Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

Xem đầy đủ 25 đề thi thử trên ứng dụng Medus

Nhận mã mở khoá tại fanpage Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y Khoa

ĐỀ THI THỬ GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG


Note: Đề ôn tập này dùng để kiểm tra kiến thức sau khi học. Các bạn dùng đề này để luyện tập
sau khi học bài nhé! Medus không khuyến khích bạn học thuộc đáp án! Trong quá trình biên
soạn không thể tránh được sai sót, Medus rất mong nhận được góp ý của tất cả các bạn tại trang
fanpage hay email. Chúc mọi người đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới!

Xem đáp án và hơn 25 đề thi thử tại app Medus, tải ngay trên APPSTORE hay CH PLAY.
Nhận mã code tại fanpage Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y Khoa.
Mã mở khoá Y1: YRC305Y1

Medus chúc bạn thi thật tốt!

1. Chọn câu đúng

Phổi trái có 2 thùy – phổi phải có 2 thùy

Phổi trái có 2 thùy – phổi phải có 3 thùy

Phổi trái có 3 thùy – phổi phải có 3 thùy

Phổi trái có 3 thùy – phổi phải có 3 thùy

2. Hầu được chia ra làm mấy phần:

3. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ vùng chi trên:

Cơ cánh tay

Cơ cánh tay quay

Cơ Delta

Cơ may

4. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ vùng cẳng tay:


Xem đầy đủ 25 đề thi thử trên ứng dụng Medus
Nhận mã mở khoá tại fanpage Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y Khoa
Cơ nhị đầu cánh tay

Cơ sấp tròn

Cơ duỗi cổ tay quay

Cơ gan tay dài

5. Cơ quan sinh dục trong của nữ gồm: ngoại trừ

Tử cung

Buồng trứng

Âm hộ

Âm đạo

6. Các xương cổ tay gồm: ngoại trừ

Xương thuyền

Xương sên

Xương thang

Xương cả

7. Tim được cấu tạo gồm các lớp, NGOẠI TRỪ:

Ngoại tâm mạc

Lớp cơ tim

Lớp nội tâm mạc

Lớp phúc mạc

8. Đổ vào nhú tá lớn có: ngoại trừ

Ống tụy phụ

Ống mật chủ

Ống tụy chính

Ống Wirsung

9. Ba nhánh tách ra từ cung động mạch chủ: ngoại trừ


Xem đầy đủ 25 đề thi thử trên ứng dụng Medus
Nhận mã mở khoá tại fanpage Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y Khoa

Động mạch dưới đòn trái

Thân động mạch cánh tay đầu

Động mạch cảnh phải

Động mạch cảnh trái

1. Dấu hiệu phân biệt ruột non với ruột già là, NGOẠI TRỪ

Ba dải cơ dọc xuất phát từ gốc ruột thừa

Ruột non kích thước ngắn hơn ruột già

Các túi thừa mạc nối

Các túi phình

2. Cơ quan sinh dục trong của nam: ngoại trừ

Tinh hoàn

Tiền liệt tuyến

Tuyến hành niệu đạo

Niệu đạo xốp

3. Cơ quan sinh dục nữ gồm: ngoại trừ

Tuyến tiền liệt

Tử cung

Buồng trứng

Vòi trứng

4. Cơ quan nào sau đây không thuộc về cơ quan sinh dục nam

Tinh hoàn

Dương vật

Túi tinh

Bàng quang
Xem đầy đủ 25 đề thi thử trên ứng dụng Medus
Nhận mã mở khoá tại fanpage Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y Khoa

5. Phát biểu nào sau đây đúng

Cơ quan sinh dục nam gồm có 1 tinh hoàn, 1 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy.

Cơ quan sinh dục nam gồm có 2 tinh hoàn, 1 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy.

Cơ quan sinh dục nam gồm có 2 tinh hoàn, 2 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy.

Cơ quan sinh dục nam gồm có 1 tinh hoàn, 2 túi tinh, dương vật và tuyến tiết nhầy.

6. Cơ quan nào sản xuất tinh trùng:

Tinh hoàn

Túi tinh

Ống dẫn tinh

Tuyến tiền liệt

7. Các cơ quan sau thuộc cơ quan sinh dục nam ngoại trừ:

Bìu

Mào tinh

Ống phóng tinh

Niệu quản

8. Bìu gồm mấy lớp:

9. Cơ quan nào không thuộc thành phần cấu tạo của dương vật:

Quy đầu

Vật xốp

Thể hang
Xem đầy đủ 25 đề thi thử trên ứng dụng Medus
Nhận mã mở khoá tại fanpage Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y Khoa

Tuyến tiền liệt

1. Chiều dài trung bình của âm đạo:

8 cm

13 cm

4 cm

15 cm

2. Bệnh lý nào sau đây không gặp ở phụ nữ:

U xơ tử cung

U xơ tiền liệt tuyến

U nang buồng trứng

Ung thư vú

3. Động mạch tử cung sẽ bắt chéo với cơ quan nào sau đây

Niệu quản

Thực quản

Niệu đạo

Bể thận

4. Túi cùng trước của người phụ nữ là túi cùng giữa tử cung và:

Trực tràng

Hậu môn

Bàng Quang

Đại tràng sigma

5. Túi cùng Douglas là túi cùng giữa tử cung và:

Trực tràng

Hậu môn
Xem đầy đủ 25 đề thi thử trên ứng dụng Medus
Nhận mã mở khoá tại fanpage Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y Khoa

Bàng Quang

Đại tràng sigma

6. Đoạn nào sau đây của vòi trứng có liên quan với tử cung:

Đoạn bóng

Đoạn eo

Đoạn phễu

Đoạn kẽ

7. Cơ quan nào sau đây là cơ quan sinh dục ngoài của phụ nữ

Buồng trứng

Ống dẫn trứng

Tử cung

8. Chi tiết giải phẫu nào thuộc xương hàm dưới:

Lồi cầu

Mỏm vẹt

Lỗ cằm

Tất cả đúng

9. Cơ quan nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa:

Miệng

Thực quản

Ruột già

Gan

1. Dạ dày cấu tạo bởi mấy lớp:

5
Xem đầy đủ 25 đề thi thử trên ứng dụng Medus
Nhận mã mở khoá tại fanpage Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y Khoa

2. Tim cấu tạo mấy lớp:

3. Chiều cao trung bình của thận là:

3 cm

6 cm

12 cm

14 cm

4. Cấu trúc nào sau đây không thuộc rốn thận:

Đài thận nhỏ

Mạch máu thận

Thần kinh thận

Bể thận

Tổ chức mỡ

5. Động mạch cung cấp máu cho tim là:

Động mạch cảnh chung

Động mạch dưới đòn

Động mạch vành phải và trái

Tất cả đáp án đều sai


Xem đầy đủ 25 đề thi thử trên ứng dụng Medus
Nhận mã mở khoá tại fanpage Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y Khoa

6. Về cấu tạo tim, chọn câu sai:

Tim có ba mặt (mặt ức sườn, mặt hoành, mặt trung thất), một đỉnh, một đáy

Rãnh vành chạy ngang phía trên ngăn cách phần tâm nhĩ ở trên và phần tâm thất ở dưới.

Ngăn cách giữa hai tâm thất là vách gian thất

Lỗ nhĩ thất được đậy bởi van nhĩ thất

7. Cơ hô hấp mạnh nhất là:

Các cơ bậc thang

Cơ nâng sườn

Các cơ thành bụng

Cơ hoành

8. Về hầu, phát biểu nào sau đây sai

Hầu gồm ba phần : hầu mũi, hầu miệng, hầu thanh quản

Hầu mũi có phần thông với vòi tai qua lỗ hầu vòi tai

Hầu miệng thông phía dưới với hầu mũi, phía trên với thanh hầu

Hầu miệng thông phía trước với ổ miệng thông qua eo họng.

9. Khí quản là

Một ống nối từ thanh quản với phế quản chính

Gồm 16 - 20 vòng sụn hình chữ C chồng lên nhau

Cấu tạo gồm 3 lớp

Tất cả đá đều đúng.

1. Cấu tạo phổi, chọn câu sai :

Phổi gồm ba mặt: mặt sườn, mặt hoành, mặt trung thất

Phổi phải chia làm 3 thùy bởi 2 khe: khe ngang và khe chếch

Phổi trái chia làm 2 thùy bởi 1 khe: khe chếch


Xem đầy đủ 25 đề thi thử trên ứng dụng Medus
Nhận mã mở khoá tại fanpage Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y Khoa

Phổi trái chia làm 2 thùy bởi 1 khe: khe ngang

2. Màng phổi, chọn câu sai

Gồm hai lá : lá thành và lá tạng

Áp suất trong màng phổi là áp lực âm

Giữa hai lá có một ít dịch

Lá tạng bọc mặt trong thành ngực và cơ hoành

3. Thành phần nào không thuộc cấu trúc tuyến tiêu hóa

Tụy

Ống mật chủ

Dạ dày

Gan

4. Đi từ trên xuống theo thứ tự đúng của dạ dày :

Tâm vị-Đáy vị-Thân vị-Hang môn vị-Môn vị

Tâm vị-Thân vị-Đáy vị-Hang môn vị-Môn vị

Tâm vị-Thân vị-Hang môn vị-Môn vị-Đáy vị

Đáy vị- Tâm vị-Thân vị-Hang môn vị-Môn vị

5. Ruột non, chọn câu đúng

Được tính từ phần cuối tá tràng (góc tá - hỗng tràng) cho đến lỗ hồi manh tràng

Là đoạn ngắn nhất của ống tiêu hóa

Phần xuống của tá tràng có hai cục ruột to và nhỏ

Cục ruột to là nơi đổ của ống tụy phụ và ống mật chủ

6. Tuyến nước bọt, chọn câu sai

Có ba tuyến: tuyến mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi

Tuyến mang tai là tuyến lớn nhất


Xem đầy đủ 25 đề thi thử trên ứng dụng Medus
Nhận mã mở khoá tại fanpage Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y Khoa

Tuyến mang tai có lỗ đổ xuống hàm dưới

Tuyến nước bọt có pH kiềm giúp ngừa sâu răng

7. Đại tràng đi theo thứ tự:

Đại tràng lên-đại tràng ngang-đại tràng xuống-đại tràng sigma-trực tràng

Đại tràng lên-đại tràng xuống-đại tràng ngang-đại tràng sigma-trực tràng

Đại tràng ngang-đại tràng lên-đại tràng xuống-đại tràng sigma-trực tràng

Đại tràng lên-đại tràng xuống-đại tràng sigma-đại tràng ngang-trực tràng

8. Nephron, chọn câu đúng

Nephron là đơn vị chức năng của thận

Nephron chỉ gồm cầu thận

Nephron chỉ gồm ống thận

Trong cấu tạo của nephron, cầu thận là hệ thống ống lượn

9. Ống thận bao gồm

Ống lượn gần - quai henle - ống lượn xa - ống góp

Ống lượn gần - quai henle - ống lượn xa

Quai henle - ống lượn xa - ống góp

Ống lượn gần - quai henle - ống góp

1. Hầu được chia làm các phần sau ngoại trừ

Hầu mũi

Hầu miệng

Hầu khí quản

Hầu thanh quản

2. Cơ quan nào sau đây của đường hô hấp không được cấu tạo bởi sụn:

Thanh quản
Xem đầy đủ 25 đề thi thử trên ứng dụng Medus
Nhận mã mở khoá tại fanpage Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y Khoa

Khí quản

Tiểu phế quản tận

Phế quản

3. Hạnh nhân lưỡi thuộc phần nào sau đây của hầu:

Hầu mũi

Hầu miệng

Hầu thanh quản

Hầu khí quản

4. Màng phổi được cấu tạo bởi:

2 lớp

3 lớp

4 lớp

5 lớp

6 lớp

5. Manh tràng ở phía trên liên tiếp với:

Kết tràng Sigma

Hỗng tràng

Hồi tràng

Kết tràng lên

6. Ruột già dài khoảng:

[A] - Từ 2,2 đến 2,6 m

[B] - Từ 1,4 đến 1,8 m

[C] - Bằng chiều dài của ruột non

[B] và [C] đều đúng


Xem đầy đủ 25 đề thi thử trên ứng dụng Medus
Nhận mã mở khoá tại fanpage Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y Khoa

7. Tá tràng dài khoảng:

15 cm

20 cm

25 cm

30 cm

8. Hỗng tràng và hồi tràng cuộn lại thành các quai ruột hình chữ U có:

10 đến 12 khúc

11 đến 13 khúc

14 đến 15 khúc

10 đến 11 khúc

9. Phía bên phải ruột non liên quan với:

Manh tràng

Manh tràng và kết tràng lên

Kết tràng lên

Kết tràng Sigma

1. Khí quản chia thành hai phế quản chính ngang mức với?

Đốt sống ngực số 2 và 3

Đốt sống ngực 4 và 5

Đốt sống ngực 6 và 7

Đốt sống ngực 8 và 9

2. Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi:

ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.

ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.

ĐM vị trái và ĐM vị phải.
Xem đầy đủ 25 đề thi thử trên ứng dụng Medus
Nhận mã mở khoá tại fanpage Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y Khoa

ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.

3. Vòng ĐM bờ cong vị lớn được tạo bởi:

ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.

ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.

ĐM vị trái và ĐM vị phải.

ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.

4. Tạng nào sau đây liên quan với thành trước dạ dày:

Gan.

Tụy.

Lách.

Thận trái.

5. Lớp cơ của thành ống tiêu hoá cấu tạo gồm 3 lớp thuộc tạng nào?

Thực quản.

Dạ dày

Tá tràng.

Manh tràng

6. Chi tiết nào sau đây không có ở phổi phải:

Khe ngang

Rốn phổi

Hố tim

Thuỳ giữa

8. Đi cùng với động mạch chủ qua cơ hoành là:

Dây thần kinh tạng lớn

Ống ngực
Xem đầy đủ 25 đề thi thử trên ứng dụng Medus
Nhận mã mở khoá tại fanpage Medus - Nền tảng hỗ trợ học tập Y Khoa

Tĩnh mạch đơn

Dây thần kinh tạng bé

You might also like