: Ôn mô hình tranh ảnh đã
tập được một số mang đến lớp để lựa
KT về con người chọn một bữa ăn hợp
và sức khoẻ. lý và giải thích tại sao
Hình thành KN mình lại lựa chọn như
lựa chọn bữa ăn vậy.
hợp lí - Yêu cầu các nhóm - Trình bày kết quả
trình bày, các nhóm làm việc.
khác nhận xét. - Nhóm khác nhận
- GV nhận xét, khen xét, bổ sung.
những nhóm HS chọn
thức ăn phù hợp.

15’ HĐ4: Thực - Tổ chức HS làm việc - HS làm việc cá Máy


hành: ghi lại và cá nhân như đã hướng nhân như đã hướng chiếu,
trình bày 10 lời dẫn ở mục thực hành – dẫn ở mục thực GAĐT
khuyên dinh SGK trang 40. hành – SGK trang
dưỡng hợp lí. - Yêu cầu HS trình 40.
*Mục tiêu: HS bày sản phẩm của - HS trình bày sản
theo dõi và ghi mình trước lớp. phẩm của mình
lại thực đơn - Nhận xét, khen/ trước lớp.
hằng ngày của động viên HS
mình. Từ đó biết
chọn chế độ dinh
dưỡng hợp lí để
cơ thể phát triển
khoẻ mạnh
2’ D. Vận dụng, - Qua bài học hôm - Vận dụng 10 lời Máy
trải nghiệm nay giúp em củng cố khuyên dinh dưỡng chiếu,
(nếu có) thêm điều gì? trong cuộc sống GAĐT
*Mục tiêu: Củng - Dặn hs ôn lại bài.  - Trang trí bảng 10
cố kiến thức bài Chuẩn bị bài sau. lời khuyên dinh
học. Mở rộng, dưỡng và dán trên
liên hệ kiến thức tường bếp
bài học với thực
tiễn.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
- Có bài dạy online kèm theo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ sáu ngày … tháng …năm 2021
GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Lớp: 4A6 Môn: Khoa học
Tuần: 9 - Tiết: 18

TÊN BÀI DẠY: NƯỚC CÓ TÍNH CHẤT GÌ?

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


- Học sinh hiểu:
+ Nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của nước trong đời sống: làm
mái nhà dốc cho nước mưa chảy xuống, làm áo mưa để không bị ướt,....
 + Nêu được một số tính chất của nước : nước là chất lỏng, trong suốt, không
màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định: nước chảy từ trên cao
xuống thấp, chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hòa tan một số
chất.
- Học sinh vận dụng:
+ Có ý thức bảo vệ nguồn nước
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo,
NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,...
+ PC chăm chỉ.
* GD bảo vệ môi trường, tiết kiệm năng lượng: Nước là vô cùng thiết yếu đối
với cuộc sống của con người, nhưng nguồn tài nguyên này đang bị huỷ hoại bởi
bàn tay của con người, bởi vậy cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để bảo vệ
nguồn nước. 
 Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả nguồn nước cũng chính là sử dụng hiệu quả và tiết
kiệm năng lượng (phục vụ sản xuất điện)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử.
+ Cốc thuỷ tinh, muối, nước lọc, chai, 1 số vật khác, 1 tấm kính
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

Phương pháp – Hình thức tổ chức


Nội dung Đồ
Thời các hoạt động dạy học tương ứng
các hoạt động dùng -
gian Hoạt động của
dạy học Hoạt động của GV TBDH
HS
3’ A. Khám phá - Yêu cầu cả lớp hát, ổn - HS thực hiện Máy
*Mục tiêu: Tạo định tổ chức chiếu,
tâm thế thoải mái - Kiểm tra phần chuẩn GAĐT
cho HS trước khi bị của HS
vào tiết học. Ôn
tập kiến thức đã
học. Dẫn dắt, kết
nối bài học mới.
B. Hình thành - Chủ đề của phần 2 - Vật chất và năng Máy
30’ kiến thức – chương trình khoa học lượng chiếu,
Luyện tập có tên là gì? GAĐT,
- Từ bài học hôm nay - Lắng nghe phiếu
chúng ta bước sang một thảo
chủ đề mới: Vật chất và luận
năng lượng. Các con sẽ
được tìm hiểu một số
sự vật và hiện tượng
trong tự nhiên và vai trò
của nó đối với sự sống.
- GV yêu cầu HS đem
HĐ 1: Phát hiện cốc đựng nước và sữa
màu, mùi và vị ra quan sát và làm theo
của nước yêu cầu trang 42 SGK.
*Mục tiêu: HS - Các nhóm đem cốc - HS thảo luận
nắm được màu, đựng nước có 1 giọt nhóm 4 và quan
mùi, vị của nước dầu và 1 cốc nước sát
muối, nước trắng đã
chuẩn bị ra quan sát và
thực hiện yêu cầu như
hướng dẫn SGK - Nhóm trưởng
+ Cốc nào đựng nước điều hành, TLCH
muối, cốc nào đựng + Chỉ trực tiếp
nước trắng, cốc nào
đựng nước có dầu
+ Làm thế nào để biết
được điều đó + Khi nhìn vào cốc
nước thì trong
suốt, thấy rõ chiếc
thìa còn cốc sữa có
màu trắng đục nên
không nhìn được
chiếc thìa trong
cốc. Khi nếm cốc
không có mùi, vị
là cốc nước còn
cốc có mùi thơm
- Em có nhận xét gì về vị béo là cốc sữa.
màu, mùi và vị của - Không màu, mùi,
nước? vị
Kết luận: nước không
có màu, mùi, vị
15’ HĐ2: Phát hiện - Y/C HS đem chai, lọ, - HS thực hiện Máy
hình dạng của cốc có hình dạng khác theo hướng dẫn. chiếu,
nước nhau... để lên bàn. GAĐT
*Mục tiêu: Nắm - Y/C HS quan sát 1 cái
được hình dạng chai ở vị trí khác nhau
của nước (nằm ngang, dốc
ngược...)
- Yêu cầu học sinh làm - HS nêu ý kiến
thí nghiệm và rút ra - HS khác nhận
hình dạng của nước. xét, bổ sung
+ Khi ta thay đổi vị trí - Không
của chai, cốc hình dạng
của chúng có thay đổi
không?
- Vậy nước có hình - Các nhóm làm
dạng như thế nào? thí nghiệm (rót
Muốn trả lời được câu nước vào các vật
hỏi này chúng ta hãy có hình dạng khác
thảo luận để cùng làm nhau…)
thí nghiệm và đưa ra - Nhóm trưởng
kết luận. đưa ra kết luận
- GV nhận xét và chốt
Chốt: nước không có
hình dạng nhất định
8’ HĐ3: Nước - Yêu cầu các nhóm đề + Đổ nước lên tấm Máy
chảy như thế xuất cách làm thí kính đặt nghiêng chiếu,
nào? nghiệm rồi thự hiện và trên 1 khay nằm GAĐT
*Mục tiêu: Nắm nhận xét kết quả. ngang.
được nước lan + Đổ nước lên tấm
chảy ra mọi phía kính đặt nằm
ngang.
+ Tiếp tục đổ nước
trên tâm kính nằm
ngang, phía dưới
 KL: 1, Nước chảy hứng khay.
trên tấm kính nghiêng
từ cao đến thấp. Khi
xuống đến khay hứng
thì chảy lan ra mọi
phía.
2, Nước chảy lan khắp
kính rồi tràn ra ngoài
rơi xuống khay. Chứng - Lợp mái nhà, lát
tỏ nước luôn chảy từ sân, đặt máng
cao tới thấp. nước….làm dốc để
? Nêu ví dụ trong thực nước chảy nhanh.
tế chứng tỏ con người
ứng dụng tính chất này?
HĐ4: Nước ? Khi vô ý làm đổ mực, - HS nêu.
thấm qua một nước ra bàn, em thường
số vật và hòa làm gì? - Vì vải chỉ thấm
tan một số chất. ? Tại sao lại dùng vải được 1 lượng nước
*Mục tiêu: HS để lọc nước mà không nhất định. Nước
nắm được các lo nước thấm hết vào chảy qua lỗ nhỏ
vật thấm nước và vải? của sợi vải, còn
các chất hòa tan chất bẩn khác bị
với nước
giữ lại trên mặt
? Làm thế nào để biết 1 vải.
chất có hoà tan trong - Cho chất đó vào
nước không? nước và khuấy.
- Yêu cầu làm thí - 3 - 4 HS thực
nghiệm 3, 4, trang 43. hành.
 KL(SGK).
2’ D. Vận dụng, - Qua bài học hôm nay - Nêu các tính chất Máy
trải nghiệm giúp em hiểu thêm điều của nước? chiếu,
(nếu có) gì? GAĐT
*Mục tiêu: Củng - Dặn hs ôn lại bài.
cố kiến thức bài Chuẩn bị bài sau.
học. Mở rộng,
liên hệ kiến thức
bài học với thực
tiễn.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):


- Có bài dạy online kèm theo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ năm ngày … tháng …năm 2021
GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Lớp: 4A6 Phân môn: Lịch sử
Tuần: 9 - Tiết: 9

TÊN BÀI DẠY: CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG


XÂM LƯỢC LẦN THỨ NHẤT (NĂM 981)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


- HS hiểu đôi nét về Lê Hoàn: Lê Hoàn là người chỉ huy quân đội nhà Đinh
với chức Thập đạo tướng quân. Khi Đinh Tiên Hoàng bị ám hại, quân Tống sang
xâm lược, Thái hậu họ Dương và quân sĩ đã suy tôn ông lên ngôi Hoàng đế (nhà
Tiền Lê). Ông đã chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống thắng lợi.
- HS nắm được những nét chính về cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất
(năm 981) do Lê Hoàn chỉ huy.
- Kể lại một số sự kiện về cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất: Đầu
năm 981, quân Tống theo hai đường thuỷ, bộ tiến vào xâm lược nước ta. Quân ta
chặn đánh địch ở Bạch Đằng (đường thuỷ) và Chi Lăng (đường bộ). Cuộc kháng
chiến thắng lợi.
- Sau bài học hs tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc.
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo,
NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,...
+ PC yêu nước, chăm chỉ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử, lược đồ, phiếu học tập.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

Nội dung Phương pháp – Hình thức tổ chức Đồ


Thời các hoạt động dạy học tương ứng
các hoạt động dùng -
gian
dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS TBDH
3’ A. Mở đầu + Em biết gì về thời - TBHT điều hành lớp Máy
*Mục tiêu: thơ ấu của Đinh Bộ trả lời, nhận xét chiếu,
Tạo tâm thế Lĩnh? + Thuở nhỏ Đinh Bộ GAĐT
thoải mái cho + Đinh Bộ Lĩnh đã có Lĩnh thường chơi với lũ
HS trước khi công gì đối với đất trẻ chăn trâu, dùng cờ
vào tiết học. nước? lau đánh trận giả,..
Dẫn dắt, kết - GV nhận xét, dẫn + Đinh Bộ Lĩnh đã có
nối bài học vào bài mới công dẹp loạn 12 sứ
mới. quân thống nhất giang
sơn. . .
B. Khám phá - GV yêu cầu HS nêu Cá nhân – Lớp Máy
10’ – Luyện tập những hiểu biết của chiếu,
thực hành mình về Lê Hoàn GAĐT,
Hoạt động 1. - GV giới thiệu đôi - HS nối tiếp nêu phiếu
Nguyên nhân nét về Lê Hoàn học tập
quân Tống - GV cho HS đọc
sang xâm SGK đoạn: “Năm 979 -HS đọc thầm SGK.
lược nước ta …. sử cũ gọi là nhà
và việc Lê Tiền Lê”.
Hoàn lên ngôi + Nêu tình hình nước + Năm 979, Đinh Tiên
vua. ta trước khi quân Hoàng và Đinh Liễn bị
*Mục tiêu: HS Tống sang xâm lược? ám hại. Con thứ là
hiểu biết đôi Đinh Toàn, mới 6 tuổi
nét về Lê GV: Đó chính là lên ngôi vua.
Hoàn nguyên nhân chính
dẫn đến việc quân
Tống sang xâm lược
nước ta. Thế nước
lâm nguy, triều đình
họp bàn và tất cả mọi
người đặt niềm tin
vào Thập đạo tướng
quân Lê Hoàn.
* GV đặt vấn đề: Nhóm 2- Lớp
+ Lê Hoàn lên ngôi
vua trong hoàn cảnh - HS thảo luận nhóm 2,
nào? nêu ý kiến về 2 câu hỏi
+ Lê Hoàn được tôn GV nêu.
lên làm vua có được
nhân dân ủng hộ
không?
* GV: Lê Hoàn lên
ngôi vua là hợp với
bối cảnh lịch sử và
hợp với lòng dân

15’ Hoạt động 2. - GV yêu cầu các Nhóm 4 – Lớp Máy


Diễn biến của nhóm thảo luận theo chiếu,
cuộc kháng câu hỏi: - HS các nhóm thảo GAĐT
chiến: + Quân Tống xâm luận và báo cáo kết
*Mục tiêu: HS lược nước ta vào năm quả.
nắm được nào? + Năm 981.
những nét + Quân Tống tiến
chính về cuộc vào nước ta theo +Đường thủy, đường
kháng chiến những đường nào? bộ.
chống quân + Lê Hoàn chia quân
Tống xâm thành mấy cánh và + Chia thành 2 cánh,
lược đóng quân ở đâu để sau đó cho quân chặn
đón giặc? đánh giặc ở cửa sông
Bạch Đằng và ải Chi
+ Hai trận đánh lớn Lăng.
diễn ra ở đâu và diễn + Ở Bạch Đằng và Chi
ra như thế nào? Lăng ; Diễn ra ồ ạt và
+ Quân Tống có thực rất ác liệt .
hiện được ý đồ xâm + Quân Tống không
lược của chúng thực hiện được ý đồ
không? xâm lược của mình .
- Dựa vào phần chữ - Đầu năm 981, . . . .
kết hợp với lược đồ thắng lợi. (HSNK)
SGK, em hãy thuật
lại diễn biến cuộc
kháng chiến chống
quân Tống?
- GV nhận xét, kết
luận.

5’ Hoạt động 3 : Cá nhân –Lớp


Kết quả và ý + Kết quả của cuộc + Quân giặc chết quá
nghĩa: kháng chiến như thế nửa, tướng giặc bị giết;
*Mục tiêu: HS nào? Cuộc kháng chiến hoàn
nắm được kết toàn thắng lợi.
quả - ý nghĩa + Nêu ý nghĩa của + Nền độc lập của
của cuộc cuộc kháng chiến nước nhà được giữ
kháng chiến chống quân Tống? vững; Nhân dân ta tự
chống quân hào, tin tưởng vào sức
Tống. mạnh và tiền đồ của
dân tộc
2’ D. Vận dụng, - Qua bài học hôm - HSTL theo ý riêng Máy
trải nghiệm nay giúp em hiểu chiếu,
(nếu có) thêm điều gì? GAĐT
*Mục tiêu: - GV tổng kết và GD
Củng cố kiến như lòng tự hào dân
thức bài học. tộc, lòng yêu nước:
Mở rộng, liên Nhờ sức mạnh đoàn
hệ kiến thức kết dân tộc, nhờ tinh
bài học với thần yêu nước mãnh
thực tiễn. liệt của các tầng lớp
nhân dân ta, Lê Hoàn
cùng các tướng sĩ đã
đập tan cuộc xâm
lược lần thứ nhất của
nhà Tống, tiếp tục giữ
vững nền độc lập của
dân tộc. Chúng ta tự
hào sâu sắc với quá
khứ đó.
- Kể tên các địa danh
mang tên Lê Hoàn
- Dặn hs ôn lại bài.
Chuẩn bị bài sau.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):


- Có bài dạy online kèm theo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ năm ngày … tháng …năm 2021
GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Lớp: 4A6 Phân môn: Địa lí
Tuần: 9 - Tiết: 9

TÊN BÀI DẠY: THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


- HS nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Lạt. Chỉ được vị trí
của thành phố Đà Lạt trên bản đồ (lược đồ).
+ Xác lập mối quan hệ giữa địa hình với khí hậu, giữa thiên nhiên với hoạt
động sản xuất: nằm trên cao nguyên cao-khí hậu mát mẻ, trong lành-trồng nhiều
loài hoa, quả, rau xứ lạnh, phát triển du lịch.
- Sau bài học, HS có phẩm chất yêu thích môn học, ham tìm hiểu, thích du
lịch khám phá các vùng đất mới.
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo,
NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,...
+ PC yêu nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

Nội dung Phương pháp – Hình thức tổ chức Đồ


Thời các hoạt các hoạt động dạy học tương ứng dùng -
gian động TBDH
dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3’ A. Mở đầu - GV cho lớp hát, vận - TBHT điều hành lớp Máy
*Mục tiêu: động tại chỗ trả lời và nhận xét: chiếu,
Tạo tâm thế + Nêu một số đặc - TBHT điều hành lớp GAĐT
thoải mái cho điểm của sông ở Tây trả lời và nhận xét:
HS trước khi Nguyên và ích lợi của + Lòng sông ở Tây
vào tiết học. nó? nguyên lắm thác, nhiều
Dẫn dắt, kết + Mô tả rừng rậm ghềnh thuận lợi phát
nối bài học nhiệt đới và rừng triển thuỷ điện
mới. khộp ở Tây Nguyên? + Rừng rậm nhiệt đới
- GV chốt ý , giới xanh tốt quanh năm. . .
thiệu môn học, dẫn
vào bài mới
B. Khám phá - GV
Thành phố choduHS dựa vào
nghỉ mát, Máy
lịch, có nhièu loại rau,
15’ – Luyện tập hình hoa trái1 ở bài 5, tranh,
Nhóm 4 -Lớp chiếu,
thực hành ảnh, mục 1 trong - HS tiến hành thảo GAĐT,
Hoạt động 1. SGK và kiến thức bài luận nhóm. bản đồ
Thành phố trước để trả lời câu - TBHT điều hành báo
nổi tiếng về hỏi sau: cáo kết quả, nhận xét,
rừng thông bổ sung.
và thác nước + Đà Lạt nằm trên + Đà Lạt nằm trên cao
cao nguyên nào? Ở nguyên Lâm Viên. Ở độ
*Mục tiêu: độ cao bao nhiêu cao 1500m .
HS nêu được mét?
một số đặc + Với độ cao đó Đà + Khí hậu quanh năm
điểm của Đà Lạt sẽ có khí hậu như mát mẻ.
Lạt. thế nào?
+ Quan sát hình 1, 2 - HS chỉ bản đồ.
(nhằm giúp cho các
em có biểu tượng về
hồ Xuân Hương và
thác Cam Li) rồi chỉ
vị trí các điểm đó
trên hình 3.
+ Mô tả một cảnh + Giữa thành phố là
đẹp của Đà Lạt. hồ Xuân Hương xinh
xắn. Nơi đây có những
vườn hoa và rừng
thông. . .
*GV: Nhìn chung
càng lên cao thì - Lắng nghe
nhiệt độ không khí
càng giảm. Trung
bình cứ lên cao
1000m thì nhiệt đô
không khí lại giảm đi
5 đến 6 0c . Vì vậy,
vào mùa hạ nóng
bức, những địa điểm
nghỉ mát ở vùng núi
thường rất đông du
khách. Đà Lạt ở độ
cao 1500m so với
mặt biển nên quanh
năm mát mẻ . Vào
mùa đông, Đà Lạt
cũng lạnh nhưng
không chịu ảnh
hưởng gió mùa đông
bắc nên không rét
buốt như ở miền Bắc
20’ Hoạt động 2. - GV cho HS dựa vào Nhóm 2- Lớp Máy
Đà Lạt- vốn hiểu biết của chiếu,
thành phố du mình, vào hình 3, GAĐT
lịch và nghỉ mục 2 trong SGK để
mát thảo luận theo các gợi
*Mục tiêu: ý sau:
HS nêu được + Tại Đà Lạt lại + Nhờ có không khí
một số đặc được chọn làm nơi du trong lành, thiện nhiên
điểm về khu lịch và nghỉ mát? tươi đẹp nên Đà Lạt
du lịch của được chọn là TP nghỉ
thành phố Đà mát. . .
Lạt. + Đà Lạt có những + Khách sạn, sân gôn,
công trình nào phục biệt thự với nhiều kiến
vụ cho việc nghỉ mát, trúc khác nhau. phục
du lịch? vụ cho việc nghỉ ngơi,
du lịch.
+ Kể tên một số + Khách sạn công
khách sạn ở Đà Lạt đoàn, khách sạn Lam
Sơn, khách sạn Đồi Cù,
khách sạn Palace.
- HS chỉ vị trí thác - HS chỉ lược đồ.
Cam li và hồ Xuân
Hường trên H3.
- Cho HS đem tranh, - Trưng bày tranh ảnh
ảnh sưu tầm về Đà về Đà Lạt.
Lạt lên trình bày
trước lớp.
- GV nhận xét, kết
luận.
Hoạt động 3: - GV cho HS quan sát Cá nhân – Lớp
Hoa quả và hình 4, trả lời cá nhân
rau xanh ở các câu hỏi:
Đà Lạt: + Tại sao Đà Lạt + Vì đa số dân Đà Lạt
*Mục tiêu: được gọi là thành trồng hoa và rau xanh
HS nêu được phố của hoa quả và và trái cây xứ lạnh,
một số hoạt rau xanh? diện tích trồng rau rất
động sản xuất lớn.
chủ yếu của + Kể tên các loại + Hồng, cúc, lay- ơn,
người dân ở hoa, quả và rau xanh mi- mô- da, lan …Dâu,
Đà Lạt. ở Đà Lạt? đào, mơ, mận, bơ…;
Cà rốt, khoai tây, bắp
cải, su hào
+ Tại sao ở Đà Lạt + Vì Đà Lạt có khí hậu
lại trồng được nhiều mát mẻ quanh năm
loại hoa, quả, rau xứ
lạnh?
+ Hoa và rau của
Đà Lạt có giá trị như + Cung cấp cho nhiều
thế nào? nơi và xuất khẩu.
2’ D. Vận dụng, - Qua bài học hôm - HSTL theo ý kiến Máy
trải nghiệm nay giúp em hiểu riêng. chiếu,
(nếu có) thêm điều gì? + Cung cấp cho nhiều GAĐT
*Mục tiêu: - GV cùng HS hoàn nơi và xuất khẩu.
Củng cố kiến thành bảng tổng hợp - Tập làm phóng viên
thức bài học. như bên phỏng vấn các bạn
Mở rộng, liên - Liên hệ việc BVMT trong lớp về thành phố
hệ kiến thức - Dặn hs ôn lại bài. Đà Lạt
bài học với Chuẩn bị bài sau.
thực tiễn.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):


- Có bài dạy online kèm theo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ sáu ngày … tháng …năm 2021
GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Lớp: 4A6 Môn: Đạo đức
Tuần: 9 - Tiết: 17

TÊN BÀI DẠY: TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (TIẾT 2)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


- Học sinh hiểu:
- Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ.
- Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ.
- Học sinh vận dụng:
- Có ý thức sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt,… hằng ngày một cách hợp lí.
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo,
NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,...
+ PC chăm chỉ, trách nhiệm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

Nội dung Phương pháp – Hình thức tổ chức Đồ


Thời các hoạt động dạy học tương ứng
các hoạt động dùng -
gian
dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS TBDH
3’ A. Mở đầu + Sau cuộc thi trượt + Mi- chi- a hiểu Máy
*Mục tiêu: Tạo tuyết, Mi- chi- a hiểu ra rằng trong cuộc chiếu,
tâm thế thoải ra điều gì? sống, con người chỉ GAĐT,
mái cho HS cần một phút cũng
trước khi vào tiết - Gọi HS đọc bài học. có thể làm nên
học. Ôn tập kiến - GV nhận xét, khen/ chuyện quan trọng.
thức đã học. Dẫn động viên. -HS đọc bài học.
dắt, kết nối bài
học mới.
B. Khám phá - - GV gọi HS nêu yêu - HS thực hiện theo Máy
Luyện tập, thực cầu bài tập 1. hướng dẫ của GV chiếu,
30’ hành - Tổ chức cho HS làm -Đ/a: GAĐT
HĐ1: Bày tỏ ý bài cá nhân. + Các việc làm a, c,
kiến - GV nêu các việc làm, d là tiết kiệm thời
(Bài tập 1 – HS giơ thẻ màu bày tỏ giờ.
SGK) ý kiến và giải thích lí + Các việc làm b,
*Mục tiêu: Bày do tán thành/ không tán đ, e không phải là
tỏ ý kiến về hành thành. tiết kiệm thời giờ
vi tiết kiệm thì
giờ và lãng phí
thì giờ

HĐ2: Việc sử - GV gọi HS nêu yêu Máy


dụng thời gian cầu bài tập chiếu,
của bản thân - Yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận GAĐT
(BT4- SGK) nhóm đôi. nhóm đôi về việc
*Mục tiêu: Trình bản thân đã sử
bày được việc dụng thời giờ như
làm của bản thân - GV mời một số HS thế nào và dự kiến
thể hiện tiết kiệm trình bày với lớp. thời gian biểu của
thì giờ - GV nhận xét, khen mình trong thời
ngợi những HS đã biết gian tới.
sử dụng, tiết kiệm thời + HS trình bày bài .
giờ và nhắc nhở các + Lớp trao đổi, chất
HS còn sử dụng lãng vấn, nhận xét.
phí thời giờ.

HĐ3: Trình bày -GV yêu cầu HS trình - HS trình bày, giới
giới thiệu các bày, giới thiệu các thiệu các tranh vẽ,
tranh vẽ, các tư tranh vẽ, bài viết hoặc bài viết hoặc các tư
liệu đã sưu tầm các tư liệu… liệu các em đã sưu
*Mục tiêu: tầm được về chủ đề
Trưng bày các tiết kiệm thời giờ.
tranh vẽ, tài liệu - HS cả lớp trao
sưu tầm về tiết đổi, thảo luận về ý
kiệm, lãng phí thì nghĩa của các câu
giờ. ca dao, tục ngữ,
truyện, tấm
gương…vừa trình
-Nhận xét và khen ngợi bày.
những em có đồ dùng
tốt và giới thiệu hay.

2’ D. Vận dụng, - Qua bài học hôm nay - HS TL theo ý Máy


trải nghiệm giúp em hiểu thêm riêng chiếu,
(nếu có) điều gì? GAĐT
*Mục tiêu: Củng - Giáo dục tư tưởng - Lắng nghe
cố kiến thức bài HCM: Tiết kiệm thời - Kể chuyện được
học. Mở rộng, gian chính là noi theo chứng kiến hoặc
liên hệ kiến thức tấm gương sáng của tham gia về tiết
bài học với thực Bác về cần, kiệm, kiệm thời gian hoặc
tiễn. liêm, chính. lãng phí thời gian
- Dặn HS ôn lại bài.
Chuẩn bị bài sau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
- Có bài dạy online kèm theo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ sáu ngày … tháng …năm 2021
GV: Nguyễn Thị Hồng Ngọc KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Lớp: 4A6 Môn: Kĩ thuật
Tuần: 9 - Tiết: 9

TÊN BÀI DẠY: KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI


BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT THƯA (tiết 1)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT


- Biết cách khâu đường viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.
- Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu
tương đối đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.
* Với HS khéo tay: Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.
Các mũi khâu tương đối đều nhau. Đường khâu ít bị rúm.
- HS có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực:
+ Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo,
NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,...
+ PC chăm chỉ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU

Phương pháp – Hình thức tổ chức


Nội dung Đồ
Thời các hoạt động dạy học tương ứng
các hoạt động dùng -
gian Hoạt động của
dạy học Hoạt động của GV TBDH
HS
3’ A. Mở đầu - Cho lớp hát và vận Hát tập thể: Em Máy
*Mục tiêu: Tạo động theo nhạc yêu trường em. chiếu,
tâm thế thoải mái - Kiểm tra sự chuẩn bị - HSTL GAĐT,
cho HS trước khi đồ dùng của HS
vào tiết học. Ôn - GV giới thiệu bài - HS lắng nghe
tập kiến thức đã mới
học. Dẫn dắt, kết
nối bài học mới.
B. Hình thành - GV giới thiệu mẫu, Máy
15’ kiến thức mới hướng dẫn HS quan Cá nhân – Lớp chiếu,
HĐ1: GV hướng sát, GAĐT,
dẫn HS quan sát + Em hãy nhận xét - HS quan sát và Hộp đồ
và nhận xét cách gấp mép vải? trả lời. dùng
mẫu. may
*Mục tiêu: HS + Nhận xét đường + Mép vải được thêu
biết cách khâu khâu trên mép vải? gấp hai lần. lớp 4
đường viền Đường gấp mép ở
đường gấp mép mặt trái của mảnh
vải bằng mũi - GV nhận xét và tóm vải.
khâu đột thưa. tắt đặc điểm đường + Đường khâu
khâu viền gấp mép. bằng mũi khâu đột
thưa (hoặc đột
mau). Thực hiện
đường khâu ở mặt
phải mảnh vải.

20’ HĐ2: Hướng + Em hãy nêu cách - HS quan sát H1, Máy
dẫn thao tác kỹ gấp mép vải lần 2? 2, 3, 4 và trả lời chiếu,
thuật. câu hỏi GAĐT,
*Mục tiêu: Khâu + Hãy nêu cách khâu + Gấp theo đường Hộp đồ
được các mũi lược đường gấp mép dấu thứ hai, miết dùng
khâu đột thưa để vải? kĩ đường gấp. may
viền mép vải, các - GV hướng dẫn HS + Khâu các mũi thêu
mũi khâu có thể đọc nội dung của mục khâu thường dài lớp 4
chưa đều nhau. 1 và quan sát hình 1, khoảng 1cm để cố
Đường khâu có 2a, 2b (SGK) để trả định mép vải. . .
thể bị rúm. lời các câu hỏi về - HS quan sát và
cách gấp mép vải. trả lời.
- GV cho HS thực
hiện thao tác gấp mép
vải.
- GV nhận xét các - HS thực hiện
thao tác của HS thực thao tác gấp mép
hiện. Hướng dẫn theo vải.
nội dung SGK
* Lưu ý:
Khi gấp mép vải,
mặt phải mảnh vải ở
dưới. Gấp theo đúng
đường vạch dấu theo
chiều lật mặt phải vải
sang mặt trái của vải.
Sau mỗi lần gấp mép - HS lắng nghe.
vải cần miết kĩ đường
gấp. Chú ý gấp cuộn
đường gấp thứ nhất - HS kết hợp đọc
vào trong đường gấp nội dung của mục
thứ hai. 2, 3 và quan sát H.
3, H. 4 SGK và
tranh quy trình để
- Nhận xét chung và trả lời và thực hiện
hướng dẫn thao tác thao tác khâu viền.
khâu lược, khâu viền
đường gấp mép vải
bằng mũi khâu đột.
Khâu lược thì thực
hiện ở mặt trái mảnh
vải. Khâu viền đường - HS thực hành
gấp mép vải thì thực trên giấy ô li
hiện ở mặt phải của - Nhận xét, đánh
vải (HS có thể khâu giá bước đầu.
bằng mũi đột thưa hay
mũi đột mau).
- GV tổ chức cho HS
thực hành vạch dấu,
gấp mép vải theo
đường vạch dấu.
2’ D. Vận dụng, - Qua bài học hôm - HSTL theo ý Máy
trải nghiệm (nếu nay giúp em hiểu riêng chiếu,
có) thêm điều gì? GAĐT
*Mục tiêu: Củng - Thực hành khâu tại
cố kiến thức bài nhà
học. Mở rộng, - Sưu tầm các sản
liên hệ kiến thức phẩm sử dụng mũi
bài học với thực khâu đột thưa để viền
tiễn. mép vải.
- Dặn hs ôn lại bài.
Chuẩn bị bài sau.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):


- Có bài dạy online kèm theo

You might also like