Professional Documents
Culture Documents
PHẦN 5
PHẦN 5
5.1. Tính, lựa chọn kết cấu cho các bộ phận, các chi tiết
Công dụng: đảm bảo vị trí tưỡng đối giữa các chi tiết và bộ phận máy; tiếp nhận tải
trọng do các chi tiết trên vỏ truyền đến; đựng dầu bôi trơn; bảo vệ các chi tiết máy
tránh bụi bặm.
Chỉ tiêu cơ bản của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ.
Hộp giảm tốc bao gồm: thành hộp, nẹp và gân, mặt bích, gối đỡ,…
Vật liệu phổ biến dùng để đúc hộp giảm tốc là gang xám GX 15-32.
5.1.2. Chọn bề mặt lắp ghép và thân
Bề mặt lắp ghép của vỏ hộp (phần trên của vỏ là nắp, phần dưới là thân) thường đi
qua đường tâm các trục.
Bề mặt lắp ghép song song với trục đế.
5.1.3. Xác định các kích thước cơ bản của vỏ hộp
Thâ δ = 0,03Re + m
δ 8
Chi n hộp 3=6,49 > 6 m
ều dày Nắ δ δ1 = 0,9.δ = m
8
p hộp 1 0,9.8 = 7,2 m
Gâ Chi e = (0,8÷1)δ m
e 8
n tăng ều dày = 6,4÷8 m
cứng:
Chi m 4
h h < 58
ều cao m 0
Độ - - đ 2
dốc ộ
d1 > 0,04.Re
Bul d + 10 = m 1
ông nền 1 0,04.116,26 +10 m 6
= 14,65 > 12
d2 =
Bul d (0,7÷0,8).d1 m 1
ông cạnh ổ 2 =(0,7÷0,8).16=11,2÷ m 2
12,8
Bul d3 =
Đư
ông ghép d (0,8÷0,9).d2 = m 1
ờng kính:
bích nắp và 3 (0,8÷0,9).12 = m 0
thân 9,6÷10,8
d4 =
Vít d (0,6÷0,7).d2 = m
8
ghép nắp ổ 4 (0,6÷0,7).12 = m
7,2÷8,4
Vít d5 =
d m
ghép nắp (0,5÷0,6)d2 = 7
5 m
của thăm (0,5÷0,6).12 = 6÷7,2
Mặ Chi S3 =
S m 1
t bích ghép ều dày bích (1,4÷1,8).d3=
3 m 5
nắp và thân hộp (1,4÷1,8).10 = 14÷18
thân:
Chi S S4 m 1
ều dày bích 4 =(0,9÷1).S3 m 5
nắp hộp
= (0,9÷1).15
= 13,5÷15
Chi
K3 = K2 -
ều rộng K m 3
(3÷5) = 40 - (3÷5) =
bích nắp và 3 m 5
35÷37
thân
D Trục I: D = 62 m 9
2I mm m 4
D2 = D +2δ+
D (1,6÷2)d4 m 1
Đư 3I D3 = D+2δ + m 14
ờng kính 4,4d4
ngoài và D Trục II: D m 8
tâm lỗ vít 2II = 72mm m 8
D2 = D +
(1,6÷2)d4
D m 1
3II
D3 = D + m 08
4,4d4
Bề
K2 =
rộng mặt
Kíc K E2+R2+(3÷5) m 4
ghép
h thước gối 2 = E2+R2+(3÷5) = m 0
bulông
trục: 38÷40
cạnh ổ
E E2 = m 2
2 1,6.d2=1,6.12=19,2 m 0
R2 =
Tâ R m 1
1,3.d2=1,3.12=15,
m lỗ 2 m 6
6
bulông
cạnh ổ C D3I/ m 5
I 2=114/2=55 m 5
C D3II/ m 5
II 2=108/2=54 m 4
S S1 = (1,4 2
1 1,7)d1=22,4÷27,2 5
Chi
Mặ S2=(1÷ 1,1). d 1 m 1
ều dày khi S2
t đế hộp: =16÷17,6 m 6
có phần lồi
D d xác định
Dd
theo dao khoét
K K1 = 3d1 4
Bề
1 =3.16=48 m 8
rộng mặt
m
đế hộp q ≥ K1 + 6
q
2δ=48+2.8=64 4
Giữ
Δ≥
a bánh răng m
Δ (1÷1,2)δ=(1÷1,2).8= 9
với thành m
8÷9,6
trong hộp
Giữ
Kh a đỉnh bánh Δ1 ≥
Δ m 3
e hở giữa răng lớn (3÷5)δ=(3÷5).8=24÷
1 m 0
các chi tiết: với đáy 40
hộp
Giữ
a mặt bên
m
các bánh ∆ ∆≥δ 8
m
răng với
nhau
Số
Z=(L+B)/
lượng Z - 4
(200÷300)
bulông nền
5.2. Một số chi tiết khác D3 D2
5.2.1. Nắp ổ
D4
Các kích thước nắp ổ được xác định theo công thức:
D3 = D + 4,4.d4
D2 = D + (1,6÷2).d4
V D D D D d4
z h
ị trí (mm) 2(mm) 3(mm) 4(mm) (mm)
T 7 9 1 7 M 1
6
rục I 8 4 14 4 8 0
T 7 8 1 6 M 1
6
rục II 2 8 08 8 8 0
M 3 2 2 1 1 1 1 1 2
8 6 5 2 2 4 4
8 6 0 0 3 8 8 0 ,2 ,5
Chọn L=30 mm
Chức năng: để kiểm tra quan sát các chi tiết trong hộp khi lắp ghép và để đồ
dầu vào hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp,
trên nắp có nút thông hơi.
Thông số kích thước: tra bảng 18.5Tr93[2] ta được
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
100 75 150 100 125 125 87 12 M8x22 4
5.2.5. Nút thông hơi
Chức năng: khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và điều hòa
không khí bên trong và bên ngoài hộp người ta dung nút thông hơi.
Tra bảng 18-6[2] trang 93 ta được thông số của nút thông hơi:
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M
1 3 1 4 3 3 1 2 3 1 3 3
27 6 4 8 6
5 0 5 5 6 2 0 2 2 8 6 2
x2
Chức năng: sau 1 thời gian làm việc dầu bôi trơn có chứa trong hộp bị bẩn (do bụi
bẩn hoặc hại mài…) hoặc dầu bị biến chất. Do đó cần phải thay dầu mới, để tháo
dầu cũ, ở đáy hộp có lỗ tháo dầu, lúc làm việc lỗ này bị bít kín bằng nút tháo dầu.
Tra bảng 18-7[2] trang 93 ta được thông số của nút tháo dầu trụ:
D
d b m f L c q D S
0
M 1 2 2 1 3 2 2
9 3
20x2 5 8 ,5 7,8 0 2 5,4
5.2.7. Kiểm tra mức dầu
12
18
6
5
12 9 6
30
Ổ lăn làm việc trung bình và bôi trơn bằng mỡ ta chọn làm kín động gián tiếp bằng
vòng phớt.
Chức năng: bảo vệ ổ lăn khỏi bám bụi, chất lỏng hạt cứng và các tạp chất
xâm nhập vào ổ, những chất này làm ổ chóng bị mài mòn và han gỉ.
Thông số kích thước: tra bảng 15.17Tr50[2] ta được
d d1 d2 D a b S0
Trục I 25 26 24 38 6 4,3 9
Trục II 30 31 29 43 6 4,3 9
Chức năng: vòng chắn dầu quay cùng với trục, ngăn cách mỡ bôi trơn với
dầu trong hộp, không cho dầu thoát ra ngoài.
Thông số kích thước vòng chắn dầu
d0 = 20 (mm)
{
Trục I :t=3,5 mm ⇒ N max=+ 0,1mm
Trục II : t=5 mm ⇒ N max =+0,2 mm
5.4.2.Bảng dung sai lắp ghép