Professional Documents
Culture Documents
1-Thuyet Minh Dacstkm HGT Banh Rang Tru
1-Thuyet Minh Dacstkm HGT Banh Rang Tru
1-Thuyet Minh Dacstkm HGT Banh Rang Tru
MỤC LỤC
PHẦN 1. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN................................3
I. CHỌN KIỂU ĐỘNG CƠ...........................................................................................3
1.1.Tính toán công suất.................................................................................................3
1.2.Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ.....................................................................5
1.3.Chọn động cơ..........................................................................................................6
II. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN...............................................................................6
III. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BỘ TRUYỀN.......................6
1. Công suất trên các trục..............................................................................................6
2. Số vòng quay trên các trục........................................................................................7
3. Mômen xoắn trên các trục.........................................................................................7
PHẦN II. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN ĐAI..........................................................................9
I. CƠ SỞ CHỌN TIẾT DIỆN DÂY ĐAI......................................................................9
II. THIẾT KỀ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG..................................................................9
1. Xác định kiểu tiết diện đai thang...............................................................................9
2. Tính toán các thông số bộ truyền đai (d1, d2, l và số dây đai z)...............................10
3. Xác định và kiểm nghiệm số dây đai.......................................................................12
4. Xác định chiều rộng bánh đai..................................................................................12
5. Xác định các lực trong bộ truyền.............................................................................13
PHẦN III. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH..................................................................14
I. CHỌN LOẠI XÍCH.................................................................................................14
1. Tính chọn các thông số của bộ truyền xích (Z1, Z2, p và x).....................................15
II. KIỂM NGHIỆM BỘ TRUYỀN XÍCH VỀ SỐ LẦN VA ĐẬP VÀ ĐỘ BỀN VA
ĐẬP............................................................................................................................ 17
1. Số lần va đập của bản lề xích trong 1 giây:.............................................................17
2. Kiểm nghiệm xích về độ bền va đập:......................................................................17
3. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc của đĩa xích:........................................................18
4. Tính toán các thông số hình học của bộ truyền xích................................................19
5. Tính các lực tác dụng lên trục:................................................................................20
PHẦN IV. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ................22
I. CHỌN VẬT LIỆU CHẾ TẠO BÁNH RĂNG........................................................22
II. XÁC ĐỊNH ỨNG XUẤT CHO PHÉP...................................................................22
1. Ứng suất tiếp xúc cho phép [H] và ứng suất uốn cho phép [F].............................22
III. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN..........................................25
1. Xác định khoảng cách trục......................................................................................25
2. Xác định thông số ăn khớp......................................................................................26
3. Xác định đường kính của các bánh răng..................................................................27
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.....................................................................27
5. Kiểm nghiệm độ bền mỏi uốn.................................................................................29
6. Kiểm nghiệm độ bền quá tải....................................................................................30
7. Lực tác dụng trên bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng.........................................30
PHẦN V. TÍNH TOÁN TRỤC................................................................................................33
I. CHỌN VẬT LIỆU...................................................................................................33
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC............................................................................33
1. Xác định sơ bộ đường kính trục..............................................................................33
2. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực...........................................33
3. Tính chính xác đường kính trục theo điều kiện bền................................................36
CHƯƠNG VI. TÍNH TOÁN CHỌN THEN.......................................................................54
I. Tính chọn then cho trục I.........................................................................................54
1. Then lắp trên bánh đai.............................................................................................54
2. Then lắp trên bánh răng...........................................................................................55
II. Tính chọn then trục II.............................................................................................56
1. Then lắp trên bánh răng...........................................................................................56
2. Then lắp trên bánh xích...........................................................................................57
CHƯƠNG VII. TÍNH TOÁN CHỌN Ổ LĂN....................................................................59
I. Chọn loại ổ cho trục I..............................................................................................59
1. Kiểm nghiệm khả nẳng tải động của ổ....................................................................60
2. Kiểm nghiệm ổ theo khả năng tải tĩnh.....................................................................61
II. Chọn loại ổ lăn cho trục II......................................................................................61
1. Kiểm nghiệm khả nẳng tải động của ổ....................................................................62
2. Kiểm nghiệm ổ theo khả năng tải tĩnh.....................................................................63
CHƯƠNG VIII. TÍNH TOÁN VÀ CHỌN CÁC YẾU TỐ CỦA VỎ HỘP GIẢM
TỐC VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC..........................................................................................64
I. Xác định các kích thước cơ bản của vỏ hộp.............................................................64
II. Một số kết cấu khác liên quan đến cấu tạo vỏ hộp..................................................66
5. t1 (s) 5
6. t2 (s) 14400
7. t3 (s) 14400
8. T1 1.4T
9. T2 1.0T
10. T3 0.7T
Plv= (kW)
β= =
P ct =
Trong đó
Plv : công suất làm việc trên trục băng tải
η : hiệu suất truyền tải
Theo công thức 2.9 trang 19 ta có:
η= ηd . ηbr . ηx .
Với :
ηd : hiệu suất của bộ truyền đai : 0,95-0,96 (để hở)
ηbr: hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ : 0,96 – 0,98 (được che kín)
ηx : hiệu suất của bộ truyền xích : 0,90 – 0.93 (để hở)
ηol: hiệu suất của bộ truyền ổ lăn :0,99 – 0,995 (được che kín)
Pct = (kW)
trong đó :
D = 450 mm : đường kính băng tải
v = 1,75 m/s : vận tốc băng tải
nlv = (vòng/phút)
Tỉ số truyền sơ bộ của hệ thống:
Theo bảng 2.4 trang 21 ta có :
ud là tỉ số truyền của bộ truyền đai : 3-5
ubr là tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ : 3-5 (hộp giảm tốc 1 cấp)
Do đường kính bánh đai trong bộ truyền đai được tiêu chuẩn hóa ,nên để tránh cho
sai lệch tỉ số truyền không quá giá trị cho phép là (≤ 4%) nên chọn ud theo dãy số
sau:
2; 2,24 ; 2,5 ; 2,8 ; 3,15 ; 3,56 ; 4 ; 4,5 ; 5.
Chọn tỉ số truyền như sau:
ud = 3,56 , ubr = 3,2 , ux = 3,403
usb = ud . ubr . ux = 3,56 . 3,2 . 3,403= 38,776
Theo công thức 2.18 trang 21 ta có :
nsb = nlv . usb = 74,272 . 38,776 = 2879,971 (vòng/phút)
1.3.Chọn động cơ.
Động cơ phải thỏa mãn các điều kiện sau:
Pdc ≥ Pct = (kW)
≤
mômen mở máy .
Tra bảng P1.3 trang 236 thông số động cơ được chọn:
uht= =
Phân phối tỉ số truyền hệ dẫn động cho các bộ truyền
Ta có : uht = ud. ubr .ux
Công suất trên trục II (trục bị động) :PII = PI.ηbr.ηol = 4,873.0,97.0,993 = 4,694
(kW)
Công suất trên trục làm việc: Plv = PII. ηx. =4,694 .0,92. = 4,258
(kW)
Ta có :
Trục động cơ :
(Nmm)
Trục I : (Nmm)
Trục II : (Nmm)
Tổng kết :
Bảng 1.2: Thông số động lực học của hộp
Trục
Thông số
ux = 3,403 T(Nmm)
2. Tính toán các thông số bộ truyền đai (d1, d2, l và số dây đai z)
Đường kính đai d1 tiêu chuẩn (mm) gồm: 63, 71, 80, 90, 100, 112, 125, 140,
160, 180, 200, 224, 250, 280, 315, ...
2.2.1. Chọn và kiểm nghiệm đường kính bánh đai chủ động.
Chọn đường bánh đai nhỏ: d1 =160 (mm);
Tính vận tốc đai:
π . d 1 .n1
3,14.160.2880
v = 60000 = 60000 = 24,115 (m/s)
v < vmax = 25 ( m/s)
Như vậy vận tốc đai tính toán nhỏ hơn vận tốc đai cho phép vmax = 25 m/s (đối
với loại đai thang thường).
2.2.2. Tính, chọn và kiểm nghiệm đường kính bánh đai bị động
Tỷ số truyền của bộ truyền đai:
d2
ud =
d 1 (1−ε )
Ta có hệ số trượt đai:
ε = 0,01 ÷ 0,02; chọn ε = 0,02
Suy ra đường kính bánh đai lớn :
d2 =d 1 .u d .(1−ε) =160.3,56.(1-0,02) =558.21 (mm)
Từ bảng (4.26.T67): Chọn d2 = 560 mm.
Tỷ số truyền thực tế của bộ truyền đai
utt = d2/d1.(1-ε ¿ = 560/160.(1-0,02) = 3,571
Chênh lệch tỷ số truyền thực tế và phân phối:
utt −u pp
Δu= .100 %
u pp
∆ u =(utt-ud)/ud=(3,571-3,56).100/3,56=0,309% < 4%
Với d2 = 560 mm thỏa mãn điều kiện về chênh lệch tỉ số truyền.
2.2.3. Tính, chọn và kiểm nghiệm chiều dài đai.
Chọn khoảng cách trục sơ bộ asb.
Ta có: d2=560 ; uđ=3,571 (khuyến cáo nội suy tính chính xác, không thì cho
phép chọn xấp xỉ)
asb=d2.0,95=560.0,95=532 (mm)
Vậy asb =532 (mm)
Chiều dài sơ bộ của đai là:
π (d 1 + d 2 ) (d 2 −d 1 )2 3,14(160+560) (560−160)2
l = 2.a +
sb sb
2 + 4 . asb = 2.532 + 2 + 4.532
=2269,588 (mm)
Từ bảng 4.13T59: ta chọn chiều dài đai tiêu chuẩn là l=2500 (mm)
Số vòng chạy (số lần va đập) của dây đai:
v 24,115
i= = = 9,646 < imax = 10 (4.15)
l 2,5
Chiều dài của đai đảm bảo độ bền.
z = [ P 0] .C α C l Cu C z (4.16)
Công suất trên trục bánh đai chủ động:
Pc® = Pct = 3,5 (kW )
Công suất cho phép: (Tra bảng 4.19[I])
[P0] = 4,09 (kW)
+ Hệ số tải trọng động: (Tra bảng 4.7[I])
Kd = 1,1
+ Hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm: (Tra bảng 4.15[I])
C = 0,92
+ Hệ số kể đến ảnh hưởng của chièu dài đai: (Tra bảng 4.16[I] và 4.19[I])
Ta có: l0= 1700
l/l0= 2500/1700=1,47
Vậy: Cl = 1,07
3,5.1,1
Z= = 0.839
4,09.0,92.1,07 .1,14 .1
Vậy chọn Z = 1
4. Xác định chiều rộng bánh đai.
Chiều rộng của bánh đai được xác định theo công thức:
B = (z - 1)t + 2e
Với: t = 15 mm ; e = 10 mm ; h0 = 3,3 mm (Tra bảng 4.21T63[I])
Vậy: B = (1 - 1).15+ 2.10 = 20 (mm)
Đường kính ngoài của bánh đai :
da = d + 2h0
Đường kính ngoài của bánh đai nhỏ là:
da1 = d1 + 2h0 = 160 +2.3,3 = 166,6 (mm)
Đường kính ngoài của bánh đai lớn là:
da2 = d2 + 2h0 = 560+2.3,3 = 566,6 (mm)
5. Xác định các lực trong bộ truyền.
Xác định lực vòng theo công thức:
Fv = qm. v2
Khối lượng 1 mét chiều dài đai: qm = 0,105 (kg/m) ( Tra bảng 4.22T64[I])
Fv = 0,105.24,1152 = 61,061 (N)
Xác định lực căng ban đầu:
780.3,499.1,1
F0 = + Fv = 24,115.0,92.1 + 61,061= 196,379(N)
Lực tác dụng lên trục:
145
Fr = 2.F0.z.sin = 2.196,379.1.sin 2 = 374,58 (N)
Thông số Trị số
Đường kính bánh đai nhỏ d 1 160 mm
Đường kính bánh đai nhỏd 2 560 mm
Chiều rộng bánh đai B 63 mm
Chiều dài đai l 2500 mm
Số đai z 1 đai
Khoảng cách trục a 654 mm
Góc ôm α 1 134
Lực căng ban đầu F o 196,379 N
Lực tác dụng lên trục Fr 374,58 N
Chọn z2 = 65
Tính độ chênh lệch tỷ số truyền xích phân phối và thực tế:
25
Hệ số răng : kz = = 25 = 1
Trong đó z01 là số răng đĩa xích chủ động ứng với bước xích tiêu chuẩn (mặc
định z01 = 25 răng) (mục a, cuối trang 80).
600
Hệ số vòng quay: kn = = = 202,247 = 2,967
(Xem mục a, cuối trang 80 [I], chọn n01 bao nhiêu thì tra [P] trong bảng 5.5 phải
theo cột ứng với n01 đó chọn).
Hệ số sử dụng k được xác định theo công thức:
k = kO. ka. kđc. kbt. kđ. kc
Trong đó : (Tra bảng 5.6, trang 82 [I] ta có 6 đại lượng trong công thức trên)
- Hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền :
kO = 1 ( Do góc nghiêng đường nối tâm α =¿45O<60o)
- Hệ số kể đến ảnh hưởng của khoảng cách trục và chiều dài xích:
ka = 1 chọn a = 40p
- Hệ số kể đến ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng :
kđc = 1,25 (Điều chỉnh bằng 1 trong các đĩa xích);
- Hệ số kể đến ảnh hưởng của bôi trơn:
kbt = 1,3 (Tra bảng 5.6[I] và 5.7[I] )
- Hệ số tải trọng động : kđ = 1
- Hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền :
kc = 1 (Làm việc 1 ca )
k = 1.1.1,25.1,3.1.1 = 1,625
Từ (II -81) ta tính được: Pt = 3,225.1,625.1.2,967 = 15,549 kW
Tra bảng 5.5 [I] với n01= 600 vg/ph ta có [P] = 25,7 kW (gần Pt nhất ở cận trên)
Với [P] = 25,7 kW từ bảng 5.5 ta chọn bước xích:
p = 25,4(mm) < pmax = 50,8 (mm) (Thỏa mãn điều kiện)
1.3. Xác định số mắt xích, x (chẵn)
Tính khoảng cách trục sơ bộ, ta lấy:
asb = 40p = 40.25,4 = 1016 (mm)
Ta xác định số mắt xích theo công thức:
x= + + (5.12)
2
2.1016 25+65 (65−25) .25,4
x= + + = 128,185 (mắt xích)
25,4 2 4.3,14 2 .1016
a = 0,25.p (5.13)
Theo đó, ta tính được:
a =0,25.25,4
a=1041 (mm)
Để xích không chịu lực căng quá lớn, ta cần giảm khoảng cách trục đi một lượng:
a = 0,003.a* = 0,003.1041≈ 3 (mm)
a = a - a = 1041 -3¿ 1038(mm) = 1,038(m)
II. KIỂM NGHIỆM BỘ TRUYỀN XÍCH VỀ SỐ LẦN VA ĐẬP VÀ ĐỘ BỀN VA
ĐẬP.
1. Số lần va đập của bản lề xích trong 1 giây:
z1 . n1
i= [i] (5.14)
15. x
25.202,247
Ta có : i= = 2.633
15.128
i = 2,633 < [i] = 30 (Tra bảng 5.9 trang 85 [I] )
Vậy sự va đập của các mắt xích vào các răng trên đĩa xích đảm bảo, không gây ra hiện
tượng gẫy các răng và đứt mắt xích.
2. Kiểm nghiệm xích về độ bền va đập:
Với các bộ truyền xích bị quá tải lớn khi mở máy hoặc thường xuyên chịu tải
trọng va đập trong quá trình làm việc cần tiến hành kiểm nghiệm về quá tải theo hệ số
an toàn:
s= ≥ [s] (5.15)
(Tra bảng 5.2 trang 78 [I] )
Trong đó: - Tải trọng phá hỏng : Q = 56,7 kN = 56700 N
- Khối lượng của 1 mét xích : q = 2,6 kg
- Hệ số tải trọng động : kđ = 1 (phần tính bước xích p, mm)
Chọn vật liệu làm đĩa xích là thép C45 (Carbon 0,45%) tôi cải thiện đạt độ cứng 170-
210 HB (Hardness Brinen).
Tra theo bảng 5.11 trang 86 ta có:[H] =600 (MPa )
Lực vòng trên băng tải : Ft = 1507 (N)
Lực va đập trên m dãy xích (m = 1) :
Fvd1 = 13. 10-7. n1. p3. m
= 13. 10-7. 202,247.(25,4)3. 1 = 4,31 (N)
Hệ số phân bố không đều tải trọng cho các dãy:
kd = 1 (xích 1 dãy)
Hệ số tải trọng động (đã tra ở phần tính bước xích).
Kđ = 1 ( Bảng 5. 6 [I] )
Hệ số kể đến ảnh hưởng của số răng đĩa xích :
với z1 = 25 kr = 0,48 (trang 87)
Dùng thép 45 tôi cải thiện đạt nhiệt độ rắn HB321 sẽ đạt được ứng suất tiếp xúc cho
phép [H] = 600 MPa, đảm bảo được độ bền tiếp xúc cho răng 2 đĩa ( với cùng vật liệu
và nhiệt luyện).
4. Tính toán các thông số hình học của bộ truyền xích.
4.1.Đường kính vòng chia d1 và d2:
25,4
d1 = =
sin
π
( )
25 = 202,66(mm)
25,4
d2 = =
sin ( ) = 525,734 (mm)
π
65
= 6.107.1,05.3,225/25.25,4.202,247
=1582 (5.20)
Trong đó: kx: Hệ số kể đến ảnh hưởng của trọng lượng xích, k x =1,15 khi bộ truyền
nằm ngang hoặc nghiêng dưới 40 độ (góc nghiêng đường nối tâm) ; k x =1,05 nếu góc
nghiêng đường nối tâm của bộ truyền trên 40 độ.
[H] = (6.1a-6.2a)
[F] =
( Tra bảng 6.2[I] trang94 )
+ SH = 1,1 - Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc
+ SF = 1,75 - Hệ số an toàn khi tính về uốn
+ KFC - Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải
KFC = 1 khi đặt tải một phía (bộ truyền quay một chiều)
+ và lần lượt là các ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn
cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở
= 2HB + 70
= 1,8HB
Suy ra :
= 2HB1 + 70 = 2.240 + 70 = 550 Mpa
KHL = (6.3)
KFL = (6.4)
Trong đó:
- mH , mF - Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn
mH = mF = 6 (khi độ rắn mặt răng HB ≤ 350 )
- NHO - Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
= 60.1.202,247.20000.[1 +( ) +( ) ] = 361479659
3 3
5 1
NHE2 3
7 2
NFE1 = 60.1.808,989.20000.[1 + 6
7() ()
5 6 1 6
+
2
]= 1114885838
= 60.1.202,247.20000.[1 +( ) +( ) ]= 278721115
6 6
5 1
NFE2 6
7 2
Như vậy: NHE1> NHO1 , NHE2> NHO2
NFE1> NFO1 , NFE2> NFO2
KHL1 = 1 , KHL2 = 1
KFL1 = 1 , KFL2 = 1.
Theo công thức trên, ta tính được:
550
[H]1 = 1,1 = 500 (MPa)
530
[H]2 = 1,1 = 482 (MPa)
432.1 .1
[F]1 = 1,75 = 246,85 (MPa)
414.1 .1
[F]2 = 1,75 = 236,6 (MPa)
Với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng, ứng suất tiếp xúc cho phép là giá trị trung
bình của [H]1 và [H]2 nhưng không vượt quá 1,25[H]min
Chọn [H] = ([H]1 + [H]2 )/2 = ( 500 +482 )/2 = 491 (MPa ).
* Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép khi quá tải được xác định theo công
thức:
[H]max = 2,8ch (6.13-6.14)
[F]max = 0,8ch
[H1]max = 2,8.450 = 1260 (MPa)
[H2]max = 2,8.450 = 1260 (MPa)
[F1]max = 0,8.450 = 360 (MPa)
[F2]max = 0,8.450 = 360 (MPa)
III. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN
1. Xác định khoảng cách trục
aw =43.(4 + 1). 3
√ 39239,35 . 1,05
2
491 .4 .0,4
= 102,01 (mm)
Tra tài liệu cuối trang 99, sách “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Tập 1”
Chọn aw = 110 (mm)
2. Xác định thông số ăn khớp
2.1.Xác định modun
m = (0,01 0,02).aw (6.17)
Chọn Z2 = 84(răng)
Ta tính lại : cos = m(z1+z2)/(2aw) = 2.(21+84)/(2.110) = 0,954
= 17,34o
bw = ba.aw = 0,4.110 = 44 (mm )
Hệ số dịch chỉnh : x1 = 0; x2 = 0
Trong đó :
√ 2. T 1 . K H .(u+1)
bw .u . d 2w 1
≤ [H] (6.33)
ZM - Hệ số kể đến cơ tính của vật liệu của các bánh răng ăn khớp.
ZM = 274 Mpa1/3 (Theo bảng 6. 5 [I])
ZH - Hệ số kể đến ảnh hưởng của bề mặt tiếp xúc.
ZH = (6.34)
Với : tw = t = 21 O
tg b = cos t . tg (6.35)
=> tg b = cos(21o). tg(17,34o) = 0,29 =>b = 16,17 o
√
o
2. cos 16,17
Vậy ZH = o
= 1,69
sin 2.21
Z - Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng được tính như sau :
ε β - Hệ số trùng khớp dọc là:
bw . sinβ 44. sin 17,34o
= = = 2.09 >1 (6.37)
m. π 2.3,14
- Hệ số trùng khớp ngang: = 1,61
Z =
√ 1
Khi > 1 (6.36c)
Z = 0,788
KH - Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc, ta có :
KH = KH.KH.KHv (6.39)
Với:
+ KH = 1,05 - Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng.
+ KH. : Hệ số kể đến sự phân bố không đồng đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời
ăn khớp xác định dựa theo vận tốc vòng:
3,14.44 .808,989
v =>v= 60000 = 1,86
Tra bảng 6.13[I] ta được cấp chính xác 9
Tra bảng 6.14[I] ta được KH = 1,13
+ KHv - Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp :
Tra bảng P2.3 phụ lục trang 250 được KHv = 1,03
Vậy KHv = 1,03
KH = KH.KH.KHv=1,05.1,13.1,03 =1,22
Thay các giá trị vừa tính được vào biểu thức tính H ta được:
H = 274.1,69.0,788.
√
4.2.Ứng suất tiếp xúc cho phép:
2.39293,35 .1,22.( 4+ 1)
44.4 . 44
2 = 432,8 MPa
F2 = [F2]
Trong đó:
TI = 39239,35 - Mô men xoắn trên bánh chủ động
m = 2 mm - Mô đun pháp
zv1 =
zv2 =
21
zv1 = 3 = 24,14 Lấy zv1 = 24
cos 17,34
84
zv2 = 3 = 96,58 Lấy zv2 = 97
cos 17,34
Theo bảng 6. 18[I] ta có: YF1 = 3,9 ; YF2 = 3,6
n được phân ra làm ba thành phần vuông góc: Lực vòng Ft, lực hướng tâm Fr, lực
Lực F
Sơ đồ tác dụng lực lên bộ truyền bánh răng khi làm việc
-Lực tác dụng lên bánh răng nghiêng nhỏ
2T 1 r 2.39239,35
+Lực vòng: Ft1 = Ft2 = = = 1783,6 N
dw 1 44
+Lực hướng chiều trục Fr: Fr1 = Fr2 = Ft1. tgtw/cos = 1783,6.tg210/cos7,34 = 717,257
N
+Lực hướng kính Fa: Fa1 = Fa2 = Ft1.tg = 1783,6.tg17,34 = 556,896 N
BẢNG THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ −¿RĂNG NGHIÊNG
STT Thông số Kí hiệu Giá trị
1 Khoảng cách trục mm aw 110
2 Tỷ số truyền u 4
Chiều rộng vành răng
3 bw 44
mm
4 Môđun pháp mm m 2
6 Hệ số dịch chỉnh x x1 = 0
x2 = 0
Z1 = 21
7 Số răng Z
Z2 = 84
dw1 = 44 mm
8 Đường kính vòng lăn dw
dw2 = 176 mm
d1 = 44 mm
9 Đường kính vòng chia di
d2 = 176 mm
da1 = 46,42 mm
10 Đường kính dỉnh răng dai
da2 = 178,42 mm
df1 = 39 mm
11 Đường kính đáy răng dfi
df2 = 171 mm
d≥
√
3 T
0,2. [ τ ] (mm) (10.9)
Trong đó:
T - mômen xoắn tác dụng lên các trục.
TI = 39239,35 Nmm
TII = 151196,8 Nmm
[]= 12 30 (MPa) - ứng suất xoắn cho phép.
Chọn [❑1]= 28Mpa
[❑2]= 30 MPa
Đường kính sơ bộ trục I
d ≥ √
39239,35
3
d ≥ √
151196,8
3
Lấy d = 30 (mm)
2. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
2.1.Chiều rộng ổ lăn
- Dựa vào đường kính sơ bộ của các trục vừa tính toán, ta xác định được gần đúng
chiều rộng của ổ lăn, theo bảng 10. 2 [I]trang189 ta có:
Các khoảng cách khác được chọn trong bảng 10.3 [1] trang189 ta có:
+ Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc khoảng
cách giữa các chi tiết quay:
k1 = (8…15) mm; lấy k11 = k21= 8 mm
+ Khoảng cách từ mặt cạnh của ổ đến thành trong của hộp:
k2 = (5…15) mm; lấy k12 = k22=5 mm
+ Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến nắp ổ:
k3 = (10…20) mm; lấy k31 = k32= 20mm
Theo Hình 10.6[1]: ta có sơ đồ tính khoảng cách giữa các gối đỡ:
3. Tính chính xác đường kính trục theo điều kiện bền
A.THIẾT KẾ TRỤC I
Fr1= 717,26 N
F a1= 556,896N
l13
l12 l11
Fdx YB
C
A
B D XD
Fr1
XB Ft1 Fa1 YD
Fdy
2. Tính các lực tác dụng lên gối đỡ.
Tính các phản lực lên gối đỡ B và D
Giả sử chiều của các phản lực tại các gối đỡ B và D theo phương x và y như hình vẽ.
Ta tính được các thông số như sau :
+ Phản lực theo phương của trục y
XD = 1121,72 (N)
dw 1
MBx(Fk) = Fđy.l12+Fr1.l13+ Fa1. - YD.l11=0
2
dw 1
F đ y .l 12 + Fr 1. l 13 + F a1. 264,87 .62,5+ 717,257.36+556,896.22
YD = 2 = = 758,71 N
72
l 11
dw 1
MDx(Fk) = Fđy.(l11+l12) –YB.l11- Fr1.(l 11−l 13 ¿+Fa1. =0
2
dw 1
F đy . ( l 12 +l 11) + F a 1 . −F r 1 .(l 11 −l 13 )❑
YB = 2
l11
3. Vẽ biểu đồ mômen.
Đường kính tại các mặt cắt trên trục được xác định theo công thức:
M td
3
d= 0,1.[ ] (10.17)
Trong đó: Mtd - Mô men tương đương trên các mặt cắt, được tính theo công thức
sau:
M x2 M y2 0,75.M z2
Mtd =
sb
Theo phần chọn sơ bộ đường kính trục, ta có d I = 20 (mm), vật liệu chế tạo trục là
thép 45, tôi cải thiện, có b ≥ 600 MPa; theo bảng 10.5[I], ta chọn trị số của ứng suất
cho phép của vật liệu chế tạo trục là:
[] = 63 MPa.
= 59426,63 Nmm
dc =
√
3 59426,63
0,1.63
= 21,12 mm
Chọn dc = 30 mm
dB =
√
3 41267,59
0,1.63
= 18,7 mm
Chọn dB = 25 mm
dA =
Chọn dA = 20 mm
√
3 33982,27
0,1.63
= 17,53 mm
Như vậy chọn các đường kính trục theo tiêu chuẩn ta được đường kính trục sơ bộ là:
dC = 30 mm
dB = 25 mm
dA = 20 mm
5. Kiểm nghiệm trục và độ bền mỏi.
- Áp dụng công thức (10.9) ,kiểm nghiệm độ bền mỏi cho điểm nguy hiểm nhất là
mặt cắt tại C.
Sσ . Sτ
SC =
c c
≥[ S]
√ S . Sτ
2 2
σc
2
c
Sσ ; Sτ hệ số an toàn cho phép chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn cho phép
c c
σ−1
Sσ = (10.20)
c
K σ . σ ac + ψ σ . σ mc
dc
τ−1
Sτ = (10.21)
c
K τ . τ ac +ψ τ . τ mc
dc
Trong đó: Sσ ; Sτ lần lượt là giới hạn mỏi và xoắn ứng với chu kỳ đối xứng.
c c
+) σ ac ; τ ac ; σ mc ; τ mc : là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và tiếp tại mặt
cắt C.
- Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng nên:
Mc
σ mc = 0 ; τ ac = τ maxC =
wc
τ maxC Tc
τ mc= τ ac = =
2 2 woc
Với w c ; w oc lần lượt là mômen cảm uốn và mômen cảm xoắn tại tiết diện C của
trục,cxác định theo ( bảng 10.6)
= 46000 Nmm
- Đối với trục I có 1 rãnh then thì:
3
πd
WC = c - b . t 1 . ¿ ¿
32
Với b , t1 : là bề rộng vành then và chiều sâu rãnh then trên trục với d c = 30 mm ; tra
(bảng 9.1a) chọn b = 8 và t1 = 4 (mm)
π . 303
WC = – 8.4 ¿ ¿ = 2290 (mm3 ¿
32
M c 46000
σ ac = = = 20,08 MPa
wc 2290
3
π . dc
Theo (bảng 10.6) : w oc = - bt 1 . ¿ ¿
16
π . 303
WOC = −8.4 ¿ ¿ = 4941 (Nmm3 ¿
16
TC = T1 = 39239,35 Nmm
Tc 39239,35
τ mc= τ ac = = 2. 4941 = 3,97 MPa
2 w oc
+) , - hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình tới độ bền mỏi, theo
bảng 10. 7 - tr 197 Tài liệu [I], với b = 600 MPa, ta có: = 0,05 Mpa, = 0
Hệ số Kdc và Kdc được xác định theo các công thức sau:
K
K x 1
Ky
Kdc =
K
Kx 1
Ky
Kdc =
Trong đó: Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bóng bề mặt. Theo bảng 10.8[I], ta có : Kx = 1,06 , với b =
600 MPa, tiện đạt Ra 2,5…0,63.
+) , - hệ số kể đến ảnh hưởng kích thước mặt cắt trục, đối với trục làm bằng vật
liệu thép các bon có đường kính d = 40 (mm), theo bảng 10.10[I], ta có: = 0,88 ,
= 0,81
+) K , K - trị số của hệ số tập trung ứng suất thực tế trên bề mặt trục, đối với trục có
rãnh then và gia công bằng dao phay ngón. Theo bảng 10. 12[I], ta có:
K = 1,76 ; K = 1,54;
K
+ Tra bảng 10.11 [I] chọn kiểu lắp h6 ta có = 1,79
❑
K
= 1,47
❑
K 1,76 K 1,54
Vậy để tính toán Kdc , Kdc ta dùng = 0,88 = 2 và = = 1,9
❑ ❑ 0,81
Thay các giá trị trên vào công thức, ta được:
1,76
+1,06−1
Kdc = 0,88 = 1,29
1,6
1,54
+1,06−1
Kdc = 0,81 = 1,23
1,6
σ−1 261,6
Sσ = K . σ + ψ . σ = 1,29.64,06+0,05.0 = 2,62
c
σ ac σ mc
dc
τ−1 151,73
Sτ c = K . τ +ψ . τ = 1,23.9,16+0.9,16 = 13,47
τ ac τ
dc
mc
Sσ . Sτ
c c 2,62.13,47
SC = = = 2,57 > [S] = 2,5
√S
2 2
σc .S
2
τc √2,622 +13,472
2
3
B π . d B 3,14. 253
W = = =1533,98(mm3)
32 32
23414
aB = 1533,98 =15,26
B π . d 3B 3,14. 253
W0 = = =3067,96(Nmm3)
16 16
Hệ số KdC và KdC được xác định theo các công thức 10.25 và 10.26-tài lệu 1:
K
K x 1
Ky
Kdj =
K
Kx 1
Ky
Kdj =
Trong đó:
Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào phương pháp gia
công và độ nhẵn bóng bề mặt. Theo bảng 10. 8 - tr 197 Tài liệu [1], ta có:
, - hệ số kể đến ảnh hưởng kích thước mặt cắt trục, đối với trục làm bằng vật liệu
thép cacbon có đường kính d = 30 (mm), theo bảng 10. 10 - tr 198 - Tài liệu [1], ta có
εσ = 0,88; ετ = 0,81.
Kσ , Kτ – trị số của hệ số tập trung ứng suất thực tế trên bề mặt trục, đối với trục có
rãnh then và gia công bằng dao phay ngón. Theo bảng 10.12 [I],
ta có Kσ =1,76, Kτ = 1,54.
Thay các giá trị trên vào (10.25) và (10.26), ta được:
1,76
+1,06−1
Kdj = 0,88 =1,29
1,6
1,54
+1,06−1
Kdj = 0,81 =1,23
1,6
Thay các kết quả trên vào công thức (10.20) và (10.21), ta tính được:
216,6
sB = 1,29.15,26+ 0.0,05 = 11
151,73
sB = 1,23.6,39+ 0.6,39 = 19
SσB . S τB 11.19
SB = = =9,5 > [s] = 2,545
√S σB
2
+S τB
2
√112 +192
=> mặt cắt B đủ bền
Vậy trục thỏa mãn điều kiện bền mỏi.
F r2 = 717,257 N
F a2 = 556,896 N
l 21 l 22
l 23
XA YC Fdx
Phản lực tại C
dw 2
mAx(Fk) = Fa2. –Fr2.l23- YC.l21+ Fđy.(l21+l22) = 0
2
d w2
F đy . ( l 21 +l 22) −F r 2. l23 + F a 2.
YC = 2
l 21
176
1118,64.( 75+72)−717,25.37,5+556,896 .
= 2 = 2487,33 N
75
= 1833,9 N
dw 2
mCx(Fk) = Fa2. + Fr2.(l21 - l23) –YA.l21+ Fđy.l22 = 0
2
d w2
F r 2 . ( l 21−l 23) + F đy . l 22+ F a 2.
YA = 2
l 21
176
717,25.( 75−37,5)+1118,64 .72+556,896 .
= 2
75
= 2085,94 N
= 1965,69 N
XA = 1965,69 N YA = 2085,94 N
XC = 1833,91 N YC = 2487,33 N
3. Vẽ biểu đồ mômen.
M td
3
d= 0,1.[ ] (10.17)
Mtd = M x2 M y2 0,75.M z2
Với dsb = 30 mm , chọn [] = 63 MPa
= 169420 Nmm
dB =
√
3 169420
0,1.30
= 38,37 mma
Tại vị trí lắp bánh răng nên đường kính trục phải tăng lên 4%.
dB= 38,37 + 38,37.4/100 = 39,9 mm
+) Xét mặt cắt tại điểm C (điểm có lắp ổ lăn) có:
MX = Fđy.l22 = 1118,64. 72 = 80542 Nmm
MY = Fđx.l22 = 1118,64. 72 = 80542 Nmm
T = 151196,8 Nmm
Mtd = √2 805422+ 805422+ 0,75.151196,82
= 173549,36 Nmm
dC =
√
3 173549,36
0,1.30
= 38,67 mm
dD =
√
3 130940
0,1.30
= 35,20 mm
Như vậy chọn các đường kính trục theo tiêu chuẩn ta được đường kính trục sơ bộ là:
dB = 45 mm
dC = 40 mm
dD = 38 mm
*Kiểm nghiệm trục và độ bền mỏi.
- Áp dụng công thức (10.9) ,kiểm nghiệm độ bền mỏi cho điểm nguy hiểm nhất là
mặt cắt tại C.
Sσ . Sτ
SC =
c c
≥[ S]
√S
2 2
σc
2
. Sτ c
Sσ ; Sτ hệ số an toàn cho phép chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn cho phép
c c
σ−1
Sσ = (10.20)
c
K σ . σ ac + ψ σ . σ mc
dc
τ−1
Sτ = (10.21)
c
K τ . τ ac +ψ τ . τ mc
dc
Trong đó: Sσ ; Sτ lần lượt là giới hạn mỏi và xoắn ứng với chu kỳ đối xứng.
c c
+) σ ac ; τ ac ; σ mc ; τ mc : là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và tiếp tại mặt
cắt C.
- Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng nên:
Mc
σ mc = 0 ; τ ac = τ maxC =
wc
τ maxC Tc
τ mc= τ ac = =
2 2 woc
Với w c ; w oc lần lượt là mômen cảm uốn và mômen cảm xoắn tại tiết diện C của
trục,cxác định theo ( bảng 10.6)
3
π . dc
Theo (bảng 10.6) : w oc = - bt 1 . ¿ ¿
16
π . 403
WOC = – 12.5 . ¿¿ = 11641 (Nmm3 ¿
16
TC = T2 = 151196 Nmm
Tc 151196
τ mc= τ ac = = 2.11641 = 6,494 MPa
2 w oc
+) , - hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình tới độ bền mỏi, theo
bảng 10. 7 - tr 197 Tài liệu [I], với b = 600 MPa, ta có: = 0,05 MPa; = 0
Hệ số Kdc và Kdc được xác định theo các công thức sau:
K
K x 1
Ky
Kdc =
K
Kx 1
Ky
Kdc =
Trong đó: Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bóng bề mặt. Theo bảng 10.8[I], ta có : Kx = 1,06 , với b =
600 MPa, tiện đạt Ra 2,5…0,63.
+) , - hệ số kể đến ảnh hưởng kích thước mặt cắt trục, đối với trục làm bằng vật
liệu thép các bon có đường kính d = 40 (mm), theo bảng 10.10[I], ta có: = 0,88 ,
= 0,81
+) K , K - trị số của hệ số tập trung ứng suất thực tế trên bề mặt trục, đối với trục
có rãnh then và gia công bằng dao phay ngón. Theo bảng 10. 12[I], ta có:
K = 1,76 ; K = 1,54;
K
+Tra bảng 10.11 [I] chọn kiểu lắp h6 ta có = 1,79
❑
K
= 1,47
❑
K 1,76 K 1,54
Vậy để tính toán Kdc , Kdc ta dùng = 0,88 = 2 và = = 1,9
❑ ❑ 0,81
Thay các giá trị trên vào công thức, ta được:
1,76
+1,06−1
Kdc = 0,88 = 1,29
1,6
1,54
+1,06−1
Kdc = 0,81 = 1,23
1,6
σ−1 261,6
Sσ = K . σ + ψ . σ = 1,29.64,06+0,05.0 = 2,62
c
σ ac σ mc
dc
τ−1 151,73
Sτ c = K . τ +ψ . τ = 1,23.9,16+0.9,16 = 13,47
τ ac τ
dc
mc
Sσ . Sτ
c c 2,62.13,47
SC = = = 2,57 > [S] = 2,5
√S
2 2
σc .S
2
τc √2,622 +13,472
2
3
π . d B 3,14. 253
B
W = = =1533,98(mm3)
32 32
23414
aB = 1533,98 =15,26
Hệ số KdC và KdC được xác định theo các công thức 10.25 và 10.26-tài lệu 1:
K
K x 1
Ky
Kdj =
K
K x 1
Ky
Kdj =
Trong đó:
Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào phương pháp gia
công và độ nhẵn bóng bề mặt. Theo bảng 10. 8 - tr 197 Tài liệu [1], ta có:
, - hệ số kể đến ảnh hưởng kích thước mặt cắt trục, đối với trục làm bằng vật liệu
thép cacbon có đường kính d = 30 (mm), theo bảng 10. 10 - tr 198 - Tài liệu [1], ta có
εσ = 0,88; ετ = 0,81
Kσ , Kτ trị số của hệ số tập trung ứng suất thực tế trên bề mặt trục, đối với trục có rãnh
then và gia công bằng dao phay ngón. Theo bảng 10.12 [I], ta có Kσ =1,76, Kτ = 1,54.
Thay các giá trị trên vào (10.25) và (10.26), ta được:
1,76
+1,06−1
Kdj = 0,88 =1,29
1,6
1,54
+1,06−1
Kdj = 0,81 =1,23
1,6
Thay các kết quả trên vào công thức (10.20) và (10.21), ta tính được:
216,6
sB = 1,29.15,26+ 0.0,05 = 11
151,73
sB = 1,23.6,39+ 0.6,39 = 19
SσB . S τB 11.19
SB = = =9,5 > [s] = 2,545
√S σB
2
+S τB
2
√112 +192
=> mặt cắt B đủ bền
Vậy trục thỏa mãn điều kiện bền mỏi.
6. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh.
Để tránh biến dạng dẻo quá lớn hoặc phá hỏng trục do quá tải đột ngột, ta cần tiến
hành kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh theo công thức:
2 2
td = 3 [] (10.27)
Trong đó:
M max
3
= 0,1.d (10.28)
Tmax
3
= 0,2.d (10.29)
Mmax, Tmax - mô men uốn lớn nhất và mô men xoắn lớn nhất tại C lúc quá tải.
Theo biểu đồ mô men, ta có: Kqt =1,4
Mmax = M Cu .Kqt =46000.1,4 = 64400 Nmm
Tmax = T2. Kqt =151196,8.1,4 = 211675,52 Nmm
64400
= 3 = 23,85 MPa
0,1.30
211675,52
= = 39 MPa
0,2. 303
Ta có: [] = 0,8. ch , với thép 45 thường hóa có:
ch = 340 MPa
[] = 0,8. 340 = 272 MPa.
td = √ 23,852 +3.39 2 = 71,63 < [] = 272 MPa
2
Kích thước tiết diện then Trên trục t1 Bán kính góc lượn
b h Nhỏ Lớn nhất
3,5 nhất
6 6 0,16 0,25
Trong đó:
+ TI = 39239,35 Nmm
Then làm bằng thép 45 và chịu tải trọng tĩnh , [ τ c ] =60 … 90 MPa
Chọn [ τ c ] =60
2.39239,35
→ τ c= =36,33 MPa< [ τ c ]
18.20 .6
Kích thước tiết diện then Trên trục t1 Bán kính góc lượn
b h Nhỏ Lớn nhất
4 nhất
8 7 0,16 0,25
Trong đó:
+ T =T 1=39239,35 Nmm
Chọn l t =20 mm
2.39239,35
→ σd = =43,6 MPa < [ σ d ]
30.20(7−4)
2.39239,35
→ τ c= =15,29 MPa < [ τ c ]
30.20 .8
Kích thước tiết diện then Trên trục t1 Bán kính góc lượn
b h Nhỏ Lớn nhất
5,5 nhất
14 9 0,25 0,4
Trong đó:
+ T =T II =151196,8 Nmm
Chọn l t =30 mm
2.151196,8
→ σd= =64 MPa< [ σ d ]
45.30( 9−5,5)
Then làm bằng thép 45 và chịu tải trọng tĩnh , chọn [ τ c ] =60 MPa
2.151196,8
→ τ c= =16 MPa< [ τ c ]
45.30 .14
Theo bảng 9.1a – TTTKHDĐCK tập 1, ta chọn then bằng có kích thước:
Kích thước tiết diện then Trên trục t1 Bán kính góc lượn
b h Nhỏ Lớn nhất
5 nhất
10 8 0,25 0,4
+ T =T 2=151196,8 Nmm
Chọn l t =30 mm
2.151196,8
→ σd= =88,42 MPa< [ σ d ]
38.30.(8−5)
Then làm bằng thép 45 và chịu tải trọng tĩnh, chọn [ τ c ] =60 MPa
2.151196,8
→ τ c= =26,52 MPa < [ τ c ]
38.30 .10
YB
B FsB FsD XD
Fa1 YD
XB
Các lực tác dụng lên ổ
Căn cứ vào tài liệu trang 212 với d = 25 và lực tác dụng chọn ổ đũa côn cỡ trung
(bảng P2.11)
Ký hiệu d D D1 d1 B C1 T r r1 ∝ C Co
mm mm mm mm mm mm mm mm mm KN KN
7305 25 62 50,5 43,5 17 15 18,25 2,0 0,8 13,5 29,6 20
¿> F aB = 152,26 N
F aD= ∑ F aD = 706,19N
F aD 706,19
Có = =0,52>e = 0,36
VF rD 1.1354,21
Dựa vào bảng 11.4, ta chọn X= 0,4 ; Y = 0,4. cotα = 0,4. cot13,5° = 1,67
Vậy QD> QB chỉ cần tính cho ổ 2 là ổ chịu lực lớn hơn QD = 1721 N
C d=Q E √ L
m
√
m
Q E= ∑ ( Qi Li ) /∑ Li
m
√( ) ( ) ( )
m m m
m Q11 Lh 1 Q12 Lh 2 Q13 Lh 3
Q E=Q D + +
Q11 L h Q11 Lh Q11 Lh
= 1721.
√
10/ 3
1,4
10/3
.
5
28800
10/ 3 1 10/ 3 1
+1 . +0,7 .
2 2
= 1514,32 N
Qt =X o F rB+ Y o F aB
FsA FsD
Fa2
A
D
Các lực tác dụng lên ổ:
(bảng P2.7)
Ký hiệu d D B r ∅ bi C C0
ổ mm mm mm mm mm kN kN
308 40 90 23 2,5 15,08 31,9 21,7
1. Kiểm nghiệm khả nẳng tải động của ổ.
Fs = 0,83.e.Fr
i Fa2
Có (với i là số dãy con lăn i =1)
Co
i F a 1 556,896
= = 0,025
Co 21700
F aC 556,896
Có = =0,18< e = 0,22
VF rC 1.3090 .3
QC = ( XVFrC + YFaC).kt.kđ
Vậy Q C> QA chỉ cần tính cho ổ C là ổ chịu lực lớn hơn
QA = 2866,2N
Cd = Q . m√ L với m = 3 ( ổ bi)
√
m
Q E= ∑ ( Qi Li ) /∑ Li
m
√( ) ( ) ( )
m m m
m Q11 Lh 1 Q 12 Lh 2 Q13 Lh 3
Q E=Q A + +
Q11 Lh Q 11 Lh Q11 Lh
√
3
2866,2 . 1,4 .
3 5
28800
3 1 3 1
+1 . + 0,7 . =2510.4
2 2
6
10 L Lh .60 n2
+ Lh = => L =
60 n 106
20000.60.202,247
L= 6 = 242,69(triệu vòng)
10
Qt =X o F rC +Y o F a
CHƯƠNG VIII. TÍNH TOÁN VÀ CHỌN CÁC YẾU TỐ CỦA VỎ HỘP GIẢM
TỐC VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC
Kết cấu vỏ hộp giảm tốc đúc
- Chỉ tiêu vỏ hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ.
- Chọn vật liệu để đúc vỏ hộp giảm tốc là : GX15-32
- Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua trục
I. Xác định các kích thước cơ bản của vỏ hộp
- Các kích thước cơ bản của vỏ hộp giảm tốc ,theo bảng 18.1 [II]
a- Chiều dày thân hộp:
Chọn các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc như sau:
Với =0,03.a +3 = 0,03.110 + 3 = 6,3 > 6 mm , ta chọn = 8 mm
b- Chiều dày nắp hộp:
1 = 0,9 . = 0,9 .8= 7,2 mm, chọn 1 = 8 mm
chọn d5 = 6 mm
e- Mặt bích ghép nắp và thân
- Chiều dày bích thân hộp S3 = (1,4…1,8) . d3 =(1,4...1,8).10= (14…18) mm
chọn S3 = 14 mm
- Chiều dày bích nắp hộp S4 = (0,9…1) . S3 =(0,9...1).14= (12,6...14) mm
chọn S4 = 14 mm.
- Bề rộng mặt ghép bu lông và cạnh ổ:
K2 = E2 + R2 + (3…5) mm
Với E2 = 1,6. d2 = 1,6 . 12 = 19,2 mm
R2 = 1,3 . d2 = 1,3 . 12 = 15,6 mm
K2 = 19,2 + 15,6 + (3…5) = (37,8…39,8) mm; lấy K2 = 39 mm
- Bề rộng mặt bu lông lắp bích và thân:
K3 = K2 – (3…5) = 39 – (3…5) = ( 36…34) mm; lấy k3 = 35 mm
f- Kích thước gối trục:
Kích thước của gối trục được tra theo bảng 18.2T88 [II] ta có bảng số liệu như sau:
Kích thước gối trục
Trục D D2 D3 D4 h d4 z
I 72 90 115 65 10 M8 4
II 110 130 160 100 12 M10 6
g- Mặt đế hộp:
- Chiều dày khi không có phần lồi:
S1 = (1,3…1,5) . d1 =(1,3…1,5) .16= (20,8…24) mm
chọn S1 = 24 mm
- Bề rộng mặt đế hộp : k1 3 d1 = 48 mm
- Và q ≥ k1 + 2 = 48 + 2.8 = 64 mm
h- Khe hở giữa các chi tiết:
- Giữa bánh răng với thành trong của hộp :
- Góc giữa mặt bên các bánh răng với nhau : ∆ 2 ≥ δ chọn ∆ 2=8
II. Một số kết cấu khác liên quan đến cấu tạo vỏ hộp
1- Bu lông vòng:
Bu lông vòng dùng để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc khi gia công hay lắp ghép.
- Theo bảng 18.3b [II] ,có kết quả trọng lượng gần đúng của hộp giảm tốc là:
aw = 110 (mm) Q = 40 (kg).
- Theo bảng 18.3a [II] có kết quả kích thước bu lông vòng như sau:
Bảng kích thước bu lông vòng
Ren
d1 d2 d3 d4 d5 h h1 h2 l f b c x r r1 r2
D
M8 36 20 8 20 13 18 6 5 18 2 10 1,2 2,5 4 4
2- Chốt định vị
Để đảm bảo vị trí của nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như khi lắp
ghép, tránh được hiện tượng biến dạng vòng ngoài của ổ khi xiết chặt bulông ta
chọn chốt định vị theo bảng 18-4b[II]
Bảng 8.6. Kích thước chốt côn :
d, mm c, mm l, mm
6 1 37
Sai lệch độ trụ: 1:50
3- Cửa thăm:
Cửa thăm để đổ dầu vào hộp và quan sát các chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép.
Theo bảng 18.5 [II] và kích thước nắp hộp có kết quả kích thước cửa thăm:
Bảng kích thước của thăm
Số
A B A1 B1 C C1 K R Vít
lượng
100 50 150 75 125 - 60 12 M8 x 22 4
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
- Chọn lắp ghép giữa trục và vòng trong ổ lắp ghép theo hệ thống lỗ là : D8/k6
- Chọn lắp ghép giữa vòng ngoài của ổ với vỏ hộp theo hệ thông trục kiểu lắp
ghép là : H7/h6
- Vòng chắn mỡ quay cùng trục trong quá trình làm việc,để tháo lắp dễ dàng khi
lắp ghép,sửa chữa không làm hỏng bề mặt trục . Ta chọn kiểu lắp có độ hở
D8/k6
- Bánh răng quay cùng chiều trục chịu momen xoắn,lực dọc trục…Để đảm bảo
chính xác tin cậy,đô bền và dễ gia công ta chọn kiểu lắp có độ dôi H7/k6
- Đối với then,lắp theo hệ thông lỗ với sai lệch dung sai của then là k6
2 Trục và ổ k6 +15
+2
3 Vỏ hộp và ổ H7 +30
Mayơ bánh
răng –trục
4 H7/k6 +30 +15
0 +2
+20 +2
Trục bị động
2 Trục và ổ k6 +18
+2
3 Vỏ hộp và ổ H7 +35
Mayơ bánh
răng –trục
4 H7/k6 +30 +18
0 +2
+20 +2