Pronouncing -s/-es & -ed endings Examples Transciption Meaning
A. Pronouncing -s/ -es endings (4 trường hợp)
+ Danh từ số nhiều: How many penS are there in your Wanted /ˈwɑːntID/ Muốn schoolbag? + Động từ thời hiện tại đơn sau chủ ngữ ngôi thứ 3 số Needed /'niːdID/ Muốn, cần ít: He goES to school by bus + Sở hữu cách của danh từ: Mary'S brother is a doctor Lifted /'lɪftID/ Nâng đỡ vật gì đó + Dạng rút gọn của "is" hoặc "has": He'S been a famous student since he was 15 years old Translated / trænsˈleɪtID/ Dịch 1. Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/ Collected / kəˈlektID / Sưu tầm Examples Transciption Meaning Supported /səˈpɔːrtID/ Ủng hộ, đồng tình Develops /dɪˈveləpS/ Phát triển Đổ bộ (quân); định Landed /ˈlændID/ cư Meets /miːtS/ Gặp gỡ Đẩy thuyền (bằng Punted /'pʌntID/ sào) Books /bʊkS/ Những cuốn sách 3. Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ Laughs / læfS/ Những tiếng cười Examples Transciption Meaning Months /mʌnθS/ Nhiều tháng Kisses /'kɪsIZ/ Hôn/ Những nụ hôn 2. Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/và Dances /'dænsIZ/ Nhảy múa các nguyên âm Examples Transciption Meaning Boxes /'bɑːksIZ/ Những chiếc hộp Những quán Pubs /pʌbZ/ Roses /'roʊzIZ/ Những bông hoa hồng rượu Những con Những chiếc đĩa (thức Birds /bɜːrdZ/ Dishes /'dɪʃIZ/ chim ăn) Buildings /ˈbɪldɪŋZ/ Những cao ốc Rouges /'ruːʒIZ/ Đánh phấn hồng
Lives / lɪvZ/ Sống; ở Watches /'wɑːtʃIZ/ Xem
Breathes /briːðZ/ Thở Changes /'tʃeɪndʒIZ/ Thay đổi
Những căn Chú ý Rooms /ruːmZ/ phòng Trường hợp đặc biệt với âm /θ/ sẽ có 2 cách đọc là /z/ hoặc /s/ khi thêm _s vào cuối câu, ví dụ: Means /miːnZ/ Nghĩa là, ý là Transciptio Examples Meaning n Things /θɪŋZ/ Nhiều thứ /bæθS/ - Baths Tắm Điền vào, lấp /bæðZ/ Fills /fɪlZ/ đầy Trường hợp đặc biệt với từ HOUSE ~ /haʊS/ Những chiếc Examples Transciption Meaning Cars /kɑːrZ/ xe ô tô Những ngôi Dies /daɪZ/ Chết houSES / ˈhaʊZɪz/ nhà Những cái cửa Những ngôi Windows /ˈwɪndoʊZ/ houSES / ˈhaʊZɪz/ sổ nhà B. Pronouncing - ed endings (động từ có quy tắc thời Cách đọc tính từ có hậu tố là -ED: quá khứ đơn) Examples Transciption Meaning 1. Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/ 2. Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ Naked / ˈneɪkɪd/ Khỏa thân âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm Learned /ˈlɜːrnɪd/ Học thức cao
Examples Transciption Meaning Beloved /bɪˈlʌvɪd/ Yêu thương