Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

Châu á

ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ


CỤC BỘ THƯƠNG MẠI
2020/2021

Vui lòng đọc kỹ Hướng dẫn lắp đặt trước khi lắp đặt thiết bị và Hướng dẫn vận hành
trước khi sử dụng. Đại lý được ủy quyền
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không thông báo trước.
Nội dung của danh mục này được coi là chính xác tính đến tháng 9 năm 2019.
Do in ấn, nên màu sắc thực tế có thể thay đổi một chút so với màu sắc trong
hình minh họa.
Tất cả hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa.

Không thêm hoặc thay thế môi chất lạnh khác với loại được chỉ
định. Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm về các thiệt hại và suy
giảm an toàn do sử dụng chất làm lạnh khác.

Panasonic Global Air Conditioner


Global Site : aircon.panasonic.com
PROClub : panasonicproclub.global

HÍ SẠCH, SỐNG CHẤT


airconpanasonicglobal
Giới Thiệu

MỤC LỤC

Mang lại không gian Giới Thiệu..............................................................


Model Line-Up......................................................
2-3
4-7

làm việc thoải mái Tính Năng Nổi Bật


Công Nghệ Lọc Không Khí Nanoe™ ..... 8-15
Làm Lạnh Nhanh Chóng Không Inverter ......... 16-17
Dàn Nóng R32 Không Inverter ............... 18-19
Điều khiển tối ưu nhiệt độ trong phòng, nâng cao hiệu quả làm việc Âm Trần Cassette 4 Hướng Thổi Inverter 20-21
Lắp Đặt Linh Hoạt ............................................... 22-23
Hàng ngày, chúng ta dành rất nhiều thời gian làm việc tại văn phòng. Do đó, không gian
làm việc trong lành, thoải mái không những giúp sức khỏe và tinh thần được đảm bảo mà Điều Khiển Từ Xa.................................................. 24-25
còn góp phần nâng cao hiệu quả công việc.
Tiêu Chí Kỹ Thuật
Để duy trì không gian làm việc trong lành và thoải mái, Panasonic luôn sẵn sàng cung
cấp các giải pháp điều hòa không khí tối ưu nhất nhằm mang lại giá trị bền vững cho quý Âm Trần Cassette 4 Hướng Thổi Inverter . .................. 26-27
khách hàng. Âm Trần Cassette 4 Hướng Thổi Không Inverter 28-29
Âm Trần Cassette cỡ nhỏ..................................... 30-31
Áp Trần.................................................................. 32-33
Áp Trần Không Inverter........................................ 34-35
Âm Trần Nối Ống Gió............................................ 36-37
Âm Trần Nối Ống Gió Không Inverter.................. 38-39
Tủ Đứng................................................................ 40
Tủ Đứng Không Inverter....................................... 41

Dàn Nóng
Kích Thước .............................................. 42-47

Tính năng mới Làm lạnh nhanh chóng Môi chất lạnh thế hệ mới R32

Tích hợp bộ phát nanoe™ X


Ức chế hiệu quả các chất gây ô nhiễm
Lọc sạch không khí suốt 24h

Nanoe™ X khử mùi, ức chế vi khuẩn và vi rút Những cải tiến trong thiết kế và công nghệ giúp làm Dàn nóng sử dụng môi chất lạnh R32 có GWP
lạnh mạnh mẽ và nhanh chóng. thấp hơn, thân thiện với môi trường

2 3
Dòng Sản Phẩm

Tr. 26-27

Tr. 30-31

Tr. 32-33

Tr. 36-37

Tr. 40

Tr. 43

Tr. 42
Dòng Sản Phẩm

Dòng điều hòa không khí cục bộ thương mại không Inverter của
Panasonic được cải tiến sử dụng môi chất lạnh tiên tiến R32 thân
thiện với môi trường cùng công nghệ độc quyền Nanoe X, là giải
pháp kinh tế lý tưởng cho văn phòng, nhà hàng, cửa hàng bán lẻ
và phòng tập gym.

ÂM TRẦN 4 HƯỚNG THỔI


Tr. 28-29

S-19PU1H5B S-25PU1H5B S-30PU1H5B S-36PU1H5B S-42PU1H5B S-50PU1H5B

Tr. 34-35

Tr. 38-39

Tr. 41

U-30PN1H5
U-19PN1H5 U-25PN1H5 U-36PN1H8*
Tr. 44 U-42PN1H8* U-50PN1H8*
U-30PN1H8*

Tr. 44

Tr. 45

6 7
Công nghệ
lọc không khí Nanoe™ Ức chế hiệu quả các chất
gây ô nhiễm không khí
• Các gốc OH có kích thước nano xâm nhập sâu
vào các sợi vải và ức chế các chất độc hại
• Không cần dùng bộ lọc vì các gốc OH có thể toả
ra khắp phòng để ức chế các chất ô nhiễm

Ví dụ

Mùi Mùi Vi khuẩn


Vi
Mùi
khuẩn Nấm mốc
Nấm mốc Chất
Mùi
Vi khuẩnChất
Mùi gây
gây Nấm mốc
Phấn Phấn
hoa hoa
Vi khuẩn Chất
ViChấtNấm
gâyChất
khuẩn mốcPhấn
Mùi hoa
Chất
Nấm mốc gây
Da và Da
tócChất
và Phấn
Chất gây
Vi hoaPhấnNấm
tóckhuẩn Chất
hoa
Da mốc
và tócCh
& vi rút
& vi rút &dịviứng
rútdị ứng & vi rút &dịviứng
độc rút
độc hại
hại dị ứng độc & vi rút
hại
dị ứng độc hại độc
Rèm cửa Thảm Ghế Sofa

Lọc sạch không khí 24h


• Chức năng nanoe™ X có trong cả chế độ Làm lạnh và chế độ Quạt sau giờ làm việc
• Thanh lọc không khí trong phòng ngay cả khi không sử dụng
• Tiết kiệm điện năng cho việc lọc sạch không khí

Giờ làm việc Sau giờ


làm việc
Tích hợp bộ phát nanoe™ X
•Hình ảnh minh họa •Hình ảnh minh họa

• Nanoe™ X, các hạt nước tích điện, chứa các gốc hydroxyl (OH)
có chức năng lọc sạch không khí MÁT MẺ
• Các điện cực của thiết bị nanoe™ X được sản xuất tại Nhật Bản. SẢNG KHOÁI SUỐT

24h
• Không cần vệ sinh hay thay thế thiết bị (không cần bảo dưỡng)
• Mức tiêu thụ điện chỉ 2.5W/giờ

BẬT lọc không khí, BẬT làm lạnh BẬT lọc không khí, TẮT làm lạnh

Bộ lọc không khí nanoeTM X + Chế độ làm lạnh + Chế độ quạt


Nanoe™ X vừa lọc không khí vừa duy trì nhiệt độ mát mẻ Sau giờ làm việc, nanoe™ X lọc không khí bằng Chế độ Quạt
Bộ phát Điện cực đặc biệt của bộ phát nanoeTM X trong phòng

nanoe™ X giải phóng 4,8 nghìn tỉ gốc OH mỗi giây.

Hiệu quả đã được kiểm chứng với điều hòa âm trần cassette 4 hướng
thổi trong không gian rộng 802 m³
Tổ chức chứng nhận bên thứ ba SIRIM Berhad Tỉ lệ ức chế Hexadecane
(SIRIM)**,Điều hòa âm trần cassette 4 hướng
thổi với thiết bị nanoe™ X loại bỏ hexadecane, Giảm với
Công nghệ nanoe™ X độc quyền của Panasonic ức chế hiệu quả các một chất hóa học gây ô nhiễm. tự nhiên
(%)
chất gây ô nhiễm không khí, giúp khử mùi hôi, ức chế vi khuẩn & vi rút, 100
nấm mốc, chất gây dị ứng, phấn hoa và các chất độc hại cũng như giữ ẩm 14%
cho tóc và da. Thiết bị giúp lọc không khí hơn cả mong đợi. Điều hòa âm trần
cassette 4 hướng
80
loại bỏ
7 hiệu quả của nanoe™ X 60
92%
Hexadecane
40
3m
Khử Ức chế 5 tác nhân ô nhiễm Giữ ẩm
20

*1 SIRIM là tổ chức nghiên cứu công nghiệp và công 16.4 m 16.3 m 0


nghệ tại Malaysia, một công ty thuộc sở hữu
Chính phủ Malaysia hoàn toàn, trực thuộc Bộ
sau 8 giờ
Thương mại và Công nghiệp Quốc tế (MITI).
Sản phẩm đã thử nghiệm: điều hòa âm trần cassette 4 hướng thổi x 6 dàn, Thể tích: Xấp xỉ 802m³ (Xấp xỉ 16,4m × 16,3m ×
Mùi Vi khuẩn Nấm mốc Chất gây Phấn hoa Chất Da và tóc *2 Hexadecane là chất độc hại có trong xăng và khí
thải diesel, và được xem là một trong những 3 m), Chất độc hại: Hexadecane * ², Điều kiện thử nghiệm: Tiếp xúc 8 giờ với điều hòa âm trần cassette 4 hướng thổi (Chế
& vi rút dị ứng độc hại nguyên nhân gây ra mùi dầu. độ quạt và chức năng nanoe™ X),
Kết quả thử nghiệm: BẬT nanoe ™X = loại bỏ hexadecane khoảng 92%, TẮT nanoe™ X = loại bỏ hexadecane khoảng 14%
Để biết thêm chi tiết và các dữ liệu xác nhận, xin truy cập website : https://aircon.panasonic.com/introducing/whats_nanoe/nanoex.html
8 9
Công Nghệ
Công Nghệ Lọc Không Khí Nanoe™

Lọc Không Khí Nanoe™ Mở rộng thế giới nanoe™ tại Nhật Bản – 24/7, mọi lúc, mọi nơi
Nanoe X được ứng dụng ngày càng nhiều trong các ngành công nghiệp như đường sắt, ô tô, khách sạn, bệnh viện.
Mùi hôi trong phòng

Vi khuẩn & virut Vận tải • Điều hòa âm trần Văn phòng
công cộng cassette 4 hướng

JR East
Tuyến Yamanote: Sử dụng trên
mẫu xe lửa mới

Nấm mốc JR Kyushu


Tàu điện hạng sang:
Sử dụng cho Seven Stars
Tuyến chính Keihan:
Sử dụng cho xe lửa
Tuyến Keio: Sử dụng
cho mẫu xe lửa mới
ở Kyushu đặc biệt tính phí
Đi lại
buổi sáng Văn phòng

• Thang máy

Mùi cơ thể Nhà ở


Đi lại
buổi tối
Ô tô
Nhà

hoạt động như thế nào • Máy lọc không khí • Ðiều hòa không khí

Cơ chế phát Cấu trúc


Sử dụng cho 36 mẫu xe
(Kể từ tháng 1 năm 2019)

Sứ dụng cho 1 mẫu xe


Nước gốc OH • Máy tạo độ ẩm • Máy sấy hút ẩm • Quạt Sứ dụng cho 3 mẫu xe
quần áo
Phụ kiện tùy chọn SUBARU CORPORATION.

Không gian công cộng


• Khách sạn • Quán Cà phê • Bệnh viện • Trường mẫu giáo • Nhà dưỡng lão

× 4.8 Bộ phát nanoe™


loại âm trần
(Chỉ có ở Nhật)
Khách sạn
Hiroshima Washington
Khách sạn Parkside Quán Cafe Doll Bệnh viện Sakana machi Trường mẫu giáo Ayumi Viện dưỡng lão
Samukawa
Đa hướng
nghìn tỷ Panasonic cam kết cải thiện chất lượng không khí với công nghệ nanoe™.
Nhiều đầu phát Nanoe 5-20 nm Tên thương mại, nhãn hiệu, hình ảnh sản phẩm/dịch vụ sử dụng trong ấn phẩm này đã được các cơ quan hữu quan Nhật Bản chấp thuận (kể từ ngày 1/6/2018)

Thiết bị nanoe™ X sử dụng hệ thống nhiều đầu phát Nanoe™ X là ion siêu nhỏ với kích thước tính bằng
Nanoe với 4 điện cực để giải phóng gốc OH nhiều gấp 10 nanomet, tạo ra 4,8 nghìn tỉ gốc OH/ giây.
lần so với công nghệ trước đó để có hiệu suất tốt hơn. Chứng chỉ nanoe™ toàn cầu
Nanoe™ được chứng nhận tại Singapore, Việt Nam, Malaysia and Indonesia.

Ức chế vi khuẩn Khử mùi

NanoeTM X tiếp cận Gốc OH tách hydro Gốc OH biến đổi hydro NanoeTM X tiếp cận Gốc OH phá vỡ các Khử mùi trong sợi vải
vi khuẩn khỏi vi khuẩn trong vi khuẩn thành các hạt mùi trong chất gây mùi
nước và ức chế hoạt động sợi vải
của vi khuẩn Singapore Malaysia Indonesia Việt Nam
10 11
Công Nghệ Lọc Không Khí Nanoe™
Công Nghệ Lọc Không Khí Nanoe™

Các thử nghiệm kiểm chứng hiệu quả của công nghệ nanoeTM X
Panasonic đã
Verification
phối hợp với
of nanoe™
các viện has
nghiên
been
cứu
carried out in Verification trong
tests không gian rộng
for nanoe™ X effects in large spaces
collaboration
để kiểm chứng with
hiệu quả của research institute
nanoe™
The nanoe™ X reduced Nanoe
theTModours
X giúp giảm
adhering
mùi to
bám
fibres
trênsuch
sợi vải
as 3rd party 3rd party
odours Các loại mùi
curtains and carpets (25m²)
như rèm và thảm (25m²)
Cigarette smoke odour Mùi khói thuốc lá
Reduction rate of cigarette Giảm
smoketỷodour
lệ bám
absorption
mùi khói thuốc lá Điều hòa âm trần cassette
Vi khuẩn Ức chế 99% hoạt động
Bacteria Virus
của
infectivity
4 loại vi rút
for sau
the four
6 tiếng
kinds of viruses was reduced by 99% inResults
6 hours Kết quả
By sending nanoe™ X, compared with natural
Nhờ nanoe
reduction,
X, cường
2 hours
độ mùi sau 2(Odour
giờ đãintensity)
Natural
giảm khoảng 1,0reduction TM
with
(Cường độ mùi)
Giảm mùi với 4-Way Cassette 4 hướng thổi
& Vi rút & viruses tự nhiên
Cloth absorbed Vải bám mùi
so vớiof
later there was an odour intensity reduction cách giảm mùi tự1.0.
approximately nhiên. 4.0 4.0 with odour

Testing organization Tổ chức thử nghiệm


Vi rút có nguồn gốc từViruses, either
người hoặc human-
động or animal-derived,
vật được phân loại thành are generally
4 chủng khác segmented
nhau. into 4 types. Panasonic Product Analysis Center, Japan
3.0
Trung tâm Phân tích Sản phẩm Panasonic, Nhật Bản
3.0
2.7 m 2.7 m
The effectiveness of nanoe™ technology in inhibiting these
Hiệu quả của Công nghệ Nanoe trong việc vô hiệu hóa 4 chủng vi rút đã được kiểm chứng
TM 4 types has been verified by the
(Report No.4AA33-170203-A01) (Báo cáo No.4AA33-170203-A01)
2.0 2.0
virus clearance test.
thông qua các thử nghiệm. 1.0 Giảm

Thông tin chi tiết bênItdưới.


is thought that nanoe™ technology has the potential to significantly inhibit most highly 1.0 1.0 rank
reduction 4.3 m
1.0 6 m 4.3 m
6m
resistant and unknown viruses. 0.0 0.0
2 hours later Sau 2 giờ
For further information, please see below.
Tóm tắt thử nghiệm Tested Product: 4-way ceiling cassette Sản
type phẩm
equippedđượcwith
thửnanoe™
nghiệm:X,Điều
Testhòa âm trần
method: (1) cassette 4 hướng
Approx. 25m²: thổiwas
A unit đượcinstalled
trang bịinside
nanoethe
TM
X,test
Phương pháp(approx.
chamber thử nghiệm:
6.02m(1)x Diện
4.23mtích xấp xỉ 25m2: lắp thiết bị vào buồng thử
x 2.66m),
(2) A predetermined number of pieces ofnghiệm (khoảngwere
cloth (gauze) 6,02m x 4,23m
hung in an xapproximately
2,66m), (2) Treo
1m³một
box,sốand
miếng vải (gạc) định
20 cigarettes weresẵn
lit vào
and một hộpfive
left for thểminutes.
tích khoảng 1m3pieces
(3) The , đốt 20ofđiếu thuốc
cloth và để with
absorbed lại trong
the 5 phút. (3) Các miếng vải bám
cigarette smoke odour were placed at amùi khóiofthuốc
height được1.2m
less than đặt ởapproximately
độ cao dưới 1,2m
1.5mcách cửafrom
apart thổi the
gió air
1,5m và thử nghiệm
conditioning outletvớiand
chếtested
độ thổi mạnh.
with (4) Nguyên
a blast mẫu
operation. (4)được vận hành và
The prototype các
was miếng vải
operated, bám mùi được thu thập
and
Thử nghiệm được phối hợp với Charles River BiopharmaceuticalTest outline
Services GmbH, một phòng sau một
the pieces of cloth absorbed with the odour
Target odour: Cigarette smell
werethời gian nhất
collected định,
after sau đó bước đánh
a predetermined giá and
period, cảmaquan đượcevaluation
sensory tiến hànhwas
(phương pháp chỉ (6-stage
implemented báo cường độ mùi
odour 6 giai indication
intensity đoạn). N = method.)
8 vật thể,NMục= 8 tiêu: Mùi thuốc lá.
subjects,

nghiên cứu đạt tiêu chuẩn GLP của Đức (Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm).
The test was conducted in collaboration with Charles River Biopharmaceutical Services GmbH,
Mục đích của thử nghiệmwhichlà is
dựađoán
research
hiệu laboratory
quả ức chếthat
các meets German
loại vi rút có sứcGLP (Good Laboratory
đề kháng Practice).
cao và các loại
vi rút chưa rõ nguồn gốc. Vì ngày càng có nhiều loại vi rút mới và lây lan rộng, chúng tôi phân loại vi The nanoe™ X reduced Nanoe theTModours
X làm giảm adhering mùi bám
to fibrestrênsuchsợi vải as 3rd party 3rd party
The test is designed to predict the suppression effect
rút theo các tiêu chí (Hình dạng, gen, kích thước) dựa trên Kiểm nghiệm diệt vi rút. against highly resistant and unknown viruses.
odours Các loại mùi
curtains and carpets như (48m²)
màn cửa và thảm (48m2)
4 chủng vi rút đáp ứngIncác
light
tiêuof chí
the trên
hightiếp
likelihood of phân
tục được new viruses
loại và being discovered
lựa chọn dựa trênand
khảbecoming
năng widespread, we
kháng hóa lý. Sau đó, thử nghiệm được thực hiện theo tiêu chuẩn GLP để so sánh hiệu quả ức chế genome, and
segmented the viruses following segmentation criteria (presence of envelope, size) smoke odour Mùi thuốc lá
Cigarette
Reduction rate of cigarette Giảm
smoketỷodour
lệ bám
absorption
mùi khói thuốc 4-Way
lá Cassette
Điều hòa âm trần cassette
based upon
vi rút khi có Nanoe và không có Nanoe. a virus clearance test. Results Kết quả
4 hướng thổi
Natural with Giảm mùi với
Four types of viruses that meet these criteria, viruses that are segmented based on their Compared to natural reduction, the nanoe™
Nhờ nanoe
X blast reduced
X, cườngthe
độ mùi sau 2(Odour
giờ đãintensity)
giảm khoảng 0,7
reduction (Cường độ mùi)
TM
tự nhiên
Cloth absorbed Vải bám mùi
so với0.7
cách giảm
twomùi tự nhiên. with odour
physiochemical resistance, were selected. .A comparison of nanoe exposure and non-exposure for
odour intensity by more than approximately after hours. 5.0 5.0

these four viruses selected based on the virus clearance test guidelines was carried outTesting in testing
organization Tổ chức thử nghiệm 4.0 4.0
Gunma Analysis Center, Japan Trung tâm phân tích Gunma, Nhật Bản 2.9 m 2.9 m
according to GLP standards.
Charles River Biopharmaceutical Services GmbH [Đức]
Trung tâm (Report No.27055) (Báo cáo No.27055) 3.0 3.0

thử nghiệm Là một cơ sở của Tập đoàn kiểm nghiệm Charles River Laboratories, một công ty toàn 2.0 2.0 0.7 Giảm
cầu hỗ trợ nghiên cứu và phát triển các loại thuốc từ giai đoạn tiền lâm sàng đến giai đoạn
Testing Charles River Biopharmaceutical Services GmbH [Germany]
sau thị trường như nuôi dưỡng / cung cấp động vật thí nghiệm chất lượng cao và các thử 1.0
rank
1.0 reduction 0.7 8m 8m
nghiệmorganisation
6m 6m
an toàn khác.
A facility of the Charles River Laboratories Group, a global company that supports drug 0.0 0.0
development 2 hours later Sau 2 giờ
GLP (Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm):from the pre-clinical
Tiêu chuẩn xác nhận to post-market
thử nghiệm đượcstages
thực as a subcontractor entrusted with
hiện chính xác và đúng đắn,the breeding/supply
theo những quy chuẩn of high-quality
kiệm nghiệmlaboratory animals
nghiêm ngặt, vv and various safety tests.
Tested Product: CS-P63U4 (4-way ceiling Sản phẩm được
cassette type),thử nghiệm:
Test method:CS-P63U4 (điều
(1) Approx. hòaPrototype
48m²: âm trần 4installed
hướng thổi). Phương
in testing pháp thử
laborator nghiệm:
y (6m x 8m (1) Diện tích
x 2.9m), (2) Axấp xỉ 48m2: lắp thiết
predetermined bị vào
number of buồng
pieces thử nghiệm (khoảng 6m x 8m x 2,9m),
of cloth
GLP (Good Laboratory Practice):Standards to show that testing was carried out (gauze) were hung in an approximately (2)1m³Treo
box,một
andsố miếng vải
removed (gạc)
after định sẵn
lighting five vào một hộp
cigarettes andthểleaving
tích khoảng 1man
them for 3
, lấy ra sau
hour. khi đốt
(3) The 5 điếu
pieces thuốcabsorbed
of cloth và để lại with
trongthe
1 giờ. (3) Cácsmoke
cigarette miếngodour
vải bám mùi khói thuốc được đặt ở độ cao
were
Thời gian accurately and properly, with strict provisions for testing procedures, etc. dưới
placed at a height of less than 3m in front of3m
thephía
48m²trước
spacemột
andkhoảng không
the blast wasgian 48m
turned on. và(4)bật chếthe
After độ experiment,
thổi mạnh. (4) theSau thử nghiệm,
pieces of cloth các
weremiếng vải đượctochuyển
transported đến bên
a third-party thứ ba và tiến
organization, andhành
a đánh giá cảm quan với phương
2

Tháng 9 - Tháng 11 năm 2011 sensory evaluation was conducted with pháp chỉ báo
the odour cường indication
intensity độ mùi. N method.
= 8 vật thể,
N =Mục tiêu: MùiTarget
8 subjects, thuốcodour:
lá. Cigarette smell
thử nghiệm

Đối tượng Test periodmurineSeptember-November 2011


Vi rút Xenotropic Characteristics
Hình dạng of viruses selected based on the
“Virus Clearance Test Guideline”
thử nghiệm Vi rút leukemia Tồn tại Không tồn tại
Vi rútTest subjects Xenotropic murine
Encephalomyocarditis Envelope Even in large areasNgay nanoe™ cả trongX reduced khu vực odoursrộngadhering
lớn, nanoe toTM X có thể làm giảm3rd mùi
party 3rd party
odours Các loại mùi
Vi rút Pseudororabies leukemia virus
Lớn (120-200nm)
Exists Does not exist fibres such as curtains bámand trêncarpets
sợi vải (139m²)
như màn cửa và thảm (139m ) 2
Điều hòa âm trần cassette
Vi rút Porcine parvovirusEncephalomyocarditis virus
Pseudororabies virus (PRV) Pocrine parvovirus (PPV) 4-Way Cassette 4 hướng thổi
D (Kháng hóa lý: trung bình)
Pseudororabies
Canine (120-200nm) (Kháng hóa lý: rất cao) Cigarette smoke odour Mùi thuốc lá
N virus Reduction rate of cigarette Giảm smoketỷodour
lệ bámabsorption
mùi khói thuốc lá
Pseudororabies virus (PRV) Pocrine parvovirus (PPV)
Phương pháp Thể tích không gian thửPorcine parvovirus
A
D (Physiochemical resistance:Medium)
Results
(Physiochemical Compared
tolerance:Very high
Kết quả
Natural with Giảm mùi với
Nhỏ (20-26nm) to natural reduction, the nanoe™
Nhờ nanoe
X blast reduced
X, cườngthe
độ mùi sau 2(Odour
giờ đãintensity)
giảm khoảng 0,4
reduction Cloth absorbed
Testhộp
method
TM
(Cường độ mùi) tự nhiên
thử nghiệm nghiệm: 45 lít N so với0.4
odour intensity by more than approximately cách giảm
after twomùi tự nhiên.
hours. 4.0 4.0 with odour Vải bám mùi
2.7 m 2.7 m
Test space volume: 45L box
Thời gian tiếp xúc: 3 tiếng, A Kích
Gen

Small (20-26nm) Testing organization Tổ chức thử nghiệm


6 tiếng Exposure time: 3hours, thước Kaken Test Center, Japan Trung tâm Thử nghiệm Kaken, Nhật Bản
3.0 3.0
Khoảng cách tiếp xúc: 15cm Trung bình
Genome

6hours Nhỏ (28-30nm)


(Report KT-19-015089-1) (Báo cáo KT-19-015089-1)
Size
0.4
(80-100nm)
2.0 2.0 Giảm
Exposure distance:
R 15 cm
N
A
Medium
(80-100nm) Small (28-30nm) 1.0
rank
1.0 reduction 0.4 20 m 20 m
R
N
Xenotropic murine leukemia virus (MuLV) Encephalomyocarditis virus (EMCV) 0.0 0.0 7m 7m
(Kháng hóa lý: thấp) A (Kháng hóa lý: trung bình) 2 hours later Sau 2 giờ
Xenotropic murine leukemia virus (MuLV) Encephalomyocarditis virus (EMCV)
(Physiochemical resistance:Low) Sản phẩm được thử nghiệm: CS-P160U6 (âm trần 4 hướng thổi có trang bị nanoeTM X). Phương pháp thử nghiệm: (1) Diện tích xấp xỉ 139m2: lắp thiết bị vào văn phòng cũ
(Physicochemical resistance:Medium)
Tested Product: CS-P160U6 (4-way ceiling cassette type equipped with nanoe™ X) Test method: (1) Approx. 139m²: Unit installed in old office
3 (approx. 7m x approx. 20m x 2.7m),
(khoảng 7m x 20m x 2,7m), (2) Treo một số miếng vải (gạc) định sẵn vào một hộp thể tích khoảng 1m , lấy ra sau khi đốt 5 điếu thuốc và để lại trong 1 giờ. (3) Các miếng vải bám
(2) A predetermined number of pieces of cloth
mùi (gauze)
khói thuốc were
được hung in an
đặt ở độ caoapproximately
dưới 1m cách1m³cửa box,
thổi and removed
gió 3m và bật after
chế độlighting five cigarettes
thổi mạnh. and
(4) Sau thử leavingtiến
nghiệm, them for an
hành hour.
đánh giá cảm quan với phương pháp chỉ báo cường độ mùi.
(3) The pieces of cloth absorbed with theN cigarette smoke
= 9 vật thể, odourMùi
Mục tiêu: were placed
thuốc lá. at a height of less than 1m approximately 3m apart from the air conditioning outlet and tested with a blast
operation. (4) After the experiment, a sensory evaluation was conducted with the odour intensity indication method. N = 9 subjects, Target odour: Cigarette smell
12 13
Công Nghệ Lọc Không Khí Nanoe™
Công Nghệ Lọc Không Khí Nanoe™

Chất độc hại


Công dụng của nanoeTM X được kiểm chứng
Hazardous
trong không
nanoe™ X effectiveness proven in large space (802m³ )
gian rộng lớn (802m3)
substances
3rd party 3rd party Giải thích kỹ thuật
Không phải là kết quả thử nghiệm trong môi trường sử dụng thực tế
Một cơ quan chứng nhận bên A third-party
thứ ba SIRIM
certification
Berhad (SIRIM)
organization
*1
đã tiến
SIRIM
hànhBerhad
thử nghiệm
(SIRIM)*¹,
hiệu năng
conducted
bằng cách
the performance
sử dụng experiment using a 4-Way
điều hòa âm trần cassette 4Cassette
hướng thổi có trang
equipped bị athiết
with bị nanoe
nanoe™ X để
X device
TM
toức chế hexadecane, một
inhibit hóa chất
a chemical có trong in
contained PM2,5.
PM2.5.
Công dụng 1 Mùi

Tỷ lệ ức chế hexadecane Hexadecane Inhibition Rate <Mùi khói thuốc lá> (Cơ quan thử nghiệm) Trung tâm Phân tích Sản phẩm của Panasonic (Phương pháp thử nghiệm) Thử nghiệm áp
Điều hòa âm trần cassette dụng phương pháp đo thang cường độ mùi sáu cấp độ trong phòng thử nghiệm có diện tích 23m2 (Phương pháp khử mùi) Giải phóng
Giảm mùi với Natural with
tự nhiên reduction 4 hướng thổi
4-Way Cassette
nanoeTM X (Chất thử) Mùi khói thuốc lá bám trên bề mặt (Kết quả thử nghiệm) Cường độ mùi giảm 1,2 trong 2 giờ (BAA33-130125-D01)
(%) (%)
100 100
14% 14%
80 80 Công dụng 2 Vi khuẩn & Vi-rút
Ức chế Hexadecane
92% Hexadecane
<Vi khuẩn trong không khí (Staphytococcus aureus)> (Cơ quan thử nghiệm) Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Môi trường Kitasato
92%
60 60 3m
inhibited
(Phương pháp thử nghiệm) Đo lường số lượng vi khuẩn sau khi tiếp xúc trực tiếp trong phòng thử kín khí (Phương pháp ức chế) Giải
40 40
phóng nanoeTM X (Chất thử) Vi khuẩn trong không khí
20 20 16.4 m 16.3 m 16.4 m 16.3 m
(Kết quả thử nghiệm) Ức chế ít nhất 99,7% trong 4 giờ (24_0301_1)
0 0
<Vi khuẩn bám dính (0157)> (Cơ quan thử nghiệm) Phòng thí nghiệm Nghiên cứu thực phẩm Nhật Bản (Phương pháp thử nghiệm)
Sau 8 giờ 8 hours later Đo lường số lượng vi khuẩn bám dính vào một miếng vải trong phòng thử kín khí khoảng 45L (Phương pháp ức chế) Giải phóng
nanoeTM X (Chất thử) Vi khuẩn bám dính
*1 SIRIM là cơ quan nghiên cứu công nghệ
*1 SIRIM Sản phẩm
và is a premier industrial research được thử nghiệm: 6 điều hòaTested
and âm trần cassette
Product: 4 hướng
4-Way thổi, Diện
Cassette tích: khoảng
x 6 units, 802m2 802m³ (Approx. 16.4m × 16.3m × 3m), Hazardous Substance:
Area: Approx. (Kết quả thử nghiệm) Ức chế ít nhất 99,99% trong 1 giờ (208120880_001)
công nghiệp hàng đầu tại Malaysia, thuộc sở
technology (khoảng
organisation in Malaysia, 16,4m x 16,3m x 3m), chất độcHexadecane*²,
a wholly-owned hại: Hexadecane*2, Điều kiện thử
Test Conditions: nghiệm:
8-hour tiếp xúc
exposure với4-Way
with điều hòa âm trần
Cassette (Fan mode and nanoe™ X functionality),
hữu của Chính phủ Malaysia, trực thuộc Bộ
company cassette 4under
of the Malaysian Government hướng thổi trong 8 giờ (chế độ
the Quạt
Test và chức
Result: năng X
nanoe™ turned X).
nanoe TM
Kết quả thử nghiệm:
ON=hexadecane BẬTavg.
inhibition chế92%,
độ nanoe
nanoe™
TM
X X= turned OFF=hexadecane inhibition avg. 14% <Vi-rút trong không khí (vi khuẩn ø x 174)> (Cơ quan thử nghiệm) Trung tâm nghiên cứu Kitasato về Khoa học Môi trường (Phương
Ministry of International Tradeức
Thương mại và Công nghiệp Quốc tế (MITI). and
chế
*2 Hexadecane is a hazardous substance
Industry (MITI).khoảng 92%, TẮT nanoeTM X = ức chế hexadecane khoảng 14%.
hexadecane pháp thử nghiệm) Đo lường số lượng vi-rút sau khi trực tiếp tiếp xúc trong phòng thử kín khí 25m3 (Phương pháp ức chế) Giải phóng
*2 Hexadecane là chất độc hại có trong khí thải
xăng và dầu diesel.
contained in gasoline and diesel exhaust gas. nanoeTM X (Chất thử) Vi-rút trong không khí (Kết quả thử nghiệm) Ức chế ít nhất 99,7% trong 2 giờ (24_0300_1)
<Vi-rút bám dính (phân nhóm cúm H1N1)> (Cơ quan thử nghiệm) Trung tâm nghiên cứu Kitasato về Khoa học môi trường (Phương
pháp thử nghiệm) Đo lường số lượng vi-rút bám dính vào một miếng vải trong phòng thử kín khí khoảng 1m3 (Phương pháp ức chế)
Giải phóng nanoeTM X (Chất thử) Vi-rút bám dính (Kết quả thử nghiệm) Ức chế ít nhất 99,9% trong 2 giờ (21_0084_1)

Công dụng 3 Nấm mốc


Chỉ số đọc trên cảmThe
biếnreading
mùi trong
of the
phòng
room
giảm
odour
đi khi
sensor
điều was
hòa reduced
không khíwith theIn-house
air conditioner In-house
Các loại mùi odours
equipped
trang bị nanoeTM X được with
lắp đặt nanoe™
trong khôngXgian
that thực
was installed
tế (47m2)in the actual space (47m²) <Nấm mốc trong không khí> (Cơ quan thử nghiệm) Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Thực phẩm Nhật Bản (Phương pháp thử nghiệm)
Đo lường số lượng nấm mốc trong phòng thử nghiệm khoảng 23m3 (Phương pháp ức chế) Giải phóng nanoeTM X (Chất thử) Nấm mốc
Công dụng thứ giảm mùi
Room
trongodour
phòngreduction effects trong không khí (Kết quả thử nghiệm) Ức chế ít nhất 99% trong 1 giờ (205061541_001)
Tỉ lệ giảm mùi Odour reduction rate <Nấm mốc bám dính> (Cơ quan thử nghiệm) Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Thực phẩm Nhật Bản (Phương pháp thử nghiệm) Đo
Kết quả Results Điều hòa âm trần cassette
160 160 lường số lượng nấm mốc bám dính vào một miếng vải (Phương pháp ức chế) Giải phóng nanoeTM X (Chất thử) Nấm mốc bám dính
So với khi nanoeTM X không hoạt động, chỉ
Compared
số đọc của
to when
cảm biến
the nanoe™ X was not operated, there was a 4 hướng thổi 4-Way Cassette
mùi phòng có xu hướng giảm khi nanoetendency for the room’s odour sensor reading140
X hoạt động. Giảm mùi 140 Natural Cảm biến mùi Odour sensor
(Kết quả thử nghiệm) Ức chế ít nhất 99,5% trong 8 giờ (11038081001_02)
to decrease when 3 3
TM

it was operated. tự nhiên reduction


120 120
Về mùi trong phòng (cảm nhận) 1 1
Về cách cảm nhận mùi, có thể cảm nhậnAbout biệt odour (sensation)Cảm 100 2 người
the room
mùi khác Odour 100 22 people 2 Công dụng 4 Dị ứng
của căn phòng khi bước vào phòng có thiết bị nanoe
In regards
TM
to howX the odour felt, the distinct
biến odour
80 of the room sensor
11 80 11
không hoạt động, nhưng sẽ không cảm could
nhận được
be feltmùi
when entering the roommùiwhen the nanoe™ X was value <Chất gây dị ứng có nguồn gốc từ chó và mèo> (Cơ quan thử nghiệm) Viện Tác nhân Dị ứng Môi trường Tokyo (Phương pháp thử
khi thiết bị nanoe X đang hoạt động. not operated, but it was not felt when the nanoe™
TM
60 X was 60
operated. với with nghiệm) Tiếp xúc trực tiếp trong hộp kín 45L và đo bằng phương pháp ELISA (Phương pháp ức chế) Giải phóng nanoeTM X (Chất thử)
40 40
2 2
Nội dung Chất gây dị ứng có nguồn gốc từ chó và mèo.
Content
Khi nanoeTM X hoạt động, dự kiến mùi phát sinh 20 20 6.9 m 6.9 m 6.9 m 6.9 m
trong phòng sẽ giảm xuống. When the nanoe™ X was operated, the effect to reduce the
7 người 7 people (Kết quả thử nghiệm)
0 0
odours arising from the room could be expected. Ngày 1 24h Ngày 2 Day 48h
one 24h Day two 48h <Chó (lông)> Ức chế ít nhất 99% trong 1 giờ (11M-RPTAPR047-1)
<Mèo (lông)> Ức chế ít nhất 98% trong 2 giờ (11M-RPTAPR051-1)
Sản phẩm được thử nghiệm: CS-P45U4B (2 điều hòa âm trần 4 hướng thổi có nanoeTM X). Đánh giá: từ 08/10/2019 đến 17/10/2019 (1) Thử nghiệm sử dụng các thiết bị lắp đặt trong phòng
Tested Product: CS-P45U4B (4-way ceiling cassette type equipped with nanoe™ OX) x 2 units Evaluation: October 8, 2019, to October 17, 2019 (1) Tested using the units installed in an
hội nghị khoảng 47m2 tại nhà máy Gunma Nhật Bản. (2) Cài conference
đặt chế độ vận hành điều Factory
hòa: Điều hòa, nhiệt độ cài đặt: 27 C.settings
Hướng Operation
gió: ngang.mode:
Tốc độAir
gió: trung bình Prese
(3) Tuần đầu tiên có vận
approximately
hành nanoeTM X, tuần thứ hai ngưng vậnMedium
hành nanoe TM
47m²
X, nhưng
wind speed (3) During
room
vẫn vậnthe
hành
Gunma
firstđiều hòathe
week, không
in Japan.
khí, cường
nanoe™
(2) Air conditioner
độ mùi được
X was operated, andtiến hànhthe
during đosecond
trong hai ngàythe
week,
conditioning,
vớinanoe™
cảm biến mùi stopped
X was
t temperature:
điện tử New Cosmos
and the
27°C, Wind direction: Horizontal, Wind speed:
air conditioner was operated, and the odour intensity Công dụng 5 Phấn hoa
(XP-329m) (4) Vận hành điều hòa khôngwas
khí trong 24 giờfor
measured vàtwo
thửdays
nghiệm.
eachMụcwithtiêu: mùi trong
the New phòng.
Cosmos Electric odour sensor (XP-329m) (4) The air conditioner was operated for 24 hours and tested. Target odour: Room odour
<Tuyết tùng> (Cơ quan thử nghiệm) Trung tâm Phân tích Sản phẩm của Panasonic (Phương pháp thử nghiệm) Đo chất gây dị ứng
bám vào vải, sử dụng phương pháp ELISA trong phòng thử nghiệm 23m3 (Phương pháp ức chế) Giải phóng nanoeTM X (Chất thử) Phấn
hoa tuyết tùng (Kết quả thử nghiệm) Ức chế ít nhất 88% trong 8 giờ (BAA33-130304-F01)

Công nghệ nanoeTMnanoe™


X được các
X ischuyên
recognized
gia công
by experts
nhận
Công dụng 6 Các chất độc hại
Đại học Osaka Prefecture Đại học Azabu Azabu University
Tỉnh Osaka
(Cơ quan thử nghiệm) Trung tâm Phân tích Sản phẩm của Panasonic (Phương pháp thử nghiệm) Đo lượng chất hữu cơ gắn trong
University
phòng thử nghiệm 23m3 (Phương pháp ức chế) Giải phóng nanoeTM X
(Kết quả thử nghiệm)
<Axit carboxylic thơm (axit benzoic)> Phân hủy ít nhất 99% trong khoảng 16 giờ (Y13NF135)
<Paraffin (hexadecane)> Phân hủy ít nhất 99% trong khoảng 24 giờ (Y13NF136)
GIÁO SƯ PROFESSOR GIÁO SƯ PROFESSOR
MASAFUMI MUKAMOTO MASAFUMI MUKAMOTO MASAHIRO SAKAGUCHI MASAHIRO SAKAGUCHI Công dụng 7 Da và tóc
Khoa Sau đại học về Graduate School of Life and Phòng thí nghiệm Laboratory of Veterinary <Da> (Cơ quan thử nghiệm) Trung tâm Phân tích Sản phẩm của Panasonic (Phương pháp và kết quả thử nghiệm) Phòng thử nghiệm
Khoa học Đời sống và Môi trường,
Environmental Sciences, Vi sinh vật Thú y I, Trường Thú y,Microbiology I, 34m3, nhiệt độ phòng 23 độ C, độ ẩm 30%, 8 phụ nữ trong độ tuổi 30-49 với tình trạng da khác nhau, từ ẩm trung bình đến khô, đo
Đại học Tỉnh Osaka Osaka Prefecture University Đại học Azabu School of Veterinary Medicine,
hàm lượng nước ở lớp sừng trước, sau khi nghỉ ngơi 90 phút được cho tiếp xúc với thiết bị phát nanoeTM X để tính giá trị trung bình
Azabu University
thay đổi (D01-071219F-01)
“Tôi đề xuất các thiết bị kết hợp công“Inghệ
recommend
nanoeTMthat
X nên
equipment
được lắp incorporating
đặt trong “Vì nanoeTMbe
nanoe™ X Technology X có hiệu in
placed “Ascác
quả trong ức chế nanoe™ X isdịeffective
chất gây in inhibiting invisible allergens, we can expect it to help
ứng vô hình, <Tóc> (Cơ quan thử nghiệm) Trung tâm Phân tích Sản phẩm của Panasonic (Phương pháp và kết quả thử nghiệm) Phòng thử nghiệm
các tòa nhà yêu cầu môi trường sạchbuildings
sẽ, chẳngwhere
hạn như trường học,
cleanliness chúng
is required, such as in schools, ta hy vọng
childcare công and
facilities nghệ này sẽ mang
createlại môi trường sống
a comfortable dễ chịu cho mọi người.”
environment.”
cơ sở chăm sóc trẻ em và các tổ chức y tế.” institutions.”
medical
46m3, nhiệt độ phòng 25 độ C, độ ẩm 40%. Các bó tóc (6 bó) treo cách thiết bị phát nanoeTM X 2m, vận hành nanoeTM X luân phiên: 8
giờ bật và 16 giờ tắt (D01-091005-01TM) (Phương pháp) Giải phóng nanoeTM X (Chất thử) Tóc.

14 15
Làm Lạnh Nhanh Chóng
Làm Lạnh Nhanh Chóng Không Inverter

Không Inverter Luồng gió rộng 360° và dễ chịu


Gió thổi từ chính giữa tỏa ra xa hơn và gió thổi từ các
cánh bên lớn hơn tỏa khắp phòng. Gió đến từ tất cả
Những cải tiến trong thiết kế và
bốn hướng của điều hòa và thổi nhẹ nhàng theo vòng
công nghệ như quạt turbo hiệu tròn từ dàn lạnh.
1m
năng cao, cánh chính và cánh Luồng gió mạnh: 36.4 m³/giây
• Dẫn đầu ngành với loại 36/42/50PU
phụ rộng hơn giúp làm lạnh
Cánh đảo gió rộng
mạnh mẽ và nhanh chóng. • Loại 4 hướng thổi 36/42/50PU

Mẫu thường* Mẫu mới


470mm 532mm

Luồng gió thổi sâu


Lên
Bổ sung thêm một cánh phụ và thiết kế cánh chính đến
rộng hơn giúp giảm nhiễu loạn và tăng luồng gió.
Ngoài ra, cổng phun góc rộng hơn giúp luồng gió thổi 5m
xa tới năm mét.

• Loại 4 hướng thổi 36/42/50PU


Cánh chính rộng & cánh phụ

Mẫu thường* Mẫu mới


Cánh trước đây Cánh phụ Cánh chính
Khi xảy ra tình trạng Do giảm bớt
nhiễu loạn gió, tốc nhiễu loạn nên
độ gió sẽ thấp hơn. tốc độ gió lớn hơn

Cánh chính Cánh chính


48mm 70mm

*So sánh giữa các dòng CS-D**DB4H5.

Chất lượng vượt trội Lắp đặt


Trung bình
Luồng gió mạnh nhất trong ngành
30.7
Được trang bị 2 lớp cách nhiệt Máy bơm nước ngưng mạnh mẽ và không gây ồn
Để tránh đọng nước trong điều kiện thời tiết ẩm ướt, dàn Máy bơm nước Lên đến 300mm
Nhờ các cải tiến trong động cơ quạt và quạt turbo với lạnh của điều hòa không khí Panasonic có lớp cách nhiệt ngưng có thể bơm
các lưỡi quạt xoáy 3D cho luồng gió rộng và mạnh để
làm lạnh mọi ngóc ngách trong phòng.
m³/phút cả bên trong lẫn bên ngoài. nước lên tới độ
cao 850mm, nhờ
đó bạn có thể dễ Lên đến Lên đến
666mm
Bên ngoài Bên trong dàng bố trí ống
thoát nước.
850mm
Công suất (k Btu/h) 18.5 25.0 30.0 36.0 42.0 48.5
Lưu lượng gió (m³/min) 25.0 25.0 25.0 36.4 36.4 36.4
Thiết kế lắp đặt dễ dàng
Để lắp đặt dễ dàng hơn, điều hòa được thiết kế đủ không gian
Quạt turbo lưỡi xoáy 3D để sử dụng dụng cụ mà không làm hỏng bộ phận bên trong.
Ngoài ra, việc cải tiến khung chữ nhật thành chữ V giúp móc
Lưu lượng bu lông neo dễ dàng hơn.
Mẫu thường* Mẫu MỚI
gió cao hơn Quá hẹp để dùng dụng cụ Dễ dàng dung dụng cụ

10%
dưới cùng mức Không bị đọng nước
áp suất âm

Khung
Ø490 Ø485 Lưỡi xoáy 3D chữ V

16 17
Dàn Nóng R32
Dàn Nóng R32 Không Inverter

Không Inverter Hiệu suất cao COP R32 mới


R410A
CAO HƠN14%
Môi chất lạnh R32 sử dụng năng lượng hiệu quả hơn
so với R410A. Hệ số hiệu suất (COP) được cải thiện
đáng kể giúp giảm mức tiêu thụ điện.
COP
COP 3.53
3.08 (Trung bình)
(Trung bình)

Chất lượng

Máy nén sản xuất nội bộ Dàn nóng độ bền cao


Tất cả các máy nén sản xuất nội bộ của Panasonic được Phủ lớp chống ăn mòn để chống gỉ và khí muối giúp đảm
cung cấp toàn cầu. Tổng số máy nén chất lượng cao đến bảo hiệu suất lâu dài.
nay đạt tới 580 triệu chiếc*.
*Tính tới tháng 9/2019 (nghiên cứu nội bộ)

Made by
Panasonic

Hiệu quả hơn, chiếm ít diện tích hơn 30–36k Btu/h Model
Với Môi chất lạnh R32 tiết kiệm năng lượng tốt hơn, Dàn tản nhiệt có
U-30PN1H5 / U-30PN1H8 / U-36PN1H8
cùng với công nghệ của Panasonic và thiết kế khéo léo, lá tản nhiệt xanh
dàn nóng nhỏ gọn nhưng vẫn giữ được công suất mạnh Mẫu thường
mẽ, phù hợp với bất kỳ không gian và bố cục lắp đặt nào. U-40PV1H8 H996 × W980 × D370
Lắp đặt

Đường ống dài Chiều dài ống


Độ dài ống nạp gas sẵn là 7,5m và có thể nối dài tới 50m 50m tối đa.(*1)
khi nạp thêm gas bổ sung, nhờ đó có thể lắp đặt linh
Có thể lắp ở nơi chật hẹp hoạt hơn.
Chênh lệch
chiều cao tối đa.(*2)
Chiều dài ống
30m
Mẫu mới BTU 19-25k 30-36k 42-50k
Chiều dài ống tối đa 30 m 45 m 50 m (*1) Hỗ trợ cho
U-42PN1H8
Độ dài ống nạp sẵn gas tối đa 7.5 m 7.5 m 7.5 m U-50PN1H8
(*2) Hỗ trợ cho
Chênh lệch độ cao tối đa 20 m 30 m 30 m U-30PN1H5
U-30PN1H8
# Cần sử dụng gas bổ sung khi nối dài đường ống.
U-36PN1H8

695mm U-42PN1H8
U-50PN1H8

Bảo dưỡng

Bảo dưỡng sửa chữa Không


Loại bỏ bảng mạch in bên trong dàn nóng để lắp đặt và bảo Đoản mạch
dưỡng sửa chữa dễ dàng.
875mm 320mm PCB
Ngắn hơn Ngắn hơn
Hỗ trợ cho

695
U-19PN1H5
Chiều cao 996 mm mm*
301 mm 301 mm U-25PN1H5
U-30PN1H5

Nhẹ hơn Loại bỏ bảng mạch


Trọng lượng 86 kg 56 kg 30 kg
•Chỉ cho điện 1 pha
in để tránh nhiễu

*So sánh giữa U-40PV1H8 and U-36PN1H8.


18 19
Âm Trần Cassette 4 Hướng Thổi
Âm Trần Cassette 4 Hướng Thối Inverter

Inverter

20 21
Lắp Đặt Linh Hoạt
Lắp Đặt Linh Hoạt

22 23
Điều Khiển Từ Xa
Điều Khiển Từ Xa

35 35
41 41
43 43
47 47
55 55
35 55 35 47

35
41
43
47
55
43 55

24 25
Âm Trần Cassette 4 Hướng Thổi
Âm Trần Cassette 4 Hướng Thổi

26 27
Âm Trần Cassette 4 Hướng Thổi Không Inverter
Âm Trần Cassette 4 Hướng Thổi
Không Inverter
Kích thước
( S-19PU1H5B / S-25PU1H5B / S-30PU1H5B )
( S-36PU1H5B / S-42PU1H5B / S-50PU1H5B )
Mẫu X
S-19PU1H5B S-42PU1H5B
S-25PU1H5B S-50PU1H5B 890~910
S-30PU1H5B (Kích thước mở trần)
1 Cửa nạp khí
S-36PU1H5B
780
(bu lông treo)
XX 2 Cửa xả

Đơn vị: mm 3 Ống dẫn môi chất lạnh (ống lỏng)


7 4 Ống dẫn môi chất lạnh (ống khí)
KỸ THUẬT NỔI BẬT

(Kích thước mở trần)


5 Cổng kết nối ống xả VP25 (đường kính ngoài ø32)

(bu lông treo)

890~910
700
6 Cổng cấp điện
• Công nghệ nanoe ™X
7 Lỗ bu lông treo (lỗ kéo dài 4-12 × 30)

(390)
(410)
• Thiết kế nhỏ gọn A

418
B
• Độ ồn thấp <Kích thước lọc> 520 x 520 x 15
• Động cơ quạt DC giúp tăng hiệu quả 840
5 340 3 4
A 256
• Bơm nước ngưng mạnh mẽ 850 mm 2
480 840
272 51
B 319

• Trọng lượng nhẹ

124
184

50

192
90

32
127
33.5
Dưới 35 Dưới 35 6
2 950
A 124
515 (Lầy khí)
B 187

90
Dưới 300
2

134
2

515 (Lầy khí )


Phụ kiện

950
Dưới 666
480

Dưới 850
1 Góc X
Mặt nạ Bộ điều khiển từ xa có thể lựa chọn

Trên 18
122

Trên 30
2
Góc XX
*Điều khiển từ xa không dây Thoát nước
đóng gói kèm với dàn lạnh
* Điều chỉnh chiều dài bu lông treo để khoảng cách từ bề mặt trần bên dưới từ 30 mm trở lên (18 mm trở lên so với bề mặt dưới của thân máy) như trong hình.
Nếu bu lông treo dài sẽ chạm vào tấm trần và không thể lắp đặt.
CZ-KPU3H CZ-RD513C (Tùy chọn)

Công suất( Btu/h ) 18,500 25,000 30,000 30,000 36,000 42,000 48,500
Nguồn điện V/Phase Hz 220-240 V, 1Ø Phase - 50 Hz 380-415 V, 3Ø Phase - 50 Hz
Dàn lạnh S-19PU1H5B S-25PU1H5B S-30PU1H5B S-30PU1H5B S-36PU1H5B S-42PU1H5B S-50PU1H5B
Dàn nóng U-19PN1H5 U-25PN1H5 U-30PN1H5 U-30PN1H8 U-36PN1H8 U-42PN1H8 U-50PN1H8
Mặt nạ CZ-KPU3H CZ-KPU3H CZ-KPU3H CZ-KPU3H CZ-KPU3H CZ-KPU3H CZ-KPU3H
kW 5.42 7.33 8.79 8.79 10.55 12.31 14.21
Công suất làm lạnh: định mức
Btu/h 18,500 25,000 30,000 30,000 36,000 42,000 48,500
Dòng điện định mức A 7.1-6.5 9.6-8.8 13.5-13.2 4.5-4.3 4.9-4.6 5.4-5.3 7.4-7.6
Công suất điện tiêu thụ kW 1.52 2.07 2.85 2.57 2.83 3.10 4.14
W/W 3.57 3.54 3.08 3.42 3.73 3.97 3.43
COP/EER
Btu/hW 12.17 12.08 10.53 11.67 12.72 13.55 11.71
Dàn lạnh
m³/giây 25.0 25.0 25.0 25.0 36.4 36.4 36.4
Lưu lượng khí
cfm 882 882 882 882 1,285 1,285 1,285
Độ ồn áp suất (cao/thấp) dB (A) 42/35 42/35 42/35 42/35 47/41 47/41 47/41
Độ ồn nguồn (cao/thấp) dB 57/50 57/50 57/50 57/50 62/56 62/56 62/56
Dàn lạnh (H×W×D) mm 256 × 840 × 840 256 × 840 × 840 256 × 840 × 840 256 × 840 × 840 319 × 840 × 840 319 × 840 × 840 319 × 840 × 840
Kích thước
Mặt nạ (H×W×D) mm 33.5 × 950 × 950 33.5 × 950 × 950 33.5 × 950 × 950 33.5 × 950 × 950 33.5 × 950 × 950 33.5 × 950 × 950 33.5 × 950 × 950
Dàn lạnh kg 21 21 21 21 24 24 24
Trọng lượng tịnh
Mặt nạ kg 5 5 5 5 5 5 5
Dàn nóng
Độ ồn áp suất dB (A) 50 52 54 55 55 58 58
Độ ồn nguồn dB 66 68 69 70 70 72 72
Kích thước Dàn nóng (H×W×D) mm 619 × 824 × 299 619 × 824 × 299 695 × 875 × 320 695 × 875 × 320 695 × 875 × 320 996 × 980 × 370 996 × 980 × 370
Trọng lượng kg 36 42 56 56 56 75 77
Ống hơi mm (inch) 12.70 (1/2) 12.70 (1/2) 15.88 (5/8) 15.88 (5/8) 15.88 (5/8) 15.88 (5/8) 15.88 (5/8)
Kích thước đường ống
Ống lỏng mm (inch) 6.35 (1/4) 6.35 (1/4) 9.52 (3/8) 9.52 (3/8) 9.52 (3/8) 9.52 (3/8) 9.52 (3/8)
Chiều dài ống Tối thiểu~Tối đa m 7.5 - 30 7.5 - 30 7.5 - 45 7.5 - 45 7.5 - 45 7.5 - 50 7.5 - 50
Chênh lệch độ cao 20 20 30 30 30 30 30
Chiều dài ống nạp sẵn gas Tối đa m 7.5 7.5 7.5 7.5 7.5 7.5 7.5
Loại môi chất lạnh / Lượng gas nạp thêm g/m R32/15 R32/15 R32/25 R32/25 R32/25 R32/25 R32/25
Môi trường hoạt động Tối thiểu~Tối đa °C 16-43 16-43 16-43 16-43 16-43 16-43 16-43

* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo. Vui lòng tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết.
28 * Mức áp suất âm thanh được đo theo JIS C 9612 và JIS B 8616. 29
Kích thước

Đơn vị: mm

30 31
Áp Trần
Áp Trần

32 33
Áp Trần
Áp Trần Không Inverter

Không Inverter

34 35
Âm Trần Nối Ống Gió
Âm Trần Nối Ống Gió

36 37
Âm Trần Nối Ống Gió
Âm Trần Nối Ống Gió Không Inverter

Không Inverter Kích thước

38 39
Tủ Đứng
Tủ Đứng

40 41
Dàn Nóng
Dàn Nóng

42 43
Dàn Nóng
Dàn Nóng

44 45
Dàn Nóng
Dàn Nóng

Kích thước (U-19PN1H5 / U-25PN1H5) 1-pha Kích thước (U-42PN1H8 / U-50PN1H8) 3-pha

Lỗ gắn (4-R6.5),
bu lông neo: M10
Không gian cần thiết
để lắp đặt 824 68.7 Cửa nạp khí
500 200
Lỗ gắn (4-R6.5) , trở lên trở lên
22 124 540 160 62.6

167 32
100mm Bu lông neo : M10 Cửa nạp khí
Ống dẫn môi chất lạnh (ống chất lỏng) (10) 160 660 160 Không gian lắp đường ống,

97
Đầu nối bích (φ 6.35 ) dây dẫn và bảo dưỡng
100mm

trở lên
330

100
230 200 160 350
Ống dẫn môi chất lạnh (ống chất khí)
1000mm
Đầu nối bích (φ 12.70 )
Cửa nạp khí

24.5 ( 18 )
Bu lông neo Cửa nạp khí
360.5 × 613

500
Cửa xả khí

412.5
370

450
330
37 299

170
Lỗ gắn (4-R6.5),

45
Bu lông neo: M10

36

20
13
Ống dẫn môi chất lạnh (ống chất lỏng),

619
Cửa xả khí
980 Chi tiết A kết nối loe (Ø15,88)

Ống dẫn môi chất lạnh (ống chất khí),


① kết nối loe (Ø15,88)

6962
Cổng ống dẫn môi chất lạnh
Lỗ 4×Ø 32 (lỗ xả)

20
Unit:mm Cổng dây điện (Ø13)
Van 2 chiều ở phía Van 3 chiều ở phía Gas Khi sử dụng ống thoát nước, lắp đặt ổ cắm cống (cung cấp trường)
Cổng dây điện (Ø22)
Chất lỏng (Áp suất cao) (Áp suất thấp) vào cổng cống. Bịt kín cổng thoát nước khác bằng nắp cao su
Cổng dây điện (Ø27)
Cổng dây điện (Ø35)

980
370

Kích thước (U-30PN1H5) 1-pha (U-30PN1H8 / U-36PN1H8) 3-pha Cửa nạp khí Cửa nạp khí
Cửa xả khí

996
Cửa nạp khí

19
875 70
Không gian cần thiết 613 131 Lỗ gắn (4-R6.5), 35
599 35

39
để lắp đặt

39
Bu lông neo: M10
349 48

32 0
224 Ống dẫn môi chất lạnh (ống chất lỏng)
36.4

29
100mm Đầu nối bích (φ9.52) 48

121
60.6
22

121

82
Ống dẫn môi chất lạnh (ống chất khí)
85.4

100mm Đầu nối bích (φ15.88) 60

82
360.5
38 6
320

1000mm 36 60 89 60
Chi tiết B
Bu lông neo 30
360.5 × 613
47
45

Lỗ xả
(3- 20) Cửa xả khí Lỗ cắm ống xả

35
( 20) (56)
45 320 35

(24)

51
16

61

173

120
61
695

49
23° 42 74
25 71 75

100

12.5 360.5 12.5 Chi tiết A Chi tiết B


38 6

46 Đơn vị: mm Đơn vị: mm 47


NOTE

42 43

48 49

You might also like