Professional Documents
Culture Documents
Catalogue FS 2020-20212
Catalogue FS 2020-20212
Vui lòng đọc kỹ Hướng dẫn lắp đặt trước khi lắp đặt thiết bị và Hướng dẫn vận hành
trước khi sử dụng. Đại lý được ủy quyền
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không thông báo trước.
Nội dung của danh mục này được coi là chính xác tính đến tháng 9 năm 2019.
Do in ấn, nên màu sắc thực tế có thể thay đổi một chút so với màu sắc trong
hình minh họa.
Tất cả hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa.
Không thêm hoặc thay thế môi chất lạnh khác với loại được chỉ
định. Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm về các thiệt hại và suy
giảm an toàn do sử dụng chất làm lạnh khác.
MỤC LỤC
Dàn Nóng
Kích Thước .............................................. 42-47
Tính năng mới Làm lạnh nhanh chóng Môi chất lạnh thế hệ mới R32
Nanoe™ X khử mùi, ức chế vi khuẩn và vi rút Những cải tiến trong thiết kế và công nghệ giúp làm Dàn nóng sử dụng môi chất lạnh R32 có GWP
lạnh mạnh mẽ và nhanh chóng. thấp hơn, thân thiện với môi trường
2 3
Dòng Sản Phẩm
Tr. 26-27
Tr. 30-31
Tr. 32-33
Tr. 36-37
Tr. 40
Tr. 43
Tr. 42
Dòng Sản Phẩm
Dòng điều hòa không khí cục bộ thương mại không Inverter của
Panasonic được cải tiến sử dụng môi chất lạnh tiên tiến R32 thân
thiện với môi trường cùng công nghệ độc quyền Nanoe X, là giải
pháp kinh tế lý tưởng cho văn phòng, nhà hàng, cửa hàng bán lẻ
và phòng tập gym.
Tr. 34-35
Tr. 38-39
Tr. 41
U-30PN1H5
U-19PN1H5 U-25PN1H5 U-36PN1H8*
Tr. 44 U-42PN1H8* U-50PN1H8*
U-30PN1H8*
Tr. 44
Tr. 45
6 7
Công nghệ
lọc không khí Nanoe™ Ức chế hiệu quả các chất
gây ô nhiễm không khí
• Các gốc OH có kích thước nano xâm nhập sâu
vào các sợi vải và ức chế các chất độc hại
• Không cần dùng bộ lọc vì các gốc OH có thể toả
ra khắp phòng để ức chế các chất ô nhiễm
Ví dụ
• Nanoe™ X, các hạt nước tích điện, chứa các gốc hydroxyl (OH)
có chức năng lọc sạch không khí MÁT MẺ
• Các điện cực của thiết bị nanoe™ X được sản xuất tại Nhật Bản. SẢNG KHOÁI SUỐT
24h
• Không cần vệ sinh hay thay thế thiết bị (không cần bảo dưỡng)
• Mức tiêu thụ điện chỉ 2.5W/giờ
BẬT lọc không khí, BẬT làm lạnh BẬT lọc không khí, TẮT làm lạnh
Hiệu quả đã được kiểm chứng với điều hòa âm trần cassette 4 hướng
thổi trong không gian rộng 802 m³
Tổ chức chứng nhận bên thứ ba SIRIM Berhad Tỉ lệ ức chế Hexadecane
(SIRIM)**,Điều hòa âm trần cassette 4 hướng
thổi với thiết bị nanoe™ X loại bỏ hexadecane, Giảm với
Công nghệ nanoe™ X độc quyền của Panasonic ức chế hiệu quả các một chất hóa học gây ô nhiễm. tự nhiên
(%)
chất gây ô nhiễm không khí, giúp khử mùi hôi, ức chế vi khuẩn & vi rút, 100
nấm mốc, chất gây dị ứng, phấn hoa và các chất độc hại cũng như giữ ẩm 14%
cho tóc và da. Thiết bị giúp lọc không khí hơn cả mong đợi. Điều hòa âm trần
cassette 4 hướng
80
loại bỏ
7 hiệu quả của nanoe™ X 60
92%
Hexadecane
40
3m
Khử Ức chế 5 tác nhân ô nhiễm Giữ ẩm
20
Lọc Không Khí Nanoe™ Mở rộng thế giới nanoe™ tại Nhật Bản – 24/7, mọi lúc, mọi nơi
Nanoe X được ứng dụng ngày càng nhiều trong các ngành công nghiệp như đường sắt, ô tô, khách sạn, bệnh viện.
Mùi hôi trong phòng
Vi khuẩn & virut Vận tải • Điều hòa âm trần Văn phòng
công cộng cassette 4 hướng
JR East
Tuyến Yamanote: Sử dụng trên
mẫu xe lửa mới
• Thang máy
hoạt động như thế nào • Máy lọc không khí • Ðiều hòa không khí
Thiết bị nanoe™ X sử dụng hệ thống nhiều đầu phát Nanoe™ X là ion siêu nhỏ với kích thước tính bằng
Nanoe với 4 điện cực để giải phóng gốc OH nhiều gấp 10 nanomet, tạo ra 4,8 nghìn tỉ gốc OH/ giây.
lần so với công nghệ trước đó để có hiệu suất tốt hơn. Chứng chỉ nanoe™ toàn cầu
Nanoe™ được chứng nhận tại Singapore, Việt Nam, Malaysia and Indonesia.
NanoeTM X tiếp cận Gốc OH tách hydro Gốc OH biến đổi hydro NanoeTM X tiếp cận Gốc OH phá vỡ các Khử mùi trong sợi vải
vi khuẩn khỏi vi khuẩn trong vi khuẩn thành các hạt mùi trong chất gây mùi
nước và ức chế hoạt động sợi vải
của vi khuẩn Singapore Malaysia Indonesia Việt Nam
10 11
Công Nghệ Lọc Không Khí Nanoe™
Công Nghệ Lọc Không Khí Nanoe™
Các thử nghiệm kiểm chứng hiệu quả của công nghệ nanoeTM X
Panasonic đã
Verification
phối hợp với
of nanoe™
các viện has
nghiên
been
cứu
carried out in Verification trong
tests không gian rộng
for nanoe™ X effects in large spaces
collaboration
để kiểm chứng with
hiệu quả của research institute
nanoe™
The nanoe™ X reduced Nanoe
theTModours
X giúp giảm
adhering
mùi to
bám
fibres
trênsuch
sợi vải
as 3rd party 3rd party
odours Các loại mùi
curtains and carpets (25m²)
như rèm và thảm (25m²)
Cigarette smoke odour Mùi khói thuốc lá
Reduction rate of cigarette Giảm
smoketỷodour
lệ bám
absorption
mùi khói thuốc lá Điều hòa âm trần cassette
Vi khuẩn Ức chế 99% hoạt động
Bacteria Virus
của
infectivity
4 loại vi rút
for sau
the four
6 tiếng
kinds of viruses was reduced by 99% inResults
6 hours Kết quả
By sending nanoe™ X, compared with natural
Nhờ nanoe
reduction,
X, cường
2 hours
độ mùi sau 2(Odour
giờ đãintensity)
Natural
giảm khoảng 1,0reduction TM
with
(Cường độ mùi)
Giảm mùi với 4-Way Cassette 4 hướng thổi
& Vi rút & viruses tự nhiên
Cloth absorbed Vải bám mùi
so vớiof
later there was an odour intensity reduction cách giảm mùi tự1.0.
approximately nhiên. 4.0 4.0 with odour
nghiên cứu đạt tiêu chuẩn GLP của Đức (Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm).
The test was conducted in collaboration with Charles River Biopharmaceutical Services GmbH,
Mục đích của thử nghiệmwhichlà is
dựađoán
research
hiệu laboratory
quả ức chếthat
các meets German
loại vi rút có sứcGLP (Good Laboratory
đề kháng Practice).
cao và các loại
vi rút chưa rõ nguồn gốc. Vì ngày càng có nhiều loại vi rút mới và lây lan rộng, chúng tôi phân loại vi The nanoe™ X reduced Nanoe theTModours
X làm giảm adhering mùi bám
to fibrestrênsuchsợi vải as 3rd party 3rd party
The test is designed to predict the suppression effect
rút theo các tiêu chí (Hình dạng, gen, kích thước) dựa trên Kiểm nghiệm diệt vi rút. against highly resistant and unknown viruses.
odours Các loại mùi
curtains and carpets như (48m²)
màn cửa và thảm (48m2)
4 chủng vi rút đáp ứngIncác
light
tiêuof chí
the trên
hightiếp
likelihood of phân
tục được new viruses
loại và being discovered
lựa chọn dựa trênand
khảbecoming
năng widespread, we
kháng hóa lý. Sau đó, thử nghiệm được thực hiện theo tiêu chuẩn GLP để so sánh hiệu quả ức chế genome, and
segmented the viruses following segmentation criteria (presence of envelope, size) smoke odour Mùi thuốc lá
Cigarette
Reduction rate of cigarette Giảm
smoketỷodour
lệ bám
absorption
mùi khói thuốc 4-Way
lá Cassette
Điều hòa âm trần cassette
based upon
vi rút khi có Nanoe và không có Nanoe. a virus clearance test. Results Kết quả
4 hướng thổi
Natural with Giảm mùi với
Four types of viruses that meet these criteria, viruses that are segmented based on their Compared to natural reduction, the nanoe™
Nhờ nanoe
X blast reduced
X, cườngthe
độ mùi sau 2(Odour
giờ đãintensity)
giảm khoảng 0,7
reduction (Cường độ mùi)
TM
tự nhiên
Cloth absorbed Vải bám mùi
so với0.7
cách giảm
twomùi tự nhiên. with odour
physiochemical resistance, were selected. .A comparison of nanoe exposure and non-exposure for
odour intensity by more than approximately after hours. 5.0 5.0
these four viruses selected based on the virus clearance test guidelines was carried outTesting in testing
organization Tổ chức thử nghiệm 4.0 4.0
Gunma Analysis Center, Japan Trung tâm phân tích Gunma, Nhật Bản 2.9 m 2.9 m
according to GLP standards.
Charles River Biopharmaceutical Services GmbH [Đức]
Trung tâm (Report No.27055) (Báo cáo No.27055) 3.0 3.0
thử nghiệm Là một cơ sở của Tập đoàn kiểm nghiệm Charles River Laboratories, một công ty toàn 2.0 2.0 0.7 Giảm
cầu hỗ trợ nghiên cứu và phát triển các loại thuốc từ giai đoạn tiền lâm sàng đến giai đoạn
Testing Charles River Biopharmaceutical Services GmbH [Germany]
sau thị trường như nuôi dưỡng / cung cấp động vật thí nghiệm chất lượng cao và các thử 1.0
rank
1.0 reduction 0.7 8m 8m
nghiệmorganisation
6m 6m
an toàn khác.
A facility of the Charles River Laboratories Group, a global company that supports drug 0.0 0.0
development 2 hours later Sau 2 giờ
GLP (Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm):from the pre-clinical
Tiêu chuẩn xác nhận to post-market
thử nghiệm đượcstages
thực as a subcontractor entrusted with
hiện chính xác và đúng đắn,the breeding/supply
theo những quy chuẩn of high-quality
kiệm nghiệmlaboratory animals
nghiêm ngặt, vv and various safety tests.
Tested Product: CS-P63U4 (4-way ceiling Sản phẩm được
cassette type),thử nghiệm:
Test method:CS-P63U4 (điều
(1) Approx. hòaPrototype
48m²: âm trần 4installed
hướng thổi). Phương
in testing pháp thử
laborator nghiệm:
y (6m x 8m (1) Diện tích
x 2.9m), (2) Axấp xỉ 48m2: lắp thiết
predetermined bị vào
number of buồng
pieces thử nghiệm (khoảng 6m x 8m x 2,9m),
of cloth
GLP (Good Laboratory Practice):Standards to show that testing was carried out (gauze) were hung in an approximately (2)1m³Treo
box,một
andsố miếng vải
removed (gạc)
after định sẵn
lighting five vào một hộp
cigarettes andthểleaving
tích khoảng 1man
them for 3
, lấy ra sau
hour. khi đốt
(3) The 5 điếu
pieces thuốcabsorbed
of cloth và để lại with
trongthe
1 giờ. (3) Cácsmoke
cigarette miếngodour
vải bám mùi khói thuốc được đặt ở độ cao
were
Thời gian accurately and properly, with strict provisions for testing procedures, etc. dưới
placed at a height of less than 3m in front of3m
thephía
48m²trước
spacemột
andkhoảng không
the blast wasgian 48m
turned on. và(4)bật chếthe
After độ experiment,
thổi mạnh. (4) theSau thử nghiệm,
pieces of cloth các
weremiếng vải đượctochuyển
transported đến bên
a third-party thứ ba và tiến
organization, andhành
a đánh giá cảm quan với phương
2
Tháng 9 - Tháng 11 năm 2011 sensory evaluation was conducted with pháp chỉ báo
the odour cường indication
intensity độ mùi. N method.
= 8 vật thể,
N =Mục tiêu: MùiTarget
8 subjects, thuốcodour:
lá. Cigarette smell
thử nghiệm
Tỷ lệ ức chế hexadecane Hexadecane Inhibition Rate <Mùi khói thuốc lá> (Cơ quan thử nghiệm) Trung tâm Phân tích Sản phẩm của Panasonic (Phương pháp thử nghiệm) Thử nghiệm áp
Điều hòa âm trần cassette dụng phương pháp đo thang cường độ mùi sáu cấp độ trong phòng thử nghiệm có diện tích 23m2 (Phương pháp khử mùi) Giải phóng
Giảm mùi với Natural with
tự nhiên reduction 4 hướng thổi
4-Way Cassette
nanoeTM X (Chất thử) Mùi khói thuốc lá bám trên bề mặt (Kết quả thử nghiệm) Cường độ mùi giảm 1,2 trong 2 giờ (BAA33-130125-D01)
(%) (%)
100 100
14% 14%
80 80 Công dụng 2 Vi khuẩn & Vi-rút
Ức chế Hexadecane
92% Hexadecane
<Vi khuẩn trong không khí (Staphytococcus aureus)> (Cơ quan thử nghiệm) Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Môi trường Kitasato
92%
60 60 3m
inhibited
(Phương pháp thử nghiệm) Đo lường số lượng vi khuẩn sau khi tiếp xúc trực tiếp trong phòng thử kín khí (Phương pháp ức chế) Giải
40 40
phóng nanoeTM X (Chất thử) Vi khuẩn trong không khí
20 20 16.4 m 16.3 m 16.4 m 16.3 m
(Kết quả thử nghiệm) Ức chế ít nhất 99,7% trong 4 giờ (24_0301_1)
0 0
<Vi khuẩn bám dính (0157)> (Cơ quan thử nghiệm) Phòng thí nghiệm Nghiên cứu thực phẩm Nhật Bản (Phương pháp thử nghiệm)
Sau 8 giờ 8 hours later Đo lường số lượng vi khuẩn bám dính vào một miếng vải trong phòng thử kín khí khoảng 45L (Phương pháp ức chế) Giải phóng
nanoeTM X (Chất thử) Vi khuẩn bám dính
*1 SIRIM là cơ quan nghiên cứu công nghệ
*1 SIRIM Sản phẩm
và is a premier industrial research được thử nghiệm: 6 điều hòaTested
and âm trần cassette
Product: 4 hướng
4-Way thổi, Diện
Cassette tích: khoảng
x 6 units, 802m2 802m³ (Approx. 16.4m × 16.3m × 3m), Hazardous Substance:
Area: Approx. (Kết quả thử nghiệm) Ức chế ít nhất 99,99% trong 1 giờ (208120880_001)
công nghiệp hàng đầu tại Malaysia, thuộc sở
technology (khoảng
organisation in Malaysia, 16,4m x 16,3m x 3m), chất độcHexadecane*²,
a wholly-owned hại: Hexadecane*2, Điều kiện thử
Test Conditions: nghiệm:
8-hour tiếp xúc
exposure với4-Way
with điều hòa âm trần
Cassette (Fan mode and nanoe™ X functionality),
hữu của Chính phủ Malaysia, trực thuộc Bộ
company cassette 4under
of the Malaysian Government hướng thổi trong 8 giờ (chế độ
the Quạt
Test và chức
Result: năng X
nanoe™ turned X).
nanoe TM
Kết quả thử nghiệm:
ON=hexadecane BẬTavg.
inhibition chế92%,
độ nanoe
nanoe™
TM
X X= turned OFF=hexadecane inhibition avg. 14% <Vi-rút trong không khí (vi khuẩn ø x 174)> (Cơ quan thử nghiệm) Trung tâm nghiên cứu Kitasato về Khoa học Môi trường (Phương
Ministry of International Tradeức
Thương mại và Công nghiệp Quốc tế (MITI). and
chế
*2 Hexadecane is a hazardous substance
Industry (MITI).khoảng 92%, TẮT nanoeTM X = ức chế hexadecane khoảng 14%.
hexadecane pháp thử nghiệm) Đo lường số lượng vi-rút sau khi trực tiếp tiếp xúc trong phòng thử kín khí 25m3 (Phương pháp ức chế) Giải phóng
*2 Hexadecane là chất độc hại có trong khí thải
xăng và dầu diesel.
contained in gasoline and diesel exhaust gas. nanoeTM X (Chất thử) Vi-rút trong không khí (Kết quả thử nghiệm) Ức chế ít nhất 99,7% trong 2 giờ (24_0300_1)
<Vi-rút bám dính (phân nhóm cúm H1N1)> (Cơ quan thử nghiệm) Trung tâm nghiên cứu Kitasato về Khoa học môi trường (Phương
pháp thử nghiệm) Đo lường số lượng vi-rút bám dính vào một miếng vải trong phòng thử kín khí khoảng 1m3 (Phương pháp ức chế)
Giải phóng nanoeTM X (Chất thử) Vi-rút bám dính (Kết quả thử nghiệm) Ức chế ít nhất 99,9% trong 2 giờ (21_0084_1)
14 15
Làm Lạnh Nhanh Chóng
Làm Lạnh Nhanh Chóng Không Inverter
10%
dưới cùng mức Không bị đọng nước
áp suất âm
Khung
Ø490 Ø485 Lưỡi xoáy 3D chữ V
16 17
Dàn Nóng R32
Dàn Nóng R32 Không Inverter
Chất lượng
Made by
Panasonic
Hiệu quả hơn, chiếm ít diện tích hơn 30–36k Btu/h Model
Với Môi chất lạnh R32 tiết kiệm năng lượng tốt hơn, Dàn tản nhiệt có
U-30PN1H5 / U-30PN1H8 / U-36PN1H8
cùng với công nghệ của Panasonic và thiết kế khéo léo, lá tản nhiệt xanh
dàn nóng nhỏ gọn nhưng vẫn giữ được công suất mạnh Mẫu thường
mẽ, phù hợp với bất kỳ không gian và bố cục lắp đặt nào. U-40PV1H8 H996 × W980 × D370
Lắp đặt
695mm U-42PN1H8
U-50PN1H8
Bảo dưỡng
695
U-19PN1H5
Chiều cao 996 mm mm*
301 mm 301 mm U-25PN1H5
U-30PN1H5
Inverter
20 21
Lắp Đặt Linh Hoạt
Lắp Đặt Linh Hoạt
22 23
Điều Khiển Từ Xa
Điều Khiển Từ Xa
35 35
41 41
43 43
47 47
55 55
35 55 35 47
35
41
43
47
55
43 55
24 25
Âm Trần Cassette 4 Hướng Thổi
Âm Trần Cassette 4 Hướng Thổi
26 27
Âm Trần Cassette 4 Hướng Thổi Không Inverter
Âm Trần Cassette 4 Hướng Thổi
Không Inverter
Kích thước
( S-19PU1H5B / S-25PU1H5B / S-30PU1H5B )
( S-36PU1H5B / S-42PU1H5B / S-50PU1H5B )
Mẫu X
S-19PU1H5B S-42PU1H5B
S-25PU1H5B S-50PU1H5B 890~910
S-30PU1H5B (Kích thước mở trần)
1 Cửa nạp khí
S-36PU1H5B
780
(bu lông treo)
XX 2 Cửa xả
890~910
700
6 Cổng cấp điện
• Công nghệ nanoe ™X
7 Lỗ bu lông treo (lỗ kéo dài 4-12 × 30)
(390)
(410)
• Thiết kế nhỏ gọn A
418
B
• Độ ồn thấp <Kích thước lọc> 520 x 520 x 15
• Động cơ quạt DC giúp tăng hiệu quả 840
5 340 3 4
A 256
• Bơm nước ngưng mạnh mẽ 850 mm 2
480 840
272 51
B 319
124
184
50
192
90
32
127
33.5
Dưới 35 Dưới 35 6
2 950
A 124
515 (Lầy khí)
B 187
90
Dưới 300
2
134
2
950
Dưới 666
480
Dưới 850
1 Góc X
Mặt nạ Bộ điều khiển từ xa có thể lựa chọn
Trên 18
122
Trên 30
2
Góc XX
*Điều khiển từ xa không dây Thoát nước
đóng gói kèm với dàn lạnh
* Điều chỉnh chiều dài bu lông treo để khoảng cách từ bề mặt trần bên dưới từ 30 mm trở lên (18 mm trở lên so với bề mặt dưới của thân máy) như trong hình.
Nếu bu lông treo dài sẽ chạm vào tấm trần và không thể lắp đặt.
CZ-KPU3H CZ-RD513C (Tùy chọn)
Công suất( Btu/h ) 18,500 25,000 30,000 30,000 36,000 42,000 48,500
Nguồn điện V/Phase Hz 220-240 V, 1Ø Phase - 50 Hz 380-415 V, 3Ø Phase - 50 Hz
Dàn lạnh S-19PU1H5B S-25PU1H5B S-30PU1H5B S-30PU1H5B S-36PU1H5B S-42PU1H5B S-50PU1H5B
Dàn nóng U-19PN1H5 U-25PN1H5 U-30PN1H5 U-30PN1H8 U-36PN1H8 U-42PN1H8 U-50PN1H8
Mặt nạ CZ-KPU3H CZ-KPU3H CZ-KPU3H CZ-KPU3H CZ-KPU3H CZ-KPU3H CZ-KPU3H
kW 5.42 7.33 8.79 8.79 10.55 12.31 14.21
Công suất làm lạnh: định mức
Btu/h 18,500 25,000 30,000 30,000 36,000 42,000 48,500
Dòng điện định mức A 7.1-6.5 9.6-8.8 13.5-13.2 4.5-4.3 4.9-4.6 5.4-5.3 7.4-7.6
Công suất điện tiêu thụ kW 1.52 2.07 2.85 2.57 2.83 3.10 4.14
W/W 3.57 3.54 3.08 3.42 3.73 3.97 3.43
COP/EER
Btu/hW 12.17 12.08 10.53 11.67 12.72 13.55 11.71
Dàn lạnh
m³/giây 25.0 25.0 25.0 25.0 36.4 36.4 36.4
Lưu lượng khí
cfm 882 882 882 882 1,285 1,285 1,285
Độ ồn áp suất (cao/thấp) dB (A) 42/35 42/35 42/35 42/35 47/41 47/41 47/41
Độ ồn nguồn (cao/thấp) dB 57/50 57/50 57/50 57/50 62/56 62/56 62/56
Dàn lạnh (H×W×D) mm 256 × 840 × 840 256 × 840 × 840 256 × 840 × 840 256 × 840 × 840 319 × 840 × 840 319 × 840 × 840 319 × 840 × 840
Kích thước
Mặt nạ (H×W×D) mm 33.5 × 950 × 950 33.5 × 950 × 950 33.5 × 950 × 950 33.5 × 950 × 950 33.5 × 950 × 950 33.5 × 950 × 950 33.5 × 950 × 950
Dàn lạnh kg 21 21 21 21 24 24 24
Trọng lượng tịnh
Mặt nạ kg 5 5 5 5 5 5 5
Dàn nóng
Độ ồn áp suất dB (A) 50 52 54 55 55 58 58
Độ ồn nguồn dB 66 68 69 70 70 72 72
Kích thước Dàn nóng (H×W×D) mm 619 × 824 × 299 619 × 824 × 299 695 × 875 × 320 695 × 875 × 320 695 × 875 × 320 996 × 980 × 370 996 × 980 × 370
Trọng lượng kg 36 42 56 56 56 75 77
Ống hơi mm (inch) 12.70 (1/2) 12.70 (1/2) 15.88 (5/8) 15.88 (5/8) 15.88 (5/8) 15.88 (5/8) 15.88 (5/8)
Kích thước đường ống
Ống lỏng mm (inch) 6.35 (1/4) 6.35 (1/4) 9.52 (3/8) 9.52 (3/8) 9.52 (3/8) 9.52 (3/8) 9.52 (3/8)
Chiều dài ống Tối thiểu~Tối đa m 7.5 - 30 7.5 - 30 7.5 - 45 7.5 - 45 7.5 - 45 7.5 - 50 7.5 - 50
Chênh lệch độ cao 20 20 30 30 30 30 30
Chiều dài ống nạp sẵn gas Tối đa m 7.5 7.5 7.5 7.5 7.5 7.5 7.5
Loại môi chất lạnh / Lượng gas nạp thêm g/m R32/15 R32/15 R32/25 R32/25 R32/25 R32/25 R32/25
Môi trường hoạt động Tối thiểu~Tối đa °C 16-43 16-43 16-43 16-43 16-43 16-43 16-43
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo. Vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết.
28 * Mức áp suất âm thanh được đo theo JIS C 9612 và JIS B 8616. 29
Kích thước
Đơn vị: mm
30 31
Áp Trần
Áp Trần
32 33
Áp Trần
Áp Trần Không Inverter
Không Inverter
34 35
Âm Trần Nối Ống Gió
Âm Trần Nối Ống Gió
36 37
Âm Trần Nối Ống Gió
Âm Trần Nối Ống Gió Không Inverter
38 39
Tủ Đứng
Tủ Đứng
40 41
Dàn Nóng
Dàn Nóng
42 43
Dàn Nóng
Dàn Nóng
44 45
Dàn Nóng
Dàn Nóng
Kích thước (U-19PN1H5 / U-25PN1H5) 1-pha Kích thước (U-42PN1H8 / U-50PN1H8) 3-pha
Lỗ gắn (4-R6.5),
bu lông neo: M10
Không gian cần thiết
để lắp đặt 824 68.7 Cửa nạp khí
500 200
Lỗ gắn (4-R6.5) , trở lên trở lên
22 124 540 160 62.6
167 32
100mm Bu lông neo : M10 Cửa nạp khí
Ống dẫn môi chất lạnh (ống chất lỏng) (10) 160 660 160 Không gian lắp đường ống,
97
Đầu nối bích (φ 6.35 ) dây dẫn và bảo dưỡng
100mm
trở lên
330
100
230 200 160 350
Ống dẫn môi chất lạnh (ống chất khí)
1000mm
Đầu nối bích (φ 12.70 )
Cửa nạp khí
24.5 ( 18 )
Bu lông neo Cửa nạp khí
360.5 × 613
500
Cửa xả khí
412.5
370
450
330
37 299
170
Lỗ gắn (4-R6.5),
45
Bu lông neo: M10
36
20
13
Ống dẫn môi chất lạnh (ống chất lỏng),
619
Cửa xả khí
980 Chi tiết A kết nối loe (Ø15,88)
6962
Cổng ống dẫn môi chất lạnh
Lỗ 4×Ø 32 (lỗ xả)
20
Unit:mm Cổng dây điện (Ø13)
Van 2 chiều ở phía Van 3 chiều ở phía Gas Khi sử dụng ống thoát nước, lắp đặt ổ cắm cống (cung cấp trường)
Cổng dây điện (Ø22)
Chất lỏng (Áp suất cao) (Áp suất thấp) vào cổng cống. Bịt kín cổng thoát nước khác bằng nắp cao su
Cổng dây điện (Ø27)
Cổng dây điện (Ø35)
980
370
Kích thước (U-30PN1H5) 1-pha (U-30PN1H8 / U-36PN1H8) 3-pha Cửa nạp khí Cửa nạp khí
Cửa xả khí
996
Cửa nạp khí
19
875 70
Không gian cần thiết 613 131 Lỗ gắn (4-R6.5), 35
599 35
39
để lắp đặt
39
Bu lông neo: M10
349 48
32 0
224 Ống dẫn môi chất lạnh (ống chất lỏng)
36.4
29
100mm Đầu nối bích (φ9.52) 48
121
60.6
22
121
82
Ống dẫn môi chất lạnh (ống chất khí)
85.4
82
360.5
38 6
320
1000mm 36 60 89 60
Chi tiết B
Bu lông neo 30
360.5 × 613
47
45
Lỗ xả
(3- 20) Cửa xả khí Lỗ cắm ống xả
35
( 20) (56)
45 320 35
(24)
51
16
61
173
120
61
695
49
23° 42 74
25 71 75
100
42 43
48 49