WhatisaHacker PDF

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Hồ Phát Dương - 21DH717939

What is a Hacker?
1. The Jargon File contains a bunch of definitions of the term ‘hacker’, most having to do
with technical adeptness and a delight in solving problems and overcoming limits. If you
want to know how to become a hacker, only two are really relevant.
 Tệp Biệt Ngữ chứa đựng hàng loạt những định nghĩa về “hacker”. Đa số họ đều
phải có kỹ thuật công nghệ cao, có niềm vui trong việc giải quyết vấn đề và vượt qua
những giới hạn. Nếu bạn muốn hiểu được thế nào để trở thành một tin tặc, chỉ cần có
hai thứ liên quan.
2. There is a community, a shared culture, of expert programmers and networking
wizards that traces its history back through decades to the first time-sharing
minicomputers and the earliest net experiments. The members of this culture originated
the term ‘hacker’.
 Có một cộng đồng, một nền văn hóa chia sẻ từ những chuyên gia lập trình và các
thuật sĩ mạng theo dõi lịch sử của nó qua nhiều thập kỷ đến máy vi tính nhỏ được giới
thiệu sớm nhất các thí nghiệm mạng. Các thành viên của nền văn hóa này bắt nguồn
thuật ngữ “hacker”
3. Hackers built the Internet. Hackers made the Unix operating system what it is today.
Hackers make the World Wide Web work. If you are part of this culture, if you have
contributed to it and other people in it know who you are and call you a hacker, you're a
hacker.
 Những hacker xây dựng mạng lưới quốc tế. Họ tạo ra hệ thống vận hành Unix
ngày nay.Các hacker vận hành Mạng lưới toàn cầu. Nếu bạn là một phần của nền văn
hóa này, nếu bạn đóng góp cho nó và giúp đỡ những người biết bạn trong trong đó và
gọi bạn là một hacker.
4. The hacker mind is not confined to this software-hacker culture. There are people who
apply the hacker attitude to other things, like electronics or music - actually, and you can
find it at the highest levels of any science or art. Software hackers recognize these
kindred spirits elsewhere and may call them ‘hackers’ too - and some claim that the
hacker nature is really independent of the particular medium the hacker works in.
 Tâm trí của hacker không thể bị giới hạn trong văn hóa phần mền này. Có những
người ứng dụng tư duy của hacker vào những việc khác, như điện tử hay âm nhạc, và
bạn có thể nhìn thấy nó ở những mức độ cao nhất của bất cứ khoa học hay nghệ thuật
nào. Những hacker phần mềm nhận ra những linh hồn tử tế này ở bất cứ nơi đâu và
họ cũng thường gọi là “hacker”, và có một số người khẳng định rằng những hacker
thực sự rất độc lập với những phương tiện cụ thể mà họ làm.

5. But in the rest of this document we will focus on the skills and attitudes of software
hackers, and the traditions of the shared culture that originated the term ‘hacker’. There is
another group of people who loudly call themselves hackers, but aren't.
Nhưng trong phần còn lại của tệp tài liệu, chúng ta sẽ tập trung vào kỹ năng và thái
độ của những hacker phần mềm, và những truyền thống của văn hóa chia sẻ được
hình thành từ cụm từ “hacker”. Một nhóm người lớn tiếng gọi mình là hackers
nhưng không phải vậy.

6. These are people (mainly adolescent males) who get a kick out of breaking into
computers. Real hackers call these people ‘crackers’ and want nothing to do with them.
Real hackers mostly think crackers are lazy, irresponsible, and not very bright, and object
that being able to break security doesn't make you a hacker.
 Những người này (chủ yếu là những nam giới thành niên) thường bị loại khỏi việc
đột nhập vào các máy tính. Những hacker thực sự gọi những người này là “crackers”
và không muốn liên quan gì đến họ. Những hacker thực sự hầu hết nghĩ về những
“crackers” là những người lười biếng, vô trách nhiệm, không quá thông minh và
phản đối việc có thể xăm nhập bảo vệ không khiến bạn trở thành một hacker.

7. Unfortunately, many journalists and writers have been fooled into using the word
‘hacker’ to describe crackers; this irritates real hackers. The basic difference is this:
“hackers build things, crackers break them”.
 Thật không may, nhiều nhà báo và tác giả đã bị lừa trong việc sử dụng từ “hacker”
để mô tả “crackers”, điều này làm khó chịu những hacker thực sự. Sự khác nhau cơ
bản nẳm ở câu nói này: “hackers build things, crackers break them”.

You might also like