Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Ngày soạn: 4/03/2023

Ngày kiểm tra 7/3/2023( 6/5), 9/3/2023(6/3)


TIẾT 26: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

I. MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:


1. Kiến thức:
Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kỹ năng, vận dụng.
2. Năng lực chuyên biệt:
Áp dụng kiến thức công nghệ đã học vào thực tiễn.
3. Phẩm chất:
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, tính trung thực trong thi cử.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ II, giấy kiểm tra.
III. NỘI DUNG:
1. Ma trận
2. Đề kiểm tra
3. Đáp án
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
1. Xác định mục tiêu, nội dung đề kiểm tra: Căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng.
2. Hình thức kiểm tra
+ 70% trắc nghiệm: 22 câu

Giáo án công nghệ 6 Năm học: 2022-2023


+ 30% tự luận: 2 câu
3. Khung ma trận đề
3.1MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng %
dung thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời tổng
kiến cao gian điểm
thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút)
CH gian CH gian CH gian CH gian
(phút) (phút) (phút) (phút)

1 Trang 1.1. Các loại 2 1,5 1 3,0 3 4,5 1,0


phục và vải thường
thời dùng trong
trang
may mặc
1.2. Trang 8 6,0 3 9,0 1 10 11 1 25 5,5
phục
1.3. Thời 6 4,5 2 6,0 1 5,0 8 1 15,5 3,5
trang
Tổng 16 12 6 18 1 10 1 5 22 2 45 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30
Giáo án công nghệ 6 Năm học: 2022-2023
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ II, CÔNG NGHỆ 6.

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá


Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận
TT kiến thức Đơn vị kiến thức
biết hiểu dụng dụng cao
1 1. Trang 1.1. Các loại vải Nhận biết:
phục và thường dùng trong - Các loại vải thông dụng được dùng để may trang 2

Giáo án công nghệ 6 Năm học: 2022-2023


thời trang may mặc phục.
Thông hiểu:
- Trình bày ưu và nhược điểm của một số loại vải 1
thông dụng được dùng để may mặc trang phục.
Vận dụng:
- Đọc nhãn dán trên quần, áo để nhận biết thành
phần sợi dệt của quần áo.
1.2. Trang phục Nhận biết:
- Nhận biết được trang phục và vai trò của trang 2
phục
- Biết được các loại trang phục và cách phân loại 3
trang phục
- Biết được các công việc trong bảo quản trang phục 2

- Biết được ý nghĩa của kí hiệu trên nhãn hướng dẫn 1


- Sử dụng và bảo quản được một số loại hình trang
phục thông dụng.
Vận dụng:
- Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm
và sở thích của bản thân, tính chất công việc. 1

1.3. Thời trang Nhận biết:


- Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời 6

Giáo án công nghệ 6 Năm học: 2022-2023


trang.
Thông hiểu:
- Nhận ra và bước đầu hình thành xu hướng thời 2
trang của bản thân.
Vận dụng
- Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm
và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều 1
kiện tài chính của gia đình.
Tổng 16 6 1 1

Giáo án công nghệ 6 Năm học: 2022-2023


3.2. Đề kiểm tra
Họ tên học sinh:………………………………………………..…………..Lớp:……………………
ĐỀ BÀI
UBND QUẬN LIÊN CHIỂU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS LÊ ANH XUÂN NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: công nghệ lớp 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)


Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo?
A. Mặc thoáng mát. B. Hút ẩm tốt.
C. Không bị nhàu. D. Mặc ít nhàu.
Câu 2. Các loại vải thường dùng trong may mặc được phân làm mấy loại?
A. 1. B. 3.
C. 2. D. 4.
Câu 3. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. thực vật. B. động vật.
C. thực vật và động vật. D. than đá và dầu mỏ.
Câu 4. Trang phục có vai trò:
A. giúp con người chống nóng. B. bảo vệ cơ thể, làm đẹp cho con người.
C. giúp con người chống lạnh. D. làm tăng vẻ đẹp của con người.
Câu 5. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết?
A. Trang phục mùa hè. B. Đồng phục.
C. Trang phục lễ hội. D. Trang phục trẻ em.
Câu 6. Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang
phục nam, trang phục nữ?
A. Theo lứa tuổi. B. Theo giới tính.
C. Theo công dụng. D. Theo thời tiết.
Câu 7. Vật dụng nào dưới đây không phải là trang phục?
Giáo án công nghệ 6 Năm học: 2022-2023
A. Khăn choàng. B. Tất (vớ).
C. Thắt lưng. D. Quạt điện.
Câu 8. Trang phục ở hình bên phù hợp để:
A. đi học. B. đi chơi.
C. đi lễ hội. D. đi lao động.
Câu 9. Quy trình giặt, phơi quần áo được tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Chuẩn bị → Thực hiện →Hoàn tất.
B. Chuẩn bị → Hoàn tất → Thực hiện.
C. Thực hiện → Chuẩn bị → Hoàn tất.
D. Thực hiện → Hoàn tất → Chuẩn bị.
Câu 10. Để lựa chọn trang phục, căn cứ nào sau đây là không nên?
A. Chất liệu, màu sắc của trang phục. B. Độ dày của trang phục.
C. Kiểu dáng của trang phục. D. Đường nét, họa tiết của trang phục.
Câu 11. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống?
A. Màu đậm, sẫm. B. Kẻ dọc, hoa nhỏ.
C. Vải bóng láng, thô, xốp. D. Vừa sát cơ thể, thẳng suông.
Câu 12. Khi tham gia lao động, nên sử dụng trang phục nào là phù hợp nhất?
A. Trang phục có chất liệu bằng vải nylon, màu tối, kiểu may phức tạp, rộng rãi, dép thấp.
B. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi bông, màu sáng, kiểu may đơn giản, giày đế cao.
C. Trang phục có chất liệu vải sợi pha, màu tối, kiểu may đơn giản, rộng rãi, dép thấp hoặc
giày đế cao.
D. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi hóa học, màu sáng, kiểu may cầu kì, bó sát người,
dép thấp.
Câu 13. Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây?
A. Phơi, là (ủi), cất giữ. B. Giặt, phơi, cất giữ.
C. Giặt, phơi, là (ủi), cất giữ. D. Giặt, phơi, là (ủi).
Câu 14. Kí hiệu sau đây thể hiện điều gì?
A. Chỉ giặt bằng tay. B. Không được giặt.
C. Làm sạch tay trước khi giặt. D. Không được giặt nước nóng.
Câu 15. Người làm nghề thiết kế thời trang làm những công việc nào?
A. May các kiểu sản phẩm may, làm việc tại cửa hàng hoặc các xí nghiệp.
B. Xây dựng nền nhà và làm việc tại các công trường.

Giáo án công nghệ 6 Năm học: 2022-2023


C. Nguyên cứu thực đơn phù hợp với chế độ dinh dưỡng cho học sinh ở các trường THCS.
D. Cắt tỉa cây cảnh tạo không gian sống đẹp trong gia đình.
Câu 16. “Người ta thiết kế công trình
Tôi đây thiết kế áo mình, áo ta”
Hai câu trên nói về nghề nào dưới đây?
A. Kỹ sư xây dựng. B. Thiết kế thời trang.
C. Kinh doanh quần áo. D. Kiến trúc sư.
Câu 17. Phong cách thời trang là:
A. cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi
người.
B. hiểu và cảm thụ cái đẹp.
C. sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời kì.
D. là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian
nhất định.
Câu 18. Yêu cầu nào sau đây cần đạt trong bước đầu tiên của quy trình lựa chọn trang phục
theo thời trang?
A. Phù hợp với sự đánh giá của những người khác.
B. Xác định được xu hướng thời trang bản thân hướng tới.
C. Đồng bộ với kiểu trang phục đã chọn.
D. Chọn chất liệu vải.
Câu 19. Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao?
A. Thiết kế đơn giản, tạo sự thoải mái khi vận động.
B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn.
C. Chỉ sử dụng cho nam giới.
D. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?
A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự.
B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn.

Giáo án công nghệ 6 Năm học: 2022-2023


C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.
D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn.
Câu 21. “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của
mỗi người” nói về:
A. kiểu dáng thời trang. B. tin tức thời trang.
C. phong cách thời trang. D. phụ kiện thời trang.
Câu 22. Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi
học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
A. Phong cách thể thao. B. Phong cách đường phố.
C. Phong cách cổ điển. D. Phong cách học đường.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)


Câu 1. (2 điểm) Dựa vào nguyên tắc lựa chọn trang phục, hãy đề xuất trang phục phù hợp
cho bạn Nam 14 tuổi có dáng người cao, gầy.
Câu 2. (1 điểm) Hãy mô tả trang phục mà em thích mặc trong dịp sinh nhật của mình (về
kiểu may, màu sắc, chất liệu vải, vật dụng đi kèm).

HẾT

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 6-GIỮA KÌ II

A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Đáp án C B C B A B D D A B C

Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22

Đáp án B C A A B A A C A C C

Giáo án công nghệ 6 Năm học: 2022-2023


Câu 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20: Mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1, 10, 11, 12, 21, 22: Mỗi câu 0,5 điểm

B. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu Ý Đáp án Điểm

Câu 1 1 - Bạn Nam nên chọn trang phục:


+ Màu sắc: màu nhạt: trắng, vàng nhạt… 0,5
+ Hoa văn: kẻ sọc ngang… 0,5
+ Chất liệu vải: bóng láng, thô, xốp 0,5
+ Đường nét: ngang thân áo 0,25
+ Kiểu may: rộng… 0,25

Câu 2 1 - HS tự miêu tả bộ trang phục thích nhất (theo 4 gợi ý):


+ Kiểu may 0,25
+ Màu sắc 0,25
+ Chất liệu vải 0,25
+ Vật dụng đi kèm 0,25

TỔ CHUYÊN MÔN NHÓM CHUYÊN MÔN NGƯỜI THỰC HIỆN


PHÊ DUYỆT PHÊ DUYỆT

Giáo án công nghệ 6 Năm học: 2022-2023

You might also like