Professional Documents
Culture Documents
Hướng dẫn laser CO2
Hướng dẫn laser CO2
Hướng dẫn laser CO2
N N N
AO MỔ LA ER
Model: FL412 Super
Năm 2021
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
B1. DẠNG LASER (TYPE): Carbon Dioxide Laser
B2. BƢỚC SÓNG (WAVE LENGTH): 10600nm
B3. CHẾ ĐỘ TIA (BEAM MODE): Tem00
B4. CÔNG SUẤT TỐI ĐA CO2 LASER (MAXIMUM POWER): 30W
B5. CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG (OPERATION MODE):
- Quét (Scanner Mode)
- Liên tục – Định mức (CW – Normal Mode)
- Liên tục – Xung (CW – Pulse Mode)
- Siêu xung (Ultra – Pulse Mode)
B6. ĐƢỜNG KÍNH CO2 LASER TẠI TIÊU ĐIỂM (SPOT SIDE): 70 - 100 μm.
B7. ĐỘ RỘNG XUNG CO2 LASER NHỎ NHẤT (MINIMUM PULSE WIDTH): 100ms
B8. ĐIỀU KHIỂN TIA CO2 LASER (CO2 LASER CONTROL): Quét (Scanner)
B9. HIỂN THỊ VÀ ĐIỀU KHIỂN (INDICATION – CONTROL): Màn hình cảm ứng (Touch
Display)
B10. DIODE LASER DẪN ĐƢỜNG (AIMING BEAM SOUND): Bƣớc sóng (Wave length)
635nm, Công suất (Power) 5mW
B11. TRỤC KHUỶU (ARTICULATED ARM): 7 khớp (Quantity of reflection mirrors 7
PCS)
B12. CHO PHÉP THIẾT BỊ HOẠT ĐỘNG (ABLE TO RUN): Khóa nguồn (Key switch main
power)
B13. DỪNG KHẨN CẤP (EMERGENCY STOP): Nút nhấn (button)
B14. CƠ CHẾ CHO PHÉP TIA CO2 LASER RA (ABLE CO2 LASER OUTPUT): Sẵn sàng –
Bàn đạp (Ready button – Foot switch)
B15. CƠ CHẾ LÀM LẠNH ỐNG LASER (COOLING LASER TUBE): Bơm nƣớc tuần hoàn
B16. CƠ CHẾ LÀM MÁT TOÀN MÁY (COOLING SYSTEM): Thông thoáng tự nhiên
(Natural Convection).
B17. CƠ CHẾ THỔI KHÓI (SMOCK OUT): Bơm khí tự nhiên có màng lọc bụi (Air Pump)
B18. CƠ CHẾ AN TOÀN KHI RA VÀO PHÕNG MỔ (SAFETY PERSON IN – OUT): Công
tắc gài trên cửa (Inter Lock switch in door)
B19. CƠ CHẾ BẢO VỆ TOÀN MÁY BÊN NGOÀI (SAFETY INSTRUMENT): Cầu chì 5
Ampe (Fuse 5A)
B20. CƠ CHẾ DI CHUYỂN (MOVE): 4 bánh xe (Moved by 4 wheels)
B21. NGUỒN CUNG CẤP (POWER SUPPLY): AC 220V/50/60Hz/5A
B22. CÔNG SUẤT TIÊU THỤ TOÀN MÁY (POWER CONSUMPTION): 500W
B23. MÔI TRƢỜNG PHÕNG PHẪU THUẬT (ABLE OPERATION ROOM):
- Nhiệt độ (Temperature): 18 - 30°C
- Độ ẩm (Humidity): 30 – 85%
B24. KÍCH THƢỚC (DIMENSION):
- Cao: 1136 mm (H)
- Dài: 318 mm (L)
- Rộng: 318 mm (W)
B25. TRỌNG LƢỢNG (WEIGHT): 50kg
1
II. THIẾT BỊ/CẤU KIỆN
Hình 1: Tổng thể thiết bị Fractional CO2 Laser hoàn chỉnh (chụp trước)
2
Hình 2: Các cấu kiện lắp đặt thiết bị Fractional CO2 Laser
3
III. LẮP ĐẶT
Hình 4: Mặt giao diện (gầm) với các cấu kiện ngoại vi
4
Hình 5: Mặt giao diện (nóc) với các cấu kiện ngoại vi
E1. BÁNH XE: Mở khóa, đẩy máy Laser đến vị trí cần làm việc, đóng khóa bánh xe.
E2. KIỂM TRA ĐIỆN NGUỒN: Dây nối điện đã đƣa vào ổ điện nguồn“AC 220V/50Hz/10A”
chắc chắn chƣa?
E3. FOOT SWITCH: Đặt công tắc chân ở vị trí thích hợp .
E4. SCANNER: Tay phải cầm đầu quét tia Laser, tay trái gỡ trục khuỷu ra khỏi tấm gá đỡ, kéo
về hƣớng mình.
E5. MAIN POWER: Xoay khóa điện ở vị trí “ON” thuận kim đồng hồ. Xoay khóa điện ở vị trí
“OFF” ngƣợc kim đồng hồ.
E6. LƢU Ý: NẾU DÙNG Ở CHẾ ĐỘ “SCAN MODE” THÌ
LẮP ĐẦU QUÉT “SCANNER”. NẾU DÙNG Ở CHẾ ĐỘ
“CW – NORMAL MODE”, “CW – PULSE MODE”,
“ULTRA – PULSE MODE THÌ LẮP ĐẦU HỘI TỤ TIA
LASER RA “F100HP”.
E7. CHÖ Ý ĐẶC BIỆT: KHI BẮN THỬ LASER TRÊN BÌA
HOẶC GIẤY PHẢI HƢỚNG ĐẦU PHÁT XA MÀN HÌNH
LCD (NẾU KHÔNG TIA LASER SẼ PHÁ HỦY MÀN
HÌNH). KHI DI CHUYỂN MÁY BẰNG TAY ĐẨY,
TRÁNH VA CHẠM TRỤC KHUỶU, ĐẦU SCANNER (BỞI
VÌ ĐÓ LÀ HỆ QUANG HỌC RẤT PHỨC TẠP, CHÍNH
XÁC).
Hình 6: Tay di chuyển máy Fractional CO2 Laser ở phía sau
5
V. QUY TRÌNH VẬN HÀNH
Bước 1: Nhấn MENU, lựa chọn 1 trong 3 chế độ bằng cách chạm vào chế độ đó:
Hình (8 và 9): Bảng chế độ Liên tục – Định mức và Liên tục – Xung
5.2. XÁC LẬP THAM SỐ ĐIỀU TRỊ THUỘC CHẾ ĐỘ SCANNING MODE
Hình 11: Vết Laser tác động thực trên bề mặt tổ chức cần điều trị
PULSE DENSITY - Xác lập khoảng cách giữa hai điểm Laser tới mô gần nhất (hay mật độ
điểm tới):
Khi lựa chọn khoảng cách giữa 2 điểm Laser tới mô gần nhất nhấn vào PULSE
DENSITY.
Lúc này khung Pulse Density chuyển màu đỏ.
Khi lựa chọn giá trị khoảng cách nhấn vào biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh.
Dải giá trị điều chỉnh (0.5 mm 2 mm). Giá trị lựa chọn sẽ đƣợc hiện bên cạnh chữ Pulse
Density.
Mỗi lần nhấn chỉnh, giá trị chuyển là (0.1 mm).
REPEAT TIME - Xác lập khoảng thời gian nghỉ giữa hai chùm Laser quét kế tiếp:
Khi lựa chọn khoảng thời gian nghỉ giữa hai chùm Laser quét kế tiếp nhấn vào
REPEAT TIME.
Lúc này khung Repeat Time chuyển màu đỏ.
Khi lựa chọn giá trị thời gian nghỉ giữa hai chùm Laser quét kế tiếp nhấn vào biểu
tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh. Dải giá trị điều chỉnh (0.5s 5s). Giá trị lựa chọn sẽ đƣợc
hiện bên cạnh chữ Repeat Time.
Mỗi lần nhấn chỉnh, giá trị chuyển là (0.5s).
OVERLAP - Xác lập số lần Laser phát chồng tại một điểm trên mô:
Khi lựa chọn số lần Laser phát chồng tại một điểm trên mô nhấn OVERLAP.
Lúc này khung Overlap chuyển màu đỏ.
Khi lựa chọn giá trị số lần Laser phát chồng tại một điểm trên mô nhấn vào biểu
tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh. Dải giá trị điều chỉnh (1 lần 20 lần). Giá trị lựa chọn sẽ
đƣợc hiện bên cạnh chữ Overlap.
Mỗi lần nhấn chỉnh, giá trị là 1 lần.
8
Khi lựa chọn 1 trong 6 hƣớng quét nhấn vào biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh.
Mã số đƣợc lựa chọn sẽ đƣợc hiển thị bên cạnh chữ Direction.
MEMORY - Bộ nhớ:
Có 5 ô nhớ lƣu 5 Chƣơng trình tƣơng thích với 5 Mã số từ (1) đến (5).
Mỗi chƣơng trình là một Nhóm tham số:
PULSE WIDTH
PULSE DENSITY
REPEAT TIME
OVERLAP
DIRECTION
Các giá trị của các tham số này đƣợc bác sĩ xác lập ở các bƣớc đã trình bày ở trên.
Khi lựa chọn bộ nhớ chƣơng trình nhấn MEMORRY.
Lúc này khung Memory chuyển sang màu đỏ.
Khi lựa chọn 1 trong 5 chƣơng trình nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh.
Mã số đƣợc lựa chọn sẽ hiển thị bên cạnh chữ Memory.
Hình 13: Bảng chế độ Liên tục – Định mức (Continuous Normal Mode)
9
STAND BY - Chế độ chờ để điều chỉnh xác lập:
Khi muốn điều chỉnh xác lập chế độ hoạt động, điều chỉnh xác lập tham số điều trị
tƣơng thích Nhấn STAND BY.
Lúc này khung Stand by chuyển sang màu vàng, bác sĩ tiến hành xác lập ………..
EDIT – Sửa đổi giá trị cài đặt sẵn trong máy (do nhà sản xuất mặc định)
Bác sĩ (ngƣời sử dụng) không can thiệp, nếu lỡ nhấn Edit.
Lúc này màn hình nhỏ sẽ hiện ra, muốn thoát ra nhấn CANCEL.
MEMORY – Bộ nhớ
Có 10 ô nhớ lƣu 10 Chƣơng trình tƣơng thích với 10 mã số từ (1) đến (10).
Mỗi chƣơng trình là một Nhóm tham số:
POWER (W)
ON TIME (mS)
OFF TIME (mS)
AIMING
Tham số Power (W) đƣợc bác sĩ xác lập ở bƣớc trên. Tham số On Time và Off Time
đƣợc xác lập trong chế độ Continuous Pulse Mode (trình bày dƣới đây).
Khi lựa chọn Bộ nhớ - nhấn MEMORY.
Lúc này khung Memory chuyển sang màu xanh nhạt.
Khi lựa chọn 1 trong 10 chƣơng trình nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh.
Mã số đƣợc lựa chọn sẽ hiển thị bên cạnh chữ Memory.
(Chú ý: 10 ô nhớ của bộ nhớ Memory chứa đựng 10 chƣơng trình mà cả 2 chế độ
Continuous Normal Mode và Continuous Pulse Mode dùng chung)
10
READY – Sẵn sàng Laser hoạt động
Khi muốn Laser ở chế độ sẵn sàng phẫu thuật nhấn READY.
Lúc này khung Ready chuyển sang màu đỏ, khung Stand by chuyển sang màu xanh.
Lúc này, muốn Laser phát nhấn Công tắc chân FOOT SWITCH.
Hình 14: Bảng chế độ Liên tục - Xung (Continuous Pulse Mode)
STAND BY - Chế độ chờ để điều chỉnh xác lập:
Khi muốn điều chỉnh xác lập chế độ hoạt động, điều chỉnh xác lập tham số điều trị
tƣơng thích Nhấn STAND BY.
Lúc này khung Stand by chuyển sang màu vàng, bác sĩ tiến hành xác lập ………..
MEMORY – Bộ nhớ
Có 10 ô nhớ lƣu 10 Chƣơng trình tƣơng thích với 10 mã số từ (1) đến (10).
Mỗi chƣơng trình là một Nhóm tham số:
POWER (W)
ON TIME (mS)
OFF TIME (mS)
AIMING
Các tham số đƣợc bác sĩ xác lập ở các bƣớc trên.
Khi lựa chọn Bộ nhớ nhấn MEMORY.
Lúc này khung Memory chuyển sang màu xanh nhạt.
Khi lựa chọn 1 trong 10 chƣơng trình nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh.
Mã số đƣợc lựa chọn sẽ hiển thị bên cạnh chữ Memory.
(Chú ý: 10 ô nhớ của bộ nhớ Memory chứa đựng 10 chƣơng trình thuộc cả 2 chế độ
Continuous Normal Mode và Continuous Pulse Mode)
ENTER – Lưu chương trình tương thích vào ô nhớ:
Khi muốn lƣu Nhóm tham số (Power, On Time, Off Time) đã đƣợc bác sĩ xác lập tƣơng
thích (ƣng ý) vào ô nhớ Mã số đang hiện bên cạnh chữ Memory nhấn ENTER.
Lúc này khung Enter chuyển sang màu đỏ.
Cứ nhƣ vậy, ta có 10 chƣơng trình tƣơng ứng với 10 ô nhớ Mã số (1) đến Mã số (10).
READY – Sẵn sàng Laser hoạt động
Khi muốn Laser ở chế độ sẵn sàng phẫu thuật nhấn READY.
Lúc này khung Ready chuyển sang màu đỏ, khung Stand by chuyển sang màu xanh.
Lúc này, muốn Laser phát nhấn Công tắc chân FOOT SWITCH.
OFF TIME(mS) – Thời gian nghỉ giữa hai chùm xung đơn Laser:
Khi lựa chọn Thời gian nghỉ Laser nhấn OFF TIME.
Lúc này khung Off Time chuyển sang màu đỏ.
Khi lựa chọn giá trị Thời gian nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh. Dải giá trị
điều chỉnh (1 mS 100 mS ). Giá trị lựa chọn sẽ đƣợc hiện bên cạnh chữ Off Time (mS).
Mỗi lần nhấn chỉnh, giá trị chuyển là 1 mS.
EDIT – Sửa đổi giá trị cài đặt sẵn trong máy (do nhà sản xuất mặc định)
Bác sĩ (ngƣời sử dụng) không can thiệp, nếu lỡ nhấn Edit.
Lúc này màn hình nhỏ sẽ hiện ra, muốn thoát ra nhấn CANCEL.
MENU – Các chế độ hoạt động (MODES)
Khi muốn lựa chọn chế độ hoạt động (Mode) khác nhấn MENU.
Lúc này khung Menu chuyển sang màu xanh nhạt.
Cùng lúc này, khung hiển thị MODE nhỏ hiện lên ở giữa màn hình lớn.
AIMING – Laser dẫn đường
Laser dẫn đƣờng là Diode Laser bƣớc sóng 635nm, màu đỏ.
Khi lựa chọn độ sáng của Laser dẫn đƣờng nhấn AIMING.
Lúc này khung Aiming chuyển sang màu xanh nhạt.
Khi lựa chọn cƣờng độ sáng của Laser dẫn đƣờng nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( )
màu xanh. Dải giá trị điều chỉnh có 5 mức (1 5). Mức sáng sẽ đƣợc hiện bên cạnh chữ
Aiming.
Mỗi lần nhấn chỉnh, chuyển 1 mức.
MEMORY – Bộ nhớ
Có 10 ô nhớ lƣu 10 Chƣơng trình tƣơng thích với 10 mã số từ (1) đến (10).
Mỗi chƣơng trình là một Nhóm tham số:
P. WIDTH (μS)
ON TIME (mS)
OFF TIME (mS)
AIMING
Các tham số đƣợc bác sĩ xác lập ở các bƣớc trên.
Khi lựa chọn Bộ nhớ nhấn MEMORY.
Lúc này khung Memory chuyển sang màu xanh nhạt.
Khi lựa chọn 1 trong 10 chƣơng trình nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh.
Mã số đƣợc lựa chọn sẽ hiển thị bên cạnh chữ Memory.
13
ENTER – Lưu chương trình tương thích vào ô nhớ:
Khi muốn lƣu Nhóm tham số (Power, On Time, Off Time) đã đƣợc bác sĩ xác lập tƣơng
thích (ƣng ý) vào ô nhớ Mã số đang hiện bên cạnh chữ Memory nhấn ENTER.
Lúc này khung Enter chuyển sang màu đỏ.
Cứ nhƣ vậy, ta có 10 chƣơng trình tƣơng ứng với 10 ô nhớ Mã số (1) đến Mã số (10).
READY – Sẵn sàng Laser hoạt động
Khi muốn Laser ở chế độ sẵn sàng phẫu thuật nhấn READY.
Lúc này khung Ready chuyển sang màu đỏ, khung Stand by chuyển sang màu xanh.
Lúc này, muốn Laser phát nhấn Công tắc chân FOOT SWITCH.
NGUYỄN ANH
DN: C=VN, S=THÀNH PHỐ HÀ
NỘI, CN=NGUYỄN TUẤN ANH,
OID.0.9.2342.19200300.100.1.1=M
TUẤN ST:011294742
Reason: I am the author of this
document
14