Professional Documents
Culture Documents
Huong Dan Lap Dat DH FSV REV2
Huong Dan Lap Dat DH FSV REV2
T- (mua ngoài)
~
Ống cân bằng Đầu chờ
(đường kính Max.40cm
6.35)
Đầu chờ
Max.40cm
Ghi Chú
Không sử dụng bộ chia gas không phải do Panasonic cấp
H3
H1
~
H2
LM
L2
~
L4
L5
UB UA
~
U4 U5 U38 U39 U40
LF
LH
LG
U1 U2 U3
U1, U2,~ U40 Chiều dài cho phép của ống nhánh vào mỗi khối trong nhà (dàn lạnh) ≦ 30
Chiều dài L1 + U1 + U2 ~ U39 Tổng cộng các chiều dài các đường sau kết nối
ống cho + UA +UB + LF + LG ≦1000
phép +LH (Chỉ tính riêng đường ống cấp (ống cấp dịch))
• Lắp đặt máy cao hơn mặt sàn tối thiểu 100mm, tránh việc nước đọng ở chân máy gây hư hỏng
Cổng đi ống gas
Sau khi lắp ống cần bịt kín các vị trí đi ống vào máy, tránh nước mưa, côn trùng chui vào
* Nếu có thể sẽ không cắt cổng đi ống phía trước mà chuyển thẳng xuống bên dưới
Xác định khoảng không gian cần thiết để lắp đặt và bảo trì
Xác định vị trí đặt ống gió và hướng gió thổi (đối với máy âm trần nối ống gió)
Đánh dấu tâm điểm của khối trong nhà bằng đường kẻ, sử dụng đường chuẩn vẽ lên
sàn nhà làm hướng dẫn (dùng miếng carton định vị kích thước đi kèm theo khối trong
nhà)
Nếu nhiệt độ và độ ẩm ở khu vực lắp khối trong nhà cao thì cần thiết phải bọc thêm
cách nhiệt cho máy
Khoảng cách tối đa
300mm
Khoảng cách từ miệng gió thổi đến sàn không
nên cao quá 3m
Khoảng cách tối đa
300mm
Không cần thêm phụ kiện cấp gió tươi vào máy.
Ceiling mounted type (T2)
Mid Static Ducted type (F2)
Model name Tổng công suất lạnh sau khi kết nối Ghi Chú
Các ống nhánh chính, khoảng cách tối thiểu 150mm Cắt nối ống tại đầu nối bộ chia gas
Tránh đọng dầu lạnh tại các dàn lạnh ngừng hoạt động
Lắp bộ chia gas cho khối ngoài trời
Góc nghiêng cho phép Ống chính đặt theo
phương thẳng đứng
Các ống nhánh chính, khoảng cách tối thiểu 150mm Cắt nối ống tại đầu nối bộ chia gas
Tránh đọng dầu lạnh tại các dàn lạnh ngừng hoạt động
Sử dụng van chặn hoặc bẫy dầu khi các khối trong nhà chênh lệch độ cao với nhau
Van Chặn
Ống chính
Lớn hơn 20 cm
Chú ý
Nếu không làm bẫy dầu khi các khối trong nhà có cao độ khác nhau sẽ gây mất dầu và làm hư hỏng máy nén
Khối trong nhà có bơm nước ngưng
Lý do: 1. Rò nước
Không quá 90 °
Độ dốc tối thiểu :1/100 (tỷ lệ thay đổi trên trục đứng và
trục ngang)
gây nghẹt
Ti treo
Ống nước mềm đi kèm cần nối khớp hết với đầu thoát
nước
Nối ống xả góp vào trục đứng
Bố trí ty treo phù hợp với đường kính ống xả
Nối ống xả góp xuống ống trục
Lựa chọn đường kính ống nước xả
Lựa chọn đường kính ống nước xả
Phương pháp tính đường kính ống xả góp
Chú ý
• Không cấp nguồn điện cho máy khi đang thi công
• Lưu ý sử dụng và lắp đặt với nguồn điện cao thế.
• Đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt phần dây điện.
• Bắt buộc lắp dây tiếp đất .
• Tiếp đất theo tiêu chuẩn của nghành điện lực quy định.
• Siết chặt các đầu nối dây (dây nối bị lỏng sẽ sinh nhiệt gây cháy, nổ), sử dụng đầu cốt để nối dây.
Dây nguồn điện động lực Dây kết nối các dàn nóng
48
Khối chính
Khối phụ
Dây điều khiển giữa các khối ngoài trời với nhau: không
phân cực tính
Tiết diện và chiều dài dây cấp nguồn cho khối ngoài trời
OK
Sao
Số lượng khối ngoài trời max 3, khối trong nhà max 64 cho một tổ máy
more than 1m
more than 1m
Ống cấp
Close
Close
Open
Close
Open
Liquid Tube
Close
Close
Open
Balance Tube
Close
Vacuum gauge
Close
Open
Ống cấp
Open
Close
③
②
①
• Outdoor units supplement to transport filling (ca. 10 kg/unit)
• Tubing length (LIQUID LINE)
• Check allowable volume ①+②+③ ≦ ④
• Ensure accurate filling
• Ensure accurate measurement of tubing lengths
76
LƯỢNG GAS NẠP BỔ SUNG CHO MÁY
China 7 Series Lượng gas nạp sẵn 5.6 5.6 8.3 8.3 8.3
Asia 7 Series Lượng nạp thêm 5.5 5.5 7.0 7.0 7.0
Tổng 11.1 11.1 15.3 15.3 15.3
77
Tính trở lực đường ống
29mm 17mm
Copyright Panasonic corp.
Internal use only.
Transfer is not permitted.
No part of this document may be reproduced or transmitted in any form or by any means without prior permission from Panasonic.