Bài tập 1.1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

1

Bài 1:
Câu 1
Lập trình gia công biên dạng của chi tiết như Hình 9.1 (chọn gốc chi tiết ở giữa và mặt
trên của phôi, W). Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số dao Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T5 End mill 16 H5 H15 2500 300

T5 (End mill)

Cho các thông số kích


thước:
a = 20
R1 = 10
R = 20

Điểm bắt đầu


Biên dạng 1 biên dạng (1)
gia công

90

Hình 9.1
2

Câu 2

Hãy vẽ lại chi tiết sau khi đã được gia công (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và vẽ thêm
mặt cắt cần thiết nếu có thể), biết rằng:
Chương trình gia công chi tiết O1234 được cho trước như phần theo sau. Phôi gia công
có kích thước hình khối là 120 x 120 x 12 mm (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) như
hình 9.2. Chọn gốc chi tiết ban đầu ở góc trái phía dưới và ở mặt trên phôi tại điểm A
(G54). Sau đó di chuyển gốc chi tiết vào vị trí giữa và mặt trên của phôi (W) bằng G52.
Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


dao kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T2 Twist drill 8.5 H2 H12 750 120

T3 Tap M10 x 1.5 H3 H13 200 1.5 (mm/vg)

T2 T3

Z
X
W

Y
X
W

Hình 9.2
3

O1234;
N005 G90 G21 G40 G94 G54; (Thiết lập gốc tọa độ chi tiết ban đầu tại A)
N010 G52 X60 Y60 Z0; (Dịch chuyển gốc tọa độ về điểm W)
N015 T2 G43 H2 M06;
N020 G97 S750 M03;
N025 G00 X40 Y0 Z50;
N030 Z5;
N035 G16;
N040 G99 G81 X40 Y0 Z-15 R2 F120;
N045 Y60;
N050 Y120;
N055 Y180;
N060 Y-120;
N065 Y-60;
N070 G15 G80;
N075 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N080 T3 G43 H3 M06;
N085 S200 M03;
N090 G00 X40 Y0 Z50;
N095 Z5;
N100 G16;
N105 G99 G84 X40 Y0 Z-14 R2 F1.5;
N110 Y60;
N115 Y120;
N120 Y180;
N125 Y-120;
N130 Y-60;
N135 G15 G80;
N140 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N145 M30;
4

Bài 2:
Câu 1
Lập trình gia công biên dạng của chi tiết như Hình 10.1 (chọn gốc chi tiết ở giữa và mặt
trên của phôi, W). Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số dao Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T6 End mill 16 H6 H16 2600 280

T3 (End mill)

Cho các thông số kích thước:


a = 110
R1 = 10 Z
R = 25 X
W

R1
1
Biên dạng
gia công Y Điểm bắt đầu
X R biên dạng (1)
a
W

Hình 10.1
5

Câu 2

Hãy vẽ lại chi tiết sau khi đã được gia công (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và vẽ thêm
mặt cắt cần thiết nếu có thể), biết rằng:
Chương trình gia công chi tiết O2345 được cho trước như phần theo sau. Phôi gia công
có kích thước hình khối là 120 x 120 x 12 mm (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) như
hình 10.2. Chọn gốc chi tiết ban đầu ở góc trái phía dưới và ở mặt trên phôi tại điểm A
(G54). Sau đó di chuyển gốc chi tiết vào vị trí giữa và mặt trên của phôi (W) bằng G52.
Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


dao kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T2 Twist drill 8.5 H2 H12 750 120

T3 Tap M10 x 1.5 H3 H13 200 1.5 (mm/vg)

T2 T3

Z
X
W

Y
X
W

Hình 10.2
6

O2345;
N005 G90 G21 G40 G94 G54; (Thiết lập gốc tọa độ chi tiết ban đầu tại A)
N010 G52 X60 Y60 Z0; (Dịch chuyển gốc tọa độ về điểm W)
N015 T2 G43 H2 M06;
N020 G97 S750 M03;
N025 G00 X45 Y0 Z50;
N030 Z5;
N035 G16;
N040 G99 G81 X45 Y0 Z-15 R2 F120;
N045 Y60;
N050 Y120;
N055 Y180;
N060 Y-120;
N065 Y-60;
N070 G15 G80;
N075 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N080 T3 G43 H3 M06;
N085 S200 M03;
N090 G00 X45 Y0 Z50;
N095 Z5;
N100 G16;
N105 G99 G84 X45 Y0 Z-14 R2 F1.5;
N110 Y60;
N115 Y120;
N120 Y180;
N125 Y-120;
N130 Y-60;
N135 G15 G80;
N140 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N145 M30;
7

Bài 3:
Câu 1
Lập trình gia công biên dạng của chi tiết như Hình 11.1 (chọn gốc chi tiết ở giữa và mặt
trên của phôi, W). Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số dao Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T1 End mill 16 H1 H11 2500 300

T2 Twist drill 5 H2 H12 650 100

T1 (End mill)

Các thông số kích thước:


T2 (Twist drill) a = 60; b = 40; R = 20;
R1 = 10.

R1
lỗ khoan Ø5
Biên dạng R
gia công Y Điểm bắt đầu
biên dạng (1)
X 1
2b W
40
b

a
Z 2a
X
W

Hình 11.1
8

Câu 2

Hãy vẽ lại chi tiết sau khi đã được gia công (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và vẽ thêm
mặt cắt cần thiết nếu có thể), biết rằng:
Chương trình gia công chi tiết O2021 được cho trước như phần theo sau. Phôi gia công
có kích thước hình khối là 120 x 120 x 12 mm (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) như
hình 11.2. Chọn gốc chi tiết ban đầu ở góc trái phía dưới và ở mặt trên phôi tại điểm A
(G54). Sau đó di chuyển gốc chi tiết vào vị trí giữa và mặt trên của phôi (W) bằng G52.
Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


dao kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T3 Twist drill 8.5 H3 H13 760 120

T4 Tap M10 x 1.5 H4 H14 180 1.5 (mm/vg)

T3 T4

Z
X
W

Y
X
W

Hình 11.2
9

O2021;
N005 G90 G21 G40 G94 G54; (Thiết lập gốc tọa độ chi tiết ban đầu tại A)
N010 G52 X60 Y60 Z0; (Dịch chuyển gốc tọa độ về điểm W)
N015 T3 G43 H3 M06;
N020 G97 S760 M03;
N025 G00 X40 Y0 Z50;
N030 Z5;
N035 G99 G81 X40 Y0 Z-15 R2 F120;
N040 Y30;
N045 X0;
N050 X-40;
N055 Y0;
N060 Y-30;
N065 X0;
N070 X40;
N075 G80 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N080 T4 G43 H4 M06;
N085 S180 M03;
N090 G00 X40 Y0 Z50;
N095 Z5;
N100 G99 G84 X40 Y0 Z-14 R2 F1.5;
N105 Y30;
N110 X0;
N115 X-40;
N120 Y0;
N125 Y-30;
N130 X0;
N135 X40;
N140 G80 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N145 M30;
10

Bài 4:
Câu 1
Lập trình gia công biên dạng của chi tiết như Hình 12.1 (chọn gốc chi tiết ở giữa và mặt
trên của phôi, W). Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số dao Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T5 End mill 16 H5 H15 2700 280

T5 (End mill)

Cho các thông số kích thước:


R = 25
R1 = 10
a = 16

Điểm bắt đầu


Biên dạng 1 biên dạng (1)
gia công

90

Hình 12.1
11

Câu 2

Hãy vẽ lại chi tiết sau khi đã được gia công (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và vẽ thêm
mặt cắt cần thiết nếu có thể), biết rằng:
Chương trình gia công chi tiết O2025 được cho trước như phần theo sau. Phôi gia công
có kích thước hình khối là 120 x 120 x 12 mm (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) như
hình 12.2. Chọn gốc chi tiết ban đầu ở góc trái phía dưới và ở mặt trên phôi tại điểm A
(G54). Sau đó di chuyển gốc chi tiết vào vị trí giữa và mặt trên của phôi (W) bằng G52.
Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


dao kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T2 Twist drill 8.5 H2 H12 850 150

T3 Tap M10 x 1.5 H3 H13 190 1.5 (mm/vg)

T2 T3

Z
X
W

Y
X
W

Hình 12.2
12

O2025;
N005 G90 G21 G40 G94 G54; (Thiết lập gốc tọa độ chi tiết ban đầu tại A)
N010 G52 X60 Y60 Z0; (Dịch chuyển gốc tọa độ về điểm W)
N015 T2 G43 H2 M06;
N020 G97 S850 M03;
N025 G00 X45 Y0 Z50;
N030 Z5;
N035 G16;
N040 G99 G81 X45 Y0 Z-15 R2 F150;
N045 Y45;
N050 Y90;
N055 Y135;
N060 Y180
N065 Y-135;
N070 Y-90;
N075 Y-45;
N080 G15 G80;
N085 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N090 T3 G43 H3 M06;
N095 S190 M03;
N100 G00 X45 Y0 Z50;
N105 Z5;
N110 G16;
N115 G99 G84 X45 Y0 Z-14 R2 F1.5;
N120 Y45;
N125 Y90;
N130 Y135;
N140 Y180
N145 Y-135;
N150 Y-90;
N155 Y-45;
N160 G15 G80;
N165 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N170 M30;
13

Bài tập 5
Câu 1
Lập trình gia công biên dạng của chi tiết như Hình 14.1 (chọn gốc chi tiết ở giữa và mặt
trên của phôi, W). Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số dao Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T7 End mill 16 H7 H17 2400 300

T3 (End mill)

Z
X
W

R1
1
Biên dạng
gia công Y Điểm bắt đầu
X R biên dạng (1)
a
W

Hình 14.1
14

Câu 2

Hãy vẽ lại chi tiết sau khi đã được gia công (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và vẽ thêm
mặt cắt cần thiết nếu có thể), biết rằng:
Chương trình gia công chi tiết O2026 được cho trước như phần theo sau. Phôi gia công
có kích thước hình khối là 120 x 120 x 12 mm (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) như
hình 14.2. Chọn gốc chi tiết ban đầu ở góc trái phía dưới và ở mặt trên phôi tại điểm A
(G54). Sau đó di chuyển gốc chi tiết vào vị trí giữa và mặt trên của phôi (W) bằng G52.
Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


dao kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T2 Twist drill 8.5 H2 H12 750 120

T3 Tap M10 x 1.5 H3 H13 200 1.5 (mm/vg)

T2 T3

Z
X
W

Y
X
W

Hình 14.2
15

O2026;
N005 G90 G21 G40 G94 G54; (Thiết lập gốc tọa độ chi tiết ban đầu tại A)
N010 G52 X60 Y60 Z0; (Dịch chuyển gốc tọa độ về điểm W)
N015 T2 G43 H2 M06;
N020 G97 S750 M03;
N025 G00 X50 Y0 Z50;
N030 Z5;
N035 G16;
N040 G99 G81 X50 Y45 Z-15 R2 F120;
N045 Y135;
N050 Y-135;
N055 Y-45;
N060 G15 G80;
N065 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N070 T3 G43 H3 M06;
N075 S200 M03;
N080 G00 X50 Y0 Z50;
N085 Z5;
N090 G16;
N095 G99 G84 X50 Y45 Z-14 R2 F1.5;
N100 Y135;
N105 Y-135;
N110 Y-45;
N115 G15 G80;
N120 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N125 M30;
16

Bài tập 6
Câu 1
Lập trình gia công biên dạng của chi tiết như Hình 15.1 (chọn gốc chi tiết ở giữa và mặt
trên của phôi, W). Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số dao Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T1 End mill 16 H1 H11 2500 300

T2 Twist drill 5 H2 H12 650 100

T1 (End mill)

T2 (Twist drill)

R1
lỗ khoan Ø5
Biên dạng R
gia công Y Điểm bắt đầu
biên dạng (1)
X 1
2b W
40
b

a
Z 2a
X
W

Hình 15.1
17

Câu 2

Hãy vẽ lại chi tiết sau khi đã được gia công (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và vẽ thêm
mặt cắt cần thiết nếu có thể), biết rằng:
Chương trình gia công chi tiết O2027 được cho trước như phần theo sau. Phôi gia công
có kích thước hình khối là 120 x 120 x 12 mm (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) như
hình 15.2. Chọn gốc chi tiết ban đầu ở góc trái phía dưới và ở mặt trên phôi tại điểm A
(G54). Sau đó di chuyển gốc chi tiết vào vị trí giữa và mặt trên của phôi (W) bằng G52.
Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


dao kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T3 Twist drill 8.5 H3 H13 760 120

T4 Tap M10 x 1.5 H4 H14 180 1.5 (mm/vg)

T3 T4

Z
X
W

Y
X
W

Hình 15.2
18

O2027;
N005 G90 G21 G40 G94 G54; (Thiết lập gốc tọa độ chi tiết ban đầu tại A)
N010 G52 X60 Y60 Z0; (Dịch chuyển gốc tọa độ về điểm W)
N015 T3 G43 H3 M06;
N020 G97 S760 M03;
N025 G00 X45 Y0 Z50;
N030 Z5;
N035 G99 G81 X45 Y0 Z-15 R2 F120;
N040 Y40;
N045 X0;
N050 X-45;
N055 Y0;
N060 Y-40;
N065 X0;
N070 X45;
N075 G80 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N080 T4 G43 H4 M06;
N085 S180 M03;
N090 G00 X45 Y0 Z50;
N095 Z5;
N100 G99 G84 X45 Y0 Z-14 R2 F1.5;
N105 Y40;
N110 X0;
N115 X-45;
N120 Y0;
N125 Y-40;
N130 X0;
N135 X45;
N140 G80 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N145 M30;
19

Bài tập 7
Câu 1
Lập trình gia công biên dạng của chi tiết như Hình 16.1 (chọn gốc chi tiết ở giữa và mặt
trên của phôi, W). Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số dao Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T5 End mill 16 H5 H15 2700 280

T5 (End mill)

Điểm bắt đầu


Biên dạng 1 biên dạng (1)
gia công

90

Hình 16.1
20

Câu 2

Hãy vẽ lại chi tiết sau khi đã được gia công (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và vẽ thêm
mặt cắt cần thiết nếu có thể), biết rằng:
Chương trình gia công chi tiết O2030 được cho trước như phần theo sau. Phôi gia công
có kích thước hình khối là 120 x 120 x 30 mm (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) như
hình 16.2. Chọn gốc chi tiết ban đầu ở góc trái phía dưới và ở mặt trên phôi tại điểm A
(G54). Sau đó di chuyển gốc chi tiết vào vị trí giữa và mặt trên của phôi (W) bằng G52.
Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


dao kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T2 Twist drill 8.5 H2 H12 850 150

T3 Tap M10 x 1.5 H3 H13 190 1.5 (mm/vg)

T2 T3

Z
X
W

Y
X
W

Hình 16.2
21

O2030;
N005 G90 G21 G40 G94 G54; (Thiết lập gốc tọa độ chi tiết ban đầu tại A)
N010 G52 X60 Y60 Z0; (Dịch chuyển gốc tọa độ về điểm W)
N015 T2 G43 H2 M06;
N020 G97 S850 M03;
N025 G00 X40 Y0 Z50;
N030 Z5;
N035 G16;
N040 G99 G81 X40 Y0 Z-14 R2 F150;
N045 Y45;
N050 Y90;
N055 Y135;
N060 Y180
N065 Y-135;
N070 Y-90;
N075 Y-45;
N080 G15 G80;
N085 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N090 T3 G43 H3 M06;
N095 S190 M03;
N100 G00 X40 Y0 Z50;
N105 Z5;
N110 G16;
N115 G99 G84 X40 Y0 Z-10 R2 F1.5;
N120 Y45;
N125 Y90;
N130 Y135;
N140 Y180
N145 Y-135;
N150 Y-90;
N155 Y-45;
N160 G15 G80;
N165 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N170 M30;
22

Bài tập 8
Câu 1
Lập trình gia công biên dạng của chi tiết như Hình 17.1 (chọn gốc chi tiết ở giữa và mặt
trên của phôi, W). Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số dao Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T6 End mill 16 H6 H16 2500 300

T6 (End mill)

Z
X
W

R1
1
Biên dạng
gia công Y Điểm bắt đầu
X R biên dạng (1)
a
W

Hình 17.1
23

Câu 2

Hãy vẽ lại chi tiết sau khi đã được gia công (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và vẽ thêm
mặt cắt cần thiết nếu có thể), biết rằng:
Chương trình gia công chi tiết O3031 được cho trước như phần theo sau. Phôi gia công
có kích thước hình khối là 120 x 120 x 30 mm (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) như
hình 17.2. Chọn gốc chi tiết ban đầu ở góc trái phía dưới và ở mặt trên phôi tại điểm A
(G54). Sau đó di chuyển gốc chi tiết vào vị trí giữa và mặt trên của phôi (W) bằng G52.
Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


dao kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T2 Twist drill 8.5 H2 H12 750 120

T3 Tap M10 x 1.5 H3 H13 200 1.5 (mm/vg)

T2 T3

Z
X
W

Y
X
W

Hình 17.2
24

O3031;
N005 G90 G21 G40 G94 G54; (Thiết lập gốc tọa độ chi tiết ban đầu tại A)
N010 G52 X60 Y60 Z0; (Dịch chuyển gốc tọa độ về điểm W)
N015 T2 G43 H2 M06;
N020 G97 S750 M03;
N025 G00 X45 Y0 Z50;
N030 Z5;
N035 G16;
N040 G99 G81 X45 Y45 Z-12 R2 F120;
N045 Y135;
N050 Y-135;
N055 Y-45;
N060 G15 G80;
N065 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N070 T3 G43 H3 M06;
N075 S200 M03;
N080 G00 X45 Y0 Z50;
N085 Z5;
N090 G16;
N095 G99 G84 X45 Y45 Z-8 R2 F1.5;
N100 Y135;
N105 Y-135;
N110 Y-45;
N115 G15 G80;
N120 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N125 M30;
25

Bài tập 9
Câu 1
Lập trình gia công biên dạng của chi tiết như Hình 18.1 (chọn gốc chi tiết ở giữa và mặt
trên của phôi, W). Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số dao Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T1 End mill 16 H1 H11 2500 300

T2 Twist drill 5 H2 H12 650 100

T1 (End mill)

T2 (Twist drill)

R1
lỗ khoan Ø5
Biên dạng R
gia công Y Điểm bắt đầu
biên dạng (1)
X 1
2b W
40
b

a
Z 2a
X
W

Hình 18.1
Câu 2
26

Hãy vẽ lại chi tiết sau khi đã được gia công (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và vẽ thêm
mặt cắt cần thiết nếu có thể), biết rằng:
Chương trình gia công chi tiết O3032 được cho trước như phần theo sau. Phôi gia công
có kích thước hình khối là 120 x 120 x 30 mm (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) như
hình 18.2. Chọn gốc chi tiết ban đầu ở góc trái phía dưới và ở mặt trên phôi tại điểm A
(G54). Sau đó di chuyển gốc chi tiết vào vị trí giữa và mặt trên của phôi (W) bằng G52.
Các thông số chế độ cắt và các tool offset được thiết lập như sau:

Số Kiểu dao Đường Tool offset Số vòng Tốc độ ăn


dao kính dao Chiều dài Bán kính quay S dao f
(mm) (vg/ph) (mm/ph)
T3 Twist drill 8.5 H3 H13 760 120

T4 Tap M10 x 1.5 H4 H14 180 1.5 (mm/vg)

T3 T4

Z
X
W

Y
X
W

Hình 18.2
27

O3032;
N005 G90 G21 G40 G94 G54; (Thiết lập gốc tọa độ chi tiết ban đầu tại A)
N010 G52 X60 Y60 Z0; (Dịch chuyển gốc tọa độ về điểm W)
N015 T3 G43 H3 M06;
N020 G97 S760 M03;
N025 G00 X45 Y0 Z50;
N030 Z5;
N035 G99 G81 X45 Y0 Z-14 R2 F120;
N040 Y35;
N045 X0;
N050 X-45;
N055 Y0;
N060 Y-35;
N065 X0;
N070 X45;
N075 G80 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N080 T4 G43 H4 M06;
N085 S180 M03;
N090 G00 X45 Y0 Z50;
N095 Z5;
N100 G99 G84 X45 Y0 Z-10 R2 F1.5;
N105 Y35;
N110 X0;
N115 X-45;
N120 Y0;
N125 Y-35;
N130 X0;
N135 X45;
N140 G80 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N145 M30;

You might also like