Professional Documents
Culture Documents
04.01.22.1. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VỀ AMINO AXIT 2
04.01.22.1. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VỀ AMINO AXIT 2
BỘ CÂU HỎI
Câu 1: Chất nào sau đây là aminoaxit?
A. Axit glutaric B. Glixerol
C. Anilin D. Axit glutamic
Câu 2: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 3: Trong phân tử amino axit nào dưới đây có số nhóm –NH2 ít hơn số nhóm –COOH?
A. Lysin B. Glyxin C. Axit glutamic D. Alanin
Câu 4: Số nhóm cacboxyl và amino trong một phân tử lysin lần lượt là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 2 D. 2 và 1
Câu 5: Trong các amino axit sau: glyxin, alanin, axit glutamic, lysin và valin có bao nhiêu
chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 6: Công thức tổng quát của dãy các amino axit no, mạch hở, tác dụng với dung dịch
HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1, tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 là
A. CnH2n+2O2N2 B. CnH2nO2N2
C. CnH2n+1O4N D. CnH2n-1O4N
Câu 7: Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử CnHmO4N. Mối quan hệ giữa m
với n là
A. m = 2n – 1 B. m = 2n – 2 C. m = 2n + 1 D. m = 2n
Câu 8: Amino axit T (no, mạch hở), phân tử có chứa hai nhóm thế amino và một nhóm
chức cacboxyl. Công thức phân tử của T có dạng là
A. CnH2n – 1O2N2 B. CnH2n + 2O2N2
C. CnH2nO2N2 D. CnH2n + 1O2N
Câu 9: Amino axit E no, mạch hở, có công thức phân tử CnHmO2N2, trong đó có tỉ lệ
khối lượng mC : mO = 9 : 4. Giá trị của n và m lần lượt là
A. 6 và 12 B. 4 và 10 C. 6 và 14 D. 4 và 8
Câu 10: Hợp chất hữu cơ X no, mạch hở, có công thức phân tử là C4H9O2N. Số đồng
phân cấu tạo thuộc loại α-amino axit của X là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 11: Số đồng phân cấu tạo của α-amino axit có công thức phân tử C5H11O2N là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng
thu được muối natri của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 13: Aminoaxit X có tên thường là Glyxin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-[CH2]2-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N-[CH2]3-COOH
Câu 14: Cho A có công thức CH3-CH(NH2)-COOH. Tên của A là:
A. Alanin B. Axit glutamic C. Valin D. Glyxin
Câu 15: Tên bán hệ thống của alanin [CH3CH(NH2)COOH] là
A. axit gultaric B. axit α-aminobutiric
C. axit α-aminopropionic D. axit α-aminoaxetic
Câu 16: Cho amino axit có công thức cấu tạo như sau:
Câu 18: Tên gọi nào sau đây không phù hợp với hợp chất NH2CH(CH3)COOH?
A. Axit 2-aminopropanoic B. Alanin
C. Axit α-aminopropionic D. Axit α-aminoisopropionic
Câu 19: Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaCl B. Na2SO4 C. NaOH D. NaNO3
Câu 20: Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. CH3NH3Cl B. C6H5NH2
C. CH3COOCH=CH2 D. H2NCH2COOH
Câu 21: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với
dung dịch HCl?
A. C6H5NH2 B. H2NCH(CH3)COOH
C. C2H5OH. D. CH3COOH
Câu 22: Cả 3 chất: anilin, alanin và axit glutamic đều phản ứng với
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH
C. dung dịch NaCl D. dung dịch brom
Câu 23: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với cung dịch HCl ?
A.
C2H5NH2; H2NCH2COOH; H2NCH(CH3)CO-NHCH2COOH
B.
C2H5NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH2CO-NHCH2COOH
C.
CH3NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH
D.
C2H5NH2; CH3COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH
Câu 24: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin → (+NaOH) X → (+HCl) Y
Chất Y là chất nào sau đây?
A. CH3–CH(NH2)–COONa B. CH3–CH(NH3Cl)COOH
C. H2N–CH2–CH2–COOH D. CH3–CH(NH3Cl)COONa
Câu 25: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số
chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 26: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L: (1) axit α-aminopropionic,
(2) axit propionic, (3) propylamin, (4) axit malonic (HOOC-CH2-COOH). Dãy sắp xếp
các dung dịch theo chiều pH tăng dần là
A. (2), (4), (3), (1) B. (4), (2), (1), (3)
C. (1), (2), (3), (4) D. (3), (4), (1), (2)
Câu 27: Methionin là một loại thuốc bổ gan có cấu tạo như sau:
A. 2, 3. B. 3, 5. C. 2, 5. D. 2, 4.
Câu 55: Phân tử amoni 2-aminopropanoat (CH3CH(NH2 ) COONH4) phản ứng được với
nhóm chất nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO3, NH3, NaOH B. Dung dịch HCl, Fe, NaOH
C. Dung dịch HCl, Na2CO3 D. Dung dịch HCl, NaOH
Câu 56: Chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?
A. H2N[CH2 ]6NH2 B. H2 N[CH2 ]5COOH
C. HOOC[CH2 ]4COOH D. H2N[CH2 ]6COOH
Câu 57: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin NaOH X HCl Y. Chất Y là chất
nào sau đây?
A. CH3CH(NH2)COONa B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH(NH3Cl)COOH D. CH3CH(NH3Cl)COONa
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH.
B. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ.
C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ.
D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 59: Axit aminoaxetic có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều
kiện đầy đủ)?
A. C2 H5OH, HCl, KOH, dung dịch Br2 B. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3
C. C2 H5OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2 D. C6 H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2
Câu 60: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu ?
A. Glyxin B. axit axetic C. alanin D. metylamin
Câu 61: Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch (hoặc chất lỏng) trong dãy nào sau
đây?
A. Anilin, metyl amin, alanin B. Alanin, axit glutamic, lysin
C. Metyl amin, lysin, anilin D. Valin, glixin, alanin
Câu 62: Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc
thử. Thuốc thử đó là:
A. dung dịch NaOH B. quỳ tím
C. dung dịch HCl D. kim loại natri
Câu 63: Cho các phát biểu sau:
(a)
Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b)
Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c)
Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau.
(d)
Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 64: Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH,
HOOC[CH2]2CH(NH2)COOHC2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch
trong dãy làm đổi màu quỳ tím?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 65: Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ
tím đổi màu là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 66: Cho các chất sau: anilin, phenylamoni clorua, alanin, lysin, natri axetat. Số chất
có khả năng làm đổi màu quỳ tím là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 67: Cho các dung dịch: anilin, metylamin, glyxin, axit glutamic, valin, etylamin,
phenol, lysin, alanin. Số chất làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 68: Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số
dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 69: Trong các dung dịch sau: metylamin, anilin, etyl axetat, lysin, số dung dịch làm đổi
màu quỳ tím là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 70: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau:
H2N–CH2–COONa (1), C6H5OH (2),
CH3NH2 (3), C6H5NH2 (4),
H2N–CH2–COOH (5), ClNH3–CH2–COOH (6),
H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (7), HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (8).
Số dung dịch làm quỳ tím đổi màu là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6