Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 174

BỘ CÔNG THƯƠNG

VIỆN NĂNG LƯỢNG

MÃ CÔNG TRÌNH: E-542

Báo cáo dự thảo


Lần 03

ĐỀ ÁN

QUY HOẠCH
PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA
THỜI KỲ 2021-2030 TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2045

TẬP 2: PHỤ LỤC

Hà Nội, tháng 2/2021


BỘ CÔNG THƯƠNG
VIỆN NĂNG LƯỢNG

MÃ CÔNG TRÌNH: E-542

ĐỀ ÁN

QUY HOẠCH
PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA
THỜI KỲ 2021-2030 TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2045

TẬP 2: PHỤ LỤC


BẢN QUYỀN
Bản quyền đề án này thuộc Viện Năng lượng và Cục Điện lực và Năng
lượng tái tạo, Bộ Công Thương. Từng phần hay toàn bộ thông tin trong đề án
không được sao chép, in ấn, dịch thuật hoặc sử dụng cho bất kỳ mục đích
khác khi chưa có sự đồng ý của Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo bằng văn
bản. Ghi rõ nguồn khi trích dẫn hoặc sử dụng lại các thông tin trong báo cáo.

XÁC NHẬN
Báo cáo này được thực hiện bởi Viện Năng Lượng, Bộ Công Thương

LIÊN HỆ
Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo
Địa chỉ: Số 23 Ngô Quyền - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Điện thoại: 04. 62786184 Fax: 04. 62786185
Website: http://www.erea.gov.vn
Viện Năng Lượng
Địa chỉ: Số 6, phố Tôn Thất Tùng, quận Đống Đa, TP Hà Nội, Việt Nam.
Tel: (84-4) 3852 3353 – 3852 9310 – 3852 3730
Fax: (84-4) 3852 3311 – 3852 9302
Website: http://www.ievn.com.vn
Quy hoạch Phát triển Điện lực Quốc gia Phụ lục
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

NỘI DUNG

1. PHỤ LỤC CHƯƠNG 6 ...................................................... 1


2. PHỤ LỤC CHƯƠNG 8 ...................................................... 21
3. PHỤ LỤC CHƯƠNG 9 ...................................................... 41
4. PHỤ LỤC CHƯƠNG 10.................................................... 62
5. PHỤ LỤC CHƯƠNG 14.................................................... 150
6. PHỤ LỤC CHƯƠNG 15.................................................... 165

Viện Năng lượng


PHỤ LỤC CHƯƠNG 6

1. PL6.1: Kết quả dự báo điện thương phẩm toàn quốc theo phân ngành kinh
tế

2. PL6.2: Kết quả dự báo điện thương phẩm và công suất cực đại 6 vùng

3. PL6.3: Kết quả dự báo điện thương phẩm và công suất cực đại 6 vùng
theo các năm

4. PL6.4: Biểu đồ điển hình toàn quốc các năm dự báo (Đơn vị MW)

5. PL6.5: Biểu đồ điển hình toàn quốc theo từng tháng ở các năm dự báo
(Đơn vị MW)

6. PL6.6: Biểu đồ điển hình Miền Bắc theo từng tháng ở các năm dự báo
(Đơn vị MW)

7. PL6.7: Biểu đồ điển hình Miền Trung theo từng tháng ở các năm dự báo
(Đơn vị MW)

8. PL6.8: Biểu đồ điển hình Miền Nam theo từng tháng ở các năm dự báo
(Đơn vị MW)

5
Phụ lục 6.1 Kết quả dự báo điện thương phẩm toàn quốc theo phân ngành kinh tế
Kịch bản thấp
Ngành kinh tế Đơn vị Năm 2025 Năm 2030 Năm 2035 Năm 2040 Năm 2045
Công nghiệp - Xây dựng GWh 184,006 257,289 324,385 382,488 425,251
Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thủy sản GWh 9,632 14,137 20,604 30,294 45,046
Thương mại - Dịch vụ GWh 17,780 24,715 31,230 36,989 41,360
Quản lý và TDDC GWh 105,154 142,533 174,809 200,973 225,302
Các nhu cầu khác GWh 13,626 18,880 23,801 28,145 31,436
Điện thương phẩm GWh 330,198 457,555 574,830 678,889 768,395
Tổn thất % 6.3 6.0 6.0 6.0 6.0
Tự dùng % 5.1 4.9 4.7 4.5 4.2
Điện sản xuất GWh 372,849 513,462 643,544 758,125 855,920
Pmax MW 58,493 80,613 100,987 119,005 134,473
Kịch bản cơ sở
Ngành kinh tế Đơn vị Năm 2025 Năm 2030 Năm 2035 Năm 2040 Năm 2045
Công nghiệp - Xây dựng GWh 187247 279704 375252 451794 513801
Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thủy sản GWh 9748 14821 22202 32217 45898
Thương mại - Dịch vụ GWh 18061 26826 36073 43628 49908
Quản lý và TDDC GWh 106422 149426 188361 213725 229563
Các nhu cầu khác GWh 13841 20489 27484 33188 37924
Điện thương phẩm GWh 335320 491266 649372 774550 877095
Tổn thất % 6.3 6.0 6.0 6.0 6.0
Tự dùng % 5.1 4.9 4.7 4.5 4.2
Điện sản xuất GWh 378632 551291 726996 864952 977001
Pmax MW 59389 86493 113952 135596 153271
Kịch bản cao
Ngành kinh tế Đơn vị Năm 2025 Năm 2030 Năm 2035 Năm 2040 Năm 2045
Công nghiệp - Xây dựng GWh 196618 310579 439771 566619 669145
Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thủy sản GWh 9777 15117 23258 35266 50931
Thương mại - Dịch vụ GWh 18935 29733 42199 54622 64895
Quản lý và TDDC GWh 106738 152405 197322 233957 254733
Các nhu cầu khác GWh 14505 22698 32139 41540 49305
Điện thương phẩm GWh 346573 530533 734690 932005 1089009
Tổn thất % 6.3 6.0 6.0 6.0 6.0
Tự dùng % 5.1 4.9 4.7 4.5 4.2
Điện sản xuất GWh 391338 595356 822513 1040784 1213053
Pmax MW 61357 93343 128791 162904 189917

6
Phụ lục 6.2 Kết quả dự báo điện thương phẩm và công suất cực đại 6 vùng
Kịch bản thấp
Năm 2025 Năm 2030 Năm 2035 Năm 2040 Năm 2045
STT Tỉnh
Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW)
1 Bắc Bộ 125,883 25,419 174,740 34,706 219,799 42,951 259,777 49,958 294,087 55,672
2 Bắc Trung Bộ 19,003 4,128 28,045 5,912 38,805 7,945 50,022 9,957 61,338 11,878
3 Trung Trung Bộ 15,305 3,066 21,799 4,322 27,658 5,427 32,999 6,409 37,743 7,256
4 Nam Trung Bộ 15,367 3,271 23,524 4,837 31,865 6,337 40,358 7,772 48,759 9,100
5 Tây Nguyên 7,749 1,898 11,337 2,642 14,514 3,226 17,463 3,710 20,131 4,096
6 Nam Bộ 146,891 25,876 198,110 34,361 242,189 41,369 278,270 46,821 306,338 50,784
7 Tổng 330,198 58,493 457,555 80,613 574,830 100,987 678,889 119,005 768,395 134,473

Kịch bản cơ sở
Năm 2025 Năm 2030 Năm 2035 Năm 2040 Năm 2045
STT Tỉnh
Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW)
1 Bắc Bộ 127819 25653 187423 37031 247825 48215 295542 56632 334429 63132
2 Bắc Trung Bộ 19298 3974 29950 6053 43489 8629 56474 11004 69110 13229
3 Trung Trung Bộ 15524 3070 23341 4577 31111 6050 37432 7218 42772 8180
4 Nam Trung Bộ 15571 3025 25146 4814 35760 6747 45645 8489 55059 10096
5 Tây Nguyên 7847 1753 12107 2628 16266 3433 19715 4050 22681 4538
6 Nam Bộ 149311 24654 213299 35143 274920 45198 319742 52453 353043 57792
7 Tổng 335370 59389 491266 86493 649372 113952 774550 135596 877095 153271

7
Kịch bản cao
Năm 2025 Năm 2030 Năm 2035 Năm 2040 Năm 2045
STT Tỉnh
Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW)
1 Bắc Bộ 130804 26241 200373 39559 277520 53933 351907 67337 410787 77411
2 Bắc Trung Bộ 19945 4105 32239 6510 48969 9705 67532 13140 85157 16272
3 Trung Trung Bộ 16043 3172 25191 4936 35160 6830 44974 8660 53007 10120
4 Nam Trung Bộ 16058 3119 27041 5173 40211 7579 54485 10119 67693 12392
5 Tây Nguyên 8260 1844 13528 2934 19337 4077 25290 5188 30432 6078
6 Nam Bộ 155546 25674 232160 38226 313493 51491 387817 63543 441933 72234
7 Tổng 346656 61357 530533 93343 734690 128791 932005 162904 1089009 189917

8
Phụ lục 6.3 Kết quả dự báo điện thương phẩm và công suất cực đại 6 vùng theo các năm
Kịch bản thấp
Bắc Bộ Bắc Trung Bộ Trung Trung Bộ Nam Trung Bộ Tây Nguyên Nam Bộ
Năm
Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW)
2021 92,489 18,928 12,151 2,705 11,383 2,300 10,727 2,349 5,816 1,485 110,465 19,706
2022 100,416 20,481 13,519 2,991 12,375 2,495 11,855 2,578 6,336 1,601 119,235 21,204
2023 108,598 22,076 14,974 3,292 13,403 2,697 13,046 2,816 6,876 1,719 128,202 22,726
2024 117,099 23,724 16,526 3,612 14,473 2,906 14,310 3,067 7,440 1,841 137,436 24,287
2025 125,883 25,419 19,003 4,128 15,305 3,066 15,367 3,271 7,749 1,898 146,891 25,876
2026 135,013 27,172 19,928 4,302 16,737 3,346 17,058 3,606 8,638 2,094 156,637 27,507
2027 144,467 28,978 21,790 4,676 17,936 3,578 18,552 3,894 9,275 2,226 166,639 29,172
2028 154,255 30,839 23,764 5,069 19,181 3,819 20,128 4,196 9,938 2,362 176,907 30,874
2029 164,353 32,750 25,849 5,481 20,470 4,067 21,785 4,510 10,626 2,501 187,407 32,605
2030 174,740 34,706 28,045 5,912 21,799 4,322 23,524 4,837 11,337 2,642 198,110 34,361
2031 183,926 36,411 30,111 6,310 22,983 4,547 25,141 5,135 11,975 2,764 207,335 35,850
2032 193,069 38,096 32,228 6,714 24,166 4,771 26,790 5,435 12,614 2,884 216,401 37,303
2033 202,113 39,752 34,386 7,122 25,342 4,993 28,463 5,736 13,252 3,001 225,249 38,710
2034 211,014 41,368 36,578 7,533 26,505 5,212 30,154 6,037 13,884 3,115 233,833 40,063
2035 219,799 42,951 38,805 7,945 27,658 5,427 31,865 6,337 14,514 3,226 242,189 41,369
2036 228,397 44,488 41,055 8,358 28,792 5,638 33,585 6,636 15,135 3,334 250,239 42,614
2037 236,774 45,972 43,319 8,769 29,904 5,844 35,308 6,931 15,746 3,437 257,954 43,796
2038 244,746 47,368 45,561 9,171 30,969 6,039 37,005 7,218 16,335 3,533 265,138 44,880
2039 252,444 48,702 47,802 9,568 32,004 6,229 38,693 7,499 16,909 3,625 271,940 45,893
2040 259,777 49,958 50,022 9,957 32,999 6,409 40,358 7,772 17,463 3,710 278,270 46,821
2041 267,349 51,251 52,336 10,360 34,028 6,595 42,091 8,054 18,036 3,799 284,778 47,773
2042 274,585 52,472 54,632 10,754 35,020 6,774 43,803 8,329 18,592 3,882 290,852 48,647
2043 281,466 53,618 56,902 11,140 35,971 6,944 45,488 8,596 19,127 3,959 296,479 49,441
2044 287,976 54,686 59,141 11,515 36,880 7,105 47,143 8,853 19,641 4,031 301,649 50,155
2045 294,087 55,672 61,338 11,878 37,743 7,256 48,759 9,100 20,131 4,096 306,338 50,784

9
Kịch bản cơ sở
Bắc Bộ Bắc Trung Bộ Trung Trung Bộ Nam Trung Bộ Tây Nguyên Nam Bộ
Năm
Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW)
2021 91,602 18,620 12,021 2,513 11,269 2,244 10,615 2,087 5,753 1,316 109,301 18,079
2022 99,915 20,245 13,432 2,798 12,306 2,447 11,782 2,310 6,295 1,431 118,586 19,606
2023 108,676 21,950 14,957 3,103 13,402 2,660 13,036 2,548 6,868 1,552 128,300 21,203
2024 117,977 23,753 16,613 3,434 14,568 2,886 14,392 2,805 7,479 1,680 138,544 22,886
2025 127,819 25,653 19,298 3,974 15,524 3,070 15,571 3,025 7,847 1,753 149,311 24,654
2026 138,306 27,670 20,354 4,175 17,125 3,381 17,434 3,377 8,822 1,959 160,714 26,525
2027 149,463 29,809 22,470 4,592 18,532 3,653 19,144 3,697 9,564 2,112 172,772 28,503
2028 161,348 32,078 24,766 5,043 20,034 3,942 20,993 4,043 10,357 2,274 185,539 30,596
2029 173,991 34,484 27,256 5,529 21,636 4,250 22,991 4,414 11,204 2,446 199,041 32,808
2030 187,423 37,031 29,950 6,053 23,341 4,577 25,146 4,814 12,107 2,628 213,299 35,143
2031 199,720 39,338 32,544 6,552 24,911 4,877 27,200 5,192 12,942 2,793 226,126 37,240
2032 212,030 41,634 35,216 7,064 26,488 5,177 29,306 5,578 13,784 2,958 238,834 39,316
2033 224,227 43,893 37,945 7,584 28,056 5,474 31,446 5,968 14,623 3,121 251,284 41,348
2034 236,175 46,090 40,706 8,106 29,600 5,766 33,601 6,358 15,452 3,280 263,330 43,311
2035 247,825 48,215 43,489 8,629 31,111 6,050 35,760 6,747 16,266 3,433 274,920 45,198
2036 258,996 50,235 46,259 9,145 32,569 6,323 37,897 7,130 17,054 3,580 285,865 46,977
2037 269,552 52,123 48,987 9,649 33,956 6,581 39,989 7,502 17,806 3,718 296,023 48,625
2038 279,176 53,821 51,607 10,128 35,230 6,817 41,983 7,853 18,502 3,842 305,059 50,088
2039 287,908 55,336 54,118 10,583 36,398 7,031 43,881 8,185 19,143 3,954 313,036 51,375
2040 295,542 56,632 56,474 11,004 37,432 7,218 45,645 8,489 19,715 4,050 319,742 52,453
2041 303,670 58,015 58,973 11,450 38,534 7,419 47,518 8,813 20,324 4,153 326,914 53,607
2042 311,627 59,356 61,489 11,896 39,619 7,615 49,397 9,135 20,925 4,253 333,830 54,717
2043 319,408 60,656 64,018 12,341 40,688 7,807 51,282 9,457 21,519 4,351 340,491 55,785
2044 327,014 61,916 66,560 12,786 41,739 7,996 53,170 9,777 22,105 4,446 346,899 56,811
2045 334,429 63,132 69,110 13,229 42,772 8,180 55,059 10,096 22,681 4,538 353,043 57,792

10
Kịch bản cao
Bắc Bộ Bắc Trung Bộ Trung Trung Bộ Nam Trung Bộ Tây Nguyên Nam Bộ
Năm
Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW) Atp (GWh) Pmax (MW)
2021 91,307 18,557 12,096 2,529 11,347 2,259 10,679 2,100 5,813 1,329 110,789 18,343
2022 100,251 20,308 13,601 2,832 12,473 2,479 11,927 2,338 6,425 1,460 120,946 20,022
2023 109,760 22,162 15,240 3,161 13,672 2,713 13,278 2,595 7,081 1,600 131,657 21,794
2024 119,939 24,139 17,034 3,520 14,958 2,962 14,750 2,873 7,789 1,749 143,037 23,678
2025 130,804 26,241 19,945 4,105 16,043 3,172 16,058 3,119 8,260 1,844 155,089 25,674
2026 142,573 28,510 21,150 4,336 17,826 3,518 18,104 3,505 9,381 2,082 167,943 27,824
2027 155,316 30,958 23,529 4,806 19,444 3,831 20,032 3,867 10,286 2,270 181,632 30,138
2028 169,138 33,606 26,154 5,322 21,204 4,170 22,152 4,263 11,274 2,473 196,228 32,634
2029 184,126 36,467 29,049 5,888 23,115 4,538 24,482 4,698 12,352 2,694 211,771 35,325
2030 200,373 39,559 32,239 6,510 25,191 4,936 27,041 5,173 13,528 2,934 228,304 38,226
2031 215,712 42,453 35,380 7,117 27,159 5,313 29,540 5,634 14,657 3,160 243,412 40,922
2032 231,326 45,382 38,662 7,748 29,169 5,696 32,139 6,111 15,818 3,391 258,488 43,639
2033 247,006 48,305 42,051 8,396 31,194 6,081 34,808 6,599 16,997 3,624 273,364 46,339
2034 262,482 51,171 45,501 9,051 33,201 6,461 37,510 7,091 18,176 3,853 287,855 48,970
2035 277,520 53,933 48,969 9,705 35,160 6,830 40,211 7,579 19,337 4,077 301,884 51,491
2036 293,765 56,912 52,745 10,414 37,281 7,229 43,148 8,108 20,597 4,318 315,214 54,207
2037 309,682 59,809 56,561 11,127 39,367 7,620 46,101 8,638 21,848 4,556 327,659 56,833
2038 324,802 62,535 60,326 11,824 41,361 7,992 48,997 9,153 23,057 4,781 338,817 59,285
2039 339,023 65,072 64,014 12,501 43,249 8,343 51,816 9,652 24,215 4,994 348,723 61,547
2040 351,907 67,337 67,532 13,140 44,974 8,660 54,485 10,119 25,290 5,188 357,112 63,543
2041 366,747 69,961 71,511 13,863 46,957 9,027 57,512 10,651 26,518 5,410 366,053 65,869
2042 380,406 72,344 75,346 14,554 48,798 9,364 60,411 11,155 27,674 5,616 374,742 67,959
2043 392,549 74,426 78,960 15,197 50,453 9,665 63,121 11,622 28,731 5,799 383,175 69,758
2044 402,813 76,140 82,264 15,776 51,874 9,920 65,575 12,039 29,661 5,955 391,355 71,205
2045 410,787 77,411 85,157 16,272 53,007 10,120 67,693 12,392 30,432 6,078 399,265 72,234

11
Phụ lục 6.4 Biểu đồ điển hình toàn quốc các năm dự báo (Đơn vị MW)

Năm 2025 Năm 2030 Năm 2035 Năm 2040 Năm 2045
Ngày/giờ
Ngày LV Cuối tuần Ngày Pmax Ngày LV Cuối tuần Ngày Pmax Ngày LV Cuối tuần Ngày Pmax Ngày LV Cuối tuần Ngày Pmax Ngày LV Cuối tuần Ngày Pmax
0:00 39 210 40 165 47 423 57 140 58 190 69 061 76 725 73 577 90 926 91 299 87 327 108 247 103 097 98 607 122 312
1:00 38 066 39 082 46 141 55 545 56 420 67 194 74 685 71 137 88 468 88 741 84 724 105 321 100 203 95 662 119 006
2:00 37 262 38 240 44 733 54 391 55 151 65 144 73 139 69 545 85 768 86 862 82 917 102 107 98 079 93 619 115 374
3:00 36 819 37 812 44 239 53 744 54 528 64 424 72 313 68 680 84 820 85 909 81 800 100 978 96 999 92 356 114 099
4:00 36 598 37 614 43 022 53 493 54 056 62 652 71 946 68 167 82 488 85 340 81 508 98 202 96 355 92 026 110 961
5:00 36 848 37 876 43 848 54 045 53 957 63 774 72 540 68 395 84 248 85 749 82 510 100 135 96 814 93 156 113 055
6:00 38 112 39 033 43 544 56 456 54 202 63 333 75 188 70 077 83 664 87 975 86 794 99 441 99 326 97 993 112 272
7:00 40 014 41 049 44 034 59 609 56 184 64 126 79 056 73 370 84 429 91 959 92 274 100 512 103 832 104 185 113 572
8:00 44 168 45 258 51 415 66 434 60 549 74 875 87 363 80 178 98 580 100 899 103 114 117 360 113 988 116 502 132 608
9:00 46 058 47 153 54 341 69 378 62 836 79 135 91 050 83 638 104 190 105 031 107 887 124 038 118 659 121 897 140 154
10:00 46 467 47 397 55 406 69 587 64 171 80 686 91 338 85 333 106 232 106 041 108 252 126 469 119 804 122 311 142 901
11:00 45 939 46 766 54 576 68 646 63 674 79 478 90 087 84 732 104 641 104 786 106 936 124 575 118 383 120 822 140 761
12:00 43 409 44 374 54 104 64 819 60 484 78 790 85 247 80 258 103 735 99 151 101 165 123 496 111 996 114 280 139 542
13:00 45 179 46 414 57 517 67 801 62 492 83 761 89 084 82 943 110 280 103 152 105 884 131 288 116 533 119 627 148 347
14:00 47 059 48 272 59 350 70 897 64 324 86 406 93 021 85 629 113 816 107 286 110 505 135 425 121 211 124 858 153 079
15:00 47 429 48 543 58 232 71 444 64 698 84 801 93 679 86 273 111 650 108 087 111 231 132 919 122 116 125 679 150 189
16:00 47 606 48 493 56 309 71 628 64 808 82 001 93 769 86 806 107 963 108 313 111 564 128 530 122 371 126 055 145 230
17:00 46 520 46 541 51 108 69 315 63 791 74 428 90 427 86 243 97 991 105 410 108 180 116 658 119 088 122 229 131 816
18:00 47 414 47 115 48 282 70 407 65 174 70 312 91 780 88 202 92 574 107 190 110 130 110 209 121 107 124 434 124 528
19:00 46 206 45 823 48 969 68 360 64 009 71 312 89 192 86 416 93 889 104 589 106 796 111 775 118 167 120 666 126 298
20:00 45 036 44 951 50 277 66 539 63 011 73 217 87 086 84 456 96 398 102 182 104 163 114 761 115 439 117 687 129 672
21:00 44 905 45 281 52 374 66 420 63 307 76 272 87 181 84 230 100 419 102 337 103 785 119 549 115 611 117 259 135 082
22:00 43 536 44 211 52 813 64 392 61 768 76 910 84 777 81 772 101 259 99 558 100 520 120 549 112 452 113 543 136 212
23:00 41 525 42 347 51 553 61 509 58 898 75 075 81 121 77 796 98 844 95 118 95 919 117 673 107 421 108 330 132 962
Điện nhận (GWh) 378 377 550 731 726 115 863 851 975 764
Pmax (MW) 59 350 86 406 113 816 135 425 153 079

12
Phụ lục 6.5 Biểu đồ điển hình toàn quốc theo từng tháng ở các năm dự báo (Đơn vị MW)

Tháng/năm Loại ngày 0:00 1:00 2:00 3:00 4:00 5:00 6:00 7:00 8:00 9:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 18:00 19:00 20:00 21:00 22:00 23:00 Pmax (MW) Ptb (MW) A (GWh)
Th 1/2025 Ngày LV 34 403 33 340 32 742 32 510 32 538 33 376 35 965 38 968 42 625 43 875 43 490 43 398 40 979 41 879 43 641 44 227 45 006 44 966 47 708 44 875 43 114 42 360 40 443 37 702 50 147 39 900 29 686
Th 1/2025 Cuối tuần 35 611 34 486 33 845 33 605 33 621 34 061 34 815 37 303 40 078 41 090 42 110 41 792 38 824 39 949 41 074 41 758 42 371 43 238 45 417 43 260 42 211 41 478 39 132 36 360
Th 1/2025 Ngày Pmax 36 587 34 836 34 224 33 867 34 217 34 838 37 228 40 584 43 824 45 304 45 156 44 326 42 565 42 885 45 775 46 141 47 064 46 076 50 147 46 603 44 393 43 392 42 627 39 220
Th 2/2025 Ngày LV 32 260 31 038 30 301 29 981 29 943 30 581 32 628 35 168 38 413 39 413 38 963 38 654 37 166 37 820 39 502 40 224 40 986 40 804 42 315 41 695 40 564 39 641 38 030 35 460 48 671 36 063 24 234
Th 2/2025 Cuối tuần 30 876 29 549 29 028 28 720 28 567 29 208 29 853 31 809 33 750 34 632 35 268 35 590 33 466 33 436 34 210 35 096 36 159 37 819 39 765 38 904 37 348 36 573 34 514 31 803
Th 2/2025 Ngày Pmax 38 259 36 908 36 367 36 073 35 895 36 517 38 691 41 006 45 282 46 455 46 940 46 860 43 191 45 483 48 172 48 416 48 526 46 586 48 671 47 348 46 055 44 827 44 202 40 774
Th 3/2025 Ngày LV 38 302 37 128 36 320 35 936 35 902 36 623 39 252 41 472 45 727 47 507 47 061 46 537 43 372 45 371 48 033 48 773 49 189 47 884 48 759 48 007 46 467 45 520 43 493 41 716 51 013 42 891 31 911
Th 3/2025 Cuối tuần 39 017 37 543 36 809 36 425 36 162 36 361 37 361 39 186 42 284 43 711 44 193 43 599 41 033 42 070 44 109 44 747 45 221 44 556 45 286 44 780 43 939 43 414 41 909 39 575
Th 3/2025 Ngày Pmax 40 639 39 930 38 616 38 551 38 462 39 149 41 562 42 476 47 604 49 391 49 081 48 000 45 285 46 946 50 433 51 013 50 915 49 675 49 617 50 084 48 240 47 560 45 489 42 648
Th 4/2025 Ngày LV 40 491 39 321 38 718 38 216 37 940 38 219 39 837 41 216 45 848 48 025 47 954 47 336 44 941 47 200 49 238 49 787 49 721 48 118 47 901 48 265 47 240 46 977 45 300 43 163 55 331 44 421 31 983
Th 4/2025 Cuối tuần 42 306 41 382 40 408 39 913 39 291 38 955 39 316 40 264 43 311 45 143 45 584 45 248 43 102 44 876 46 475 46 766 46 395 45 393 44 916 45 654 44 235 44 919 44 019 42 202
Th 4/2025 Ngày Pmax 44 161 42 554 43 288 42 442 41 830 42 023 43 129 43 127 50 448 52 898 53 009 52 245 50 303 53 198 55 063 55 331 54 356 50 971 50 257 51 476 51 174 51 747 50 041 47 319
Th 5/2025 Ngày LV 41 331 40 235 39 462 38 916 38 634 38 883 40 041 42 424 47 670 50 174 49 978 49 271 46 712 49 157 51 388 51 562 51 258 48 746 47 918 48 466 47 312 47 220 45 781 44 006 57 212 45 307 33 708
Th 5/2025 Cuối tuần 42 340 41 228 40 053 39 551 39 425 39 244 39 284 40 332 43 964 45 811 46 558 46 133 44 533 46 465 47 427 47 114 46 423 44 620 44 737 45 540 45 189 45 953 44 974 43 797
Th 5/2025 Ngày Pmax 44 250 43 083 43 447 42 619 41 632 41 227 41 563 42 938 50 517 53 712 53 756 53 316 52 792 56 493 57 212 56 084 54 679 49 875 48 638 49 882 50 540 51 170 50 879 48 541
Th 6/2025 Ngày LV 44 604 43 517 42 343 41 508 41 051 41 016 41 328 43 180 49 343 52 145 52 375 51 547 49 977 53 174 54 911 54 519 53 407 48 913 47 361 48 786 48 859 50 059 49 533 47 870 59 350 47 108 33 918
Th 6/2025 Cuối tuần 45 791 44 112 42 958 42 396 41 549 41 244 40 183 40 667 44 022 46 019 47 224 47 030 46 237 48 544 49 178 48 352 47 106 44 484 43 563 45 224 45 825 47 381 47 716 46 122
Th 6/2025 Ngày Pmax 47 423 46 141 44 733 44 239 43 022 43 848 43 544 44 034 51 415 54 341 55 406 54 576 54 104 57 517 59 350 58 232 56 309 51 108 48 282 48 969 50 277 52 374 52 813 51 553
Th 7/2025 Ngày LV 42 465 41 347 40 532 39 908 39 320 38 955 39 409 41 500 46 887 49 276 50 005 49 246 47 167 50 427 52 102 51 770 50 752 47 033 45 566 46 605 46 226 47 302 46 781 45 131 57 525 45 320 33 718
Th 7/2025 Cuối tuần 44 145 43 056 42 063 41 358 40 737 39 926 39 099 39 691 43 144 44 776 45 599 45 339 44 432 47 064 48 121 47 307 46 031 43 294 42 800 43 706 44 188 45 968 46 318 44 570
Th 7/2025 Ngày Pmax 48 462 46 893 46 378 44 351 43 030 43 833 43 195 43 068 50 216 52 785 53 736 53 277 51 743 55 565 57 525 56 498 54 138 49 912 47 606 49 192 49 121 50 832 50 277 48 774
Th 8/2025 Ngày LV 42 859 41 726 40 631 39 951 39 583 39 408 40 447 42 558 48 069 50 416 51 014 50 021 47 526 50 615 52 322 52 245 51 704 48 352 47 414 47 990 46 982 47 904 46 975 45 069 58 670 45 126 33 574
Th 8/2025 Cuối tuần 41 003 39 865 38 956 38 281 37 941 37 357 37 352 38 514 41 374 43 199 44 483 43 970 41 918 43 801 44 476 44 351 44 279 42 833 43 156 43 581 43 173 43 927 43 336 41 702
Th 8/2025 Ngày Pmax 47 955 46 799 45 170 43 869 42 974 42 657 43 471 43 587 50 539 53 324 54 210 53 351 53 290 56 936 58 670 57 402 55 623 50 194 48 139 49 369 49 187 51 827 51 961 50 631
Th 9/2025 Ngày LV 39 528 38 661 37 804 37 331 37 142 37 394 38 959 40 646 45 585 47 922 48 764 47 868 44 735 47 048 49 100 49 408 49 526 47 380 48 145 46 929 45 354 45 744 44 283 42 798 52 931 43 665 31 439
Th 9/2025 Cuối tuần 41 628 40 560 39 431 38 852 38 430 38 022 37 921 38 921 41 862 44 020 45 264 44 816 42 570 44 356 45 507 45 612 45 155 43 609 44 668 44 243 43 592 44 131 43 613 42 109
Th 9/2025 Ngày Pmax 40 274 39 803 38 488 38 145 37 644 38 280 39 587 42 003 47 825 50 838 51 529 51 144 48 805 52 201 52 931 52 267 51 323 49 050 48 627 47 582 47 281 48 563 47 805 45 608
Th 10/2025 Ngày LV 39 477 38 390 37 598 37 195 37 182 37 749 39 503 41 282 45 960 48 102 48 578 47 693 44 225 46 285 48 860 49 341 49 782 48 823 51 319 46 612 45 262 45 312 43 629 42 393 53 028 43 617 32 451
Th 10/2025 Cuối tuần 40 098 38 902 38 142 37 724 37 487 37 589 37 743 38 683 41 668 43 210 44 669 44 189 41 487 42 436 44 223 44 682 44 862 44 350 46 746 43 946 42 981 43 169 41 988 40 460
Th 10/2025 Ngày Pmax 41 446 40 662 39 995 39 438 39 425 39 896 41 474 43 008 47 849 50 127 50 486 50 452 46 425 48 510 51 082 51 889 51 843 50 681 53 028 48 193 46 646 47 108 45 279 42 798
Th 11/2025 Ngày LV 37 505 36 466 35 888 35 659 35 734 36 527 38 924 40 963 45 214 47 006 47 253 46 559 43 434 44 447 47 327 48 129 48 969 49 484 52 247 46 660 45 046 44 126 43 218 40 871 53 237 42 339 30 484
Th 11/2025 Cuối tuần 38 104 36 954 36 196 36 066 35 873 36 064 36 536 38 164 40 692 42 166 43 080 42 536 39 726 40 019 41 710 42 714 43 898 44 760 46 755 43 206 42 329 41 692 40 100 37 767
Th 11/2025 Ngày Pmax 34 532 33 430 32 954 32 431 32 993 34 143 36 910 40 414 45 259 47 811 47 852 46 849 42 696 45 202 48 261 49 114 50 171 49 909 53 237 47 238 45 756 44 551 43 871 41 180
Th 12/2025 Ngày LV 36 904 35 927 35 238 35 139 35 228 36 091 38 484 41 198 44 783 46 467 46 555 46 099 42 648 43 902 46 413 47 334 48 444 49 142 51 827 46 915 44 449 43 728 42 029 39 695 54 593 42 029 31 270
Th 12/2025 Cuối tuần 37 047 35 905 35 254 35 150 35 116 35 435 35 988 38 242 41 216 42 267 42 921 42 812 39 562 40 272 41 726 42 869 44 363 45 234 47 924 43 888 42 640 41 440 39 755 37 323
Th 12/2025 Ngày Pmax 38 728 38 477 37 809 37 673 37 298 38 209 40 342 42 781 46 403 48 583 48 159 48 901 43 857 45 202 48 947 49 865 50 583 50 484 54 593 48 619 46 570 46 138 42 891 42 060
Th 1/2030 Ngày LV 50 905 49 289 48 428 48 112 48 166 49 240 52 581 56 897 62 044 63 704 63 251 63 024 59 474 61 058 63 416 64 244 65 150 64 985 68 924 64 822 62 539 61 562 58 569 54 625 73 029 58 048 43 188
Th 1/2030 Cuối tuần 49 297 47 866 46 903 46 498 46 483 47 537 49 854 53 619 58 323 60 292 61 469 61 250 56 831 57 768 60 108 61 198 62 765 64 314 67 711 64 450 62 036 60 584 57 640 53 488
Th 1/2030 Ngày Pmax 53 213 50 667 49 777 49 257 49 767 50 669 54 146 59 027 63 820 65 975 65 759 64 551 61 909 62 453 66 661 67 194 68 539 67 099 73 029 67 867 64 649 63 191 61 998 57 044
Th 2/2030 Ngày LV 47 510 45 665 44 675 44 166 44 030 44 998 47 455 51 071 55 434 56 783 56 205 55 922 53 577 54 491 56 683 57 699 58 774 58 718 60 758 59 980 58 224 57 056 54 545 50 721 70 878 52 485 35 270
Th 2/2030 Cuối tuần 43 436 41 673 40 712 40 370 40 349 41 181 43 421 46 464 50 277 51 856 52 588 52 622 49 879 50 027 51 827 53 205 54 847 56 713 59 981 58 408 56 356 54 794 52 118 48 388
Th 2/2030 Ngày Pmax 55 645 53 681 52 894 52 467 52 207 53 111 56 274 59 641 65 943 67 651 68 357 68 241 62 898 66 236 70 151 70 508 70 667 67 842 70 878 68 952 67 069 65 280 64 289 59 304
Th 3/2030 Ngày LV 56 957 55 469 54 283 53 737 53 631 54 410 57 565 60 616 66 591 69 037 68 403 67 526 63 213 65 956 69 788 70 734 71 263 68 874 69 988 69 008 67 069 65 973 63 334 60 629 74 289 62 423 46 443
Th 3/2030 Cuối tuần 54 123 51 521 50 473 49 889 49 625 50 483 53 341 56 371 61 549 63 935 64 603 63 975 59 565 61 482 64 543 65 751 66 600 66 656 68 071 67 093 65 207 63 848 60 930 57 660
Th 3/2030 Ngày Pmax 59 108 58 076 56 165 56 071 55 941 56 940 60 449 61 779 69 325 71 927 71 475 69 901 65 948 68 366 73 444 74 289 74 146 72 340 72 256 72 935 70 251 69 261 66 245 62 107
Th 4/2030 Ngày LV 60 082 58 495 57 582 56 869 56 343 56 619 58 836 60 780 67 339 70 572 70 445 69 473 65 850 69 296 72 538 73 205 72 980 70 360 69 778 70 370 68 606 68 502 66 250 63 228 80 577 64 635 46 537
Th 4/2030 Cuối tuần 58 331 56 630 55 283 54 514 53 953 53 821 54 721 56 306 61 429 63 925 64 651 64 348 61 585 63 748 65 342 66 130 65 943 65 260 65 308 66 210 64 888 65 109 63 259 60 298
Th 4/2030 Ngày Pmax 64 310 61 971 62 960 61 729 60 839 61 120 62 728 62 805 73 467 77 035 77 196 76 083 73 256 77 471 80 187 80 577 79 158 74 228 73 188 74 963 74 523 75 359 72 874 68 909
Th 5/2030 Ngày LV 60 501 59 081 57 788 57 046 56 742 57 056 58 458 61 593 68 889 72 322 72 099 70 976 67 252 70 922 74 011 74 240 73 678 69 844 68 891 69 616 68 169 68 237 66 210 63 906 83 316 65 875 49 011
Th 5/2030 Cuối tuần 60 724 58 579 57 262 56 383 55 901 55 698 56 363 58 616 64 842 68 032 69 132 68 823 66 640 69 064 70 709 70 231 69 499 67 495 67 119 68 560 67 512 68 186 66 621 64 112
Th 5/2030 Ngày Pmax 64 440 62 741 63 191 61 987 60 551 59 963 60 451 62 530 73 567 78 220 78 284 77 643 76 880 82 269 83 316 81 674 79 628 72 631 70 830 72 643 73 601 74 518 74 094 70 689
Th 6/2030 Ngày LV 66 161 64 492 62 755 61 664 61 013 61 037 61 069 63 155 71 881 75 991 76 511 75 375 73 383 78 281 80 668 79 874 77 847 70 975 68 523 70 714 71 297 73 432 73 091 70 802 86 406 68 702 49 466
Th 6/2030 Cuối tuần 64 015 61 800 60 157 59 028 57 810 57 214 56 692 58 897 64 798 67 772 69 029 68 514 66 660 69 663 71 039 70 347 69 358 65 905 64 865 67 041 66 880 68 316 67 830 65 226
Th 6/2030 Ngày Pmax 69 061 67 194 65 144 64 424 62 652 63 774 63 333 64 126 74 875 79 135 80 686 79 478 78 790 83 761 86 406 84 801 82 001 74 428 70 312 71 312 73 217 76 272 76 910 75 075
Th 7/2030 Ngày LV 62 658 61 077 59 865 58 939 58 104 57 546 57 928 60 572 68 137 71 382 72 489 71 333 68 381 73 147 75 567 74 978 73 470 67 897 65 830 67 592 67 192 68 948 68 305 65 892 83 773 66 053 49 143
Th 7/2030 Cuối tuần 62 121 60 327 58 922 57 899 56 902 55 780 55 376 57 440 63 510 66 578 67 684 67 441 65 882 69 699 71 306 70 419 68 616 65 044 64 106 64 755 65 017 67 075 67 241 64 693
Th 7/2030 Ngày Pmax 70 574 68 289 67 540 64 587 62 664 63 753 62 825 62 718 73 129 76 869 78 254 77 586 75 352 80 918 83 773 82 276 78 840 72 686 69 327 71 636 71 534 74 026 73 217 71 028
Th 8/2030 Ngày LV 62 605 60 888 59 411 58 443 57 943 57 586 58 748 61 650 69 105 72 239 73 021 71 624 67 960 72 256 74 559 74 478 73 724 69 125 67 860 68 600 67 330 68 652 67 312 64 771 85 440 65 498 48 731
Th 8/2030 Cuối tuần 58 744 57 240 55 652 54 603 54 019 53 352 54 021 56 006 61 313 64 587 66 792 65 996 63 136 66 186 67 475 67 207 67 081 64 581 65 018 65 879 64 884 66 005 65 141 62 203
Th 8/2030 Ngày Pmax 69 836 68 153 65 780 63 886 62 582 62 121 63 226 63 474 73 599 77 655 78 945 77 693 77 605 82 914 85 440 83 593 81 002 73 097 70 104 71 895 71 630 75 474 75 670 73 733
Th 9/2030 Ngày LV 59 163 57 929 56 600 55 857 55 538 55 709 57 664 60 138 67 176 70 653 71 882 70 461 65 816 69 291 72 446 72 882 72 824 69 066 70 117 68 561 66 285 67 102 65 356 63 241 77 082 63 605 45 796
Th 9/2030 Cuối tuần 56 342 54 722 53 314 52 617 52 144 52 117 52 988 54 504 59 671 62 678 64 428 63 971 60 741 63 186 64 620 64 837 64 800 63 917 65 576 64 327 63 179 63 361 61 528 59 138
Th 9/2030 Ngày Pmax 58 576 57 891 55 978 55 480 54 750 55 676 57 577 61 091 69 647 74 035 75 041 74 480 71 073 76 019 77 082 76 115 74 741 71 430 70 814 69 293 68 854 70 721 69 618 66 418
Th 10/2030 Ngày LV 58 546 56 936 55 741 55 120 55 054 55 748 57 889 60 280 66 809 69 610 70 303 69 032 64 217 67 078 70 764 71 445 72 021 70 313 74 045 67 271 65 435 65 656 63 509 61 642 77 223 63 484 47 232

13
Tháng/năm Loại ngày 0:00 1:00 2:00 3:00 4:00 5:00 6:00 7:00 8:00 9:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 18:00 19:00 20:00 21:00 22:00 23:00 Pmax (MW) Ptb (MW) A (GWh)
Th 10/2030 Cuối tuần 55 074 53 418 52 438 51 932 51 723 52 246 53 644 55 579 60 995 64 155 66 274 65 529 60 857 62 696 65 482 66 208 66 659 66 811 70 058 65 708 63 932 63 769 61 087 58 922
Th 10/2030 Ngày Pmax 60 281 59 141 58 170 57 360 57 341 58 026 60 322 62 553 69 681 72 999 73 521 73 471 67 608 70 644 74 389 75 565 75 497 73 805 77 223 70 183 67 930 68 602 65 939 62 325
Th 11/2030 Ngày LV 55 908 54 386 53 457 53 164 53 166 54 069 56 889 59 844 65 597 68 048 68 342 67 423 63 118 64 300 68 298 69 437 70 613 70 901 74 748 66 971 65 073 63 897 62 528 59 250 77 527 61 477 44 264
Th 11/2030 Cuối tuần 52 347 50 682 49 755 49 489 49 416 50 181 52 110 54 434 59 065 61 531 63 122 62 139 57 351 58 514 61 248 62 809 64 697 67 093 70 323 64 601 62 355 61 100 58 589 54 883
Th 11/2030 Ngày Pmax 50 225 48 622 47 930 47 169 47 987 49 659 53 683 58 779 65 909 69 627 69 686 68 225 62 178 65 827 70 281 71 523 73 063 72 681 77 527 68 791 66 633 64 878 63 807 59 894
Th 12/2030 Ngày LV 54 608 53 244 52 247 52 166 52 194 53 330 56 408 60 135 65 279 67 576 67 526 66 900 62 143 63 742 67 176 68 748 70 433 71 157 75 040 67 523 64 491 63 457 61 024 57 608 79 503 61 359 45 651
Th 12/2030 Cuối tuần 51 096 49 146 48 290 48 087 48 391 49 183 51 518 55 630 60 830 62 717 63 959 63 672 58 348 59 838 62 746 63 999 66 211 68 395 72 667 67 187 63 823 61 845 59 164 55 642
Th 12/2030 Ngày Pmax 56 328 55 962 54 991 54 793 54 247 55 572 58 676 62 223 67 576 70 751 70 133 71 214 63 867 65 827 71 280 72 618 73 662 73 519 79 503 70 803 67 819 67 190 62 462 61 174
Th 1/2035 Ngày LV 67 638 65 503 64 391 63 984 64 061 65 489 69 979 75 779 82 512 84 697 84 132 83 769 79 266 81 387 84 459 85 552 86 725 86 475 91 553 85 999 83 088 81 833 77 989 72 786 96 150 77 023 57 305
Th 1/2035 Cuối tuần 65 122 63 232 61 960 61 425 61 405 62 797 65 858 70 833 76 942 79 539 81 060 80 805 75 076 76 244 79 261 80 699 82 766 84 813 89 148 84 960 81 845 79 929 76 144 70 659
Th 1/2035 Ngày Pmax 70 296 66 933 65 757 65 070 65 744 66 936 71 528 77 977 84 025 86 863 86 579 84 988 81 783 82 225 87 766 88 468 90 238 88 343 96 150 89 353 85 116 83 197 81 902 75 356
Th 2/2035 Ngày LV 62 071 59 624 58 312 57 633 57 453 58 755 61 925 66 687 72 201 73 831 73 010 72 805 69 770 70 812 73 441 74 744 76 123 76 252 79 192 78 209 75 935 74 448 71 139 66 084 93 318 68 636 46 124
Th 2/2035 Cuối tuần 57 380 55 051 53 782 53 330 53 303 54 402 57 360 61 380 66 382 68 432 69 399 69 445 65 892 66 019 68 392 70 211 72 379 74 846 79 127 77 052 74 377 72 315 68 850 63 921
Th 2/2035 Ngày Pmax 73 509 70 914 69 875 69 310 68 967 70 162 74 339 78 788 86 821 89 069 89 999 89 847 82 811 87 206 92 361 92 831 93 040 89 320 93 318 90 783 88 304 85 948 84 928 78 342
Th 3/2035 Ngày LV 75 116 73 151 71 582 70 870 70 735 71 750 75 922 79 945 87 504 90 737 89 949 88 784 83 294 86 693 91 769 93 012 93 748 90 640 92 082 90 761 88 203 86 738 83 429 79 932 97 809 82 140 61 112
Th 3/2035 Cuối tuần 71 748 68 053 66 697 65 935 65 600 66 646 70 154 74 133 80 448 83 589 84 691 83 846 78 174 80 531 84 534 86 174 87 249 87 597 89 467 88 198 85 785 84 096 79 972 75 856
Th 3/2035 Ngày Pmax 78 083 76 720 74 196 74 071 73 899 75 219 79 855 81 612 91 273 94 699 94 104 92 032 86 827 90 011 96 697 97 809 97 621 95 244 95 133 96 027 92 493 91 189 87 218 81 771
Th 4/2035 Ngày LV 80 056 78 063 76 906 75 969 75 294 75 681 78 681 81 243 90 001 94 357 94 187 92 818 87 807 92 540 96 953 97 795 97 429 93 769 92 868 93 544 91 188 90 995 88 048 84 179 106 088 85 971 61 899
Th 4/2035 Cuối tuần 76 158 74 067 72 304 71 306 70 595 70 652 72 397 74 727 81 767 85 047 85 715 85 316 81 352 84 273 86 559 87 611 87 562 86 532 86 698 87 594 85 758 85 747 83 522 79 549
Th 4/2035 Ngày Pmax 84 671 81 591 83 171 81 546 80 370 80 741 82 866 82 689 96 727 101 424 101 636 100 171 96 449 101 998 105 574 106 088 104 220 97 728 96 359 98 697 98 117 99 217 95 946 90 726
Th 5/2035 Ngày LV 79 147 77 251 75 631 74 633 74 229 74 637 76 540 80 493 89 582 94 046 93 740 92 405 87 710 92 303 96 302 96 671 95 999 91 252 90 125 91 191 89 304 89 375 86 724 83 589 109 694 86 251 64 171
Th 5/2035 Cuối tuần 80 145 77 312 75 609 74 448 73 846 73 579 74 457 77 398 85 502 89 672 91 054 90 682 87 839 90 996 93 127 92 499 91 535 88 933 88 404 90 266 88 921 89 808 87 747 84 511
Th 5/2035 Ngày Pmax 84 841 82 605 83 477 81 886 79 989 79 212 79 858 82 327 96 858 102 985 103 068 102 225 101 221 108 316 109 694 107 533 104 839 95 626 93 255 95 641 96 903 98 111 97 552 93 070
Th 6/2035 Ngày LV 86 820 84 668 82 349 80 976 80 148 80 236 80 326 83 072 94 255 99 574 100 236 98 681 95 983 102 394 105 523 104 529 101 968 93 069 89 953 92 719 93 353 96 115 95 559 92 669 113 816 90 177 64 927
Th 6/2035 Cuối tuần 84 603 81 544 79 475 78 178 76 517 75 798 75 011 77 502 84 912 88 636 90 238 89 573 87 328 91 540 93 259 92 374 90 903 86 668 85 274 88 174 88 060 90 065 89 458 86 092
Th 6/2035 Ngày Pmax 90 926 88 468 85 768 84 820 82 488 84 248 83 664 84 429 98 580 104 190 106 232 104 641 103 735 110 280 113 816 111 650 107 963 97 991 92 574 93 889 96 398 100 419 101 259 98 844
Th 7/2035 Ngày LV 82 773 80 776 79 190 78 055 77 034 76 322 76 795 80 191 90 002 94 339 95 805 94 304 90 569 96 816 100 045 99 274 97 193 89 681 86 924 89 312 88 869 91 315 90 446 87 322 110 295 87 341 64 982
Th 7/2035 Cuối tuần 81 873 79 645 77 724 76 263 74 999 73 557 73 104 76 256 84 307 88 492 89 843 89 501 87 217 91 840 93 978 92 814 90 785 85 924 84 701 85 530 85 747 88 254 88 346 84 957
Th 7/2035 Ngày Pmax 92 917 89 909 88 923 85 036 82 503 84 220 82 994 82 575 96 281 101 206 103 030 102 151 99 208 106 537 110 295 108 325 103 801 95 698 91 276 94 317 94 182 97 462 96 398 93 515
Th 8/2035 Ngày LV 82 690 80 411 78 497 77 205 76 477 75 991 77 526 81 342 90 925 94 994 96 038 94 187 89 279 94 985 97 979 97 838 96 889 90 941 89 243 90 216 88 533 90 174 88 505 85 162 112 490 86 700 64 505
Th 8/2035 Cuối tuần 78 042 76 200 74 018 72 588 71 999 71 098 72 294 75 152 82 643 87 176 89 892 88 911 85 268 89 653 91 381 90 932 90 692 86 872 86 780 88 070 86 938 88 755 87 850 83 998
Th 8/2035 Ngày Pmax 91 946 89 730 86 605 84 112 82 396 81 789 83 524 83 571 96 900 102 240 103 939 102 291 102 174 109 165 112 490 110 059 106 647 96 239 92 298 94 658 94 308 99 370 99 627 97 076
Th 9/2035 Ngày LV 78 187 76 600 74 842 73 858 73 416 73 678 76 174 79 448 88 441 93 015 94 621 92 762 86 653 91 213 95 321 95 916 95 839 90 881 92 150 90 237 87 213 88 337 86 176 83 406 101 487 83 578 60 176
Th 9/2035 Cuối tuần 74 339 72 154 70 338 69 407 68 621 68 518 69 391 71 267 77 485 81 312 83 782 83 108 78 797 81 805 83 597 83 896 83 952 83 028 85 538 83 963 82 354 82 444 79 995 76 863
Th 9/2035 Ngày Pmax 77 381 76 476 73 949 73 291 72 327 73 550 76 061 80 704 91 697 97 474 98 799 98 060 93 575 100 087 101 487 100 213 98 404 94 045 93 234 91 231 90 654 93 112 91 659 87 446
Th 10/2035 Ngày LV 77 587 75 414 73 804 72 977 72 891 73 720 76 627 79 677 88 151 91 831 92 792 91 116 84 798 88 652 93 455 94 369 95 031 92 487 97 435 88 754 86 316 86 686 83 868 81 691 101 672 83 827 62 368
Th 10/2035 Cuối tuần 72 754 70 567 69 273 68 603 68 328 69 018 70 866 73 421 80 430 84 594 87 392 86 410 80 251 82 673 86 345 87 303 87 898 88 101 92 238 86 652 84 310 84 095 80 593 77 837
Th 10/2035 Ngày Pmax 79 634 78 127 76 844 75 774 75 749 76 654 79 687 82 635 91 742 96 111 96 798 96 733 89 012 93 010 97 941 99 489 99 400 97 172 101 672 92 403 89 437 90 322 86 815 82 058
Th 11/2035 Ngày LV 73 728 71 782 70 566 70 161 70 161 71 368 75 040 79 024 86 277 89 564 89 967 88 718 83 320 84 619 89 926 91 346 92 921 93 377 98 344 88 104 85 667 84 112 82 544 78 208 102 073 81 129 58 413
Th 11/2035 Cuối tuần 68 648 66 459 65 300 64 997 64 938 66 060 69 075 72 199 78 504 81 862 83 900 82 575 76 341 77 903 81 504 83 419 85 850 89 070 93 112 85 500 82 682 81 086 77 842 72 982
Th 11/2035 Ngày Pmax 66 349 64 231 63 317 62 312 63 392 65 601 70 917 77 649 86 776 91 671 91 748 89 826 81 863 86 668 92 532 94 167 96 194 95 692 102 073 90 570 87 730 85 418 84 291 79 122
Th 12/2035 Ngày LV 72 139 70 337 69 020 68 913 68 949 70 450 74 517 79 440 85 947 88 971 88 905 88 080 82 026 84 003 88 444 90 514 92 733 93 685 98 798 88 901 84 962 83 639 80 602 76 101 104 674 80 824 60 133
Th 12/2035 Cuối tuần 68 068 65 521 64 330 64 013 64 335 65 289 67 947 73 099 79 514 81 963 83 699 83 252 76 374 78 215 81 945 83 753 86 679 89 457 94 945 87 954 83 636 81 074 77 699 73 021
Th 12/2035 Ngày Pmax 74 411 73 927 72 645 72 383 71 662 73 413 77 512 82 198 88 971 93 151 92 337 93 761 84 088 86 668 93 847 95 608 96 984 96 795 104 674 93 219 89 290 88 462 82 237 80 813
Th 1/2040 Ngày LV 80 689 78 173 76 861 76 394 76 487 78 165 83 574 90 577 98 691 101 308 100 611 100 146 94 699 97 329 101 096 102 435 103 864 103 591 109 582 102 804 99 314 97 813 93 202 87 023 114 466 91 928 68 395
Th 1/2040 Cuối tuần 77 403 75 156 73 644 73 009 72 985 74 639 78 277 84 190 91 511 94 600 96 427 96 104 89 233 90 661 94 290 96 000 98 458 100 891 106 131 101 085 97 340 95 061 90 503 83 983
Th 1/2040 Ngày Pmax 83 552 79 555 78 157 77 341 78 142 79 558 85 017 92 681 100 032 103 410 103 072 101 178 97 205 97 889 104 485 105 321 107 428 105 172 114 466 106 375 101 331 99 046 97 346 89 567
Th 2/2040 Ngày LV 73 794 70 882 69 326 68 518 68 315 69 890 73 660 79 270 85 950 87 950 87 005 86 762 82 987 84 283 87 416 88 932 90 551 90 626 94 343 93 055 90 258 88 479 84 435 78 413 111 095 81 633 54 857
Th 2/2040 Cuối tuần 68 200 65 432 63 924 63 386 63 354 64 660 68 177 72 954 78 920 81 377 82 527 82 581 78 317 78 507 81 330 83 493 86 071 89 002 94 111 91 643 88 443 85 992 81 833 75 975
Th 2/2040 Ngày Pmax 87 371 84 286 83 051 82 380 81 972 83 392 88 358 93 645 103 360 106 037 107 144 106 962 98 586 103 819 109 956 110 515 110 764 106 336 111 095 108 076 105 125 102 320 100 943 93 115
Th 3/2040 Ngày LV 89 281 86 946 85 081 84 235 84 074 85 281 90 239 95 021 104 173 108 022 107 084 105 697 99 111 103 207 109 251 110 730 111 606 107 907 109 624 108 051 104 999 103 254 99 257 95 012 116 441 97 719 72 703
Th 3/2040 Cuối tuần 85 277 80 887 79 274 78 369 77 970 79 214 83 383 88 112 95 710 99 447 100 756 99 752 92 986 95 809 100 572 102 523 103 802 104 214 106 475 104 963 102 056 100 047 95 123 90 161
Th 3/2040 Ngày Pmax 92 807 91 187 88 187 88 039 87 835 89 403 94 914 97 001 108 660 112 739 112 031 109 564 103 367 107 158 115 117 116 441 116 217 113 387 113 256 114 320 110 112 108 560 103 833 97 348
Th 4/2040 Ngày LV 95 199 92 806 91 408 90 295 89 493 89 952 93 518 96 594 107 140 112 326 112 123 110 494 104 527 110 162 115 416 116 418 115 982 111 626 110 552 111 357 108 552 108 322 104 806 100 164 126 298 102 284 73 645
Th 4/2040 Cuối tuần 90 538 88 034 85 939 84 752 83 907 83 975 86 050 88 818 97 244 101 145 101 975 101 482 96 749 100 241 102 998 104 250 104 191 102 946 103 161 104 227 102 043 102 011 99 328 94 569
Th 4/2040 Ngày Pmax 100 801 97 134 98 855 96 923 95 525 95 967 98 492 98 441 115 153 120 745 120 998 119 253 114 822 121 428 125 686 126 298 124 073 116 345 114 715 117 499 116 808 118 118 114 224 108 009
Th 5/2040 Ngày LV 94 108 91 840 89 907 88 714 88 227 88 711 90 974 95 679 106 642 111 956 111 592 110 003 104 406 109 881 114 642 115 081 114 280 108 629 107 288 108 556 106 310 106 387 103 211 99 431 130 591 102 625 76 353
Th 5/2040 Cuối tuần 95 300 91 933 89 888 88 507 87 772 87 454 88 497 92 013 101 715 106 696 108 379 107 916 104 514 108 293 110 849 110 101 108 954 105 835 105 225 107 461 105 840 106 897 104 443 100 553
Th 5/2040 Ngày Pmax 101 003 98 341 99 219 97 328 95 073 94 150 94 917 98 010 115 309 122 603 122 703 121 699 120 503 128 950 130 591 128 017 124 810 113 843 111 020 113 861 115 363 116 801 116 135 110 799
Th 6/2040 Ngày LV 103 314 100 723 97 956 96 315 95 314 95 389 95 474 98 821 112 211 118 542 119 331 117 480 114 268 121 900 125 621 124 442 121 393 110 799 107 088 110 381 111 137 114 424 113 763 110 314 135 425 107 314 77 266
Th 6/2040 Cuối tuần 100 634 96 995 94 516 92 938 90 964 90 092 89 157 92 116 101 004 105 452 107 393 106 602 103 930 108 943 111 008 109 954 108 185 103 108 101 467 104 970 104 818 107 205 106 482 102 458
Th 6/2040 Ngày Pmax 108 247 105 321 102 107 100 978 98 202 100 135 99 441 100 512 117 360 124 038 126 469 124 575 123 496 131 288 135 425 132 919 128 530 116 658 110 209 111 775 114 761 119 549 120 549 117 673
Th 7/2040 Ngày LV 98 690 96 274 94 370 92 989 91 758 90 896 91 460 95 540 107 363 112 535 114 284 112 494 108 031 115 491 119 342 118 422 115 940 106 979 103 690 106 539 106 010 108 928 107 891 104 151 131 306 104 139 77 479
Th 7/2040 Cuối tuần 97 597 94 907 92 601 90 844 89 321 87 604 87 064 90 817 100 502 105 493 107 172 106 746 104 023 109 554 112 105 110 717 108 279 102 446 100 969 102 027 102 286 105 277 105 386 101 344
Th 7/2040 Ngày Pmax 110 618 107 037 105 862 101 235 98 220 100 101 98 644 98 305 114 622 120 485 122 656 121 610 118 107 126 832 131 306 128 960 123 575 113 928 108 664 112 284 112 124 116 028 114 761 111 330
Th 8/2040 Ngày LV 98 327 95 611 93 328 91 777 90 905 90 327 92 145 96 709 108 239 113 090 114 333 112 129 106 272 113 072 116 644 116 476 115 346 108 258 106 244 107 402 105 385 107 338 105 331 101 332 133 919 103 157 76 749

14
Tháng/năm Loại ngày 0:00 1:00 2:00 3:00 4:00 5:00 6:00 7:00 8:00 9:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 18:00 19:00 20:00 21:00 22:00 23:00 Pmax (MW) Ptb (MW) A (GWh)
Th 8/2040 Cuối tuần 92 778 90 570 87 976 86 276 85 576 84 505 85 926 89 324 98 315 103 708 106 958 105 771 101 435 106 654 108 750 108 216 107 891 103 344 103 232 104 827 103 480 105 643 104 546 99 943
Th 8/2040 Ngày Pmax 109 461 106 823 103 104 100 135 98 092 97 369 99 274 99 491 115 359 121 717 123 739 121 777 121 638 129 961 133 919 131 025 126 964 114 573 109 881 112 690 112 273 118 299 118 606 115 569
Th 9/2040 Ngày LV 92 955 91 045 88 955 87 786 87 261 87 572 90 538 94 430 105 281 110 734 112 646 110 433 103 153 108 589 113 479 114 187 114 096 108 193 109 704 107 427 103 827 105 165 102 559 99 208 120 820 99 434 71 592
Th 9/2040 Cuối tuần 88 373 85 760 83 602 82 496 81 561 81 438 82 477 84 705 92 164 96 718 99 670 98 868 93 739 97 320 99 451 99 807 99 872 98 756 101 772 99 898 97 967 98 075 95 162 91 390
Th 9/2040 Ngày Pmax 91 973 90 898 87 894 87 112 85 966 87 419 90 405 95 922 109 166 116 043 117 620 116 740 111 401 119 154 120 820 119 303 117 150 111 960 110 995 108 610 107 923 110 849 109 119 104 104
Th 10/2040 Ngày LV 92 218 89 635 87 721 86 739 86 636 87 621 91 077 94 702 104 943 109 325 110 468 108 473 100 917 105 539 111 257 112 346 113 134 110 105 115 996 105 662 102 758 103 192 99 788 97 116 121 040 99 729 74 198
Th 10/2040 Cuối tuần 86 474 83 875 82 336 81 540 81 213 82 033 84 229 87 267 95 681 100 636 103 963 102 793 95 466 98 349 102 718 103 858 104 566 104 805 109 809 103 078 100 292 100 036 95 851 92 515
Th 10/2040 Ngày Pmax 94 650 92 859 91 335 90 063 90 034 91 109 94 713 98 218 109 219 114 420 115 238 115 160 105 969 110 728 116 598 118 442 118 335 115 683 121 040 110 006 106 475 107 528 103 353 97 689
Th 11/2040 Ngày LV 87 631 85 319 83 873 83 391 83 391 84 826 89 190 93 926 102 712 106 625 107 105 105 619 99 053 100 739 107 056 108 747 110 622 111 165 117 078 104 887 101 964 100 120 98 110 92 956 121 517 96 508 69 486
Th 11/2040 Cuối tuần 81 593 78 991 77 613 77 254 77 184 78 517 82 101 85 814 93 390 97 386 99 809 98 232 90 777 92 656 96 960 99 238 102 129 105 958 110 850 101 708 98 337 96 438 92 521 86 744
Th 11/2040 Ngày Pmax 78 861 76 343 75 257 74 063 75 346 77 971 84 290 92 292 103 306 109 134 109 226 106 937 97 458 103 178 110 159 112 106 114 519 113 921 121 517 107 824 104 442 101 690 100 187 94 042
Th 12/2040 Ngày LV 85 385 83 172 81 589 81 423 81 457 83 216 87 795 93 670 101 339 104 824 104 699 103 777 96 668 98 796 103 922 106 414 109 231 110 716 116 968 105 299 100 608 98 882 95 033 89 622 124 614 95 602 71 128
Th 12/2040 Cuối tuần 80 904 77 876 76 460 76 084 76 466 77 601 80 760 86 883 94 574 97 504 99 568 99 036 90 807 93 014 97 484 99 634 103 114 106 466 113 031 104 661 99 491 96 444 92 366 86 791
Th 12/2040 Ngày Pmax 88 443 87 868 86 344 86 033 85 176 87 256 92 129 97 698 105 919 110 896 109 927 111 622 100 106 103 178 111 725 113 821 115 459 115 235 124 614 110 977 106 300 105 314 97 903 96 052
Th 1/2045 Ngày LV 91 287 88 515 86 967 86 416 86 508 88 445 94 491 102 304 111 454 114 523 113 765 113 221 106 864 109 970 114 267 115 785 117 367 117 087 123 729 116 040 111 980 110 396 105 114 98 191 129 338 103 853 77 267
Th 1/2045 Cuối tuần 87 390 84 853 83 146 82 429 82 402 84 270 88 377 95 052 103 352 106 841 108 914 108 539 100 747 102 381 106 502 108 433 111 210 113 955 119 921 114 185 109 933 107 360 102 180 94 819
Th 1/2045 Ngày Pmax 94 332 89 819 88 241 87 320 88 224 89 823 95 986 104 640 113 029 116 846 116 464 114 324 109 747 110 607 118 060 119 006 121 387 118 837 129 338 120 196 114 497 111 915 109 906 101 123
Th 2/2045 Ngày LV 82 711 79 253 77 515 76 622 76 378 78 162 82 346 88 781 96 199 98 412 97 328 97 147 92 855 94 368 97 737 99 414 101 233 101 384 105 790 104 353 101 228 99 294 94 496 87 812 125 529 91 631 61 576
Th 2/2045 Cuối tuần 77 000 73 875 72 172 71 565 71 528 73 003 76 974 82 368 89 114 91 900 93 198 93 258 88 422 88 659 91 847 94 290 97 200 100 509 106 289 103 502 99 878 97 109 92 392 85 778
Th 2/2045 Ngày Pmax 98 645 95 161 93 767 93 009 92 549 94 152 99 758 105 728 116 789 119 814 121 065 120 860 111 396 117 308 124 242 124 874 125 155 120 152 125 529 122 119 118 784 115 615 113 967 105 130
Th 3/2045 Ngày LV 100 566 98 049 95 942 94 972 94 802 96 177 101 780 107 130 117 572 121 878 120 832 119 232 111 899 116 402 123 248 124 951 125 990 121 929 123 798 122 014 118 525 116 486 112 112 107 084 131 571 110 359 82 107
Th 3/2045 Cuối tuần 95 262 90 165 88 374 87 427 87 003 88 673 94 088 99 972 109 151 113 372 114 421 113 290 105 526 108 960 114 555 116 728 118 238 118 368 121 310 119 277 115 441 113 189 107 598 102 095
Th 3/2045 Ngày Pmax 104 782 102 953 99 566 99 398 99 168 100 939 107 160 109 517 122 778 127 388 126 587 123 800 116 797 121 081 130 074 131 571 131 317 128 120 127 971 129 173 124 419 122 666 117 324 109 996
Th 4/2045 Ngày LV 108 184 105 499 103 964 102 717 101 803 102 412 106 622 110 312 122 783 128 816 128 551 126 694 119 607 126 278 132 382 133 513 132 948 127 746 126 282 127 071 123 864 123 623 119 582 114 259 142 708 116 356 83 777
Th 4/2045 Cuối tuần 102 450 99 512 97 178 95 810 94 886 94 882 96 894 99 806 108 819 113 208 114 559 113 934 108 436 112 129 115 315 116 833 116 865 115 905 116 094 117 266 115 142 114 860 111 572 106 042
Th 4/2045 Ngày Pmax 113 897 109 755 111 610 109 429 107 851 108 349 111 200 111 231 130 115 136 433 136 719 134 748 129 740 137 205 142 016 142 708 140 194 131 462 129 620 132 765 131 985 133 465 129 065 122 042
Th 5/2045 Ngày LV 105 779 103 187 100 956 99 621 99 076 99 554 102 004 107 086 119 076 124 914 124 496 122 741 116 783 122 622 127 885 128 362 127 518 121 429 120 175 121 644 119 201 119 243 115 741 111 304 147 558 115 165 85 683
Th 5/2045 Cuối tuần 107 620 103 818 101 497 99 938 99 097 98 738 99 916 103 897 114 888 120 527 122 450 121 915 118 061 122 342 125 242 124 396 123 100 119 565 118 885 121 424 119 581 120 775 118 003 113 585
Th 5/2045 Ngày Pmax 114 127 111 118 112 021 109 886 107 340 106 298 107 164 110 744 130 291 138 533 138 645 137 511 136 160 145 704 147 558 144 650 141 026 128 634 125 445 128 654 130 352 131 977 131 225 125 195
Th 6/2045 Ngày LV 116 193 113 256 110 193 108 337 107 208 107 285 107 489 111 362 126 445 133 556 134 436 132 328 128 484 137 096 141 350 140 149 136 840 125 134 121 031 124 697 125 304 128 863 127 925 124 159 153 079 121 152 87 230
Th 6/2045 Cuối tuần 112 038 108 670 106 083 104 009 101 862 101 162 100 635 104 720 115 468 120 714 122 493 121 494 118 325 124 266 127 239 125 971 123 561 117 576 115 476 119 548 119 226 121 666 120 519 115 912
Th 6/2045 Ngày Pmax 122 312 119 006 115 374 114 099 110 961 113 055 112 272 113 572 132 608 140 154 142 901 140 761 139 542 148 347 153 079 150 189 145 230 131 816 124 528 126 298 129 672 135 082 136 212 132 962
Th 7/2045 Ngày LV 111 349 108 608 106 477 104 928 103 507 102 498 103 057 107 580 121 044 126 879 128 862 126 861 121 890 130 330 134 653 133 622 130 815 120 720 116 929 120 172 119 603 122 961 121 861 117 662 148 367 117 301 87 272
Th 7/2045 Cuối tuần 111 256 107 537 104 745 102 991 101 159 99 093 98 032 101 584 111 907 117 292 119 581 119 135 116 197 122 150 124 477 123 013 120 648 114 333 112 845 114 275 114 629 118 124 118 412 113 908
Th 7/2045 Ngày Pmax 124 990 120 944 119 617 114 388 110 981 113 017 111 372 111 078 129 515 136 140 138 593 137 411 133 453 143 311 148 367 145 716 139 631 128 731 122 782 126 873 126 692 131 104 129 672 125 795
Th 8/2045 Ngày LV 111 576 108 527 105 902 104 112 103 076 102 451 104 497 109 781 122 824 128 505 129 917 127 321 120 634 128 595 132 708 132 466 131 091 122 630 120 385 121 846 119 501 121 665 119 381 114 893 151 319 116 904 86 977
Th 8/2045 Cuối tuần 104 760 102 255 99 327 97 408 96 617 95 408 97 013 100 849 111 049 117 140 120 822 119 470 114 573 120 468 122 859 122 255 121 865 116 728 116 601 118 436 116 915 119 359 118 108 112 897
Th 8/2045 Ngày Pmax 123 683 120 703 116 500 113 145 110 837 110 020 112 083 112 417 130 348 137 531 139 816 137 600 137 443 146 846 151 319 148 049 143 460 129 459 124 158 127 331 126 861 133 670 134 016 130 585
Th 9/2045 Ngày LV 104 676 102 449 100 121 98 798 98 246 98 534 101 835 106 213 118 608 124 544 126 680 124 298 116 215 122 151 127 566 128 326 128 209 121 847 123 350 120 856 116 989 118 566 115 621 111 708 136 518 111 815 80 507
Th 9/2045 Cuối tuần 100 327 97 481 94 951 93 724 92 548 92 205 92 720 94 964 102 713 107 689 111 104 110 260 104 769 108 545 110 659 111 041 111 087 110 369 113 653 112 098 109 929 110 229 106 867 102 519
Th 9/2045 Ngày Pmax 103 840 102 626 99 235 98 351 97 058 98 699 102 069 108 299 123 349 131 120 132 902 131 908 125 875 134 635 136 518 134 804 132 371 126 507 125 417 122 722 121 946 125 252 123 297 117 630
Th 10/2045 Ngày LV 104 293 101 395 99 214 98 092 97 987 99 070 102 965 107 061 118 808 123 792 125 182 122 872 114 243 119 632 126 102 127 272 128 089 124 484 131 254 119 622 116 355 116 731 112 964 110 050 136 767 112 927 84 018
Th 10/2045 Cuối tuần 97 329 94 278 92 556 91 597 91 271 92 284 95 275 98 876 109 011 114 726 118 364 117 027 108 726 112 338 117 287 118 495 119 242 118 786 124 372 116 773 113 714 113 292 108 785 104 994
Th 10/2045 Ngày Pmax 106 863 104 841 103 120 101 684 101 650 102 865 106 934 110 890 123 410 129 286 130 211 130 123 119 738 125 115 131 747 133 831 133 710 130 714 136 767 124 299 120 309 121 499 116 781 110 382
Th 11/2045 Ngày LV 98 870 96 216 94 635 94 087 94 090 95 740 100 732 105 941 115 994 120 426 120 887 119 213 111 688 113 744 120 927 122 917 125 048 125 738 132 366 118 493 115 139 113 217 110 642 104 811 137 306 108 975 78 462
Th 11/2045 Cuối tuần 92 121 89 183 87 627 87 222 87 142 88 647 92 694 96 887 105 486 109 999 112 735 110 954 102 512 104 646 109 519 112 092 115 356 119 680 125 252 114 879 111 060 108 916 104 459 97 936
Th 11/2045 Ngày Pmax 89 036 86 194 84 967 83 619 85 067 88 031 95 165 104 200 116 729 123 313 123 418 120 832 110 121 116 584 124 472 126 672 129 399 128 723 137 306 121 833 118 012 114 903 113 113 106 176
Th 12/2045 Ngày LV 97 116 94 649 92 886 92 758 92 795 94 726 100 081 106 743 115 810 119 827 119 784 118 660 110 452 113 001 119 096 121 848 124 906 126 111 133 065 119 640 114 444 112 549 108 531 102 465 140 805 108 724 80 891
Th 12/2045 Cuối tuần 91 343 87 924 86 326 85 901 86 333 87 613 91 180 98 094 106 813 110 132 112 462 111 862 102 542 105 043 110 110 112 538 116 468 120 282 127 717 118 233 112 375 108 934 104 293 97 989
Th 12/2045 Ngày Pmax 99 854 99 206 97 485 97 133 96 166 98 515 104 016 110 304 119 681 125 304 124 210 126 125 113 113 116 584 126 241 128 610 130 460 130 207 140 805 125 397 120 112 118 997 110 623 108 445

15
Phụ lục 6.6 Biểu đồ điển hình Miền Bắc theo từng tháng ở các năm dự báo (Đơn vị MW)

Tháng/năm Loại ngày 0:00 1:00 2:00 3:00 4:00 5:00 6:00 7:00 8:00 9:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 18:00 19:00 20:00 21:00 22:00 23:00 Pmax (MW) Ptb (MW) A (GWh)
Th 1/2025 Ngày LV 14 060 13 683 13 527 13 513 13 531 13 887 15 731 17 460 18 096 18 365 18 302 18 545 17 083 16 667 17 583 18 078 18 989 20 834 22 946 20 126 18 787 17 902 16 855 15 521 24 323 16 981 12 634
Th 1/2025 Cuối tuần 14 554 14 153 13 982 13 968 13 982 14 172 15 228 16 714 17 015 17 200 17 721 17 858 16 184 15 899 16 549 17 069 17 877 20 033 21 844 19 401 18 393 17 529 16 309 14 969
Th 1/2025 Ngày Pmax 14 903 14 504 14 338 14 324 14 343 14 720 16 675 18 508 19 182 19 467 19 400 19 657 18 107 17 667 18 638 19 163 20 128 22 084 24 323 21 333 19 914 18 976 17 866 16 453
Th 2/2025 Ngày LV 13 184 12 738 12 518 12 462 12 452 12 724 14 271 15 758 16 308 16 498 16 396 16 518 15 493 15 052 15 915 16 442 17 293 18 905 20 352 18 699 17 676 16 753 15 850 14 598 21 573 15 271 10 262
Th 2/2025 Cuối tuần 12 619 12 127 11 992 11 937 11 880 12 153 13 058 14 253 14 328 14 496 14 842 15 208 13 951 13 307 13 783 14 346 15 256 17 522 19 125 17 448 16 274 15 456 14 384 13 093
Th 2/2025 Ngày Pmax 13 975 13 502 13 270 13 209 13 199 13 488 15 128 16 703 17 286 17 488 17 380 17 509 16 423 15 955 16 870 17 428 18 330 20 040 21 573 19 821 18 736 17 758 16 800 15 474
Th 3/2025 Ngày LV 15 653 15 237 15 005 14 937 14 930 15 238 17 169 18 583 19 413 19 886 19 804 19 886 18 080 18 057 19 352 19 936 20 753 22 186 23 451 21 530 20 248 19 238 18 126 17 174 24 858 18 236 13 568
Th 3/2025 Cuối tuần 15 946 15 407 15 207 15 140 15 038 15 129 16 342 17 558 17 952 18 297 18 597 18 630 17 105 16 743 17 771 18 291 19 079 20 644 21 781 20 083 19 147 18 348 17 466 16 293
Th 3/2025 Ngày Pmax 16 593 16 152 15 905 15 833 15 826 16 152 18 199 19 697 20 578 21 079 20 993 21 079 19 165 19 140 20 513 21 133 21 999 23 517 24 858 22 822 21 463 20 392 19 214 18 204
Th 4/2025 Ngày LV 18 096 17 558 17 299 17 017 16 780 16 679 17 637 18 091 19 392 20 306 20 559 20 515 19 535 19 913 20 733 21 048 21 125 21 445 21 676 21 373 20 628 20 612 20 266 19 381 22 977 19 377 13 952
Th 4/2025 Cuối tuần 18 907 18 478 18 054 17 773 17 377 17 001 17 407 17 674 18 319 19 088 19 542 19 610 18 736 18 933 19 570 19 770 19 712 20 230 20 325 20 217 19 316 19 709 19 693 18 949
Th 4/2025 Ngày Pmax 19 182 18 611 18 337 18 038 17 787 17 680 18 695 19 177 20 555 21 525 21 792 21 746 20 707 21 108 21 977 22 311 22 393 22 731 22 977 22 656 21 865 21 849 21 482 20 543
Th 5/2025 Ngày LV 18 472 17 966 17 631 17 329 17 087 16 969 17 727 18 622 20 163 21 215 21 426 21 354 20 305 20 739 21 639 21 798 21 778 21 725 21 684 21 462 20 659 20 719 20 481 19 759 23 106 19 772 14 711
Th 5/2025 Cuối tuần 18 922 18 409 17 895 17 611 17 436 17 127 17 392 17 703 18 595 19 370 19 960 19 994 19 358 19 603 19 971 19 917 19 724 19 886 20 244 20 167 19 732 20 163 20 120 19 665
Th 5/2025 Ngày Pmax 19 580 19 044 18 689 18 368 18 112 17 987 18 791 19 739 21 372 22 488 22 712 22 635 21 523 21 983 22 937 23 106 23 085 23 028 22 985 22 750 21 899 21 962 21 710 20 945
Th 6/2025 Ngày LV 19 934 19 431 18 918 18 483 18 156 17 900 18 297 18 954 20 870 22 048 22 454 22 340 21 725 22 434 23 122 23 048 22 691 21 799 21 432 21 604 21 335 21 965 22 160 21 494 24 509 20 574 14 813
Th 6/2025 Cuối tuần 20 465 19 697 19 193 18 878 18 376 17 999 17 790 17 850 18 619 19 458 20 246 20 383 20 099 20 481 20 708 20 441 20 014 19 825 19 713 20 027 20 010 20 789 21 347 20 709
Th 6/2025 Ngày Pmax 21 130 20 597 20 053 19 592 19 245 18 974 19 395 20 091 22 122 23 371 23 801 23 680 23 028 23 780 24 509 24 431 24 053 23 107 22 718 22 900 22 615 23 282 23 489 22 784
Th 7/2025 Ngày LV 18 978 18 462 18 109 17 770 17 390 17 000 17 448 18 216 19 831 20 835 21 438 21 343 20 503 21 275 21 939 21 886 21 563 20 961 20 620 20 638 20 185 20 755 20 928 20 264 23 256 19 771 14 710
Th 7/2025 Cuối tuần 19 729 19 226 18 793 18 416 18 017 17 424 17 310 17 422 18 248 18 932 19 549 19 650 19 314 19 856 20 263 19 999 19 557 19 295 19 368 19 354 19 295 20 169 20 721 20 012
Th 7/2025 Ngày Pmax 20 117 19 570 19 196 18 837 18 434 18 021 18 494 19 309 21 021 22 086 22 724 22 624 21 733 22 551 23 256 23 199 22 857 22 219 21 857 21 876 21 396 22 000 22 184 21 480
Th 8/2025 Ngày LV 19 154 18 632 18 153 17 790 17 507 17 198 17 907 18 681 20 331 21 317 21 870 21 679 20 659 21 354 22 032 22 087 21 968 21 549 21 456 21 251 20 515 21 019 21 015 20 237 23 412 19 691 14 650
Th 8/2025 Cuối tuần 18 325 17 801 17 405 17 046 16 780 16 303 16 537 16 906 17 500 18 266 19 071 19 056 18 221 18 480 18 728 18 749 18 813 19 089 19 529 19 299 18 852 19 274 19 387 18 725
Th 8/2025 Ngày Pmax 20 303 19 750 19 243 18 857 18 557 18 230 18 981 19 802 21 551 22 596 23 182 22 980 21 899 22 636 23 353 23 412 23 286 22 842 22 743 22 526 21 746 22 280 22 276 21 451
Th 9/2025 Ngày LV 17 666 17 263 16 890 16 623 16 427 16 319 17 248 17 841 19 281 20 263 20 906 20 746 19 446 19 849 20 675 20 887 21 043 21 116 21 787 20 781 19 804 20 071 19 811 19 217 23 094 19 077 13 735
Th 9/2025 Cuối tuần 18 604 18 111 17 617 17 300 16 997 16 593 16 789 17 084 17 706 18 613 19 405 19 423 18 505 18 714 19 162 19 283 19 185 19 435 20 213 19 592 19 035 19 363 19 511 18 907
Th 9/2025 Ngày Pmax 18 726 18 299 17 904 17 620 17 412 17 299 18 283 18 912 20 437 21 479 22 160 21 990 20 613 21 040 21 916 22 141 22 305 22 383 23 094 22 028 20 992 21 275 21 000 20 370
Th 10/2025 Ngày LV 16 134 15 755 15 533 15 460 15 463 15 707 17 278 18 497 19 512 20 135 20 443 20 380 18 436 18 421 19 686 20 168 21 004 22 621 24 682 20 904 19 723 19 150 18 183 17 453 26 163 18 544 13 797
Th 10/2025 Cuối tuần 16 387 15 965 15 758 15 680 15 590 15 640 16 509 17 333 17 690 18 087 18 798 18 883 17 294 16 889 17 817 18 264 18 928 20 548 22 483 19 709 18 729 18 244 17 499 16 657
Th 10/2025 Ngày Pmax 17 102 16 701 16 465 16 388 16 391 16 649 18 315 19 607 20 683 21 343 21 669 21 603 19 542 19 526 20 867 21 379 22 264 23 978 26 163 22 159 20 907 20 299 19 274 18 500
Th 11/2025 Ngày LV 15 328 14 966 14 827 14 822 14 861 15 198 17 025 18 354 19 195 19 676 19 885 19 895 18 106 17 689 19 068 19 673 20 661 22 927 25 129 20 926 19 629 18 648 18 011 16 826 29 223 18 111 13 040
Th 11/2025 Cuối tuần 15 572 15 166 14 954 14 991 14 918 15 006 15 981 17 100 17 276 17 650 18 129 18 177 16 561 15 927 16 805 17 460 18 521 20 738 22 487 19 377 18 445 17 620 16 712 15 548
Th 11/2025 Ngày Pmax 17 825 17 403 17 242 17 236 17 281 17 674 19 798 21 344 22 322 22 881 23 124 23 136 21 055 20 570 22 174 22 877 24 026 26 662 29 223 24 334 22 826 21 686 20 945 19 567
Th 12/2025 Ngày LV 15 082 14 744 14 558 14 606 14 650 15 017 16 833 18 459 19 012 19 451 19 591 19 699 17 778 17 472 18 700 19 348 20 439 22 769 24 927 21 040 19 369 18 480 17 516 16 342 26 422 17 885 13 307
Th 12/2025 Cuối tuần 15 141 14 735 14 565 14 610 14 603 14 744 15 741 17 135 17 498 17 693 18 062 18 294 16 492 16 028 16 811 17 523 18 718 20 958 23 049 19 683 18 581 17 513 16 569 15 366
Th 12/2025 Ngày Pmax 15 987 15 629 15 432 15 482 15 529 15 918 17 843 19 567 20 153 20 618 20 767 20 881 18 845 18 521 19 822 20 509 21 666 24 135 26 422 22 303 20 531 19 589 18 567 17 322
Th 1/2030 Ngày LV 21 463 20 865 20 634 20 620 20 653 21 124 23 679 26 230 27 143 27 490 27 436 27 747 25 562 25 090 26 370 27 091 28 330 30 950 34 041 29 910 28 060 26 814 25 167 23 195 36 083 25 457 18 940
Th 1/2030 Cuối tuần 20 785 20 263 19 984 19 928 19 932 20 394 22 451 24 719 25 515 26 017 26 662 26 965 24 426 23 738 24 995 25 807 27 293 30 630 33 442 29 738 27 835 26 388 24 768 22 712
Th 1/2030 Ngày Pmax 22 750 22 117 21 872 21 857 21 893 22 392 25 100 27 804 28 771 29 139 29 082 29 411 27 096 26 595 27 953 28 716 30 030 32 807 36 083 31 704 29 744 28 422 26 677 24 587
Th 2/2030 Ngày LV 20 031 19 331 19 034 18 929 18 880 19 305 21 370 23 544 24 251 24 503 24 379 24 620 23 027 22 392 23 571 24 331 25 558 27 965 30 008 27 675 26 124 24 851 23 438 21 537 31 809 22 896 15 386
Th 2/2030 Cuối tuần 18 313 17 641 17 346 17 302 17 302 17 667 19 554 21 420 21 995 22 377 22 810 23 167 21 438 20 557 21 551 22 436 23 850 27 010 29 624 26 950 25 286 23 866 22 395 20 547
Th 2/2030 Ngày Pmax 21 233 20 491 20 176 20 065 20 013 20 463 22 652 24 956 25 706 25 973 25 842 26 097 24 409 23 735 24 985 25 791 27 091 29 643 31 809 29 336 27 692 26 342 24 844 22 830
Th 3/2030 Ngày LV 24 014 23 482 23 128 23 031 22 997 23 342 25 923 27 944 29 132 29 791 29 670 29 729 27 169 27 103 29 020 29 828 30 988 32 802 34 566 31 841 30 093 28 735 27 214 25 745 36 640 27 351 20 349
Th 3/2030 Cuối tuần 22 819 21 810 21 505 21 382 21 279 21 658 24 021 25 987 26 926 27 589 28 022 28 165 25 601 25 264 26 839 27 726 28 961 31 746 33 620 30 957 29 257 27 809 26 181 24 484
Th 3/2030 Ngày Pmax 25 455 24 891 24 516 24 413 24 377 24 743 27 479 29 621 30 880 31 578 31 450 31 512 28 799 28 729 30 761 31 618 32 848 34 770 36 640 33 751 31 898 30 459 28 847 27 289
Th 4/2030 Ngày LV 26 851 26 119 25 727 25 322 24 919 24 709 26 049 26 679 28 482 29 840 30 201 30 109 28 624 29 236 30 544 30 948 31 007 31 357 31 576 31 162 29 957 30 057 29 638 28 390 33 470 28 205 20 307
Th 4/2030 Cuối tuần 26 069 25 286 24 700 24 274 23 862 23 488 24 227 24 715 25 982 27 029 27 717 27 888 26 771 26 895 27 514 27 957 28 018 29 084 29 553 29 320 28 334 28 568 28 300 27 074
Th 4/2030 Ngày Pmax 28 462 27 687 27 271 26 842 26 414 26 192 27 612 28 280 30 190 31 630 32 013 31 916 30 342 30 990 32 377 32 805 32 868 33 239 33 470 33 032 31 755 31 860 31 417 30 093
Th 5/2030 Ngày LV 27 039 26 381 25 819 25 401 25 096 24 900 25 881 27 036 29 137 30 580 30 910 30 761 29 234 29 922 31 164 31 385 31 304 31 127 31 174 30 828 29 767 29 941 29 620 28 695 33 269 28 743 21 385
Th 5/2030 Cuối tuần 27 138 26 157 25 584 25 106 24 723 24 307 24 953 25 729 27 425 28 766 29 638 29 827 28 968 29 138 29 774 29 691 29 529 30 081 30 373 30 360 29 480 29 918 29 804 28 787
Th 5/2030 Ngày Pmax 28 661 27 964 27 368 26 926 26 601 26 394 27 434 28 658 30 885 32 415 32 765 32 606 30 988 31 717 33 034 33 269 33 182 32 995 33 045 32 677 31 553 31 737 31 398 30 416
Th 6/2030 Ngày LV 29 568 28 797 28 038 27 458 26 984 26 637 27 037 27 721 30 403 32 131 32 801 32 667 31 899 33 027 33 968 33 767 33 075 31 631 31 008 31 314 31 132 32 220 32 699 31 791 36 006 30 012 21 609
Th 6/2030 Cuối tuần 28 609 27 595 26 877 26 284 25 568 24 969 25 099 25 852 27 407 28 656 29 594 29 693 28 976 29 391 29 913 29 739 29 469 29 372 29 352 29 688 29 204 29 975 30 345 29 287
Th 6/2030 Ngày Pmax 31 342 30 525 29 720 29 105 28 603 28 236 28 659 29 385 32 227 34 059 34 770 34 627 33 813 35 008 36 006 35 793 35 060 33 529 32 868 33 193 33 000 34 153 34 661 33 698
Th 7/2030 Ngày LV 28 003 27 272 26 747 26 244 25 698 25 114 25 647 26 588 28 819 30 182 31 077 30 915 29 724 30 861 31 820 31 697 31 216 30 260 29 789 29 932 29 340 30 252 30 558 29 586 33 729 28 817 21 440
Th 7/2030 Cuối tuần 27 763 26 937 26 326 25 781 25 166 24 343 24 517 25 213 26 862 28 151 29 017 29 229 28 638 29 406 30 025 29 770 29 153 28 988 29 009 28 675 28 390 29 431 30 081 29 048
Th 7/2030 Ngày Pmax 29 683 28 908 28 352 27 819 27 240 26 621 27 185 28 183 30 548 31 993 32 942 32 770 31 508 32 712 33 729 33 599 33 089 32 075 31 577 31 728 31 100 32 067 32 391 31 361
Th 8/2030 Ngày LV 27 979 27 188 26 544 26 024 25 626 25 131 26 009 27 061 29 229 30 545 31 305 31 041 29 542 30 485 31 395 31 486 31 324 30 807 30 708 30 378 29 400 30 123 30 113 29 083 33 375 28 569 21 256
Th 8/2030 Cuối tuần 26 253 25 559 24 865 24 314 23 891 23 284 23 917 24 583 25 933 27 309 28 635 28 602 27 445 27 924 28 412 28 412 28 501 28 782 29 422 29 173 28 332 28 961 29 142 27 930
Th 8/2030 Ngày Pmax 29 658 28 819 28 137 27 585 27 164 26 639 27 570 28 685 30 982 32 377 33 183 32 904 31 314 32 314 33 279 33 375 33 203 32 655 32 550 32 201 31 164 31 930 31 920 30 828
Th 9/2030 Ngày LV 26 441 25 866 25 289 24 872 24 563 24 312 25 529 26 397 28 413 29 874 30 817 30 537 28 610 29 234 30 506 30 811 30 941 30 781 31 729 30 361 28 944 29 442 29 239 28 396 33 633 27 802 20 017
Th 9/2030 Cuối tuần 25 180 24 435 23 820 23 429 23 062 22 745 23 460 23 924 25 238 26 502 27 621 27 725 26 404 26 658 27 210 27 410 27 532 28 486 29 674 28 486 27 588 27 801 27 526 26 554
Th 9/2030 Ngày Pmax 28 027 27 418 26 806 26 365 26 037 25 771 27 061 27 981 30 118 31 667 32 666 32 369 30 326 30 988 32 336 32 660 32 798 32 627 33 633 32 182 30 681 31 209 30 993 30 099
Th 10/2030 Ngày LV 24 684 24 103 23 749 23 623 23 607 23 917 26 069 27 789 29 228 30 038 30 494 30 392 27 600 27 564 29 426 30 128 31 318 33 487 36 570 31 040 29 360 28 597 27 290 26 175 38 765 27 813 20 693

16
Tháng/năm Loại ngày 0:00 1:00 2:00 3:00 4:00 5:00 6:00 7:00 8:00 9:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 18:00 19:00 20:00 21:00 22:00 23:00 Pmax (MW) Ptb (MW) A (GWh)
Th 10/2030 Cuối tuần 23 220 22 614 22 342 22 257 22 179 22 414 24 158 25 622 26 684 27 684 28 747 28 849 26 156 25 763 27 230 27 919 28 987 31 819 34 601 30 318 28 686 27 775 26 249 25 020
Th 10/2030 Ngày Pmax 26 165 25 549 25 174 25 041 25 023 25 352 27 634 29 457 30 981 31 841 32 324 32 215 29 256 29 218 31 191 31 935 33 197 35 496 38 765 32 902 31 121 30 313 28 927 27 745
Th 11/2030 Ngày LV 23 572 23 023 22 776 22 785 22 797 23 196 25 619 27 588 28 697 29 364 29 644 29 683 27 128 26 422 28 400 29 281 30 706 33 767 36 917 30 901 29 197 27 831 26 868 25 159 39 133 27 002 19 442
Th 11/2030 Cuối tuần 22 071 21 455 21 199 21 210 21 189 21 528 23 467 25 094 25 840 26 552 27 379 27 357 24 649 24 045 25 469 26 486 28 134 31 954 34 732 29 807 27 978 26 612 25 176 23 305
Th 11/2030 Ngày Pmax 24 986 24 404 24 143 24 152 24 165 24 588 27 156 29 244 30 419 31 126 31 422 31 464 28 756 28 007 30 104 31 038 32 548 35 793 39 133 32 755 30 949 29 500 28 480 26 668
Th 12/2030 Ngày LV 23 024 22 540 22 261 22 358 22 381 22 879 25 402 27 722 28 558 29 161 29 290 29 453 26 709 26 193 27 934 28 991 30 628 33 889 37 062 31 156 28 936 27 639 26 222 24 462 43 102 26 999 20 087
Th 12/2030 Cuối tuần 21 543 20 805 20 575 20 609 20 750 21 100 23 200 25 646 26 612 27 064 27 743 28 032 25 078 24 588 26 092 26 988 28 792 32 574 35 890 31 001 28 636 26 937 25 423 23 627
Th 12/2030 Ngày Pmax 26 779 26 216 25 891 26 004 26 031 26 611 29 545 32 244 33 216 33 917 34 067 34 256 31 065 30 465 32 490 33 719 35 623 39 416 43 102 36 237 33 656 32 147 30 499 28 451
Th 1/2035 Ngày LV 28 266 27 485 27 195 27 184 27 231 27 852 31 253 34 652 35 790 36 233 36 179 36 567 33 773 33 140 34 806 35 758 37 389 40 862 44 876 39 361 36 971 35 338 33 221 30 636 47 569 33 501 24 925
Th 1/2035 Cuối tuần 27 214 26 532 26 168 26 097 26 102 26 707 29 413 32 390 33 374 34 027 34 858 35 274 31 988 31 046 32 664 33 729 35 682 40 077 43 698 38 885 36 418 34 515 32 435 29 740
Th 1/2035 Ngày Pmax 29 962 29 135 28 827 28 816 28 865 29 523 33 128 36 732 37 938 38 407 38 350 38 761 35 800 35 129 36 895 37 903 39 633 43 314 47 569 41 722 39 190 37 458 35 214 32 474
Th 2/2035 Ngày LV 25 939 25 018 24 628 24 486 24 422 24 988 27 656 30 494 31 318 31 585 31 397 31 781 29 727 28 834 30 266 31 240 32 819 36 032 38 818 35 795 33 789 32 149 30 303 27 815 41 147 29 672 19 940
Th 2/2035 Cuối tuần 23 979 23 100 22 714 22 658 22 658 23 136 25 618 28 068 28 794 29 275 29 844 30 315 28 075 26 882 28 185 29 346 31 204 35 368 38 786 35 266 33 095 31 228 29 328 26 905
Th 2/2035 Ngày Pmax 27 495 26 520 26 105 25 955 25 887 26 487 29 316 32 324 33 197 33 480 33 280 33 688 31 511 30 565 32 082 33 115 34 788 38 193 41 147 37 943 35 816 34 078 32 121 29 484
Th 3/2035 Ngày LV 31 391 30 695 30 232 30 110 30 068 30 515 33 907 36 557 37 955 38 817 38 681 38 757 35 490 35 301 37 819 38 876 40 417 42 831 45 136 41 540 39 247 37 456 35 538 33 643 47 844 35 683 26 548
Th 3/2035 Cuối tuần 29 983 28 556 28 169 28 013 27 885 28 344 31 331 33 899 34 895 35 759 36 420 36 601 33 308 32 792 34 837 36 018 37 615 41 393 43 854 40 367 38 171 36 315 34 066 31 928
Th 3/2035 Ngày Pmax 33 274 32 536 32 046 31 917 31 872 32 346 35 942 38 751 40 232 41 146 41 002 41 082 37 619 37 419 40 088 41 208 42 842 45 401 47 844 44 033 41 602 39 703 37 671 35 662
Th 4/2035 Ngày LV 37 092 36 216 35 700 35 150 34 611 34 346 36 204 37 076 39 633 41 539 42 019 41 843 39 697 40 653 42 513 43 046 43 091 43 422 43 641 43 052 41 406 41 510 40 923 39 263 46 260 39 023 28 097
Th 4/2035 Cuối tuần 35 286 34 362 33 564 32 992 32 451 32 063 33 313 34 102 36 008 37 441 38 239 38 461 36 779 37 022 37 955 38 563 38 727 40 071 40 741 40 314 38 940 39 116 38 819 37 103
Th 4/2035 Ngày Pmax 39 317 38 388 37 842 37 259 36 688 36 406 38 377 39 300 42 011 44 032 44 540 44 353 42 079 43 093 45 063 45 628 45 677 46 028 46 260 45 636 43 890 44 001 43 378 41 618
Th 5/2035 Ngày LV 36 671 35 839 35 108 34 532 34 122 33 872 35 219 36 733 39 449 41 402 41 819 41 656 39 653 40 549 42 227 42 551 42 459 42 256 42 352 41 969 40 550 40 771 40 308 38 987 45 104 39 121 29 106
Th 5/2035 Cuối tuần 37 133 35 867 35 098 34 446 33 946 33 392 34 260 35 321 37 652 39 477 40 621 40 880 39 712 39 975 40 835 40 715 40 485 41 183 41 544 41 544 40 376 40 969 40 783 39 418
Th 5/2035 Ngày Pmax 38 871 37 990 37 214 36 604 36 169 35 904 37 332 38 937 41 816 43 886 44 329 44 156 42 033 42 982 44 761 45 104 45 006 44 792 44 893 44 487 42 983 43 217 42 726 41 327
Th 6/2035 Ngày LV 40 226 39 280 38 226 37 467 36 842 36 413 36 961 37 910 41 507 43 836 44 717 44 486 43 394 44 983 46 271 46 010 45 099 43 098 42 271 42 673 42 389 43 846 44 414 43 222 49 047 40 955 29 488
Th 6/2035 Cuối tuần 39 198 37 831 36 892 36 172 35 174 34 399 34 516 35 368 37 392 39 021 40 257 40 380 39 481 40 214 40 893 40 660 40 205 40 134 40 073 40 581 39 985 41 086 41 578 40 155
Th 6/2035 Ngày Pmax 42 639 41 637 40 520 39 715 39 053 38 598 39 179 40 185 43 997 46 466 47 400 47 155 45 998 47 681 49 047 48 770 47 805 45 684 44 807 45 233 44 932 46 476 47 079 45 816
Th 7/2035 Ngày LV 38 350 37 475 36 760 36 115 35 411 34 637 35 337 36 596 39 634 41 531 42 741 42 513 40 946 42 532 43 868 43 697 42 987 41 529 40 848 41 105 40 352 41 656 42 037 40 729 46 500 39 627 29 482
Th 7/2035 Cuối tuần 37 934 36 950 36 080 35 286 34 476 33 382 33 638 34 800 37 126 38 957 40 081 40 347 39 431 40 346 41 208 40 853 40 153 39 789 39 803 39 364 38 935 40 260 41 061 39 625
Th 7/2035 Ngày Pmax 40 651 39 723 38 966 38 282 37 536 36 715 37 457 38 791 42 012 44 023 45 305 45 063 43 403 45 084 46 500 46 318 45 566 44 021 43 299 43 571 42 774 44 156 44 559 43 172
Th 8/2035 Ngày LV 38 312 37 305 36 438 35 722 35 155 34 486 35 673 37 121 40 040 41 820 42 845 42 460 40 363 41 728 42 963 43 065 42 852 42 113 41 938 41 521 40 200 41 136 41 135 39 721 45 649 39 321 29 255
Th 8/2035 Cuối tuần 36 158 35 352 34 359 33 586 33 096 32 266 33 265 34 296 36 393 38 378 40 103 40 081 38 549 39 385 40 069 40 025 40 112 40 229 40 780 40 533 39 476 40 488 40 831 39 178
Th 8/2035 Ngày Pmax 40 611 39 544 38 624 37 865 37 264 36 555 37 813 39 348 42 443 44 329 45 415 45 007 42 785 44 231 45 540 45 649 45 423 44 639 44 454 44 012 42 612 43 604 43 604 42 105
Th 9/2035 Ngày LV 36 226 35 537 34 742 34 173 33 748 33 437 35 050 36 256 38 947 40 948 42 213 41 817 39 176 40 071 41 797 42 219 42 388 42 085 43 304 41 530 39 601 40 298 40 053 38 902 45 902 37 986 27 350
Th 9/2035 Cuối tuần 34 443 33 474 32 651 32 114 31 544 31 095 31 930 32 523 34 122 35 797 37 377 37 465 35 624 35 938 36 656 36 928 37 130 38 448 40 197 38 643 37 394 37 609 37 180 35 850
Th 9/2035 Ngày Pmax 38 399 37 669 36 826 36 224 35 773 35 443 37 153 38 432 41 283 43 405 44 745 44 326 41 527 42 475 44 305 44 752 44 932 44 610 45 902 44 022 41 977 42 716 42 456 41 236
Th 10/2035 Ngày LV 32 423 31 644 31 170 31 005 30 984 31 352 34 222 36 435 38 236 39 285 39 903 39 775 36 130 36 099 38 513 39 443 40 970 43 703 47 760 40 622 38 407 37 433 35 725 34 384 50 625 36 414 27 092
Th 10/2035 Cuối tuần 30 404 29 610 29 257 29 147 29 044 29 353 31 649 33 574 34 887 36 189 37 582 37 720 34 193 33 664 35 584 36 490 37 895 41 631 45 212 39 659 37 515 36 315 34 330 32 762
Th 10/2035 Ngày Pmax 34 369 33 543 33 041 32 865 32 843 33 233 36 275 38 621 40 530 41 642 42 298 42 161 38 298 38 264 40 824 41 810 43 428 46 325 50 625 43 059 40 712 39 680 37 869 36 447
Th 11/2035 Ngày LV 30 811 30 120 29 803 29 808 29 823 30 352 33 513 36 136 37 423 38 315 38 689 38 728 35 500 34 457 37 059 38 179 40 061 44 124 48 205 40 324 38 119 36 322 35 162 32 918 51 097 35 330 25 438
Th 11/2035 Cuối tuần 28 688 27 886 27 579 27 615 27 603 28 094 30 849 33 015 34 051 35 020 36 080 36 046 32 527 31 722 33 588 34 867 37 012 42 089 45 641 39 132 36 791 35 015 33 159 30 718
Th 11/2035 Ngày Pmax 32 659 31 927 31 591 31 597 31 613 32 173 35 524 38 304 39 668 40 614 41 010 41 052 37 630 36 524 39 283 40 470 42 464 46 771 51 097 42 743 40 406 38 501 37 271 34 893
Th 12/2035 Ngày LV 30 147 29 514 29 150 29 279 29 309 29 962 33 280 36 326 37 280 38 062 38 232 38 450 34 949 34 206 36 449 37 832 39 979 44 270 48 428 40 689 37 805 36 118 34 334 32 031 57 464 35 288 26 254
Th 12/2035 Cuối tuần 28 445 27 493 27 169 27 197 27 347 27 767 30 345 33 427 34 490 35 064 35 993 36 342 32 541 31 849 33 770 35 006 37 370 42 272 46 539 40 255 37 215 35 010 33 097 30 735
Th 12/2035 Ngày Pmax 35 785 35 034 34 602 34 754 34 790 35 566 39 504 43 120 44 252 45 180 45 383 45 641 41 486 40 603 43 266 44 908 47 457 52 549 57 464 48 299 44 876 42 873 40 756 38 022
Th 1/2040 Ngày LV 34 898 33 943 33 584 33 572 33 629 34 384 38 545 42 741 44 249 44 819 44 735 45 179 41 732 41 053 43 139 44 310 46 295 50 463 55 313 48 553 45 641 43 667 41 062 37 899 58 632 41 334 30 753
Th 1/2040 Cuối tuần 33 476 32 633 32 178 32 084 32 089 32 833 36 102 39 727 41 029 41 851 42 874 43 355 39 323 38 241 40 234 41 526 43 885 49 147 53 572 47 741 44 734 42 438 39 873 36 575
Th 1/2040 Ngày Pmax 36 992 35 980 35 599 35 586 35 647 36 447 40 858 45 306 46 904 47 508 47 419 47 889 44 235 43 516 45 727 46 968 49 073 53 490 58 632 51 466 48 379 46 287 43 526 40 173
Th 2/2040 Ngày LV 31 916 30 777 30 291 30 111 30 037 30 744 33 972 37 406 38 536 38 909 38 685 39 141 36 570 35 550 37 301 38 469 40 361 44 147 47 622 43 949 41 479 39 499 37 200 34 149 50 479 36 477 24 512
Th 2/2040 Cuối tuần 29 496 28 411 27 931 27 856 27 855 28 443 31 444 34 426 35 384 36 001 36 694 37 255 34 512 33 114 34 704 36 116 38 364 43 356 47 504 43 282 40 645 38 389 36 053 33 087
Th 2/2040 Ngày Pmax 33 830 32 624 32 109 31 917 31 839 32 588 36 011 39 650 40 848 41 244 41 006 41 489 38 764 37 683 39 539 40 777 42 782 46 796 50 479 46 586 43 968 41 869 39 432 36 198
Th 3/2040 Ngày LV 38 614 37 752 37 175 37 018 36 965 37 514 41 619 44 838 46 706 47 789 47 613 47 683 43 676 43 533 46 618 47 898 49 746 52 565 55 335 51 031 48 254 46 095 43 730 41 378 58 655 43 878 32 645
Th 3/2040 Cuối tuần 36 882 35 121 34 638 34 440 34 282 34 846 38 457 41 578 42 912 43 995 44 800 45 001 40 977 40 412 42 915 44 348 46 267 50 766 53 745 49 573 46 901 44 664 41 909 39 265
Th 3/2040 Ngày Pmax 40 931 40 017 39 406 39 239 39 183 39 765 44 116 47 529 49 509 50 656 50 470 50 544 46 296 46 144 49 416 50 772 52 731 55 719 58 655 54 093 51 149 48 861 46 354 43 861
Th 4/2040 Ngày LV 44 108 43 055 42 432 41 778 41 138 40 822 43 031 44 081 47 181 49 450 50 021 49 811 47 257 48 395 50 608 51 243 51 297 51 691 51 952 51 251 49 290 49 415 48 712 46 718 55 069 46 428 33 428
Th 4/2040 Cuối tuần 41 948 40 842 39 893 39 214 38 571 38 110 39 595 40 533 42 823 44 528 45 493 45 748 43 740 44 037 45 163 45 887 46 082 47 672 48 478 47 969 46 334 46 535 46 166 44 109
Th 4/2040 Ngày Pmax 46 754 45 639 44 978 44 285 43 607 43 272 45 613 46 726 50 012 52 417 53 022 52 799 50 092 51 299 53 645 54 318 54 375 54 793 55 069 54 326 52 248 52 379 51 635 49 521
Th 5/2040 Ngày LV 43 602 42 607 41 735 41 047 40 556 40 259 41 861 43 664 46 961 49 287 49 784 49 590 47 202 48 272 50 269 50 655 50 544 50 304 50 417 49 961 48 272 48 532 47 971 46 377 53 694 46 547 34 631
Th 5/2040 Cuối tuần 44 154 42 650 41 726 40 951 40 347 39 688 40 721 41 991 44 792 46 972 48 350 48 649 47 251 47 574 48 606 48 463 48 189 49 010 49 448 49 458 48 059 48 764 48 543 46 900
Th 5/2040 Ngày Pmax 46 218 45 164 44 239 43 510 42 990 42 675 44 372 46 283 49 779 52 244 52 771 52 565 50 034 51 168 53 285 53 694 53 577 53 322 53 442 52 959 51 168 51 444 50 849 49 159
Th 6/2040 Ngày LV 47 868 46 728 45 471 44 564 43 814 43 290 43 931 45 097 49 414 52 187 53 236 52 960 51 660 53 552 55 083 54 775 53 690 51 308 50 324 50 802 50 464 52 198 52 875 51 453 58 388 48 737 35 091
Th 6/2040 Cuối tuần 46 626 44 999 43 874 43 001 41 814 40 886 41 024 42 038 44 479 46 424 47 910 48 056 46 987 47 860 48 676 48 398 47 849 47 747 47 682 48 311 47 594 48 905 49 491 47 789
Th 6/2040 Ngày Pmax 50 740 49 532 48 199 47 238 46 443 45 887 46 567 47 803 52 379 55 318 56 430 56 138 54 760 56 765 58 388 58 061 56 912 54 387 53 343 53 850 53 492 55 330 56 047 54 540
Th 7/2040 Ngày LV 45 725 44 664 43 806 43 025 42 180 41 251 42 084 43 600 47 279 49 542 50 985 50 713 48 841 50 736 52 330 52 125 51 279 49 539 48 727 49 033 48 136 49 691 50 146 48 578 55 470 47 251 35 155
Th 7/2040 Cuối tuần 45 219 44 030 42 985 42 032 41 059 39 757 40 061 41 445 44 258 46 442 47 812 48 121 47 029 48 128 49 157 48 733 47 890 47 440 47 448 46 956 46 445 48 025 48 981 47 269
Th 7/2040 Ngày Pmax 48 469 47 344 46 435 45 606 44 710 43 726 44 609 46 216 50 116 52 515 54 044 53 755 51 771 53 780 55 470 55 252 54 355 52 512 51 650 51 975 51 024 52 672 53 154 51 493
Th 8/2040 Ngày LV 45 557 44 357 43 323 42 464 41 788 40 993 42 400 44 133 47 665 49 786 51 007 50 548 48 046 49 674 51 147 51 268 51 016 50 132 49 927 49 430 47 852 48 966 48 956 47 263 54 344 46 784 34 807

17
Tháng/năm Loại ngày 0:00 1:00 2:00 3:00 4:00 5:00 6:00 7:00 8:00 9:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 18:00 19:00 20:00 21:00 22:00 23:00 Pmax (MW) Ptb (MW) A (GWh)
Th 8/2040 Cuối tuần 42 986 42 018 40 838 39 919 39 338 38 350 39 538 40 763 43 295 45 656 47 716 47 682 45 859 46 854 47 686 47 633 47 718 47 856 48 511 48 245 46 987 48 192 48 591 46 615
Th 8/2040 Ngày Pmax 48 290 47 018 45 922 45 012 44 295 43 452 44 944 46 781 50 525 52 773 54 067 53 581 50 928 52 654 54 216 54 344 54 077 53 139 52 922 52 396 50 723 51 903 51 893 50 099
Th 9/2040 Ngày LV 43 068 42 238 41 293 40 617 40 112 39 742 41 660 43 093 46 362 48 749 50 254 49 783 46 635 47 704 49 759 50 261 50 463 50 102 51 553 49 442 47 145 47 974 47 668 46 273 54 646 45 192 32 538
Th 9/2040 Cuối tuần 40 945 39 787 38 808 38 170 37 492 36 959 37 951 38 656 40 586 42 579 44 465 44 570 42 380 42 753 43 608 43 931 44 172 45 731 47 825 45 976 44 484 44 740 44 229 42 626
Th 9/2040 Ngày Pmax 45 652 44 773 43 771 43 055 42 519 42 127 44 160 45 679 49 144 51 674 53 269 52 770 49 433 50 566 52 745 53 277 53 491 53 108 54 646 52 408 49 973 50 853 50 528 49 049
Th 10/2040 Ngày LV 39 884 38 920 38 329 38 118 38 092 38 544 42 005 44 688 47 052 48 365 49 118 48 935 44 472 44 516 47 474 48 597 50 427 53 636 58 551 49 903 47 224 46 068 43 964 42 294 62 064 44 778 33 315
Th 10/2040 Cuối tuần 37 400 36 419 35 976 35 834 35 707 36 085 38 847 41 179 42 899 44 521 46 225 46 373 42 070 41 483 43 831 44 925 46 608 51 054 55 428 48 682 46 091 44 659 42 229 40 291
Th 10/2040 Ngày Pmax 42 277 41 255 40 629 40 405 40 377 40 856 44 525 47 369 49 875 51 267 52 065 51 872 47 140 47 187 50 323 51 513 53 452 56 854 62 064 52 897 50 058 48 832 46 602 44 832
Th 11/2040 Ngày LV 37 900 37 046 36 648 36 647 36 665 37 314 41 135 44 322 46 051 47 171 47 622 47 648 43 650 42 491 45 682 47 040 49 307 54 152 59 097 49 537 46 859 44 696 43 225 40 482 62 643 43 440 31 277
Th 11/2040 Cuối tuần 35 289 34 298 33 913 33 950 33 936 34 539 37 865 40 494 41 872 43 083 44 378 44 315 40 003 39 082 41 374 42 927 45 521 51 616 55 954 48 035 45 192 43 053 40 762 37 777
Th 11/2040 Ngày Pmax 40 174 39 269 38 846 38 846 38 865 39 553 43 603 46 981 48 815 50 001 50 480 50 507 46 269 45 041 48 423 49 863 52 265 57 402 62 643 52 509 49 670 47 378 45 818 42 911
Th 12/2040 Ngày LV 36 929 36 114 35 650 35 782 35 814 36 606 40 492 44 201 45 436 46 374 46 553 46 817 42 599 41 672 44 344 46 031 48 687 53 934 59 042 49 731 46 236 44 144 41 869 39 031 69 132 43 110 32 074
Th 12/2040 Cuối tuần 34 991 33 814 33 409 33 436 33 620 34 136 37 247 40 998 42 403 43 136 44 271 44 678 40 017 39 233 41 597 43 098 45 960 51 863 57 055 49 430 45 723 43 056 40 694 37 798
Th 12/2040 Ngày Pmax 43 256 42 301 41 757 41 912 41 950 42 877 47 429 51 773 53 220 54 319 54 528 54 838 49 897 48 811 51 942 53 918 57 028 63 174 69 132 58 252 54 157 51 707 49 042 45 717
Th 1/2045 Ngày LV 38 149 37 141 36 730 36 715 36 772 37 615 42 200 46 782 48 344 48 993 48 923 49 424 45 532 44 779 47 090 48 394 50 600 55 327 60 648 53 110 49 827 47 672 44 775 41 329 63 398 45 125 33 573
Th 1/2045 Cuối tuần 36 520 35 605 35 116 35 021 35 027 35 839 39 470 43 466 44 829 45 706 46 837 47 380 42 926 41 689 43 890 45 322 47 945 53 848 58 781 52 261 48 916 46 361 43 526 39 909
Th 1/2045 Ngày Pmax 39 421 37 689 37 268 37 099 37 502 38 201 42 868 47 850 49 027 49 986 50 083 49 906 46 761 45 039 48 654 49 740 52 333 56 154 63 398 55 012 50 947 48 328 46 817 42 563
Th 2/2045 Ngày LV 34 565 33 255 32 738 32 554 32 466 33 241 36 776 40 598 41 727 42 101 41 854 42 407 39 563 38 426 40 278 41 552 43 644 47 908 51 855 47 761 45 043 42 878 40 253 36 960 54 966 39 598 26 610
Th 2/2045 Cuối tuần 32 178 30 998 30 481 30 405 30 405 31 048 34 377 37 665 38 654 39 315 40 078 40 710 37 674 36 102 37 851 39 410 41 906 47 494 52 100 47 372 44 442 41 935 39 356 36 104
Th 2/2045 Ngày Pmax 36 639 35 250 34 702 34 507 34 414 35 236 38 983 43 034 44 230 44 627 44 365 44 952 41 937 40 732 42 695 44 045 46 263 50 782 54 966 50 627 47 746 45 450 42 668 39 178
Th 3/2045 Ngày LV 42 026 41 142 40 520 40 350 40 298 40 903 45 456 48 988 50 997 52 139 51 962 52 048 47 678 47 399 50 791 52 226 54 317 57 616 60 682 55 844 52 739 50 302 47 757 45 072 64 323 47 941 35 668
Th 3/2045 Cuối tuần 39 810 37 834 37 324 37 144 36 983 37 712 42 020 45 715 47 345 48 500 49 205 49 454 44 962 44 368 47 209 48 788 50 975 55 933 59 463 54 592 51 367 48 878 45 834 42 972
Th 3/2045 Ngày Pmax 44 548 43 610 42 952 42 771 42 716 43 357 48 183 51 928 54 057 55 268 55 079 55 171 50 538 50 242 53 839 55 359 57 577 61 072 64 323 59 195 55 904 53 320 50 622 47 776
Th 4/2045 Ngày LV 52 915 51 666 50 942 50 176 49 424 49 119 51 812 53 187 57 237 60 033 60 666 60 382 57 160 58 733 61 463 62 212 62 231 62 452 62 602 61 761 59 438 59 584 58 664 56 240 66 358 55 837 40 203
Th 4/2045 Cuối tuần 50 110 48 734 47 617 46 802 46 065 45 508 47 085 48 122 50 728 52 759 54 063 54 301 51 822 52 152 53 539 54 440 54 703 56 663 57 551 56 996 55 253 55 360 54 735 52 196
Th 4/2045 Ngày Pmax 56 090 54 766 53 999 53 186 52 389 52 066 54 920 56 379 60 672 63 635 64 306 64 005 60 590 62 257 65 151 65 945 65 965 66 199 66 358 65 467 63 005 63 159 62 184 59 615
Th 5/2045 Ngày LV 51 739 50 534 49 468 48 664 48 099 47 748 49 568 51 632 55 509 58 215 58 752 58 499 55 811 57 032 59 376 59 812 59 689 59 364 59 574 59 123 57 200 57 473 56 780 54 786 63 401 55 186 41 059
Th 5/2045 Cuối tuần 52 639 50 843 49 733 48 818 48 110 47 357 48 553 50 094 53 557 56 170 57 787 58 105 56 421 56 902 58 148 57 964 57 621 58 452 58 935 59 016 57 383 58 211 57 890 55 909
Th 5/2045 Ngày Pmax 54 843 53 566 52 436 51 583 50 985 50 613 52 542 54 730 58 840 61 707 62 277 62 009 59 159 60 454 62 938 63 401 63 271 62 926 63 149 62 671 60 632 60 921 60 187 58 073
Th 6/2045 Ngày LV 56 832 55 465 53 994 52 922 52 047 51 456 52 233 53 694 58 944 62 242 63 443 63 068 61 402 63 765 65 627 65 304 64 053 61 175 59 998 60 607 60 129 62 109 62 757 61 113 78 968 58 424 42 065
Th 6/2045 Cuối tuần 54 800 53 219 51 981 50 807 49 452 48 520 48 903 50 491 53 827 56 257 57 807 57 904 56 547 57 797 59 075 58 698 57 837 57 480 57 245 58 105 57 213 58 640 59 124 57 054
Th 6/2045 Ngày Pmax 68 399 66 753 64 983 63 692 62 640 61 928 62 864 64 621 70 940 74 909 76 355 75 903 73 899 76 742 78 968 78 595 77 088 73 625 72 209 72 942 72 367 74 749 75 529 73 551
Th 7/2045 Ngày LV 54 463 53 189 52 174 51 256 50 251 49 160 50 079 51 870 56 427 59 130 60 813 60 462 58 251 60 617 62 517 62 263 61 233 59 017 57 965 58 408 57 394 59 265 59 782 57 915 66 268 56 246 41 847
Th 7/2045 Cuối tuần 54 418 52 664 51 325 50 310 49 111 47 527 47 638 48 979 52 167 54 662 56 433 56 780 55 530 56 813 57 793 57 319 56 473 55 895 55 940 55 542 55 007 56 933 58 091 56 068
Th 7/2045 Ngày Pmax 57 731 56 380 55 304 54 332 53 266 52 110 53 084 54 982 59 812 62 678 64 462 64 090 61 746 64 254 66 268 65 999 64 907 62 558 61 443 61 912 60 837 62 820 63 369 61 390
Th 8/2045 Ngày LV 54 574 53 149 51 892 50 858 50 041 49 138 50 779 52 931 57 256 59 888 61 311 60 681 57 651 59 811 61 614 61 724 61 362 59 951 59 678 59 222 57 345 58 640 58 566 56 553 65 428 56 039 41 693
Th 8/2045 Cuối tuần 51 240 50 078 48 670 47 583 46 906 45 760 47 143 48 625 51 768 54 592 57 019 56 940 54 754 56 031 57 042 56 966 57 043 57 066 57 802 57 564 56 104 57 529 57 942 55 570
Th 8/2045 Ngày Pmax 57 849 56 338 55 005 53 909 53 044 52 086 53 826 56 107 60 692 63 481 64 989 64 322 61 110 63 399 65 311 65 428 65 043 63 548 63 258 62 775 60 785 62 159 62 080 59 946
Th 9/2045 Ngày LV 51 199 50 172 49 059 48 262 47 697 47 259 49 486 51 211 55 291 58 042 59 783 59 241 55 539 56 814 59 227 59 795 60 013 59 568 61 148 58 740 56 139 57 147 56 721 54 985 64 817 53 702 38 665
Th 9/2045 Cuối tuần 49 072 47 739 46 526 45 783 44 931 44 224 45 057 45 787 47 882 50 187 52 432 52 550 50 069 50 485 51 378 51 741 51 998 53 957 56 341 54 484 52 751 53 128 52 427 50 462
Th 9/2045 Ngày Pmax 54 271 53 183 52 003 51 157 50 559 50 095 52 455 54 284 58 608 61 525 63 370 62 795 58 871 60 222 62 781 63 383 63 614 63 142 64 817 62 265 59 508 60 575 60 125 58 284
Th 10/2045 Ngày LV 43 584 42 546 41 902 41 675 41 652 42 133 45 985 48 957 51 533 52 958 53 832 53 637 48 676 48 714 51 968 53 195 55 222 58 823 64 337 54 749 51 774 50 408 48 120 46 320 68 197 49 057 36 498
Th 10/2045 Cuối tuần 40 673 39 559 39 090 38 916 38 797 39 247 42 551 45 214 47 284 49 080 50 900 51 086 46 325 45 744 48 335 49 527 51 408 56 130 60 963 53 446 50 598 48 923 46 339 44 192
Th 10/2045 Ngày Pmax 46 199 45 098 44 416 44 176 44 151 44 661 48 744 51 894 54 625 56 135 57 062 56 855 51 597 51 636 55 086 56 387 58 536 62 353 68 197 58 034 54 880 53 432 51 007 49 099
Th 11/2045 Ngày LV 41 317 40 373 39 968 39 974 39 995 40 717 44 987 48 445 50 313 51 518 51 985 52 040 47 587 46 316 49 835 51 375 53 911 59 416 64 882 54 233 51 233 48 890 47 130 44 115 68 775 47 457 34 169
Th 11/2045 Cuối tuần 38 497 37 422 37 009 37 057 37 042 37 701 41 398 44 304 45 755 47 058 48 480 48 435 43 678 42 611 45 134 46 851 49 733 56 553 61 395 52 579 49 418 47 033 44 497 41 222
Th 11/2045 Ngày Pmax 43 796 42 795 42 367 42 372 42 395 43 160 47 687 51 351 53 332 54 609 55 104 55 162 50 443 49 095 52 825 54 458 57 146 62 981 68 775 57 487 54 307 51 824 49 958 46 762
Th 12/2045 Ngày LV 40 585 39 715 39 230 39 409 39 445 40 286 44 697 48 811 50 233 51 262 51 511 51 799 47 061 46 014 49 081 50 928 53 850 59 592 65 224 54 758 50 924 48 602 46 231 43 128 69 138 47 276 35 173
Th 12/2045 Cuối tuần 38 172 36 893 36 459 36 496 36 698 37 261 40 722 44 856 46 331 47 114 48 362 48 831 43 690 42 773 45 377 47 037 50 212 56 837 62 603 54 114 50 003 47 041 44 426 41 244
Th 12/2045 Ngày Pmax 43 020 42 098 41 583 41 774 41 812 42 703 47 379 51 740 53 247 54 338 54 602 54 907 49 885 48 774 52 025 53 984 57 081 63 167 69 138 58 043 53 979 51 518 49 005 45 715

18
Phụ lục 6.7 Biểu đồ điển hình Miền Trung theo từng tháng ở các năm dự báo (Đơn vị MW)

Tháng/năm Loại ngày 0:00 1:00 2:00 3:00 4:00 5:00 6:00 7:00 8:00 9:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 18:00 19:00 20:00 21:00 22:00 23:00 Pmax (MW) Ptb (MW) A (GWh)
Th 1/2025 Ngày LV 2 838 2 703 2 651 2 629 2 684 2 854 3 242 3 421 3 777 4 034 4 068 4 000 3 675 3 622 3 889 3 946 4 136 4 212 4 416 4 153 3 946 3 814 3 456 3 127 4 681 3 531 2 627
Th 1/2025 Cuối tuần 2 937 2 796 2 740 2 718 2 773 2 912 3 138 3 275 3 551 3 778 3 938 3 852 3 481 3 455 3 660 3 726 3 894 4 050 4 204 4 003 3 863 3 734 3 344 3 015
Th 1/2025 Ngày Pmax 3 008 2 865 2 810 2 787 2 845 3 025 3 436 3 627 4 003 4 276 4 312 4 240 3 895 3 840 4 122 4 183 4 384 4 465 4 681 4 402 4 183 4 042 3 663 3 314
Th 2/2025 Ngày LV 2 661 2 516 2 453 2 425 2 470 2 615 2 941 3 088 3 403 3 624 3 644 3 563 3 333 3 271 3 520 3 589 3 767 3 822 3 917 3 858 3 713 3 569 3 250 2 941 4 152 3 175 2 133
Th 2/2025 Cuối tuần 2 547 2 396 2 350 2 323 2 356 2 497 2 691 2 793 2 990 3 184 3 299 3 280 3 001 2 892 3 049 3 132 3 323 3 543 3 681 3 600 3 418 3 293 2 949 2 637
Th 2/2025 Ngày Pmax 2 821 2 667 2 600 2 570 2 618 2 772 3 117 3 273 3 608 3 841 3 863 3 776 3 533 3 468 3 731 3 805 3 993 4 052 4 152 4 090 3 935 3 783 3 445 3 117
Th 3/2025 Ngày LV 3 159 3 010 2 940 2 907 2 961 3 131 3 538 3 641 4 051 4 368 4 402 4 289 3 889 3 924 4 280 4 352 4 520 4 485 4 513 4 442 4 253 4 098 3 717 3 459 4 792 3 792 2 822
Th 3/2025 Cuối tuần 3 218 3 044 2 980 2 946 2 983 3 109 3 367 3 440 3 746 4 019 4 133 4 018 3 680 3 639 3 931 3 993 4 156 4 174 4 192 4 144 4 021 3 908 3 581 3 282
Th 3/2025 Ngày Pmax 3 349 3 191 3 117 3 081 3 139 3 319 3 750 3 860 4 294 4 630 4 666 4 546 4 123 4 160 4 537 4 613 4 792 4 755 4 784 4 709 4 508 4 344 3 940 3 667
Th 4/2025 Ngày LV 4 494 4 354 4 271 4 211 4 221 4 321 4 567 4 622 5 188 5 555 5 681 5 538 5 202 5 360 5 699 5 713 5 762 5 689 5 524 5 663 5 562 5 499 5 170 4 835 6 108 5 082 3 659
Th 4/2025 Cuối tuần 4 695 4 582 4 457 4 398 4 371 4 404 4 507 4 515 4 901 5 222 5 400 5 294 4 989 5 096 5 379 5 367 5 377 5 367 5 180 5 356 5 208 5 258 5 024 4 727
Th 4/2025 Ngày Pmax 4 764 4 615 4 527 4 464 4 474 4 580 4 841 4 899 5 500 5 889 6 022 5 871 5 514 5 682 6 040 6 056 6 108 6 030 5 856 6 002 5 895 5 828 5 480 5 125
Th 5/2025 Ngày LV 4 587 4 455 4 353 4 289 4 298 4 396 4 590 4 757 5 395 5 804 5 920 5 765 5 407 5 583 5 947 5 917 5 940 5 763 5 526 5 686 5 570 5 527 5 225 4 929 6 304 5 187 3 859
Th 5/2025 Cuối tuần 4 699 4 565 4 418 4 359 4 386 4 437 4 503 4 523 4 975 5 299 5 515 5 398 5 155 5 277 5 489 5 407 5 380 5 276 5 160 5 343 5 320 5 379 5 133 4 906
Th 5/2025 Ngày Pmax 4 862 4 722 4 614 4 546 4 556 4 660 4 866 5 043 5 718 6 152 6 276 6 111 5 731 5 918 6 304 6 272 6 297 6 109 5 858 6 027 5 904 5 859 5 538 5 225
Th 6/2025 Ngày LV 4 950 4 818 4 671 4 574 4 567 4 637 4 738 4 842 5 584 6 032 6 204 6 031 5 785 6 039 6 355 6 256 6 189 5 783 5 462 5 724 5 752 5 859 5 653 5 362 6 419 5 386 3 878
Th 6/2025 Cuối tuần 5 082 4 884 4 738 4 672 4 623 4 663 4 607 4 560 4 982 5 323 5 594 5 503 5 352 5 513 5 692 5 549 5 459 5 259 5 024 5 306 5 395 5 546 5 446 5 166
Th 6/2025 Ngày Pmax 5 000 4 866 4 717 4 620 4 613 4 684 4 785 4 890 5 640 6 092 6 267 6 091 5 843 6 099 6 419 6 319 6 251 5 841 5 517 5 781 5 810 5 918 5 710 5 415
Th 7/2025 Ngày LV 4 713 4 578 4 471 4 398 4 375 4 404 4 518 4 654 5 306 5 700 5 924 5 762 5 460 5 727 6 030 5 941 5 882 5 561 5 255 5 468 5 442 5 537 5 339 5 055 6 392 5 185 3 858
Th 7/2025 Cuối tuần 4 899 4 767 4 640 4 558 4 532 4 514 4 482 4 451 4 882 5 179 5 402 5 305 5 143 5 345 5 569 5 429 5 335 5 119 4 936 5 128 5 202 5 380 5 286 4 992
Th 7/2025 Ngày Pmax 4 996 4 853 4 739 4 662 4 637 4 669 4 789 4 933 5 624 6 042 6 279 6 107 5 787 6 070 6 392 6 297 6 234 5 895 5 571 5 796 5 769 5 869 5 659 5 358
Th 8/2025 Ngày LV 4 757 4 620 4 482 4 403 4 404 4 456 4 637 4 772 5 440 5 832 6 043 5 852 5 501 5 748 6 055 5 995 5 992 5 717 5 468 5 630 5 531 5 607 5 361 5 048 6 419 5 165 3 843
Th 8/2025 Cuối tuần 4 551 4 414 4 297 4 219 4 221 4 224 4 282 4 319 4 682 4 997 5 270 5 144 4 852 4 974 5 147 5 090 5 132 5 064 4 977 5 113 5 083 5 142 4 946 4 671
Th 8/2025 Ngày Pmax 5 042 4 897 4 751 4 667 4 668 4 723 4 915 5 059 5 766 6 182 6 406 6 204 5 831 6 093 6 419 6 355 6 351 6 060 5 796 5 968 5 863 5 944 5 683 5 351
Th 9/2025 Ngày LV 4 387 4 281 4 170 4 114 4 132 4 228 4 466 4 558 5 159 5 543 5 777 5 600 5 178 5 343 5 683 5 670 5 740 5 602 5 553 5 506 5 340 5 354 5 054 4 794 6 123 5 004 3 603
Th 9/2025 Cuối tuần 4 620 4 491 4 349 4 282 4 276 4 299 4 347 4 364 4 737 5 092 5 362 5 243 4 927 5 037 5 267 5 234 5 233 5 156 5 152 5 191 5 132 5 165 4 977 4 716
Th 9/2025 Ngày Pmax 4 650 4 537 4 420 4 361 4 380 4 482 4 734 4 831 5 468 5 876 6 123 5 937 5 489 5 664 6 024 6 010 6 084 5 938 5 886 5 836 5 660 5 676 5 357 5 081
Th 10/2025 Ngày LV 3 256 3 112 3 044 3 008 3 067 3 228 3 560 3 624 4 072 4 423 4 543 4 396 3 966 4 004 4 354 4 403 4 575 4 573 4 750 4 313 4 143 4 079 3 728 3 516 5 035 3 856 2 869
Th 10/2025 Cuối tuần 3 307 3 154 3 088 3 051 3 092 3 214 3 402 3 396 3 692 3 973 4 178 4 073 3 720 3 671 3 941 3 987 4 123 4 154 4 327 4 067 3 934 3 886 3 588 3 355
Th 10/2025 Ngày Pmax 3 452 3 299 3 226 3 189 3 251 3 421 3 774 3 842 4 316 4 688 4 816 4 659 4 204 4 244 4 615 4 667 4 849 4 848 5 035 4 572 4 391 4 324 3 952 3 726
Th 11/2025 Ngày LV 3 094 2 956 2 905 2 884 2 948 3 123 3 508 3 596 4 006 4 322 4 419 4 291 3 895 3 845 4 217 4 295 4 500 4 635 4 836 4 318 4 123 3 973 3 693 3 389 5 126 3 752 2 701
Th 11/2025 Cuối tuần 3 143 2 996 2 930 2 917 2 959 3 083 3 293 3 351 3 605 3 877 4 029 3 920 3 562 3 462 3 717 3 811 4 034 4 193 4 328 3 998 3 874 3 753 3 427 3 132
Th 11/2025 Ngày Pmax 3 279 3 134 3 080 3 057 3 125 3 310 3 719 3 812 4 246 4 581 4 685 4 548 4 129 4 075 4 470 4 552 4 770 4 913 5 126 4 577 4 370 4 211 3 915 3 593
Th 12/2025 Ngày LV 3 044 2 913 2 853 2 842 2 906 3 086 3 469 3 617 3 968 4 272 4 354 4 249 3 824 3 797 4 136 4 224 4 452 4 603 4 797 4 341 4 068 3 937 3 592 3 292 5 085 3 718 2 766
Th 12/2025 Cuối tuần 3 056 2 911 2 854 2 843 2 897 3 030 3 244 3 358 3 652 3 886 4 014 3 946 3 548 3 483 3 718 3 825 4 077 4 237 4 436 4 061 3 903 3 731 3 397 3 095
Th 12/2025 Ngày Pmax 3 227 3 087 3 024 3 013 3 080 3 271 3 677 3 834 4 206 4 529 4 615 4 504 4 054 4 025 4 384 4 477 4 719 4 879 5 085 4 602 4 312 4 173 3 807 3 489
Th 1/2030 Ngày LV 4 352 4 144 4 066 4 036 4 118 4 358 4 897 5 166 5 683 6 048 6 105 5 998 5 512 5 465 5 841 5 925 6 183 6 282 6 587 6 193 5 911 5 727 5 181 4 694 6 982 5 312 3 952
Th 1/2030 Cuối tuần 4 214 4 024 3 938 3 900 3 974 4 207 4 643 4 868 5 342 5 725 5 933 5 829 5 267 5 170 5 537 5 644 5 956 6 217 6 471 6 157 5 864 5 636 5 099 4 596
Th 1/2030 Ngày Pmax 4 613 4 392 4 310 4 278 4 365 4 619 5 191 5 476 6 024 6 411 6 472 6 357 5 842 5 792 6 192 6 281 6 554 6 659 6 982 6 564 6 266 6 071 5 492 4 975
Th 2/2030 Ngày LV 4 061 3 839 3 751 3 705 3 764 3 982 4 419 4 637 5 078 5 391 5 425 5 322 4 965 4 877 5 221 5 322 5 578 5 676 5 806 5 730 5 504 5 308 4 825 4 358 6 155 4 776 3 210
Th 2/2030 Cuối tuần 3 713 3 503 3 418 3 386 3 449 3 645 4 044 4 219 4 605 4 924 5 076 5 008 4 623 4 477 4 774 4 907 5 205 5 483 5 732 5 580 5 327 5 097 4 610 4 158
Th 2/2030 Ngày Pmax 4 305 4 069 3 976 3 927 3 990 4 221 4 685 4 915 5 382 5 715 5 751 5 641 5 263 5 169 5 535 5 641 5 912 6 017 6 155 6 074 5 834 5 626 5 114 4 620
Th 3/2030 Ngày LV 4 869 4 663 4 557 4 508 4 585 4 815 5 361 5 504 6 100 6 555 6 603 6 426 5 858 5 903 6 428 6 524 6 763 6 658 6 688 6 593 6 340 6 137 5 602 5 210 7 169 5 707 4 246
Th 3/2030 Cuối tuần 4 627 4 331 4 237 4 185 4 242 4 468 4 968 5 118 5 638 6 070 6 236 6 088 5 520 5 502 5 945 6 064 6 320 6 444 6 505 6 410 6 164 5 940 5 390 4 955
Th 3/2030 Ngày Pmax 5 161 4 943 4 831 4 778 4 860 5 104 5 683 5 834 6 466 6 948 6 999 6 812 6 210 6 257 6 814 6 915 7 169 7 058 7 090 6 988 6 720 6 505 5 938 5 522
Th 4/2030 Ngày LV 6 668 6 477 6 351 6 267 6 269 6 401 6 745 6 816 7 620 8 163 8 345 8 128 7 622 7 870 8 395 8 401 8 458 8 319 8 048 8 256 8 077 8 018 7 561 7 082 8 965 7 398 5 326
Th 4/2030 Cuối tuần 6 474 6 270 6 098 6 007 6 003 6 085 6 273 6 314 6 952 7 394 7 659 7 529 7 128 7 240 7 562 7 589 7 642 7 716 7 532 7 768 7 640 7 621 7 219 6 754
Th 4/2030 Ngày Pmax 7 068 6 865 6 733 6 643 6 645 6 786 7 150 7 225 8 078 8 653 8 846 8 616 8 079 8 342 8 899 8 905 8 965 8 818 8 530 8 751 8 562 8 499 8 014 7 507
Th 5/2030 Ngày LV 6 715 6 541 6 374 6 287 6 313 6 451 6 702 6 907 7 796 8 366 8 541 8 304 7 784 8 054 8 566 8 520 8 538 8 258 7 945 8 168 8 026 7 987 7 556 7 158 9 080 7 541 5 610
Th 5/2030 Cuối tuần 6 739 6 486 6 316 6 213 6 219 6 297 6 461 6 573 7 338 7 869 8 189 8 052 7 714 7 843 8 184 8 060 8 054 7 980 7 741 8 044 7 948 7 981 7 603 7 181
Th 5/2030 Ngày Pmax 7 118 6 934 6 757 6 664 6 692 6 838 7 104 7 321 8 263 8 868 9 053 8 802 8 252 8 538 9 080 9 031 9 051 8 753 8 422 8 658 8 507 8 466 8 010 7 587
Th 6/2030 Ngày LV 7 343 7 141 6 922 6 795 6 788 6 901 7 001 7 082 8 134 8 790 9 064 8 819 8 494 8 890 9 336 9 166 9 022 8 392 7 903 8 296 8 394 8 595 8 342 7 930 9 430 7 858 5 657
Th 6/2030 Cuối tuần 7 105 6 842 6 635 6 505 6 432 6 469 6 499 6 604 7 333 7 839 8 177 8 016 7 716 7 911 8 222 8 073 8 038 7 792 7 481 7 866 7 874 7 996 7 741 7 306
Th 6/2030 Ngày Pmax 7 416 7 212 6 991 6 863 6 856 6 970 7 071 7 153 8 216 8 878 9 154 8 907 8 579 8 979 9 430 9 258 9 112 8 475 7 982 8 379 8 478 8 681 8 425 8 010
Th 7/2030 Ngày LV 6 954 6 762 6 603 6 495 6 464 6 506 6 641 6 792 7 711 8 257 8 587 8 346 7 915 8 307 8 746 8 604 8 514 8 028 7 592 7 930 7 911 8 070 7 795 7 380 9 271 7 558 5 623
Th 7/2030 Cuối tuần 6 894 6 679 6 499 6 380 6 331 6 307 6 348 6 441 7 187 7 701 8 018 7 891 7 626 7 915 8 253 8 081 7 952 7 690 7 393 7 597 7 655 7 851 7 674 7 246
Th 7/2030 Ngày Pmax 7 371 7 168 7 000 6 885 6 852 6 897 7 039 7 200 8 173 8 752 9 102 8 847 8 390 8 806 9 271 9 121 9 025 8 509 8 048 8 406 8 385 8 554 8 263 7 823
Th 8/2030 Ngày LV 6 948 6 741 6 553 6 441 6 446 6 511 6 735 6 913 7 820 8 356 8 650 8 380 7 866 8 206 8 629 8 547 8 544 8 173 7 826 8 048 7 927 8 036 7 682 7 255 9 169 7 493 5 575
Th 8/2030 Cuối tuần 6 520 6 338 6 139 6 017 6 010 6 032 6 193 6 280 6 938 7 471 7 912 7 721 7 308 7 517 7 809 7 712 7 774 7 636 7 499 7 729 7 639 7 726 7 434 6 967
Th 8/2030 Ngày Pmax 7 365 7 146 6 946 6 827 6 833 6 901 7 139 7 328 8 289 8 857 9 169 8 883 8 338 8 698 9 147 9 060 9 056 8 663 8 296 8 531 8 403 8 518 8 143 7 690
Th 9/2030 Ngày LV 6 566 6 414 6 243 6 156 6 179 6 298 6 611 6 744 7 602 8 173 8 515 8 244 7 618 7 869 8 385 8 364 8 440 8 166 8 087 8 044 7 804 7 854 7 459 7 083 9 026 7 293 5 251
Th 9/2030 Cuối tuần 6 253 6 059 5 881 5 798 5 801 5 892 6 075 6 112 6 753 7 250 7 632 7 485 7 031 7 176 7 479 7 440 7 510 7 557 7 563 7 547 7 438 7 416 7 022 6 624
Th 9/2030 Ngày Pmax 6 960 6 799 6 618 6 525 6 550 6 676 7 007 7 148 8 058 8 663 9 026 8 739 8 075 8 341 8 888 8 866 8 946 8 656 8 572 8 526 8 272 8 325 7 906 7 508
Th 10/2030 Ngày LV 5 005 4 787 4 680 4 624 4 706 4 934 5 391 5 473 6 120 6 609 6 786 6 569 5 951 6 003 6 518 6 589 6 835 6 797 7 076 6 427 6 185 6 108 5 618 5 297 7 501 5 802 4 317

19
Tháng/năm Loại ngày 0:00 1:00 2:00 3:00 4:00 5:00 6:00 7:00 8:00 9:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 18:00 19:00 20:00 21:00 22:00 23:00 Pmax (MW) Ptb (MW) A (GWh)
Th 10/2030 Cuối tuần 4 708 4 491 4 402 4 356 4 422 4 624 4 996 5 046 5 587 6 091 6 397 6 236 5 640 5 611 6 032 6 107 6 326 6 459 6 695 6 277 6 043 5 932 5 404 5 063
Th 10/2030 Ngày Pmax 5 305 5 074 4 960 4 901 4 989 5 230 5 715 5 802 6 487 7 006 7 193 6 964 6 308 6 364 6 909 6 985 7 245 7 205 7 501 6 812 6 556 6 474 5 955 5 615
Th 11/2030 Ngày LV 4 779 4 572 4 488 4 459 4 545 4 785 5 298 5 434 6 009 6 461 6 597 6 416 5 849 5 755 6 291 6 404 6 701 6 854 7 143 6 398 6 151 5 944 5 531 5 091 7 572 5 632 4 055
Th 11/2030 Cuối tuần 4 475 4 261 4 177 4 151 4 224 4 441 4 853 4 942 5 410 5 842 6 093 5 913 5 315 5 237 5 642 5 793 6 140 6 486 6 720 6 172 5 894 5 684 5 183 4 716
Th 11/2030 Ngày Pmax 5 066 4 847 4 757 4 727 4 818 5 072 5 616 5 760 6 369 6 849 6 993 6 801 6 200 6 100 6 669 6 789 7 103 7 265 7 572 6 782 6 520 6 301 5 863 5 397
Th 12/2030 Ngày LV 4 668 4 476 4 386 4 376 4 462 4 720 5 253 5 460 5 980 6 416 6 518 6 366 5 759 5 705 6 188 6 341 6 684 6 879 7 171 6 451 6 096 5 903 5 398 4 950 7 601 5 613 4 176
Th 12/2030 Cuối tuần 4 368 4 132 4 054 4 034 4 137 4 353 4 798 5 051 5 572 5 955 6 174 6 059 5 407 5 355 5 780 5 903 6 283 6 612 6 944 6 419 6 033 5 753 5 233 4 781
Th 12/2030 Ngày Pmax 4 948 4 745 4 650 4 638 4 730 5 003 5 569 5 788 6 338 6 801 6 909 6 748 6 105 6 047 6 559 6 721 7 085 7 292 7 601 6 838 6 462 6 257 5 722 5 247
Th 1/2035 Ngày LV 5 579 5 310 5 213 5 175 5 284 5 599 6 307 6 653 7 311 7 788 7 869 7 720 7 108 7 040 7 526 7 634 7 970 8 100 8 474 7 958 7 605 7 367 6 665 6 036 8 983 6 819 5 073
Th 1/2035 Cuối tuần 5 372 5 126 5 016 4 968 5 065 5 369 5 936 6 219 6 817 7 313 7 581 7 447 6 732 6 595 7 063 7 201 7 606 7 945 8 252 7 862 7 491 7 196 6 507 5 860
Th 1/2035 Ngày Pmax 5 914 5 629 5 525 5 486 5 601 5 935 6 686 7 052 7 749 8 255 8 341 8 184 7 535 7 462 7 978 8 092 8 448 8 586 8 983 8 435 8 061 7 809 7 065 6 398
Th 2/2035 Ngày LV 5 120 4 834 4 721 4 661 4 739 5 024 5 581 5 855 6 397 6 789 6 828 6 710 6 257 6 125 6 545 6 670 6 996 7 143 7 330 7 237 6 950 6 702 6 079 5 480 7 770 6 038 4 057
Th 2/2035 Cuối tuần 4 733 4 463 4 354 4 313 4 397 4 651 5 170 5 389 5 881 6 292 6 491 6 400 5 909 5 710 6 095 6 265 6 652 7 011 7 324 7 130 6 807 6 510 5 884 5 301
Th 2/2035 Ngày Pmax 5 427 5 124 5 004 4 941 5 024 5 325 5 916 6 206 6 781 7 196 7 238 7 113 6 632 6 493 6 937 7 070 7 415 7 571 7 770 7 671 7 367 7 104 6 444 5 809
Th 3/2035 Ngày LV 6 196 5 931 5 795 5 732 5 835 6 135 6 843 7 019 7 753 8 343 8 413 8 183 7 469 7 499 8 178 8 300 8 615 8 491 8 523 8 399 8 073 7 809 7 130 6 629 9 132 7 263 5 404
Th 3/2035 Cuối tuần 5 918 5 517 5 399 5 333 5 411 5 698 6 323 6 509 7 128 7 686 7 921 7 728 7 010 6 966 7 533 7 689 8 018 8 205 8 281 8 161 7 851 7 571 6 834 6 291
Th 3/2035 Ngày Pmax 6 568 6 286 6 143 6 076 6 185 6 503 7 254 7 440 8 218 8 844 8 917 8 674 7 918 7 949 8 668 8 798 9 132 9 000 9 035 8 902 8 557 8 277 7 557 7 026
Th 4/2035 Ngày LV 9 285 8 955 8 791 8 676 8 678 8 859 9 335 9 435 10 545 11 292 11 534 11 231 10 515 10 880 11 609 11 614 11 681 11 462 11 082 11 349 11 101 11 015 10 401 9 765 12 382 10 191 7 338
Th 4/2035 Cuối tuần 8 833 8 497 8 265 8 143 8 137 8 271 8 589 8 678 9 580 10 178 10 497 10 323 9 742 9 908 10 364 10 404 10 498 10 577 10 346 10 627 10 440 10 380 9 866 9 228
Th 4/2035 Ngày Pmax 9 842 9 493 9 318 9 196 9 199 9 391 9 895 10 001 11 178 11 970 12 226 11 905 11 146 11 532 12 305 12 311 12 382 12 149 11 747 12 030 11 767 11 676 11 025 10 351
Th 5/2035 Ngày LV 9 180 8 862 8 645 8 523 8 555 8 737 9 081 9 348 10 496 11 255 11 480 11 181 10 503 10 852 11 531 11 480 11 509 11 154 10 755 11 064 10 871 10 819 10 244 9 697 12 223 10 218 7 602
Th 5/2035 Cuối tuần 9 295 8 869 8 642 8 502 8 511 8 613 8 834 8 989 10 018 10 731 11 151 10 972 10 519 10 698 11 151 10 985 10 974 10 871 10 549 10 951 10 825 10 871 10 365 9 804
Th 5/2035 Ngày Pmax 9 731 9 394 9 164 9 035 9 069 9 261 9 626 9 909 11 125 11 930 12 168 11 852 11 133 11 503 12 223 12 169 12 200 11 823 11 400 11 727 11 524 11 468 10 859 10 279
Th 6/2035 Ngày LV 10 070 9 713 9 413 9 248 9 238 9 393 9 530 9 648 11 043 11 916 12 275 11 940 11 494 12 038 12 635 12 414 12 225 11 376 10 734 11 249 11 364 11 635 11 288 10 750 13 393 10 694 7 699
Th 6/2035 Cuối tuần 9 813 9 355 9 084 8 928 8 819 8 873 8 899 9 001 9 949 10 607 11 051 10 838 10 458 10 762 11 166 10 970 10 898 10 594 10 176 10 698 10 720 10 902 10 567 9 987
Th 6/2035 Ngày Pmax 10 674 10 296 9 978 9 802 9 792 9 956 10 102 10 226 11 706 12 631 13 012 12 657 12 184 12 760 13 393 13 158 12 958 12 059 11 378 11 924 12 046 12 333 11 965 11 395
Th 7/2035 Ngày LV 9 600 9 267 9 052 8 914 8 879 8 934 9 111 9 313 10 545 11 290 11 732 11 411 10 846 11 382 11 979 11 789 11 652 10 962 10 373 10 836 10 818 11 054 10 684 10 130 12 698 10 348 7 699
Th 7/2035 Cuối tuần 9 496 9 137 8 884 8 709 8 644 8 611 8 673 8 856 9 878 10 590 11 002 10 830 10 444 10 797 11 253 11 022 10 884 10 503 10 107 10 377 10 438 10 683 10 436 9 856
Th 7/2035 Ngày Pmax 10 176 9 823 9 595 9 449 9 411 9 470 9 658 9 872 11 178 11 967 12 436 12 095 11 496 12 065 12 698 12 497 12 352 11 620 10 995 11 486 11 467 11 717 11 325 10 738
Th 8/2035 Ngày LV 9 591 9 225 8 972 8 817 8 814 8 896 9 198 9 447 10 653 11 368 11 761 11 397 10 691 11 167 11 732 11 619 11 616 11 116 10 649 10 945 10 777 10 915 10 455 9 879 12 467 10 269 7 640
Th 8/2035 Cuối tuần 9 052 8 742 8 461 8 290 8 298 8 323 8 577 8 728 9 683 10 433 11 008 10 758 10 211 10 540 10 942 10 799 10 873 10 619 10 356 10 685 10 583 10 744 10 377 9 744
Th 8/2035 Ngày Pmax 10 166 9 778 9 511 9 346 9 343 9 429 9 750 10 013 11 292 12 050 12 467 12 080 11 333 11 837 12 436 12 316 12 313 11 783 11 288 11 602 11 424 11 570 11 082 10 472
Th 9/2035 Ngày LV 9 068 8 788 8 555 8 435 8 462 8 625 9 037 9 227 10 362 11 131 11 587 11 224 10 377 10 724 11 413 11 391 11 490 11 109 10 996 10 948 10 617 10 693 10 180 9 676 12 283 9 921 7 143
Th 9/2035 Cuối tuần 8 622 8 277 8 040 7 926 7 909 8 021 8 233 8 277 9 078 9 731 10 260 10 056 9 436 9 618 10 010 9 963 10 065 10 149 10 207 10 187 10 025 9 980 9 449 8 917
Th 9/2035 Ngày Pmax 9 613 9 315 9 068 8 941 8 969 9 142 9 579 9 780 10 984 11 799 12 283 11 898 10 999 11 367 12 098 12 074 12 180 11 775 11 656 11 605 11 254 11 335 10 790 10 256
Th 10/2035 Ngày LV 6 400 6 114 5 975 5 903 6 013 6 303 6 906 6 995 7 810 8 444 8 679 8 398 7 604 7 668 8 328 8 421 8 733 8 663 9 019 8 213 7 900 7 804 7 167 6 774 9 560 7 410 5 513
Th 10/2035 Cuối tuần 6 001 5 721 5 608 5 549 5 636 5 901 6 387 6 446 7 126 7 778 8 174 7 964 7 196 7 151 7 694 7 790 8 078 8 253 8 538 8 018 7 716 7 571 6 887 6 455
Th 10/2035 Ngày Pmax 6 784 6 481 6 333 6 257 6 373 6 681 7 321 7 415 8 279 8 950 9 199 8 901 8 061 8 128 8 828 8 926 9 257 9 183 9 560 8 706 8 374 8 272 7 597 7 181
Th 11/2035 Ngày LV 6 081 5 820 5 713 5 675 5 787 6 102 6 763 6 938 7 644 8 235 8 414 8 177 7 472 7 319 8 014 8 151 8 539 8 747 9 103 8 153 7 841 7 572 7 054 6 486 9 649 7 189 5 176
Th 11/2035 Cuối tuần 5 662 5 388 5 286 5 257 5 357 5 648 6 226 6 339 6 955 7 527 7 847 7 610 6 846 6 738 7 263 7 444 7 889 8 343 8 619 7 912 7 567 7 300 6 652 6 052
Th 11/2035 Ngày Pmax 6 446 6 169 6 055 6 015 6 135 6 468 7 169 7 354 8 103 8 729 8 919 8 667 7 920 7 758 8 494 8 640 9 052 9 272 9 649 8 642 8 311 8 027 7 477 6 875
Th 12/2035 Ngày LV 5 950 5 702 5 587 5 574 5 688 6 023 6 716 6 975 7 615 8 181 8 315 8 118 7 356 7 266 7 882 8 077 8 522 8 776 9 145 8 226 7 776 7 530 6 888 6 311 9 694 7 151 5 320
Th 12/2035 Cuối tuần 5 615 5 312 5 208 5 177 5 307 5 582 6 124 6 418 7 045 7 536 7 828 7 673 6 849 6 765 7 302 7 473 7 966 8 380 8 788 8 139 7 655 7 299 6 640 6 055
Th 12/2035 Ngày Pmax 6 307 6 044 5 923 5 908 6 029 6 385 7 119 7 393 8 072 8 671 8 814 8 605 7 797 7 702 8 354 8 561 9 033 9 302 9 694 8 720 8 243 7 982 7 301 6 690
Th 1/2040 Ngày LV 6 656 6 338 6 222 6 179 6 309 6 683 7 533 7 952 8 744 9 315 9 410 9 230 8 492 8 419 9 009 9 140 9 545 9 704 10 143 9 513 9 090 8 806 7 965 7 217 10 752 8 140 6 056
Th 1/2040 Cuối tuần 6 385 6 093 5 962 5 905 6 020 6 382 7 055 7 392 8 108 8 698 9 019 8 857 8 002 7 842 8 402 8 566 9 048 9 451 9 824 9 354 8 909 8 558 7 734 6 965
Th 1/2040 Ngày Pmax 7 055 6 718 6 595 6 550 6 688 7 084 7 985 8 430 9 269 9 874 9 974 9 784 9 002 8 924 9 550 9 689 10 118 10 286 10 752 10 084 9 635 9 334 8 443 7 650
Th 2/2040 Ngày LV 6 087 5 747 5 612 5 542 5 635 5 976 6 639 6 960 7 615 8 087 8 137 7 996 7 442 7 290 7 790 7 936 8 322 8 489 8 733 8 611 8 261 7 965 7 216 6 503 9 257 7 181 4 826
Th 2/2040 Cuối tuần 5 625 5 305 5 175 5 127 5 226 5 528 6 145 6 405 6 992 7 482 7 719 7 611 7 023 6 791 7 248 7 450 7 910 8 337 8 711 8 480 8 095 7 742 6 993 6 300
Th 2/2040 Ngày Pmax 6 452 6 091 5 949 5 874 5 973 6 334 7 037 7 377 8 072 8 572 8 626 8 476 7 888 7 728 8 257 8 412 8 821 8 999 9 257 9 127 8 756 8 443 7 648 6 893
Th 3/2040 Ngày LV 7 364 7 049 6 888 6 813 6 935 7 291 8 133 8 343 9 230 9 932 10 015 9 741 8 888 8 927 9 736 9 881 10 256 10 108 10 147 9 998 9 610 9 296 8 482 7 879 10 872 8 640 6 428
Th 3/2040 Cuối tuần 7 034 6 558 6 418 6 339 6 432 6 773 7 515 7 736 8 480 9 144 9 423 9 193 8 338 8 287 8 962 9 148 9 539 9 762 9 856 9 713 9 341 9 007 8 129 7 477
Th 3/2040 Ngày Pmax 7 806 7 472 7 301 7 222 7 351 7 729 8 621 8 843 9 783 10 528 10 616 10 326 9 421 9 463 10 320 10 474 10 872 10 714 10 756 10 598 10 186 9 853 8 991 8 352
Th 4/2040 Ngày LV 11 042 10 647 10 448 10 312 10 315 10 530 11 095 11 218 12 553 13 442 13 731 13 370 12 517 12 951 13 819 13 825 13 905 13 644 13 192 13 510 13 214 13 112 12 380 11 620 13 919 12 101 8 713
Th 4/2040 Cuối tuần 10 501 10 099 9 823 9 679 9 671 9 830 10 209 10 315 11 393 12 104 12 488 12 279 11 586 11 785 12 333 12 380 12 491 12 583 12 310 12 645 12 422 12 348 11 733 10 971
Th 4/2040 Ngày Pmax 11 053 10 657 10 459 10 322 10 325 10 540 11 106 11 229 12 565 13 456 13 744 13 383 12 530 12 964 13 833 13 839 13 919 13 658 13 206 13 524 13 228 13 125 12 393 11 631
Th 5/2040 Ngày LV 10 915 10 536 10 277 10 131 10 169 10 385 10 793 11 112 12 495 13 398 13 666 13 310 12 503 12 918 13 727 13 667 13 701 13 278 12 803 13 170 12 941 12 878 12 192 11 535 13 740 12 135 9 028
Th 5/2040 Cuối tuần 11 053 10 546 10 274 10 108 10 116 10 237 10 499 10 686 11 917 12 769 13 272 13 058 12 516 12 732 13 273 13 075 13 062 12 936 12 557 13 038 12 884 12 940 12 337 11 665
Th 5/2040 Ngày Pmax 10 926 10 546 10 287 10 141 10 179 10 395 10 804 11 123 12 507 13 412 13 679 13 324 12 515 12 931 13 740 13 680 13 715 13 291 12 816 13 184 12 954 12 891 12 204 11 546
Th 6/2040 Ngày LV 11 983 11 555 11 197 10 999 10 986 11 166 11 327 11 477 13 147 14 186 14 613 14 215 13 684 14 331 15 041 14 778 14 554 13 543 12 779 13 392 13 529 13 851 13 438 12 797 15 056 12 700 9 144
Th 6/2040 Cuối tuần 11 672 11 127 10 804 10 614 10 484 10 546 10 578 10 698 11 834 12 620 13 152 12 899 12 446 12 808 13 292 13 058 12 970 12 603 12 108 12 735 12 760 12 977 12 578 11 886
Th 6/2040 Ngày Pmax 11 995 11 566 11 208 11 010 10 997 11 178 11 338 11 488 13 160 14 201 14 628 14 229 13 697 14 346 15 056 14 793 14 568 13 557 12 792 13 405 13 543 13 865 13 452 12 810
Th 7/2040 Ngày LV 11 446 11 045 10 787 10 619 10 576 10 640 10 851 11 096 12 579 13 467 13 995 13 612 12 937 13 578 14 289 14 063 13 900 13 076 12 373 12 926 12 905 13 186 12 745 12 082 14 304 12 315 9 162
Th 7/2040 Cuối tuần 11 320 10 888 10 585 10 374 10 295 10 255 10 329 10 547 11 775 12 625 13 124 12 916 12 457 12 880 13 423 13 148 12 981 12 522 12 049 12 378 12 452 12 744 12 449 11 757
Th 7/2040 Ngày Pmax 11 458 11 056 10 798 10 630 10 586 10 651 10 862 11 107 12 592 13 481 14 009 13 625 12 950 13 591 14 304 14 078 13 914 13 089 12 386 12 939 12 918 13 199 12 757 12 094
Th 8/2040 Ngày LV 11 404 10 968 10 668 10 481 10 477 10 574 10 932 11 231 12 682 13 534 14 001 13 568 12 726 13 294 13 966 13 832 13 829 13 233 12 678 13 030 12 829 12 993 12 442 11 755 14 015 12 194 9 072

20
Tháng/năm Loại ngày 0:00 1:00 2:00 3:00 4:00 5:00 6:00 7:00 8:00 9:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 18:00 19:00 20:00 21:00 22:00 23:00 Pmax (MW) Ptb (MW) A (GWh)
Th 8/2040 Cuối tuần 10 761 10 390 10 056 9 853 9 863 9 892 10 194 10 374 11 519 12 411 13 098 12 798 12 147 12 539 13 021 12 851 12 935 12 632 12 319 12 718 12 597 12 788 12 350 11 594
Th 8/2040 Ngày Pmax 11 416 10 979 10 678 10 492 10 488 10 584 10 943 11 242 12 694 13 547 14 015 13 581 12 739 13 307 13 980 13 846 13 843 13 246 12 691 13 043 12 842 13 006 12 455 11 767
Th 9/2040 Ngày LV 10 781 10 445 10 168 10 025 10 057 10 251 10 741 10 967 12 335 13 252 13 795 13 362 12 353 12 766 13 587 13 561 13 679 13 225 13 091 13 033 12 639 12 730 12 115 11 509 13 809 11 779 8 481
Th 9/2040 Cuối tuần 10 250 9 838 9 556 9 421 9 400 9 533 9 785 9 837 10 798 11 575 12 206 11 963 11 225 11 442 11 908 11 853 11 974 12 071 12 145 12 120 11 926 11 872 11 241 10 602
Th 9/2040 Ngày Pmax 10 792 10 455 10 178 10 035 10 067 10 262 10 752 10 978 12 347 13 265 13 809 13 376 12 365 12 779 13 601 13 574 13 693 13 238 13 104 13 046 12 652 12 743 12 127 11 520
Th 10/2040 Ngày LV 7 607 7 267 7 101 7 016 7 146 7 492 8 209 8 315 9 298 10 052 10 332 9 997 9 050 9 129 9 914 10 025 10 397 10 314 10 737 9 777 9 405 9 290 8 528 8 054 11 381 8 816 6 559
Th 10/2040 Cuối tuần 7 133 6 800 6 665 6 595 6 699 7 014 7 592 7 662 8 477 9 253 9 723 9 474 8 561 8 507 9 154 9 267 9 609 9 817 10 164 9 538 9 179 9 006 8 191 7 672
Th 10/2040 Ngày Pmax 8 063 7 703 7 527 7 437 7 575 7 941 8 701 8 813 9 856 10 655 10 952 10 597 9 593 9 677 10 509 10 626 11 021 10 933 11 381 10 364 9 969 9 847 9 039 8 537
Th 11/2040 Ngày LV 7 228 6 917 6 790 6 745 6 879 7 253 8 039 8 246 9 100 9 804 10 017 9 734 8 883 8 714 9 540 9 704 10 166 10 413 10 837 9 706 9 332 9 013 8 384 7 709 11 487 8 552 6 157
Th 11/2040 Cuối tuần 6 730 6 404 6 283 6 248 6 367 6 713 7 400 7 534 8 274 8 954 9 335 9 053 8 140 8 014 8 640 8 855 9 386 9 925 10 261 9 412 9 000 8 682 7 907 7 194
Th 11/2040 Ngày Pmax 7 662 7 332 7 197 7 149 7 291 7 688 8 521 8 741 9 646 10 392 10 618 10 318 9 415 9 236 10 112 10 286 10 776 11 038 11 487 10 288 9 892 9 554 8 887 8 171
Th 12/2040 Ngày LV 7 043 6 743 6 605 6 586 6 719 7 115 7 913 8 224 8 979 9 638 9 792 9 565 8 669 8 546 9 261 9 496 10 038 10 371 10 827 9 744 9 208 8 902 8 121 7 432 11 477 8 456 6 291
Th 12/2040 Cuối tuần 6 673 6 314 6 190 6 154 6 308 6 635 7 279 7 628 8 379 8 965 9 312 9 128 8 143 8 045 8 687 8 891 9 476 9 973 10 463 9 685 9 106 8 683 7 893 7 197
Th 12/2040 Ngày Pmax 7 466 7 147 7 001 6 981 7 122 7 542 8 388 8 717 9 517 10 217 10 380 10 138 9 189 9 058 9 816 10 065 10 641 10 993 11 477 10 328 9 760 9 436 8 608 7 878
Th 1/2045 Ngày LV 7 530 7 176 7 040 6 989 7 136 7 562 8 517 8 982 9 875 10 530 10 640 10 435 9 583 9 512 10 183 10 332 10 786 10 968 11 453 10 738 10 249 9 939 8 983 8 143 11 972 9 185 6 834
Th 1/2045 Cuối tuần 7 208 6 879 6 731 6 667 6 797 7 205 7 965 8 345 9 157 9 824 10 186 10 003 9 034 8 856 9 491 9 676 10 220 10 675 11 100 10 566 10 061 9 665 8 732 7 863
Th 1/2045 Ngày Pmax 7 781 7 282 7 143 7 063 7 277 7 680 8 651 9 187 10 014 10 744 10 893 10 537 9 842 9 567 10 521 10 619 11 155 11 132 11 972 11 122 10 479 10 075 9 392 8 386
Th 2/2045 Ngày LV 6 822 6 425 6 275 6 197 6 300 6 683 7 422 7 795 8 523 9 049 9 103 8 953 8 327 8 163 8 710 8 871 9 303 9 497 9 792 9 656 9 265 8 939 8 075 7 282 10 380 8 057 5 415
Th 2/2045 Cuối tuần 6 351 5 989 5 843 5 788 5 900 6 242 6 938 7 232 7 896 8 450 8 717 8 595 7 929 7 669 8 185 8 414 8 933 9 415 9 838 9 577 9 141 8 742 7 895 7 113
Th 2/2045 Ngày Pmax 7 232 6 811 6 652 6 569 6 678 7 084 7 867 8 262 9 035 9 592 9 649 9 491 8 826 8 652 9 232 9 403 9 861 10 067 10 380 10 236 9 821 9 475 8 560 7 719
Th 3/2045 Ngày LV 8 295 7 949 7 767 7 681 7 820 8 223 9 174 9 406 10 417 11 206 11 301 10 989 10 035 10 068 10 983 11 150 11 578 11 421 11 459 11 290 10 848 10 487 9 581 8 880 12 273 9 759 7 260
Th 3/2045 Cuối tuần 7 858 7 310 7 154 7 071 7 177 7 581 8 480 8 777 9 671 10 424 10 701 10 441 9 463 9 425 10 208 10 416 10 866 11 088 11 229 11 037 10 566 10 190 9 195 8 467
Th 3/2045 Ngày Pmax 8 793 8 426 8 233 8 142 8 289 8 717 9 724 9 970 11 042 11 879 11 979 11 648 10 637 10 673 11 642 11 819 12 273 12 107 12 147 11 968 11 499 11 116 10 156 9 413
Th 4/2045 Ngày LV 12 861 12 409 12 185 12 028 12 029 12 286 12 959 13 131 14 742 15 789 16 115 15 697 14 670 15 212 16 235 16 243 16 325 15 985 15 436 15 785 15 438 15 323 14 472 13 586 16 341 14 109 10 158
Th 4/2045 Cuối tuần 12 180 11 705 11 390 11 219 11 211 11 382 11 777 11 880 13 065 13 876 14 361 14 116 13 300 13 508 14 142 14 214 14 350 14 503 14 190 14 567 14 351 14 237 13 503 12 609
Th 4/2045 Ngày Pmax 12 874 12 421 12 197 12 040 12 041 12 298 12 972 13 144 14 757 15 805 16 131 15 713 14 684 15 228 16 251 16 259 16 341 16 001 15 451 15 801 15 453 15 338 14 487 13 600
Th 5/2045 Ngày LV 12 575 12 137 11 832 11 666 11 706 11 943 12 398 12 747 14 297 15 311 15 607 15 208 14 323 14 772 15 683 15 616 15 658 15 195 14 689 15 111 14 856 14 780 14 008 13 235 15 699 13 946 10 375
Th 5/2045 Cuối tuần 12 794 12 211 11 896 11 703 11 709 11 845 12 144 12 367 13 794 14 773 15 351 15 105 14 480 14 738 15 359 15 134 15 115 14 961 14 531 15 084 14 904 14 970 14 281 13 506
Th 5/2045 Ngày Pmax 12 588 12 149 11 844 11 677 11 718 11 955 12 410 12 760 14 311 15 326 15 623 15 223 14 338 14 787 15 699 15 632 15 674 15 210 14 704 15 126 14 871 14 795 14 022 13 248
Th 6/2045 Ngày LV 13 814 13 321 12 915 12 686 12 667 12 870 13 064 13 256 15 181 16 370 16 853 16 395 15 759 16 516 17 334 17 050 16 803 15 658 14 794 15 490 15 617 15 972 15 482 14 763 17 352 14 688 10 575
Th 6/2045 Cuối tuần 13 320 12 782 12 433 12 180 12 036 12 136 12 231 12 465 13 864 14 796 15 356 15 053 14 513 14 970 15 604 15 325 15 172 14 713 14 115 14 851 14 859 15 080 14 586 13 783
Th 6/2045 Ngày Pmax 13 827 13 334 12 928 12 699 12 680 12 883 13 077 13 269 15 197 16 387 16 870 16 412 15 774 16 532 17 352 17 067 16 819 15 674 14 809 15 506 15 633 15 988 15 498 14 778
Th 7/2045 Ngày LV 13 238 12 774 12 479 12 287 12 230 12 296 12 526 12 806 14 533 15 552 16 154 15 718 14 950 15 700 16 513 16 256 16 063 15 106 14 292 14 928 14 907 15 241 14 748 13 991 17 504 14 237 10 592
Th 7/2045 Cuối tuần 13 227 12 648 12 276 12 060 11 953 11 887 11 915 12 092 13 436 14 377 14 991 14 761 14 251 14 715 15 265 14 965 14 814 14 307 13 793 14 196 14 287 14 641 14 331 13 545
Th 7/2045 Ngày Pmax 14 032 13 541 13 228 13 024 12 964 13 034 13 277 13 574 15 405 16 485 17 124 16 661 15 847 16 642 17 504 17 231 17 027 16 012 15 150 15 824 15 801 16 155 15 633 14 830
Th 8/2045 Ngày LV 13 265 12 765 12 412 12 192 12 179 12 290 12 701 13 068 14 747 15 751 16 287 15 775 14 796 15 492 16 275 16 115 16 097 15 345 14 715 15 136 14 894 15 080 14 448 13 662 17 264 14 187 10 555
Th 8/2045 Cuối tuần 12 454 12 027 11 642 11 407 11 416 11 445 11 791 12 005 13 333 14 358 15 146 14 802 14 052 14 512 15 067 14 873 14 964 14 606 14 252 14 713 14 571 14 794 14 294 13 424
Th 8/2045 Ngày Pmax 14 061 13 531 13 157 12 923 12 910 13 028 13 463 13 852 15 631 16 696 17 264 16 722 15 684 16 421 17 251 17 082 17 062 16 266 15 598 16 044 15 787 15 985 15 315 14 481
Th 9/2045 Ngày LV 12 444 12 050 11 735 11 569 11 608 11 820 12 377 12 643 14 240 15 266 15 881 15 400 14 254 14 715 15 644 15 612 15 743 15 247 15 077 15 013 14 581 14 696 13 993 13 283 16 834 13 595 9 788
Th 9/2045 Cuối tuần 11 927 11 466 11 129 10 975 10 935 11 061 11 269 11 304 12 332 13 200 13 928 13 661 12 850 13 076 13 571 13 509 13 640 13 811 13 892 13 925 13 701 13 663 12 934 12 190
Th 9/2045 Ngày Pmax 13 191 12 773 12 439 12 264 12 305 12 530 13 120 13 402 15 095 16 182 16 834 16 325 15 109 15 598 16 583 16 548 16 687 16 162 15 982 15 914 15 456 15 578 14 833 14 080
Th 10/2045 Ngày LV 8 603 8 220 8 032 7 934 8 083 8 470 9 280 9 400 10 526 11 382 11 708 11 324 10 245 10 348 11 237 11 357 11 771 11 661 12 149 11 069 10 649 10 509 9 654 9 126 12 878 9 984 7 428
Th 10/2045 Cuối tuần 8 028 7 643 7 493 7 409 7 529 7 890 8 587 8 681 9 658 10 549 11 070 10 786 9 750 9 717 10 452 10 574 10 958 11 127 11 512 10 806 10 407 10 199 9 296 8 707
Th 10/2045 Ngày Pmax 9 119 8 713 8 514 8 410 8 568 8 979 9 837 9 964 11 158 12 065 12 410 12 004 10 859 10 969 11 912 12 038 12 478 12 360 12 878 11 733 11 288 11 139 10 233 9 674
Th 11/2045 Ngày LV 8 155 7 800 7 661 7 610 7 761 8 186 9 079 9 301 10 277 11 073 11 306 10 987 10 016 9 839 10 776 10 968 11 492 11 778 12 252 10 965 10 538 10 193 9 455 8 692 12 987 9 656 6 953
Th 11/2045 Cuối tuần 7 599 7 230 7 094 7 055 7 188 7 579 8 355 8 506 9 346 10 114 10 544 10 226 9 193 9 052 9 760 10 002 10 601 11 211 11 594 10 630 10 165 9 805 8 927 8 122
Th 11/2045 Ngày Pmax 8 645 8 268 8 121 8 066 8 227 8 677 9 624 9 859 10 894 11 737 11 985 11 646 10 616 10 429 11 423 11 626 12 181 12 485 12 987 11 623 11 170 10 804 10 022 9 213
Th 12/2045 Ngày LV 8 011 7 673 7 519 7 502 7 655 8 099 9 020 9 372 10 261 11 018 11 203 10 936 9 905 9 774 10 613 10 873 11 479 11 813 12 317 11 071 10 474 10 132 9 275 8 497 13 056 9 620 7 157
Th 12/2045 Cuối tuần 7 534 7 128 6 988 6 948 7 121 7 491 8 218 8 612 9 464 10 126 10 518 10 310 9 195 9 086 9 812 10 042 10 703 11 267 11 822 10 941 10 285 9 807 8 913 8 126
Th 12/2045 Ngày Pmax 8 491 8 134 7 971 7 953 8 114 8 585 9 562 9 934 10 876 11 679 11 875 11 592 10 499 10 361 11 250 11 525 12 167 12 522 13 056 11 735 11 103 10 740 9 831 9 007

21
Phụ lục 6.8 Biểu đồ điển hình Miền Nam theo từng tháng ở các năm dự báo (Đơn vị MW)

Tháng/năm Loại ngày 0:00 1:00 2:00 3:00 4:00 5:00 6:00 7:00 8:00 9:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 18:00 19:00 20:00 21:00 22:00 23:00 Pmax (MW) Ptb (MW) A (GWh)
Th 1/2025 Ngày LV 17 505 16 955 16 564 16 368 16 323 16 635 16 993 18 086 20 752 21 475 21 121 20 853 20 221 21 589 22 169 22 202 21 881 19 920 20 346 20 597 20 381 20 644 20 132 19 054 23 535 19 416 14 445
Th 1/2025 Cuối tuần 18 120 17 537 17 122 16 919 16 866 16 976 16 449 17 313 19 512 20 112 20 451 20 082 19 158 20 594 20 865 20 963 20 600 19 155 19 369 19 856 19 954 20 214 19 479 18 375
Th 1/2025 Ngày Pmax 18 555 17 972 17 558 17 350 17 302 17 633 18 012 19 171 21 997 22 763 22 388 22 105 21 435 22 885 23 499 23 535 23 194 21 115 21 567 21 833 21 604 21 883 21 339 20 197
Th 2/2025 Ngày LV 16 415 15 784 15 330 15 094 15 021 15 242 15 416 16 323 18 701 19 291 18 922 18 574 18 340 19 497 20 067 20 193 19 927 18 076 18 046 19 138 19 175 19 319 18 931 17 921 21 404 17 464 11 736
Th 2/2025 Cuối tuần 15 711 15 026 14 686 14 460 14 331 14 558 14 105 14 764 16 431 16 951 17 128 17 102 16 514 17 237 17 378 17 618 17 580 16 754 16 959 17 857 17 655 17 824 17 180 16 072
Th 2/2025 Ngày Pmax 17 400 16 731 16 250 16 000 15 922 16 157 16 341 17 302 19 824 20 449 20 058 19 689 19 440 20 666 21 271 21 404 21 123 19 161 19 129 20 286 20 326 20 479 20 067 18 996
Th 3/2025 Ngày LV 19 489 18 881 18 375 18 092 18 010 18 253 18 545 19 249 22 262 23 253 22 855 22 362 21 402 23 389 24 400 24 485 23 915 21 213 20 794 22 035 21 966 22 184 21 650 21 082 24 730 20 849 15 512
Th 3/2025 Cuối tuần 19 853 19 092 18 622 18 339 18 140 18 123 17 652 18 188 20 586 21 395 21 462 20 950 20 248 21 688 22 407 22 464 21 986 19 738 19 313 20 553 20 771 21 158 20 861 20 000
Th 3/2025 Ngày Pmax 19 684 19 070 18 558 18 273 18 190 18 436 18 731 19 441 22 485 23 486 23 084 22 585 21 616 23 623 24 644 24 730 24 154 21 425 21 002 22 255 22 185 22 406 21 866 21 293
Th 4/2025 Ngày LV 17 901 17 410 17 148 16 988 16 939 17 219 17 633 18 503 21 268 22 164 21 715 21 283 20 203 21 926 22 806 23 026 22 833 20 984 20 700 21 229 21 050 20 866 19 864 18 948 24 408 19 910 14 335
Th 4/2025 Cuối tuần 18 704 18 322 17 897 17 742 17 542 17 550 17 403 18 075 20 091 20 833 20 642 20 344 19 377 20 846 21 527 21 629 21 306 19 796 19 410 20 081 19 711 19 952 19 303 18 526
Th 4/2025 Ngày Pmax 18 975 18 455 18 177 18 007 17 956 18 252 18 691 19 613 22 544 23 494 23 018 22 560 21 416 23 241 24 175 24 408 24 203 22 243 21 943 22 503 22 313 22 118 21 056 20 085
Th 5/2025 Ngày LV 18 273 17 814 17 478 17 299 17 249 17 518 17 723 19 045 22 113 23 155 22 631 22 153 21 000 22 835 23 802 23 847 23 539 21 258 20 708 21 318 21 083 20 974 20 075 19 318 25 278 20 325 15 122
Th 5/2025 Cuối tuần 18 719 18 254 17 740 17 581 17 602 17 680 17 388 18 106 20 394 21 142 21 083 20 742 20 020 21 584 21 968 21 789 21 319 19 459 19 333 20 031 20 137 20 411 19 721 19 226
Th 5/2025 Ngày Pmax 19 369 18 883 18 527 18 337 18 284 18 569 18 787 20 188 23 440 24 544 23 989 23 482 22 260 24 205 25 230 25 278 24 952 22 534 21 950 22 597 22 348 22 232 21 280 20 477
Th 6/2025 Ngày LV 19 719 19 268 18 754 18 451 18 328 18 479 18 293 19 384 22 889 24 065 23 717 23 176 22 468 24 701 25 434 25 214 24 526 21 331 20 467 21 458 21 772 22 235 21 720 21 014 25 932 21 120 15 206
Th 6/2025 Cuối tuần 20 244 19 531 19 026 18 846 18 550 18 581 17 786 18 256 20 421 21 238 21 384 21 145 20 786 22 550 22 779 22 362 21 633 19 400 18 826 19 892 20 420 21 046 20 924 20 247
Th 6/2025 Ngày Pmax 20 102 19 642 19 118 18 809 18 684 18 837 18 648 19 761 23 334 24 532 24 177 23 626 22 904 25 181 25 932 25 704 25 002 21 745 20 864 21 875 22 195 22 667 22 142 21 422
Th 7/2025 Ngày LV 18 774 18 307 17 952 17 740 17 555 17 550 17 444 18 630 21 750 22 741 22 643 22 141 21 205 23 425 24 133 23 943 23 307 20 511 19 691 20 499 20 599 21 011 20 514 19 812 25 581 20 324 15 121
Th 7/2025 Cuối tuần 19 516 19 064 18 630 18 384 18 188 17 988 17 306 17 818 20 013 20 664 20 648 20 385 19 975 21 863 22 289 21 879 21 139 18 881 18 496 19 224 19 690 20 418 20 310 19 565
Th 7/2025 Ngày Pmax 19 901 19 405 19 029 18 804 18 608 18 603 18 490 19 748 23 055 24 105 24 002 23 470 22 477 24 830 25 581 25 380 24 705 21 742 20 873 21 729 21 835 22 271 21 744 21 000
Th 8/2025 Ngày LV 18 948 18 475 17 996 17 759 17 673 17 754 17 903 19 105 22 298 23 267 23 100 22 490 21 366 23 512 24 235 24 163 23 744 21 086 20 490 21 108 20 936 21 278 20 599 19 785 25 689 20 240 15 058
Th 8/2025 Cuối tuần 18 128 17 651 17 254 17 017 16 940 16 830 16 533 17 290 19 193 19 936 20 143 19 769 18 845 20 347 20 601 20 512 20 335 18 679 18 650 19 169 19 238 19 511 19 003 18 307
Th 8/2025 Ngày Pmax 20 085 19 583 19 075 18 825 18 733 18 819 18 977 20 252 23 636 24 663 24 486 23 839 22 648 24 923 25 689 25 612 25 169 22 351 21 719 22 375 22 192 22 555 21 835 20 972
Th 9/2025 Ngày LV 17 476 17 118 16 744 16 594 16 583 16 847 17 244 18 247 21 146 22 116 22 082 21 522 20 111 21 855 22 743 22 851 22 744 20 662 20 806 20 642 20 210 20 319 19 418 18 788 24 222 19 603 14 114
Th 9/2025 Cuối tuần 18 404 17 958 17 464 17 270 17 158 17 130 16 785 17 473 19 419 20 315 20 497 20 150 19 138 20 605 21 078 21 095 20 737 19 018 19 303 19 460 19 425 19 602 19 125 18 485
Th 9/2025 Ngày Pmax 18 524 18 145 17 748 17 590 17 578 17 858 18 279 19 341 22 415 23 443 23 407 22 813 21 318 23 167 24 107 24 222 24 109 21 902 22 054 21 880 21 423 21 538 20 583 19 915
Th 10/2025 Ngày LV 20 087 19 523 19 021 18 727 18 652 18 815 18 664 19 160 22 376 23 544 23 592 22 918 21 823 23 861 24 820 24 770 24 203 21 629 21 886 21 394 21 396 22 083 21 718 21 425 25 068 21 205 15 777
Th 10/2025 Cuối tuần 20 403 19 783 19 296 18 993 18 805 18 735 17 832 17 954 20 286 21 150 21 693 21 234 20 472 21 876 22 465 22 431 21 811 19 647 19 936 20 171 20 318 21 039 20 901 20 448
Th 10/2025 Ngày Pmax 20 288 19 718 19 212 18 914 18 839 19 003 18 851 19 352 22 600 23 780 23 828 23 147 22 041 24 099 25 068 25 017 24 445 21 845 22 105 21 608 21 610 22 304 21 935 21 639
Th 11/2025 Ngày LV 19 084 18 544 18 156 17 953 17 926 18 206 18 391 19 012 22 013 23 008 22 949 22 372 21 433 22 913 24 042 24 161 23 808 21 922 22 282 21 416 21 294 21 505 21 513 20 656 25 611 20 641 14 861
Th 11/2025 Cuối tuần 19 388 18 792 18 312 18 158 17 995 17 975 17 262 17 713 19 811 20 639 20 922 20 439 19 603 20 631 21 188 21 443 21 343 19 829 19 940 19 831 20 010 20 319 19 961 19 087
Th 11/2025 Ngày Pmax 20 229 19 657 19 246 19 030 19 002 19 298 19 494 20 153 23 333 24 388 24 325 23 715 22 719 24 288 25 484 25 611 25 237 23 237 23 619 22 701 22 572 22 795 22 804 21 895
Th 12/2025 Ngày LV 18 778 18 270 17 828 17 692 17 672 17 988 18 182 19 121 21 803 22 744 22 609 22 151 21 045 22 632 23 577 23 762 23 553 21 770 22 103 21 533 21 012 21 311 20 921 20 061 25 188 20 443 15 210
Th 12/2025 Cuối tuần 18 851 18 259 17 836 17 697 17 616 17 661 17 003 17 749 20 066 20 688 20 845 20 572 19 522 20 761 21 196 21 521 21 569 20 039 20 438 20 144 20 157 20 196 19 790 18 862
Th 12/2025 Ngày Pmax 19 904 19 366 18 897 18 753 18 732 19 068 19 273 20 269 23 111 24 109 23 966 23 481 22 308 23 990 24 992 25 188 24 966 23 076 23 429 22 825 22 273 22 590 22 176 21 265
Th 1/2030 Ngày LV 25 091 24 280 23 729 23 456 23 395 23 757 24 005 25 501 29 218 30 166 29 710 29 280 28 400 30 504 31 204 31 227 30 637 27 753 28 296 28 720 28 567 29 022 28 222 26 736 33 101 27 321 20 327
Th 1/2030 Cuối tuần 24 298 23 579 22 982 22 669 22 577 22 936 22 760 24 032 27 466 28 550 28 873 28 456 27 138 28 860 29 577 29 747 29 515 27 466 27 798 28 555 28 337 28 561 27 774 26 179
Th 1/2030 Ngày Pmax 26 596 25 736 25 153 24 863 24 798 25 183 25 446 27 032 30 971 31 976 31 493 31 037 30 105 32 334 33 076 33 101 32 475 29 418 29 994 30 443 30 281 30 763 29 915 28 340
Th 2/2030 Ngày LV 23 417 22 495 21 890 21 533 21 386 21 711 21 665 22 890 26 105 26 888 26 401 25 981 25 585 27 223 27 891 28 046 27 639 25 077 24 944 26 574 26 596 26 897 26 282 24 825 29 729 24 577 16 516
Th 2/2030 Cuối tuần 21 409 20 528 19 948 19 682 19 598 19 869 19 823 20 825 23 676 24 556 24 701 24 447 23 819 24 993 25 502 25 862 25 792 24 220 24 625 25 878 25 743 25 831 25 113 23 683
Th 2/2030 Ngày Pmax 24 822 23 844 23 203 22 825 22 669 23 014 22 965 24 263 27 671 28 502 27 985 27 539 27 120 28 856 29 565 29 729 29 297 26 581 26 441 28 169 28 192 28 511 27 859 26 315
Th 3/2030 Ngày LV 28 074 27 324 26 598 26 199 26 049 26 252 26 281 27 168 31 359 32 691 32 130 31 372 30 186 32 951 34 340 34 382 33 511 29 414 28 733 30 574 30 636 31 101 30 517 29 675 36 445 29 401 21 874
Th 3/2030 Cuối tuần 26 677 25 379 24 731 24 323 24 104 24 357 24 352 25 265 28 985 30 275 30 345 29 722 28 444 30 715 31 759 31 960 31 319 28 467 27 946 29 726 29 786 30 099 29 359 28 222
Th 3/2030 Ngày Pmax 29 758 28 964 28 194 27 771 27 612 27 827 27 857 28 798 33 241 34 652 34 058 33 254 31 997 34 928 36 400 36 445 35 522 31 179 30 457 32 409 32 474 32 967 32 348 31 455
Th 4/2030 Ngày LV 26 562 25 899 25 503 25 279 25 156 25 508 26 043 27 285 31 237 32 569 31 899 31 236 29 603 32 190 33 599 33 857 33 515 30 684 30 154 30 952 30 571 30 427 29 051 27 756 35 888 28 980 20 865
Th 4/2030 Cuối tuần 25 788 25 073 24 485 24 232 24 088 24 248 24 221 25 277 28 496 29 501 29 275 28 931 27 686 29 613 30 266 30 584 30 283 28 460 28 223 29 122 28 915 28 920 27 739 26 470
Th 4/2030 Ngày Pmax 28 156 27 453 27 033 26 796 26 665 27 039 27 605 28 923 33 111 34 523 33 813 33 110 31 380 34 122 35 614 35 888 35 526 32 525 31 964 32 809 32 406 32 253 30 794 29 421
Th 5/2030 Ngày LV 26 748 26 159 25 595 25 358 25 334 25 705 25 875 27 650 31 956 33 377 32 648 31 911 30 234 32 946 34 281 34 335 33 835 30 459 29 771 30 620 30 377 30 310 29 033 28 054 36 395 29 546 21 982
Th 5/2030 Cuối tuần 26 846 25 936 25 362 25 063 24 958 25 093 24 948 26 314 30 079 31 397 31 305 30 943 29 959 32 083 32 751 32 481 31 916 29 435 29 006 30 156 30 084 30 287 29 214 28 144
Th 5/2030 Ngày Pmax 28 353 27 728 27 130 26 880 26 854 27 248 27 428 29 309 33 873 35 379 34 607 33 826 32 048 34 922 36 338 36 395 35 865 32 287 31 558 32 458 32 199 32 128 30 775 29 737
Th 6/2030 Ngày LV 29 250 28 554 27 794 27 411 27 240 27 499 27 031 28 351 33 344 35 070 34 646 33 889 32 990 36 364 37 364 36 941 35 750 30 952 29 612 31 103 31 770 32 617 32 050 31 081 36 395 30 785 22 165
Th 6/2030 Cuối tuần 28 301 27 363 26 644 26 239 25 810 25 776 25 094 26 440 30 058 31 277 31 258 30 804 29 967 32 361 32 904 32 534 31 852 28 741 28 031 29 488 29 802 30 345 29 744 28 633
Th 6/2030 Ngày Pmax 28 353 27 728 27 130 26 880 26 854 27 248 27 428 29 309 33 873 35 379 34 607 33 826 32 048 34 922 36 338 36 395 35 865 32 287 31 558 32 458 32 199 32 128 30 775 29 737
Th 7/2030 Ngày LV 27 702 27 042 26 515 26 200 25 942 25 926 25 641 27 192 31 607 32 943 32 825 32 072 30 741 33 979 35 002 34 677 33 740 29 610 28 448 29 730 29 941 30 625 29 952 28 925 37 105 29 624 22 040
Th 7/2030 Cuối tuần 27 464 26 710 26 097 25 737 25 405 25 130 24 511 25 786 29 461 30 726 30 649 30 322 29 618 32 377 33 028 32 568 31 511 28 366 27 703 28 482 28 972 29 794 29 485 28 399
Th 7/2030 Ngày Pmax 29 364 28 665 28 105 27 772 27 498 27 481 27 179 28 823 33 504 34 919 34 795 33 996 32 586 36 018 37 105 36 757 35 764 31 387 30 155 31 514 31 738 32 463 31 749 30 661
Th 8/2030 Ngày LV 27 678 26 959 26 314 25 979 25 870 25 944 26 003 27 676 32 056 33 338 33 066 32 202 30 552 33 566 34 535 34 445 33 857 30 146 29 326 30 174 30 003 30 494 29 516 28 433 36 607 29 364 21 847
Th 8/2030 Cuối tuần 25 971 25 343 24 649 24 272 24 118 24 037 23 911 25 142 28 442 29 807 30 245 29 672 28 383 30 746 31 253 31 082 30 806 28 164 28 098 28 977 28 913 29 318 28 565 27 306
Th 8/2030 Ngày Pmax 29 339 28 576 27 892 27 538 27 422 27 500 27 564 29 336 33 980 35 339 35 049 34 135 32 385 35 579 36 607 36 512 35 888 31 954 31 085 31 984 31 803 32 324 31 287 30 139
Th 9/2030 Ngày LV 26 156 25 648 25 069 24 830 24 796 25 098 25 524 26 997 31 162 32 606 32 550 31 680 29 588 32 188 33 556 33 707 33 443 30 120 30 301 30 156 29 537 29 805 28 659 27 761 35 729 28 571 20 571
Th 9/2030 Cuối tuần 24 909 24 229 23 613 23 389 23 281 23 480 23 454 24 468 27 680 28 926 29 175 28 762 27 307 29 352 29 931 29 986 29 758 27 874 28 339 28 294 28 153 28 144 26 980 25 961
Th 9/2030 Ngày Pmax 27 725 27 187 26 573 26 320 26 284 26 604 27 055 28 617 33 031 34 563 34 503 33 580 31 364 34 119 35 569 35 729 35 450 31 927 32 119 31 966 31 309 31 594 30 378 29 427
Th 10/2030 Ngày LV 28 857 28 047 27 312 26 873 26 740 26 898 26 429 27 018 31 462 32 962 33 023 32 071 30 665 33 511 34 820 34 728 33 868 30 028 30 399 29 805 29 890 30 952 30 602 30 171 36 909 29 902 22 247

22
Tháng/năm Loại ngày 0:00 1:00 2:00 3:00 4:00 5:00 6:00 7:00 8:00 9:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 18:00 19:00 20:00 21:00 22:00 23:00 Pmax (MW) Ptb (MW) A (GWh)
Th 10/2030 Cuối tuần 27 146 26 314 25 694 25 319 25 123 25 208 24 491 24 910 28 724 30 379 31 130 30 444 29 061 31 322 32 221 32 182 31 347 28 533 28 762 29 112 29 203 30 062 29 435 28 839
Th 10/2030 Ngày Pmax 30 588 29 730 28 950 28 485 28 345 28 511 28 015 28 639 33 350 34 940 35 004 33 996 32 505 35 522 36 909 36 811 35 900 31 830 32 223 31 593 31 683 32 809 32 438 31 981
Th 11/2030 Ngày LV 27 557 26 791 26 193 25 919 25 823 26 087 25 972 26 822 30 891 32 223 32 101 31 324 30 140 32 123 33 606 33 752 33 206 30 280 30 687 29 672 29 725 30 123 30 129 29 000 35 777 28 989 20 872
Th 11/2030 Cuối tuần 25 802 24 966 24 379 24 128 24 002 24 211 23 790 24 397 27 815 29 137 29 649 28 869 27 387 29 233 30 137 30 530 30 424 28 653 28 871 28 622 28 483 28 804 28 231 26 862
Th 11/2030 Ngày Pmax 29 210 28 398 27 764 27 474 27 373 27 653 27 530 28 432 32 745 34 156 34 027 33 203 31 949 34 050 35 623 35 777 35 198 32 097 32 528 31 452 31 508 31 930 31 937 30 740
Th 12/2030 Ngày LV 26 916 26 228 25 600 25 433 25 351 25 731 25 752 26 952 30 741 31 999 31 718 31 081 29 675 31 845 33 054 33 417 33 121 30 389 30 807 29 916 29 459 29 915 29 404 28 196 35 422 28 866 21 477
Th 12/2030 Cuối tuần 25 185 24 209 23 661 23 444 23 504 23 730 23 520 24 933 28 646 29 698 30 043 29 581 27 863 29 894 30 874 31 108 31 136 29 209 29 833 29 767 29 154 29 155 28 508 27 234
Th 12/2030 Ngày Pmax 28 531 27 802 27 136 26 959 26 872 27 275 27 298 28 569 32 586 33 919 33 621 32 945 31 455 33 755 35 038 35 422 35 109 32 212 32 656 31 711 31 226 31 710 31 169 29 888
Th 1/2035 Ngày LV 33 793 32 707 31 983 31 625 31 546 32 038 32 419 34 474 39 412 40 676 40 084 39 481 38 385 41 207 42 126 42 160 41 366 37 512 38 202 38 680 38 513 39 128 38 103 36 114 44 690 36 782 27 366
Th 1/2035 Cuối tuần 32 536 31 573 30 776 30 360 30 238 30 721 30 510 32 223 36 751 38 199 38 620 38 084 36 356 38 603 39 534 39 768 39 477 36 791 37 199 38 213 37 936 38 218 37 202 35 059
Th 1/2035 Ngày Pmax 35 821 34 670 33 902 33 522 33 439 33 960 34 364 36 542 41 776 43 117 42 489 41 850 40 688 43 679 44 654 44 690 43 847 39 763 40 494 41 001 40 823 41 476 40 389 38 281
Th 2/2035 Ngày LV 31 012 29 772 28 964 28 486 28 292 28 744 28 688 30 337 34 487 35 458 34 785 34 314 33 786 35 853 36 631 36 834 36 309 33 077 33 044 35 177 35 197 35 597 34 757 32 789 39 044 32 583 21 896
Th 2/2035 Cuối tuần 28 668 27 488 26 714 26 359 26 248 26 614 26 573 27 923 31 707 32 865 33 065 32 730 31 908 33 426 34 112 34 600 34 523 32 468 33 017 34 656 34 475 34 577 33 638 31 716
Th 2/2035 Ngày Pmax 32 872 31 558 30 702 30 195 29 990 30 468 30 409 32 158 36 556 37 585 36 872 36 372 35 813 38 004 38 829 39 044 38 488 35 062 35 027 37 287 37 309 37 733 36 842 34 756
Th 3/2035 Ngày LV 37 530 36 526 35 555 35 028 34 833 35 101 35 172 36 369 41 796 43 577 42 855 41 844 40 335 43 893 45 773 45 836 44 715 39 319 38 423 40 822 40 883 41 473 40 761 39 660 46 295 39 175 29 146
Th 3/2035 Cuối tuần 35 846 33 981 33 128 32 589 32 304 32 604 32 500 33 725 38 426 40 144 40 350 39 517 37 856 40 774 42 164 42 467 41 616 37 999 37 332 39 669 39 762 40 210 39 072 37 638
Th 3/2035 Ngày Pmax 37 905 36 891 35 911 35 378 35 181 35 452 35 524 36 733 42 214 44 012 43 284 42 263 40 739 44 332 46 230 46 295 45 162 39 712 38 807 41 231 41 292 41 888 41 169 40 056
Th 4/2035 Ngày LV 33 679 32 892 32 416 32 143 32 005 32 476 33 142 34 732 39 823 41 526 40 634 39 745 37 594 41 007 42 832 43 135 42 657 38 885 38 145 39 143 38 682 38 470 36 724 35 151 45 723 36 725 26 442
Th 4/2035 Cuối tuần 32 040 31 208 30 476 30 170 30 007 30 318 30 495 31 947 36 180 37 428 36 979 36 532 34 831 37 343 38 240 38 644 38 337 35 884 35 610 36 653 36 379 36 251 34 836 33 217
Th 4/2035 Ngày Pmax 35 700 34 865 34 361 34 072 33 925 34 424 35 131 36 816 42 212 44 017 43 072 42 129 39 850 43 467 45 401 45 723 45 216 41 218 40 434 41 491 41 003 40 778 38 928 37 260
Th 5/2035 Ngày LV 33 297 32 550 31 878 31 578 31 552 32 028 32 240 34 412 39 637 41 389 40 441 39 568 37 553 40 902 42 544 42 640 42 031 37 841 37 018 38 158 37 883 37 785 36 172 34 904 45 198 36 827 27 399
Th 5/2035 Cuối tuần 33 716 32 576 31 869 31 500 31 389 31 574 31 363 33 089 37 832 39 464 39 282 38 830 37 608 40 323 41 141 40 799 40 077 36 880 36 311 37 771 37 720 37 968 36 599 35 290
Th 5/2035 Ngày Pmax 35 295 34 503 33 791 33 473 33 445 33 950 34 175 36 477 42 015 43 872 42 867 41 942 39 806 43 356 45 097 45 198 44 553 40 112 39 239 40 447 40 156 40 052 38 343 36 999
Th 6/2035 Ngày LV 36 525 35 675 34 710 34 262 34 068 34 431 33 835 35 514 41 705 43 822 43 243 42 255 41 095 45 373 46 618 46 106 44 644 38 595 36 947 38 797 39 600 40 634 39 857 38 696 47 550 38 505 27 723
Th 6/2035 Cuối tuần 35 592 34 359 33 499 33 078 32 525 32 526 31 596 33 133 37 571 39 008 38 930 38 355 37 390 40 564 41 200 40 744 39 800 35 941 35 026 36 895 37 355 38 077 37 312 35 950
Th 6/2035 Ngày Pmax 37 255 36 388 35 404 34 947 34 749 35 119 34 512 36 224 42 539 44 698 44 108 43 100 41 917 46 281 47 550 47 028 45 537 39 367 37 686 39 573 40 392 41 447 40 654 39 470
Th 7/2035 Ngày LV 34 822 34 035 33 378 33 026 32 744 32 751 32 348 34 283 39 823 41 518 41 332 40 381 38 777 42 902 44 197 43 788 42 554 37 190 35 703 37 372 37 698 38 605 37 724 36 463 46 849 37 309 27 758
Th 7/2035 Cuối tuần 34 444 33 559 32 761 32 268 31 879 31 565 30 793 32 600 37 303 38 945 38 760 38 324 37 342 40 696 41 518 40 938 39 748 35 632 34 790 35 789 36 374 37 311 36 848 35 476
Th 7/2035 Ngày Pmax 36 911 36 077 35 381 35 007 34 709 34 716 34 289 36 340 42 213 44 009 43 812 42 804 41 104 45 476 46 849 46 415 45 107 39 421 37 845 39 614 39 960 40 922 39 988 38 651
Th 8/2035 Ngày LV 34 787 33 881 33 086 32 666 32 507 32 609 32 655 34 775 40 231 41 806 41 432 40 331 38 225 42 090 43 285 43 154 42 420 37 712 36 656 37 750 37 556 38 123 36 915 35 562 45 882 37 015 27 539
Th 8/2035 Cuối tuần 32 832 32 107 31 199 30 713 30 604 30 509 30 452 32 128 36 567 38 365 38 781 38 072 36 507 39 727 40 370 40 108 39 707 36 025 35 644 36 852 36 879 37 523 36 642 35 075
Th 8/2035 Ngày Pmax 36 874 35 914 35 071 34 626 34 458 34 565 34 615 36 861 42 645 44 314 43 918 42 750 40 518 44 616 45 882 45 744 44 966 39 975 38 855 40 015 39 809 40 410 39 130 37 695
Th 9/2035 Ngày LV 32 893 32 275 31 546 31 250 31 207 31 617 32 086 33 965 39 133 40 935 40 821 39 721 37 101 40 419 42 111 42 306 41 961 37 688 37 850 37 759 36 996 37 346 35 943 34 828 44 845 35 750 25 740
Th 9/2035 Cuối tuần 31 274 30 402 29 647 29 367 29 168 29 402 29 229 30 467 34 285 35 785 36 145 35 587 33 737 36 250 36 931 37 005 36 756 34 431 35 134 35 134 34 934 34 855 33 365 32 096
Th 9/2035 Ngày Pmax 34 867 34 212 33 438 33 125 33 079 33 514 34 011 36 003 41 481 43 391 43 270 42 104 39 327 42 844 44 637 44 845 44 479 39 949 40 121 40 024 39 216 39 587 38 100 36 918
Th 10/2035 Ngày LV 38 764 37 656 36 659 36 070 35 894 36 064 35 498 36 247 42 105 44 102 44 210 42 944 41 064 44 885 46 613 46 505 45 327 40 120 40 656 39 920 40 008 41 448 40 975 40 533 48 026 40 015 29 772
Th 10/2035 Cuối tuần 36 349 35 236 34 408 33 908 33 647 33 764 32 829 33 401 38 417 40 627 41 637 40 726 38 862 41 858 43 067 43 023 41 925 38 218 38 488 38 974 39 079 40 210 39 375 38 621
Th 10/2035 Ngày Pmax 39 966 38 823 37 795 37 188 37 007 37 182 36 599 37 371 43 410 45 469 45 580 44 275 42 336 46 276 48 026 47 947 46 733 41 364 41 917 41 157 41 249 42 733 42 246 41 789
Th 11/2035 Ngày LV 36 836 35 843 35 050 34 677 34 550 34 914 34 763 35 950 41 210 43 013 42 864 41 814 40 348 42 843 44 853 45 015 44 321 40 506 41 036 39 627 39 708 40 218 40 329 38 804 47 716 38 802 27 937
Th 11/2035 Cuối tuần 34 298 33 185 32 435 32 125 31 978 32 317 32 000 32 845 37 497 39 315 39 974 38 918 36 968 39 443 40 652 41 109 40 948 38 638 38 853 38 456 38 324 38 771 38 032 36 211
Th 11/2035 Ngày Pmax 39 046 37 993 37 153 36 758 36 623 37 009 36 849 38 107 43 682 45 594 45 436 44 323 42 768 45 414 47 544 47 716 46 980 42 937 43 498 42 005 42 090 42 631 42 749 41 133
Th 12/2035 Ngày LV 36 042 35 121 34 282 34 061 33 953 34 465 34 521 36 139 41 052 42 729 42 358 41 513 39 721 42 531 44 114 44 606 44 231 40 640 41 225 39 986 39 381 39 992 39 380 37 759 47 282 38 570 28 696
Th 12/2035 Cuối tuần 34 008 32 716 31 953 31 639 31 681 31 940 31 477 33 254 37 979 39 363 39 878 39 237 36 984 39 601 40 872 41 274 41 344 38 806 39 617 39 560 38 766 38 765 37 961 36 231
Th 12/2035 Ngày Pmax 38 205 37 228 36 339 36 105 35 991 36 533 36 592 38 307 43 515 45 292 44 900 44 004 42 104 45 083 46 761 47 282 46 885 43 078 43 699 42 385 41 744 42 391 41 743 40 025
Th 1/2040 Ngày LV 39 136 37 892 37 055 36 643 36 548 37 098 37 496 39 883 45 698 47 174 46 466 45 737 44 475 47 858 48 949 48 984 48 024 43 425 44 125 44 738 44 583 45 341 44 175 41 908 51 923 42 563 31 667
Th 1/2040 Cuối tuần 37 542 36 430 35 504 35 019 34 875 35 425 35 120 37 071 42 374 44 051 44 534 43 892 41 908 44 579 45 653 45 907 45 525 42 293 42 735 43 990 43 697 44 065 42 896 40 444
Th 1/2040 Ngày Pmax 41 484 40 166 39 278 38 841 38 741 39 324 39 746 42 276 48 440 50 005 49 254 48 482 47 144 50 729 51 886 51 923 50 906 46 030 46 772 47 423 47 258 48 061 46 826 44 422
Th 2/2040 Ngày LV 35 791 34 358 33 422 32 865 32 644 33 170 33 048 34 904 39 799 40 954 40 182 39 625 38 975 41 442 42 325 42 527 41 868 37 990 37 989 40 496 40 518 41 014 40 020 37 761 45 079 37 566 25 244
Th 2/2040 Cuối tuần 33 078 31 716 30 818 30 404 30 273 30 688 30 588 32 124 36 544 37 894 38 114 37 715 36 782 38 603 39 378 39 926 39 797 37 309 37 895 39 881 39 703 39 861 38 787 36 587
Th 2/2040 Ngày Pmax 37 939 36 420 35 428 34 837 34 602 35 161 35 031 36 998 42 187 43 412 42 593 42 002 41 313 43 929 44 864 45 079 44 381 40 269 40 268 42 925 42 949 43 475 42 421 40 027
Th 3/2040 Ngày LV 43 303 42 145 41 018 40 404 40 174 40 475 40 487 41 840 48 237 50 301 49 456 48 273 46 548 50 748 52 897 52 951 51 604 45 234 44 142 47 021 47 135 47 863 47 045 45 755 56 128 45 253 33 668
Th 3/2040 Cuối tuần 41 361 39 208 38 218 37 590 37 257 37 596 37 411 38 798 44 318 46 308 46 533 45 557 43 671 47 110 48 695 49 027 47 995 43 686 42 874 45 678 45 814 46 376 45 086 43 419
Th 3/2040 Ngày Pmax 45 901 44 673 43 479 42 828 42 584 42 904 42 916 44 350 51 131 53 319 52 423 51 169 49 340 53 793 56 071 56 128 54 700 47 948 46 790 49 843 49 963 50 734 49 868 48 500
Th 4/2040 Ngày LV 40 050 39 104 38 528 38 205 38 040 38 600 39 392 41 295 47 406 49 434 48 372 47 313 44 754 48 816 50 988 51 350 50 780 46 290 45 409 46 596 46 048 45 796 43 714 41 826 54 431 43 694 31 459
Th 4/2040 Cuối tuần 38 089 37 093 36 223 35 860 35 666 36 035 36 246 37 971 43 027 44 513 43 994 43 455 41 423 44 419 45 502 45 982 45 617 42 691 42 373 43 613 43 287 43 127 41 429 39 489
Th 4/2040 Ngày Pmax 42 453 41 450 40 840 40 497 40 322 40 916 41 755 43 773 50 251 52 400 51 274 50 152 47 439 51 744 54 047 54 431 53 827 49 068 48 133 49 392 48 811 48 543 46 337 44 335
Th 5/2040 Ngày LV 39 591 38 697 37 896 37 536 37 502 38 067 38 320 40 904 47 186 49 271 48 143 47 103 44 701 48 691 50 646 50 760 50 035 45 048 44 068 45 424 45 097 44 978 43 049 41 520 53 806 43 818 32 600
Th 5/2040 Cuối tuần 40 092 38 736 37 887 37 448 37 308 37 528 37 277 39 337 45 006 46 956 46 757 46 210 44 748 47 987 48 971 48 563 47 703 43 889 43 220 44 966 44 897 45 193 43 563 41 988
Th 5/2040 Ngày Pmax 41 966 41 019 40 169 39 788 39 752 40 352 40 619 43 358 50 017 52 227 51 031 49 929 47 383 51 612 53 685 53 806 53 037 47 750 46 712 48 150 47 802 47 676 45 632 44 011
Th 6/2040 Ngày LV 43 464 42 440 41 288 40 752 40 515 40 933 40 216 42 247 49 650 52 169 51 481 50 305 48 924 54 017 55 497 54 889 53 149 45 947 43 986 46 188 47 144 48 375 47 450 46 064 56 183 45 810 32 983
Th 6/2040 Cuối tuần 42 336 40 869 39 838 39 323 38 665 38 660 37 555 39 381 44 691 46 408 46 331 45 647 44 498 48 275 49 041 48 499 47 366 42 758 41 677 43 924 44 464 45 323 44 413 42 784
Th 6/2040 Ngày Pmax 44 016 42 978 41 812 41 270 41 029 41 453 40 726 42 784 50 280 52 832 52 135 50 944 49 545 54 703 56 183 55 586 53 824 46 531 44 544 46 775 47 743 48 990 48 052 46 649
Th 7/2040 Ngày LV 41 518 40 565 39 777 39 345 39 003 39 005 38 525 40 844 47 505 49 526 49 304 48 170 46 254 51 177 52 722 52 233 50 762 44 363 42 590 44 580 44 969 46 052 45 001 43 491 55 886 44 488 33 099
Th 7/2040 Cuối tuần 41 058 39 989 39 031 38 437 37 967 37 592 36 673 38 825 44 469 46 426 46 236 45 709 44 537 48 546 49 526 48 835 47 407 42 484 41 472 42 692 43 390 44 508 43 956 42 318
Th 7/2040 Ngày Pmax 44 009 42 999 42 163 41 705 41 343 41 345 40 836 43 295 50 355 52 497 52 262 51 060 49 029 54 247 55 886 55 367 53 807 47 025 45 145 47 255 47 668 48 815 47 701 46 100
Th 8/2040 Ngày LV 41 366 40 286 39 337 38 832 38 640 38 761 38 813 41 344 47 892 49 770 49 325 48 014 45 501 50 105 51 531 51 375 50 501 44 894 43 639 44 941 44 704 45 379 43 933 42 313 54 623 44 041 32 766

23
Tháng/năm Loại ngày 0:00 1:00 2:00 3:00 4:00 5:00 6:00 7:00 8:00 9:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 18:00 19:00 20:00 21:00 22:00 23:00 Pmax (MW) Ptb (MW) A (GWh)
Th 8/2040 Cuối tuần 39 031 38 162 37 082 36 504 36 375 36 262 36 194 38 187 43 502 45 641 46 143 45 291 43 430 47 261 48 043 47 732 47 237 42 856 42 402 43 864 43 896 44 663 43 606 41 734
Th 8/2040 Ngày Pmax 43 848 42 703 41 698 41 162 40 959 41 087 41 142 43 825 50 766 52 756 52 285 50 894 48 231 53 111 54 623 54 458 53 531 47 587 46 257 47 638 47 386 48 102 46 569 44 852
Th 9/2040 Ngày LV 39 106 38 362 37 494 37 143 37 091 37 579 38 136 40 370 46 584 48 733 48 597 47 287 44 165 48 118 50 132 50 366 49 954 44 867 45 060 44 952 44 043 44 461 42 777 41 427 53 388 42 533 30 623
Th 9/2040 Cuối tuần 37 178 36 135 35 238 34 905 34 668 34 946 34 741 36 213 40 780 42 565 42 999 42 335 40 135 43 125 43 935 44 023 43 727 40 953 41 802 41 801 41 558 41 464 39 691 38 162
Th 9/2040 Ngày Pmax 41 452 40 663 39 744 39 372 39 317 39 833 40 425 42 792 49 379 51 657 51 513 50 125 46 815 51 005 53 140 53 388 52 952 47 559 47 764 47 649 46 686 47 129 45 344 43 912
Th 10/2040 Ngày LV 44 727 43 448 42 291 41 605 41 398 41 586 40 863 41 699 48 593 50 908 51 019 49 541 47 396 51 894 53 868 53 724 52 310 46 155 46 708 45 982 46 130 47 834 47 297 46 768 54 407 46 118 34 312
Th 10/2040 Cuối tuần 41 941 40 656 39 694 39 111 38 807 38 934 37 790 38 425 44 304 46 861 48 014 46 947 44 836 48 359 49 734 49 665 48 349 43 933 44 217 44 857 45 023 46 371 45 430 44 553
Th 10/2040 Ngày Pmax 45 175 43 883 42 714 42 021 41 812 42 002 41 271 42 116 49 079 51 417 51 529 50 036 47 870 52 413 54 407 54 261 52 834 46 617 47 175 46 441 46 591 48 313 47 770 47 236
Th 11/2040 Ngày LV 42 502 41 356 40 435 39 999 39 847 40 259 40 016 41 358 47 560 49 651 49 465 48 237 46 520 49 534 51 834 52 003 51 149 46 600 47 143 45 645 45 773 46 410 46 501 44 765 55 123 44 744 32 216
Th 11/2040 Cuối tuần 39 574 38 289 37 418 37 056 36 881 37 265 36 835 37 786 43 244 45 348 46 096 44 863 42 633 45 559 46 946 47 456 47 222 44 417 44 636 44 261 44 145 44 703 43 853 41 773
Th 11/2040 Ngày Pmax 45 053 43 837 42 862 42 399 42 238 42 675 42 417 43 839 50 414 52 630 52 433 51 131 49 311 52 506 54 944 55 123 54 218 49 396 49 972 48 383 48 519 49 195 49 291 47 451
Th 12/2040 Ngày LV 41 413 40 315 39 334 39 055 38 923 39 495 39 390 41 245 46 924 48 812 48 354 47 396 45 400 48 579 50 317 50 887 50 506 46 411 47 099 45 824 45 164 45 836 45 043 43 159 53 941 44 211 32 893
Th 12/2040 Cuối tuần 39 240 37 748 36 862 36 494 36 539 36 830 36 234 38 257 43 792 45 403 45 984 45 231 42 648 45 736 47 199 47 645 47 677 44 630 45 514 45 546 44 663 44 706 43 779 41 796
Th 12/2040 Ngày Pmax 43 898 42 734 41 695 41 398 41 259 41 865 41 754 43 720 49 740 51 740 51 256 50 240 48 124 51 493 53 336 53 941 53 536 49 196 49 925 48 573 47 874 48 587 47 745 45 749
Th 1/2045 Ngày LV 45 609 44 197 43 197 42 712 42 600 43 268 43 774 46 541 53 235 55 000 54 202 53 362 51 749 55 678 56 994 57 059 55 981 50 791 51 628 52 192 51 904 52 785 51 356 48 719 60 482 49 603 36 905
Th 1/2045 Cuối tuần 43 662 42 369 41 299 40 741 40 578 41 226 40 942 43 242 49 365 51 311 51 891 51 155 48 787 51 836 53 121 53 436 53 044 49 433 50 039 51 358 50 955 51 334 49 922 47 046
Th 1/2045 Ngày Pmax 48 345 46 849 45 789 45 274 45 156 45 864 46 400 49 333 56 429 58 300 57 454 56 564 54 854 59 019 60 413 60 482 59 340 53 839 54 726 55 324 55 018 55 952 54 437 51 643
Th 2/2045 Ngày LV 41 324 39 573 38 502 37 871 37 611 38 238 38 148 40 389 45 949 47 263 46 371 45 786 44 965 47 779 48 749 48 991 48 286 43 980 44 143 46 936 46 921 47 477 46 168 43 570 51 931 43 480 29 219
Th 2/2045 Cuối tuần 38 471 36 887 35 848 35 371 35 223 35 714 35 659 37 471 42 565 44 135 44 403 43 953 42 818 44 889 45 812 46 466 46 362 43 600 44 351 46 553 46 295 46 432 45 140 42 561
Th 2/2045 Ngày Pmax 43 803 41 947 40 812 40 143 39 868 40 532 40 437 42 812 48 706 50 099 49 153 48 533 47 663 50 646 51 674 51 931 51 183 46 619 46 791 49 752 49 736 50 325 48 938 46 184
Th 3/2045 Ngày LV 50 245 48 958 47 655 46 941 46 684 47 051 47 151 48 736 56 158 58 532 57 569 56 195 54 187 58 935 61 473 61 576 60 094 52 892 51 657 54 879 54 938 55 697 54 775 53 132 61 638 52 611 39 143
Th 3/2045 Cuối tuần 47 595 45 022 43 896 43 211 42 843 43 380 43 587 45 480 52 136 54 447 54 515 53 394 51 101 55 167 57 137 57 524 56 397 51 347 50 619 53 648 53 508 54 121 52 569 50 656
Th 3/2045 Ngày Pmax 50 295 49 007 47 702 46 987 46 731 47 098 47 198 48 785 56 214 58 591 57 627 56 251 54 242 58 994 61 535 61 638 60 154 52 945 51 708 54 934 54 993 55 753 54 830 53 185
Th 4/2045 Ngày LV 42 408 41 424 40 837 40 513 40 351 41 008 41 851 43 994 50 804 52 994 51 770 50 614 47 777 52 333 54 684 55 058 54 393 49 309 48 245 49 525 48 988 48 716 46 445 44 432 58 362 46 387 33 398
Th 4/2045 Cuối tuần 40 160 39 074 38 171 37 788 37 609 37 992 38 033 39 804 45 026 46 573 46 135 45 516 43 315 46 469 47 634 48 179 47 812 44 738 44 353 45 703 45 539 45 263 43 334 41 237
Th 4/2045 Ngày Pmax 44 952 43 910 43 287 42 943 42 772 43 468 44 362 46 633 53 852 56 173 54 876 53 651 50 644 55 473 57 965 58 362 57 656 52 267 51 140 52 496 51 927 51 639 49 232 47 098
Th 5/2045 Ngày LV 41 465 40 516 39 655 39 291 39 270 39 863 40 039 42 707 49 270 51 389 50 136 49 035 46 649 50 818 52 827 52 934 52 171 46 871 45 912 47 409 47 144 46 990 44 953 43 283 56 110 45 853 34 115
Th 5/2045 Cuối tuần 42 186 40 764 39 868 39 417 39 278 39 536 39 219 41 435 47 537 49 584 49 313 48 705 47 160 50 702 51 734 51 298 50 363 46 151 45 419 47 324 47 294 47 594 45 832 44 170
Th 5/2045 Ngày Pmax 43 953 42 947 42 035 41 649 41 626 42 255 42 441 45 270 52 226 54 472 53 145 51 977 49 448 53 867 55 996 56 110 55 301 49 683 48 667 50 254 49 972 49 810 47 650 45 880
Th 6/2045 Ngày LV 45 547 44 470 43 283 42 729 42 493 42 959 42 192 44 413 52 319 54 944 54 140 52 865 51 323 56 816 58 388 57 795 55 985 48 301 46 239 48 599 49 558 50 781 49 685 48 282 61 892 48 319 34 789
Th 6/2045 Cuối tuần 43 918 42 669 41 669 41 022 40 374 40 507 39 501 41 764 47 777 49 661 49 330 48 537 47 265 51 499 52 559 51 948 50 552 45 383 44 117 46 593 47 154 47 945 46 809 45 075
Th 6/2045 Ngày Pmax 48 280 47 138 45 880 45 293 45 043 45 536 44 723 47 077 55 458 58 240 57 388 56 037 54 402 60 225 61 892 61 262 59 344 51 199 49 013 51 515 52 531 53 828 52 666 51 179
Th 7/2045 Ngày LV 43 648 42 645 41 824 41 385 41 026 41 042 40 452 42 904 50 084 52 197 51 895 50 681 48 689 54 012 55 622 55 103 53 520 46 597 44 672 46 836 47 303 48 455 47 330 45 756 58 959 46 742 34 776
Th 7/2045 Cuối tuần 43 612 42 224 41 144 40 621 40 096 39 678 38 480 40 513 46 304 48 253 48 157 47 594 46 415 50 622 51 419 50 728 49 360 44 132 43 111 44 537 45 336 46 549 45 991 44 296
Th 7/2045 Ngày Pmax 46 267 45 204 44 333 43 868 43 488 43 504 42 879 45 478 53 089 55 329 55 009 53 721 51 610 57 253 58 959 58 409 56 731 49 393 47 352 49 646 50 141 51 363 50 170 48 501
Th 8/2045 Ngày LV 43 737 42 613 41 598 41 063 40 855 41 023 41 017 43 782 50 821 52 866 52 320 50 865 48 188 53 293 54 818 54 626 53 633 47 334 45 992 47 488 47 263 47 945 46 367 44 679 58 108 46 567 34 646
Th 8/2045 Cuối tuần 41 065 40 151 39 016 38 419 38 295 38 203 38 080 40 220 45 949 48 191 48 657 47 728 45 766 49 925 50 750 50 415 49 858 45 056 44 546 46 159 46 240 47 036 45 873 43 903
Th 8/2045 Ngày Pmax 46 362 45 170 44 094 43 527 43 307 43 485 43 478 46 409 53 870 56 038 55 459 53 916 51 079 56 491 58 108 57 904 56 851 50 174 48 752 50 338 50 098 50 822 49 149 47 360
Th 9/2045 Ngày LV 41 032 40 227 39 327 38 967 38 941 39 455 39 972 42 359 49 076 51 236 51 016 49 657 46 422 50 623 52 694 52 919 52 454 47 032 47 125 47 102 46 269 46 724 44 907 43 440 56 094 44 609 32 118
Th 9/2045 Cuối tuần 39 328 38 276 37 296 36 966 36 683 36 920 36 395 37 873 42 500 44 302 44 743 44 049 41 850 44 984 45 711 45 791 45 448 42 602 43 420 43 689 43 477 43 438 41 507 39 867
Th 9/2045 Ngày Pmax 43 494 42 640 41 687 41 305 41 278 41 822 42 371 44 900 52 021 54 311 54 077 52 636 49 208 53 660 55 856 56 094 55 601 49 854 49 952 49 928 49 045 49 527 47 601 46 047
Th 10/2045 Ngày LV 52 107 50 629 49 280 48 483 48 252 48 466 47 700 48 705 56 748 59 451 59 642 57 910 55 322 60 570 62 897 62 720 61 095 54 000 54 768 53 803 53 932 55 814 55 191 54 603 62 426 53 854 40 068
Th 10/2045 Cuối tuần 48 627 47 075 45 973 45 273 44 946 45 146 44 137 44 981 52 069 55 097 56 393 55 156 52 650 56 878 58 500 58 394 56 876 51 528 51 896 52 522 52 708 54 170 53 149 52 095
Th 10/2045 Ngày Pmax 52 159 50 679 49 329 48 531 48 301 48 514 47 747 48 753 56 805 59 511 59 701 57 968 55 378 60 631 62 426 61 783 61 156 54 054 54 823 53 857 53 986 55 870 55 246 54 658
Th 11/2045 Ngày LV 49 397 48 043 47 006 46 503 46 333 46 837 46 665 48 195 55 404 57 835 57 595 56 186 54 085 57 589 60 316 60 574 59 645 54 544 55 232 53 296 53 368 54 134 54 056 52 004 61 180 52 029 37 461
Th 11/2045 Cuối tuần 46 025 44 531 43 525 43 110 42 912 43 367 42 942 44 076 50 385 52 828 53 712 52 294 49 641 52 983 54 626 55 239 55 022 51 916 52 264 51 670 51 478 52 077 51 036 48 593
Th 11/2045 Ngày Pmax 49 891 48 523 47 476 46 968 46 797 47 305 47 132 48 677 55 958 58 413 58 171 56 748 54 626 58 165 60 919 61 180 60 241 55 090 55 784 53 829 53 902 54 676 54 597 52 524
Th 12/2045 Ngày LV 48 521 47 261 46 137 45 846 45 696 46 341 46 364 48 560 55 316 57 547 57 070 55 926 53 486 57 213 59 403 60 047 59 577 54 706 55 523 53 812 53 046 53 815 53 025 50 840 60 647 51 802 38 541
Th 12/2045 Cuối tuần 45 636 43 903 42 878 42 457 42 513 42 861 42 240 44 625 51 019 52 891 53 582 52 721 49 656 53 184 54 920 55 459 55 552 52 177 53 292 53 179 52 087 52 086 50 955 48 619
Th 12/2045 Ngày Pmax 49 006 47 733 46 598 46 305 46 153 46 805 46 828 49 046 55 869 58 123 57 641 56 485 54 021 57 785 59 997 60 647 60 173 55 253 56 079 54 350 53 577 54 353 53 556 51 349

24
PHỤ LỤC CHƯƠNG 8

1. PL8.1: Tiềm năng kỹ thuật điện năng lượng mặt trời áp mái

2. PL8.2: Tiềm năng kỹ thuật điện năng lượng mặt trời mặt đất

3. PL8.3: Tiềm năng kỹ thuật điện năng lượng mặt trời mặt nước

4. PL8.4: Tiềm năng điện gió trên bờ theo các tỉnh và các vùng

5. PL8.5: Tiềm năng điện gió ngoài khơi phân theo các tỉnh và các vùng

6. PL8.6: Tiềm năng thủy điện nhỏ

7. PL8.7: Tiềm năng kỹ thuật năng lượng sinh khối

8. PL8.8: Tiềm năng kỹ thuật điện rác

9. PL8.9: Tiềm năng kỹ thuật năng lượng địa nhiệt

10. PL8.10: Tiềm năng lý thuyết điện khí sinh học

25
Phụ lục 8.1 - Tiềm năng kỹ thuật điện năng lượng mặt trời áp mái

CÔNG SUẤT SẢN LƯỢNG ĐIỆN


STT TÊN VÙNG / TỈNH
(MW) (MWh/năm)
I KHU VỰC BẮC BỘ 10 724 13 626 460
1 Lai Châu 91 122 306
2 Điện Biên 130 183 400
3 Sơn La 272 375 722
4 Hòa Bình 219 280 030
5 Yên Bái 231 277 889
6 Lào Cai 208 250 603
7 Cao Bằng 172 205 718
8 Bắc Cạn 100 119 378
9 Thái Nguyên 479 576 490
10 Hà Giang 219 258 965
11 Tuyên Quang 212 253 599
12 Phú Thọ 427 528 147
13 Quảng Ninh 431 528 482
14 Lạng Sơn 227 277 066
15 Hà Nội 2 778 3 554 253
16 Bắc Giang 566 712 088
17 Bắc Ninh 509 652 563
18 Hưng Yên 420 538 949
19 Hà Nam 292 374 355
20 Nam Định 584 768 515
21 Ninh Bình 310 402 684
22 Thái Bình 622 807 142
23 Hải Phòng 596 772 229
24 Hải Dương 631 805 887
II KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ 5 542 7 351 891
1 Thanh Hóa 2 192 2 900 064
2 Nghệ An 1 903 2 553 994
3 Hà Tĩnh 841 1 097 575
4 Quảng Bình 606 800 258
III KHU VỰC TRUNG TRUNG BỘ 3 521 5 376 031
1 Quảng Trị 318 446 553
2 Thừa Thiên Huế 735 1 065 904
3 Đà Nẵng 769 1 193 835
4 Quảng nam 925 1 418 065
5 Quảng Ngãi 774 1 251 673
IV KHU VỰC TÂY NGUYÊN 2 448 4 186 539
1 Kon Tum 227 372 985
2 Gia Lai 778 1 317 300
3 Đắk Lắk 1 080 1 859 373
4 Đắk Nông 363 636 881

26
CÔNG SUẤT SẢN LƯỢNG ĐIỆN
STT TÊN VÙNG / TỈNH
(MW) (MWh/năm)
V KHU VỰC NAM TRUNG BỘ 4 165 7 210 286
1 Bình Định 1 076 1 791 190
2 Phú Yên 538 897 001
3 Khánh Hòa 710 1 226 660
4 Lâm Đồng 847 1 465 637
5 Ninh Thuận 279 513 988
6 Bình Thuận 714 1 315 809
VI KHU VỰC NAM BỘ 22 091 38 591 658
1 TP. Hồ Chí Minh 5 022 8 835 499
2 Đồng Nai 1 967 3 469 796
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 870 1 548 497
4 Bình Dương 1 402 2 500 779
5 Bình Phước 611 1 106 843
6 Tây Ninh 852 1 565 766
7 Long An 1 178 2 099 472
8 Đồng Tháp 1 030 1 827 828
9 An Giang 1 166 2 038 914
10 Kiên Giang 922 1 541 794
11 Hậu Giang 468 777 254
12 Cần Thơ 793 1 350 431
13 Bến Tre 1 028 1 792 931
14 Vĩnh Long 724 1 235 103
15 Trà Vinh 697 1 195 940
16 Sóc Trăng 786 1 324 072
17 Bạc Liêu 486 809 286
18 Tiền Giang 1 316 2 298 331
19 Cà Mau 774 1 273 124
TỔNG 48 491 76 342 864

27
Phụ lục 8.2 - Tiềm năng kỹ thuật điện năng lượng mặt trời mặt đất

CÔNG SUẤT SẢN LƯỢNG ĐIỆN


STT TÊN VÙNG / TỈNH
(MW) (MWh/năm)
I KHU VỰC BẮC BỘ 826 800 1 046 034 825
1 Lai Châu 108 490 145 397 430
2 Điện Biên 83 907 118 418 998
3 Sơn La 77 512 107 172 122
4 Hòa Bình 24 579 31 448 671
5 Yên Bái 62 678 75 550 902
6 Lào Cai 57 132 68 860 343
7 Cao Bằng 42 998 51 364 271
8 Bắc Cạn 34 734 41 415 224
9 Thái Nguyên 29 479 35 510 683
10 Hà Giang 66 924 79 151 283
11 Tuyên Quang 55 961 66 881 929
12 Phú Thọ 27 882 34 496 349
13 Quảng Ninh 51 730 63 487 557
14 Lạng Sơn 73 462 89 818 682
15 Hà Nội 1 429 1 828 534
16 Bắc Giang 23 069 29 013 524
17 Bắc Ninh 454 582 073
18 Hưng Yên 400 513 187
19 Hà Nam 716 917 845
20 Nam Định 73 96 143
21 Ninh Bình 932 1 210 026
22 Thái Bình 241 312 916
23 Hải Phòng 549 711 236
24 Hải Dương 1 469 1 874 898
II KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ 103 600 136 978 380
1 Thanh Hóa 65 438 86 581 770
2 Nghệ An 11 469 15 395 011
3 Hà Tĩnh 15 441 20 141 094
4 Quảng Bình 11 252 14 860 505
III KHU VỰC TRUNG TRUNG BỘ 31 459 45 371 264
1 Quảng Trị 18 156 25 509 906
2 Thừa Thiên Huế 9 621 13 944 966
3 Đà Nẵng 144 223 420
4 Quảng nam 352 539 819
5 Quảng Ngãi 3 186 5 153 153
IV KHU VỰC TÂY NGUYÊN 199 763 344 599 657
1 Kon Tum 11 909 19 581 534
2 Gia Lai 11 387 19 283 640
3 Đắk Lắk 117 457 202 243 277
4 Đắk Nông 59 010 103 491 207

28
CÔNG SUẤT SẢN LƯỢNG ĐIỆN
STT TÊN VÙNG / TỈNH
(MW) (MWh/năm)
V KHU VỰC NAM TRUNG BỘ 159 320 280 175 340
1 Bình Định 8 290 13 794 941
2 Phú Yên 40 699 67 803 557
3 Khánh Hòa 12 746 22 025 413
4 Lâm Đồng 29 228 50 560 319
5 Ninh Thuận 19 674 36 246 945
6 Bình Thuận 48 683 89 744 165
VI KHU VỰC NAM BỘ 247 609 439 649 328
1 TP. Hồ Chí Minh 3 861 6 793 370
2 Đồng Nai 46 904 82 744 120
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 6 635 11 815 681
4 Bình Dương 30 872 55 066 572
5 Bình Phước 25 802 46 720 352
6 Tây Ninh 49 538 91 004 798
7 Long An 23 533 41 925 993
8 Đồng Tháp 3 844 6 824 665
9 An Giang 1 649 2 884 045
10 Kiên Giang 8 002 13 379 016
11 Hậu Giang 5 129 8 516 579
12 Cần Thơ 859 1 462 241
13 Bến Tre 10 922 19 047 400
14 Vĩnh Long 1 917 3 271 927
15 Trà Vinh 4 587 7 869 794
16 Sóc Trăng 7 142 12 030 728
17 Bạc Liêu 1 271 2 118 314
18 Tiền Giang 12 440 21 728 326
19 Cà Mau 2 702 4 445 407
TỔNG 1 568 551 2 292 808 795

29
Phụ lục 8.3 - Tiềm năng kỹ thuật điện năng lượng mặt trời trên mặt nước

SẢN LƯỢNG ĐIỆN


STT TÊN VÙNG / TỈNH CÔNG SUẤT (MW)
(MWh/năm)

I KHU VỰC BẮC BỘ 16 859 26 974 318


1 Lai Châu 59 94 534
2 Điện Biên 218 349 055
3 Sơn La 131 209 092
4 Hòa Bình 1 952 3 122 807
5 Yên Bái 4 770 7 632 236
6 Lào Cai 68 108 957
7 Cao Bằng 59 93 893
8 Bắc Cạn 102 163 967
9 Thái Nguyên 957 1 531 868
10 Hà Giang 69 110 110
11 Tuyên Quang 316 505 125
12 Phú Thọ 1 406 2 249 287
13 Quảng Ninh 1 830 2 927 473
14 Lạng Sơn 220 352 100
15 Hà Nội 1 733 2 772 670
16 Vĩnh phúc 718 1 149 228
17 Bắc Giang 940 1 504 556
18 Bắc Ninh 51 82 156
19 Hưng Yên 117 186 440
20 Hà Nam 216 346 156
21 Nam Định 146 233 202
22 Ninh Bình 378 604 351
23 Thái Bình 122 195 585
24 Hải Phòng 150 240 056
25 Hải Dương 131 209 415
II KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ 8 895 14 231 346
1 Thanh Hóa 2 047 3 274 506
2 Nghệ An 2 914 4 662 288
3 Hà Tĩnh 2 238 3 580 170
4 Quảng Bình 1 696 2 714 381
III KHU VỰC TRUNG TRUNG BỘ 11 323 18 116 781
1 Quảng Trị 1 319 2 111 069
2 Thừa Thiên Huế 6 693 10 708 408
3 Đà Nẵng 163 260 310
4 Quảng nam 2 390 3 824 788
5 Quảng Ngãi 758 1 212 206
IV KHU VỰC TÂY NGUYÊN 8 855 14 167 771
1 Kon Tum 2 056 3 290 094
2 Gia Lai 1 653 2 645 002
3 Đắk Lắk 3 107 4 971 915

30
SẢN LƯỢNG ĐIỆN
STT TÊN VÙNG / TỈNH CÔNG SUẤT (MW)
(MWh/năm)
4 Đắk Nông 2 038 3 260 759
V KHU VỰC NAM TRUNG BỘ 10 871 17 394 291
1 Bình Định 2 793 4 468 363
2 Phú Yên 2 206 3 530 128
3 Khánh Hòa 1 029 1 646 015
4 Lâm Đồng 2 379 3 805 753
5 Ninh Thuận 713 1 140 749
6 Bình Thuận 1 752 2 803 283
VI KHU VỰC NAM BỘ 20 373 32 596 591
1 TP. Hồ Chí Minh 106 170 116
2 Đồng Nai 8 396 13 434 280
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 733 1 172 901
4 Bình Dương 1 283 2 053 114
5 Bình Phước 4 531 7 250 241
6 Tây Ninh 4 234 6 773 968
7 Long An 121 193 002
8 Đồng Tháp 135 215 913
9 An Giang 185 295 708
10 Kiên Giang 271 433 429
11 Hậu Giang 4 7 148
12 Cần Thơ 16 25 873
13 Bến Tre 67 107 916
14 Vĩnh Long 3 4 840
15 Trà Vinh 20 32 733
16 Sóc Trăng 28 44 677
17 Bạc Liêu 30 48 698
18 Cà Mau 208 332 031
Tổng 77 176 123 481 098

31
Phụ lục 8.4 - Tiềm năng điện gió ngoài trên bờ theo các tỉnh và vùng

TÊN VÙNG / TỈNH / KHOẢNG Tiềm năng kỹ thuật (km2) Tiềm năng kỹ thuật (MW)
STT TỐC ĐỘ GIÓ ĐO TẠI ĐỘ CAO
80m (m/s) 4.5 - 5 5 - 5.5 5.5 - 6 6 - 6.5 6.5 - 7 7 - 7.5 8 Total 4.5 - 5 5 - 5.5 5.5 - 6 6 - 6.5 6.5 - 7 7 - 7.5 8 Total

I KHU VỰC BẮC BỘ


1 Điện Biên 2 - - - - - - 2 9 - - - - - - 9
2 Sơn La 175 29 7 - - - - 211 892 146 34 - - - - 1 072
3 Hòa Bình 9 - - - - - - 9 46 - - - - - - 46
4 Cao Bằng 97 5 - - - - - 102 493 24 - - - - - 517
5 Bắc Cạn 66 12 - - - - - 78 336 59 - - - - - 395
6 Thái Nguyên 19 - - - - - - 19 96 - - - - - - 96
7 Hà Giang 11 1 - - - - - 12 55 6 - - - - - 61
8 Phú Thọ 1 - - - - - - 1 6 - - - - - - 6
9 Quảng Ninh 275 144 46 3 3 - - 471 1 403 732 232 15 15 - - 2 397
10 Lạng Sơn 994 249 29 4 - - - 1 276 5 067 1 269 150 23 - - - 6 509
11 Hà Nội 2 1 - - - - - 3 9 6 - - - - - 15
12 Vĩnh phúc 1 - - - - - - 1 7 - - - - - - 7
13 Bắc Giang 120 21 1 - - - - 142 610 106 5 - - - - 721
14 Hà Nam 21 - - - - - - 21 107 - - - - - - 107
15 Ninh Bình 84 5 - - - - - 89 428 24 - - - - - 452
16 Hải Phòng 1 6 - - - - - 7 6 32 - - - - - 38
17 Hải Dương 22 1 - - - - - 23 111 6 - - - - - 117
II KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ
1 Thanh Hóa 141 41 8 1 - - - 191 718 210 40 7 - - - 975
2 Nghệ An 145 23 1 2 - - - 171 737 118 5 9 - - - 869
3 Hà Tĩnh 411 126,25 11 29 - - - 578 2 097 644 57 150 - - - 2 948
4 Quảng Bình 616 300 196,23 42,34 6 - 2 1 163 3 139 1 533 1 001 216 28 - 8 5 925
III KHU VỰC TRUNG TRUNG BỘ
1 Quảng Trị 835 488,91 109 282 11 1 - 1 727 4 258 2 494 556 1 438 57 5 - 8 808
2 Thừa Thiên Huế 162 39 5 - - - - 206 826 200 24 - - - - 1 050
3 Quảng nam 123 11 - - - - - 134 630 56 - - - - - 686
4 Quảng Ngãi 127 8 - - - - - 135 648 43 - - - - - 691
IV KHU VỰC TÂY NGUYÊN
1 Kon Tum 721 371 83 12 1 - - 1 188 3 678 1 894 422 59 5 - - 6 058
2 Gia Lai 2 483 2 328 1 057 588 19 5 6 6 487 12 665 11 871 5 394 3 000 98 27 30 33 085
3 Đắk Lắk 1 688 1 965 1 354 265 6 - - 5 278 8 611 10 021 6 907 1 352 30 - - 26 921
4 Đắk Nông 1 239 388 5 - - - - 1 632 6 318 1 978 26 - - - - 8 322
V KHU VỰC NAM TRUNG BỘ -
1 Bình Định 575 218 81 47 10 2 - 933 2 935 1 112 416 237 54 12 - 4 766
2 Phú Yên 627 252 42,74 91,55 6 - - 1 019 3 198 1 287 218 467 29 - - 5 199
3 Khánh Hòa 153 71 33 13 1 - - 271 780 362 168 66 6 - - 1 382
4 Lâm Đồng 613 394 163 40 4 - - 1 214 3 125 2 009 830 201 21 - - 6 186
5 Ninh Thuận 223 234 62,34 96 44 9 7 676 1 138 1 193 318 491 224 48 34 3 446
6 Bình Thuận 925 732 579 296 129 41 - 2 702 4 716 3 735 2 655 1 808 660 211 - 13 785

32
TÊN VÙNG / TỈNH / KHOẢNG Tiềm năng kỹ thuật (km2) Tiềm năng kỹ thuật (MW)
STT TỐC ĐỘ GIÓ ĐO TẠI ĐỘ CAO
80m (m/s) 4.5 - 5 5 - 5.5 5.5 - 6 6 - 6.5 6.5 - 7 7 - 7.5 8 Total 4.5 - 5 5 - 5.5 5.5 - 6 6 - 6.5 6.5 - 7 7 - 7.5 8 Total

VI KHU VỰC NAM BỘ


1 Đồng Nai 253 3 1 - - - - 257 1 292 15 7 - - - - 1 314
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 485 165 4 22 - - - 676 2 475 842 23 110 - - - 3 450
3 Long An 30 11 - - - - - 41 151 54 - - - - - 205
4 Đồng Tháp 52 - - - - - - 52 268 - - - - - - 268
5 An Giang 982 57 1 - - - - 1 040 5 009 290 5 - - - - 5 304
6 Kiên Giang 378 1 987 5 - - - - 2 370 1 926 10 135 27 - - - - 12 088
7 Hậu Giang 7 916 - - - - - 923 34 4 670 - - - - - 4 704
8 Tiền Giang 21 10 4,70 31 - - - 66 106 51 24 156 - - - 337
9 Cần Thơ 416 123 - - - - - 539 2 121 629 - - - - - 2 750
10 Bến Tre 1 41 59,79 267 - - - 368 5 207 305 1 360 - - - 1 877
11 Vĩnh Long 103 109 - - - - - 212 524 555 - - - - - 1 079
12 Trà Vinh - 266 364,82 545 - - - 1 176 - 1 355 1 861 2 780 - - - 5 996
13 Sóc Trăng 38 871 910,98 306,80 - - - 2 127 195 4 442 4 647 1 565 - - - 10 849
14 Bạc Liêu - 272 717 833 - - - 1 822 - 1 388 3 658 4 250 - - - 9 296
15 Cà Mau 189 2 457 122 - - - - 2 768 964 10 332 625 2 200 - - - 14 121
TỔNG 16 662 15 752 6 064 3 816 240 58 15 42 608 84 968 78 135 30 640 21 960 1 227 303 72 217 305

33
Phụ lục 8.5 - Tiềm năng điện gió ngoài khơi phân theo các tỉnh và vùng

Diện tích (km2) Tiềm năng kỹ thuật (MW)


STT TÊN VÙNG / TỈNH (6.6 - 7) (7.1 - 7.9) (6 - 6.5) (6.6 - 7) (7.1 - 7.9)
(6 - 6.5) m/s >8 m/s Tổng >8 m/s Tổng
m/s m/s m/s m/s m/s
I KHU VỰC BẮC BỘ 1 578 971 - - 2 549 8 048 4 952 - - 13 000
1 Quảng Ninh 903 470 0 0 1 373 4 605 2 397 - - 7 000
2 Quảng Ninh 338 250 0 0 588 1 724 1 275 - - 3 000
3 Quảng Ninh 337 251 0 0 588 1 719 1 280 - - 3 000
II KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ 607 266 107 - 980 3 095 1 357 545 - 5 000
1 Hà Tĩnh 115 56 25 0 196 586 286 127 - 1 000
2 Hà Tĩnh 492 210 82 0 784 2 509 1 071 418 - 4 000
III KHU VỰC NAM TRUNG BỘ 4 671 2 000 4 540 11 930 23 141 23 821 10 200 23 154 60 841 118 000
1 Khánh Hòa 699 550 320 0 1 569 3 565 2 805 1 632 - 8 000
2 Khánh Hòa 895 550 320 0 1 765 4 564 2 805 1 632 - 9 000
3 Khánh Hòa 457 400 320 0 1 177 2 331 2 040 1 632 - 6 000
4 Ninh Thuận 127 40 60 950 1 177 648 204 306 4 845 6 000
5 Ninh Thuận 715 40 60 950 1 765 3 646 204 306 4 845 9 000
6 Ninh Thuận 911 40 60 950 1 961 4 646 204 306 4 845 10 000
7 Ninh Thuận 20 40 60 860 980 102 204 306 4 386 5 000
8 Bình Thuận 295 40 450 980 1 765 1 504 204 2 295 4 998 9 000
9 Bình Thuận 63 40 450 820 1 373 321 204 2 295 4 182 7 000
10 Bình Thuận 3 40 370 960 1 373 15 204 1 887 4 896 7 000
11 Bình Thuận 80 40 340 520 980 408 204 1 734 2 652 5 000
12 Bình Thuận 27 40 450 660 1 177 138 204 2 295 3 366 6 000
13 Bình Thuận 77 30 450 1600 2 157 393 153 2 295 8 159 11 000
14 Bình Thuận 43 30 320 980 1 373 219 153 1 632 4 998 7 000
15 Bình Thuận 171 40 450 1300 1 961 872 204 2 295 6 629 10 000
16 Bình Thuận 88 40 60 400 588 449 204 306 2 040 3 000
III KHU VỰC NAM BỘ 3 808 1 330 - - 5 138 19 419 6 783 - - 26 200

34
Diện tích (km2) Tiềm năng kỹ thuật (MW)
STT TÊN VÙNG / TỈNH (6.6 - 7) (7.1 - 7.9) (6 - 6.5) (6.6 - 7) (7.1 - 7.9)
(6 - 6.5) m/s >8 m/s Tổng >8 m/s Tổng
m/s m/s m/s m/s m/s
1 Trà Vinh 1 023 350 0 0 1 373 5 217 1 785 - - 7 000
2 Trà Vinh 877 300 0 0 1 177 4 472 1 530 - - 6 000
3 Trà Vinh 1 073 300 0 0 1 373 5 472 1 530 - - 7 000
4 Trà Vinh 680 300 0 0 980 3 468 1 530 - - 5 000
5 Trà Vinh 155 80 0 0 235 790 408 - - 1 200
Tổng 10 664 4 567 4 647 11 930 31 808 54 383 23 292 23 699 60 841 162 200

35
Phụ lục 8.6 - Tiềm năng thủy điện nhỏ

CÔNG SUẤT SẢN LƯỢNG ĐIỆN


STT TÊN VÙNG / TỈNH SỐ DỰ ÁN
(MW) (GWh/năm)

I KHU VỰC BẮC BỘ


1 Lai Châu 31 326,7 1 294,42
2 Điện Biên 31 304,7 1 240,45
3 Sơn La 8 87,7 7 897,27
4 Hòa Bình 1 6,7 27,14
5 Lào Cai 22 195,25 728,31
6 Yên Bái 18 129,48 517,08
7 Hà Giang 20 191,2 698,24
8 Tuyên Quang 1 30 112,85
9 Bắc Kạn 3 11,7 47,87
10 Cao Bằng 10 155,6 630,25
11 Lạng Sơn 2 7 26,43
12 Quảng Ninh 3 28,4 112,10
II KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ
1 Thanh Hóa 4 40 141,12
2 Nghệ An 9 97 349,11
3 Hà Tĩnh 2 2,4 7,87
4 Quảng Bình 15 102,8 418,83
III KHU VỰC TRUNG TRUNG BỘ
1 Quảng Trị 3 11 39,77
2 Thừa Thiên-Huế 7 60 229,99
3 TP. Đà Nẵng 2 5,2 19,60
4 Quảng Nam 18 177,8 664,57
5 Quảng Ngãi 8 156 603,70
IV KHU VỰC TÂY NGUYÊN
1 Kon Tum 21 155,3 629,18
2 Gia Lai 10 61,55 233,34
3 Đắk Lắk 11 90,9 454,98
4 Đắk Nông 13 76,45 308,83
V KHU VỰC NAM TRUNG BỘ
1 Bình Định 7 56,7 381,77
2 Phú Yên 4 31,6 178,24
3 Khánh Hòa 1 7 62,72
4 Bình Thuận 2 37 216,15
5 Ninh Thuận 2 14,8 67,82
6 Lâm Đồng 16 131,5 500,34
VI KHU VỰC NAM BỘ
1 Bình Phước 4 20 87,77
2 Bình Dương 3 22,5 106,13
3 Đồng Nai 1 28 86,11

36
Phụ lục 8.6 - Tiềm năng thủy điện nhỏ
Tổng 313 2859,93 19120,34

37
Phụ lục 8.7 - Tiềm năng kỹ thuật năng lượng sinh khối

Energy
STT TÊN VÙNG / TỈNH Trấu Gỗ wood Bã mía Rơm SK khác Tổng Công suất Tổng Sản lượng
MW MW MW MW MW MW MW MWh
I KHU VỰC BẮC BỘ 43 927 - 104 40 496 1 611 9 421 541
1 Lai Châu - 49 0 - 21 70 422 848
2 Điện Biên - 43 0 - 28 72 422 545
3 Sơn La - 63 15 - 151 229 1 221 038
4 Hòa Bình - 45 27 - 40 112 590 785
5 Yên Bái - 110 2 - 31 143 880 564
6 Lào Cai - 63 1 - 37 101 599 037
7 Cao Bằng - 33 12 - 35 81 438 189
8 Bắc Cạn - 61 0 - 15 77 473 847
9 Thái Nguyên - 43 0 - 18 62 373 249
10 Hà Giang - 54 2 - 48 104 597 023
11 Tuyên Quang - 67 31 - 19 117 642 301
12 Phú Thọ - 64 1 - 20 85 517 582
13 Quảng Ninh - 105 2 - - 107 689 156
14 Lạng Sơn - 93 2 - 21 115 710 719
15 Hà Nội - - - - - - -
16 Vĩnh phúc - - 1 - - 1 3 310
17 Bắc Giang - 33 1 - 12 46 276 813
18 Bắc Ninh - - 0 - - 0 405
19 Hưng Yên - - 0 - - 0 29
20 Hà Nam - - 0 - - 0 12
21 Nam Định 22 - 1 19 - 41 267 280
22 Ninh Bình - - 4 - - 4 15 040
23 Thái Bình 22 - 0 21 - 43 278 070
24 Hải Phòng - - 0 - - 0 1 139
25 Hải Dương - - 0 - - 0 559
II KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ - 385 - 162 - - 548 3 089 305
1 Thanh Hóa - 92 88 - - 180 912 580
2 Nghệ An - 136 74 - - 210 1 150 352
3 Hà Tĩnh - 61 0 - - 61 397 452
4 Quảng Bình - 97 - - - 97 628 920
III KHU VỰC TRUNG TRUNG BỘ - 321 - 15 - - 336 2 140 446
1 Quảng Trị - 67 0 - - 67 433 819
2 Thừa Thiên Huế - 59 0 - - 59 381 973
3 Đà Nẵng - - 1 - - 1 2 792
4 Quảng nam - 85 1 - - 86 554 153
5 Quảng Ngãi - 111 13 - - 124 767 710
IV KHU VỰC TÂY NGUYÊN - 349 - 82 - 232 663 3 722 881
1 Kon Tum - 91 3 - 19 112 694 431
2 Gia Lai - 119 54 - 63 237 1 285 888
3 Đắk Lắk - 71 24 - 104 198 1 062 610
4 Đắk Nông - 69 1 - 46 116 679 952
V KHU VỰC NAM TRUNG BỘ - 363 - 141 - 17 521 2 951 175
1 Bình Định - 76 7 - - 84 521 771
2 Phú Yên - 42 68 - - 110 517 234
3 Khánh Hòa - 43 51 - - 95 467 510
4 Lâm Đồng - 98 1 - 17 116 724 996
5 Ninh Thuận - 23 8 - - 31 176 326
6 Bình Thuận - 81 5 - - 86 543 339
VI KHU VỰC NAM BỘ 371 435 - 447 384 - 1 638 9 347 391
1 TP. Hồ Chí Minh - - 14 - - 14 49 858
2 Đồng Nai - 55 60 - - 114 569 906
3 Bà Rịa - Vũng Tàu - - 2 - - 2 8 327
4 Bình Dương - 88 5 - - 94 594 215
5 Bình Phước - 96 2 - - 97 628 613
6 Tây Ninh - 40 110 - - 150 658 372
7 Long An 48 - 58 45 - 151 815 826
8 Đồng Tháp 49 - 0 52 - 101 657 327

38
Energy
STT TÊN VÙNG / TỈNH Trấu Gỗ wood Bã mía Rơm SK khác Tổng Công suất Tổng Sản lượng
MW MW MW MW MW MW MW MWh
9 An Giang 58 - 0 65 - 123 796 145
10 Tiền Giang 18 - 1 18 - 37 235 566
11 Kiên Giang 71 50 26 74 - 222 1 367 696
12 Hậu Giang 19 - 58 19 - 96 456 660
13 Cần Thơ 23 - - 23 - 46 296 611
14 Bến Tre - - 15 - - 15 55 614
15 Vĩnh Long 15 - 1 16 - 32 205 098
16 Trà Vinh 20 40 29 19 - 110 628 282
17 Sóc Trăng 34 - 54 37 - 124 652 308
18 Bạc Liêu 16 - 1 16 - 33 212 152
19 Cà Mau - 65 10 - - 75 458 814
VII Toàn Quốc 414 2 780 - 952 424 745 5 316 30 672 738

39
Phụ lục 8.8 - Tiềm năng kỹ thuật điện rác

CÔNG SUẤT SẢN LƯỢNG ĐIỆN TRUNG


STT TÊN VÙNG / TỈNH
(MW) BÌNH NĂM (GWh/năm)
I KHU VỰC BẮC BỘ
1 Lai Châu 3,75 26 250
2 Điện Biên 1,73 12 110
3 Sơn La 17,19 120 330
4 Hòa Bình 13,55 94 850
5 Yên Bái 1,65 11 550
6 Lào Cai 1,10 7 700
7 Cao Bằng 1,65 11 550
8 Bắc Cạn 1,24 8 680
9 Thái Nguyên 1,65 11 550
10 Hà Giang 1,10 7 700
11 Tuyên Quang 18,16 127 120
12 Phú Thọ 1,32 9 240
13 Quảng Ninh 20,85 145 950
14 Lạng Sơn 3,31 23 170
15 Hà Nội 153,16 1 072 120
16 Vĩnh phúc 19,83 138 810
17 Bắc Giang 24,80 173 600
18 Bắc Ninh 4,96 34 720
19 Hưng Yên 30,88 216 160
20 Hà Nam 1,62 11 340
21 Nam Định 1,93 13 510
22 Ninh Bình 17,08 119 560
23 Thái Bình 4,05 28 350
24 Hải Phòng 11,02 77 140
25 Hải Dương 1,93 13 510
II KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ
1 Thanh Hóa 26,11 182 770
2 Nghệ An 3,31 23 170
3 Hà Tĩnh 18,20 127 400
4 Quảng Bình 17,13 119 910
III KHU VỰC TRUNG TRUNG BỘ
1 Quảng Trị 1,65 11 550
2 Thừa Thiên Huế 13,77 96 390
3 Đà Nẵng 7,71 53 970
4 Quảng nam 4,46 31 220
5 Quảng Ngãi 5,84 40 880
IV KHU VỰC TÂY NGUYÊN
1 Kon Tum 2,20 15 400
2 Gia Lai 0,33 2 310
3 Đắk Lắk 1,87 13 090
4 Đắk Nông 9,75 68 250
V KHU VỰC NAM TRUNG BỘ

40
CÔNG SUẤT SẢN LƯỢNG ĐIỆN TRUNG
STT TÊN VÙNG / TỈNH
(MW) BÌNH NĂM (GWh/năm)
1 Bình Định 5,51 38 570
2 Phú Yên 3,31 23 170
3 Khánh Hòa 5,51 38 570
4 Lâm Đồng 12,76 89 320
5 Ninh Thuận 14,88 104 160
6 Bình Thuận 4,41 30 870
VI KHU VỰC NAM BỘ
1 TP. Hồ Chí Minh 176,30 1 234 100
2 Đồng Nai 159,82 1 118 740
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 33,06 231 420
4 Bình Dương 11,02 77 140
5 Bình Phước 6,61 46 270
6 Tây Ninh 3,31 23 170
7 Long An 440,74 3 085 180
8 Đồng Tháp 13,22 92 540
9 An Giang 50,70 354 900
10 Kiên Giang 5,51 38 570
11 Hậu Giang 3,31 23 170
12 Cần Thơ 16,53 115 710
13 Bến Tre 18,73 131 110
14 Vĩnh Long 14,32 100 240
15 Trà Vinh 21,13 147 910
16 Sóc Trăng 1,76 12 320
17 Bạc Liêu 2,70 18 900
18 Cà Mau 19,83 138 810
Tổng 1 517 10 617 740

41
Phụ lục 8.9 - Tiềm năng kỹ thuật năng lượng địa nhiệt

Công suất Sản lượng điện Nhiệt độ


STT Tỉnh, thành phố
(MW) (MWh/năm) (oC)
KHU VỰC BẮC BỘ
1 Điện Biên 58,81 291 110 155
2 Lai Châu 27,01 133 700 155
3 Tuyên Quang 16,06 79 497 164
4 Phú Thọ 24,34 120 483 130
5 Quảng Ninh 10,42 51 579 139
6 Yên Bái 49,09 242 996 191
7 Thái Bình 57,22 283 239 187
8 Hải Phòng 12,35 61 133 149
KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ
1 Hà Tĩnh 20,92 103 554 189
2 Quảng Bình 29,89 147 956 214
KHU VỰC TRUNG TRUNG BỘ
1 Quảng Trị 19,98 98 901 189
2 Thừa Thiên--Huế 11,99 59 351 189
3 Quảng Ngãi 44,69 221 216 183,5
KHU VỰC NAM TRUNG BỘ
1 Bình Định 15,48 76 626 142,3
2 Phú Yên 14,89 73 706 144
3 Khánh Hòa 14,84 73 458 149,1
4 Bình Thuận 14,56 72 072 155,2
KHU VỰC NAM BỘ
1 Bà Rịa -Vũng Tàu 18,1 89 595 160
Tổng 461 2 280 168

42
Phụ lục 8.10 - Tiềm năng Lý thuyết điện khí sinh học

SẢN LƯỢNG ĐIỆN


CÔNG SUẤT
STT TÊN VÙNG / TỈNH TRUNG BÌNH NĂM
(MW)
(MWh/năm)
I KHU VỰC BẮC BỘ 918,08 1 101 692,44
1 Lai Châu 18,81 22 577,70
2 Điện Biên 30,54 36 653,83
3 Sơn La 58,32 69 985,59
4 Hoà Bình 33,15 39 783,70
5 Yên Bái 34,25 41 095,43
6 Lào Cai 35,86 43 036,83
7 Cao Bằng 33,97 40 764,97
8 Bắc Kạn 15,09 18 107,71
9 Thái Nguyên 39,39 47 270,29
10 Hà Giang 47,68 57 217,74
11 Tuyên Quang 35,65 42 784,91
12 Phú Thọ 50,57 60 683,01
13 Quảng Ninh 23,63 28 351,78
14 Lạng Sơn 24,67 29 602,21
15 Hà Nội 90,95 109 137,14
16 Vĩnh phúc 37,90 45 478,08
17 Bắc Giang 67,71 81 252,79
18 Bắc Ninh 21,33 25 601,86
19 Hưng Yên 31,08 37 292,41
20 Hà Nam 25,21 30 256,50
21 Nam Định 39,02 46 829,42
22 Ninh Bình 20,55 24 656,00
23 Thái Bình 51,82 62 180,74
24 Hải Phòng 21,70 26 038,70
25 Hải Dương 29,21 35 053,08
II KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ 299,05 358 855,75
1 Thanh Hóa 91,10 109 321,52
2 Nghệ An 125,37 150 448,12
3 Hà Tĩnh 49,75 59 696,70
4 Quảng Bình 32,82 39 389,41
III KHU VỰC TRUNG TRUNG BỘ 150,94 181 123,72
1 Quảng Trị 22,53 27 031,08
2 Thừa - Thiên Huế 15,19 18 232,42
3 Đà Nẵng 5,97 7 169,76
4 Quảng nam 49,64 59 570,50
5 Quảng Ngãi 57,60 69 119,97
IV KHU VỰC TÂY NGUYÊN 128,07 153 688,23
1 Kon Tum 14,14 16 973,25
2 Gia Lai 50,00 59 997,36
3 Đắk Lắk 55,44 66 529,82

43
SẢN LƯỢNG ĐIỆN
CÔNG SUẤT
STT TÊN VÙNG / TỈNH TRUNG BÌNH NĂM
(MW)
(MWh/năm)
4 Đắk Nông 8,49 10 187,80
V KHU VỰC NAM TRUNG BỘ 162,52 195 019,43
1 Bình Định 59,11 70 929,72
2 Phú Yên 20,63 24 757,47
3 Khánh Hòa 14,75 17 704,01
4 Lâm Đồng 28,18 33 819,61
5 Ninh Thuận 12,55 15 055,14
6 Bình Thuận 27,29 32 753,48
VI KHU VỰC NAM BỘ 414,20 49 704 035,00
1 TP. Hồ Chí Minh 24,09 28 911,63
2 Đồng Nai 114,30 137 162,91
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 20,43 24 520,11
4 Bình Dương 28,55 34 256,98
5 Bình Phước 17,86 21 434,15
6 Tây Ninh 17,02 20 426,76
7 Long An 16,37 19 644,76
8 Đồng Tháp 14,42 17 305,39
9 An Giang 11,47 13 758,57
10 Kiên Giang 17,62 21 139,11
11 Hậu Giang 7,47 8 964,79
12 Cần Thơ 6,59 7 903,39
13 Bến Tre 38,91 46 691,30
14 Vĩnh Long 21,89 26 273,83
15 Trà Vinh 24,93 29 912,26
16 Sóc Trăng 15,17 18 201,39
17 Bạc Liêu 12,18 14 620,93
18 Cà Mau 4,93 5 912,11
Tổng 2 374,74 52 056 662,01

44
PHỤ LỤC CHƯƠNG 9

1. PL9.1: Tổng hợp thông tin về tiềm năng quy mô và vị trí xây dựng nhà
máy điện TBKHH sử dụng LNG

2. PL9.2: Cập nhật tiến độ các dự án nhiệt điện than đã có trong QHĐ VII
ĐC và tổng hợp các vị trí tiềm năng xây dựng nhiệt điện than nhập theo vùng

3. PL9.3: Danh mục các dự án điện gió ngoài khơi tiềm năng

4. PL9.4A: Cân bằng công suất HTĐ toàn quốc theo vùng giai đoạn đến năm
2045 (KB phụ tải cơ sở)- Đơn vị: MW

5. PL9.4B: Cơ cấu công suất đặt toàn quốc đến 2045 theo vùng (kịch bản
phụ
tải cao)

6. PL9.5A: Danh mục nguồn nhiệt điện tiềm năng dự kiến xem xét đầu tư

7. PL9.5B: Phân kỳ đầu tư các nguồn điện nhập khẩu Lào giai đoạn đến
2045

45
Phụ lục PL9.1: Tổng hợp thông tin về tiềm năng quy mô và vị trí xây dựng nhà máy điện
TBKHH sử dụng LNG

Tổng
Các vị trí đã bổ sung quy Tiến độ theo
TT công suất Ghi chú
hoạch và tiềm năng QHĐ7ĐC
(MW)

I Tổng tiềm năng Bắc Bộ 30100

LNG Hải Phòng 1 (Tiên Lãng) 4500 Viện Năng lượng thu thập

LNG Hải Phòng 2+3 (Cát Hải) 1600+4500

LNG Hải Phòng 4 (Đồ Sơn) 4500 Viện Năng lượng thu thập

Đã được bổ sung vào


LNG Quảng Ninh 1 (Cẩm Phả) 1500
QHĐ7ĐC

LNG Quảng Ninh 2 (Cẩm Phả) 1500

LNG Quảng Ninh 3 (Quảng Yên) 4500

Có thể xem xét đặt tại Hải Hà


LNG Quảng Ninh 4 (Hải Hà) 3000
~3GW
Xem xét phương án kho cảng
tại Lạch Huyện (Hải Phòng)
LNG Thái Bình 4500
và đưa đường ống về Thái
Bình

II Tổng tiềm năng Bắc Trung Bộ 14000

KCN Nghi Sơn, cảng Hòn


LNG Nghi Sơn (Thanh Hóa) 5000
Mê.
KCN Vũng Áng, cảng Sơn
Dương, xem xét chuyển đổi
LNG Hà Tĩnh 6000
NĐ Formosa Hà Tĩnh 2 sang
sử dụng nhiên liệu LNG

LNG Quảng Bình 3000 KCN cảng biển Hòn La

III Tổng tiềm năng Trung Trung Bộ 20200

Đã được bổ sung Quy hoạch


LNG Hải Lăng – Quảng Trị 4500 2026-2027
giai đoạn 1, 1500 MW

LNG Hải Lăng 1 - Quảng Trị 1500

LNG Chân Mây - Huế 4000

LNG Phong Điền – Huế 3000

LNG Quảng Nam 4000

46
Tổng
Các vị trí đã bổ sung quy Tiến độ theo
TT công suất Ghi chú
hoạch và tiềm năng QHĐ7ĐC
(MW)

LNG Núi Thành (Quảng Nam) 3200

IV Tổng tiềm năng Nam Trung Bộ 28100

LNG Bình Định 5000 Có thể tìm địa điểm

Mỹ Giang. Có tiềm năng xây


LNG Vân Phong 3000
dựng quy mô lớn tại Hòn Hèo.

Khu kinh tế Vân Phong, Mỹ


LNG Mỹ Giang 6000 Giang, Ninh Phước, huyện
Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

Đã được bổ sung vào


LNG Cà Ná I 1500 2025-2026
QHĐ7ĐC, đang lập PreFS

LNG Cà Ná II+III 4500

LNG Mũi Kê Gà 3600

Sơn Mỹ II CCGT 2250 2023-2024

Sơn Mỹ I CCGT 2250 2026-2028

V Tổng tiềm năng Nam Bộ 49150

Nhơn Trạch 3&4 1500 2021-2022 Chủ đầu tư PV Power

PVN đã lập Pre FS, QHĐ7ĐC


TBKHH Kiên Giang 1500 2021-2022
dự kiến sử dụng khí Lô B

Đã được bổ sung vào


TBKHH Bạc Liêu 3200 2025-2027
QHĐ7ĐC, đang lập PreFS
Đã được TTg đồng ý bổ sung
QH thêm 825MW, NM hiện
LNG Hiệp Phước I+II 2700 2021-2022
có 375MW chuyển sử dụng
LNG

LNG Phú Mỹ 3.1 850

LNG Bà Rịa 2 1200


Đã được bổ sung vào
LNG Long Sơn I 1200 2025-2026
QHĐ7ĐC
LNG Long Sơn II+III 3200

LNG Long Sơn IV (địa điểm Tây) 3600

LNG Cái Mép Hạ 6000


Long An I –
1500MW vào
3000 2025- Hiện đã phê duyệt BSQH
LNG Long An
+3000 2026 và Long An 3GW
II – 1500MW
vào trước 2035
47
Tổng
Các vị trí đã bổ sung quy Tiến độ theo
TT công suất Ghi chú
hoạch và tiềm năng QHĐ7ĐC
(MW)

LNG Tân Phước 4500

LNG Cà Mau 1,2,3 3000+1500


LNG Tân Thuận – Đầm Dơi, Cà
3200
Mau
LNG Sông Đốc (Cà Mau) 3000

LNG Bến Tre 3000

Nguồn: Thông tin tổng hợp từ Viện Năng Lượng và Cục ĐL và NLTT – tháng 12/2020. Dữ liệu tổng
hợp từ các đơn vị: ExxonMobil; Vingroup & SK (Hàn Quốc), Công ty Hamek (Việt Nam);
GELEXIMCO; Liên danh PV Power, Colavi, T&T; Tập đoàn Trường Thành Việt Nam; CT Milliennium
Energy; Tập đoàn T&T; Liên danh công ty TNHH Tài Tâm-Công ty CP Đầu tư Thương mại và kinh
doanh bất động sản Thăng Long; CTCP LNG Chân Mây; Công ty Đại chúng Banpu; TĐ
RATCHABURI (Thái Lan); Tập đoàn Việt Phương; Sumitomo; EVN; Tập đoàn Trung Nam; Tổ hợp
nhà đầu tư Energy Capital Vietnam, Exelon, Excelerate Enenergy, KOGAS; CT BOT Phú Mỹ 3; Công
ty NĐ CP Bà Rịa; Tổ hợp Genco 3-Thành Thành Công-PECC2-Mitsubishi-GE-Thái Bình Dương; Tổ
hợp 6 chủ đầu tư dự án Long Sơn I; Công ty Marubeni; Tập đoàn T&T; VinaCapital (Việt Nam) và &
SK (Hàn Quốc); IES (Thái Lan) và Mitsubishi (Nhật Bản), CTTNHH Green Solution; GULF Energy
Development Public (Thái Lan) và các đơn vị khác.

48
Phụ lục PL 9.2: Cập nhật tiến độ các dự án nhiệt điện than đã có trong QHĐ VII ĐC và tổng
hợp các vị trí tiềm năng xây dựng nhiệt điện than nhập theo vùng
Tiến độ theo
Công Tiến độ báo cáo của
TT Hạng mục Tỉnh suất theo QHĐ Tình hình hiện tại Ban chỉ đạo
(MW) VII ĐC QHĐ – tháng
10/2020
Tổng tiềm năng
I 19700
Bắc Bộ
Phê duyệt QH địa
NĐ Hải Phòng điểm. Địa phương
Hải Phòng 2x600 2025-2026 Không xác định
III#1,2 không đồng thuận sử
dụng than
Phê duyệt QH địa
NĐ Hải Phòng điểm. Địa phương
Hải Phòng 2x600 Không xác định
III#3,4 không đồng thuận sử
dụng than
NĐ Quảng Ninh Quảng
2x600 2029-2030 Chưa có QH địa điểm Không xác định
III#1,2 Ninh

NĐ Quảng Ninh Quảng


2000 Chưa có QH địa điểm Không xác định
III#3,4 Ninh

NĐ Hải Hà I – đồng Quảng Phê duyệt QH địa


150 2019 Không theo dõi
phát Ninh điểm

NĐ Hải Hà II – đồng Quảng Phê duyệt QH địa


150 2024 Không theo dõi
phát Ninh điểm

NĐ Hải Hà III&IV– Quảng Phê duyệt QH địa


2x600 2026-2028 Không theo dõi
đồng phát Ninh điểm
Phê duyệt QH địa
điểm:
NĐ Nam Định II Nam Định 2000
2x600MW nhưng có
thể nâng lên 2000MW
Đã có trong QHĐ7ĐC
quy mô 100MW, tiềm
NĐ Rạng Đông Nam Định 2400 Không xác định
năng vị trí có thể nâng
lên 2400MW
Phê duyệt QH địa
NĐ Kim Sơn Ninh Bình 3000 điểm, có thể nâng lên
3000MW
Có thể tìm địa điểm
nhưng điều kiện vận
NĐ Phú Thọ Phú Thọ 600
chuyển nhiên liệu hạn
chế

Vị trí Thái Bình III Thái Bình 4000 Có thể tìm địa điểm

Tổng tiềm năng


II 10850
Bắc Trung Bộ
T6/2022 +
NĐ Nghi Sơn II Thanh Hóa 2x600 2021-2022 Đang xây dựng
T12/2022

NĐ Vũng Áng II Hà Tính 2x600 2021-2022 Ký BOT 2026

NĐ Quảng Trạch Quảng


2x600 2021-2022 Duyệt TKCS 2024-2025
I Bình

49
Tiến độ theo
Công Tiến độ báo cáo của
TT Hạng mục Tỉnh suất theo QHĐ Tình hình hiện tại Ban chỉ đạo
(MW) VII ĐC QHĐ – tháng
10/2020
NĐ Quảng Trạch Quảng
2x600 2028+2029 Đang lập FS 2026
II Bình
Chưa xây dựng, khó
NĐ Công Thanh Thanh Hóa 1x600 2019 khăn trong vay vốn, 2026
giải phóng mặt bằng
Formosa Hà Tĩnh Phê duyệt QH địa
Hà Tĩnh 650 2020 Không theo dõi
II – đồng phát điểm

(2026), chưa
NĐ Quỳnh Lập I Thanh Hóa 2x600 2022-2023 Đang lập FS
xác định
Phê duyệt QH địa
điểm, POSCO đang
lập FS với công suất
NĐ Quỳnh Lập II Thanh Hóa 2x600 2027-2028 Không xác định
2x660MW, tiềm năng
vị trí có thể nâng lên
2000MW
Phê duyệt QH địa
điểm, Địa phương
Vũng Áng III#1,2 Hà Tĩnh 2x600 2024-2025 Không xác định
không đồng thuận sử
dụng than
Phê duyệt QH địa
điểm, Địa phương
Vũng Áng III#3,4 Hà Tĩnh 2x600 2028-2029 Không xác định
không đồng thuận sử
dụng than
Tổng tiềm năng
III 9200
Trung Trung Bộ
2026-2027, có
NĐ Quảng Trị I Quảng Trị 2x600 2023-2024 Đàm phán BOT khả năng chậm
tiến độ sau 2030
Đang đề xuất đưa vào
quy hoạch
NĐ Quảng Trị II Quảng Trị 2000
2x1000MW. Có thể
nâng quy mô
Đề xuất đưa vào quy
hoạch
2x1000MW, vị trí có
NĐ Phong Điền Huế 2000
thể nâng quy mô. Hiện
tỉnh lại đề xuất chuyển
sang dùng LNG
Vị trí Quảng Nam
4000 Có thể tìm địa điểm
(hoặc Quảng Ngãi)
Tổng tiềm năng
IV 12612
Nam Trung Bộ
T6/2023
NĐ Vân Phong Khánh Hòa 2x716 2022-2023 Ký PPA
+ T1/2024

Bình
NĐ Vĩnh Tân III 3x660 2022-2023 Đàm phán BOT 2026-2027
Thuận
Phê duyệt quy hoạch
NĐ Bình Định I Bình Đinh 2x600
địa điểm
Phê duyệt quy hoạch
NĐ Bình Định II Bình Đinh 2000
địa điểm

50
Tiến độ theo
Công Tiến độ báo cáo của
TT Hạng mục Tỉnh suất theo QHĐ Tình hình hiện tại Ban chỉ đạo
(MW) VII ĐC QHĐ – tháng
10/2020
Phê duyệt quy hoạch
NĐ Bình Định III Bình Đinh 2000
địa điểm

Vị trí Phú Yên Phú Yên 4000 Có thể tìm địa điểm

Tổng tiềm năng


V 21800
Nam Bộ

Duyên Hải II Trà Vinh 2x600 2021 Đang xây dựng 2021-2022

Sông Hậu I Hậu Giang 2x600 2019 Đang xây dựng 2021-2022

(2026) không
Đang xây dựng, hoàn
xác định, không
Long Phú I Sóc Trăng 2x600 2019 thành
cân
78% tiến độ tổng thể
đối

Sông Hậu II Hậu Giang 2x1000 2021-2022 Hoàn thiện HĐ BOT 2027

Không xác định,


Long Phú II Sóc Trăng 2x600 2021-2022 Chưa lập FS có thể chậm 8
năm
Chuyển chủ đầu tư
Long Phú III Sóc Trăng 3x600 2021-2022 PVN sang công ty Không xác định
Banpu (Thái Lan)
Thủ tướng đã đồng ý
Long An I Long An 2x600 2024-2025 chủ trương chuyển Không xác định
dùng LNG nhập khẩu
Thủ tướng đã đồng ý
Long An II Long An 2x800 2027-2028 chủ trương chuyển Không xác định
dùng LNG nhập khẩu

Chưa phê duyệt QH


Tân Phước I Tiền Giang 2x600 2029-2030 Không xác định
địa điểm

Thủ tướng đã đồng ý


Long An III Long An 2x600 chủ trương chuyển
dùng LNG nhập khẩu
Chưa phê duyệt QH
Tân Phước II Tiền Giang 2x600 2028-2029
địa điểm
Đề xuất đầu tư, chưa
Tân Phước III Tiền Giang 2x600
phê duyệt địa điểm
Phê duyệt QH địa
TTNĐ Kiên
Kiên Giang 3600 điểm, Tỉnh đã thu hồi
Lương
giấy phép đầu tư
Đang đề xuất đưa vào
Sông Hậu III Hậu Giang 2000
QHĐ7HC

Nguồn: Thông tin tổng hợp từ Viện Năng Lượng và Cục ĐL và NLTT – tháng 11/2020

51
Phụ lục PL9.3: Danh mục các dự án điện gió ngoài khơi tiềm năng

Tổng công suất


TT Dự án Địa điểm
(MW)
Khu vực miền Trung, Nam
I 44 612
Trung Bộ và Đông Nam Bộ
Gió ngoài khơi đảo Cồn Cỏ,
1 1 000 Quảng Trị
Quảng Trị
Điện gió ngoài khơi xã Nhơn
2 1 000 Bình Định
Lý, tỉnh Bình Định
Điện gió ngoài khơi Mỹ Cát,
3 1 000 Bình Định
Bình Định
Điện gió trên biển PNE, tỉnh
4 2 000 Bình Định
Bình Định
Điện gió ngoài khơi Bình
5 2 000 Bình Định
Định 3
Điện gió ngoài khơi Phú Yên
6 4 500 Bình Định
2

Điện gió ngoài khơi An


7 250 Phú Yên
Thuận

8 Gió ngoài khơi Phước Dinh 502 Ninh Thuận


Điện gió ven biển Ninh
9 1 600 Ninh Thuận
Thuận Vùng 2
10 Gió ngoài khơi Vĩnh Hải 500 Ninh Thuận
11 Gió trên biển Ninh Thuận 1800 Ninh Thuận
Điện gió ngoài khơi nổi Ninh
12 2000 Ninh Thuận
Thuận
13 Gió ngoài khơi La Gàn 3 500 Bình Thuận
14 Gió ngoài khơi Thăng Long 3 400 Bình Thuận
15 Gió ngoài khơi Maqueri 3 000 Bình Thuận
Gió ngoài khơi Kê Gà (Hàm
16 900 Bình Thuận
Thuận Nam)
17 Gió ngoài khơi Cổ Thạch 2 000 Bình Thuận
18 Gió ngoài khơi Bình Thuận 5 000 Bình Thuận
19 Gió ngoài khơi Vĩnh Phong 1 000 Bình Thuận
20 Gió ngoài khơi AMI AC 1 800 Bình Thuận
21 Gió ngoài khơi Tuy Phong 4 600 Bình Thuận
Bà Rịa, Vũng
22 Gió ngoài khơi Xuyên Mộc 760
Tàu
Nhà máy điện gió trên biển Bà Rịa, Vũng
23 500
FECON Vũng Tàu Tàu
II Khu vực Tây Nam Bộ 15 108
1 Điện gió ngoài khơi Trà Vinh 1 000 Trà Vinh
Điện gió ngoài khơi V4 Trà
2 2 000 Trà Vinh
Vinh
Điện gió ngoài khơi Gulf Trà
3 1 000 Trà Vinh
Vinh

52
Tổng công suất
TT Dự án Địa điểm
(MW)

4 Gió ngoài khơi Ree 1 000 Trà Vinh


Điện gió ngoài khơi Sóc
5 2 000 Sóc Trăng
Trăng
Điện gió ngoài khơi Bến Tre
6 500 Bến Tre
Main Stream AIT
Điện gió ngoài khơi Gulf
7 2 300 Bến Tre
Bến Tre 3
Điện gió ngoài khơi Ba Tri
8 800 Bến Tre
Bến Tre
9 Gió ngoài khơi Đông Hải 5 350 Bạc Liêu
Gió ngoài khơi Đông Hải 1-
10 550 Bạc Liêu
GĐ3
Gió ngoài khơi Hoa Kỳ Bạc
11 608 Cà Mau
Liêu
Nhà máy điện gió ngoài khơi
12 3 000 Cà Mau
Ngọc Hiển

Nguồn: Thông tin tổng hợp từ hồ sơ dự án, Viện Năng Lượng và Cục ĐL và NLTT – tháng 12/2020. Các văn bản
của các tỉnh trả lời công văn số 7421/BCT-ĐL ngày 05/10/2020 về tổng hợp các danh mục dự án điện gió; Dữ liệu
thu thập, tổng hợp từ các đơn vị: Công ty CP Xây lắp điện 1; Công ty CP Năng lương tái tạo Việt; Công ty PNE,
Đức; Công ty Phát Đạt; Công ty Cổ phần Thương mại Phát triển Sài Gòn 268, Quadran International (Pháp); Tập
đoàn Trung Nam; Công ty Xây dựng Trường Thành; Công ty Xuân Thiện; Tập đoàn CIP, COP Đan Mạch; Tập đoàn
CIP, COP Đan Mạch, Petro Asia; Công ty Enterprise Energy, Anh; Maquarie- Singapore; Công ty Cường Thịnh Thi;
công ty cổ phần HLP; công ty Zarubezhneft và DEME; công ty AMI AC RE.; Orsted Đan Mạch; Công ty CP Hamek,
Bà Rịa Vũng Tàu; Công ty CP Năng lượng FECON; Công ty CP Cơ điện lạnh REE; Tập đoàn Trường Thành Việt
Nam; Tập đoàn Gulf, Thái lan; Công ty TNHH Xuân Cầu ; Liên doanh Main Stream AIT ; Cty TNHH The Green
Solutions, Bến Tre; Công ty CP Năng lượng Bắc Phương; Công ty CP Năng lượng Hoa Kỳ Bạc Liêu; Công ty Việt
Phương và các đơn vị khác.

53
Phụ lục PL9.4A: Cân bằng công suất HTĐ toàn quốc theo vùng giai đoạn đến năm 2045
(KB phụ tải cơ sở)- Đơn vị: MW
TT Chỉ tiêu/năm 2020 2025 2030 2035 2040 2045
A. TỔNG NHU CẦU BẮC BỘ 16831 25653 37031 48215 56632 63132
Công suất đặt 21600 28199 36640 50930 63970 76755
Tổng công suất đặt (không gió và mặt
21310 27219 34200 45690 56530 66515
trời)
Tỷ lệ dự phòng thô Bắc Bộ (không gió & MT) 26.61% 6.1% -7.6% -5.2% -0.2% 5.4%
Thủy điện lớn trên 30MW 8284 9211 9211 9211 9211 9211
Tích năng miền Bắc 0 0 0 900 900 900
Thủy điện nhỏ miền Bắc 2000 2500 2700 3000 3200 3600
Điện gió 30 120 580 1080 1080 1080
Điện mặt trời (gồm ĐMT áp mái) 260 860 1860 4160 6360 9160
Điện sinh khối+NLTT khác 150 800 1300 1300 1750 2150
Nhập khẩu TQ 700 700 700 700 700 700
Nhập khẩu Lào 0 972 1032 1032 1032 1032
Nhiệt điện than nội 9977 12537 12657 13147 12087 10422
Nhiệt điện than nhập 0 300 1600 4000 8600 11800
LNG Bắc Bộ (CCGT) 0 0 4500 10500 14250 19500
LNG Bắc Bộ (ICE+SCGT) 0 0 500 1900 4800 7200
NĐ dầu (đồng phát) 199 199 0 0 0 0
B. NHU CẦU HTĐ BẮC TRUNG BỘ 2344 3974 6053 8629 11004 13229
Công suất đặt 4490 8539 12187 14147 14597 15447
Tổng công suất đặt (không gió và mặt
4040 7789 10837 12347 12347 12347
trời)
Tỷ lệ dự phòng thô Bắc Trung Bộ (không gió
72.37% 96.0% 79.0% 43.1% 12.2% -6.7%
& MT)
Thủy điện trên 30MW 1290 1664 1759 1759 1759 1759
Thuỷ điện nhỏ 200 350 350 350 350 350
Điện gió 0 300 500 700 900 1500
Điện mặt trời (gồm ĐMT áp mái) 450 450 850 1100 1350 1600
Điện sinh khối+NLTT khác 100 200 300 500 500 500
Nhập khẩu Lào 0 725 1178 1178 1178 1178
Nhiệt điện than nội 1800 1800 1800 1800 1800 1800
Nhiệt điện than nhập 650 3050 5450 6760 6760 6760

LNG Bắc Trung Bộ (CCGT) 0 0 0 0 0 0

LNG Bắc Trung Bộ (ICE+SCGT) 0 0 0 0 0 0


C. NHU CẦU HTĐ TRUNG TRUNG BỘ 1903 3070 4577 6050 7218 8180
Công suất đặt 3389 5415 11565 14477 16277 16977
Tổng công suất đặt (không gió và mặt
2559 3685 8435 10647 11647 11847
trời)
Tỷ lệ dự phòng thô Trung Trung Bộ (không
34.46% 20.0% 84.3% 76.0% 61.4% 44.8%
gió & MT)
Thủy điện trên 30MW 1761 2368 2368 2368 2368 2368
Thuỷ điện nhỏ 350 550 550 550 550 550
Điện gió 100 1000 1800 2500 2900 2900

54
TT Chỉ tiêu/năm 2020 2025 2030 2035 2040 2045
Điện mặt trời (gồm ĐMT áp mái) 730 730 730 730 1130 1630
Điện sinh khối và NLTT khác 60 120 120 120 120 320
Nhập khẩu Lào 250 509 1769 1769 1769 1769
NĐ than nội Nông Sơn 30 30 30 30 30 30
NĐ dầu Dung Quất (đồng phát-FO) 108 108 108 0 0 0
NĐ Than nhập miền Trung 0 0 0 2320 3320 3320
Khí nội miền Trung (CCGT) 0 0 4090 4090 4090 4090
D. NHU CẦU HTĐ TÂY NGUYÊN 932 1753 2628 3433 4050 4538
Công suất đặt 5925 9525 10921 12801 14001 18301
Tổng công suất đặt (không gió và mặt
3425 4425 4821 4901 4901 4901
trời)
Tỷ lệ dự phòng thô Tây Nguyên (không gió &
267.37% 152.4% 83.4% 42.7% 21.0% 8.0%
MT)
Thủy điện trên 30MW 2373 2763 2763 2763 2763 2763
Thuỷ điện nhỏ 600 800 800 800 800 800
Điện gió 0 2600 3600 5400 6600 10400
Điện mặt trời (gồm ĐMT áp mái) 2500 2500 2500 2500 2500 3000
Điện sinh khối và NLTT khác 100 230 230 340 340 340
Nhập khẩu Lào 322 602 998 998 998 998
NĐ dầu (đồng phát) 30 30 30 0 0 0
E. NHU CẦU HTĐ NAM TRUNG BỘ 2074 3025 4814 6747 8489 10096
Công suất đặt 12874 16160 23140 32240 39440 46640
Tổng công suất đặt (không gió và mặt
6574 8360 13040 14640 14640 14640
trời)
Tỷ lệ dự phòng thô Nam Trung Bộ (không gió
216.95% 176.3% 170.9% 117.0% 72.5% 45.0%
& MT)
Thủy điện trên 30MW 1810 1924 1924 1924 1924 1924
Thuỷ điện nhỏ 400 500 500 500 500 500
Điện gió 300 1800 2100 2600 3800 4500
Điện gió offshore 0 0 2000 9000 15000 21000
Điện mặt trời (gồm ĐMT áp mái) 6000 6000 6000 6000 6000 6500

Điện sinh khối và NLTT khác 60 200 200 300 300 300
Tích năng Nam Trung Bộ 0 0 1200 1200 1200 1200
NĐ Than nội (than trộn) 1230 1230 1230 1230 1230 1230
NĐ Than nhập 3074 4506 6486 6486 6486 6486
LNG Nam Trung Bộ (CCGT) 0 0 1500 3000 3000 3000
LNG Nam Trung Bộ (ICE+SCGT) 0 0 0 0 0 0
F NHU CẦU HTĐ NAM BỘ 16385 24654 35143 45198 52453 57792
Công suất đặt 20981 34356 43210 65797 85532 102482
Tổng công suất đặt (không gió và mặt
14081 22156 29080 39167 44902 50052
trời)
Tỷ lệ dự phòng thô miền Nam (không gió &
-14.06% -10.1% -17.3% -13.3% -14.4% -13.4%
MT)
Thủy điện trên 30MW 1568 1768 1768 1768 1768 1768
Thuỷ điện nhỏ 50 100 100 100 100 100
Điện gió 200 5500 7430 10830 15630 19230

55
TT Chỉ tiêu/năm 2020 2025 2030 2035 2040 2045
Điện mặt trời (gồm ĐMT áp mái) 6700 6700 6700 15800 25000 33200
Điện sinh khối và NLTT khác 100 500 1000 1300 1500 1700
Tích năng Nam Bộ 0 0 0 2400 3900 5700
NĐ khí nội 7097 9054 6546 3810 3810 3810
NĐ+TBK dầu 1596 561 0 0 0 0
TBKHH hiện có chuyển sang sử dụng LNG 0 803 4147 4569 4104 4854
LNG Nam Bộ+Sơn Mỹ (CCGT) 0 2700 6550 14150 15650 15650
LNG Nam Bộ (ICE+SCGT) 0 600 900 3000 6000 8400
NĐ than nội (than trộn) 1244 1244 1244 1244 1244 1244
NĐ than nhập 2426 4826 6826 6826 6826 6826
G TOÀN QUỐC
Tổng nhu cầu 38706 59389 86493 113952 135596 153271
Tổng công suất đặt 69258 102193 137662 190391 233816 276601
Tỷ lệ dự phòng thô (không bao gồm gió
34.3% 24.0% 16.1% 11.8% 6.9% 4.6%
và mặt trời)
Trong đó:
NĐ than nội 14281 16841 16961 17451 16391 14726
NĐ than nhập 6150 12682 20362 26392 31992 35192
TBKHH+NĐ khí nội 7097 9054 10636 7900 7900 7900
TBKHH hiện có chuyển sang sử dụng LNG 0 803 4147 4569 4104 4854
TBKHH sử dụng LNG mới 0 2700 12550 27650 32900 38150
Nguồn linh hoạt chạy LNG (ICE+SCGT) 0 600 1400 4900 10800 15600
NĐ+TBK dầu 1933 898 138 0 0 0
Thuỷ điện 17085 19697 19792 19792 19792 19792
Thủy điện nhỏ (dưới 30MW) 3600 4800 5000 5300 5500 5900
Điện gió trên bờ và gần bờ 630 11320 16010 23110 30910 39610
Điện gió offshore (*) 0 0 2000 9000 15000 21000
Điện mặt trời +áp mái (MW) 16640 17240 18640 30290 42340 55090
Điện sinh khối và NLTT khác 570 2050 3150 3860 4510 5310
TĐ tích năng+pin tích năng 0 0 1200 4500 6000 7800
Nhập khẩu Trung Quốc 700 700 700 700 700 700
Nhập khẩu Lào 572 2808 4977 4977 4977 4977
(*) Khu vực có độ sâu trên 20m

56
Phụ lục PL9.4B: Cơ cấu công suất đặt toàn quốc đến 2045 theo vùng (kịch bản phụ tải cao)
TT Chỉ tiêu/năm 2020 2025 2030 2035 2040 2045
A. TỔNG NHU CẦU BẮC BỘ 16830 26241 39559 53933 67337 77411
Công suất đặt 21600 28959 39690 57030 75950 92540
Tổng công suất đặt (không gió và mặt
21310 27419 36950 51790 68110 81900
trời)
Tỷ lệ dự phòng thô Bắc Bộ (không gió & MT) 26.62% 4.5% -6.6% -4.0% 1.1% 5.8%
Thủy điện lớn trên 30MW 8284 9211 9211 9211 9211 9211
Tích năng miền Bắc 0 0 0 900 1500 2400
Thủy điện nhỏ miền Bắc 2000 2500 2700 3000 3200 3600
Điện gió 30 680 880 1080 1080 1080
Điện mặt trời (gồm ĐMT áp mái) 260 860 1860 4160 6760 9560
Điện sinh khối+NLTT khác 150 1000 1300 1300 1750 2150
Nhập khẩu TQ 700 700 700 700 700 700
Nhập khẩu Lào 0 972 1032 1032 1032 1032
Nhiệt điện than nội 9977 12537 12657 13147 12817 10657
Nhiệt điện than nhập 0 300 3400 7800 11800 15800
LNG Bắc Bộ (CCGT) 0 0 5250 10500 18000 24750
LNG Bắc Bộ (ICE+SCGT) 0 0 700 4200 8100 11600
NĐ dầu (đồng phát) 199 199 0 0 0 0
B. NHU CẦU HTĐ BẮC TRUNG BỘ 2344 4105 6510 9705 13140 16272
Công suất đặt 4490 8539 12847 17007 18657 20007
Tổng công suất đặt (không gió và mặt
4040 7789 11497 14707 15507 15507
trời)
Tỷ lệ dự phòng thô Bắc Trung Bộ (không gió
72.4% 89.7% 76.6% 51.5% 18.0% -4.7%
& MT)
Thủy điện trên 30MW 1290 1664 1759 1759 1759 1759
Thuỷ điện nhỏ 200 350 350 350 350 350
Điện gió 0 300 500 700 900 1500
Điện mặt trời (gồm ĐMT áp mái) 450 450 850 1600 2250 3000
Điện sinh khối+NLTT khác 100 200 300 460 460 460
Nhập khẩu Lào 0 725 1178 1178 1178 1178
Nhiệt điện than nội 1800 1800 1800 1800 1800 1800
Nhiệt điện than nhập 650 3050 6110 6760 6760 6760
LNG Bắc Trung Bộ (CCGT) 0 0 0 2400 3200 3200
LNG Bắc Trung Bộ (ICE+SCGT) 0 0 0 0 0 0
C. NHU CẦU HTĐ TRUNG TRUNG BỘ 1903 3172 4936 6830 8660 10120
Công suất đặt 3389 5415 11765 15877 17277 17977
Tổng công suất đặt (không gió và mặt
2559 3685 8435 11647 11647 11847
trời)
Tỷ lệ dự phòng thô Trung Trung Bộ (không
34.5% 16.2% 70.9% 70.5% 34.5% 17.1%
gió & MT)
Thủy điện trên 30MW 1761 2368 2368 2368 2368 2368
Thuỷ điện nhỏ 350 550 550 550 550 550
Điện gió 100 1000 2000 2500 2900 2900
Điện mặt trời (gồm ĐMT áp mái) 730 730 730 1130 2130 2630
Điện sinh khối và NLTT khác 60 120 120 120 120 320

57
TT Chỉ tiêu/năm 2020 2025 2030 2035 2040 2045
Nhập khẩu Lào 250 509 1769 1769 1769 1769
NĐ than nội Nông Sơn 30 30 30 30 30 30
NĐ dầu Dung Quất (đồng phát-FO) 108 108 108 0 0 0
NĐ Than nhập miền Trung 0 0 0 3320 3320 3320
Khí nội miền Trung (CCGT) 0 0 4090 4090 4090 4090
D. NHU CẦU HTĐ TÂY NGUYÊN 932 1844 2934 4077 5188 6078
Công suất đặt 5925 9525 11221 13501 17701 21601
Tổng công suất đặt (không gió và mặt
3425 4425 4821 4901 4901 4901
trời)
Tỷ lệ dự phòng thô Tây Nguyên (không gió &
267.4% 139.9% 64.3% 20.2% -5.5% -19.4%
MT)
Thủy điện trên 30MW 2373 2763 2763 2763 2763 2763
Thuỷ điện nhỏ 600 800 800 800 800 800
Điện gió 0 2600 3900 5700 8800 10700
Điện mặt trời (gồm ĐMT áp mái) 2500 2500 2500 2900 4000 6000
Điện sinh khối và NLTT khác 100 230 230 340 340 340
Nhập khẩu Lào 322 602 998 998 998 998
NĐ dầu (đồng phát) 30 30 30 0 0 0
E. NHU CẦU HTĐ NAM TRUNG BỘ 2074 3119 5173 7579 10119 12392
Công suất đặt 12874 16240 24020 34520 49020 61320
Tổng công suất đặt (không gió và mặt
6574 8340 13020 14620 15220 15820
trời)
Tỷ lệ dự phòng thô Nam Trung Bộ (không gió
217.0% 167.4% 151.7% 92.9% 50.4% 27.7%
& MT)
Thủy điện trên 30MW 1810 1924 1924 1924 1924 1924
Thuỷ điện nhỏ 400 500 500 500 500 500
Điện gió 300 1900 2000 2900 3800 4500
Điện gió offshore 0 0 3000 11000 23000 33000
Điện mặt trời (gồm ĐMT áp mái) 6000 6000 6000 6000 7000 8000
Điện sinh khối và NLTT khác 60 180 180 280 280 280
Tích năng Nam Trung Bộ 0 0 1200 1200 1800 2400
NĐ Than nội (than trộn) 1230 1230 1230 1230 1230 1230
NĐ Than nhập 3074 4506 6486 6486 6486 6486
LNG Nam Trung Bộ (CCGT) 0 0 1500 3000 3000 3000
LNG Nam Trung Bộ (ICE+SCGT) 0 0 0 0 0 0
F NHU CẦU HTĐ NAM BỘ 16384 25674 38226 51491 63543 72234
Công suất đặt 20981 35056 47980 80577 107422 129372
Tổng công suất đặt (không gió và mặt
14081 22556 32980 45077 57522 64272
trời)
Tỷ lệ dự phòng thô miền Nam (không gió &
-14.1% -12.1% -13.7% -12.5% -9.5% -11.0%
MT)
Thủy điện trên 30MW 1568 1768 1768 1768 1768 1768
Thuỷ điện nhỏ 50 100 100 100 100 100
Điện gió trên bờ và gần bờ 200 5800 6800 13000 17200 19400
Điện gió offshore 3000
Điện mặt trời (gồm ĐMT áp mái) 6700 6700 8200 22500 32700 42700
Điện sinh khối và NLTT khác 100 600 1100 1300 1500 1700

58
TT Chỉ tiêu/năm 2020 2025 2030 2035 2040 2045
Tích năng Nam Bộ 0 0 0 3300 6000 9000
NĐ khí nội 7097 9054 6546 3810 3810 3810
NĐ+TBK dầu 1596 561 0 0 0 0
TBKHH hiện có chuyển sang sử dụng LNG 0 803 4147 4569 4104 4854
LNG Nam Bộ+Sơn Mỹ (CCGT) 0 2700 10350 16400 18650 18650
LNG Nam Bộ (ICE+SCGT) 0 900 900 3900 9200 12000
NĐ than nội (than trộn) 1244 1244 1244 1244 1244 1244
NĐ than nhập 2426 4826 6826 8686 11146 11146
G TOÀN QUỐC
Tổng nhu cầu 38706 61357 93343 128791 162904 189917
Tổng công suất đặt 69258 103733 147522 218511 286026 342816
Tỷ lệ dự phòng thô (không bao gồm gió
34.3% 21.0% 15.4% 10.8% 6.1% 2.3%
và mặt trời)
Trong đó:
NĐ than nội 14281 16841 16961 17451 17121 14961
NĐ than nhập 6150 12682 22822 33052 39512 43512
TBKHH+NĐ khí nội 7097 9054 10636 7900 7900 7900
TBKHH hiện có chuyển sang sử dụng LNG 0 803 4147 4569 4104 4854
TBKHH sử dụng LNG mới 0 2700 17100 32300 42850 49600
Nguồn linh hoạt chạy LNG (ICE+SCGT) 0 900 1600 8100 17300 23600
NĐ+TBK dầu 1933 898 138 0 0 0
Thuỷ điện 17085 19697 19792 19792 19792 19792
Thủy điện nhỏ (dưới 30MW) 3600 4800 5000 5300 5500 5900
Điện gió trên bờ và gần bờ 630 12280 16080 25880 34680 40080
Điện gió offshore (*) 0 0 3000 11000 23000 36000
Điện mặt trời +áp mái (MW) 16640 17240 20140 38290 54840 71890
Điện sinh khối và NLTT khác 570 2330 3230 3800 4450 5250
TĐ tích năng+pin tích năng 0 0 1200 5400 9300 13800
Nhập khẩu Trung Quốc 700 700 700 700 700 700
Nhập khẩu Lào 572 2808 4977 4977 4977 4977
(*) Khu vực có độ sâu trên 20m

59
Phụ lục PL9.5A: Danh mục nguồn nhiệt điện tiềm năng dự kiến xem xét đầu tư

TT Tên dự án 2025 2030 2035 2040 2045 Khu vực Nhiên liệu

Tổng nhiệt điện 23980 68290 84300 94500 97500

A Tổng các nguồn khí 11560 44050 59950 67350 70350


Khí khai thác trong nước/LNG - 3000 3000 3000 4500
Khí khai thác trong nước 2760 7900 7900 7900 7900
Khí LNG 8800 33150 49050 56450 57950
1 Khu vực Bắc Bộ 1500 7500 9000 10500 12000
Quảng Ninh 1500 1500 1500 1500 1500 Bắc Bộ LNG
Quảng Ninh 2 1500 1500 1500 1500 Bắc Bộ LNG
Hải Phòng I 1500 1500 3000 3000 Bắc Bộ LNG
Hải Phòng II 1500 1500 1500 1500 Bắc Bộ LNG
Thái Bình 1500 3000 3000 4500 Bắc Bộ LNG
LNG Hải Phòng 3 - - - - - Bắc Bộ LNG
LNG Hải Phòng 4 - - - - - Bắc Bộ LNG
LNG Quảng Ninh 3 - - - - - Bắc Bộ LNG
2 Bắc Trung Bộ - 2400 6300 9200 9200
Bắc Trung
Nghi Sơn 2400 4800 6200 6200 LNG
Bộ
Bắc Trung
Vũng Áng 1500 3000 3000 LNG
Bộ
3 Trung Trung Bộ - 7090 8590 8590 10090
Khí khai
Trung
Hải Lăng 3000 3000 3000 4500 thác trong
Trung Bộ
nước/LNG
Trung
Chân Mây 1500 1500 1500 LNG
Trung Bộ
Khí khai
TBKHH miền Trung I (khí Trung
750 750 750 750 thác trong
CVX) Trung Bộ
nước
Khí khai
TBKHH miền Trung II (khí Trung
750 750 750 750 thác trong
CVX) Trung Bộ
nước
Khí khai
Trung
TBKHH Dung Quất I (khí CVX) 750 750 750 750 thác trong
Trung Bộ
nước
Khí khai
TBKHH Dung Quất II (khí Trung
750 750 750 750 thác trong
CVX) Trung Bộ
nước
Khí khai
TBKHH Dung Quất III (khí Trung
750 750 750 750 thác trong
CVX) Trung Bộ
nước
Khí khai
TBKHH Quảng Trị (khí Báo Trung
- 340 340 340 340 thác trong
Vàng) Trung Bộ
nước
4 Nam Trung Bộ 1500 6000 9000 10500 10500
Nam
Cà Ná 1500 4500 6000 6000 6000 LNG
Trung Bộ
Nam
Khánh Hòa 1500 3000 4500 4500 LNG
Trung Bộ
5 Đông Nam Bộ 3450 11050 14050 15550 15550
Đông
Nhơn Trạch 3&4 1500 1500 1500 1500 1500 LNG
Nam Bộ
Đông
Phú Mỹ 3.1 850 850 850 850 LNG
Nam Bộ

60
TT Tên dự án 2025 2030 2035 2040 2045 Khu vực Nhiên liệu
Đông
Hiệp Phước 1200 1200 2700 2700 2700 LNG
Nam Bộ
Đông
Sơn Mỹ II 2250 2250 2250 2250 LNG
Nam Bộ
Đông
Sơn Mỹ I 2250 2250 2250 2250 LNG
Nam Bộ
Đông
Kê Gà 1500 1500 3000 3000 LNG
Nam Bộ
Đông
Long Sơn 750 1500 3000 3000 3000 LNG
Nam Bộ
6 Tây Nam Bộ 5110 10010 13010 13010 13010
Tây Nam
Long An I 750 1500 3000 3000 3000 LNG
Bộ
Tây Nam
Long An II - - - - - LNG
Bộ
Tây Nam
Bạc Liêu 1600 3200 3200 3200 3200 LNG
Bộ
Tây Nam
Cà Mau 1500 3000 3000 3000 LNG
Bộ
Tây Nam
Tân Phước - - - - - LNG
Bộ
Khí khai
Tây Nam
NĐ Ô Môn I (chuyển khí Lô B) 660 660 660 660 660 thác trong
Bộ
nước
Khí khai
Tây Nam
TBKHH Ô Môn III (Khí Lô B) 1050 1050 1050 1050 1050 thác trong
Bộ
nước
Khí khai
Tây Nam
TBKHH Ô Môn IV (Khí Lô B) 1050 1050 1050 1050 1050 thác trong
Bộ
nước
Khí khai
Tây Nam
TBKHH Ô Môn II (Khí Lô B) 1050 1050 1050 1050 thác trong
Bộ
nước
B Nhiệt điện than nhập khẩu 10460 21020 23530 25330 25330
1 Bắc Bộ 300 3300 3300 3300 3300
NĐ Nam Định I 1200 1200 1200 1200 Bắc Bộ Than nhập
NĐ đồng phát Hải Hà 300 2100 2100 2100 2100 Bắc Bộ Than nhập
NĐ Hải Phòng 3 - - - - - Bắc Bộ Than nhập
NĐ Miền Bắc 1 - - - - - Bắc Bộ Than nhập
NĐ Miền Bắc 2 - - - - - Bắc Bộ Than nhập
NĐ Miền Bắc 3 - - - - - Bắc Bộ Than nhập
2 Bắc Trung Bộ 4200 7800 8450 8450 8450
Bắc Trung
NĐ Nghi Sơn II 1200 1200 1200 1200 1200 Than nhập
Bộ
Bắc Trung
NĐ Vũng Áng II 1200 1200 1200 1200 1200 Than nhập
Bộ
Bắc Trung
NĐ Quảng Trạch I 1200 1200 1200 1200 1200 Than nhập
Bộ
Bắc Trung
NĐ Quảng Trạch II 1200 1200 1200 1200 Than nhập
Bộ
Bắc Trung
NĐ Quỳnh Lập I 1200 1200 1200 1200 Than nhập
Bộ
Bắc Trung
NĐ Quỳnh Lập II 1200 1200 1200 1200 Than nhập
Bộ
Bắc Trung
NĐ Vũng Áng III - - - - - Than nhập
Bộ
Bắc Trung
NĐ đồng phát Formusa HT#2 650 650 650 Than nhập
Bộ

61
TT Tên dự án 2025 2030 2035 2040 2045 Khu vực Nhiên liệu
Bắc Trung
NĐ Công Thanh 600 600 600 600 600 Than nhập
Bộ
3 Trung Trung Bộ - 1320 1320 1320 1320
Trung
NĐ Quảng Trị I 1320 1320 1320 1320 Than nhập
Trung Bộ
4 Nam Trung Bộ 1320 3300 3300 3300 3300
Nam
NĐ Vĩnh Tân III - 1980 1980 1980 1980 Than nhập
Trung Bộ
Nam
NĐ Vân Phong 1320 1320 1320 1320 1320 Than nhập
Trung Bộ
5 Nam Bộ 4640 5300 7160 8960 8960
NĐ Duyên Hải II 1320 1320 1320 1320 1320 Nam Bộ Than nhập
NĐ Long Phú I 1200 1200 1200 Nam Bộ Than nhập
NĐ Long Phú II 660 1320 1320 1320 Nam Bộ Than nhập
NĐ Long Phú III 1800 1800 Nam Bộ Than nhập
NĐ Sông Hậu I 1200 1200 1200 1200 1200 Nam Bộ Than nhập
NĐ Sông Hậu II 2120 2120 2120 2120 2120 Nam Bộ Than nhập
NĐ Tân Phước - - - - - Nam Bộ Than nhập
C Nhiệt điện than nội 1960 3220 3220 3220 3220
1 NĐ An Khánh - Bắc Giang 650 650 650 650 650 Bắc Bộ Than nội
2 NĐ Na Dương II 110 110 110 110 110 Bắc Bộ Than nội
3 NĐ Phả Lại 3 660 660 660 660 Bắc Bộ Than nội
4 NĐ Thái Bình II 1200 1200 1200 1200 1200 Bắc Bộ Than nội
5 NĐ than Bảo Đài 600 600 600 600 Bắc Bộ Than nội

62
Phụ lục PL9.5B: Phân kỳ đầu tư các nguồn điện nhập khẩu Lào giai đoạn đến 2045

TT Hạng mục/năm 2020 2025 2030 2035 2040 2045


1 Bắc Bộ
1.1 Các dự án tiềm năng 1032 2832 7632 7632 2832
TĐ Nam Ou 5 240 240 240 240 240
TĐ Nam Ou 6 180 180 180 180 180
TĐ Nam Ou 7 210 210 210 210 210
TĐ Nam Ou 4 132 132 132 132 132
TĐ Nam Ou 3 210 210 210 210 210
TĐ Nam Leng 60 60 60 60 60
MK Luong Pra Bang 1200 1200 1200 1200
NĐ Houaphan 600 600 600 600
1.2 Quy mô dự kiến nhập khẩu 972 1032 1032 1032 1032
TĐ Nam Ou 3 210 210 210 210 210
TĐ Nam Ou 4 132 132 132 132 132
TĐ Nam Ou 5 240 240 240 240 240
TĐ Nam Ou 6 180 180 180 180 180
TĐ Nam Ou 7 210 210 210 210 210
TĐ Nam Leng 0 60 60 60 60
2 Bắc Trung Bộ
2.1 Các dự án tiềm năng 0 2078 5338 5338 5338 5338
TĐ Nam Sum 3 156 156 156 156 156
TĐ Nam Sum 1AB 64 64 64 64 64
TĐ Nam Sum 3A 45 45 45 45 45
Cụm NMTĐ Nam Yeuang và Nam
208 208 208 208 208
Nuen 1
TĐ Nam Mo 1 60 60 60 60 60
TĐ Nam Mo 2 120 120 120 120 120
TĐ Nam Mouan 100 100 100 100 100

TĐ Nam Sannoi - Nam Xao 1 45 45 45 45 45

TĐ Nam San 3A 69 69 69 69 69
TĐ Nam San 3B 45 45 45 45 45
TĐ Nam Tai 21 21 21 21 21
TĐ Nam Xao 2,3 17 17 17 17 17
TĐ Nam Sak, Nam Chao 28 28 28 28 28
TĐ Sam Neua 200 200 200 200 200
ĐMT Thathom 160 160 160 160
NĐ than Sam Neua 300 300 300 300 300
NĐ Xieng Khoang 600 600 600 600 600
NĐ Boualapha 1800 1800 1800 1800
Cụm điện gió Boualapha 600 600 600 600
Điện gió Khamkeuth 700 700 700 700
2.2. Quy mô dự kiến nhập khẩu 0 725 1178 1178 1178 1178

63
TT Hạng mục/năm 2020 2025 2030 2035 2040 2045
Nậm Mô 1 (Lao) 60 60 60 60 60
Nậm Mô 2 (Lao) 120 120 120 120 120
Nam Mouan (Lao) 100 100 100 100 100
Nam Sannoi (Lao) 45 45 45 45 45
TĐ Nam San 3A 69 69 69 69 69
TĐ Nam San 3B 45 45 45 45 45
TĐ Nam Tai 21 21 21 21 21
TĐ Nam Xao 2,3 0 17 17 17 17
TĐ Nam Sak, Nam Chao 0 28 28 28 28
TĐ Sam Neua 0 200 200 200 200
Cụm NMTĐ Nam Yeuang 0 84 84 84 84
TĐ Nam Nuen 1 0 124 124 124 124
Nậm Sum 3 (Lao) 156 156 156 156 156
Nậm Sum 1AB (Lao) 64 64 64 64 64
Nậm Sum 3A (Lao) 45 45 45 45 45
3 Trung Trung Bộ
3.1 Các dự án tiềm năng 717 5101.4 7101.4 7101.4 7101.4 7101.4
TĐ Xebanghieng 350 350 350 350 350 350
Cụm TĐ Sepon 117 117 117 117 117 117
TĐ Xekaman 3 250 250 250 250 250 250
TĐ Xekaman 4 70 70 70 70 70
Cum TĐ Xavanakhet 360 360 360 360 360
TĐ Nam Emeun 129 129 129 129 129
TĐ Houay La Ngea 60 60 60 60 60
Cụm TĐ Hat Xan 958.4 958.4 958.4 958.4 958.4
Cụm TĐ Xe Kong 607 607 607 607 607
Điện gió Monsoon 600 600 600 600 600
Điện gió tỉnh SeKong 1000 1000 1000 1000
Điện mặt trời tỉnh SeKong 1000 1000 1000 1000
NĐ than Xekong 900 900 900 900 900
NĐ La Mam 700 700 700 700 700
3.2 Quy mô dự kiến nhập khẩu 250 509 1769 1769 1769 1769
TĐ Xekaman 3 250 250 250 250 250 250
TĐ Xekaman 4 0 70 70 70 70 70
Cụm TĐ Xavanakhet 0 0 360 360 360 360
TĐ Nậm Emeun 0 129 129 129 129 129
TĐ Houay La Ngea 0 60 60 60 60 60
Điện gió Monsoon 0 0 600 600 600 600
Cụm TĐ Xe Kong 300 300 300 300
4 Tây Nguyên
4.1 Các dự án tiềm năng 322 1067.5 2067.5 2067.5 2067.5 2067.5
TĐ Xekaman sanxay 32 32 32 32 32 32
TĐ Xekaman1 290 290 290 290 290 290

64
TT Hạng mục/năm 2020 2025 2030 2035 2040 2045
TĐ Nam Kong 3 54 54 54 54 54
TĐ Nam Kong 1 160 160 160 160 160
TĐ Nam Kong 2 66 66 66 66 66
TĐ Sekong3A 129 129 129 129 129
TĐ Sekong3B 146 146 146 146 146
TĐ Nam Ang 41 41 41 41 41
TĐ Nam Ngone 1 45 45 45 45 45
TĐ Nam Ngone 2 35 35 35 35 35
TĐ Houay Ka Ouy 17 17 17 17 17
Cuụm TĐ Kaouan 52.5 52.5 52.5 52.5 52.5
Cụm điện mặt trời ở Champasak và
1000 1000 1000 1000
Attapeu
4.2 Quy mô dự kiến nhập khẩu 322 602 998 998 998 998
TĐ Xekaman sanxay 32 32 32 32 32 32
TĐ Xekaman1 290 290 290 290 290 290
TĐ Nam Kong 3 0 54 54 54 54 54
TĐ Nam Kong 1 0 160 160 160 160 160
TĐ Nam Kong 2 0 66 66 66 66 66
TĐ Sekong3A 0 0 129 129 129 129
TĐ Sekong3B 0 0 146 146 146 146
TĐ Nam Ang 0 0 41 41 41 41
TĐ Nam Ngone 1 0 0 45 45 45 45
TĐ Nam Ngone 2 0 0 35 35 35 35
5 Toàn quốc
5.1 Các dự án tiềm năng 1039 9278.9 17338.9 22138.9 22138.9 17338.9
5.2 Quy mô dự kiến nhập khẩu 572 2808 4977 4977 4977 4977

65
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

PHỤ LỤC CHƯƠNG 10

10.1. Danh mục các công trình truyền tải 500-220 kV giai đoạn 2021-
2045, kịch bản cơ sở
10.1.1. Công suất trạm biến áp truyền tải 500kV giai đoạn 2021-2045
10.1.2. Danh mục đường dây truyền tải 500kV giai đoạn 2021-2045
10.1.3. Công suất trạm biến áp 220 kV giai đoạn 2021-2045
10.1.4. Danh mục đường dây truyền tải 220 kV giai đoạn 2021-2045
10.2. Danh mục các công trình truyền tải 500-220 kV giai đoạn 2021-
2045, đồng bộ nguồn trong kịch bản cao
10.2.1. Đường dây 500-220kV Miền Bắc
10.2.2. Đường dây 500-220kV Miền Trung
10.2.3. Đường dây 500-220kV Miền Nam
10.1.1. Đường dây một chiều HVDC
10.3. Nội dung bổ trợ phần thuyết minh chính chương 10
10.3.1. Giới thiệu phần mềm phục vụ phân tích hệ thống điện
10.3.2. Giới hạn truyền tải giữa các vùng đến năm 2030 theo QH PTĐL
đã được phê duyệt
10.3.3. Phân bố công suất nguồn điện giữa các vùng, tiểu vùng và tỉnh –
thành phố
10.3.4. Ổn định tĩnh
10.3.5. So sánh một số phương án đấu nối

Institute of Energy
66
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

CHƯƠNG 10. PHỤ LỤC CHƯƠNG 10

10.1. Danh mục các công trình truyền tải 500-220 kV giai đoạn 2021-2045,
kịch bản cơ sở

10.1.1. Công suất trạm biến áp truyền tải 500kV giai đoạn 2021-2045

10.1.1.1. Miền Bắc


Bảng 10.1: Công suất trạm biến áp truyền tải 500kV miền Bắc giai đoạn 2021-2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
1 Thường Tín 500 kV 1800 1800 1800 1800 1800 1800
2 Đông Anh 500 kV 1800 1800 2700 2700 2700 2700
3 Tây Hà Nội 500 kV 900 1800 1800 1800 1800 2400
4 Long Biên 500 kV 900 1800 1800 2700 2700
5 Sơn Tây 500 kV 900 1800 2700 2700
Đan Phượng 500
6 900 1800 1800 2700
kV
7 Nam Hà Nội 500 kV 900 1800 2700 2700
8 Hải Phòng 500 kV 900 1800 1800 1800 2700
9 Hải Phòng 2 500 kV 1800 1800 1800
10 Gia Lộc 500 kV 900 1800 1800 2700
Xem xét xây dựng trạm
11 Hưng Yên 500 kV 900 900 1800 cắt 2030 để đấu nối TBK
Thái Bình
12 Phố Nối 500 kV 1800 1800 1800 1800 2700 2700
NĐ Nam Định 500
13 900 1800 1800 1800 1800
kV
14 Thái Bình 500 kV 600 1200 1200 1800 1800
Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm Xây mới gần TBA 500kV
Trạm cắt Nho Quan cắt cắt cắt cắt cắt
15 Nho Quan, sử dụng sơ
2 500kV
đồ linh hoạt
16 Nho Quan 500 kV 1350 1800 2700 2700 2700 2700
17 Cao Bằng 500 kV 900 900
Lắp máy 3, phụ thuộc
tình hình phát triển thủy
18 Lào Cai 500 kV 2700 2700 2700 2700 2700
điện nhỏ và mua điện
trung quốc
Tuyên Quang 500
19 900
kV
20 Thái Nguyên 500 kV 900 1800 1800 2700 2700
21 Yên Thế 500 kV 900 900 1800
22 Việt Trì 500 kV 450 900 1800 1800 1800 2700
23 Vĩnh Yên 500 kV 1800 1800 2700 2700 2700
24 Hiệp Hòa 500 kV 1800 1800 1800 1800 1800 1800
25 Bắc Giang 500 kV 900 1800 1800 1800
26 Bắc Ninh 500 kV 900 1800 2700 2700 2700
27 Bắc Ninh 2 500 kV 900 1800
Quảng Ninh 2 500
28 900 1800
kV
29 Quảng Ninh 500 kV 900 1200 1200 1800 1800 1800

Institute of Energy
67
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
Cấp điện KCN Hải Hà
trong trường hợp NĐ Hải
30 Hải Hà 900 900 1800 Hà tăng tỷ lệ phát lên
lưới, cần dự phòng quỹ
đất SPP NĐ Hải Hà
Giải tỏa công suất TĐ và
31 Lai Châu 500 kV 900 2700 2700 2700 2700 2700
ĐMT
Nậm Ou 500 kV
32 1800 1800 1800 1800
(Lào)
Xây mới, đồng bộ nguồn
33 Điện Biên 500 kV (*) 900 900 1800
NLTT
Tiến độ cải tạo lắp máy 3
phụ thuộc vào tình hình
34 Sơn La 500 kV 1800 1800 2700 2700 2700 2700 triển khai nguồn thủy
điện, điện gió và điện mặt
trời lân cận
35 Hòa Bình 500 kV 900 1800 1800 1800 1800 1800
36 Nghi Sơn 500 kV 450 900 900 900 900 900 Đồng bộ NĐ Nghi Sơn 2
37 Thanh Hóa 500 kV 1200 1800 2700 2700 2700
38 Tĩnh Gia 500 kV 900 1800 1800
Trạm cắt 500 kV Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm
39 cắt cắt cắt cắt
Quỳnh Lập cắt
40 Nghi Lộc 500 kV 900 1800 1800
41 Quỳnh Lưu 500 kV 900 1800
42 Hà Tĩnh 500 kV 900 900 900 900 900 900
43 Vũng Áng 500 kV 900 900 900 900 900 900
Công suất dự phòng
TBA 500kV cho
44 tăng trưởng phụ tải 600 1800 3000 4200 5400 Khối lượng ước tính
và phát triển nguồn
miền Bắc

Bảng 10.2

10.1.1.2. Miền Trung


Bảng 10.3: Công suất trạm biến áp truyền tải 500kV miền Trung giai đoạn 2021-2045
Công suất (MVA)
TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
1 Quảng Bình 500 kV 900 900 1800 1800 Giải tỏa nguồn điện gió
Hướng Hóa (Lao Xây mới, đồng bộ nguồn
2 1800 1800 2700 2700 2700
Bảo) 500 kV (*) NLTT
Trạm cắt 500 kV Đấu nối mạch 500kV 3,4
3
Quảng Trị 2 (Quảng Trạch - Dốc Sỏi)
4 Quảng Trị 500 kV 900 900 900 1800 1800
5 Hương Thủy 500 kV 900 900 1800
6 Đà Nẵng 2 500kV 900 1800 1800
7 Đà Nẵng 500 kV 900 900 1800 1800 1800 1800
8 Thạnh Mỹ 500 kV 900 1200 1200 1200 1200 1200
9 Duy Xuyên 500 kV 600 1200
10 Dốc Sỏi 500 kV 1200 1200 1200 1200 1200 1200
11 Dung Quất 500 kV 900 900 900 900 900

Institute of Energy
68
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
Đẩy sớm, giải phóng
12 Bình Định 500 kV 1800 1800 1800 1800 2700
công suất NLTT
13 Tuy Hòa 500 kV 600 1200
ĐGNK Khánh Hòa Xây mới, đồng bộ nguồn
14 1800 1800
(*) NLTT
15 Vân Phong 500 kV 1800 1800 1800 1800 1800
16 Diên Khánh 500 kV 900 1800 1800
Xây mới TBA 500kV bên
Hatsan 500 kV Lào trong trường hợp
17
(Lào) tăng cường nhập khẩu
điện từ Lào

Giải tỏa nguồn điện gió


18 Kon Rẫy 500kV 900 1800 1800 1800
tỉnh Kon Tum

900 900 900 Tăng cường nhập khẩu


Lào, trường hợp TBA
500kV Hatsan triển khai
Trạm
19 Kon Tum 500kV chậm hoặc không triển
cắt
khai, cần xem xét lắp
máy trong trạm cắt 500kV
Kon Tum
20 Pleiku 500 kV 1350 1800 1800 1800 1800 1800
21 Pleiku 2 – 500 kV 900 1800 1800 1800 1800 1800
Xây mới, đồng bộ nguồn
22 Pleiku 3 500 kV (*) 900 900 1800 1800 1800
NLTT
ĐG Gia Lai 500 kV Xây mới, đồng bộ nguồn
23 900 900 1800 2700
(*) NLTT
Nhơn Hòa 500 kV Xây mới, đồng bộ nguồn
24 900 900 900 900 1800
(*) NLTT
ĐMT KN Yaly Gia Xây mới, đồng bộ nguồn
25 900 900 900 900 900
Lai (*) NLTT
Xây mới, đồng bộ nguồn
26 Ia Blứ 1800 1800 1800 1800 1800
NLTT
Xây mới, đồng bộ nguồn
27 ĐMT Ea Súp (*) 1200 2400 2400 2400 2400 2400
NLTT
Xây mới, đồng bộ nguồn
28 ĐG Đắk Lắk (*) 900 1800
NLTT
Xây mới, đồng bộ nguồn
29 Ea Nam 500 kV (*) 900 900 1800 1800 1800
NLTT
Xây mới, đồng bộ nguồn
30 Krông Buk 500 kV 1800 1800 1800 1800 2700
NLTT

31 ĐMT KN Srepok 3 600 600 600 600 600

Xây mới, đồng bộ nguồn


32 ĐG Đắk Nông (*) 900 1800
NLTT

33 Đắk Nông 500 kV 900 1800 1800 2700 2700 2700


Công suất dự phòng
TBA 500kV cho
34 tăng trưởng phụ tải 1200 1800 2400 3300 4200 Khối lượng ước tính
và phát triển nguồn
miền Trung

Institute of Energy
69
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Ghi chú: (*) Công suất trong bảng là công suất ước tính của các trạm gom công suất
điện gió, điện mặt trời. Quy mô chuẩn xác sẽ phụ thuộc vào tình hình triển khai và
phương án đấu nối các dự án điện gió, điện mặt trời trong thực tế.
10.1.1.3. Miền Nam
Bảng 10.4: Công suất trạm biến áp truyền tải 500kV miền Nam giai đoạn 2021-2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
1 Di Linh 900 900 900 900 900 900
2 Thuận Nam 1800 2700 2700 2700 2700 2700 Giải tỏa NLTT
3 Ninh Sơn 1800 1800 1800 1800 1800 Giải tỏa NLTT
4 Vĩnh Tân 1800 1800 1800 1800 1800 1800
Máy biến áp 500kV liên
5 Sơn Mỹ 450 450 450 450
lạc trong nhà máy điện
6 Hồng Phong 1800 1800 1800 1800 Giải tỏa NLTT
7 Nhà Bè 1200 1800 1800 1800 1800 1800
8 Phú Lâm 1800 1800 1800 1800 1800 1800
9 Cầu Bông 1800 1800 2700 2700 2700 2700
10 Củ Chi 1800 1800 1800 2700 2700

11 Đa Phước 1800 2700 2700 2700

12 Hóc Môn 1800 1800


13 Chơn Thành 900 1800 1800 1800 2700 2700
14 Tây Ninh 1 1800 1800 1800 2700 2700
15 Tây Ninh 2 1800 1800 1800 2700
Trạm cắt 500kV Tây Trạm Trạm Trạm Trạm Xây mới giai đoạn
16
Ninh 3 cắt cắt cắt cắt 2026-2030
17 Tân Định 2250 2250 2700 2700 2700 2700
18 Tân Uyên 1800 2700 2700 2700 2700 2700
19 Bình Dương 1 900 1800 2700 2700 2700
20 Bình Dương 2 900 1800 2700
21 Sông Mây 1200 1800 1800 2700 2700 2700
22 Long Thành 900 1800 2700 2700 2700
23 Đồng Nai 2 900 1800 2700 2700 2700
24 Đồng Nai 3 1800
25 Phú Mỹ 450 900 900 900 900 900
26 Bắc Châu Đức 900 1800 2700 2700 2700
27 Đức Hòa 900 1800 1800 1800 1800 1800
28 Long An 900 1800 1800 1800 1800
29 Đức Hòa 2 1800 1800 2700
30 Đồng Tháp 900 1800 1800 1800
31 An Giang 900 1800 1800
32 Mỹ Tho 1800 1800 1800 1800 1800 1800
33 Tiền Giang 900 900 1800 1800
Giải tỏa NLTT; Đồng bộ
Trạm cắt 500kV Vĩnh Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm ĐG V3-6, ĐG V3-8, ĐG
34
Long cắt cắt cắt cắt cắt Đông Hải 3 tỉnh Trà
Vinh
35 Bến Tre 1200 1200 1200 1200 Giải tỏa NLTT
36 Ô Môn 1500 1800 1800 1800 1800 1800
37 Thốt Nốt 1800 1800 1800 1800 1800
38 Duyên Hải 450 900 900 900 1800 1800 Giải tỏa NLTT

Institute of Energy
70
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
Trạm cắt 500kV Trà Trạm Trạm Trạm Trạm
39 Giải tỏa NLTT
Vinh cắt cắt cắt cắt
Giải tỏa NLTT; Đồng bộ
Duyên Hải 2 ĐG V3-6, ĐG V3-8, ĐG
40 1800 1800 1800 1800 1800
(gom Điện gió) (*) Đông Hải 3 tỉnh Trà
Vinh
Duyên Hải 3
41 900 1800 1800 1800 Giải tỏa NLTT
(gom Điện gió) (*)
42 Long Phú 1200 1800 1800 1800 1800 Giải tỏa NLTT
43 Bạc Liêu 900 1800 1800 1800 Giải tỏa NLTT
Cà Mau (gom Điện gió)
44 1800 1800 1800 Giải tỏa NLTT
(*)
Công suất dự phòng
cho tăng trưởng phụ tải
45 1200 3000 5400 7200 9000
và phát triển nguồn
miền Nam

Ghi chú: (*) Công suất trong bảng là công suất ước tính của các trạm gom công suất
điện gió, điện mặt trời. Quy mô chuẩn xác sẽ phụ thuộc vào tình hình triển khai và
phương án đấu nối các dự án điện gió, điện mặt trời trong thực tế.

10.1.2.Danh mục đường dây truyền tải 500kV giai đoạn 2021-2045

10.1.2.1. Miền Bắc


Bảng 10.5: Danh mục đường dây truyền tải 500kV miền Bắc giai đoạn 2021-2045
Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
Các công trình vận hành giai
đoạn 2021-2025
1 Tây Hà Nội – Vĩnh Yên 2x44 Xây mới
Long Biên – Rẽ Phố Nối –
2 2x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Long Biên
Thường Tín
3 Tây Hà Nội – Thường Tín 2x40 Xây mới
Mạch 2 Nho Quan – Thường
4 1x75 Xây mới, cải tạo một mạch thành hai mạch
Tín
5 Hải Phòng – Thái Bình 2x35 Xây mới
6 Phố Nối – NĐ Nam Định 2x133 Xây mới
7 NĐ Nam Định – Thanh Hóa 2x73
Thái Bình – Rẽ NĐ Nam Định
8 4x1 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Thái Bình
– Phố Nối
Xây mới, đấu nối TBA 500kV Lào Cai, giải tỏa TĐN và mua
9 Lào Cai – Vĩnh Yên 2x210
điện TQ
10 Hiệp Hòa – Thái Nguyên 2x35 Xây mới
Vĩnh Yên – Rẽ Sơn La – Hiệp
11 4x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Vĩnh Yên
Hòa và Việt Trì – Hiệp Hòa
12 Đấu nối TĐ Hòa Bình MR 2x1 Xây mới, đồng bộ TĐ Hòa Bình MR
13 NĐ Công Thanh – Nghi Sơn 2x5 Xây mới, đấu nối NĐ Công Thanh
Thanh Hóa – Rẽ Nho Quan –
14 2x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Thanh Hóa
Hà Tĩnh
Nghi Sơn – Rẽ Nho Quan –
15 4x40 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Nghi Sơn
Hà Tĩnh
Trạm cắt Quỳnh Lập – Thanh Xây mới, tăng cường năng lực truyền tải Bắc Trung Bộ -
16 2x85
Hóa Bắc Bộ
Quảng Trạch – Trạm cắt
17 2x238 Xây mới, thay thế đường Vũng Áng 3 - Quỳnh Lập
Quỳnh Lập

Institute of Energy
71
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
Vũng Áng – Rẽ Hà Tĩnh – Đà
18 2x18 Xây mới,
Nẵng (M3,4)
19 Vũng Áng – Quảng Trạch 2x32.6 Xây mới
20 Quảng Trạch – Dốc Sỏi 2x500 Xây mới
Dự phòng xây mới cải tạo ĐZ
21 500kV Miền Bắc g/đ 2021- 68 Khối lượng ước tính
2025
Các công trình vận hành giai
đoạn 2026-2030
Nam Hà Nội – Rẽ Nho Quan –
1 4x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Nam Hà Nội
Thường Tín
Đan Phượng – Rẽ Tây Hà Nội
2 4x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Đan Phượng
– Vĩnh Yên
Sơn Tây – Rẽ PSPP Miền Bắc
3 4x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Sơn Tây
(Mộc Châu) – Tây Hà Nội
LNG Hải Phòng 1 (Tiên Lãng)
4 2x20 Xây mới, đồng bộ LNG Hải Phòng 1
– Hải Phòng
Gia Lộc – Rẽ Thái Bình – Phố
5 4x13 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Gia Lộc
Nối
6 LNG Thái Bình – Long Biên 2x100 Xây mới
Trạm cắt Nho Quan 2 – Tây
7 2x95 Xây mới
Hà Nội
Bắc Giang – Rẽ Quảng Ninh –
8 4x5
Hiệp Hòa
LNG Quảng Ninh 1 (Cẩm Phả)
9 2x30 Xây mới, đồng bộ NĐ LNG Quảng Ninh (Cẩm Phả)
– Quảng Ninh
Trạm cắt TĐTN Miền Bắc
10 2x94 Xây mới
(Mộc Châu) – Tây Hà Nội
Nậm Ou – trạm cắt TĐTN
11 2x277 Xây mới, GPCS thủy điện Bắc Lào
Miền Bắc (Mộc Châu)
Cải tạo đường dây một mạch thành 02 mạch, trường hợp
Cải tạo, xây mới mạch 2 Vũng
12 2x378 không mở rộng được TBA 500KV Vũng Áng, xem xét
Áng – Nho Quan (M1)
chuyển đấu nối Quảng Trạch - Vũng Áng
Cải tạo đường dây một mạch thành 02 mạch, trường hợp
Cải tạo, xây mới mạch 2 Vũng
13 2x357 không mở rộng được TBA 500KV Vũng Áng, xem xét
Áng – Nho Quan (M2)
chuyển đấu nối Quảng Trạch - Vũng Áng
Quỳnh Lập – Rẽ Vũng Áng –
14 4x30 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Quỳnh Lập
Nho Quan
Quảng Bình – Rẽ Vũng Áng –
15 4x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Quảng Bình
Quảng Trị
Dự phòng xây mới cải tạo ĐZ
16 500kV Miền Bắc g/đ 2026- 186 Khối lượng ước tính
2030
Các công trình vận hành giai
đoạn 2031-2035
1 Hải Phòng 2 – Gia Lộc 2x48 Xây mới
Xây mới, trường hợp TBA Hải Phòng 2 chậm tiến độ, đấu
LNG Hải Phòng 1 (Tiên Lãng)
2 2x54 nối TTĐL LNG Hải Phòng về Gia Lộc, đề xuất sử dụng dây
– Hải Phòng 2
phân pha tiết diện lớn 4xACSR800 trở lên
LNG Hải Phòng 2 (Cát Hải -
Xây mới, đồng bộ LNG Hải Phòng 2, đề xuất sử dụng dây
3 Cái Tráp)– Rẽ LNG Hải Phòng 4x4
phân pha tiết diện lớn 4xACSR800 trở lên
1 (Tiên Lãng) – Hải Phòng 2
Hưng Yên – Rẽ LNG Thái
4 4x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Hưng Yên
Bình – Long Biên
Xây mới, giải tỏa công suất NĐ Thái Bình khi quy mô lớn
5 LNG Thái Bình – Nam Hà Nội 2x100
hơn 3200 MW
Yên Thế – Rẽ NĐ Hải Hà –
6 4x17 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Yên Thế
Thái Nguyên
7 Bắc Giang – Bắc Ninh 2x40 Xây mới
8 Mạch 2 Hiệp Hòa – Bắc Ninh 1x66 Xây mới, cải tạo một mạch thành hai mạch

Institute of Energy
72
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
9 Mạch 2 Bắc Ninh – Phố Nối 1x15 Xây mới, cải tạo một mạch thành hai mạch
10 NĐ Hải Hà – Thái Nguyên 2x250 Xây mới
Xây mới, đấu nối TBA 500kV Điện Biên, trường hợp TĐ
Điện Biên – Rẽ Nậm Ou –
11 2x10 Nậm Ou chậm tiến độ, xây dựng đường dây 500kV Điện
trạm cắt PSPP Mộc Châu
Biên - TĐTN Mộc Châu
TĐTN Miền Bắc (Mộc Châu) – Xây mới, đấu nối TĐTN Mộc Châu, đẩy sớm trạm cắt Mộc
12 Rẽ Sơn La – Việt Trì và Sơn 4x35 Châu và ĐZ đấu nối trong trường hợp mua thủy điện Bắc
La – Vĩnh Yên Lào qua Điện Biên
Tĩnh Gia – Rẽ Quỳnh Lập –
13 2x4 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Tĩnh Gia
Thanh Hóa
Nghi Lộc – Rẽ Vũng Áng –
14 4x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Nghi Lộc
Quỳnh Lập
Dự phòng xây mới cải tạo ĐZ
15 500kV Miền Bắc g/đ 2031- 118 Khối lượng ước tính
2035
Các công trình vận hành giai
đoạn 2036-2040
LNG Hải Phòng 3 (Cát Hải -
Xây mới, đồng bộ LNG Hải Phòng 2, đề xuất sử dụng dây
1 KCN Deep C 3)– LNG Hải 2x5
phân pha tiết diện lớn 4xACSR800 trở lên
Phòng 2 (Cát Hải - Cái Tráp)
Gia Lộc – Phố Nối – chuyển Xây mới, tăng cường khả năng giải phóng công suất NĐ
2 2x38
đấu nối Bắc Ninh LNG Đông Bắc Bộ
3 Thái Nguyên – Cao Bằng 2x150 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Cao Bằng
Bắc Ninh 2 – Rẽ Hiệp Hòa –
4 2x8 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Bắc Ninh 2
Bắc Ninh
NĐ Đầm Hà (Quảng Ninh III) –
5 2x125 Xây mới
Bắc Giang
Quỳnh Lưu – Rẽ Quỳnh Lập –
6 4x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Quỳnh Lưu
Thanh Hóa
Dự phòng xây mới cải tạo ĐZ
7 500kV Miền Bắc g/đ 2036- 94 Khối lượng ước tính
2040
Các công trình vận hành giai
đoạn 2041-2045
Xây mới, đồng bộ LNG Hải Phòng 3 (Nam Đồ Sơn), , đề
LNG Hải Phòng 4 (Đồ Sơn) –
1 2x10 xuất sử dụng dây phân pha tiết diện lớn 4xACSR800 trở
LNG Hải Phòng 1 (Tiên Lãng)
lên
NĐ Kim Sơn – Rẽ Thanh Hóa
2 4x7 Xây mới, đồng bộ NĐ Kim Sơn
– Nam Định
Tuyên Quang – Rẽ Lào Cai –
3 2x30 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Tuyên Quang
Vĩnh Yên
Dự phòng xây mới cải tạo ĐZ
4 500kV Miền Bắc g/đ 2041- 17 Khối lượng ước tính
2045

10.1.1.1. Miền Trung


Bảng 10.6: Danh mục đường dây truyền tải 500kV miền Trung giai đoạn 2021-2045
Số mạch
TT Tên công trình x km Ghi chú
Các công trình vận hành
giai đoạn 2021-2025
1 NĐ Quảng Trị – Quảng Trị 2x17 Xây mới, đồng bộ NĐ Quảng Trị
Quảng Trị – Rẽ Vũng Áng –
2 4x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Quảng Trị
Đà Nẵng
Trạm cắt Quảng Trị 2 – Rẽ
3 4x5 Xây mới, đấu nối trạm cắt Quảng Trị 2
Quảng Trạch – Dốc Sỏi
Hướng Hóa – Trạm cắt 500
4 2x31 Xây mới
kV Quảng Trị 2
5 Monsoon – Thạnh Mỹ 2x22 Xây mới, đồng bộ ĐG Monsoon (Lào)

Institute of Energy
73
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch
TT Tên công trình x km Ghi chú
6 TBK Dung Quất – Dốc Sỏi 2x8 Xây mới, đồng bộ TBK Dung Quất 2,3
7 TBK Miền Trung – Dốc Sỏi 2x18 Xây mới, đồng bộ TBK Miền Trung
8 TBK Dung Quất – Krông Buk 2x394 Xây mới, đồng bộ TBK Dung Quất 2,3
Bình Định – Rẽ TBK Dung
9 4x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Bình Định
Quất – Krông Buk
10 Vân Phong – Bình Định 2x224 Xây mới
11 Vân Phong – Thuận Nam 2x157 Xây mới
ĐMT KN Yaly Gia Lai – TĐ
12 1x8 Xây mới, đấu nối ĐMT
Yaly
Xây mới, đấu nối TBA 500kV Pleiku 3 gom điện gió, trường
13 Pleiku 3 – Pleiku 2 2x10 hợp TBA Pleiku 2 không mở rộng ngăn lộ, xem xét đấu
chuyển tiếp Pleiku - Pleiku 2
Nhơn Hòa – Rẽ Pleiku 2 –
14 2x4 Xây mới, cải tạo mạch 1
Chơn Thành
Ia Blu – Rẽ Pleiku 2 – Chơn
15 2x4 Xây mới, cải tạo mạch 1
Thành
ĐMT KN Srepok 3 – Rẽ
16 2x0.5 Xây mới, đấu nối ĐMT
Pleiku 2 – Cầu Bông
Ea Nam – Rẽ Pleiku – Di
17 2x1.5 Xây mới, đồng bộ ĐG Ea Nam
Linh
18 Krông Buk – Tây Ninh 2x330 Xây mới
Krông Buk – Rẽ Pleiku 2 –
19 4x2 Xây mới, đồng bộ TBA 500kV Krông Buk
Chơn Thành
Dự phòng xây mới cải tạo
20 ĐZ 500kV Miền Trung g/đ 188 Khối lượng ước tính
2021-2025
Các công trình vận hành
giai đoạn 2026-2030
Thạnh Mỹ – Rẽ Quảng Trạch
1 4x35 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Thạnh Mỹ
– Dốc Sỏi
2 Hatsan (Lào) – Kon Tum 2x100 Xây mới
Kon Tum – Rẽ Thạnh Mỹ – Xây mới, đấu nối trạm cắt 500KV Kon Tum, phụ thuộc vào
3 4x5
Pleiku 2 tiến độ triển khai mua điện từ Lào
Kon Rẫy – rẽ Dốc Sỏi - Xây mới, đấu nối TBA 500KV Kon Rẫy, phụ thuộc vào tiến
4 4x5
Pleiku 2 độ triển khai điện gió
ĐG Gia Lai – Rẽ TBK Dung
5 4x5 Xây mới, đồng bộ TBA 500kV gom ĐG Gia Lai 1
Quất – Krông Buk
6 Mạch 2 Thạnh Mỹ – Pleiku 2x199 Xây mới, cải tạo mạch 1
ĐMT Ea Súp – Rẽ Pleiku 2 – Xây mới, trong trường hợp công suất nguồn NLTT gom về
7 2x0.5
Cầu Bông (mạch 2) TBA 500kV ĐMT Ea Súp tăng cao hơn 1800MW
Dự phòng xây mới cải tạo
8 ĐZ 500kV Miền Trung g/đ 49 Khối lượng ước tính
2026-2030
Các công trình vận hành
giai đoạn 2031-2035
Trạm cắt Quảng Trị 2 –
1 2x189 Xây mới
Quảng Trạch
NĐ Quảng Trị 2 (hoặc LNG
2 2x8 Xây mới, đấu nối LNG Hải Lăng (hoặc NĐ Quảng Trị 2)
Hải Lăng)– NĐ Quảng Trị
Đà Nẵng 2 – Trạm cắt 500 Xây mới, tăng cường năng lực truyền tải cung đoạn Trung
3 2x169
kV Quảng Trị 2 Trung Bộ
Đà Nẵng 2 – Rẽ Trạm cắt
4 Quảng Trị 2 – Thạnh Mỹ 4x5
(Mạch 500 kV 3,4,)
xây mới mạch 2, cải tạo mạch 1. Trường hợp không mở
5 Mạch 2 Đà Nẵng – Dốc Sỏi 2x100 rộng được ngăn lộ Dốc Sỏi, cân nhắc chuyển đấu nối mạch
2 về TBK Miền Trung
Xây mới, tăng cường năng lực truyền tải cung đoạn Trung
6 Bình Định – Đà Nẵng 2 2x384
Trung Bộ
Tuy Hòa – Rẽ Vân Phong –
7 4x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Tuy Hòa
Bình Định

Institute of Energy
74
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch
TT Tên công trình x km Ghi chú
Diên Khánh – Rẽ Vân Phong
8 4x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Diên Khánh
– Thuận Nam
Dự phòng xây mới cải tạo
9 ĐZ 500kV Miền Trung g/đ 353 Khối lượng ước tính
2031-2035
Các công trình vận hành
giai đoạn 2036-2040
Xây mới, dự phòng trường hợp phát triển cao NĐ tại khu
1 Quảng Trị - Nghi Lộc 2x330
vực Quảng Trị
Hương Thủy 500 kV – Rẽ
2 Quảng Trị – Đà Nẵng (mạch 4x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Hương Thủy
1,2)
ĐGNK Khánh Hòa – Rẽ Bắc
3 2x30 Xây mới, đồng bộ ĐGNK Khánh Hòa
Ái – Diên Khánh
4 ĐG Đắk Lắk – Krông Buk 2x40 Xây mới, đồng bộ TBA 500kV gom ĐG Đắk Lắk
ĐG Đắk Nông – Rẽ Krông
5 4x7 Xây mới, đồng bộ TBA 500kV ĐG Đắk Nông
Buk – Tây Ninh
Dự phòng xây mới cải tạo
6 ĐZ 500kV Miền Trung g/đ 35 Khối lượng ước tính
2036-2040
Các công trình vận hành
giai đoạn 2041-2045
Dự phòng xây mới cải tạo
7 ĐZ 500kV Miền Trung g/đ 50 Khối lượng ước tính
2041-2045

10.1.1.1. Miền Nam


Bảng 10.7: Danh mục đường dây truyền tải 500kV miền Nam giai đoạn 2021-2045
Số mạch
TT Tên công trình Ghi chú
x km
Các công trình vận hành giai đoạn 2021-2025

1 Ninh Sơn – Rẽ Vân Phong – Thuận Nam 4x13 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Ninh Sơn

Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT khu vực


2 Ninh Sơn – Chơn Thành 2x275 Nam Trung Bộ; thay thế đường dây 500kV
Thuận Nam – Chơn Thành

3 Củ Chi – Rẽ Chơn Thành – Đức Hòa 2x16 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Củ Chi

4 Tây Ninh 1 – Rẽ Chơn Thành – Đức Hòa 4x2 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Tây Ninh 1

Xây mới, đấu chuyển tiếp trên 1 mạch


5 Bình Dương 1 – Rẽ Sông Mây – Tân Định 2x35
đường dây hiện có
Xây mới; tạo mạch vòng, nâng cao độ tin
6 Bình Dương 1 – Chơn Thành 2x17
cậy cấp điện khu vực Đông Nam Bộ

7 Long Thành – Rẽ Phú Mỹ – Sông Mây (mạch 1) 2x16,8 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Long Thành

Xây mới, chuyển tiếp trên mạch 3,4 đường


8 Đồng Nai 2 – Rẽ Vĩnh Tân – Sông Mây 4x5
dây Vĩnh Tân rẽ Sông Mây - Tân Uyên

9 NĐ Nhơn Trạch 4 - Rẽ Phú Mỹ - Nhà Bè 2x4,2 Xây mới, đồng bộ NĐ Nhơn Trạch 4

Bắc Châu Đức – Rẽ Phú Mỹ – Sông Mây và Phú Xây mới, đấu nối TBA 500kV Bắc Châu
10 4x11
Mỹ – Long Thành Đức

11 Sông Hậu - Đức Hòa 2x133,6 Xây mới, đồng bộ NMNĐ Sông Hậu I
Xây mới, chuyển đấu nối Chơn Thành - Mỹ
12 Đức Hòa - Chơn Thành 2x104
Tho

Institute of Energy
75
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch
TT Tên công trình Ghi chú
x km
13 Long An – Rẽ Nhà Bè – Mỹ Tho 2x1 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Long An
Xây mới, tăng cường lưới truyền tải khu
19 Ô Môn – Thốt Nốt 2x35
vực Tây Nam Bộ

20 500kV Duyên Hải 2 - Trạm cắt 500kV Vĩnh Long 2x82 Xây mới, giải tỏa điện gió tỉnh Trà Vinh

Trạm cắt 500kV Vĩnh Long - Rẽ Sông Hậu - Đức


21 4x3,2 Xây mới, giải tỏa điện gió tỉnh Trà Vinh
Hòa

22 Dự phòng xây mới cải tạo g/đ 2021-2025 114

Các công trình vận hành giai đoạn 2026-2030

1 TĐTN Bác Ái – Ninh Sơn 2x25 Xây mới, đấu nối TĐTN Bác Ái

2 TBK Cà Ná - Thuận Nam 2x30 Xây mới, đồng bộ TBK Cà Ná


Xây mới, đồng bộ TBK Cà Ná và Điện gió
3 TBK Cà Ná - Bình Dương 1 2x280
ngoài khơi (ĐGNK) Bình Thuận 1
4 ĐGNK Bình Thuận 1 - Thuận Nam 2x50 Xây mới, đồng bộ ĐGNK Bình Thuận 1

5 ĐGNK Bình Thuận 2 - Long Thành 2x110 Xây mới, đồng bộ ĐGNK Bình Thuận 2

6 500kV Hồng Phong - Rẽ Vĩnh Tân - Sông Mây 4x10 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Hồng Phong
Xây mới; trường hợp ĐGNK Bình Thuận 2
500kV Hồng Phong – Rẽ ĐGNK Bình Thuận 2 – vào chậm sau 2030, xem xét xây dựng
7 2x105
Long Thành trước đường dây 500kV Hồng Phong –
Long Thành trong giai đoạn 2026-2030
8 Sơn Mỹ – Bắc Châu Đức 2x80 Xây mới, đồng bộ TBK Sơn Mỹ II
10 Đa Phước - Rẽ Phú Lâm - Nhà Bè 2x8 Xây mới, đồng bộ trạm 500kV Đa Phước
Trạm cắt 500kV Tây Ninh 3 - Rẽ Tây Ninh 1 - Mỹ Xây mới, đồng bộ trạm cắt 500kV Tây Ninh
11 4x0,5
Tho 3
Trường hợp trạm 500kV Tây Ninh 2 vào
vận hành trước Trạm cắt 500kV Tây Ninh
12 Tây Ninh 2 - Trạm cắt 500kV Tây Ninh 3 2x20
3, xây dựng trước đường dây 500kV mạch
kép Tây Ninh 2 - Rẽ Tây Ninh 1 - Mỹ Tho
ĐMT Hồ Dầu Tiếng (giai đoạn 2) – Rẽ KrongBuk Xây mới, đấu nối trạm 500kV ĐMT Hồ Dầu
13 4x2
– Tây Ninh 1 Tiếng (giai đoạn 2)
Đấu nối TBA 500kV Long Thành chuyển
500kV Long Thành - Rẽ Phú Mỹ - Sông Mây tiếp trên mạch còn lại của đường dây
14 2x16
(mạch 2) 500kV Phú Mỹ - Sông Mây; nâng cao khả
năng truyền tải
15 Đồng Tháp – Trạm cắt 500kV Tây Ninh 3 2x97 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Đồng Tháp
16 Tiền Giang - Rẽ Ô Môn - Mỹ Tho 4x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Tiền Giang
Xây mới, đấu nối TBA 500kV Bến Tre, giải
17 500kV Bến Tre - trạm cắt 500kV Đa Phước 2x65
tỏa điện gió tỉnh Bến Tre

18 Trạm cắt 500kV Trà Vinh - 500kV Bến Tre 2x45 Xây mới, giải tỏa điện gió tỉnh Trà Vinh

Trạm cắt 500kV Duyên Hải 4 - Rẽ Duyên Hải -


19 4x0,2 Xây mới, giải tỏa điện gió tỉnh Trà Vinh
Mỹ Tho

20 500kV Duyên Hải 3 - Trạm cắt 500kV Duyên Hải 2x26 Xây mới, giải tỏa điện gió tỉnh Trà Vinh
Xây mới, tăng cường lưới truyền tải khu
Thốt Nốt – Đức Hòa (chuyển đấu nối đi Cầu vực Tây Nam Bộ; giải tỏa TBK Bạc Liêu và
21 2x135
Bông) nguồn NLTT Tây Nam Bộ; chuyển đấu nối
để giảm dòng ngắn mạch
Cải tạo nâng khả năng tải, giải tỏa TBK
Nâng khả năng tải đường dây 500kV Đức Hòa - Bạc Liêu và nguồn NLTT Tây Nam Bộ,
22 2x24
Cầu Bông đồng bộ đường dây 500kV Thốt Nốt – Đức
Hòa (chuyển đấu nối đi Cầu Bông)

Institute of Energy
76
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch
TT Tên công trình Ghi chú
x km
23 Sân phân phối 500kV TBK Bạc Liêu - Thốt Nốt 2x130 Xây mới, đồng bộ TBK Bạc Liêu

TBA 500kV Bạc Liêu - Sân phân phối 500kV Xây mới, đấu nối TBA 500kV Bạc Liêu giải
24 2x20
TBK Bạc Liêu tỏa điện gió tỉnh Bạc Liêu

25 Dự phòng xây mới cải tạo g/đ 2026-2030 292

Các công trình vận hành giai đoạn 2031-2035


Xây mới, đồng bộ nguồn tích năng miền
1 Nguồn tích năng miền Nam – Ninh Sơn 2x19
Nam
ĐGNK Bình Thuận 3 - Rẽ TBK Cà Ná - Thuận
2 2x15 Xây mới, đồng bộ ĐGNK Bình Thuận 3
Nam
Xây mới, đấu nối TBA 500kV Bình Dương
4 Bình Dương 2 - Rẽ Tây Ninh 1 - Chơn Thành 2x5
2
4 TBK Long Sơn - Bắc Châu Đức 2x36 Xây mới, đồng bộ TBK Long Sơn

5 Đức Hòa 2 - Rẽ Sông Hậu - Đức Hòa 2x13 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Đức Hòa 2

6 TBK Long An 2 – 500kV Long An 2x13 Xây mới, đồng bộ TBK Long An 2

7 TBA 500kV Bạc Liêu - Đồng Tháp 2x190 Xây mới, giải tỏa NLTT

8 An Giang - Rẽ TBA 500kV Bạc Liêu - Đồng Tháp 4x18 Xây mới, đấu nối TBA 500kV An Giang

9 TBA 500kV Cà Mau - TBA 500kV Bạc Liêu 2x70 Xây mới, giải tỏa NLTT

10 Dự phòng xây mới cải tạo g/đ 2031-2035 130

Các công trình vận hành giai đoạn 2036-2040

1 ĐGNK Ninh Thuận 2 – Ninh Sơn 2x55 Xây mới, đồng bộ ĐGNK Ninh Thuận 2

2 ĐGNK Bình Thuận 4 - Đồng Nai 2 2x105 Xây mới, đồng bộ ĐGNK Bình Thuận 4

3 Hóc Môn - Cầu Bông 2x11 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Hóc Môn

4 Dự phòng xây mới cải tạo g/đ 2031-2035 102

Các công trình vận hành giai đoạn 2041-2045

1 ĐGNK Ninh Thuận 3 - ĐGNK Ninh Thuận 2 2x10 Xây mới, đồng bộ ĐGNK Ninh Thuận 3

2 ĐGNK Bình Thuận 5 - ĐGNK Bình Thuận 4 2x25 Xây mới, đồng bộ ĐGNK Bình Thuận 5

4 Đồng Nai 3 - Rẽ Sông Mây - Tân Uyên 2x10 Xây mới, đấu nối TBA Đồng Nai 3

5 Dự phòng xây mới cải tạo g/đ 2031-2035 98

10.1.3.Công suất trạm biến áp 220 kV giai đoạn 2021-2045

10.1.3.1. Miền Bắc


Bảng 10.8: Công suất TBA truyền tải 220kV khu vực Miền Bắc g/đ 2021-2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
1 Hà Đông 750 750 750 750 750 750
2 Mai Động 750 750 750 750 750 750
3 Chèm 750 750 750 750 750 750

Institute of Energy
77
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
4 Sóc Sơn 500 500 500 500 750 750
5 Xuân Mai 375 500 500 500 500 750
6 Vân Trì 500 750 750 750 750 750
7 Thường Tín 500 500 500 500 750 750
8 Thành Công 500 500 500 500 750 750
9 Tây Hồ 500 500 500 500 750 750
10 Sơn Tây 500 500 500 500 750 750
11 Tây Hà Nội 500 500 500 500 750 750
12 Long Biên 500 750 750 750 750 750
13 Đông Anh 500 500 500 500 500 750
14 Mê Linh 500 500 500 500 750
15 Văn Điển 500 750 750 750 750
16 Thanh Xuân 500 750 750 750 750
17 Đại Mỗ (Mỹ Đình) 500 750 750 750 750
18 Hòa Lạc 500 500 500 750 750
19 Long Biên 2 (Gia Lâm) 500 750 750 750 750
20 Ứng Hòa 250 500 500 500 750
21 Sóc Sơn 2 500 500 750
22 Hòa Lạc 2 500 500 750 750
23 Đan Phượng 500 750 750 750
24 Phú Xuyên 250 500 500
25 Đông Anh 2 500 500 500 750
26 Đông Anh 3 250 500 750
27 Phúc Thọ 500 500 750
28 Chương Mỹ 250 500 500 750
29 Đình Vũ 500 500 500 750 750 750
30 Đồng Hòa 500 500 500 500 625 625
31 Vật Cách 375 500 500 500 500 500
32 NĐ Hải Phòng 250 500 500 500 500 500
33 Thủy Nguyên 250 500 500 750 750 750
34 An Lão 250 500 500 500 500
35 Dương Kinh 250 500 500 750 750
36 Cát Hải 250 500 500 500 750
37 Đại Bản 250 500 500
38 Đồ Sơn 250 250 250 500
39 Tiên Lãng 250 500 500
40 Hải Dương 500 500 500 500 500 500
41 Hải Dương 2 500 500 500 500 500 500
42 NĐ Phả Lại 500 750 750 750 750 750
43 Gia Lộc 500 500 750 750 750
44 Thanh Hà 250 500 500 500 500
45 Tứ Kỳ 250 500 500 500
46 Tân Việt 500 500 500 750
47 NĐ Hải Dương 250 500 500 500
48 Nam Sách 250 500
49 Thanh Miện 250 500
50 Nhị Chiểu 250 500 500
51 Phố Nối 500 500 500 500 500 500
52 Kim Động 500 500 500 500 500 500
53 Yên Mỹ 500 500 500 500 750
54 Phố Nối 500 kV nối cấp 500 500 500 500 500
55 Phố Cao 500 500 500 500 500
56 TP Hưng Yên 500 500 500 500

Institute of Energy
78
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
57 Bãi Sậy 250 500 500
58 Văn Giang 250 500 750
59 Phủ Lý 375 500 500 500 500 500
60 Thanh Nghị 250 500 500 500 500 500
61 Lý Nhân 250 500 500 500 500
62 Đồng Văn 500 500 500 750
63 Kim Bảng 250 500 500
64 Nam Định 500 500 500 500 500 750
65 Trực Ninh 500 500 500 500 500 500
66 Hải Hậu 250 500 500 500 500
67 Nam Định 2 250 500 750 750
68 Nghĩa Hưng 500 500 500
69 Giao Thủy 250
70 Thái Bình 500 500 500 500 500 500
71 Thái Thụy 250 500 500 500 500 500
72 Vũ Thư 250 500 500 500 500
73 Quỳnh Phụ 250 500 500 500
Thái Bình 500 kV nối
74 250 500
cấp
75 Tiền Hải 250 500 500
Nho Quan 500 kV nối
76 250 500 500 500 500 500
cấp
77 Ninh Bình (Gia Viễn) 500 500 500 500 500 500
78 Ninh Bình 2 250 250 250 500 500
79 Tam Điệp 250 250 500 500 750
80 Gia Viễn 250 500 500 500 500
81 Hà Giang 250 250 250 250 375 375
82 Bắc Quang 500 500 500 500 500
83 Thuận Hòa 160 160 160 160 160 160
Bảo Lâm (Nguồn
84 250 250 250 250 250 250
220kV)
85 Quảng Uyên 250 250 500
86 Cao Bằng 375 375 500 500 500 500
87 Lào Cai 500 500 500 500 500 500
88 Bảo Thắng 500 500 500 500 500 500
89 Bát Xát 500 500 500 500 500
90 Văn Bàn 250 500 500 500 500
91 Lào Cai 500 kV nối cấp 250 250 500 500
Xây mới, trong SPP TĐ Bắc Hà,
92 Bắc Hà 250 250 250 250
giải tỏa công suất TĐN
93 Lào Cai 2 250 500 500
94 Bắc Kạn 125 250 250 375 375 375
95 Lạng Sơn 375 375 500 500 500
96 Đồng Mỏ 250 250 500 500 500
97 ĐG Lạng Sơn (*) 250 500 500 500 500 Xây mới, đồng bộ nguồn NLTT
98 Tuyên Quang 250 375 500 500 500 500
99 TĐ Tuyên Quang 250 250 250 250 250 250
100 TĐ Yên Sơn 90 90 90 90 90 90
101 Sơn Dương 250 500 500
102 Yên Bái 250 250 250 375 500 500
103 Nghĩa Lộ 250 250 250 250 250
104 Lục Yên 125 250 250 250 375
105 ĐMT Yên Bái 250 500 750
106 Thái Nguyên 500 500 500 500 500 500

Institute of Energy
79
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
107 Phú Bình 500 500 500 500 500 500
108 Lưu Xá 250 500 500 500 500 500
109 Phú Bình 2 500 750 750 750 750
110 Sông Công 250 500 500 500
111 Đại Từ 250 500 500 500
Thay cho Thái Nguyên 500kV
112 Phúc Xuân 250 500
nối cấp
113 Phú Lương 250 250
114 Đồng Hỷ 250
115 Việt Trì 500 500 500 500 500 500
116 Phú Thọ 500 500 500 500 500 500
117 Phú Thọ 2 250 500 500 500 750
118 Việt Trì 2 (Lâm Thao) 500 500
119 Phú Thọ 3 500 500 500
120 Vĩnh Yên 500 500 500 500 500 500
121 Vĩnh Tường 250 500 500 500 500 500
122 Bá Thiện 500 750 750 750 750 Nối cấp Vĩnh Yên 500kV
123 Tam Dương 250 500 750 750 750
124 Phúc Yên 250 250 250 500
125 Chấn Hưng 250 500 500 500
126 Lập Thạch 250 500
127 Bắc Giang 500 500 500 500 500 500
Hiệp Hòa 500 kV nối
128 500 500 500 500 500 500
cấp
129 Quang Châu 500 500 500 500 500 500
130 Sơn Động 250 250 250 250 500
131 Lạng Giang 250 500 500 500 500
Bắc Giang 500 kV nối
132 250 250 500
cấp
133 Tân Yên 250 250
134 Chũ 250 250 250
135 Yên Dũng 250 250 500 500 500
136 Bắc Ninh 500 500 500 500 500 500
137 Bắc Ninh 2 500 500 750 750 750 750
138 Bắc Ninh 3 500 500 750 750 750 750
139 Bắc Ninh 4 500 500 500 750 750
140 Bắc Ninh 6 500 500 750 750
141 Bắc Ninh 7 250 750 750 750
142 Bắc Ninh 5 500 500 500 500 500
Bắc Ninh 500 kV nối
143 500 500 750
cấp
144 Thuận Thành 250 500
145 Khắc Niệm 250 500
146 Tràng Bạch 375 500 500 500 500 500
147 Hoành Bồ 375 500 500 500 500 500
148 Quảng Ninh 500 kV 375 500 500 750 750 750
149 Cẩm Phả 250 375 500 500 500 500
150 Hải Hà 250 250 250 500 750 750
151 NĐ Uông Bí 250 250 250 375 375 375
152 Khe Thần 63 126 126 126 126
153 Yên Hưng 250 500 500 750 750
154 Cộng Hòa 250 250 500 500 750
155 Móng Cái 125 125 375 500 750
156 Nam Hòa 250 500 500 500 750

Institute of Energy
80
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
Cấp điện KCN Hải Hà trong
157 Hải Hà 500kV nối cấp 500 500 750 trường hợp NĐ Hải Hà tăng tỷ lệ
phát lên lưới
158 Lai Châu 500 500 500 500 500 500
159 Than Uyên 250 500 500 500 500 500
160 Mường Tè 500 750 750 750 750 750
161 Pắc Ma 500 500 500 500 500
162 Phong Thổ 500 500 500 500 500 Xây mới, đồng bộ nguồn TĐN
163 ĐMT Lai Châu 250 500 750
164 Điện Biên 500 500 500 500 500
165 ĐMT Điện Biên 1 (*) 500 750 750 750 Xây mới, đồng bộ nguồn NLTT
166 ĐMT Điện Biên 2 (*) 250 500 750 Xây mới, đồng bộ nguồn NLTT
167 Sơn La 500 500 750 750 750 750
168 Mộc Châu 250 250
169 Mường La 250 375 375 375 375 500
170 ĐMT Sơn La (*) 250 500 750 Xây mới, đồng bộ nguồn NLTT
171 ĐG Sơn La (*) 250 250 250 250 250 Xây mới, đồng bộ nguồn NLTT
172 Sông Mã 250 250 250 250 Xây mới, đồng bộ nguồn NLTT
173 Hòa Bình 126 375 500 500 500 500
174 Yên Thủy 250 375 500 500 500
175 Lương Sơn 250 500 750
176 ĐMT Hòa Bình (*) 250 500 750 Xây mới, đồng bộ nguồn NLTT
177 Nghi Sơn 500 500 500 500 750 750
178 Ba Chè 500 500 500 500 750 750
179 Bỉm Sơn 375 500 500 500 500 500
180 Nông Cống 500 500 500 750 750 750
181 KKT Nghi Sơn 500 750 750 750 750
182 Sầm Sơn 250 500 750 750 750
183 Hậu Lộc 500 500 750 750
184 Bá Thước 250 500 500
Đổi tên TBA Thanh Hóa nối cấp
185 Thiệu Hóa 250 500 750 750
do khó khăn về quỹ đất
186 Ngọc Lặc 500 500 500
187 Tĩnh Gia 250 500 500 750
Tĩnh Gia 500 kV nối
188 250 500
cấp
189 Hoằng Hóa 500 500
190 Nga Sơn 250 500
191 Vinh (Hưng Đông) 375 500 500 500 750 750
192 Đô Lương 250 375 500 500 500 500
193 Quỳnh Lưu 500 500 500 500 500 500
194 Tương Dương 250 250 250 250 250
195 Nam Cấm 250 500 500 500 750
196 Hoàng Mai 250 500 750
197 Quỳ Hợp 250 250 250 250 Giải tỏa thủy điện
198 Nghĩa Đàn 250
199 Tân Kỳ 250 500 500
200 Hà Tĩnh 375 500 500 500 500 500
201 Vũng Áng 250 500 750 750 750
202 Thạch Khê 125 250 250 375 500 Cấp điện mỏ sắt Thạch Khê
203 Hương Sơn 250 500
204 Lộc Hà 250 500 500
205 Can Lộc 250 500 500 500
206 ĐMT Hà Tĩnh 1 (*) 250 500 500 Xây mới, đồng bộ nguồn NLTT

Institute of Energy
81
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
Công suất dự phòng
TBA 220kV cho tăng
207 750 1750 3250 4750 6375 Khối lượng ước tính
trưởng phụ tải và phát
triển nguồn miền Bắc

Ghi chú: (*) Công suất trong bảng là công suất ước tính của các trạm gom công suất
điện gió, điện mặt trời. Quy mô chuẩn xác sẽ phụ thuộc vào tình hình triển khai và
phương án đấu nối các dự án điện gió, điện mặt trời trong thực tế.

10.1.1.1. Miền Trung


Bảng 10.9: Công suất TBA truyền tải 220kV khu vực Miền Trung g/đ 2021-2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
1 Đồng Hới 250 375 500 500 500 500
2 Ba Đồn 250 375 375 500 500 500
Cấp điện phụ tải, GPCS
3 Lệ Thủy 500 500 500 500
NLTT
4 Áng Sơn 250
5 Bố Trạch 250
Xây mới, đồng bộ
6 ĐG Quảng Bình 1 (*) 250 500 750
nguồn NLTT
Xây mới, đồng bộ
7 ĐG Quảng Bình 2 (*) 500
nguồn NLTT
8 Đông Hà 250 375 375 500 500 500
9 Lao Bảo 500 500 500 500 500
10 Đông Nam 250 250 500 500 500
11 Vĩnh Linh 125 250
12 Hướng Linh 500 500 750 750 750
13 Hướng Tân 500 500 500 500 500
Xây mới, đồng bộ
14 ĐG Quảng Trị 1 (*) 250 500 500 500
nguồn NLTT
Xây mới, đồng bộ
15 ĐG Quảng Trị 2 (*) 250 500 500 500
nguồn NLTT
Xây mới, đồng bộ
16 ĐG Quảng Trị 3 (*) 250 250 250
nguồn NLTT
Xây mới, đồng bộ
17 ĐMT Quảng Trị (*) 250 250
nguồn NLTT
18 Huế 375 500 500 500 500 500
19 Phong Điền 125 250 375 500 500 500
20 Chân Mây 125 250 250 375 500
21 Phú Vang 250 500
22 Hương Thủy (Phú Lộc) 250 250 500
23 Đà Nẵng 500 500 500 500 500 500
24 Hoà Khánh 500 500 500 500 500 500
25 Ngũ Hành Sơn 250 500 500 500 500 750
26 Hải Châu 250 500 500 500 750
27 Liên Chiểu 250 250 250 500 750
28 Tiên Sa (An Đồn) 250 250 500 500
29 Hòa Liên 250 250 500

Institute of Energy
82
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
30 Tam Kỳ 375 375 375 500 500 500
31 Thạnh Mỹ 250 250 250 250 250 250
32 Sông Tranh 2 250 250 250 250 250 250
33 Điện Bàn 250 250 500 500
Cấp điện cho phụ tải
34 Nam Hội An 500 500 500 500 Khu nghỉ dưỡng Nam
Hội An
35 Duy Xuyên 125 125 375 375 500
Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm
36 Trạm cắt 220kV Đăk Ooc
cắt cắt cắt cắt cắt
37 Tam Hiệp 250 250 250 375 500
38 Tam Thăng 250 250
39 Dốc Sỏi 250 375 375 375 500 500
40 Quảng Ngãi 250 250 250 375 500 500
41 Dung Quất 500 500 500 500 500 500
42 Sơn Hà 250 500 500 500 500 500
43 Dung Quất 2 250 250 250 500
Góp phần giải phóng
44 Quảng Ngãi 2 250 250 500
NLTT
Xây mới, đồng bộ
45 ĐMT Quảng Ngãi (*) 250 500 500
nguồn NLTT
46 Phước An 125 375 500 500 500 500
47 Quy Nhơn 500 500 500 500 500 500
48 Phù Mỹ 125 250 375 500 500 500
49 Phù Cát 500
50 Nhơn Hội 250 250 500 500 500
51 Tuy Hòa 250 375 500 500 500 500
Đẩy sớm, giải phóng
52 Sông Cầu 250 500 500 500 500
công suất NLTT
53 Nam Phú Yên 125 125 250 250 500
Xây mới, đồng bộ
54 ĐMT Phú Yên (*) 250 250
nguồn NLTT
55 Nha Trang 500 500 500 500 500 750
56 Vân Phong 500 500 500 500 500 500
57 Cam Ranh 500 500 500 500 500
58 Vạn Ninh 250 500 500 500 500
59 Diên Khánh 250 500 500
60 Vân Phong 2 250 500
61 Nha Trang 2 250 250 500
62 Cam Thịnh 250 250 250 250 Giải phóng NLTT
63 Kon Tum 250 250 250 375 375 500
64 Bờ Y 125 250 375 500 500
65 TĐ Đắk Mi 1 116 116 116 116 116 116
Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm
66 Trạm cắt 220kV Bờ Y
cắt cắt cắt cắt cắt
Xây mới, đồng bộ
67 ĐMT Kon Tum (*) 250 500 750 750
nguồn NLTT
68 Pleiku 375 375 375 500 500 500
69 Chư Sê 250 250 375 375 500
70 An Khê 250 250 250 250 250
71 Pleiku 2 500 kV nối cấp 125 125 125 375 500
72 Krông Pa (*) 250 500 500 750 750
73 Krông Buk 500 500 500 500 500 500
74 Buôn Kuốp 250 250 250 250 250 250
75 Krông Ana 375 500 500 500 750

Institute of Energy
83
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
Krông Buk 500 kV nối
76 250 500 500 750 750
cấp (Cư M'Gar)
77 Ea Kar 250 500 750 750
78 Đắk Nông 250 375 375 375 375 375
79 Đắk Nông 2 125 125 125 250
80 Đắk Song 125 125 125 125
Xây mới, đồng bộ
81
ĐMT Đắk Nông (*) 250 250 500 500 nguồn NLTT
Công suất dự phòng
TBA 220kV cho tăng
trưởng phụ tải và phát
82 triển nguồn miền Trung 500 1250 1750 2375 3000 Khối lượng ước tính

Ghi chú: (*) Công suất trong bảng là công suất ước tính của các trạm gom công suất
điện gió, điện mặt trời. Quy mô chuẩn xác sẽ phụ thuộc vào tình hình triển khai và
phương án đấu nối các dự án điện gió, điện mặt trời trong thực tế.
10.1.1.1. Miền Nam
Bảng 10.10: Công suất TBA truyền tải 220kV khu vực Miền Nam g/đ 2021-2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045

1 Bảo Lộc 250 250 375 500 500 500


2 Đức Trọng 250 250 375 500 500 500
3 Đà Lạt 250 500 500
4 Đà Lạt 2 250
5 Tháp Chàm 500 500 500 500 500 500
6 Đa Nhim 126 250 250 250 250 250
Giải tỏa NLTT; xây mới trong
giai đoạn 2021-2025
Trạm cắt 220kV Đa Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm
7 do trạm 220kV Đa Nhim
Nhim cắt cắt cắt cắt cắt
không mở rộng được
ngăn lộ 220kV
8 Ninh Phước 500 500 500 500 500 500 Giải tỏa NLTT
9 Cà Ná 500 500 500 500 500
10 ĐMT Phước Thái 125 625 625 625 625 625 Giải tỏa NLTT
11 Phan Thiết 500 500 500 500 500 500
12 TĐ Hàm Thuận 63 250 250 250 250 250
13 TĐ Đại Ninh 63 500 500 500 500 500
14 Hàm Tân 500 500 500 500 500 500
15 Hàm Thuận Nam 500 500 500 500 500
16 Phan Rí 500 500 500 500 500 500
Trạm cắt 220kV Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm
17 Giải tỏa NLTT
Thái Hòa cắt cắt cắt cắt cắt
18 Vĩnh Hảo 500 500 500 500 500 Giải tỏa NLTT
19 Hòa Thắng 250 250 250 250 500 Giải tỏa NLTT
20 Hồng Phong 250 500 500 500 500 Giải tỏa NLTT
21 Hàm Cường 250 250 250 250 250 Giải tỏa NLTT
Giải tỏa công suất ĐG
Phong điện 1 Bình
22 125 250 250 250 250 Phong điện 1 Bình Thuận và
Thuận
một số dự án khác

Institute of Energy
84
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
23 Hồng Liêm 500 500 500 500 Giải tỏa NLTT
24 Tánh Linh 250 250 500
25 Phú Lâm 750 750 750 750 875 1125
26 Nhà Bè 500 750 750 1000 1125 1125
27 Cầu Bông 500 500 500 500 500 500
28 Cát Lái 500 500 500 500 500 500
29 Hóc Môn 750 750 750 750 750 750
30 Tao Đàn 500 500 500 500 750 750
31 Thủ Đức 750 750 750 750 750 750
32 Bình Chánh 500 500 500 500 500 500
33 Hiệp Bình Phước 500 500 500 500 500 500
34 Củ Chi 500 500 500 500 500 500
35 Quận 8 500 500 500 500 750 750
36 Công Nghệ Cao 500 500 500 500 500 500
37 Bình Tân 500 750 750 750 750 750
38 Tân Cảng 500 500 500 500 500
39 Tân Sơn Nhất 500 500 500 750 750
40 Đầm Sen 500 500 500 500 750
41 Thủ Thiêm 500 500 500 500 500
42 Bình Chánh 1 500 500 500 500 750
43 Bà Quẹo 500 500 500 500 500
44 Quận 7 250 500 500 750 750
45 Tây Bắc Củ Chi 250 500 500 500
46 Phú Hòa Đông 250 500 500 500
47 Bình Chánh 2 250 500 500 500
48 Nam Hiệp Phước 500 500 500 500 500
49 Quận 9 250 500 500
50 Hóc Môn 2 250 500 500
51 Củ Chi 2 250 500
52 Nhà Bè 2 500
53 Bình Long 500 500 500 500 500 500
54 Chơn Thành nối cấp 250 500 500 500 500 500
55 Phước Long 250 500 500 500 500
56 Đồng Xoài 250 500 500 500
57 Hớn Quản 250 500 500
58 Đồng Phú 250
59 Trảng Bảng 2 500 500 500 500 500 500
60 Tây Ninh 500 500 500 500 500 500
61 Tân Biên 500 500 500 500 500
62 Phước Đông 250 500 750 750 750
63 Tây Ninh 2 250 500 500 500 500 500
64 Bến Cầu 250 500 500 500
65 Tây Ninh 3 250 500 500 500
Trạm cắt 220kV Lộc Trạm Trạm Trạm Trạm Trạm
66 Giải tỏa NLTT
Tấn cắt cắt cắt cắt cắt
Tân Châu 1
67 500 500 500 500 Giải tỏa NLTT
(gom ĐMT) (*)
Tân Biên 2
68 500 500 500 Giải tỏa NLTT
(gom ĐMT) (*)
69 Tân Châu 2 250 500
70 Gò Dầu 250 500

Institute of Energy
85
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
71 Tân Định 500 500 750 750 750 750
72 Bình Hòa 750 750 750 750 750 750
73 Mỹ Phước 500 500 500 750 750 750
74 Thuận An 500 500 500 500 500 500
75 Uyên Hưng 500 500 500 750 750 750
76 Bến Cát 500 500 500 750 750 750
77 Bến Cát 2 500 500 750 750 750
78 Tân Định 2 500 500 750 750 750
79 Tân Uyên 500 500 500 750 750 750
80 An Thạnh (VSIP) 500 500 750 750 750
81 Bình Mỹ 250 500 500 500 500
82 Bắc Tân Uyên 250 500 500 500 500
83 Lai Uyên 250 500 500 750 750
84 Phú Giáo 250 750 750
85 Bến Cát 3 500 500
86 Bàu Bàng 500
87 Tân Uyên 2 500
88 Sông Mây 500 500 500 500 750 750
89 Long Bình 750 750 750 750 750 750
90 Long Thành 500 500 500 750 750 750
91 Xuân Lộc 500 500 500 500 500 500
TP Nhơn Trạch (Bàu
92 500 500 500 500 500 500
Sen)
93 TĐ Trị An 250 500 500 500 500 500
94 An Phước 500 500 500 750 750
95 Tam Phước 500 500 500 750 750
96 Thống Nhất 250 500 500 500 750
97 KCN Nhơn Trạch 500 500 500 750 750
98 Định Quán 250 500 500 500 500
99 Long Khánh 250 500 500 500 500
100 Hố Nai 500 500 500 500
101 Dầu Giây 500 500 500 750
102 Biên Hòa 500 500 500 750 750
103 Long Thành nối cấp 500 500 500
104 KCN Long Thành 2 500 500 500
105 Đồng Nai 2 nối cấp 500 500 750
106 TP Nhơn Trạch 2 500
107 Đồng Nai 3 nối cấp 500 500
108 Tân Thành 750 750 750 750 750 750
109 NĐ Phú Mỹ 500 500 500 500 500 500
110 Mỹ Xuân 500 500 500 500 500 500
111 Vũng Tàu 500 500 500 500 500 500
112 Bà Rịa 125 250 250 250 250 250
113 Châu Đức 250 500 500 750 750 750
114 KCN Phú Mỹ 3 500 500 500 500 500
115 Phước Thuận 250 500 500 500 500
116 TP Phú Mỹ 250 500 500 500
117 Long Sơn 250 250 250 250 500
118 Hắc Dịch 250 250 500
119 Vũng Tàu 2 250 500 500

Institute of Energy
86
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
120 Hòa Bình (tỉnh BRVT) 500 500
121 Long An 500 500 500 500 500 500
122 Đức Hòa 500 500 500 500 500 500
123 Cần Đước 250 500 500 500 500 500
124 Bến Lức 500 500 500 500 500
125 Đức Hòa 2 500 500 750 750 750
126 Đức Hòa nối cấp 250 500 500 500 500
127 Đức Hòa 3 250 500 750 750 750
128 Tân Lập 250 500 500 500
129 Cần Giuộc 250 500 500 750
130 Kiến Tường 250 250 500 500
131 Bến Lức 2 500 500
132 Cần Giuộc 2 500
133 Cao Lãnh 500 500 500 500 500 500
134 Sa Đéc 250 500 500 500 500 500
135 Lấp Vò 125 125 375 375 375
136 Đồng Tháp nối cấp 500 500 500 500
137 Hồng Ngự 250 250 500 500 500
138 Châu Đốc 500 500 500 500 500 500
139 Long Xuyên 250 500 500 500 500 500
Châu Thành (An
140 250 250 500 500 500
Giang)
141 Chợ Mới 250 500 500 500 500
142 Chợ Mới 2 250 500
143 Cai Lậy 375 375 500 500 500 500
144 Mỹ Tho 375 500 500 500 500 500
145 Tân Phước 250 500 750 750 750
146 Gò Công 250 500 500 500 500
147 Tiền Giang nối cấp 500 500 500
148 Cái Bè 2 250 500
149 Chợ Gạo 250
150 Vĩnh Long 2 500 500 500 500 500 500
151 Vĩnh Long 3 250 500 500 500 500
152 Vĩnh Long 4 250
153 Bến Tre 500 500 500 500 500 500
154 Mỏ Cày 125 375 500 500 500 500
155 Bình Đại 250 500 500 500 500 Giải tỏa NLTT
Thạnh Phú
156 500 500 500 500 500 Giải tỏa NLTT
(gom Điện gió) (*)
Ba Tri
157 500 500 500 500 Giải tỏa NLTT
(gom Điện gió) (*)
158 Rạch Giá 2 500 500 500 500 500 500
159 Kiên Bình 375 500 500 500 500 500
160 An Biên 250 500 500 500 500
161 Phú Quốc 500 500 750 750 750
162 Vĩnh Quang 250 250 500
163 Thốt Nốt 250 250 375 500 500 500
164 Trà Nóc 375 500 500 500 500 500
165 Cần Thơ 250 500 500 500 500 500
166 Ô Môn 250 500 500 500 500 500
167 Thới Lai 250 250 250

Institute of Energy
87
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Công suất (MVA)


TT Tên công trình Ghi chú
2020 2025 2030 2035 2040 2045
Châu Thành (Hậu
168 250 500 500 500 500
Giang)
169 Vị Thanh 250 500 500
170 Trà Vinh 375 500 500 500 500 500
171 Duyên Hải 250 500 500 500 500
172 Cầu Ngang 250 500 500
173 Sóc Trăng 375 500 500 500 500 500
174 Vĩnh Châu 500 500 500 500 500 Giải tỏa NLTT
175 Trần Đề 500 500 500
176 Mỹ Tú 250 500
Sóc Trăng 2
177 500 500 500 500 Giải tỏa NLTT
(gom Điện gió) (*)
178 Bạc Liêu 250 250 375 500 500 500
179 Giá Rai 250 250 375 500 500
Hòa Bình
180 500 500 500 500 500 Giải tỏa NLTT tỉnh Bạc Liêu
(tỉnh Bạc Liêu)
Đông Hải
181 500 500 500 500 Giải tỏa NLTT tỉnh Bạc Liêu
(gom Điện gió) (*)
182 Cà Mau 2 500 500 500 500 500 500
183 Năm Căn 250 500 500 500 500
184 Cà Mau 3 250 500 500
Cà Mau 4
185 500 500 500 Giải tỏa NLTT
(gom Điện gió) (*)
Cà Mau 5
186 500 500 500 Giải tỏa NLTT
(gom Điện gió) (*)
Công suất dự phòng
cho tăng trưởng phụ tải
187 2000 4000 6500 8500 10500
và phát triển nguồn
miền Nam

Ghi chú: (*) Công suất trong bảng là công suất ước tính của các trạm gom công suất
điện gió, điện mặt trời. Quy mô chuẩn xác sẽ phụ thuộc vào tình hình triển khai và
phương án đấu nối các dự án điện gió, điện mặt trời trong thực tế.

Institute of Energy
88
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

10.1.4.Danh mục đường dây truyền tải 220 kV giai đoạn 2021-2045

10.1.4.1. Miền Bắc


Bảng 10.11: Danh mục đường dây 220kV khu vực Miền Bắc g/đ 2021-2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
Các công trình vận hành giai đoạn 2021-2025
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Văn Điển,
bao gồm chuyển đấu nối trạm Văn Điển
1 Văn Điển – Rẽ Hà Đông – Thường Tín 4x4
hình thành Văn Điển - Hòa Bình; Văn
Điển - Xuân Mai
4x9+
2 Tây Hà Nội – Thanh Xuân Xây mới
4x7(cab)
3 500 kV Đông Anh – Vân Trì 2x13 Xây mới
Cải tạo, nâng khả năng tải, đảm bảo cấp
4 Nâng KNT Hòa Bình – Chèm 1x74
điện Hà Nội
Cải tạo, nâng khả năng tải, đảm bảo cấp
5 Nâng KNT Hà Đông – Chèm 1x16.3
điện Hà Nội

6 Đại Mỗ (Mỹ Đình) – Rẽ Tây Hà Nội – Thanh Xuân 4x2 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Đại Mỗ

7 Mê Linh – Rẽ Sóc Sơn – Vân Trì 4x1.6 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Mê Linh
8 500 kV Tây Hà Nội – Hòa Lạc 2x14 Xây mới
9 Ứng Hòa – Rẽ Hà Đông – Phủ Lý 2x4 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Ứng Hòa
10 Nâng KNT Hà Đông - Thường Tín 2x16 Cải tạo, nâng khả năng tải
11 Mai Động – Long Biên 2x16 Xây mới, cáp ngầm qua sông Hồng
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Long Biên
12 Long Biên 2 – Rẽ Mai Động – Long Biên 4x3
2
Cải tạo, nâng khả năng tải 1 mạch
13 Nâng KNT Thường Tín – Phố Nối 2x33 Thường Tín - TBA 220kV Phố Nối, 1
mạch Thường Tín - TBA 500kV Phố Nối
14 Nâng KNT Sơn Tây – Hòa Bình 1x49 Cải tạo, nâng khả năng tải
15 Nâng KNT Xuân Mai – Hà Đông 1x25 Cải tạo, nâng khả năng tải
Cải tạo, nâng khả năng tải, đảm bảo cấp
16 Nâng KNT Vân Trì – Tây Hồ – Chèm 2x20
điện Hà Nội
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
17 Long Biên 500 kV – Rẽ Long Biên – Long Biên 2 4x10
500kV Long Biên
18 An Lão – Rẽ Đồng Hòa Thái Bình 4x2 Xây mới, đấu nối TBA 220kV An Lão
19 Đình Vũ – Cát Hải 2x8 Xây mới, dây phân pha
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Dương
Kinh, đồng thời chuyển đấu nối Hải
20 Dương Kinh – Rẽ Đồng Hòa – Đình Vũ 4x3
Dương 2 - Đồng Hòa và Đồng Hòa -
Đình Vũ thành Hải Dương 2 - Đình Vũ
21 Nam Hòa – Cát Hải 2x12 Xây mới
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
22 Hải Phòng 500 kV – Rẽ An Lão – Đồng Hòa 4x5
500kV Hải Phòng
23 NĐ Hải Dương – Phố Nối 500 kV 2x60 Xây mới
24 Gia Lộc – Rẽ NĐ Hải Dương –Phố Nối 4x2 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Gia Lộc
25 Gia Lộc – 500 kV Hải Phòng 2x35 Xây mới

Institute of Energy
89
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
26 Thanh Hà – Rẽ Gia Lộc – 500 kV Hải Phòng 2x6.5 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Thanh hà

Cải tạo, nâng khả năng tải, giải phóng


27 Nâng KNT ĐZ 220kV Phả Lại – Rẽ NĐ Hải Dương 2x17
công suất NĐ Hải Dương

28 Yên Mỹ – Rẽ Phố Nối 500 kV – Thường Tín 500 kV 2x0.8 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Yên Mỹ

Nâng KNT ĐZ 200 kV Phố Nối 500 kV – Thường Tín


29 2x35 Cải tạo, nâng khả năng tải
500 kV
30 Phố Cao – Rẽ Thái Bình – Kim Động 4x2 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Phố Cao
31 Nho Quan – Phủ Lý 2x27
32 Lý Nhân – Rẽ Thanh Nghị – Thái Bình 4x0.5 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Lý Nhân
33 NĐ Nam Định 500 kV – Ninh Bình 2 2x25 Xây mới, dây phân pha tiết diện lớn
34 Hải Hậu – Trực Ninh 2x16 Xây mới
Xây mới, đồng bộ TBA 500kV Nam
35 NĐ Nam Định 500 kV – Hải Hậu 2x10
Định, dây phân pha tiết diện lớn
Vũ Thư – Rẽ Thái Bình – Nam Định và Thái Bình –
36 4x5 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Vũ Thư
Ninh Bình
37 Nâng KNT Đồng Hòa – Thái Bình 2x53 Cải tạo, nâng khả năng tải
38 Thái Bình 500 kV – Thanh Nghị 2x60 Xây mới
Xây mới, đấu nối phía 220kV Thái Bình
39 Thái Bình 500 kV – Rẽ Thái Bình – Kim Động 4x5
500KV
40 Tam Điệp – Rẽ Bỉm Sơn – Ninh Bình 2x5 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Tam Điệp
Xây mới, chuyển đấu nối Gia Viễn -
41 Gia Viễn – Nam Định 2x6.7
Nam Định
Cải tạo đường dây 1 mạch thành hai
42 Mạch 2 Gia Viễn – Tam Điệp – Bỉm Sơn 2x25.7
mạch
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Ninh Bình
43 Ninh Bình 2 – Rẽ Ninh Bình – Thái Bình 2x19
2
Bắc Quang – Rẽ Bảo Thắng – Yên Bái (Bắc Quang – Xây mới, đấu nối TBA 220kV Bắc
44 2x43
Lục Yên) Quang, tăng cường mua điện TQ
Xây mới, cải tạo một mạch thành hai
45 Mạch 2 Hà Giang - Biên giới Việt Nam - Trung Quốc 1x30 mạch, tăng cường mua điện Trung
Quốc

46 Bắc Quang - Biên giới Việt Nam - Trung Quốc 2x55 Xây mới, Tăng cường mua điện TQ

Cải tạo, nâng khả năng tải, Tăng cường


47 Nâng KNT Hà Giang – TĐ Bắc Mê – Thái Nguyên 1x118
mua điện TQ
Xây mới, cải tạo một mạch thành hai
48 Mạch 2 Cao Bằng – Bắc Kạn 1x71
mạch
49 Lào Cai – Bảo Thắng 2x18 Xây mới
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Bảo
50 Bát Xát – Bảo Thắng/ 500 kV Lào Cai 2x40
Thắng, giải tỏa TĐN
51 Than Uyên – 500 kV Lào Cai 2x70 Xây mới, giải tỏa TĐN
TBA 500 kV Lào Cai – Biên giới Việt Nam - Trung
52 2x40 Xây mới, Tăng cường mua điện TQ
Quốc
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Văn Bàn,
53 Văn Bàn – Rẽ Than Uyên – Lào Cai 500 kV 2x10
giải phóng công suất TĐN
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
54 Lào Cai 500 kV – chuyển đấu nối TĐ Bắc Hà 1x2 500kV Lào Cai, giải tỏa TĐN và mua
điện TQ
55 Đồng Mỏ – Rẽ Bắc Giang – Lạng Sơn 4x3 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Đồng Mỏ

Institute of Energy
90
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
56 Bắc Giang – Lạng Sơn 2x101.6 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Lạng Sơn
Xây mới, đấu nối TBA 220kV gom điện
57 ĐG Lạng Sơn – Đồng Mỏ 2x25
gió Lạng Sơn

58 TĐ Yên Sơn – Rẽ TĐ Tuyên Quang – Tuyên Quang 2x8 Xây mới, đồng bộ TĐ Yên Sơn

59 Nâng KNT Yên Bái – Việt Trì 2x67 Cải tạo, nâng khả năng tải
60 Huội Quảng – Nghĩa Lộ 2x103 Xây mới, giải tỏa TĐN
61 Nghĩa Lộ – Việt Trì (500 kV Việt Trì) 2x92.6 Xây mới, giải tỏa TĐN
62 Lục Yên – Rẽ Lào Cai – Yên Bái 4x2 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Lục Yên
Cải tạo, nâng khả năng tải, Tăng cường
63 Nâng KNT Yên Bái – Tuyên Quang 2x36
mua điện TQ
Cải tạo, nâng khả năng tải, Tăng cường
64 Nâng KNT Lục Yên – Yên Bái 2x58
mua điện TQ
65 500 kV Hiệp Hòa – Phú Bình 2 2x14 Xây mới
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Phú Bình
66 Phú Bình 2 – Rẽ Thái Nguyên – Bắc Giang 2x13
2
67 Nâng KNT Thái Nguyên – Bắc Giang 1x63 Cải tạo, nâng khả năng tải
68 Nâng KNT Hiệp Hòa – Phú Bình 1x28 Cải tạo, nâng khả năng tải

69 Nâng KNT Thái Nguyên – Lưu Xá – Phú Bình 1x30 Cải tạo, nâng khả năng tải

Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA


70 500 kV Thái Nguyên – Rẽ Malungtang – Thái Nguyên 2x20
500kV Thái Nguyên
500 kV Thái Nguyên – Rẽ Tuyên Quang (TBA) – Phú Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
71 2x20
Bình 500kV Thái Nguyên
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
72 500 kV Thái Nguyên – Rẽ Lưu Xá – Phú Bình 2x15
500kV Thái Nguyên
73 Nâng KNT Việt Trì – Vĩnh Yên – Sóc Sơn 2x74 Cải tạo, nâng khả năng tải
74 500 kV Việt Trì – Việt Trì 2x10 Cải tạo, nâng khả năng tải
75 Nâng KNT 500 kV Việt Trì – Vĩnh Tường 1x27 Cải tạo, nâng khả năng tải
76 Nâng KNT 500 kV Việt Trì – Vĩnh Yên 1x36 Cải tạo, nâng khả năng tải

77 500 kV Việt Trì – Bá Thiện (500kV Vĩnh Yên) 2x43 Xây mới

78 Phú Thọ 2 – Rẽ Sơn La – Việt Trì 2x5 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Phú Thọ 2

79 Vĩnh Yên 500kV – Rẽ Vĩnh Yên – Sóc Sơn 2x13 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Bá Thiện

Xây mới, đấu nối TBA 220kV Tam


80 Tam Dương – Rẽ 500 kV Việt Trì – Bá Thiện 4x0.5
Dương
81 Vĩnh Yên 500kV – Mê Linh 2x25 Xây mới
Xây mới, dây phân pha 4, kết hợp cải
82 Vĩnh Yên 500kV – Vĩnh Yên 1x16 tạo 1 phần đường dây Vĩnh Yên - Sóc
Sơn
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Vĩnh
83 Vĩnh Tường – Rẽ 500 kV Việt Trì – Vĩnh Yên 2x4.5
Tường
84 Nâng KNT 220kV Sơn Tây – Vĩnh Tường 1x21 Cải tạo, nâng khả năng tải
85 Mạch 2 Phả Lại – Bắc Giang 1x27 Cải tạo một mạch thành hai mạch
Xây mới, đồng bộ NĐ An Khánh. Đấu
86 Đấu nối NĐ An Khánh 4x20 nối trên ĐZ 220kV Bắc Giang - Lạng
Sơn

Institute of Energy
91
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
87 Sơn Động – Rẽ NĐ Sơn Động – Tràng Bạch 2x1.3 Xây mới, đấu nối NĐ than Bảo Đài

88 Lạng Giang – Rẽ Bắc Giang – Thái Nguyên 2x2


Xây mới, Đấu nối TBA 220kV Bắc Ninh
89 Bắc Ninh 4 – Đông Anh 2x18
4
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Bắc Ninh
90 Bắc Ninh 5 – Rẽ Bắc Ninh 500kV – Phố Nối 2x4
5
Xây mới, đấu nối phía 220kV Bắc Ninh
91 Bắc Ninh 500 kV – Rẽ Bắc Ninh 2 – Phố Nối 4x3
500kV
92 Bắc Ninh 500 kV – Bắc Ninh 4 2x15 Xây mới
93 Bắc Ninh 500 kV – Bắc Ninh 2x10 Xây mới

94 Khe Thần – Rẽ NĐ Sơn Động – Tràng Bạch 2x2 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Khe Thần

95 Hải Hà – Móng Cái 2x40 Xây mới


96 Cộng Hòa – Rẽ Cẩm Phả – Hải Hà 4x2 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Cộng Hòa

97 Yên Hưng – Rẽ NMĐ Uông Bí – Tràng Bạch 2x12 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Yên Hưng

98 Yên Hưng – Nam Hòa 2x30 Xây mới, Đấu nối TBA 220kV Nam Hòa
99 Nậm Ou 7 – Lai Châu 2x97 Xây mới, đồng bộ TĐ Nậm Ou 7 (Lào)
Xây mới, giải tỏa công suất TĐ, giảm tải
100 Lai Châu – Phong Thổ 2x120
TBA 500kV Lai Châu
101 Phong Thổ – Than Uyên 2x65 Xây mới, Giải tỏa TĐN
102 Pắc Ma – Mường Tè 2x36 Xây mới, Giải tỏa TĐ
103 Mường Tè – Lai Châu 2x50 Xây mới, Giải tỏa TĐ
104 500 kV Sơn La – Điện Biên 2x126 Xây mới
105 Nâng KNT Sơn La – Việt Trì 1x167 Cải tạo, nâng khả năng tải
Cải tạo, nâng khả năng tải, phụ thuộc
106 Nâng KNT 500 kV Sơn La – Mường La 1x21.5 tiến độ triển khai nguồn thủy điện nhỏ,
điện gió, điện mặt trời
Xây mới, đấu nối TBA 220kV gom ĐG
107 ĐG Sơn La – Rẽ Sơn La – Phú Thọ 2x4
Sơn La
108 Yên Thủy – Rẽ Hòa Bình Nho Quan 2x1 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Yên Thủy
Xây mới, đấu nối TBA 220kV KKT Nghi
109 KKT Nghi Sơn – Rẽ Nghi Sơn – NĐ Nghi Sơn 4x1
Sơn
Cải tạo, nâng khả năng tải đoạn 500kV
110 Nâng KNT Thanh Hóa 500 kV – Thanh Hóa 2x7 Thanh Hóa - Thanh Hóa thuộc tuyến ĐZ
220kV Thanh Hóa - Hủa Na
111 Sầm Sơn – Thanh Hóa 500KV 2x25 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Sầm Sơn
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
112 500 kV Thanh Hóa – Rẽ Nông Cống Thanh Hóa 4x7
500kV Thanh Hóa
113 TĐ Nam Sum (Lào) – Nông Cống 2x129 Xây mới, đồng bộ TĐ Nậm Sum Lào

114 Mạch 3 Thanh Hóa – Nghi Sơn – Quỳnh Lưu Xây mới

Xây mới, NĐ Nghi Sơn - chuyển đấu nối


115 NĐNghi Sơn - rẽ Nghi Sơn - Vinh 2x9.6 Nghi Sơn - Quỳnh Lưu và Nghi Sơn -
Hưng Đông
116 Mỹ Lý – Bản Vẽ 1x72 Xây mới
Xây mới, đồng bộ TĐ Nậm Mô 1 (Việt
117 TĐ Nậm Mô 1 – Rẽ Mỹ Lý Bản Vẽ 1x18
Nam)

Institute of Energy
92
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
118 Nam Cấm – Rẽ Quỳnh Lưu – Hưng Đông 4x3 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Nam Cấm

Giải tỏa công suất TĐ Lào và TĐ phía


119 Đô Lương - Nam Cấm 2x32
Tây Nghệ An
Cải tạo, nâng khả năng tải 2 mạch, Giải
120 Nâng KNT Hưng Đông – Quỳnh Lưu – Nghi Sơn 2x100 tỏa công suất TĐ Lào và TĐ phía Tây
Nghệ An
Xây mới, đồng bộ cụm TĐ Nậm Mô
121 Nậm Mô 2 (Lào) – Tương Dương 2x77
(Lào)
122 Tương Dương – Đô Lương 2x118 Xây mới

123 ĐMT Hồ Vực Mấu – Rẽ Quỳnh Lưu – Hưng Đông 2x6 Xây mới, đấu nối ĐMT

124 Tương Dương – Rẽ Thủy điện Bản Vẽ – Đô Lương 2x3

125 Vũng Áng – 500kV NĐ Vũng Áng 2x13.4 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Vũng Áng
126 Thạch Khê – Rẽ NĐ Vũng Áng – Hà Tĩnh 2x13 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Thạch Khê
Dự phòng xây mới cải tạo ĐZ 220kV Miền Bắc g/đ
127 207 Khối lượng ước tính
2021-2025
Các công trình vận hành giai đoạn 2026-2030
1 500 kV Đan Phượng – Mê Linh 2x15 Xây mới
2 Đấu nối 500kV Đan Phượng 4x11 Rẽ Vân Trì - Tây Hồ và Tây Hồ - Chèm
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
3 500 kV Sơn Tây – Hòa Lạc 2 2x15
500kV Sơn Tây
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
4 500 kV Sơn Tây – Hòa Lạc 2x12
500kV Sơn Tây
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
5 500 kV Sơn Tây – Rẽ Sơn Tây – Vĩnh Yên 4x5
500kV Sơn Tây
Xây mới, cải tạo một mạch thành hai
6 Mạch 2 Hà Đông – Ứng Hòa – Phủ Lý 2x40
mạch
Xây mới, cải tạo một mạch thành hai
7 Mạch 2 Sơn Tây – Vĩnh Yên 2x25
mạch
8 Hải Phòng 500 kV – Dương Kinh 2x8 Xây mới
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
9 Hải Phòng 2 500 kV – Rẽ Tràng Bạch – Vật Cách 4x14
500kV Hải Phòng 2
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
10 Hải Phòng 2 500 kV – Rẽ Yên Hưng – Nam Hòa 4x7
500kV Hải Phòng 2
11 Dương Kinh – Đồ Sơn 2x8 Xây mới
12 Đồ Sơn – Dương Kinh 2x8 Xây mới

13 Đại Bản – Rẽ Hải Dương 2 – Dương Kinh 4x1 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Đại Bản

LNG Hải Phòng 1 (Tiên Lãng) – Rẽ Hải Phòng 500 kV


14 4x10 Xây mới, đồng bộ LNG Hải Phòng 1
– Dương Kinh

15 Tân Việt (Bình Giang) – Rẽ Gia Lộc – Phố Nối 4x3 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Tân Việt

16 Tứ Kỳ – Rẽ Gia Lộc – 500 kV Hải Phòng 2x4 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Tứ Kỳ
17 TP Hưng Yên – Thái Bình 500 kV 2x16.5 Xây mới
18 Đồng Văn – Rẽ Lý Nhân – Thái Bình 2x15 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Đồng Văn
Nam Định 2 – Rẽ Trực Ninh – Ninh Bình và Trực Ninh
19 2x2 Xây mới
– Nam Định

Institute of Energy
93
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
Xây mới, đồng bộ TBA 500kV Nam
20 NĐ Nam Định 500 kV – Hậu Lộc 2x35
Định, dây phân pha tiết diện lớn
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Quỳnh
21 Quỳnh Phụ – Rẽ Thái Bình – Đồng Hòa 4x0.7
Phụ
22 500 kV Thái Bình – TP Hưng Yên 2x45 Xây mới
Xây mới, Đồng bộ ĐC LNG Ninh Bình 1,
23 Đấu nối ĐC LNG Ninh Bình 1(*) 2x5 dự kiến đấu về TC TBA 220kV Ninh
Bình 2
24 500 kV Thái Nguyên – Phú Bình 1x26 Xây mới, mạch kép treo trước một mạch
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Sông
25 Sông Công – Rẽ Tuyên Quang – Phú Bình 2x0.7
Công
26 Đại Từ – Rẽ Hà Giang – Thái Nguyên 2x0.5 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Đại Từ

27 Phúc Yên – Rẽ 500 kV Vĩnh Yên – 220 kV Vĩnh Yên 2x0.5 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Phúc Yên

Xây mới, đấu nối TBA 220kV Chấn


28 Chấn Hưng – Rẽ 500 kV Việt Trì – 220 kV Vĩnh Yên 2x0.5
Hưng
29 Đấu nối NĐ than Bảo Đài 2x10 Xây mới, đấu nối NĐ than Bảo Đài
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
30 Bắc Giang 500 kV – Rẽ NĐ An Khánh – Lạng Sơn 4x8
500kV Bắc Giang
31 Đồng Mỏ – Sơn Động 2x60 Xây mới
32 Yên Dũng – Rẽ NĐ Phả Lại – Bắc Giang 2x10 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Yên Dũng
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Bắc Ninh
33 Bắc Ninh 6 – Rẽ Phả Lại – 500 kV Phố Nối 2x34
6
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Bắc Ninh
34 Bắc Ninh 7 – Rẽ 500 kV Đông Anh – Bắc Ninh 4 2x1.7
7
35 Nâng KNT Quảng Ninh – Hoành Bồ 2x20 Xây mới
Xây mới, Đồng bộ TĐ Lào, bên địa phận
36 Nậm Ou 5 – Điện Biên 2x73
Lào
Xây mới, Đồng bộ TĐ Lào, bên địa phận
37 Nậm Ou 3 – Nậm Ou 4 2x40
Lào
Xây mới, Đồng bộ TĐ Lào, bên địa phận
38 Nậm Ou 4 – Nậm Ou 500 kV 2x48
Lào
Xây mới, đấu nối trạm gom ĐMT Điện
39 ĐMT Điện Biên 1 – Lai Châu 2x48
Biên
Cải tạo, nâng khả năng tải, phụ thuộc
40 Nâng KNT 500 kV Sơn La – Sơn La 1x40.5 tiến độ triển khai nguồn thủy điện nhỏ,
điện gió, điện mặt trời
41 Nâng KNT Mường La – Sơn La 1x31.7 Cải tạo, nâng khả năng tải
42 Sông Mã - Sơn La 500kV 2x83 Xây mới, giải phóng thủy điện
43 500 kV Thanh Hóa – Hậu Lộc 2x35 Xây mới

44 Thiệu Hóa – Rẽ Thanh Hóa 500 kV – Hậu Lộc 4x5 Xây mới

45 TĐ Hồi Xuân – Bá Thước 2x30 Xây mới


46 Tĩnh Gia – Rẽ Nông Cống – Nghi Sơn 2x8 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Tĩnh Gia
Xây mới, cải tạo một mạch thành hai
47 Mạch 2 (Ba Chè - Bỉm Sơn) 2x36
mạch
48 Quỳ Hợp – Rẽ Quỳnh Lưu – Hưng Đông 2x57 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Quỳ Hợp
49 Can Lộc – Rẽ Hà Tĩnh – Hưng Đông 4x2 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Can lộc
Cải tạo, nâng khả năng tải, chống quá
50 Nâng KNT Hà Tĩnh – Vinh (Hưng Đông) 2x66
tải mùa khô

Institute of Energy
94
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
Dự phòng xây mới cải tạo ĐZ 220kV Miền Bắc g/đ
51 117 Khối lượng ước tính
2026-2030
Các công trình vận hành giai đoạn 2031-2035
1 Sóc Sơn 2 – Rẽ Hiệp Hòa – Đông Anh 2x3 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Sóc Sơn 2
2 Thành Công – Mai Động 1x8 Xây mới
Đông Anh 2 – Rẽ Vân Trì – Tây Hồ và Vân Trì – Xây mới, đấu nối TBA 220kV Đông Anh
3 4x0.5
Chèm 2
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Đông Anh
4 Đông Anh 3 – Rẽ Vân Trì – Đông Anh 500 kV 4x2
3
5 500 kV Đan Phượng – Phúc Thọ 2x13 Xây mới
6 500 kV Sơn Tây – Phúc Thọ 2x6 Xây mới
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Chương
7 Chương Mỹ – Rẽ Hòa Bình – Hà Đông 2x1
Mỹ
Xây mới, đấu nối TBA 500kV Nam Hà
8 Đấu nối 500kV Nam Hà Nội 2x15 Nội, rẽ Hà Đông Phủ Lý và Ứng Hòa -
Phủ Lý
9 Nam Hà Nội 500 kV – Phú Xuyên 2x15 Xây mới
Xây mới, rẽ Phố Nối - Văn Giang và Phố
10 Long Biên 500 kV – Rẽ Phố Nối – Thường Tín 4x4
Nối 500kV - Yên Mỹ
11 Hải Phòng 500kV – Tiên Lãng 2x14 Xây mới
Xây mới, đấu nối NĐ Hải Phòng 3 (trong
12 NĐ Hải Phòng 3 - 500kV Hải Phòng 2 4x5
trường hợp phát triển nguồn này)
13 Nhị Chiểu – Rẽ Mạo Khê – Hải Dương 2 2x1.5 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Nhị Chiểu
Xây mới, đồng bộ TBK đơn Hải Dương
14 Đấu nối TBK đơn Hải Dương 1(*) 2x5 1, dự kiến đấu nối về TBA 220KV Hải
Dương 2
Xây mới, đồng bộĐC LNG Hải Dương 1,
15 Đấu nối ĐC LNG Hải Dương(*) 2x5 dự kiến chuyển tiếp trên 02 mạch
đường dây 220kV Gia Lộc - An Lão
16 Bãi Sậy – Rẽ Kim Đông – Phố Cao 2x11.5 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Bãi Sậy

17 Văn Giang – Rẽ – Long Biên – Thường Tín 2x2 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Văn Giang

18 Hưng Yên 500kV – Rẽ Kim Động – Phố Cao 4x4 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Hưng Yên

19 HƯng Yên 500kV – TP Hưng Yên 2x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Hưng Yên
20 HƯng Yên 500kV – Đồng Văn 2x18 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Hưng Yên
Xây mới, đồng bộ ĐC LNG Hưng Yên 1,
dự kiến chuyển tiếp trên 02 mạch
21 Đấu nối ĐC LNG Hưng Yên 1(*) 4x5
đường dây 220kV Thường Tín - Kim
Động
Xây mới, đồng bộ ĐC LNG Hưng Yên 1,
22 Đấu nối TBK đơn Hưng Yên 1(*) 2x5 dự kiến đấu về TC TBA 220kV TP Hưng
Yên
23 Kim Bảng – Rẽ Phủ Lý – Hà Đông 4x4 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Kim Bảng
Xây mới, đồng bộ ĐC LNG Hà Nam 1,
24 Đấu nối ĐC LNG Hà Nam 1(*) 2x5 dự kiến đấu nối về TC TBA 220kV Lý
Nhân
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Nghĩa
25 Nghĩa Hưng – Rẽ NĐ Nam Định 500 kV – Hậu Lộc 4x2
Hưng
26 Tiền Hải – Rẽ Thái Bình – Trực Ninh 2x2 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Tiền Hải

Institute of Energy
95
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Quảng
27 Cao Bằng – Quảng Uyên 2x32
Uyên
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Sơn
28 Sơn Dương – Rẽ Hà Giang – Đại Từ 2x20
Dương
Cải tạo, nâng khả năng tải, đấu nối TBA
29 ĐMT Yên Bái – Rẽ Lào Cai 500 kV – Yên Bái 4x5
220kV gom ĐMT Yên Bái
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Phú
30 Phú Lương – Rẽ Thái Nguyên – TĐ Bắc Mê 2x0.5
Lương
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
500kV Yên Thế, 2 mạch rẽ Lạng Giang -
31 500 kV Yên Thế – Rẽ Lạng Giang – Thái Nguyên 4x4
Thái Nguyên, 2 mạch chuyển đấu nối
Phú Bình 2
32 Phú Thọ 3 – Rẽ 500 kV Việt Trì Phú Thọ 2x13 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Phú Thọ 3
33 Bắc Giang 500 kV – Chũ 2x32 Xây mới
34 Chũ – Rẽ Sơn Động – Đồng Mỏ 4x2 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Chũ
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Khắc
35 Khắc Niệm – Rẽ Bắc Ninh 4 – Bắc Ninh 4x2
Niệm
36 KCN Hải Hà – Hải Hà 4x10 Xây mới, cấp điện KCN Hải Hà
Xây mới, đấu nối TBA 220kV gom ĐMT
37 ĐMT Lai Châu – Rẽ Phong Thổ – Than Uyên 2x11
Lai Châu
Xây mới, đấu nối trạm gom ĐMT Điện
38 ĐMT Điện Biên 2 – ĐMT Điện Biên 1 2x18
Biên
Xây mới, đấu nối trạm gom ĐMT Điện
39 ĐMT Điện Biên 1 – Điện Biên 500 kV 4x42
Biên
Xây mới, đấu nối phía 220kV Điện Biên
40 Điện Biên 500 kV – Rẽ Điện Biên – Sơn La 4x4
500kV
41 ĐMT Sơn La – Sơn La 2x35 Xây mới
42 Nam Hà Nội 500 kV – Lương Sơn 2x18 Xây mới
Xây mới, đấu nối TBA gom ĐMT Hòa
43 ĐMT Hòa Bình – Yên Thủy 2x18
Bình
44 Ngọc Lặc – Rẽ Nho Quan –Thanh Hóa 2x30 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Ngọc Lặc
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
45 Tĩnh Gia 500 kV – Rẽ Nghi Sơn – Sầm Sơn 2x4
500kV Tĩnh Gia
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
46 Tĩnh Gia 500 kV – Rẽ Nông Cống – Nghi Sơn 4x4
500kV Tĩnh Gia
Xây mới, chuyển đấu nối Tĩnh Gia
47 Tĩnh Gia 500 kV – điểm đấu nối Tĩnh Gia 220kV 2x4
500kV - Tĩnh Gia
48 Hoàng Mai – Rẽ Nghi Sơn – Quỳnh Lưu 4x1 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Hoàng Mai

49 Nghi Lộc 500 kV – Rẽ Quỳnh Lưu – Nam Cấm 2x5 Xây mới, đấu nối Nghi Lộc 500kV

50 Nghi Lộc 500 kV – Tân Kỳ 2x32 Xây mới


51 Lộc Hà – Rẽ Hà Tĩnh – Can Lộc 2x7 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Lộc Hà

52 ĐMT Hà Tĩnh 1 – Rẽ Vũng Áng – Thạch Khê 2x4

Dự phòng xây mới cải tạo ĐZ 220kV Miền Bắc g/đ


53 102 Khối lượng ước tính
2031-2035
Các công trình vận hành giai đoạn 2036-2040
LNG Hải Phòng 3 (Cát Hải - KCN Deep C 3)– Rẽ Xây mới, đồng bộ 220kV LNG Hải
1 4x4
Nam Hòa – Cát Hải Phòng 3 (Cát Hải - KCN Deep C 3)–
2 LNG Hải Phòng 1 (Tiên Lãng) – Đồ Sơn 2x7 Xây mới, đồng bộ LNG Hải Phòng 1

Institute of Energy
96
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
3 Gia Lộc 500 kV – Thanh Miện 2x11 Xây mới
4 Nam Sách – Lai Khê 2x11 Xây mới
Xây mới, đồng bộ TBK đơn Hải Dương
5 Đấu nối TBK đơn Hải Dương 2(*) 2x5
2, dự kiến đấu nối về TBA 220KV Tứ Kỳ
Xây mới, đồng bộ ĐC LNG Hải Dương
6 Đấu nối ĐC LNG Hải Dương 2(*) 2x5 2, dự kiến đấu về TC 220kV TBA 220kV
Hải Dương
Xây mới, đồng bộ ĐC LNG Hưng Yên 1,
dự kiến chuyển tiếp trên 02 mạch
7 Đấu nối ĐC LNG Hưng Yên 2(*) 4x5
đường dây 220kV Đồng Văn - 500kV
Hưng Yên
Xây mới, đồng bộ ĐC LNG Hà Nam 2,
8 Đấu nối ĐC LNG Hà Nam 2(*) 4x13 dự kiến chuyển tiếp trên đường dây
500kV Nho Quan - Phủ Lý
Xây mới, đồng bộ ĐC LNG Hà Nam 1,
9 Đấu nối TBK đơn Hà Nam 1(*) 2x5 dự kiến đấu về TC TBA 220kV Thanh
Nghị

10 NĐ Rạng Đông – Rẽ Nghĩa Hưng – Hậu Lộc 4x4 Xây mới, đồng bộ NĐ Rạng Đông

11 Lào Cai 2 – Rẽ Lào Cai 220kV – Trung Quốc 2x2 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Lào Cai 2

Xây mới, đấu nối TBA 220kV Phúc


12 Phúc Xuân – Rẽ Thái Nguyên 500kV – Sông Công 2x5
Xuân
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Phúc
13 Phúc Xuân – Rẽ Thái Nguyên 500kV – Thái Nguyên 2x5
Xuân
14 Lâm Thao – Rẽ Việt Trì – Phú Thọ 2 2x13
15 Tân Yên – 500kV Yên Thế 2x16

16 Bắc Ninh 2 500 kV – Rẽ Đông Anh – Bắc Ninh 2 4x4

Xây mới, trong trường hợp NĐ Uông Bí


17 Quảng Ninh 2 500kV – NĐ Uông Bí 2x12
ngừng vận hành
Xây mới, rẽ Hoành Bồ - Tràng Bạch và
18 Đấu nối Quảng Ninh 2 500kV 6x2 Hoành Bồ - Khe Thần, chuyển đấu nối
NĐ Sơn Động
19 Mộc Châu – Rẽ đấu nối TĐ Trung Sơn 4x2 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Mộc Châu
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Hoằng
20 Hoằng Hóa – Rẽ Hậu Lộc – Nam Định 4x9
Hóa
Xây mới, đấu nối phía 220kV Quỳnh
21 Quỳnh Lưu 500 kV – Rẽ Quỳnh Lưu – Nam Cấm 4x3
Lưu 500kV

22 Quỳnh Lưu 500 kV – chuyển đấu nối Quỳ Hợp 2x3 Xây mới

23 Can Lộc – Hương Sơn 2x43 Xây mới


Dự phòng xây mới cải tạo ĐZ 220kV Miền Bắc g/đ
24 54 Khối lượng ước tính
2036-2040
Các công trình vận hành giai đoạn 2041-2045
Xây mới, đồng bộ ĐC LNG Hưng Yên 1,
dự kiến chuyển tiếp trên 02 mạch
1 Đấu nối TBK đơn Hưng Yên 2(*) 4x5
đường dây 220kV TP Hưng Yên - Thái
Bình
2 Trực Ninh – Giao Thủy 2x15 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Giao Thủy

Institute of Energy
97
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
Xây mới, đồng bộ ĐC LNG Ninh Bình 2,
3 Đấu nối ĐC LNG Ninh Bình 2(*) 4x7 dự kiến đấu chuyển tiếp đường dây
220kV Gia Viễn - Tam Điệp

4 Tuyên Quang 500kV – Rẽ TĐ Yên Sơn – Sơn Dương 2x5

Xây mới, đấu nối TBA 500kV Tuyên


5 Đấu nối Tuyên Quang 500kV 4x5
Quang
6 Đồng Hỷ – Rẽ Thái Nguyên – Phú Bình 2 2x3 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Đồng Hỷ
7 Nam Định 500 kV – Nga Sơn 2x28 Xây mới
8 Nghĩa Đàn – Rẽ Quỳnh Lưu – Quỳ Hợp 2x3 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Nghĩa Đàn
Dự phòng xây mới cải tạo ĐZ 220kV Miền Bắc g/đ
9 33 Khối lượng ước tính
2041-2045

Ghi chú: (*) Các nguồn điện linh hoạt (động cơ LNG, nhiệt điện tua bin khí đơn LNG)
hiện chưa có quy hoạch địa điểm. Phương án đấu nối và các hạng mục lưới điện đồng
bộ có thể được chuẩn xác trong giai đoạn lập báo cáo đầu tư cho từng dự án cụ thể.
10.1.1.1. Miền Trung
Bảng 10.12: Danh mục đường dây 220kV khu vực Miền Trung g/đ 2021-2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
Các công trình vận hành giai đoạn 2021-2025
1 Ba Đồn – Rẽ Vũng Áng – Đồng Hới (mạch 1) 2x3 Xây mới, chuyển tiếp mạch còn lại
2 Điện gió B&T1 – Rẽ Đồng Hới – Đông Hà 2x10 Xây mới, đồng bộ điện gió B&T
3 Điện gió B&T2 – Điện gió B&T1 2x18 Xây mới, đồng bộ ĐG B&T 2
4 Nâng KNT Đồng Hới – Đông Hà 2x108 Cải tạo, nâng khả năng tải
5 Đông Hà – Lao Bảo 2x52 Xây mới
Xây mới, rẽ chuyển tiếp Đông Hà - Huế
6 Đấu nối 500 kV Quảng Trị 6x1.1
và Đông Hà - Phong Điền
7 500 kV Quảng Trị – Đông Nam 2x26.6 Xây mới
8 Đông Hà – Huế mạch 3 1x78 Mạch 3
Xây mới, đồng bộ điện gió Tnối cấp
9 ĐG TNC Quảng Trị 1 – Hướng Tân 1x11
Quảng Trị 1,2
10 Hướng Linh – Lao Bảo 1x12 Xây mới, giải tỏa điện gió
11 ĐG LIG Hướng Hóa 1 – Hướng Tân 1x13 Xây mới
12 ĐG LIG Hướng Hóa 2 – Lig Hướng Hóa 1 1x8 Xây mới
Xây mới, đồng bộ điện gió Tài Tâm,
13 ĐG Tài Tâm – Lao Bảo 1x12.4
Hoàng Hải
14 ĐG Hướng Tân – Lao Bảo 1x12 Xây mới
15 ĐG Amacao – Lao Bảo 1x8 Xây mới
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
16 Hướng Hóa 500 kV – Rẽ Lao Bảo – Đông Hà 4x5
500kV Hướng Hóa
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
17 Hướng Hóa 500 kV – Rẽ ĐGTài Tâm – Lao Bảo 2x5
500kV Hướng Hóa
Xây mới, đấu nối chuyển tiếp thêm 01
18 Phong Điền – Rẽ Đông Hà – Huế (mạch 2) 2x5 mạch, tăng khả năng giải tỏa công suất
NLTT từ TBA 220kV Phong Điền

Institute of Energy
98
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
19 Chân Mây – Rẽ Hòa Khánh – Huế 4x4.2 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Chân Mây
20 Hương Thủy 500KV – Phú Vang 2x24 Xây mới
21 Hải Châu – Hòa Khánh 2x10 Xây mới
22 Liên Chiểu – Rẽ Hòa Khánh – Huế 4x3 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Liên Chiểu
23 Hải Châu – Ngũ Hành Sơn 2x15 Xây mới
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Duy
24 Duy Xuyên – Rẽ Đà Nẵng – Tam Kỳ 4x2
Xuyên
25 500 kV Thạnh Mỹ – Duy Xuyên 2x68.5 Xây mới
26 Tam Hiệp – Rẽ Tam Kỳ – Dốc Sỏi 4x1 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Tam Hiệp

27 TĐ Nam Emoun – Trạm cắt Đắk Ooc 1x51 Xây mới, đồng bộ TĐ Nam Emoun (Lào)

Trạm cắt 220kV Đắk Ooc – Rẽ Xekaman 3 – Thạnh Xây mới, đấu nối trạm cắt 220kV Đắk
28 4x2
Mỹ Ooc, đồng bộ TĐ Nam Emoun Lào
Cải tạo, nâng khả năng tải, đảm bảo N-1
29 Nâng KNT Đắk Ooc – Thạnh Mỹ 2x31
nguồn điện Lào
30 Xekaman 4 – Xekaman 3 (Lào) 2x13 Xây mới, đồng bộ TĐ Xekaman 4 (Lào)
Cải tạo, nâng khả năng tải, đồng bộ
31 Nâng KNT TBK Dung Quất – Dung Quất 2x8
TBK Dung Quất
32 TĐ Thượng Kon Tum – Quảng Ngãi 2x76.4 Xây mới, đồng bộ TĐ Thượng Kon Tum
Treo mạch 2, thay dây phân pha mạch
33 Mạch 2 Quảng Ngãi – Quy Nhơn (Phước An) 2x142.4 1, tăng cường khả năng giải tỏa công
suất NLTT
34 TBK Dung Quất – Rẽ Dốc Sỏi Dung Quất 4x2 Xây mới, đồng bộ TBK Dung Quất 1
35 TBK Dung Quất – Dốc Sỏi mạch 3,4 2x8 Xây mới, đồng bộ NĐ Dung Quất
Cải tạo, nâng khả năng tải, đồng bộ NĐ
36 TBK Dung Quất – Dốc Sỏi 2x8
Dung Quất
Xây mạch 2, cải tạo mạch hiện hữu lên
37 Mạch 2 Dốc Sỏi – Quảng Ngãi 2x59.3 dây siêu nhiệt, tăng cường khả năng
giải tỏa công suất NLTT
38 Mạch 2 Pleiku 2 - Phước An 1x150.6 Xây mới, cải tạo 1 mạch thành 2 mạch
39 Phước An – Nhơn Hội 2x25 Xây mới
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
40 Bình Định 500 kV – Rẽ Phước An – Phù Mỹ 4x5
500kV Bình Định
Bình Định 500 kV – Rẽ An Khê – Phước An và Pleiku Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
41 4x35
2 – Quy Nhơn 500kV Bình Định
Xây mới, đấu nối chuyển tiếp thêm 01
42 Phù Mỹ – Rẽ Phước An – Quảng Ngãi (mạch 2) 2x2 mạch, tăng khả năng giải tỏa công suất
NLTT từ TBA 220kV Phong Điền
Cải tạo, nâng khả năng tải, tăng cường
43 Nâng KNT Tuy Hòa – Vân Phong – Nha Trang 2x118
khả năng giải tỏa công suất NLTT
Xây mới, tăng cường khả năng giải tỏa
44 Tuy Hòa – Phước An 2x95
công suất NLTT
Cải tạo, nâng khả năng tải, đồng bộ
45 HBRE An Thọ – Tuy Hòa 1x16
ĐMT HBRE An Thọ
Cải tạo, nâng khả năng tải, tăng cường
46 Nâng KNT Tuy Hòa – Quy Nhơn 1x93
khả năng giải tỏa công suất NLTT
Sông Cầu – Rẽ Tuy Hòa – Quy Nhơn và – Rẽ Tuy
47 4x5 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Sông Cầu
Hòa – Phước an
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Nam Phú
48 Nam Phú Yên – Rẽ Nha Trang – Tuy Hòa 4x3.5
Yên

Institute of Energy
99
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
49 Nha Trang – Tháp Chàm 2x88.6 Xây mới
50 Cam Ranh – Rẽ Nha Trang Tháp Chàm 4x1 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Cam Ranh
51 Vạn Ninh – Rẽ Vân Phong Tuy Hòa 4x1.5 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Vạn Ninh
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
52 500 kV Vân Phong – Rẽ Tuy Hòa – Vân Phong 220kV 4x25
500kV Vân Phong
53 Vân Phong 500 kV – Vân Phong 220kV 2x20 Xây mới
54 Bờ Y – Kon Tum 2x28.2 Xây mới
55 TĐ Đắk Mi 1 – TĐ Đắk My 2 1x15 Xây mới, đồng bộ TĐ Đắk Mi 1
Xây mới, đồng bộ TĐ Nậm Kong 1,2,3
56 Nam Kong 3 – Trạm cắt 220kV Bờ Y 1x76
(Lào)
Xây mới, đấu nối trạm cắt Bờ Y, đồng
57 Trạm cắt 220kV Bờ Y – Rẽ Xekaman 1 – Pleiku 2 4x2
bộ TĐ Nậm Kong 1,2,3 Lào
ĐG Kon Plong – Rẽ TĐ Thượng Kon Tum – Quảng
58 2x19 Xây mới, đồng bộ ĐG Kon Plong
Ngãi
59 Nâng KNT Pleiku – ĐSK An Khê – TĐ An Khê 1x98 Cải tạo, nâng khả năng tải
Xây mới, cải tạo 1 mạch thành 2 mạch
60 Mạch 2 Pleiku 2 – Phước An 1x120 tăng cường khả năng giải tỏa công suất
NLTT
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Chư Sê,
61 Chư Sê – Rẽ Pleiku 2 – Krông Buk 4x0.4
chuyển tiếp trên cả 2 mạch
Xây mới, cải tạo một mạch thành hai
62 Mạch 2 Pleiku 2 – Krông Buk 1x141
mạch
63 Krông Pa – Chư Sê 2x60 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Krông Pa
Xây mới, Đấu nối ĐG Nhơn Hòa 1,2;
sau khi TBA 500kV Nhơn Hòa vào vận
64 ĐG Nhơn Hòa 1,2 – Rẽ Krông Buk – Pleiku 2 4x4 hành ĐG Nhơn Hòa 1,2 sẽ chuyển đấu
nối về TBA 500KV Nhơn Hòa, trả lại
hiện trạng đường dây.
65 ĐG Ia Pết Đắk Đoa – Pleiku 3 2x23 Xây mới, đồng bộ ĐG Ia Pết - Đắk Đoa
66 ĐG Ia Le 1 – Rẽ Krông Buk – Pleiku 2 2x6 Xây mới, đồng bộ ĐG Ia Le 1
67 ĐG Ia Boong – Chư Prông – Pleiku 2 1x21 Xây mới, đồng bộ ĐG Ia Boong
68 ĐG Hưng Hải Gia Lai – Rẽ Pleiku 2 – TĐ An Khê 2x14 Xây mới, đồng bộ ĐG Hưng Hải Gia Lai
69 ĐG Yang Trung – Rẽ Pleiku 2 – TĐ An Khê 2x25 Xây mới, đồng bộ ĐG Yang Trung
70 An Khê – Rẽ Pleiku 2 – TĐ An Khê 2x3 Xây mới, đấu nối TBA 220kV An Khê
71 Krông Ana – Rẽ Krông Buk Buôn Kuốp 2x22 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Krông Ana
Xây mới, đấu nối về trạm 220kV Krong
72 Krông Buk 500 kV – Krong Buk 4x25.7
Buk
Xây mới, cải tạo một mạch thành hai
73 Mạch 2 Krông Buk – Nha Trang 1x150.6
mạch
74 ĐG Krông Búk – Rẽ Krông Buk – Pleiku 2 2x1 Xây mới, đồng bộ ĐG Krông Buk
75 Nâng KNT TĐ Srepok 3 – Buôn Kuop 1x28 Xây mới, đấu nối ĐMT
76 ĐMT KN Srepok 3 – TĐ Srepok 3 1x1 Xây mới, đấu nối ĐMT
Xây mới, cải tạo một mạch thành hai
77 Mạch 2 Pleiku 2 – KrôngBuk 1x141
mạch
Cải tạo, nâng khả năng tải, giải tỏa
78 Nâng KNT Buôn Kuop – Buôn Tua Shra – Đắk Nông 1x112
NLTT
Xây dựng mới hoặc cải tạo 1 mạch
79 Mạch 2 Buôn Kuop – Đắk Nông 500kV 2x50
thành 2 mạch, giải tỏa NLTT
80 ĐG Đắk Hòa – Rẽ Buôn Kuop – Điện phân nhôm 2x2 Xây mới, đấu nối ĐG Đắk Hòa

Institute of Energy
100
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
Xây mới, đồng bộ ĐG Đắk ND'rung
81 ĐG Đắk ND’rung 1,2,3 – Đắk Nông 2x18
1,2,3
82 ĐMT Cư Knia – Trạm cắt Cư Knia 1x7 Xây mới, đấu nối ĐMT
Trạm cắt Cư Knia – Rẽ Buôn Kuop – Điện Phân
83 2x0.5 Xây mới, đấu nối ĐMT
Nhôm
Dự phòng xây mới cải tạo ĐZ 220kV Miền Trung g/đ
84 281 Khối lượng ước tính
2021-2025
Các công trình vận hành giai đoạn 2026-2030
1 Lệ Thủy – Rẽ Đồng Hới Đông Hà 4x0.5 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Lệ Thủy
TBKHH Quảng Trị – Rẽ Đông Nam – 500 kV Quảng
2 2x5 Xây mới, đồng bộ TBKHH Quảng Trị
Trị
Xây mới, đồng bộ cụm TĐ Xavanakhet
3 Cụm TĐ Xavanakhet (Lào) – 500 kV Hướng Hóa 2x42
(Lào)
Xây mới, đấu nối TBA 220kV gom ĐG
4 ĐG Quảng Trị 2 – Hướng Hóa 500 kV 1x16
Quảng Trị 2
Xây mới, đấu nối TBA 220kV gom ĐG
5 ĐG Quảng Trị 1 – Hướng Hóa 500 kV 1x20
Quảng Trị 1
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Hương
6 Hương Thủy – Rẽ Huế – Hòa Khánh 2x1
Thủy
7 Nâng KNT Huế – Hòa Khánh 2x82
8 Đà Nẵng – Tam Kỳ – Dốc Sỏi 100 Cải tạo, nâng khả năng tải
9 Tiên Sa – Rẽ Hải Châu Ngũ Hành Sơn 2x4 Xây mới, đấu nối TBA 220kV An Đồn
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Nam Hội
10 Duy Xuyên – Nam Hội An 2x18
An
11 Điện Bàn – Rẽ Đà Nẵng – Duy Xuyên 4x4 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Điện Bàn
Xây mới, đồng bộ TĐ Xekong 3
12 TĐ Xekong 3 upstream – Monsoon 2x60
upstream (Lào)
13 TĐ Xekong 3 downstream – Xekaman 1 2x34
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Dung Quất
14 Dung Quất 2 – NĐ Dung Quất 2x5
2
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Quảng
15 Quảng Ngãi 2 – Rẽ Dốc Sỏi Quảng Ngãi 4x2
Ngãi
Xây mới, tăng khả năng giải phóng
16 Bình Định 500kV - Nhơn Hội 2x54 NLTT trong trường hợp phát triển cao
NLTT khu vực Nhơn Hội
17 Trạm cắt 220kV Bờ Y – Bờ Y 2x30 Xây mới
Xây mới, Đấu nối trạm gom ĐMT Kon
18 ĐMT Kon Tum – Kon Tum 2x15
Tum
19 Ea Kar – Rẽ Krông Buk Nha Trang 4x2 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Ea Kar
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Đắk Nông
20 Đắk Nông 2 – Rẽ 500 kV Đắk Nông Buôn Kuốp 2x10
2
21 Đắk Song – Rẽ Đắk Nông Buôn Kuốp 2x2 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Đắk Song
Xây mới, đấu nối TBA 220kV gom ĐMT
22 ĐMT Đắk Nông – Đắk Nông 500 kV 1x12
Đắk Nông
Dự phòng xây mới cải tạo ĐZ 220kV Miền Trung g/đ
23 72 Khối lượng ước tính
2026-2030
Các công trình vận hành giai đoạn 2031-2035
Xây mới, đồng bộ TBA gom điện gió
1 ĐG Quảng Bình 1 – Quảng Bình 500 kV 1x12
Quảng Bình 1

Institute of Energy
101
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
Xây mới, đấu nối TBA 220kV gom ĐG
2 ĐG Quảng Trị 3 – Rẽ Lao Bảo – Đông Hà 2x5
Quảng Trị 3
Xây mới, đồng bộ TBA 500kV Đà Nẵng
3 500kV Đà Nẵng 2 - Liên Chiểu 2x8
2
Xây mới, đồng bộ TBA 500kV Đà Nẵng
4 500kV Đà Nẵng 2 - Rẽ Hòa Khánh - Hải Châu 4x10
2
5 Hòa Liên – Rẽ Hòa Khánh – Thạnh Mỹ 4x1 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Hòa Liên
6 ĐMT Quảng Ngãi – Rẽ Quảng Ngãi – Phù Mỹ 4x2
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Diên
7 Diên Khánh – Rẽ Nha Trang – Cam Ranh 4x7
Khánh
8 Diên Khánh – Nha Trang 2 2x12 Xây mới
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Cam
9 Cam Thịnh – Rẽ Cam Ranh – Tháp Chàm 4x3
Thịnh
Đấu nối phía 220kV TBA 500kV Kon
10 Kon Tum 500kV – Rẽ Bờ Y – Kon Tum 220kV 4x5
Tum
Dự phòng xây mới cải tạo ĐZ 220kV Miền Trung g/đ
11 21 Khối lượng ước tính
2031-2035
Các công trình vận hành giai đoạn 2036-2040
1 Vĩnh Linh – Rẽ Đồng Hới – Đông Hà 4x2.2 Xây mới
2 ĐMT Quảng Trị – 500 kV Quảng Trị 1x9
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Tam
3 Tam Thăng – Rẽ Duy Xuyên – Tam Kỳ 4x4
Thăng
4 ĐMT Phú Yên – Tuy Hòa 2x21
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Vân
5 Vân Phong 2 – Rẽ 500 kV Vân Phong – Tuy Hòa 4x1
Phong 2
Dự phòng xây mới cải tạo ĐZ 220kV Miền Trung g/đ
6 22 Khối lượng ước tính
2036-2040
Các công trình vận hành giai đoạn 2041-2045
1 Quảng Bình 500 kV – Áng Sơn 2x29 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Áng Sơn
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA
2 Quảng Bình 500 kV – Rẽ Đồng Hới – Đông Hà 4x5
500kV Quảng Bình
3 Bố Trạch – Rẽ Ba Đồn – Đồng Hới 1x78 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Bố Trạch
ĐG Quảng Bình 2 – Rẽ Áng Sơn – Quảng Bình 500
4 2x5
kV
5 Phù Cát – Rẽ Bình Định – Phước An 2x5 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Phù Cát
Dự phòng xây mới cải tạo ĐZ 220kV Miền Trung g/đ
6 23 Khối lượng ước tính
2041-2045

10.1.1.1. Miền Nam


Bảng 10.13: Danh mục đường dây 220kV khu vực Miền Nam g/đ 2021-2045
Số mạch x
TT Tên công trình Ghi chú
km
Các công trình vận hành giai đoạn 2021-2025
1 Mạch 2 Bảo Lộc - Sông Mây 1x127 Treo mạch 2 Bảo Lộc - Sông Mây
Cải tạo nâng khả năng tải mạch 1
2 Nâng khả năng tải Bảo Lộc - Sông Mây (mạch 1) 1x127
Bảo Lộc - Sông Mây

Institute of Energy
102
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình Ghi chú
km
Xây dựng đường dây mạch kép
mới, giải tỏa nguồn NLTT; xây
3 Trạm cắt 220kV Đa Nhim - Di Linh 2x85 mới trạm cắt 220kV Đa Nhim do
sân phân phối 220kV Đa Nhim
không còn khả năng mở rộng
Trạm cắt 220kV Đa Nhim – rẽ Tháp Chàm – Đa Xây mới, đồng bộ trạm cắt 220kV
4 2x1
Nhim Đa Nhim
Xây mới, hình thành đường dây
TĐ Đồng Nai 2 - Rẽ Đức Trọng - Di Linh và 220kV mạch đơn Đức Trọng –
5 chuyển đấu nối (Đức Trọng - TĐ Đồng Nai 2 thay 1x15 TĐ Đồng Nai 2 – Di Linh thay vì
cho Đức Trọng - Di Linh) đường dây 220kV mạch kép TĐ
Đồng Nai 2 – Di Linh
Xây mới; đề xuất xây dựng trạm
cắt 220kV Đa Nhim để đấu nối
ĐZ 220kV mạch kép đi Đức
6 Tháp Chàm – trạm cắt 220kV Đa Nhim 2x46 Trong - Di Linh và ĐZ 220kV
mạch đơn từ Tháp Chàm tới do
không mở rộng được ngăn lộ tại
trạm 220kV Đa Nhim
Đức Trọng – Rẽ trạm cắt 220kV Đa Nhim – Di
7 2x0,5 Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
Linh
Đấu nối trạm 220kV ĐMT Phước
Thái chuyển tiếp thêm trên mạch
ĐMT Phước Thái - Rẽ Vĩnh Tân - Tháp Chàm
8 2x2,5 còn lại của đường dây 220kV
(mạch 2)
Vĩnh Tân - Tháp Chàm, giải tỏa
nguồn NLTT
Xây mới, đấu nối TBA 500kV
9 500kV Ninh Sơn – Rẽ Tháp Chàm – Ninh Phước 4x22
Ninh Sơn
Xây mới, thay thế cho đường dây
10 500kV Ninh Sơn – Ninh Phước 2x35
220kV Ninh Phước – Vĩnh Tân
11 500kV Ninh Sơn – Trạm cắt 220kV Đa Nhim 2x18 Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
Xây mới, đấu nối trạm 220kV
12 ĐMT Phước Trung – Rẽ Nha Trang – Tháp Chàm 2x0,4
ĐMT Phước Trung
Xây mới, đấu nối trạm 220kV
13 ĐMT Phước Hữu 2 – 500kV Vĩnh Tân 2x32,5
ĐMT Phước Hữu 2
Xây mới, đấu nối trạm 220kV Cà
14 500kV Vĩnh Tân - Cà Ná 2x14

15 Ninh Phước - 500kV Thuận Nam 2x25 Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
ĐG BIM - trạm cắt 220kV Quán Thẻ (trạm cắt đấu
16 1x3 Xây mới, đồng bộ ĐG BIM
nối ĐMT BIM 3)
Xây mới, đồng bộ ĐG số 5 Ninh
17 ĐG số 5 Ninh Thuận - Ninh Phước 2x2
Thuận
Đấu nối trạm 220kV Hàm Tân
chuyển tiếp thêm trên mạch còn
18 Hàm Tân - Rẽ Phan Thiết - Tân Thành (mạch 2) 2x6
lại của đường dây 220kV Phan
Thiết - Tân Thành
Xây mới, đấu nối TBA 220kV
19 Hàm Thuận Nam - Rẽ Phan Thiết - Hàm Tân 4x4
Hàm Thuận Nam
Xây mới, đấu nối TBA 220kV
20 Vĩnh Hảo - Rẽ Vĩnh Tân - Phan Rí 2x2
Vĩnh Hảo
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Hòa
21 Hòa Thắng - Rẽ Phan Thiết - Phan Rí 2x7
Thắng
Xây mới, đấu nối TBA 220kV
22 220kV Hồng Phong - Rẽ Phan Thiết - Phan Rí 2x1
Hồng Phong
Xây mới, đấu nối TBA 220kV
23 Hàm Cường - Hàm Thuận Nam 2x7
Hàm Cường

Institute of Energy
103
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình Ghi chú
km
Nâng khả năng tải Hàm Thuận - Đa My - Xuân
24 2x95 Cải tạo nâng khả năng tải
Lộc
25 Nâng khả năng tải Phan Thiết - Hàm Thuận 2x45 Cải tạo nâng khả năng tải
Trạm 220kV Phong Điện 1 Bình Thuận - Rẽ Vĩnh Xây mới, đấu nối TBA 220kV
26 2x4
Tân - Phan Thiết Phong Điện 1 Bình Thuận
27 Cát Lái - Tân Cảng 2x15 Xây mới
28 Bình Chánh 1 - Cầu Bông 2x13 Xây mới
29 Thuận An - Tân Sơn Nhất 2x15 Xây mới
30 Tân Sơn Nhất - Rẽ Hóc Môn - Thủ Đức 2x9 Xây mới
31 Phú Lâm - Đầm Sen 2x6 Xây mới
32 Đầm Sen - Bà Quẹo - Tân Sơn Nhất 2x10 Xây mới
33 500kV Long Thành - Công Nghệ Cao 2x25 Xây mới
34 Nâng khả năng tải Cát Lái - Thủ Đức 2x9 Cải tạo nâng khả năng tải
35 500kV Củ Chi - Rẽ Củ Chi - Trảng Bàng 4x0,5 Xây mới
36 500kV Củ Chi - Rẽ Củ Chi - Tân Định 4x0,5 Xây mới
37 Thủ Thiêm - Rẽ Cát Lái - Tân Cảng 4x0,5 Xây mới
38 Tao Đàn - Tân Cảng 2x7 Xây mới
39 Quận 7 - Nhà Bè 2x6 Xây mới
Xây mới, đồng bộ TBK LNG Hiệp
40 NMĐ LNG Hiệp Phước - Rẽ Phú Mỹ - Cần Đước 4x2,3
Phước
Cải tạo nâng khả năng tải, đồng
41 Nâng khả năng tải Phú Mỹ - Cần Đước 2x57
bộ TBK LNG Hiệp Phước
42 Nam Hiệp Phước - Rẽ Phú Mỹ - Cần Đước 4x2 Xây mới
43 Nâng khả năng tải Thủ Đức - Long Bình 2x18,9 Xây mới
Nâng khả năng tải đường dây 220kV Bình Long - Cải tạo nâng khả năng tải, giải
44 2x32
Chơn Thành tỏa NLTT
45 Phước Long – Rẽ Bình Long – Đắk Nông 2x5 Xây mới
Xây mới, đấu nối trạm cắt 220kV
46 Trạm cắt 220kV Lộc Tấn – Bình Long 2x30
Lộc Tấn; giải tỏa nguồn NLTT
ĐMT Hải Lý Bình Phước 1 – trạm cắt 220kV Lộc Xây mới, đấu nối trạm 220kV
47 1x3,5
Tấn ĐMT Hải Lý Bình Phước 1
48 Định Quán – Rẽ Bảo Lộc – Sông Mây 4x1 Xây mới
49 Tân Biên - Tây Ninh 2x25 Xây mới
Xây mới, đồng bộ trạm 500kV
50 500kV Tây Ninh 1 - Rẽ Tây Ninh 2 – Trảng Bàng 4x8
Tây Ninh 1
51 500kV Tây Ninh 1 - Phước Đông 2x8 Xây mới
52 Chơn Thành – Bến Cát 2x28 Xây mới
53 Bến Cát 2 - Rẽ Tân Định - Củ Chi 4x2 Xây mới
54 Bến Cát 2 – Rẽ Bến Cát – Chơn Thành 2x20 Xây mới
55 Tân Định 2 - Rẽ Mỹ Phước - Bến Cát 4x11 Xây mới
500kV Bình Dương 1 - Rẽ Uyên Hưng - Sông
56 4x40 Xây mới
Mây
57 An Thạnh (VSIP) - Rẽ Tân Uyên - Thuận An 4x3 Xây mới
58 Bình Mỹ - Rẽ Bình Dương 1 – Uyên Hưng 4x1 Xây mới
59 Lai Uyên - Rẽ Chơn Thành – Bến Cát 4x1 Xây mới
60 Bắc Tân Uyên - Rẽ Bình Mỹ - Uyên Hưng 4x7 Xây mới
61 Sông Mây - Tam Phước 2x14 Xây mới
62 Tam Phước - Rẽ Long Bình - Long Thành 4x0,5 Xây mới
63 500 kV Long Thành - Rẽ Long Bình - Long Thành 4x10 Xây mới

Institute of Energy
104
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình Ghi chú
km
64 An Phước - Rẽ Long Bình - Long Thành 4x0,5 Xây mới
Xuân Lộc - Rẽ Hàm Thuận - Long Thành
65 2x0,5 Xây mới
(mạch 2)
66 500kV Đồng Nai 2 - Rẽ Xuân Lộc – Long Thành 4x2 Xây mới
65 Long Khánh - Rẽ Xuân Lộc - Long Thành 4x0,5 Xây mới
Nâng khả năng tải Xuân Lộc - Long Khánh - Long
66 2x60 Cải tạo nâng khả năng tải
Thành
67 Biên Hòa - Rẽ Tân Uyên - Long Bình 4x1 Xây mới
Xây mới, đồng bộ NĐ Nhơn
67 NĐ Nhơn Trạch 3 - Rẽ Mỹ Xuân - Cát Lái 2x10
Trạch 3
69 KCN Nhơn Trạch - 500kV Long Thành 2x25 Xây mới
70 NĐ Nhơn Trạch 3 - KCN Nhơn Trạch 2x25 Xây mới
Nâng khả năng tải Sông Mây - Long Bình (mạch
71 16 Cải tạo nâng khả năng tải
1)
Nâng khả năng tải Sông Mây - Long Bình (mạch
72 25 Cải tạo nâng khả năng tải
2)
Đường dây 220kV cột 4 mạch ĐMT Hồ Trị An -
73 4x40 Xây mới, đồng bộ ĐMT Hồ Trị An
Sông Mây

74 Thống Nhất – Rẽ Bảo Lộc – Sông Mây 4x2 Xây mới

75 Nâng khả năng tải Tân Định - Bình Hòa 2x11 Cải tạo nâng khả năng tải
Cải tạo nâng khả năng tải, đồng
76 Nâng khả năng tải Mỹ Xuân - Cát Lái 2x40
bộ NĐ Nhơn Trạch 3
77 Nâng khả năng tải Phú Mỹ - Tân Thành 2x11 Cải tạo nâng khả năng tải
78 Nâng khả năng tải Phú Mỹ - Long Thành 2x25 Cải tạo nâng khả năng tải
Khu công nghiệp Phú Mỹ 3 - Rẽ Tân Thành -
79 4x0,5 Xây mới
Châu Đức
500kV Bắc Châu Đức - Rẽ Châu Đức - Tân
80 4x10 Xây mới
Thành
Phước Thuận – Rẽ Phan Thiết – Tân Thành và
81 4x2 Xây mới
Hàm Tân – Tân Thành
Long Sơn – Rẽ Châu Đức – Khu công nghiệp Phú
82 2x8 Xây mới
Mỹ 3
83 Nâng khả năng tải Tân Thành - Vũng Tàu 2x30 Cải tạo nâng khả năng tải
84 Bến Lức - Rẽ Phú Lâm - Long An (rẽ mạch 2) 2x0,5 Xây mới
85 Nâng khả năng tải Long An - Bến Lức 2x14 Cải tạo nâng khả năng tải
Treo mạch kép 220kV số 2 (đã có
Treo thêm 2 mạch 220kV Đức Hòa 500kV - Đức cột 4 mạch), xem xét vận hành
86 2x25
Hòa 1 tạm cấp 110kV trong giai đoạn
2021-2025
Treo thêm 2 mạch 220kV Cầu Bông 500kV - Đức Treo mạch kép 220kV số 2 (đã có
87 2x35
Hòa 1 cột 4 mạch)
500kV Đức Hòa - Rẽ Phú Lâm - Long An (đấu nối
Xây mới, hiện nay mới chuyển
88 chuyển tiếp trên mạch còn lại của đường dây 2x20
tiếp trên mạch 1
220kV Phú Lâm – Long An)
89 Cần Đước - Gò Công 2x27 Xây mới
90 Đức Hòa 2 - Rẽ 500kV Đức Hòa - Đức Hòa 1 4x8 Xây mới
Đức Hòa 3 - Rẽ Đức Hòa 500kV - Rẽ nhánh Phú
91 4x1,5 Xây mới
Lâm - Long An
92 500kV Long An - Rẽ Cần Đước - Phú Mỹ 4x1 Xây mới
93 Thốt Nốt - Lấp Vò 2x22 Xây mới
Sa Đéc - Rẽ Ô Môn - Vĩnh Long (chuyển tiếp Xây mới, hiện nay mới chuyển
94 2x0,2
mạch 2) tiếp trên mạch 1

Institute of Energy
105
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình Ghi chú
km
Nâng khả năng tải Ô Môn - Sa Đéc - Vĩnh Long -
95 2x75 Cải tạo nâng khả năng tải
Cai Lậy
Long Xuyên - Rẽ Châu Đốc - Thốt Nốt (chuyển Xây mới, hiện nay mới chuyển
95 2x0,1
tiếp mạch 2) tiếp trên mạch 1
Nâng khả năng tải Thốt Nốt – Long Xuyên – Châu
96 2x70 Cải tạo nâng khả năng tải
Đốc
97 Chợ Mới - Rẽ Châu Đốc - Long Xuyên 2x12 Xây mới
99 Mạch 2 Châu Đốc - Kiên Bình 1x75 Cải tạo, treo mạch 2
100 Tân Phước - Rẽ 500kV Mỹ Tho - Long An 4x7 Xây mới
Mỹ Tho - Rẽ Mỹ Tho 500kV - Cần Đước (chuyển Xây mới, hiện nay mới chuyển
101 2x4
tiếp mạch 2) tiếp trên mạch 1
Xây mới, hiện nay mới chuyển
102 Cần Đước – Rẽ Phú Mỹ - Mỹ Tho (mạch 2) 2x5
tiếp trên mạch 1
Trạm 220kV ĐG Long Mỹ 1 - Rẽ NĐ Cà Mau - Ô
103 2x1 Xây mới, đồng bộ ĐG Long Mỹ 1
Môn
Nâng khả năng tải 500kV Mỹ Tho - Mỹ Tho - Cần
104 2x55 Cải tạo nâng khả năng tải
Đước
105 Vĩnh Long 3 - Rẽ Vĩnh Long 2 - Trà Vinh 4x0,5 Xây mới
106 Bến Tre - Bình Đại 2x50 Xây mới, giải tỏa NLTT
107 Mỏ Cày – 500kV Mỹ Tho 2x42 Xây mới, giải tỏa NLTT
108 Trạm 220kV ĐG Hải Phong - Mỏ Cày 2x50 Xây mới, giải tỏa NLTT
Xây mới, giải tỏa NLTT; trường
hợp ĐG Hải Phong vào sau trạm
220kV Thạnh Phú cần đầu tư
trước đường dây 220kV Thạnh
109 Thạnh Phú – Rẽ ĐG Hải Phong – Mỏ Cày 4x3
Phú – Mỏ Cày đồng bộ trạm
220kV Thạnh Phú, khi ĐG Hải
Phong vào vận hành sẽ đấu nối
về trạm 220kV Thạnh Phú
110 Trạm 220kV ĐG số 19 Bến Tre - Bình Đại 2x12 Xây mới, giải tỏa NLTT
111 Mạch 2 Rạch Giá - Kiên Bình 2x74 Cải tạo, treo mạch 2
112 An Biên – Rẽ NĐ Cà Mau – Rạch Giá 2x17 Xây mới
220kV Duyên Hải - Rẽ 500kV Duyên Hải - Mỏ
113 4x3 Xây mới
Cày
Trạm 220kV ĐG Đông Hải 1 - trạm 500kV Duyên
114 2x9 Xây mới, đồng bộ ĐG Đông Hải 1
Hải
Trạm 220kV ĐG Đông Thành 1 - Rẽ 220kV Đông Xây mới, đồng bộ ĐG Đông
115 2x1
Hải 1 - 500kV Duyên Hải Thành 1
Xây mới, đồng bộ ĐG Thăng
116 Trạm 220kV ĐG Thăng Long - 220kV Duyên Hải 1x12
Long

117 Châu Đốc - Hồng Ngự 2x34 Xây mới

Xây mới, đấu nối trạm 220kV


118 ĐMT An Cư – Rẽ Châu Đốc – Kiên Bình 2x0,5
ĐMT An Cư
Châu Thành (Hậu Giang) – Rẽ Ô Môn – Sóc
119 4x1,5 Xây mới
Trăng

120 Kiên Bình – Phú Quốc 2x84 Xây mới

Châu Thành (An Giang) - Rẽ Long Xuyên - Châu


121 4x0,5 Xây mới
Đốc
122 Châu Thành (An Giang) - Chợ Mới 2x0,5 Xây mới
Xây mới, đồng bộ TBA 220kV
123 Vĩnh Châu - Rẽ Long Phú - Sóc Trăng 2x20
Vĩnh Châu

Institute of Energy
106
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình Ghi chú
km
124 Vĩnh Châu - Long Phú 2x46 Xây mới, giải tỏa NLTT
125 Trạm 220kV ĐG Sóc Trăng 4 - Vĩnh Châu 2x5 Xây mới, giải tỏa NLTT

126 Trạm 220kV ĐG Phú Cường 1A, 1B - Vĩnh châu 2x22 Xây mới, giải tỏa NLTT

Trạm 220kV ĐG Hòa Đông 2 - Rẽ Vĩnh Châu -


127 2x1 Xây mới, giải tỏa NLTT
Long Phú
Trạm 220kV ĐG Lạc Hòa 2 - trạm 220kV ĐG Hòa
128 1x6 Xây mới, giải tỏa NLTT
Đông 2
129 Giá Rai - Rẽ Bạc Liêu - NĐ Cà Mau 4x2 Xây mới
130 ĐG Bạc Liêu GĐ 3 - Bạc Liêu 2x18 Xây mới, giải tỏa NLTT
131 ĐG Hòa Bình 5 – Rẽ Giá Rai – Bạc Liêu (mạch 1) 2x11 Xây mới, đồng bộ ĐG Hòa Bình 5
Xây mới, đồng bộ trạm 220kV
Hòa Bình (tỉnh Bạc Liêu).
Trường hợp trạm 220kV Hòa
Bình vào vận hành sớm hơn ĐG
Hòa Bình (tỉnh Bạc Liêu) - Rẽ 2 mạch đường dây Hòa Bình 5, xây dựng đường dây
132 4x5
220kV đấu nối ĐG Hòa Bình 5 220kV Hòa Bình – Rẽ Giá Rai –
Bạc Liêu (mạch 1) đồng bộ trạm
220kV Hòa Bình. ĐG Hòa Bình 5
đấu nối về trạm 220kV Hòa Bình
qua đường dây 220kV mạch kép.
Hòa Bình (tỉnh Bạc Liêu) – Rẽ Giá Rai – Bạc Liêu
133 2x13 Xây mới
(mạch 2)
134 Cà Mau - Năm Căn 2x58 Xây mới
135 Nâng khả năng tải Cà Mau - NĐ Cà Mau 2x5,7 Cải tạo nâng khả năng tải
136 Bạc Liêu - Rẽ NĐ Cà Mau - Sóc Trăng 2x5 Xây mới, giải tỏa NLTT
137 Trạm 220kV ĐG Viên An - Năm Căn 1x20 Xây mới, giải tỏa NLTT
Xây mới, đồng bộ Cụm ĐG Cà
138 Trạm 220kV Cụm ĐG Cà Mau 1 - Cà Mau 2x52
Mau 1 (350 MW)
139 Đấu nối Động cơ LNG Nam Bộ #1 (*) 2x3 Xây mới, đồng bộ nguồn
140 Dự phòng xây mới cải tạo g/đ 2021-2025 152
Các công trình vận hành giai đoạn 2026-2030
1 ĐGNK Ninh Thuận 1 - 500kV Thuận Nam 2x23 Xây mới
2 500kV Hồng Phong - Rẽ Phan Rí - Phan Thiết 4x5 Xây mới
3 500kV Hồng Phong - Hồng Liêm 2x20 Xây mới
Cải tạo nâng khả năng tải đoạn
Nâng khả năng tải Phan Rí – Phan Thiết (đoạn tuyến tiết diện ACSR-2x330mm2
4 2x52
tuyến tiết diện ACSR-2x330mm2) trên đường dây 220kV Phan Rí –
Phan Thiết, giải tỏa NLTT
Xây mới, đấu nối phía 220kV
5 Sơn Mỹ - Rẽ Hàm Tân - Phước Thuận 4x4
TBA 500kV Sơn Mỹ
6 Bình Chánh 1 - Đức Hòa 2x10 Xây mới
7 Phú Hòa Đông - Rẽ Củ Chi - Cầu Bông 4x5 Xây mới
8 Tây Bắc Củ Chi - Rẽ 500kV Đức Hòa - Đức Hòa 1 2x2 Xây mới
9 Bình Chánh 2 - Rẽ Đức Hòa - Phú Lâm 4x2 Xây mới
10 500kV Đa Phước - Bình Chánh 2 2x10 Xây mới
11 500kV Đa Phước - Bình Chánh 2x9 Xây mới
500kV Đa Phước - Đầm Sen và chuyển đấu nối
12 2x18 Xây mới
về Bà Quẹo
Nâng khả năng tải đường dây 220kV Cầu Bông -
13 2x22 Cải tạo nâng khả năng tải
Củ Chi

Institute of Energy
107
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình Ghi chú
km
Nâng khả năng tải Cầu Bông - Bình Tân - Phú
14 2x34 Cải tạo nâng khả năng tải
Lâm

15 Đấu nối Động cơ LNG Nam Bộ #2 (*) 2x3 Xây mới, đồng bộ nguồn

16 Đồng Xoài - Chơn Thành 2x20 Xây mới


17 Bình Long – Chơn Thành (mạch 3, 4) 2x32 Xây mới, giải tỏa NLTT
Nâng khả năng tải đường dây 220kV Chơn Thành
18 2x45 Cải tạo nâng khả năng tải
- Mỹ Phước
19 500kV Tây Ninh 2 - Rẽ Tây Ninh - Tây Ninh 2 4x19 Xây mới
20 Bến Cầu - 500kV Tây Ninh 2 2x12 Xây mới
21 Tây Ninh 3 - 500kV Tây Ninh 2 2x25 Xây mới
22 Tân Châu 1 (gom ĐMT) - Tân Biên 2x16 Xây mới, giải tỏa NLTT
23 Tân Định 2 - Bình Mỹ 2x14 Xây mới
24 Phú Giáo - Rẽ Bình Dương 1 – Sông Mây 4x2 Xây mới
25 Dầu Giây - 500kV Đồng Nai 2 2x30 Xây mới
26 Dầu Giây – 500kV Long Thành 2x12 Xây mới
Nâng khả năng tải 220kV Long Thành - An Phước Cải tạo nâng khả năng tải các
27 2x16
- Tam Phước đoạn tuyến tiết diện ACSR400

Nâng khả năng tải 500kV Long Thành – 220kV


28 2x19 Cải tạo nâng khả năng tải
Long Thành
29 Hố Nai - Rẽ Sông Mây - Tam Phước 4x1 Xây mới
30 TP Phú Mỹ - Rẽ Phú Mỹ - Bà Rịa 4x2 Xây mới
31 TP Phú Mỹ - Bắc Châu Đức 500kV 2x30 Xây mới
32 Đấu nối Động cơ LNG Nam Bộ #3 (*) 2x1 Xây mới, đồng bộ nguồn
34 Nâng khả năng tải Bến Lức - Bình Chánh 2 2x20 Cải tạo nâng khả năng tải
35 Tân Lập - Rẽ 500kV Đức Hòa - Long An 4x9 Xây mới
36 Kiến Tường - 500kV Đức Hòa 2 2x45 Xây mới
Cần Giuộc - Rẽ 500kV Long An - Nam Hiệp
37 4x3 Xây mới
Phước
38 500kV Đồng Tháp - Hồng Ngự 2x34,7 Xây mới
39 500kV Đồng Tháp - Chợ Mới 2x34,8 Xây mới
40 500kV Đồng Tháp - Chợ Mới 2x34,8 Xây mới
42 500kV Tiền Giang - Rẽ Vĩnh Long - Sa Đéc 4x15 Xây mới
43 500kV Tiền Giang - Rẽ Cai Lậy - Cao Lãnh 4x4 Xây mới
44 Nâng khả năng tải Trà Vinh - Vĩnh Long 2 2x62 Cải tạo nâng khả năng tải
46 500kV Bến Tre - Rẽ Bình Đại - Bến Tre 4x8 Xây mới, giải tỏa NLTT
47 500kV Bến Tre - Ba Tri 2x16 Xây mới, giải tỏa NLTT
Xây mới, giải tỏa NLTT, dự kiến
48 Đấu nối trạm 220kV Sóc Trăng 2 (gom điện gió) 2x33
đấu nối về trạm 500kV Long Phú
Xây mới, giải tỏa NLTT, dự kiến
49 Đấu nối trạm 220kV Cà Mau 4 (gom điện gió) 2x30
đấu nối về trạm 220kV Năm Căn
50 Hòa Bình – Bạc Liêu 500kV 4x5 Xây mới, giải tỏa NLTT
51 Đông Hải - Rẽ Năm Căn - 500kV Bạc Liêu 2x1 Xây mới, giải tỏa NLTT
52 Năm Căn - 500kV Bạc Liêu 2x100 Xây mới, giải tỏa NLTT
53 Dự phòng xây mới cải tạo g/đ 2026-2030 276
Các công trình vận hành giai đoạn 2031-2035
1 Đà Lạt - Rẽ Đa nhim - Đức Trọng 4x20 Xây mới
2 Tánh Linh - Rẽ Hàm Thuận - Long Thành 2x0,5 Xây mới

Institute of Energy
108
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình Ghi chú
km
3 Củ Chi 500kV - Tây Bắc Củ Chi 2x12 Xây mới
4 Quận 9 - Rẽ Long Thành – Công nghệ cao 2x5 Xây mới
5 Hóc Môn 2 - Rẽ Cầu Bông - Bình Chánh 1 4x1 Xây mới
Đoạn tuyến chuyển đấu nối từ Phú Lâm - Bình
6 2x11 Xây mới
Tân đi Tân Sơn Nhất
7 Nâng khả năng tải Phú Lâm - Bình Chánh 2x8,7 Cải tạo nâng khả năng tải
8 Hớn Quản - Rẽ Bình Long - Chơn Thành 2x4 Xây mới
9 Tân Biên 2 (gom ĐMT) - Tây Ninh 3 2x23 Xây mới
10 500kV Long Thành - Dầu Giây 2x10 Xây mới
11 Nối cấp Long Thành - 500kV Long Thành 2x0,5 Xây mới
12 Nối cấp Đồng Nai 2 - 500kV Đồng Nai 2 2x0,5 Xây mới
13 KCN Long Thành 2 - Rẽ Xuân Lộc - Long Thành 4x0,5 Xây mới
Nâng khả năng tải đường dây 220kV Tân Định -
14 2x16 Cải tạo nâng khả năng tải
Uyên Hưng
15 Đường dây 220kV đoạn Sông Mây - Tân Uyên 2x25 Xây mới
16 Hắc Dịch - Rẽ TP Phú Mỹ - 500kV Bắc Châu Đức 4x3 Xây mới
17 Vũng Tàu 2 - Vũng Tàu 2x9 Xây mới
Xây mới, đồng bộ nguồn, dự kiến
18 Đấu nối Động cơ LNG Nam Bộ #4 (*) 2x1 đấu nối về trạm 220kV Vũng Tàu
2
Xây mới, đồng bộ nguồn, dự kiến
19 Động cơ LNG Nam Bộ (Phú Mỹ 2.1) (*) - tận dụng hạ tầng đấu nối của
TBK Phú Mỹ 2,1
Xây mới, đồng bộ nguồn, dự kiến
20 Động cơ LNG Nam Bộ (Phú Mỹ 4) (*) - tận dụng hạ tầng đấu nối của
TBK Phú Mỹ 4
Xây mới, đồng bộ nguồn, dự kiến
21 Động cơ LNG Nam Bộ (Phú Mỹ 2.1MR) (*) - tận dụng hạ tầng đấu nối của
TBK Phú Mỹ 2,1 MR
Xây mới, đồng bộ nguồn, dự kiến
22 Đấu nối TBK đơn LNG Nam Bộ (Bà Rịa 3) (*) - tận dụng hạ tầng đấu nối NĐ Bà
Rịa
Xây mới, đồng bộ nguồn, dự kiến
23 Đấu nối TBK đơn LNG Nam Bộ (Phú Mỹ 2.1) (*) - tận dụng hạ tầng đấu nối của
TBK Phú Mỹ 2,1
Xây mới, đồng bộ nguồn, dự kiến
24 Đấu nối TBK đơn LNG Nam Bộ (Phú Mỹ 4) (*) - tận dụng hạ tầng đấu nối của
TBK Phú Mỹ 4
Xây mới, đồng bộ với TBK Long
An 1; sử dụng dây phân pha tiết
25 TBK Long An 1 – 500kV Đa Phước 2x18
diện lớn để giải tỏa công suất
TBK Long An 1
Xây mới, đồng bộ với TBK Long
26 TBK Long An 1 – Rẽ Cần Đước – Gò Công 4x12
An 1
27 500kV An Giang - Châu Thành (An Giang) 2x28 Xây mới
28 Vĩnh Quang - Rẽ Rạch Giá - Kiên Bình 2x1 Xây mới
29 500kV An Giang - Rẽ Kiên Bình - Rạch Giá 2x26 Xây mới
30 Thới Lai - Rẽ Ô Môn - Cà Mau 4x3 Xây mới
31 Vị Thanh - rẽ Ô Môn - NĐ Cà Mau 4x12 Xây mới
32 Cầu Ngang - Rẽ Duyên Hải - Trà Vinh 4x2 Xây mới
33 Trần Đề - Long Phú 2x24 Xây mới

Institute of Energy
109
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình Ghi chú
km
Xây mới, đấu nối phía 220kV
34 500kV Cà Mau - Rẽ Năm Căn - Cà Mau 4x8
TBA 500kV Cà Mau
Xây mới, giải tỏa NLTT, dự kiến
35 Đấu nối trạm 220kV Cà Mau 5 (gom điện gió) 2x26
đấu nối về trạm 500kV Cà Mau
36 Đấu nối Pin tích năng miền Nam (2031-2035) (*) 30 Xây mới, đồng bộ nguồn
37 Dự phòng xây mới cải tạo g/đ 2031-2035 168
Các công trình vận hành giai đoạn 2036-2040
1 Đà Lạt 2 - Đà Lạt 2x18 Xây mới
2 500kV Hóc Môn - rẽ Hóc Môn - Thuận An 4x7 Xây mới
500kV Hóc Môn - Rẽ Hóc Môn - Thủ Đức và Hóc
Môn - Hiệp Bình Phước và chuyển đấu nối 220kV
3 2x7 Xây mới
Hóc Môn (dỡ bỏ đoạn đấu nối về 220kV Hóc
Môn)
4 Tân Châu 2 - Rẽ Bình Long - ĐMT Hồ Dầu Tiếng 2x10 Xây mới
5 Gò Dầu – Bến Cầu 2x10 Xây mới
6 Hòa Bình (BRVT) - 500kV Bắc Châu Đức 2x22 Xây mới
7 Hòa Bình (BRVT) – 500kV Sơn Mỹ 2x34 Xây mới
Đường dây 220kV cột 4 mạch ĐMT Hồ Trị An đi
8 2x18 Xây mới
điểm rẽ Uyên Hưng, Bình Dương 1
Đường dây 220kV từ Điểm rẽ đấu nối ĐMT Hồ Trị
9 2x13 Xây mới
An - Uyên Hưng
10 Vĩnh Cửu – Rẽ ĐMT Hồ Trị An – Tân Uyên 4x2 Xây mới
Xây mới, đồng bộ nguồn, dự kiến
Đấu nối Động cơ & TBK đơn LNG Nam Bộ (Nhơn tận dụng hạ tầng đấu nối NĐ
11 -
Trạch 1,2) (*) Nhơn Trạch 1, 2 khi hết tuổi đời
dự án
Xây mới, đồng bộ nguồn, dự kiến
đấu nối chuyển tiếp trên các
Đấu nối Động cơ & TBK đơn LNG Nam Bộ (Long
12 4x5 đường dây 220kV KCN Phú Mỹ 3
Sơn) (*)
- Châu Đức và Long Sơn - Châu
Đức
13 Bến Lức 2 – 500kV Đức Hòa 2 2x17 Xây mới
14 Chợ Mới 2 - Lấp Vò 2x14 Xây mới
Xây mới, đồng bộ nguồn, dự kiến
15 Đấu nối Động cơ LNG Nam Bộ (Cà Mau) (*) - tận dụng hạ tầng đấu nối NĐ Cà
Mau 1,2
16 Đấu nối Pin tích năng miền Nam (2036-2040) (*) 50 Xây mới, đồng bộ nguồn
17 Dự phòng xây mới cải tạo g/đ 2036-2040 120
Các công trình vận hành giai đoạn 2041-2045
1 Đồng Phú - Đồng Xoài 2x15 Xây mới
2 Bến Cát 3 - 500kV Bình Dương 2 2x13 Xây mới
3 Bàu Bàng - Rẽ Chơn Thành - Bến Cát 4x1 Xây mới
4 Tân Uyên 2 - 500kV Tân Uyên 2x6 Xây mới
Đường dây 220kV từ Điểm rẽ đấu nối ĐMT Hồ Trị
5 2x25 Xây mới
An 2 – 500kV Bình Dương 1
500kV Đồng Nai 3 – Rẽ Long Bình – Tam Phước Xây mới, đồng bộ trạm 500kV
6 4x7
(tách Long Bình) Đồng Nai 3
500kV Đồng Nai 3 – Rẽ ĐMT Hồ Trị An – Vĩnh Xây mới, đồng bộ trạm 500kV
7 4x2
Cửu Đồng Nai 3
TBA 220kV Đồng Nai 3 nối cấp tại TBA 500kV
8 - Xây mới
Đồng Nai 3
TP Nhơn Trạch 2 - Rẽ NĐ Nhơn Trạch 3 - KCN
9 4x1 Xây mới
Nhơn Trạch

Institute of Energy
110
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình Ghi chú
km
Xây mới, đồng bộ nguồn, dự kiến
Đấu nối Đông cơ & TBK đơn LNG Nam Bộ (Long
10 2x3 đấu nối về SPP 220kV TBK Long
An) (*)
An
Xây mới, đồng bộ nguồn, dự kiến
Đấu nối Đông cơ & TBK đơn LNG Nam Bộ (Tân
11 2x13 đấu nối về TBA 220kV Cần Giuộc
Phước) (*)
2 qua đường dây 220kV
12 Chợ Gạo - Rẽ Bình Đại - Bến Tre 2x12 Xây mới
13 Vĩnh Long 4 - Rẽ Vĩnh Long 2 - Vĩnh Long 3 2x11 Xây mới
Xây mới, đồng bộ Pin tích năng
14 Đấu nối Pin tích năng miền Nam (2041-2045) (*) 100
miền Nam
15 Dự phòng xây mới cải tạo g/đ 2041-2045 150

Ghi chú: (*) Các nguồn điện linh hoạt (động cơ LNG, nhiệt điện tua bin khí đơn
LNG), Pin tích năng hiện chưa có quy hoạch địa điểm. Phương án đấu nối và các
hạng mục lưới điện đồng bộ có thể được chuẩn xác trong giai đoạn lập báo cáo đầu tư
cho từng dự án cụ thể.

10.2. Danh mục các công trình truyền tải 500-220 kV giai đoạn 2021-2045,
đồng bộ nguồn trong kịch bản cao

10.2.1.Đường dây 500-220kV Miền Bắc

Bảng 10.14: Danh mục đường dây truyền tải 500kV đồng bộ nguồn miền Bắc giai đoạn 2021-2045,
kịch bản cao
Số mạch
TT Tên công trình x km Ghi chú
Các công trình vận hành giai đoạn 2021-2025
1 Phố Nối – NĐ Nam Định 2x133 Xây mới
2 NĐ Nam Định – Thanh Hóa 2x73
3 Đấu nối TĐ Hòa Bình MR 2x1 Xây mới, đồng bộ TĐ Hòa Bình MR
4 NĐ Công Thanh – Nghi Sơn 2x5 Xây mới, đấu nối NĐ Công Thanh
5 Vũng Áng – Rẽ Hà Tĩnh – Đà Nẵng (M3,4) 2x18 Xây mới,
Các công trình vận hành giai đoạn 2026-2030
1 LNG Hải Phòng 1 (Tiên Lãng) – Hải Phòng 2x20 Xây mới, đồng bộ LNG Hải Phòng 1
2 LNG Thái Bình – Long Biên 2x100 Xây mới
Xây mới, đồng bộ NĐ LNG Quảng Ninh (Cẩm
3 LNG Quảng Ninh 1 (Cẩm Phả) – Quảng Ninh 2x30
Phả)
Trạm cắt TĐTN Miền Bắc (Mộc Châu) – Tây Hà
4 2x94 Xây mới
Nội

5 Nậm Ou – trạm cắt TĐTN Miền Bắc (Mộc Châu) 2x277 Xây mới, GPCS thủy điện Bắc Lào
Cải tạo đường dây một mạch thành 02 mạch,
Cải tạo, xây mới mạch 2 Vũng Áng – Nho Quan trường hợp không mở rộng được TBA 500KV
6 2x378
(M1) Vũng Áng, xem xét chuyển đấu nối Quảng
Trạch - Vũng Áng
Cải tạo đường dây một mạch thành 02 mạch,
Cải tạo, xây mới mạch 2 Vũng Áng – Nho Quan trường hợp không mở rộng được TBA 500KV
7 2x357
(M2) Vũng Áng, xem xét chuyển đấu nối Quảng
Trạch - Vũng Áng
Các công trình vận hành giai đoạn 2031-2035
1 Hải Phòng 2 – Gia Lộc 2x48 Xây mới
2 LNG Hải Phòng 1 (Tiên Lãng) – Hải Phòng 2 2x54 Xây mới, trường hợp TBA Hải Phòng 2 chậm

Institute of Energy
111
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch
TT Tên công trình x km Ghi chú
tiến độ, đấu nối TTĐL LNG Hải Phòng về Gia
Lộc, đề xuất sử dụng dây phân pha tiết diện lớn
4xACSR800 trở lên
Xây mới, đồng bộ LNG Hải Phòng 2, đề xuất sử
LNG Hải Phòng 2 (Cát Hải - Cái Tráp)– Rẽ LNG
3 4x4 dụng dây phân pha tiết diện lớn 4xACSR800 trở
Hải Phòng 1 (Tiên Lãng) – Hải Phòng 2
lên
Xây mới, giải tỏa công suất NĐ Thái Bình khi
4 LNG Thái Bình – Nam Hà Nội 2x100
quy mô lớn hơn 3200 MW
5 NĐ Hải Hà – Thái Nguyên 2x250 Xây mới
Xây mới, đấu nối TBA 500kV Điện Biên, trường
Điện Biên – Rẽ Nậm Ou – trạm cắt PSPP Mộc
6 2x10 hợp TĐ Nậm Ou chậm tiến độ, xây dựng đường
Châu
dây 500kV Điện Biên - TĐTN Mộc Châu
Xây mới, đấu nối TĐTN Mộc Châu, đẩy sớm
TĐTN Miền Bắc (Mộc Châu) – Rẽ Sơn La – Việt
7 4x35 trạm cắt Mộc Châu và ĐZ đấu nối trong trường
Trì và Sơn La – Vĩnh Yên
hợp mua thủy điện Bắc Lào qua Điện Biên
8 LNG Nghi Sơn – Rẽ Công Thanh – Nghi Sơn 4x10 Xây mới, đấu nối LNG Nghi Sơn

Các công trình vận hành giai đoạn 2036-2040


Xây mới, đồng bộ LNG Hải Phòng 2, đề xuất sử
LNG Hải Phòng 3 (Cát Hải - KCN Deep C 3)–
1 2x5 dụng dây phân pha tiết diện lớn 4xACSR800 trở
LNG Hải Phòng 2 (Cát Hải - Cái Tráp)
lên
2 NĐ Đầm Hà (Quảng Ninh III) – Bắc Giang 2x125 Xây mới
3 NĐ Rạng Đông – Trạm cắt Nho Quan 2 2x65 Xây mới, đồng bộ NĐ Rạng Đông
Các công trình vận hành giai đoạn 2041-2045
Xây mới, đồng bộ LNG Hải Phòng 3 (Nam Đồ
LNG Hải Phòng 4 (Đồ Sơn) – LNG Hải Phòng 1
1 2x10 Sơn), , đề xuất sử dụng dây phân pha tiết diện
(Tiên Lãng)
lớn 4xACSR800 trở lên
2 NĐ Kim Sơn – Rẽ Thanh Hóa – Nam Định 4x7 Xây mới, đồng bộ NĐ Kim Sơn
3 LNG Quảng Ninh 3 (Quảng Yên)– Bắc Ninh 2 2x105 Xây mới, đồng bộ LNG Quảng Yên

Bảng 10.15: Danh mục đường dây 220kV đồng bộ nguồn miền Bắc giai đoạn 2021-2045, kịch bản cao

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
Các công trình vận hành giai đoạn 2021-2025
1 NĐ Hải Dương – Phố Nối 500 kV 2x60 Xây mới
Cải tạo, nâng khả năng tải, giải phóng
2 Nâng KNT ĐZ 220kV Phả Lại – Rẽ NĐ Hải Dương 2x17
công suất NĐ Hải Dương
3 NĐ Nam Định 500 kV – Ninh Bình 2 2x25 Xây mới, dây phân pha tiết diện lớn
4 Hải Hậu – Trực Ninh 2x16 Xây mới
Xây mới, đồng bộ TBA 500kV Nam
5 NĐ Nam Định 500 kV – Hải Hậu 2x10
Định, dây phân pha tiết diện lớn
Xây mới, đồng bộ NĐ An Khánh. Đấu
6 Đấu nối NĐ An Khánh 4x20 nối trên ĐZ 220kV Bắc Giang - Lạng
Sơn
Các công trình vận hành giai đoạn 2026-2030
LNG Hải Phòng 1 (Tiên Lãng) – Rẽ Hải Phòng 500 kV
1 4x10 Xây mới, đồng bộ LNG Hải Phòng 1
– Dương Kinh
2 Đấu nối NĐ than Bảo Đài 2x10 Xây mới, đấu nối NĐ than Bảo Đài
3 Nâng KNT Quảng Ninh – Hoành Bồ 2x20 Xây mới
Xây mới, Đồng bộ TĐ Lào, bên địa phận
4 Nậm Ou 5 – Điện Biên 2x73
Lào
Xây mới, Đồng bộ TĐ Lào, bên địa phận
5 Nậm Ou 3 – Nậm Ou 4 2x40
Lào

Institute of Energy
112
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
Xây mới, Đồng bộ TĐ Lào, bên địa phận
6 Nậm Ou 4 – Nậm Ou 500 kV 2x48
Lào
Các công trình vận hành giai đoạn 2031-2035
Xây mới, đấu nối NĐ Hải Phòng 3 (trong
1 NĐ Hải Phòng 3 - 500kV Hải Phòng 2 4x5
trường hợp phát triển nguồn này)

2 LNG Nghi Sơn – KKT Nghi Sơn 2x10 Xây mới, đấu nối 220kV LNG Nghi Sơn

3 LNG Nghi Sơn – Sầm Sơn 2x50 Xây mới, đấu nối 220kV LNG Nghi Sơn

Các công trình vận hành giai đoạn 2036-2040


LNG Hải Phòng 3 (Cát Hải - KCN Deep C 3)– Rẽ Xây mới, đồng bộ 220kV LNG Hải
1 4x4
Nam Hòa – Cát Hải Phòng 3 (Cát Hải - KCN Deep C 3)
LNG Hải Phòng 3 (Cát Hải - KCN Deep C 3)– Hải Xây mới, đồng bộ 220kV LNG Hải
2 2x25
Phòng 2 500KV Phòng 3 (Cát Hải - KCN Deep C 3)
3 LNG Hải Phòng 1 (Tiên Lãng) – Đồ Sơn 2x7 Xây mới, đồng bộ LNG Hải Phòng 1

4 NĐ Rạng Đông – Rẽ Nghĩa Hưng – Hậu Lộc 4x4 Xây mới, đồng bộ NĐ Rạng Đông

Các công trình vận hành giai đoạn 2041-2045

Ghi chú: (*) Các nguồn điện linh hoạt (động cơ LNG, nhiệt điện tua bin khí đơn LNG)
hiện chưa có quy hoạch địa điểm. Phương án đấu nối và các hạng mục lưới điện đồng
bộ có thể được chuẩn xác trong giai đoạn lập báo cáo đầu tư cho từng dự án cụ thể.

10.2.2.Đường dây 500-220kV Miền Trung

Bảng 10.16: Danh mục đường dây truyền tải 500kV đồng bộ nguồn miền Trung giai đoạn 2021-2045,
kịch bản cao
Số mạch
TT Tên công trình x km Ghi chú
Các công trình vận hành
giai đoạn 2021-2025
1 NĐ Quảng Trị – Quảng Trị 2x17 Xây mới, đồng bộ NĐ Quảng Trị
Quảng Trị – Rẽ Vũng Áng –
2 4x5 Xây mới, đấu nối TBA 500kV Quảng Trị
Đà Nẵng
3 TBK Dung Quất – Dốc Sỏi 2x8 Xây mới, đồng bộ TBK Dung Quất 2,3
4 TBK Miền Trung – Dốc Sỏi 2x18 Xây mới, đồng bộ TBK Miền Trung
5 TBK Dung Quất – Krông Buk 2x394 Xây mới, đồng bộ TBK Dung Quất 2,3
6 Vân Phong – Thuận Nam 2x157 Xây mới
Các công trình vận hành
giai đoạn 2031-2035
NĐ Quảng Trị 2 (hoặc LNG
1 2x8 Xây mới, đồng bộ NĐ Quảng Trị 2
Hải Lăng)– NĐ Quảng Trị
Xây mới, dự phòng trường hợp phát triển cao NĐ tại khu
2 Quảng Trị - Nghi Lộc 2x330
vực Quảng Trị
Xây mới, thay thế đường Quảng Trị 2 – Quảng Trạch trong
3 Quảng Trị – Quảng Trạch 2x189
phương án cơ sở
Xây mới, thay thế đường Đà Nẵng 2 – Quảng Trạch trong
4 Đà Nẵng 2 – Quảng Trị 2 2x169
phương án cơ sở
Xây mới, tăng cường năng lực truyền tải cung đoạn Trung
5 Bình Định – Đà Nẵng 2 2x384
Trung Bộ

Bảng 10.17: Danh mục đường dây 220kV đồng bộ nguồn miền Trung giai đoạn 2021-2045, kịch bản
cao

Institute of Energy
113
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch x
TT Tên công trình km Ghi chú
Các công trình vận hành giai đoạn 2021-2025
1 TBK Dung Quất – Rẽ Dốc Sỏi Dung Quất 4x2 Xây mới, đồng bộ TBK Dung Quất 1
2 TBK Dung Quất – Dốc Sỏi mạch 3,4 2x8 Xây mới, đồng bộ NĐ Dung Quất
Cải tạo, nâng khả năng tải, đồng bộ NĐ
3 TBK Dung Quất – Dốc Sỏi 2x8
Dung Quất
Các công trình vận hành giai đoạn 2026-2030
TBKHH Quảng Trị – Rẽ Đông Nam – 500 kV Quảng
4 2x5 Xây mới, đồng bộ TBKHH Quảng Trị
Trị
Các công trình vận hành giai đoạn 2031-2035
Các công trình vận hành giai đoạn 2036-2040

10.2.3.Đường dây 500-220kV Miền Nam

Bảng 10.18: Danh mục đường dây truyền tải 500kV miền Nam giai đoạn 2021-2045, kịch bản cao

Số mạch
TT Tên công trình Ghi chú
x km
Các công trình vận hành giai đoạn 2021-2025
Xây mới, đồng bộ NMNĐ Sông Hậu I;
1 Sông Hậu - Đức Hòa 2x133,6
cùng tiến độ với kịch bản cơ sở
Các công trình vận hành giai đoạn 2026-2030
Xây mới, đồng bộ TBK Cà Ná; cùng tiến
1 TBK Cà Ná - Thuận Nam 2x30
độ với kịch bản cơ sở
Xây mới, đồng bộ TBK Cà Ná và Điện
2 TBK Cà Ná - Bình Dương 1 2x280 gió ngoài khơi (ĐGNK) Bình Thuận 1;
cùng tiến độ với kịch bản cơ sở
Xây mới, đồng bộ NMĐ LNG Kê Gà (giai
3 LNG Kê Gà – ĐGNK Bình Thuận 2 2x10
đoạn 1)
Xây mới, tăng cường lưới truyền tải khu
vực Tây Nam Bộ; giải tỏa TBK Bạc Liêu
Thốt Nốt – Đức Hòa (chuyển đấu nối đi Cầu
4 2x135 và nguồn NLTT Tây Nam Bộ; chuyển
Bông)
đấu nối để giảm dòng ngắn mạch; cùng
tiến độ với kịch bản cơ sở
Cải tạo nâng khả năng tải, giải tỏa TBK
Bạc Liêu và nguồn NLTT Tây Nam Bộ,
Nâng khả năng tải đường dây 500kV Đức Hòa -
5 2x24 đồng bộ đường dây 500kV Thốt Nốt –
Cầu Bông
Đức Hòa (chuyển đấu nối đi Cầu Bông);
cùng tiến độ với kịch bản cơ sở
Xây mới, đồng bộ TBK Bạc Liêu; cùng
6 Sân phân phối 500kV TBK Bạc Liêu - Thốt Nốt 2x130
tiến độ với kịch bản cơ sở
Xây mới, đồng bộ TBK Long Sơn; đẩy
7 TBK Long Sơn - Bắc Châu Đức 2x36
sớm 1 giai đoạn so với kịch bản cơ sở
Các công trình vận hành giai đoạn 2031-2045
Xây mới, đồng bộ NMĐ LNG Kê Gà (giai
1 LNG Kê Gà – Bắc Châu Đức 2x80
đoạn 2)
Nguồn tích năng miền Nam - Rẽ Thuận Nam - Xây mới, đồng bộ nguồn tích năng miền
2 4x19
Chơn Thành Nam; cùng tiến độ với kịch bản cơ sở
3 ĐGNK Ninh Thuận 2 – Ninh Sơn 2x55 Xây mới, đồng bộ ĐGNK Ninh Thuận 2
4 ĐGNK Ninh Thuận 3 - ĐGNK Ninh Thuận 2 2x10 Xây mới, đồng bộ ĐGNK Ninh Thuận 3
ĐGNK Bình Thuận 3 - Rẽ TBK Cà Ná - Thuận
5 2x15 Xây mới, đồng bộ ĐGNK Bình Thuận 3
Nam

Institute of Energy
114
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Số mạch
TT Tên công trình Ghi chú
x km
6 ĐGNK Bình Thuận 4 - Đồng Nai 2 2x105 Xây mới, đồng bộ ĐGNK Bình Thuận 4
7 ĐGNK Bình Thuận 5 - ĐGNK Bình Thuận 4 2x25 Xây mới, đồng bộ ĐGNK Bình Thuận 5
8 TBK Long An 2 – 500kV Long An 2x13 Xây mới, đồng bộ TBK Long An 2
Tăng cường lưới điện truyền tải qua giao
diện Nam Trung Bộ - Đông Nam Bộ
Xem xét tăng cường lưới điện truyền tải từ Nam
9 - trường hợp phát triển cao nguồn điện
Trung Bộ về Đông Nam Bộ
Nam Trung Bộ (TBK, điện gió ngoài
khơi)

Bảng 10.19: Danh mục đường dây truyền tải 220kV miền Nam giai đoạn 2021-2045

Số mạch
TT Tên công trình Ghi chú
x km
Các công trình vận hành giai đoạn 2021-2025
Xây mới, đồng bộ NĐ Nhơn Trạch 3;
1 NĐ Nhơn Trạch 3 - Rẽ Mỹ Xuân - Cát Lái 2x10
cùng tiến độ với kịch bản cơ sở
Xây mới, đồng bộ NĐ Nhơn Trạch 4;
2 NĐ Nhơn Trạch 4 - Rẽ Phú Mỹ - Nhà Bè 2x4,2
cùng tiến độ với kịch bản cơ sở
Xây mới, đồng bộ TBK LNG Hiệp
3 NMĐ LNG Hiệp Phước - Rẽ Phú Mỹ - Cần Đước 4x2,3
Phước; cùng tiến độ với kịch bản cơ sở
Cải tạo nâng khả năng tải, đồng bộ TBK
4 Nâng khả năng tải Phú Mỹ - Cần Đước 2x57 LNG Hiệp Phước; cùng tiến độ với kịch
bản cơ sở
Các công trình vận hành giai đoạn 2026-2030
Xây mới, đấu nối phía 220kV TBA 500kV
1 Sơn Mỹ - Rẽ Hàm Tân - Phước Thuận 4x4
Sơn Mỹ; cùng tiến độ với kịch bản cơ sở
Xây mới, đồng bộ với TBK Long An 1;
sử dụng dây phân pha tiết diện lớn để
2 TBK Long An 1 – 500kV Đa Phước 2x18
giải tỏa công suất TBK Long An 1; cùng
tiến độ với kịch bản cơ sở
Xây mới, đồng bộ với TBK Long An 1;
3 TBK Long An 1 – Rẽ Cần Đước – Gò Công 4x12
đẩy sớm tiến độ so với kịch bản cơ sở
Các công trình vận hành giai đoạn 2031-2045

10.1.1.Đường dây một chiều HVDC

Bảng 10.20: Danh mục các đường dây truyền tải một chiều HVDC có khả năng xuất hiện giai đoạn
2031-2045, Phương án nguồn phát triển cao

Chiều
TT Tên công trình Ghi chú
dài (km)
Các công trình vận hành giai đoạn 2031-2045

Đường dây một chiều Bipole HVDC từ Xem xét xuất hiện trong trường hợp phát
triển nhiệt điện khu vực Trung Trung Bộ
Trung Trung Bộ (Quảng Trị) đi khu vực Hà 2x600
(Trung tâm khí điện Kèn Bầu, TBK Hải
Nội (*) Lăng, TBK Chân Mây…)
Xem xét xuất hiện trong trường hợp điện
Đường dây một chiều HVDC Bipole từ Tây gió Tây Nguyên phát triển cao, công suất
2x600
Nguyên đi Đông Nam Bộ (*) truyền tải trên giao diện Tây Nguyên –
Đông Nam Bộ từ khoảng 9GW trở lên
Xem xét xuất hiện trong trường hợp
Đường dây một chiều HVDC Bipole từ Nam
2x1200 nguồn điện Nam Trung Bộ phát triển
Trung Bộ đi khu vực Hà Nội (*) cao, nguồn điện miền Bắc thiếu

Institute of Energy
115
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Ghi chú: (*) Các công trình đường dây truyền tải một chiều HVDC xem xét xây dựng
tương ứng các phương án phát triển khác nhau về nguồn điện (tập trung phát triển
cao cục bộ tại một số khu vực như: Trung Trung Bộ, Nam Trung Bộ, Tây Nguyên).

10.3. Nội dung bổ trợ phần thuyết minh chính chương 10

10.3.1.Giới thiệu phần mềm phục vụ phân tích hệ thống điện

Trong số các phần mềm mô phỏng hệ thống điện sử dụng trong bài toán vận
hành và quy hoạch phát triển điện lực tại Việt Nam, phần mềm PSS/E (Power System
Simulator for Engineering) được sử dụng phổ biến nhất.
PSS/E do hãng Siemens PTI phát triển, tích hợp nhiều Modul, trong đó có các
Modul chính[22]: (i) Tính toán phân bố trào lưu công suất trạng thái tĩnh của lưới điện;
(ii) Tính toán tối ưu hóa trào lưu công suất hệ thống; (iii) Nghiên cứu sự cố đối xứng
và không đối xứng; (iv) Mô phỏng quá trình quá độ điện cơ, phân tích ổn định động hệ
thống. Trong khuôn khổ nghiên cứu này sẽ chỉ sử dụng modul tính toán phân bố trào
lưu công suất trạng thái tĩnh của lưới điện. Các phần tử chính trong lưới điện như
đường dây tải điện, máy biến áp, tổ máy phát điện, tụ điện, kháng điện, các bộ chuyển
đổi DC-AC, AC-DC, phụ tải tại các nút, … được mô hình hóa dưới dạng toán học.
PSS/E sẽ sử dụng các phương pháp giải hệ phương trình như Fixed-Slope decoupled
Newton-Raphson, Full Newton-Raphson, Gauss-Seiden, DC Solution để tìm ra các
nghiệm của phương trình trạng thái mô tả hệ thống như: góc pha và điện áp tại các nút;
công suất tác dụng và công suất phản kháng chạy trên các nhánh (đường dây, tụ điện,
kháng điện nối tiếp hoặc máy biến áp); chiều công suất; tổn thất công suất trên mỗi
phần tử và trên toàn hệ thống, …
Do tính sẵn có của dữ liệu mô phỏng lưới điện sử dụng phần mềm PSS/e tại
Việt Nam, cùng với sự phổ biến của phần mềm, nghiên cứu thiết kế lưới điện của
QHĐ VIII đề xuất sử dụng PSS/E là công cụ mô phỏng vận hành lưới điện để kiểm
chứng các phương án phát triển nguồn – lưới điện và cung cấp điện cho phụ tải. Các
tính toán phân tích lưới điện điện được thực hiện trên phần mềm PSS/E phiên bản
V33.4
Ngoài các Modul cơ bản của PSS/E, nhóm nghiên cứu sẽ viết thêm các Modul
bổ trợ bằng ngôn ngữ Python, AutoLips, Pascal,… để nâng cao hiệu quả tính toán và
tăng tốc xử lý dữ liệu như: Moduls tính toán N-1, N-2, Modul tính toán ngắn mạch,
Modul hiển thị kết quả trên bản vẽ sơ đồ một sợi, in ấn, …

10.3.2.Giới hạn truyền tải giữa các vùng đến năm 2030 theo QH PTĐL đã
được phê duyệt

Theo tiến độ thực hiện các dự án LTT cập nhật [19]và QHĐ7ĐC được phê duyệt,
giới hạn truyền tải công suất (TTC – Total Transmission Capacity) giữa các giao diện
của 6 vùng HTĐ được thể hiện như bảng dưới đây (đã được tính toán tại dự án) [19]:

Institute of Energy
116
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Bảng 10.21: Giới hạn truyền tải trên các giao diện trong chế độ N-0
From Thermal
Interface To Region Unit TTC Critical element
Region Limit
North
North ==> MW 10555 9961 500kV Nho Quan - Nghi Son TL
Central
1
North
==> North MW 10555 10321 500kV Nho Quan - Nghi Son TL
Central
North Mid
==> MW 6460 4662 500kV Quang Trach - Da Nang TL
Central Central
2
North Voltage of Nam Cam 220kV
Mid Central ==> MW 6460 5665
Central busbar < 0.95
Sieres Capacitor on 500kV Dốc Sỏi
Mid Central ==> High Land MW 7403 6711
- Pleiku2 TL
3
Mid Sieres Capacitor on 500kV Dốc Sỏi
High Land ==> MW 7403 6446
Central - Pleiku TL
South 500kV TBK Mien Trung - Binh
Mid Central ==> MW 2768 2409
Central Dinh
4
South Mid
==> MW 2768 2453 220kV Phu My - Quang Ngai TL
Central Central
South
High Land ==> MW 4070 3178 500kV Pleiku - Di Linh TL
Central
5
South
==> High Land MW 4070 3035 Transformer 500kV Di Linh
Central
Sieres Capacitor on 500kV
High Land ==> South MW 8752 6817
Krôngbuk - Chơn Thành TL
6
Sieres Capacitor on 500kV Cau
South ==> High Land MW 8752 6075
Bong - Dak Nong TL
South
==> South MW 16251 14223 500kV Vinh Tan -Dong Nai 2 TL
Central
7
South
South ==> MW 16251 11212 500kV Di Linh - Tan Dinh
Central
Bảng 10.22: Giới hạn truyền tải trên các giao diện trong chế độ N-1

From To Thermal
Interface Unit TTC Key outage element Critical element
Region Region Limit
North 500kV Nho Quan - 500kV Nho Quan -
North ==> MW 8529 7675
Central Cong ThanhTL Nghi Son TL
1
North 500kV Nho Quan - 500kV Nho Quan -
==> North MW 8529 8063
Central Cong ThanhTL Nghi Son TL
North Mid 500kV Quang Trach - 500kV Quang Trach
==> MW 4980 3084
Central Central Da Nang TL - Da Nang TL
2
Mid North 220kV Đông Hà - 220kV Đông Hà -
==> MW 4980 4498
Central Central Đồng Hới TL Phong Điền TL
Sieres Capacitor on
Mid High 500kV Dốc Sỏi -
==> MW 5922 5162 500kV Dốc Sỏi -
Central Land Pleiku 2 TL
3 Pleiku2 TL
High Mid 500kV Dốc Sỏi - Sieres Capacitor on
==> MW 5922 4980
Land Central Pleiku 2 TL 500kV Dốc Sỏi -

Institute of Energy
117
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

From To Thermal
Interface Unit TTC Key outage element Critical element
Region Region Limit
Pleiku2 TL

Mid South 500kV TBK Mien 220kV Phu My -


==> MW 899 879
Central Central Trung - Binh Dinh Quang Ngai TL
4
South Mid 500kV Binh Dinh - 220kV Phu My -
==> MW 899 886
Central Central TBK Mien Trung Quang Ngai TL
High South 500kV Pleiku - Di Linh 220kV An Khe -
==> MW 2589 2130
Land Central TL Phuoc An
5
South High 500kV Binh Dinh - Transformer 500kV
==> MW 2589 2025
Central Land Krôngbuk 500kV TL Di Linh
Sieres Capacitor on
High 500kV Krôngbuk -
==> South MW 7271 5407 500kV Krôngbuk -
Land Chơn Thành TL
Chơn Thành TL
6
Sieres Capacitor on
High 500kV Krôngbuk -
South ==> MW 7271 5008 500kV Krôngbuk -
Land Chơn Thành TL
Chơn Thành TL
South 500kV Vinh Tan - 500kV Vinh Tan -
==> South MW 14644 12972
Central Dong Nai 2 TL Dong Nai 2 TL
7
South 500kV Di Linh - Tan 500kV Vinh Tan -
South ==> MW 14644 10552
Central Dinh Dong Nai 2 TL

Các tính toán TTC cho thấy, giới hạn truyền tải giữa 2 vùng theo 2 chiều khác nhau sẽ
khác nhau, do đặc điểm nguồn – tải mỗi vùng khác nhau. Thông thường, giới hạn
truyền tải ở chế độ N-1 sẽ thấp hơn tổng giới hạn nhiệt của các đường dây, do sẽ có
một phần tử yếu nhất (Critical Element) bị quá tải đầu tiên, trong khi các phần tử còn
lại chưa đạt ngưỡng giới hạn.
Chế độ sự cố mất 1 phần tử (N-1) có giới hạn truyền tải nhỏ hơn đáng kể so với chế độ
N-0. Ví dụ, trên giao diện Bắc Trung Bộ -> Bắc Bộ, chế độ N-0 có thể tải được
khoảng 10 GW, nhưng chế độ N-1 chỉ có thể tải được khoảng 8 GW. Do các ĐZ trên
lưới liên kết được coi là lưới truyền tải chính (Main Grid), nên trong quá trình tính
toán, giới hạn truyền tải TTC về cơ bản sẽ được xác định bởi tiêu chí N-1.
TTC tính toán được ở trên cho lưới điện năm 2030 sẽ được đối chiếu, so sánh với yêu
cầu truyền tải trong kết quả tính toán của chương trình chạy tối ưu nguồn (Chương 9),
từ đó xác định được nhu cầu nâng cấp lưới liên kết vùng – miền.

10.3.3.Phân bố công suất nguồn điện giữa các vùng, tiểu vùng và tỉnh –
thành phố

Để xác định được phương án truyền tải liên vùng miền, cần xác định vị trí tương đối
của các điểm giao - nhận điện, tức là các trung tâm nguồn điện và trung tâm phụ tải.
Các điểm giao – nhận điện có thể xác định được dựa trên cân đối nguồn – tải tại các
tiểu vùng (19 tiểu vùng) và tại các tỉnh (63 tỉnh).
Mặc dù cơ cấu nguồn điện tại 6 vùng đã được xác định bởi chương trình tối ưu nguồn,
nhưng việc phân bổ chi tiết nguồn về các tỉnh, nhất là nguồn điện NLTT như điện gió,
điện mặt trời vẫn có thể gặp nhiều khó khăn. Nguyên nhân là do số lượng dự án NLTT

Institute of Energy
118
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

đã đăng ký tại mỗi tỉnh hiện nay quá lớn, có thể vượt quá quy mô từ chương trình tối
ưu. Hình sau đây thể hiện quy mô công suất nguồn điện bao gồm tất cả các nguồn điện
hiện trạng và đã được đăng ký (khoảng 2200 dự án ~ 200 GW) tại các vùng, tiểu vùng
và tỉnh, đặt trong mối tương quan với phụ tải max năm 2030 và năm 2045.

21 GW
21 GW
38 GW
83 GW
28 GW

21 GW
22 GW

Tổng công suất đặt nguồn (bao gồm nguồn đăng ký) Tổng công suất đặt nguồn (bao gồm nguồn đăng ký)
so với phụ tải 6 vùng năm 2030, 2045 so với phụ tải 19 tiểu vùng năm 2030, 2045

Hình 10.1: Đồ thị tương quan công suất nguồn đã đăng ký so với dự báo phụ tải năm 2030, 2045 trên
phạm vi vùng, tiểu vùng

Institute of Energy
119
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

8 GW

7 GW

6 GW

11 GW

7 GW

10,5 GW

17 GW

21 GW

7 GW

16 GW 11,4 GW

Hình 10.2: Quy mô nguồn điện (bao gồm nguồn hiện trạng và đã đăng ký) của 63 tỉnh – thành phố và
tương quan so sánh với dự báo phụ tải tỉnh năm 2030, 2045

Chi tiết quy mô nguồn điện đăng ký đầu tư tại các vùng, tiểu vùng trên cả nước được
thể hiện trong các bảng dưới đây (các nguồn điện bao gồm cả những nguồn dự kiến
nhập khẩu).

Institute of Energy
120
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Bảng 10.23: Cân bằng công suất thô theo tổng quy mô nguồn điện hiện trạng và đã đăng ký tại các
vùng đến năm 2030, 2045

Nguồn Cs nguồn đăng Pmax Pmax Cân bằng Cân bằng


STT Tên vùng
hiện trạng ký tăng thêm 2030 2045 thô 2030 thô 2045
1 Bắc Bộ 20,967 24,500 36397 62875 9,071 -17,407
2 Bắc Trung Bộ 4,267 11,052 6172 13289 9,146 2,030
3 Trung Trung Bộ 2,889 15,896 4523 8157 14,263 10,628
5 Tây Nguyên 4,216 16,736 2760 4587 18,192 16,364
4 Nam Trung Bộ 10,268 27,678 5057 10212 32,889 27,734
6 Nam Bộ 16,643 66,659 35752 56351 47,551 26,952
Toàn quốc 59,250 162,521 84,203 150,544 137,568 71,228
Ghi chú: đơn vị MW; nguồn đăng ký tăng thêm bao gồm cả nguồn điện dự kiến nhập khẩu
Bảng 10.24: Cân bằng công suất thô theo tổng quy mô nguồn điện hiện trạng và đăng ký
tại các tiểu vùng đến năm 2030, 2045

Cs nguồn
Tên Nguồn Cân
đăng ký Pmax Pmax Cân bằng
STT tiểu Tỉnh trong tiểu vùng hiện bằng
tăng 2030 2045 2045
vùng trạng 2030
thêm
Hà Nội, Hưng Yên, Hà
1 SR1 Nam, Phú Thọ, Vĩnh 23 152 17,219 29,126 -17,045 -28,952
Phúc, Bắc Ninh
Lào Cai, Yên Bái, Lai
2 SR2 Châu, Điện Biên, Sơn 9,446 7,201 2,986 5,545 13,661 11,102
La
Cao Bằng, Bắc Kạn, Hà
3 SR3 2,076 437 1,509 2,668 1,004 -154
Giang, Tuyên Quang
Lạng Sơn, Thái Nguyên,
4 SR4 608 829 3,917 6,813 -2,480 -5,376
Bắc Giang
Hải Phòng, Hải Dương,
5 SR5 8,115 8,010 7,758 13,584 8,367 2,540
Quảng Ninh
Nam Định, Thái Bình,
6 SR6 700 7,871 3,531 6,226 5,040 2,345
Ninh Bình
Thanh Hóa, Nghệ An,
7 SR7 4,216 6,933 5,518 12,094 5,630 -945
Hà Tĩnh
Quảng Bình, Quảng Trị,
8 SR8 826 10,125 2,172 4,078 8,779 6,873
TT. Huế
Đà Nẵng, Quảng Nam,
9 SR9 2,114 9,889 3,602 6,388 8,402 5,615
Quảng Ngãi
Kon Tum, Gia Lai, Đắk
10 SR10 8,834 12,117 3,059 5,085 17,893 15,867
Lắk, Đắk Nông
Bình Định, Phú Yên,
11 SR11 3,713 5,865 2,799 5,606 6,778 3,971
Khánh Hòa
Ninh Thuận, Bình
12 SR12 1,937 26,432 2,806 5,714 25,563 22,655
Thuận, Lâm Đồng
13 SR13 Bình Phước, Tây Ninh 1,276 4,533 3,461 5,203 2,348 606
14 SR14 Bà Rịa Vũng Tàu 4,698 16,120 3,133 4,905 17,686 15,913
HCM, Bình Dương,
15 SR15 4,203 10,188 18,567 28,534 -4,177 -14,143
Đồng Nai
16 SR16 Long An, Tiền Giang 365 2,013 4,099 7,075 -1,721 -4,697
Vĩnh Long, Bến Tre, Trà
17 SR17 3,340 5,690 1,710 2,903 7,321 6,127
Vinh
18 SR18 Đồng Tháp, An Giang, 1,061 8,532 4,143 6,592 5,451 3,002

Institute of Energy
121
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Cs nguồn
Tên Nguồn Cân
đăng ký Pmax Pmax Cân bằng
STT tiểu Tỉnh trong tiểu vùng hiện bằng
tăng 2030 2045 2045
vùng trạng 2030
thêm
Kiên Giang, Cần Thơ,
Hậu Giang
Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà
19 SR19 1,702 19,582 2,110 3,455 19,174 17,829
Mau
Toàn
59,250 162,521 84,203 150,544 137,568 71,228
quốc
Ghi chú: đơn vị MW; nguồn đăng ký bao gồm nguồn điện dự kiến nhập khẩu.
Nhận xét:
Từ các biểu đồ thống kê lượng công suất nguồn điện các nhà đầu tư đang đăng ký đầu
tư, đặt trong tương quan với dự báo phụ tải đỉnh, có thể nhận thấy có sự mất cân đối
giữa các vùng, tiểu vùng và các tỉnh.
Các nguồn điện đăng ký tập trung quá nhiều tại Miền Trung, Miền Nam sẽ gây ra sự
dư thừa điện lớn. Đến năm 2030, Nam Bộ và Nam Trung Bộ đăng ký dư khoảng 80
GW, Tây Nguyên dư 18 GW. Công suất đăng ký tại Nam Trung Bộ là 38 GW, lớn hơn
gấp 7 lần phụ tải tại chỗ (5 GW).
Nếu tất cả các nguồn đăng ký đầu tư đều được phê duyệt (162,5 GW) thì tổng công
suất nguồn toàn quốc sẽ đạt khoảng 220 GW lớn hơn rất nhiều so với phụ tải đỉnh dự
báo năm 2030 là 84 GW (dư nguồn 162%) và năm 2045 là 150 GW (dư 47%). Do vậy,
có thể kết luận là đến năm 2030, sẽ chỉ có một phần nguồn điện đăng ký được phê
duyệt bổ sung quy hoạch và đầu xây dựng. Lượng công suất nguồn còn lại có thể được
xem xét phát triển trong giai đoạn 2031-2045.
Từ kết quả chương trình tính toán tối ưu mở rộng nguồn điện, nhu cầu công suất
nguồn điện tại 6 vùng HTĐ được thể hiện như bảng sau:
Bảng 10.25: Kết quả tính toán công suất đặt nguồn điện tại các Vùng trong giai đoạn quy hoạch từ
chương trình mô phỏng tối ưu vận hành nguồn điện

STT Tên vùng 2025 2030 2035 2040 2045

1 Bắc Bộ 28,802 36,599 48,946 61,934 76,393


2 Bắc Trung Bộ 10,090 11,373 14,611 17,266 19,712
3 Trung Trung Bộ 9,026 11,863 13,707 14,598 15,300
5 Tây Nguyên 7,727 10,375 12,823 14,499 18,396
4 Nam Trung Bộ 16,508 25,743 34,980 42,957 51,837
6 Nam Bộ 34,903 42,874 56,330 71,547 93,330
Toàn quốc 107,055 138,826 181,398 222,802 274,969

Dựa trên lượng công suất đặt nguồn điện các năm từ 2025 đến 2045, nhu cầu đầu tư
phát triển nguồn trong các giai đoạn quy hoạch như sau:

Institute of Energy
122
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Bảng 10.26: Nhu cầu đầu tư nguồn điện tại các vùng theo các giai đoạn từ 2021 đến 2045

Tổng
2021- 2026- 2031- 2036- 2041- CS Thừa(+)/
STT Tên vùng 2021-
2025 2030 2035 2040 2045 đăng ký thiếu(-)
2045
1 Bắc Bộ 7,835 7,797 12,347 12,988 14,458 55,426 24,500 -30,925
2 Bắc Trung Bộ 5,823 1,283 3,238 2,656 2,446 15,446 11,052 -4,394
3 Trung Trung Bộ 6,137 2,836 1,845 890 703 12,411 15,896 3,485
5 Tây Nguyên 3,511 2,648 2,448 1,676 3,897 14,180 16,736 2,556
4 Nam Trung Bộ 6,240 9,235 9,238 7,977 8,880 41,569 27,678 -13,891
6 Nam Bộ 18,260 7,971 13,457 15,217 21,783 76,687 66,659 -10,028
Toàn quốc 47,805 31,770 42,573 41,404 52,167 215,719 162,521 -53,198

Nhận thấy, trong giai đoạn quy hoạch 2021-2045, HTĐ quốc gia cần xây dựng bổ
sung khoảng 215 GW nguồn điện, trong khi tổng nguồn đăng ký mới hiện nay đạt 162
GW. Khu vực Bắc Bộ sẽ có sự thiếu hụt nguồn lớn so với lượng đăng ký hiện nay, cần
phải bổ sung khoảng 28,8 GW công suất nguồn điện. Khu vực Miền Nam cũng cần bổ
sung khoảng 23 GW công suất nguồn.
Việc phân bổ nguồn điện đến các tiểu vùng và các tỉnh, ngoài căn cứ vào tổng công
suất cần tăng thêm, còn phải dựa trên cơ cấu nguồn điện từ chương trình mô phỏng tối
ưu (xem thêm Chương IX) cũng như các ràng buộc khác về nguồn – lưới điện và các
tiêu chí phát triển nguồn điện.

Tổng nguồn ĐMT đăng ký so với nguồn ĐMT tính Tổng nguồn Điện gió đăng ký so với nguồn Điện gió

Institute of Energy
123
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

toán tối ưu các năm 2020, 2025, 2030, 2035 và 2045 tính toán tối ưu các năm 2020, 2025, 2030, 2035 và
(bao gồm cả ĐMT áp mái) 2045 (Gió on-shore)

Hình 10.3: Tương quan tổng công suất nguồn ĐMT, điện gió bao gồm nguồn đăng ký đầu tư với kết
quả tính toán tối ưu cơ cấu nguồn đến 2045

Do chính sách khuyến khích đầu tư ĐMT và điện gió hấp dẫn, hiện nay lượng công
suất đăng ký (bao gồm cả các nguồn hiện trạng) của các nhà đầu tư đã vượt xa kết quả
tính toán tối ưu mở rộng phát triển nguồn điện đến năm 2030. Các dự án NLTT (điện
gió, điện Mặt trời) tập trung chủ yếu ở 4 vùng Trung Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam
Trung Bộ và Nam Bộ.
Về ĐMT, năm 2030, kết quả tính toán tối ưu ở khu vực Tây Nguyên đạt khoảng 1500
MW nhưng tổng công suất đã và đang đăng ký đầu tư là 5500 MW khu vực Nam
Trung Bộ tính toán đạt 5200 MW nhưng đã đăng ký 11600 MW; khu vực Nam Bộ dự
kiến đạt 9200 MW nhưng đã và đang đăng ký 14800 MW.
Đối với điện gió, năm 2030, chương trình phát triển nguồn tối ưu đề xuất khu vực Tây
Nguyên là 4000 MW nhưng đã đăng ký là 10.000 MW; khu vực Nam Bộ đề xuất 6800
MW nhưng đăng ký lên đến 17.000 MW.
Rõ ràng, nếu không có các tính toán tối ưu một cách tổng thể, dài hạn, rất có thể sẽ dẫn
tới việc đầu tư mất cân đối nguồn điện vùng miền, gây khó khăn trong vận hành hệ
thống và lãng phí trong đầu tư hạ tầng lưới điện, hậu quả là tổn thất lâu dài về kinh tế -
xã hội.
10.3.3.1. Nguyên tắc phân bổ nguồn điện đến các địa phương
Trước hết, đề án đưa ra một số ký hiệu và định nghĩa để thuận tiện cho tính toán:
Ký hiệu:
- Fuel: fj: loại nguồn điện, j = 1÷16. Định nghĩa các loại nguồn điện, cụ thể như
sau:
f1: NĐ than
f2: NĐ khí
f3: NĐ Dầu
f4: Thủy điện lớn
f5: Thủy điện nhỏ
f6: Gió onshore
f7: Gió offshore
f8: Điện mặt trời
f9: Điện sinh khối
f10: Địa nhiệt
f11: Điện rác
f12: Thủy điện Tích năng
f13: Pin tích năng
f14: Nhập khẩu điện Trung Quốc
f15: Nhập khẩu điện Lào
f16: Nhập khẩu điện Cambodia

Institute of Energy
124
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

- Tỉnh i: Ti; i = 1÷63 (Có 63 tỉnh thành phố trực thuộc TW)
- Tiểu vùng (SubRegion i) SRi: i = 1÷19 (Có 19 tiểu vùng)
- Vùng i (Region i): Ri: i = 1÷6 (Có 6 Vùng)
- Miền i: Mi; i = 1÷3; M1: Miền Bắc, M2: Miền Trung; M3: Miền Nam
- Công suất đỉnh tỉnh i: PmaxTi ; i = 1÷63
- Công suất đỉnh vùng i: PmaxRi; i = 1÷6
- Công suất đỉnh tiểu vùng i: PmaxSRi; i = 1÷19
- Công suất đỉnh miền i: PmaxMi; i = 1÷3.
- Công suất đỉnh toàn quốc: PmaxTQ
- Công suất thấp nhất của phụ tải: Pmin.
- Tổng công suất nguồn điện tỉnh i (Generation): GTi; i = 1÷63
- Công suất loại nguồn điện j của tỉnh i: GTifj; i = 1÷63; j= 1÷16
- Tổng công suất nguồn điện vùng i: GRi; i = 1÷6
- Công suất loại nguồn điện j của vùng i: GRifj; i = 1÷6; j= 1÷16
- Tổng công suất nguồn điện Tiểu vùng i: GSRi; i = 1÷19
- Công suất loại nguồn điện j của Tiểu vùng i: GSRifj; i = 1÷19; j= 1÷16
- Tổng công suất đặt hệ thống điện toàn quốc: GTQ.
- Công suất đặt loại nguồn j trong HTĐ quốc gia: GTQj.
- Công suất loại nguồn j đăng ký ở tỉnh i: GDK.Tifj.
- Công suất loại nguồn j đăng ký ở Tiểu vùng i: GDK.SRifj.
- Công suất loại nguồn j đăng ký ở Vùng i: GDK.Rifj.
- Công suất loại nguồn j đã được duyệt BSQH tại tỉnh i: GBS.Tifj.
- Công suất loại nguồn j đã được duyệt BSQH tại Tiểu vùng i: GBS.SRifj.
- Công suất loại nguồn j đã được duyệt BSQH tại Vùng i: GBS.Rifj.
- Tiềm năng loại nguồn j ở tỉnh i: GMAX.Tifj.
- Công suất nguồn hiện trạng: GHT.
- Công suất nguồn đăng ký (bao gồm cả đã BSQH): GDK.
- Công suất nguồn đã BSQH: GBS.
- Công suất nguồn điện đã xác định rõ vị trí: GFix.
- Công suất nguồn điện chưa xác định được vị trí: GNOT.
- Công suất nguồn điện cần phân bổ (bổ sung thêm): GADD.
- Giới hạn công suất truyền tải liên tỉnh, liên vùng, liên miền đã Quy hoạch: PTT.
- Công suất truyền tải liên tỉnh, liên vùng, liên miền cần tăng thêm: PTTADD.
- Công suất truyền tải tù vùng i sang vùng k: PTT.Rik
- Chi phí đầu tư lưới điện: CGrid..
- Kđt: Hệ số đồng thời sử dụng nguồn điện. Kđt phụ thuộc vào thời điểm trong
ngày, mùa gió, mùa mưa, mùa khô,…

Institute of Energy
125
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

- Yk: Năm k, là các năm mốc trong giai đoạn quy hoạch: Yk=(2020; 2025, 2030,
2035, 2040, 2045).
- Hệ số phát triển NLTT của loại nguồn fj ở năm Yk tại vùng Ri: KRi.Yk.fi (%)
Các đại lượng đã được xác định từ Chương dự báo phụ tải và Chương trình tính toán
tối ưu phát triển nguồn điện dài hạn:
PmaxTQ , PmaxMi , PmaxRi , PmaxSRi , PmaxTi: Công suất đỉnh toàn quốc, vùng, miền,
tiểu vùng và các tỉnh.
GTQ, GTQfj : Công suất nguồn điện toàn quốc và cơ cấu phân theo dạng nhiên liệu.
GRifj : Công suất nguồn điện Vùng và cơ cấu phân theo dạng nhiên liệu.
PTT.Ri, PTT.SRi , PTT.Ti : Các giới hạn truyền tải tại các giao diện.
GHT.Tifj : Công suất nguồn hiện trạng, phân theo dạng nhiên liệu.
GBS.Tifj : Công suất nguồn đã bổ sung QH, phân theo dạng nhiên liệu.
GDK.Tifj: Công suất nguồn đã đăng ký, phân theo dạng nhiên liệu.
GFix.Tifj: Công suất nguồn điện đã rõ quy mô, vị trí tại tỉnh i, phân theo dạng nhiên liệu
j.
Đại lượng cần xác định:
GADD.Tifj: Công suất nguồn điện tăng thêm tại tỉnh i đối với loại nhiên liệu j.
Các ràng buộc:
Trên phạm vi toàn quốc, tại năm Yk: tổng các loại nguồn điện phân theo từng tỉnh
bằng tổng nguồn toàn quốc:

Công suất nguồn theo loại nhiên liệu j tại các vùng i:

Hệ số phát triển loại nguồn NLTT fj ở năm Yk tại Vùng R:

Trên phạm vi vùng R (6 vùng): Công suất nguồn theo dạng nhiên liệu j tại các tỉnh Ti
(trong vùng R) phải bằng công suất nguồn theo dạng nhiên liệu của vùng GR.fj (từ đầu
ra của chương trình nguồn). Công thức ràng buộc:

Institute of Energy
126
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Công thức này có thể dẫn đến hệ quả là trong một vùng R, nếu một số tỉnh Ti có loại
nguồn fj đã được bổ sung quy hoạch quá lớn (GBS.Tifj) thì các tỉnh khác (Tk) trong
vùng R sẽ phải giảm loại nguồn fi (đáng lẽ được tăng thêm GADD.Tkfj) để đảm bảo công
suất tổng của vùng GR.fj là giá trị tối ưu cho trước (từ chương trình tính toán tối ưu
nguồn).

Ngoài ra, tổng công suất nguồn tại một vùng GR còn bị giới hạn bởi khả năng truyền
tải công suất từ vùng này sang vùng khác. Công thức thể hiện ràng buộc như sau:

Công suất truyền tải từ vùng i sang vùng k còn bị ràng buộc bởi đầu ra của chương
trình phát triển tối ưu nguồn:

Đối với các tỉnh có tiềm năng nguồn điện cao, tiêu chí cấp điện tại chỗ cho phụ tải các
tỉnh trong nội vùng R cũng cần được ưu tiên, được thể hiện dạng toán học như sau:

Việc phân bổ loại nguồn fj cho tỉnh Ti, nhất là các nguồn NLTT còn bị ràng buộc bởi
tiềm năng kỹ thuật của loại nguồn này trong tỉnh. Ràng buộc được thể hiện qua công
thức sau:

Ngoài ra, việc phân bổ nguồn điện còn bị chi phối bởi ràng buộc về chi phí đầu tư mở
rộng lưới truyền tải để giải tỏa công suất nguồn là thấp nhất:

Institute of Energy
127
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

10.3.3.2. Tổng hợp kết quả tính toán phân bổ nguồn điện đến các địa
phương
Dựa trên các nguyên tắc tính toán và các ràng buộc đã trình bày ở phần trên, tổng hợp
công suất nguồn điện phân bổ đến các vùng, tiểu vùng và tỉnh trong giai đoạn quy
hoạch được thể hiện tại các hình dưới đây.

Tương quan công suất nguồn – tải các vùng năm Tương quan công suất nguồn – tải các vùng năm
2030 từ chương trình tính toán tối ưu nguồn 2045 từ chương trình tính toán tối ưu nguồn

Hình 10.4: Tương quan công suất đặt nguồn điện và phụ tải Vùng năm 2030, 2045 từ chương trình
phát triển tối ưu nguồn điện (Chương IX)

Institute of Energy
128
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Tương quan công suất nguồn – tải các Tiểu vùng Tương quan công suất nguồn – tải các Tiểu vùng
năm 2030 theo phương án phân bổ nguồn đề năm 2045 theo phương án phân bổ nguồn đề xuất
xuất và phù hợp với chương trình tính toán tối ưu và phù hợp với chương trình tính toán tối ưu
nguồn nguồn

Hình 10.5: Tương quan công suất đặt nguồn điện và phụ tải các Tiểu vùng năm 2030, 2045 theo
phương án phân bổ nguồn điện đề xuất

Institute of Energy
129
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Tương quan công suất nguồn – tải các Tỉnh năm Tương quan công suất nguồn – tải các Tỉnh năm
2030 theo phương án phân bổ nguồn đề xuất và 2045 theo phương án phân bổ nguồn đề xuất và
phù hợp với chương trình tính toán tối ưu nguồn phù hợp với chương trình tính toán tối ưu nguồn

Hình 10.6: Tương quan công suất đặt nguồn điện và phụ tải các Tỉnh năm 2030, 2045

Nhận xét:
Do chủ trương phát triển NLTT với tỷ trọng cao (theo chiến lược phát triển NLTT đã
được phê duyệt [25]), điện gió, điện mặt trời sẽ được phát triển cao tại các tiểu vùng
10 (Tây Nguyên), 12 (Ninh Thuận – Bình Thuận), 17, 19 (Vùng duyên hải từ Bến Tre
đến Cà Mau). Từ biểu đồ phân bố tương quan nguồn – tải, có thể nhận thấy các nguồn
điện Miền Tây có xu hướng tải về Miền Đông (khu vực TP. Hồ Chí Minh và phụ cận).
Ngoài ra, như đã phân tích ở phần đầu chương X, kết quả mô phỏng VH nguồn tối ưu
cho thấy, nguồn điện tại tiểu Vùng 12 sẽ truyền tải theo 2 hướng: về Miền Đông và ra
Bắc Bộ. Xu hướng truyền tải này hầu như không thay đổi trong giai đoạn 2030-2045.
Tiểu vùng 10 (Tây Nguyên), do có lưới truyền tải 500-220kV sẵn có khá mạnh nên sẽ
có xu hướng truyền tải chủ yếu vào Miền Nam trong suốt giai đoạn 2030-2045. Biểu
đồ phân bổ nguồn điện theo Tỉnh thể hiện rõ hơn cân đối công suất nguồn – tải chi tiết,
giúp định vị chính xác hơn vị trí các điểm tiềm năng Giao – Nhận công suất trong lưới

Institute of Energy
130
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

điện truyền tải liên Vùng – Miền, hoặc liên Tiểu Vùng. Đây cũng là cơ sở để đề xuất
các phương án truyền tải liên Vùng như phương án HVAC và HVDC từ Nam Trung
Bộ tải điện ra Bắc Bộ, hoặc từ Tây Nguyên tải vào Nam Bộ, Miền Tây tải ra Miền
Đông.

10.3.4. Ổn định tĩnh

Trong công tác quy hoạch HTĐ truyền tải trung và dài hạn, khả năng truyền tải của
các đường dây 500 kV-220 kV liên kết vùng miền đóng vai trò rất quan trọng. Phần
này sẽ tập trung tính toán khả năng và giới hạn truyền tải trên các cung đoạn của hệ
thống điện Việt Nam theo tiêu chí ổn định tĩnh, xác định bằng đường cong PV.

Điện áp (kV)
Vùng điện áp cho
tại đầu phụ tải phép khi VH bình
thường và N-1

Điện áp tới hạn

Biên sụp Điểm sụp đổ hệ


đổ điện áp thống

Công suất truyền P (MW)


tải tối đa

Hình 10.7: Phương pháp xác định giới hạn truyền tải bằng đường cong PV

Khả năng truyền tải trên các cung đoạn được tính theo giới hạn ổn định tĩnh, dựa trên
đường cong PV thu được bằng cách sử dụng phần mềm PSS/E. Theo đó, khả năng
truyền tải theo tiêu chí ổn định tĩnh là mức công suất lớn nhất, tương ứng với điểm sụp
đổ điện áp cả đường cong nói trên.
Các tính toán khả năng truyền tải theo tiêu chí ổn định tĩnh thường được thực hiện trên
một kịch bản vận hành điển hình. Kịch bản này khó có thể phản ánh tất cả các trạng
thái vận hành thực tế, cũng như những bất định trong thông số đầu vào, ví dụ như ảnh
hưởng của nhiệt độ môi trường đến thông số đường dây và phụ tải, các tác động điều
độ, vận hành… Điều này có thể dẫn đến sai số nhất định giữa khả năng truyền tải tính
toán được và giới hạn vận hành ổn định và an toàn trong thực tế. Do đó, cần có tiêu chí
dự phòng nhất định, thường được tính bằng tỷ lệ % của công suất truyền tải lớn nhất.
Trong các tính toán quy hoạch trung và dài hạn, với tỷ lệ bất định cao, mức dự phòng
thường là 20%. Kết quả công suất khuyến cáo theo tiêu chí ổn định dưới đây đã được
tính đến tỷ lệ dự phòng nói trên (20%).
• Đối tượng nghiên cứu và giả thiết tính toán
Hệ thống điện Việt Nam được cấu thành từ hệ thống điện ba miền Bắc – Trung – Nam.
Các hệ thống điện này được liên kết với nhau thông qua các đường dây 500 kV (với sự
hỗ trợ từ các đường dây 220 kV) tạo thành hai giao diện truyền tải chính: giao diện

Institute of Energy
131
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

truyền tải Bắc – Trung (cung đoạn đường dây 500 kV Hà Tĩnh – Đà Nẵng, Vũng Áng
– Đà Nẵng) và giao diện truyền tải Trung – Nam. (cung đoạn đường dây 500 kV
Pleiku – Đak Nông, Pleiku – Di Linh, Pleku 2 – Cầu Bông).
Ngoài hai giao diện truyền tải liên miền chính nói trên, trên lưới truyền tải Bắc – Nam
còn nhiều cung đoạn đường dây 500 kV truyền tải nội miền cần được quan tâm, như
Nam Hà Nội – Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ 2 – Đông Nam Bộ.
Như vậy, đề án sẽ tính toán khả năng truyền tải năm 2025, 2030 và 2035 cho các giao
diện sau:
- Giao diện truyền tải liên miền Trung – Bắc;
- Giao diện truyền tải liên miền Tây Nguyên – Nam Bộ;
- Giao diện liên kết nội miền Bắc (Bắc Trung Bộ - Nam Hà Nội);
- Giao diện liên kết nội miền Nam (Nam Trung Bộ 2 – Đông Nam Bộ);

Chế độ vận hành ban đầu là chế độ phụ tải cực đại năm 2025, 2030, 2035 đáp ứng các
tiêu chí về điện áp, quá tải của thông tư 25/2016/BCT và thông tư 30/2019/BCT, với
mức truyền tải trung bình trên các giao diện, theo chiều truyền tải đặc trưng: Miền
Trung – miền Bắc và Miền Trung – miền Nam. Khả năng truyền tải trên mỗi giao diện
được tính toán cho chế độ vận hành bình thường và chế độ sự cố N-1 đường dây 500
kV.
• Kết quả tính toán
Giao diện truyền tải Trung – Bắc
Do sự xuất hiện của các nguồn điện NLTT tập trung tại miền Trung, miền Nam và các
nguồn nhiệt điện, LNG miền Nam dẫn đến nhu cầu truyền tải công suất từ miền Trung
ra miền Bắc tăng cao từ năm 2025. Giai đoạn từ năm 2026-2035, khi chưa xuất hiện
đường dây 500kV mạch 5,6 Bình Định – Quảng Trạch dự kiến sẽ là giai đoạn mà
truyền tải Bắc – Trung nặng nề nhất. Bốn mạch đường dây 500 kV Trung Trung Bộ -
Bắc Trung Bộ sẽ trở thành nút cổ chai của hệ thống điện trong giai đoạn này, tiềm ẩn
nhiều nguy cơ vận hành. Hơn nữa, các đường dây 500kV nói trên (Quảng Trị - Vũng
Áng và TC Quảng Trị 2 – Quảng Trạch) còn lắp đặt tụ bù dọc với dòng điện định mức
2000A, càng hạn chế khả năng truyền tải của các đường dây nói trên.
Các tính toán sau đây được thực hiện với tụ bù dọc 2000A. Trường hợp nâng cấp tụ
bù dọc bằng với khả năng tải nhiệt của dây dẫn, khả năng truyền tải theo tiêu chí N-1
có thể tăng lên. Giai đoạn 2031-2035, xuất hiện mới đường dây 500kV Bình Định –
Quảng Trạch, giúp tăng khả năng tải trên giao diện truyền tải Bắc Trung. Tính toán
cho thấy, khả năng truyền tải trên giao diện Bắc Trung phụ thuộc rất nhiều vào huy
động các nguồn nhiệt điện Bắc Trung Bộ. Trường hợp các nguồn này huy động cao
giai đoạn 2031-2035, có thể sẽ hạn chế khả năng truyền tải Bắc Trung do nghẽn mạch
nội miền Bắc.
Kết quả tính toán khả năng truyền tải theo tiêu chí ổn định tĩnh và tiêu chí N-1 của
giao diện truyền tải Trung – Bắc như bảng sau:

Institute of Energy
132
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Bảng 10.27: Công suất khuyến cáo trên giao diện truyền tải Trung - Bắc

Công suất khuyến cáo


Công suất khuyến cáo
theo tiêu chí ổn định
STT Chế độ vận hành (MW)
theo tiêu chí N-1 (MW)

2025 2030 2035 2025 2030 2035


1 Chế độ vận hành bình thường 4314 6368 9166 5177 6855 9699
2 Sự cố N-1 Quảng Trạch - Quảng Trị 2 4127 5949 8813 4262 4079 6258
3 Sự cố N-1 Vũng Áng - Quảng Trị 4110 5905 8752 4932 5699 8533
4 Sự cố N-1 Quảng Bình - Quảng Trạch 4110 5905 9025 4932 5699 9087

Giai đoạn 2021-2030, khả năng tải theo tiêu chí ổn định trên giao diện Trung – Bắc
tăng dần theo từng năm do sự xuất hiện của các nguồn điện hai đầu đường dây như
NĐ Quảng Trạch 1,2, NĐ Vũng Áng 2, NĐ Quảng Trị 1… Công suất khuyến cáo theo
tiêu chí ổn định tĩnh năm 2025 khoảng 4100MW, năm 2030 khoảng 6000MW. Đến
năm 2035, do sự xuất hiện của đường dây 500kV Bình Định – Quảng Trạch, khả năng
tải của cung đoạn này tăng lên đến khoảng 8800MW.
Theo tiêu chí N-1, công suất truyền tải khuyến cáo thấp hơn so với tiêu chí ổn định
tĩnh. Tùy theo chế độ huy động các nguồn khu vực mà công suất này dao động trong
khoảng 4100-4300MW trong giai đoạn đến 2030 và 6300MW năm 2035. Đặc biệt, sự
cố N-1 đường dây 500 kV Quảng Trạch – Quảng Trị 2 ảnh hưởng nhiều đến mang tải
các đường dây còn lại, do Trạm cắt Quảng Trị 2 đấu nối gom một lượng lớn các NLTT
và thủy điện (tổng công suất đặt hơn 3000MW).
Trường hợp nâng cấp tụ bù dọc về gần với giới hạn nhiệt của đường dây, khả năng
truyền tải theo tiêu chí N-1 tăng lên, dao động trong khoảng 4600-5000MW năm
2025-2030 và 9300MW năm 20
Bảng 10.28: Công suất khuyến cáo trên giao diện truyền tải Trung - Bắc (nâng cấp tụ bù dọc)

Công suất khuyến cáo


Công suất khuyến cáo
theo tiêu chí N-1 (MW)
STT Chế độ vận hành theo tiêu chí N-1 (MW)
(thay tụ)
2025 2030 2035 2025 2030 2035
1 Chế độ vận hành bình thường 5177 6855 9699 5177 7556 10396
2 Sự cố N-1 Quảng Trạch - Quảng Trị 2 4262 4079 6258 4952 4751 9339
3 Sự cố N-1 Vũng Áng - Quảng Trị 4932 5699 8533 4932 6000 9903
4 Sự cố N-1 Quảng Bình - Quảng Trạch 4932 5699 9087 4932 6000 10218

Như vậy, việc nâng cấp tụ bù dọc có tác động đáng kể đến việc cải thiện khả năng
truyền tải trên giao diện Trung Bắc. Đề nghị xem xét nâng cấp hệ thống tụ bù trong
giai đoạn 2026-2030, để tận dụng khả năng tải của đường dây.
Giao diện truyền tải Bắc Trung Bộ - Bắc Bộ
Trong giai đoạn 2020-2035, phụ tải miền Bắc tăng trưởng nhanh, trong khi các nguồn
điện dự kiến triển khai còn hạn chế. Điều này dẫn đến việc dự phòng công suất của
miền Bắc (không tính NLTT) sụt giảm nghiêm trọng, từ khoảng 20% năm 2020 xuống
còn -8,8% năm 2030, và tiếp tục âm trong những năm tiếp theo. Điện năng thiếu hụt

Institute of Energy
133
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

của khu vực Bắc Bộ sẽ tăng từ 17 tỷ kWh năm 2025 lên 30 tỷ kWh năm 2030 và 42 tỷ
kWh năm 2035. Nhu cầu truyền tải gia tăng sẽ đặt gánh nặng lên lưới truyền tải Trung
Trung Bộ - Bắc Trung Bộ và Bắc Trung Bộ - miền Bắc.
Giai đoạn 2021-2035, lưới truyền tải Bắc Trung Bộ - miền Bắc liên tục được xây mới
cải tạo. Giai đoạn 2021-2025, triển khai đường dây 500 kV mạch kép Quảng Trạch –
TC Quỳnh Lập – Thanh Hóa – NĐ NĐ Nam Định – Phố Nối. Đồng thời, giai đoạn này
cần cân nhắc việc dỡ bỏ các tụ bù trên cung đoạn Nho Quan – Hà Tĩnh để tăng khả
năng truyền tải và cân bằng dòng công suất trên các mạch. Giai đoạn 2026-2030, thực
hiện nâng cấp, cải tạo đường dây mạch 1,2 Vũng Áng – Nho Quan thành đường dây
mạch kép. Giai đoạn 2031-2035, xây mới đường dây 500 kV HVDC Nam Trung Bộ -
Hà Nội. Nhờ các công trình nói trên, khả năng truyền tải của giao diện Bắc Trung Bộ -
Nam Hà Nội tăng dần theo từng giai đoạn. Cần lưu ý, các tính toán tiếp sau được thực
hiện cho giao diện các đường dây truyền tải HVAC, với giả thiết đường dây HVDC
vận hành đầy tải.
Kết quả tính toán khả năng truyền tải theo tiêu chí ổn định tĩnh và tiêu chí N-1 của
giao diện truyền tải Bắc Trung Bộ - Nam Hà Nội như bảng sau:
Bảng 10.29: Công suất khuyến cáo trên giao diện truyền tải Bắc Trung Bộ - Nam Hà Nội

Công suất khuyến cáo


Công suất khuyến cáo
theo tiêu chí ổn định
STT Chế độ vận hành (MW)
theo tiêu chí N-1 (MW)

2025 2030 2035 2025 2030 2035


1 Chế độ vận hành bình thường 6086 8756 8703 7277 10507 10440
2 Sự cố N-1 Nghi Sơn - Nho Quan 5071 8225 8312 5444 9686 9954
3 Sự cố N-1 Thanh Hóa - Nam Định 5744 8471 8453 6828 10165 10044
4 Sự cố N-1 Quỳnh Lập - Nho Quan 2 --- 8418 8303 --- 10101 9964

Theo tiêu chí ổn định tĩnh, khả năng truyền tải trên giao diện đang xét tăng dần theo
từng năm do sự gia tăng hạ tầng truyền tải, cũng như sự xuất hiện các nguồn điện lớn
giữ điện áp như NĐ Quỳnh Lập, NĐ Nghi Sơn 2, và cải tạo đường dây 500kV Vũng
Áng – Nho Quan (ĐZ 500kV mạch 1,2) thành đường dây 500kV mạch kép. Công suất
khuyến cáo theo tiêu chí ổn định tĩnh năm 2025 đạt 5100MW, sau khi cải tạo tăng lên
khoảng 8200-8300 MW, tùy theo chế độ vận hành và trường hợp sự cố. Cần lưu ý tính
toán nói trên được thực hiện với giả định đường dây 500kV Vũng Áng – Nho Quan
được cải tạo lên tiết diện dự kiến 4xACSR400, tụ bù (nếu có) có dòng điện định mực
bằng khả năng tải nhiệt của đường dây. Thay đổi trong tiết diện dây dẫn của tuyến
đường dây này sẽ dẫn đến các thay đổi tương ứng trong khả năng tải của giao diện.
Nhìn chung, công suất khuyến cáo theo tiêu chí N-1 cao hơn so với ổn định tĩnh, vào
khoảng 5400MW năm 2025 và 9700-10000MW các năm tiếp theo. Sự cố N-1 đường
dây Nghi Sơn – Nho Quan là sự cố có ảnh hưởng lớn nhất đến mang tải các mạch
đường dây còn lại.
Giao diện truyền tải Tây Nguyên – Đông Nam Bộ
Cùng với sự tăng trưởng của các nguồn NLTT, đặc biệt là điện gió, nhu cầu truyền tải,
giải phóng công suất của khu vực Tây Nguyên tăng nhanh trong giai đoạn quy hoạch.

Institute of Energy
134
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Theo kết quả cân bằng, hầu hết điện năng dư thừa của khu vực này sẽ truyền tải về khu
vực Đông Nam Bộ, do đó, cần xem xét khả năng truyền tải Tây Nguyên – Đông Nam
Bộ.
Trong giai đoạn đến năm 2035, công trình truyền tải đáng chú ý trên giao diện này là
đường dây 500 kV mạch kép TBK Dung Quất – Krong Buk – Tây Ninh (2021-2025).
Đường dây này sẽ nâng tổng số mạch đường dây 500 kV truyền tải trên giao diện lên
06 mạch, tăng khả năng truyền tải về miền Nam. Cùng với sự xuất hiện của các trạm
500 kV điện gió, đấu chuyển tiếp trên các đường dây hiện hữu, hệ thống tụ bù dọc
cũng được thay đổi, điều chỉnh cho phù hợp với chiều dài và công suất truyền tải.
Các tính toán sau đây được thực hiện với tụ bù dọc đã được nâng lên 2500A.
Bảng 10-30: Công suất khuyến cáo trên giao diện truyền tải Tây Nguyên – Đông Nam Bộ

Công suất khuyến cáo


Công suất khuyến cáo
theo tiêu chí ổn định
STT Chế độ vận hành (MW)
theo tiêu chí N-1 (MW)

2025 2030 2035 2025 2030 2035


1 Chế độ vận hành bình thường 10097 12426 15131 9852 12342 11170
2 Sự cố N-1 Krong Buk - Tây Ninh 9548 11691 14273 9269 11511 10576
3 Sự cố N-1 Krong Buk - Chơn Thành 9567 11767 14271 9253 11495 10351
4 Sự cố N-1 Đak Nông - Cầu Bông 8995 10946 13158 9357 9628 9226
5 Sự cố N-1 Pleiku - Di Linh 9028 10644 11997 8046 11792 10581

Theo tiêu chí ổn định tĩnh, khả năng truyền tải trên giao diện đang xét tăng dần theo
từng năm do sự gia tăng các nguồn điện ở hai đầu giao diện…Công suất khuyến cáo
theo tiêu chí ổn định tĩnh năm 2025 đạt 9000MW, các năm tiếp theo tăng lên, đạt
khoảng 10600-12000MW, tùy theo chế độ vận hành và trường hợp sự cố.
Theo tiêu chí N-1, do giới hạn khả năng tải của các đường dây, nên công suất khuyến
cáo dao động trong khoảng 9200-9600 MW. Sự cố đường dây Đak Nông – Cầu Bông
có ảnh hưởng lớn nhất đến mang tải các đường dây 500 kV còn lại.
Như vậy, giao diện Tây Nguyên – Đông Nam Bộ truyền tải được khoảng 9000-9200
MW, đủ khả năng truyền tải khoảng 20 tỷ kWh điện vào miền Nam.
Giao diện truyền tải Nam Trung Bộ 2 – Đông Nam Bộ
Khu vực Nam Trung Bộ 2 sẽ phát triển các nguồn điện LNG và NLTT với quy mô
lớn, bao gồm cả nguồn điện gió ngoài khơi. Ngoại trừ một phần công suất truyền tải
ra Bắc qua đường dây HVDC giai đoạn 2031-2035, công suất dư thừa của khu vực này
chủ yếu truyền tải vào miền Nam. Lưu ý, NMNĐ Sơn Mỹ và ĐGNK Thăng Long (Kê
Gà) được tính là nguồn điện miền Nam.
Hạ tầng truyền tải Nam Trung Bộ 2 – Đông Nam Bộ liên tục được bổ sung các đường
dây truyền tải mới. Giai đoạn 2021-2025, xây dựng mới đường dây mạch kép Thuận
Nam – Chơn Thành. Giai đoạn 2026-2035, xuất hiện thêm đường dây 500 kV mạch
kép Cà Ná – Bình Dương 1, đóng điện cùng với dự án nhiệt điện LNG Cà Ná. Kết quả
tính toán khả năng truyền tải theo tiêu chí ổn định tĩnh và tiêu chí N-1 của giao diện
truyền tải Nam Trung Bộ 2 – Đông Nam Bộ như bảng sau:

Institute of Energy
135
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Bảng 10.31: Công suất khuyến cáo trên giao diện truyền tải Nam Trung Bộ 2 – Đông Nam Bộ

Công suất khuyến cáo


Công suất khuyến cáo
theo tiêu chí ổn định
TT Chế độ vận hành (MW)
theo tiêu chí N-1 (MW)

2025 2030 2035 2025 2030 2035


1 Chế độ vận hành bình thường 9778 12656 16172 10910 12239 17439
2 Sự cố N-1 Di Linh - Tân Định 7940 10970 14145 9768 9400 10650
3 Sự cố N-1 Cà Ná - Bình Dương --- --- 15236 --- --- 16664
4 Sự cố N-1 Vĩnh Tân - Đồng Nai 9229 11728 15148 10232 11096 15791
Sự cố N-1 Vĩnh Tân (Hồng Phong)
5 9137 11599 15205 10366 11595 16184
- Sông Mây
Sự cố N-1 Ninh Sơn (Tích năng
6 9161 11663 15382 10377 11212 16893
miền Nam) - Chơn Thành

Theo tiêu chí ổn định tĩnh, khả năng truyền tải trên giao diện đang xét tăng dần theo
từng năm do sự gia tăng hạ tầng truyền tải và nguồn điện ở hai đầu giao diện…Công
suất khuyến cáo theo tiêu chí ổn định tĩnh năm 2025 đạt 9100MW, năm 2030 đạt
khoảng 11000MW. Riêng năm 2035, do sự xuất hiện của đường dây 500 kV Cà Ná –
Bình Dương 1, công suất khuyến cáo đạt khoảng 14000MW.
Theo tiêu chí N-1, do giới hạn khả năng tải của các đường dây, đặc biệt là các đường
dây 220 kV liên kết như Bảo Lộc – Định Quán, Hàm Thuận – Đồng Nai… nên công
suất khuyến cáo nhỏ hơn nhiều so với tiêu chí ổn định tĩnh. Đặc biệt trong sự cố đường
dây 500 kV Di Linh – Tân Định, các đường dây 220 kV nói trên thường xuyên mang
tải cao. Công suất truyền tải trên giao diện Nam Trung Bộ - Đông Nam Bộ vào khoảng
9400-10600 MW. Cần xem xét thực hiện cải tạo, nâng khả năng tải các đường dây 220
kV hoặc tăng cường ĐZ 220 kV giải tỏa công suất từ TBA 500 kV Di Linh để tăng
khả năng giải tỏa công suất trong sự cố N-1. Ngoài ra, cần cân nhắc đến việc quan sát
khả năng tải online của các đường dây 220 kV nói trên, hoặc thực hiện liên động cắt
các đường dây khi có sự cố ĐZ 500 kV Di Linh – Tân Định. Như vậy, công suất
truyền tải có thể tăng lên khoảng 10200 MW năm 2025 và 16000 MW năm 2035.
Bảng 10-32: Công suất khuyến cáo trên giao diện truyền tải Nam Trung Bộ 2 – Đông Nam Bộ (cải
tạo các đường 220 kV liên kết)

Công suất khuyến cáo


Công suất khuyến cáo
theo tiêu chí ổn định
STT Chế độ vận hành (MW)
theo tiêu chí N-1 (MW)

2025 2030 2035 2025 2030 2035


1 Chế độ vận hành bình thường 9778 12656 16172 10910 12239 17439
2 Sự cố N-1 Di Linh - Tân Định 7940 10970 14145 10200 11495 16023
3 Sự cố N-1 Cà Ná - Bình Dương --- --- 15236 --- --- 16664
4 Sự cố N-1 Vĩnh Tân - Đồng Nai 9229 11728 15148 10232 11096 15791
Sự cố N-1 Vĩnh Tân (Hồng Phong) -
5 9137 11599 15205 10366 11595 16184
Sông Mây
Sự cố N-1 Ninh Sơn (Tích năng miền
6 9161 11663 15382 10377 11212 16893
Nam) - Chơn Thành

Institute of Energy
136
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

• Kết luận
Tổng hợp kết quả tính toán khả năng truyền tải trên các giao diện 500kV năm 2025,
2030, 2035 như bảng sau:
Bảng 10.33: Công suất truyền tải khuyến cáo trên các giao diện

Công suất khuyến cáo (MW)


STT Giao diên truyền tải
2025 2030 2035
1 Giao diện Bắc - Trung 4110 4751 8752
2 Giao diện Bắc Trung Bộ - Miền Bắc 5071 8225 8303
3 Giao diện Tây Nguyên - Nam Bộ 8243 9609 9213
4 Giao diện Nam Trung Bộ 2 - Đông Nam Bộ 7940 9400 10650

10.3.5. So sánh một số phương án đấu nối

10.3.5.1. So sánh các phương án đấu nối Trung tâm khí điện (TTKĐ)
Miền Trung
TTKĐ Miền Trung gồm 2 địa điểm: nhà máy TBK Miền Trung I&II tại khu vực Chu
Lai, tỉnh Quảng Nam và nhà máy TBK Dung Quất I-III tại KCN Dung Quất, tỉnh
Quảng Ngãi. Theo quyết định số 1896/QĐ-BCT ngày 29/5/2017 phê duyệt Quy hoạch
địa điểm TTKĐ Miền Trung và Quyết định số 2612/QĐ-BCT ngày 25/7/2018 điều
chỉnh quy hoạch địa điểm TTĐL Dung Quất, quy mô 2 cụm nhà máy như sau:
- Cụm nhà máy Điện khí Chu Lai (TBK Miền Trung) có quy mô 2x750 MW và
dự phòng khả năng mở rộng thêm 1500 MW.
- Cụm nhà máy Điện khí Dung Quất (TBK Dung Quất) có quy mô 3x750 MW và
dự phòng khả năng mở rộng thêm 1 nhà máy 750 MW.
Theo Quy hoạch Điện VII hiệu chỉnh, nhà máy TBK Miền Trung đấu nối bằng đường
dây 500kV mạch kép dài 20km về trạm 500kV Dốc Sỏi, đồng thời khi quy mô của
TTKĐ Miền Trung vượt trên 3000 MW sẽ xây dựng đường dây 500kV TBK Miền
Trung – Krong Buk – Tây Ninh dài khoảng 600 km để tăng cường khả năng truyền tải
về miền Nạm.
Đối với cụm TBK Dung Quất, do quy mô tăng thêm 1 nhà máy 750 MW so với QHĐ
7 HC và phụ tải khu vực thay đổi nên phương án đấu nối cụm TBK Dung Quất được
điều chỉnh như sau: Nhà máy TBK Dung Quất I đấu nối cấp 220kV theo phương án
của QHĐ 7 HC (bỏ nhánh đi Dung Quất 2). Các nhà máy TBK Dung Quất II và III
đấu nối cấp 500kV về trạm 500kV Dốc Sỏi bằng đường dây mạch kép dài khoảng 8km
(theo Báo cáo bổ sung quy hoạch lưới điện đồng bộ TTĐL Dung Quất do PECC3 lập
tháng 12/2019, được NPT trình EVN theo văn bản số 4432/EVNNPT-KH+KT+ĐT
ngày 17/12/2019).
Hiện nay trong quá trình tính toán đấu nối cho nhà máy TBKHH Dung Quất III, EVN
đề xuất các phương án đấu nối tổng thể mới cho cụm TTKĐ Miền Trung theo văn bản
số 7207/EVN-KH ngày 31/12/2019 về việc quy hoạch phương án đấu nối các nhà máy
TBK Miền Trung và TBK Dung Quất, cụ thể:

Institute of Energy
137
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

- Hiệu chỉnh phương án đấu nối Cụm TBKHH Miền Trung theo hướng chỉ
đấu nối chuyển tiếp trên 1 mạch ĐD 500kV Đà Nẵng – Dốc Sỏi.
- Xem xét phương án đầu tư ĐD 500kV TBKHH Dung Quất – Krông Buk
thay cho ĐD 500kV TBKHH Miền Trung – Krông Buk.
- Bổ sung phương án đầu tư MBA 500/220kV tại SPP Dung Quất và giảm
bớt các đường dây 220kV đấu nối TTĐL Dung Quất vào hệ thống điện
quốc gia.
Cân nhắc các yếu tố trên, đề xuât 03 phương án đấu nối tổng thể cho cụm TTKĐ Miền
Trung như sau:
PA1: (Phương án theo QHĐ 7 hiệu chỉnh): Nhà máy TBK Miền Trung đấu nối về
trạm 500kV Dốc Sỏi bằng đường dây 500kV mạch kép dài 20km, xây dựng đường dây
500kV TBK Miền Trung – Krông Buk – Tây Ninh dài 694km, TTĐL Dung Quất đấu
nối theo phương án bổ sung quy hoạch của PECC3.

Hình 10.8: Đấu nối TTKĐ Miền Trung – phương án 1

PA2: (PA theo văn bản số 7207/EVN): Nhà máy TBK Miền Trung đấu nối chuyển
tiếp trên đường dây 500kV Đà Nẵng – Dốc Sỏi bằng ĐZ 500kV mạch kép dài 12km,
TBK Dung Quất đấu nối như PA1, xây dựng đường dây 500kV TBK Dung Quất –

Institute of Energy
138
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Krông Buk – Tây Ninh dài 684km. Khối lượng xây dựng trong phương án này như
sau:

Hình 10.9: Đấu nối TTKĐ Miền Trung – phương án 2

PA3 (đề xuất mới): Nhà máy TBK Miền Trung đấu nối bằng đường dây 500kV mạch
kép dài 20km về trạm Dốc Sỏi (như PA1), xây dựng đường dây 500kV TBK Dung
Quất – Krông Buk – Tây Ninh.

Institute of Energy
139
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Hình 10.10: Đấu nối TTKĐ Miền Trung – phương án 3

Kết quả tính toán cho thấy, với phương án 2 TBK Miền Trung đấu chuyển tiếp trên
đường dây 500kV Đà Nẵng – Dốc Sỏi, sự cố N-1 đường dây 500kV Thạnh Mỹ -
Pleiku 2 có thể gây quá tải đến 9% đường dây 500kV TBK Miền Trung – Dốc Sỏi.
Như vậy, phương án này không đảm bảo điều kiện vận hành.
Trong hai phương án còn lại, phương án 1 không phải điều chỉnh bổ sung quy hoạch,
tuy nhiên có vốn đầu tư cao hơn phương án 3 khoảng 11 triệu USD. Việc đấu nối theo
phương án 3 cũng dễ thực hiện hơn do tránh được các điểm giao chéo trên lưới điện.
Do đó, đề xuất phương án 3 làm phương án đấu nối tổng thể TTKĐ Miền Trung.
Ngoài ra, xây dựng thêm TBA 500kV Dung Quất 1x900 MVA để tăng cường độ linh
hoạt vận hành, dự phòng trường hợp phụ tải tăng cao. TBA 500kV Dung Quất và
đường dây TBK Dung Quất – Dốc Sỏi đã được phê duyệt BSQH theo văn bản số
441/2020/TTg-CN ngày 16/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ.
Cần lưu ý rằng dù TBKHH Dung Quất 2 dự kiến đóng điện năm 2026, nhưng đường
dây 500kV TBK Dung Quất – Krong Buk – Tây Ninh nên đóng điện cuối giai đoạn
2021-2025 để tăng cường năng lực truyền tải liên miền, giải phóng công suất NLTT.
10.3.5.2. So sánh các phương án đấu nối cụm dự án ĐGNK Bình Thuận 1
(La Gàn) và TBK Cà Ná:
Báo cáo đề xuất các phương án đấu nối tổng thể cho cụm ĐGNK La Gàn và TBK Cà
Ná như sau:
➢ PA1: Đấu nối trạm gom 500kV ĐGNK La Gàn về TBA 500kV Bình Dương
1. TBK Cà Ná khi vào vận hành sẽ đấu chuyển tiếp trên 2 mạch ĐGNK La

Institute of Energy
140
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Gàn – Bình Dương 1 và đấu nối về Thuận Nam qua ĐZ 500kV mạch kép
TBK Cà Ná – Thuận Nam:
PA1 sẽ kết hợp đấu nối ĐGNK La Gàn với cụm TBK Cà Ná và ĐG, ĐMT khu vực
huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận: công suất ĐGNK La Gàn có thể truyền tải theo 2
hướng: truyền tải về miền Nam bằng đường dây ĐGNK La Gàn – Bình Dương 1 và
truyền tải về Cà Ná – Thuận Nam, từ Thuận Nam truyền về Chơn Thành hoặc truyền
tải ra Bắc theo nhánh Thuận Nam – Vân Phong – Bình Định – TBK Miền Trung. Ưu
điểm của phương án này là chỉ có một lần giao cắt với đường dây 500kV và có 2
hướng truyền tải công suất cho cụm nguồn ĐGNK La Gàn và TBK Cà Ná.
Khối lượng đấu nối trong PA1 cụ thể như sau:
- Xây dựng trạm gom 500kV ĐGNK La Gàn với 4 ngăn lộ ĐZ 500kV.
- Xây dựng ĐZ 500kV 2 mạch ĐGNK La Gàn – Bình Dương 1 dài khoảng 308
km tiết diện ACSR-4x600 vào vận hành giai đoạn 2026-2030.
- Xây dựng ĐZ 500kV 4 mạch dài khoảng 25 km tiết diện ACSR-4x600 từ TBK
Cà Ná – đấu chuyển tiếp trên 2 mạch ĐGNK La Gàn – Bình Dương 1 đồng bộ
với TBK Cà Ná.
- Xây dựng 6 ngăn lộ ĐZ 500kV tại sân phân phối 500kV TBK Cà Ná.

Hình 10.11: Bản đồ đấu nối ĐGNK La Gàn – PA1

Institute of Energy
141
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

➢ PA 2: Đấu nối trạm gom 500kV ĐGNK La Gàn về trạm 500kV Thuận Nam.
Xây dựng 2 ĐZ 500kV mạch kép từ TBK Cà Ná đi Bình Dương 1 và Thuận
Nam
PA2 cũng kết hợp đấu nối ĐGNK La Gàn với cụm LNG Cà Ná và ĐG, ĐMT Thuận
Nam, tuy nhiên sẽ dẫn thẳng đường dây mạch kép về trạm 500k V Thuận Nam. Từ
trạm 500kV Thuận Nam truyền tải về miền Nam qua các mạch Thuận Nam – Chơn
Thành và Thuận Nam - Cà Ná – Bình Dương 1, truyền tải ra Bắc theo nhánh Thuận
Nam – Vân Phong – Bình Định – TBK Miền Trung.
Khối lượng đấu nối trong PA2 cụ thể như sau:
- Xây dựng trạm gom 500kV ĐGNK La Gàn với 2 ngăn lộ ĐZ 500kV.
- Xây dựng ĐZ 500kV mạch kép tiết diện ACSR-4x600 ĐGNK La Gàn – Thuận
Nam giai đoạn 2026-2030.
- Xây dựng ĐZ 500kV TBK Cà Ná – Bình Dương 1 dài 280 km, tiết diện ACSR-
4x600 và ĐZ 500kV TBK Cà Ná – Thuận Nam dài 30 km, tiết diện ACSR-
4x400 đồng bộ với TBK Cà Ná.
- Xây dựng 4 ngăn lộ ĐZ 500kV tại sân phân phối 500kV TBK Cà Ná.

Hình 10.12: Bản đồ đấu nối ĐGNK La Gàn – PA2

Institute of Energy
142
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

➢ PA3: Đấu nối trạm gom 500kV ĐGNK La Gàn chuyển tiếp trên 2 mạch
500kV Vĩnh Tân – Sông Mây và chuyển tiếp trên 1 mạch 500kV TBK Cà
Ná – Bình Dương 1
PA3 sẽ kết nối ĐGNK La Gàn với TTĐL Vĩnh Tân bằng đường dây đấu chuyển tiếp
trên 2 mạch Vĩnh Tân – Sông Mây, đồng thời tăng cường liên kết với cụm Cà Ná
/Thuận Nam bằng đường dây đấu chuyển tiếp trên 1 mạch Cà Ná – Bình Dương 1.
Khối lượng đấu nối trong PA3 cụ thể như sau:
- Xây dựng trạm gom 500kV ĐGNK La Gàn với 6 ngăn lộ ĐZ 500kV.
- Xây dựng ĐZ 500kV 4 mạch tiết diện ACSR-4x400 từ ĐGNK La Gàn – đấu
chuyển tiếp trên 2 mạch Vĩnh Tân – Sông Mây, chiều dài khoảng 8 km, vận hành
giai đoạn 2026-2030.
- Xây dựng 2 ĐZ 500kV mạch kép từ TBK Cà Ná đi Bình Dương 1 và Thuận
Nam, đồng bộ với TBK Cà Ná.
- Xây dựng ĐZ 500kV 2 mạch tiết diện ACSR-4x600 từ ĐGNK La Gàn – đấu
chuyển tiếp trên 1 mạch TBK Cà Ná – Bình Dương 1, chiều dài khoảng 40 km,
vào vận hành giai đoạn 2031-2035.
- Xây dựng 4 ngăn lộ ĐZ 500kV tại sân phân phối 500kV TBK Cà Ná.

Hình 10.13: Bản đồ đấu nối ĐGNK La Gàn – PA3

Institute of Energy
143
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Để lựa chọn phương án đấu nối cho cụm ĐGNK La Gàn và TBK Cà Ná, đề án thực
hiện so sánh các chỉ tiêu kỹ thuật và kinh tế giữa các phương án. Phương án lựa chọn
để đấu nối nhà máy sẽ là phương án thỏa mãn tiêu chí về kỹ thuật và có chi phí hiện tại
hóa thấp.
- Tiêu chí kỹ thuật: xem xét trên phương diện khả năng giải phóng toàn bộ công
suất của nhà máy ĐGNK La Gàn, mức độ ảnh hưởng của nhà máy vào lưới điện
khu vực và tổn thất công suất trên toàn hệ thống.
- Tiêu chí kinh tế: so sánh chi phí hiện tại hóa giữa các phương án trên cơ sở vốn
đầu tư, chi phí cho tổn thất công suất và chi phí vận hành, bảo dưỡng quy về năm
chuẩn bị đầu tư (giả thiết tính toán quy về năm 2025 – thời điểm đầu tư xây dựng
các công trình lưới điện đấu nối ĐGNK La Gàn).
Kết quả mô phỏng tính toán cho thấy, cả 3 phương án đều đảm bảo việc giải phóng
công suất của ĐGNK La Gàn và TBK Cà Ná với mức độ mang tải của các đường dây,
trạm biến áp và điện áp các thanh cái trong khu vực nằm trong giới hạn cho phép theo
thông tư số 25/2016/TT-BCT quy định hệ thống điện truyền tải do Bộ Công Thương
ban hành.
Ngoài mức độ mang tải của các đường dây, trạm biến áp và điện áp trên các thanh cái,
một tiêu chí kỹ thuật khác cần được quan tâm khi lựa chọn PA đấu nối là tổn thất công
suất. Trong giai đoạn đến 2030, PA1 có tổn thất cao nhất, trong khi PA2 và PA3 giảm
được tổn thất khá nhiều, đặc biệt PA3 luôn giảm được tổn thất so với PA1 từ 9-10
MW trong chế độ phụ tải cực đại. Tuy nhiên giai đoạn 2031-2035, khi xu hướng
truyền tải từ Nam Trung Bộ ra phía Bắc tăng lên, PA1 và PA2 kết nối ĐGNK La Gàn
với Cà Ná và Thuận Nam nên có lợi hơn về mặt tổn thất, trong khi PA3 kết nối với
Vĩnh Tân có tổn thất tăng cao.
Chi phí đầu tư sử dụng trong so sánh là chi phí cho các công trình lưới điện đấu nối
ĐGNK La Gàn và TBK Cà Ná vào hệ thống điện. Để đơn giản hóa tính toán mà vẫn
đảm bảo tính chính xác, đề án chỉ xét đến các công trình lưới điện khác nhau giữa các
phương án. Chi tiết xem trong các bảng dưới đây:
Bảng 10.34: Khối lượng và vốn đầu tư trong các phương án

Khối lượng đầu tư Chi phí đầu tư (triệu USD)


Hạng mục Đơn giá
Đơn
PA1 PA2 PA3 triệu USD/ PA1 PA2 PA3
vị
đơn vị)
ĐZ 500kV 2 mạch ĐGNK La Gàn - Bình Dương 1,
308 308 km 1,07 330,5 - 330,5
ACSR-4x600
ĐZ 500kV 2 mạch TBK Cà Ná - Bình Dương 1,
280 km 1,07 - 300,4 -
ACSR-4x600
ĐZ 500kV 4 mạch TBK Cà Ná - chuyển tiếp trên 2
mạch ĐGNK La Gàn - Bình Dương 1, ACSR- 25 km 2,15 53,6 - -
4x600
ĐZ 500kV 2 mạch TBK Cà Ná - chuyển tiếp trên 1
mạch ĐGNK La Gàn - Bình Dương 1, ACSR- 25 km 1,07 - - 26,8
4x600
ĐZ 500kV 2 mạch TBK Cà Ná - Thuận Nam,
30 30 30 km 0,99 29,6 29,6 29,6
ACSR-4x400

Institute of Energy
144
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Khối lượng đầu tư Chi phí đầu tư (triệu USD)


Hạng mục Đơn giá
Đơn
PA1 PA2 PA3 triệu USD/ PA1 PA2 PA3
vị
đơn vị)
ĐZ 500kV 2 mạch ĐGNK La Gàn - Thuận Nam,
50 km 1,07 - 53,6 -
ACSR-4x600
ĐZ 500kV 4 mạch ĐGNK La Gàn-chuyển tiếp 2
8 km 1,97 - - 15,8
mạch Vĩnh Tân - Sông Mây, ACSR-4x400
ĐZ 500kV 2 mạch ĐGNK La Gàn - đấu tách mạch
Vĩnh Tân-Thuận Nam thành ĐZ ĐGNK La Gàn - km 1,07 - - -
Thuận Nam, ACSR-4x600
Ngăn ĐZ 500kV tại trạm 500kV ĐGNK La Gàn 2 2 6 ngăn 1,77 3,5 3,5 10,6
Ngăn ĐZ 500kV tại trạm 500kV TBK Cà Ná 4 4 4 ngăn 1,77 7,1 7,1 7,1
Ngăn ĐZ 500kV tại trạm 500kV Thuận Nam 2 4 2 ngăn 1,77 3,5 7,1 3,5
Ngăn ĐZ 500kV tại trạm 500kV Bình Dương 1 2 2 2 ngăn 1,77 3,5 3,5 3,5
Tổng (triệu USD) 431,4 404,9 427,4

Bảng 10.35: Tổng hợp kết quả so sánh kinh tế của các phương án

Hạng mục PA1 PA2 PA3


Vốn đầu tư (triệu USD) 431,4 404,9 427,4
% vốn đầu tư 107% 100% 106%
Chi phí hiện tại hóa (triệu USD) 565,2 487,8 571,5
% Chi phí hiện tại hóa 116% 100% 117%

Kết quả so sánh cho thấy, PA1 và PA3 có chi phí vốn đầu tư cũng như tổng chi phí
hiện tại hóa cao nhất, cao hơn PA2 từ 16-17%. PA2 có vốn đầu tư và chi phí hiện tại
hóa thấp nhất, do vậy là phương án có lợi nhất về kinh tế.
Dựa trên các tính toán phân tích so sánh kỹ thuật – kinh tế giữa các phương án, một số
nhận xét được rút ra như sau:
- Về mặt kỹ thuật: cả 3 PA đều đảm bảo truyền tải hết công suất của ĐGNK La
Gàn và TBK Cà Ná mà không vi phạm các điều kiện kỹ thuật như mức độ mang
tải của ĐZ, TBA. Điện áp trên các thanh cái trong cả chế độ vận hành bình
thường lẫn chế độ sự cố N-1 theo quy định của thông tư số 25/2016/TT-BCT do
Bộ Công Thương ban hành. Giai đoạn đầu đến năm 2030, PA2 và PA3 có tổn
thất công suất thấp nhất, giai đoạn sau 2030 khi xu hướng truyền tải Nam Trung
Bộ ra phía Bắc tăng lên, PA1 và PA2 trở nên có lợi hơn về mặt tổn thất.
- Về mặt kinh tế: PA1 và PA3 không có lợi về mặt kinh tế, tổng chi phí hiện tại
hóa tăng cao. PA2 có chi phí hiện tại hóa thấp nhất, thấp hơn PA1 và PA3
khoảng 16-17%.
- Về mặt đầu tư xây dựng: PA3 đấu chuyển tiếp sẽ gây cắt điện trên các mạch
Vĩnh Tân - Sông Mây trong thời gian thi công, trong khi PA2 tương đối thuận lợi
khi trạm 500kV Thuận Nam còn ngăn lộ dự phòng. PA2 cũng mang tính độc lập
hơn khi không phải đầu tư sớm ĐZ 500kV ĐGNK La Gàn – Bình Dương 1, quá
trình thỏa thuận đấu nối, phối hợp thiết bị bảo vệ rơle cũng đơn giản hơn PA3.

Institute of Energy
145
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Ngoài ra, PA2 đấu nối trực tiếp về Thuận Nam sẽ phù hợp với xu hướng truyền
tải công suất từ Nam Trung Bộ ra phía Bắc tăng lên, không gây nặng tải cho giao
diện Vĩnh Tân – Thuận Nam, do đó có thể dự phòng đường truyền tải cho các dự
án điện gió ngoài khơi trong giai đoạn sau 2035.
Qua tính toán so sánh kỹ thuật và kinh tế, báo cáo đề xuất lựa chọn đấu nối ĐGNK La
Gàn theo PA2 là phương án đáp ứng tốt các tiêu chí kỹ thuật, tối ưu về mặt chi phí và
thuận lợi, độc lập trong đầu tư, đảm bảo tính dự phòng, phù hợp với xu hướng truyền
tải công suất từ Nam Trung Bộ ra phía Bắc tăng lên. Trong đó, dự kiến xây dựng ĐZ
500kV mạch kép dài khoảng 50 km ĐGNK La Gàn – Thuận Nam tiết diện ACSR-
4x600 trong giai đoạn 2026-2030, đồng bộ giai đoạn đầu của dự án. Giai đoạn 2031-
2035 sẽ sử dụng chung hạng mục ĐZ 500kV TBK Cà Ná – Thuận Nam và ĐZ 500kV
TBK Cà Ná – Bình Dương 1 để giải tỏa công suất nguồn điện khu vực. Tính toán kiểm
tra chi tiết cho thấy, phương án chọn đáp ứng tiêu chí truyền tải N-1, tiêu chí dòng
ngắn mạch và đảm bảo độ ổn định cho hệ thống.
10.3.5.3. So sánh các phương án đấu nối cụm dự án ĐMT Hồ Trị An –
1500 MW (tỉnh Đồng Nai):
Dự án cụm nhà máy ĐMT nổi hồ Trị An có tổng công suất 1500 MW (giai đoạn 1 -
600 MW) dự kiến đặt tại huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai. Do vị trí ĐMT Hồ Trị An
nằm gần sát trung tâm phụ tải Đông Nam Bộ (cách Sông Mây 40 km, cách Tân Uyên
60 km) nên phương án đấu nối ưu tiên lựa chọn sẽ cấp điện trực tiếp cho phụ tải, sử
dụng cấp điện áp 220kV. Tuy nhiên, với quy mô công suất khá lớn 1500 MW (net), và
còn có thể phát triển thêm, nên cũng cần xem xét đến phương án đấu nối ở cấp điện áp
500kV. Cấp điện áp 110 kV không đưa vào tính toán vì quy mô công suất của dự án
quá lớn để đấu nối ở cấp 110 kV.
Đề xuất các phương án đấu nối dự án ĐMT Hồ Trị An như sau:
Phương án 1: Đấu nối bằng cấp 220kV về TBA Sông Mây. Từ trạm gom ĐMT Hồ Trị
An, xây dựng mới ĐZ 220kV mạch kép, tiết diện phân pha 3x400mm2 chiều dài 40 km
đấu nối vào thanh cái 220kV TBA 500/220kV Sông Mây.
Phương án 2: Đấu nối bằng cấp 220kV về TBA Tân Uyên. Từ trạm gom ĐMT Hồ Trị
An, xây dựng mới ĐZ 220kV mạch kép, tiết diện phân pha 3x400mm2 chiều dài 60 km
đấu nối vào thanh cái 220kV TBA 500/220kV Tân Uyên.
Phương án 3: Đấu nối bằng cấp 220kV về TBA Uyên Hưng. Từ trạm gom ĐMT Hồ
Trị An, xây dựng mới ĐZ 220kV mạch kép, tiết diện phân pha 3x400mm2 chiều dài 50
km đấu nối vào thanh cái 220kV TBA 220kV Uyên Hưng.
Phương án 4: Đấu nối bằng cấp 500kV về TBA Sông Mây. Từ trạm gom ĐMT Hồ Trị
An, xây dựng mới ĐZ 500kV mạch kép, tiết diện phân pha 4x330mm2 chiều dài 40 km
đấu nối vào thanh cái 500kV TBA 500kV Sông Mây.
Về tính khả thi các phương án:
Nếu xét trên quan điểm tính khả thi mở rộng TBA thì phương án 2 và phương án 3 có
nhiều ưu thế do sân phân phối 220kV của trạm 500/220kV Tân Uyên và TBA 220kV

Institute of Energy
146
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Uyên Hưng được thiết kế còn nhiều ngăn dự phòng, sẵn sàng cho việc mở rộng đấu
nối.
TBA 220kV Uyên Hưng có ưu thế nhất về tính khả thi tuyến ĐZ đấu nối, do vị trí trạm
đặt xa khu tập trung dân cư hơn, dễ tìm tuyến hơn các phương án còn lại.
Theo thiết kế QHĐ VIII, TBA 500kV Sông Mây dự kiến lắp MBA AT3 – 900 MVA
nâng công suất trạm lên 3x900 MVA trong giai đoạn 2031-2035. TBA 500/220kV
Sông Mây hiện đã dùng hết các ngăn lộ ĐZ 500-220kV trong trạm, nếu muốn đấu nối
thêm các ngăn 220kV và 500kV thì cần mở rộng ra ngoài hàng rào trạm. Phía 220kV
có khả năng mở rộng về phía Nam do không vướng khu dân cư và các công trình cố
định. Tuy nhiên, phía 500kV việc mở rộng rất khó khăn do bao quanh sân phân phối
500kV Sông Mây là đường giao thông, khu vực nhà điều khiển trạm và các cột xuất
tuyến 110 kV.
Phương án 4 có một lưu ý lớn về mặt vận hành hệ thống trong giai đoạn đấu tạm vào
ĐZ 500kV Di Linh – Tân Định (2-4 năm). ĐZ 500kV này có chiều dài 175 km, đang
được bù lệch, có 1 tụ bù dọc 30,5 Ohm lắp tại Di Linh. Nếu ĐMT Hồ Trị An đấu nối
chuyển tiếp vào giữa ĐZ thì đoạn Hồ Trị An – Di Linh chỉ còn dài 120 km, do vậy tụ
30 Ohm sẽ bù tới 90% điện kháng ĐZ này, có thể gây hiện tượng cộng hưởng trên lưới
điện, ảnh hưởng đến ổn định HTĐ. Vì vậy cần xem xét tháo tụ bù dọc trên đoạn Di
Linh – Hồ Trị An. Sau khi ĐZ 500kV Sông Mây – Hồ Trị An hoàn thành thì lại
chuyển đấu nối, trả lại ĐZ 500kV Di Linh – Tân Định như ban đầu, đồng thời lại phải
lắp lại tụ bù dọc 30 Ohm kể trên. Vì vậy, quá trình chuyển đấu nối của phương án 4
khá phức tạp và đòi hỏi nhiều tính toán công phu trong quá trình lập FS để đảm bảo ổn
định, an toàn hệ thống điện.
Về khả năng mở rộng của các phương án:
Các phương án 1,2,3 với ĐZ 220kV mạch kép phân pha ACSR-3x400 có khả năng tải
tối đa khoảng 1790 MW, trong khi phương án 4, ĐZ 500kV mạch kép tiết diện ACSR-
4x330 có khả năng tải tối đa 4150 MW. Do vậy phương án 4 sẽ có tiềm năng mở rộng
cao hơn nhiều so với 3 phương án còn lại.
Kết quả so sánh kinh tế của các phương án đấu nối như sau.
Bảng 10.36: So sánh chỉ tiêu kinh tế của các phương án

Hạng mục PA 1 PA 2 PA 3 PA 4
Tổng vốn đầu tư (tỷ VND) 1016,0 1255,2 1165,3 2040,5
Tỷ lệ % tổng vốn đầu tư 100% 124% 115% 201%
Chi phí hiện tại hóa (Tỷ VNĐ) 993,8 1488,1 1155,8 1886,7
Tỷ lệ % chi phí hiện tại hóa 100% 150% 116% 190%

Với quy mô dự án ĐMT Hồ Trị An – 1500 MW (GĐ 1: 600 MW trong giai đoạn tới
2025) phát lên lưới trong giai đoạn tới 2025, nhận thấy phương án đấu nối tốt nhất cho
HTĐ là dự án nên phát điện trực tiếp cho phụ tải khu vực (cấp điện áp 220kV) để tránh
tổn thất do dòng điện chạy vòng. Trong các phương án cấp điện cho phụ tải địa
phương (tỉnh Đồng Nai, Bình Dương, TP. HCM), nhận thấy phương án 1 có chi phí

Institute of Energy
147
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

hiện tại hóa của hệ thống thấp nhất. Vì vậy, kiến nghị xem xét lựa chọn phương án 1 là
phương án đấu nối cho dự án.
Như vậy, giai đoạn 2021-2025 sẽ bổ sung thêm ĐZ 220kV mạch kép tiết diện phân
pha 3x400mm2 chiều dài khoảng 40 km từ trạm gom ĐMT Hồ Trị An đấu nối về thanh
cái 220kV TBA 500/220kV Sông Mây. Phương án đấu nối này sẽ đảm bảo giải tỏa
cho 1500 MW ĐMT Hồ Trị An, trong đó giai đoạn 1 – 600 MW dự kiến phát điện
trong giai đoạn 2021-2025.
Với khối lượng xây dựng 40 km ĐZ 220kV, có thể kéo dài 2-3 năm, do vậy xem xét ở
giai đoạn đầu của dự án, khi ĐZ đấu nối chưa hoàn thiện, dự án ĐMT Hồ Trị An có
thể đấu nối tạm chuyển tiếp vào ĐZ 220kV Bảo Lộc – Sông Mây và sẽ phải chấp nhận
giảm phát vào buổi trưa để tránh quá tải ĐZ (do ĐZ này tiết diện nhỏ ACSR795MCM
~ ACSR400).
• So sánh các phương án đấu nối cụm dự án ĐMT Hồ Trị An – 6700 MW
(tỉnh Đồng Nai):
Mức công suất 6700 MW tương ứng với 8 mạch ĐZ 220kV phân pha ACSR-
3x400mm2. Nếu đấu nối ở cấp 500kV thì tương ứng với 2 mạch ĐZ phân pha ACSR-
4x600mm2. Các tính toán giải tỏa ĐMT thỏa mãn tiêu chí N-0, không xét tới các
trường hợp sự cố N-1. Tham khảo tính toán cho giai đoạn 2021-2025, đề xuất 2
phương án như sau:
Phương án 1:
Xây dựng ĐZ 4 mạch 220kV từ trạm gom ĐMT Hồ Trị An 1 đấu nối 2 mạch về Sông
Mây, 2 mạch về Tân Uyên. Chiều dài đoạn 4 mạch Hồ Trị An – Sông Mây là 40 km,
đoạn cột 2 mạch Sông Mây – Tân Uyên dài 25 km, đoạn cột 2 mạch Sông Mây – Tân
Uyên dài 20 km. Tiết diện mỗi đường dây là ACSR-3x400.
Tạo thêm 1 điểm gom công suất ĐMT Hồ Trị An thứ 2 nằm ở phía Tây của hồ. Từ
trạm gom ĐMT Hồ Trị An 2, xây dựng ĐZ 4 mạch 220kV từ trạm gom ĐMT Hồ Trị
An 2 đấu nối 2 mạch về Uyên Hưng, 2 mạch về thanh cái 220kV của TBA 500kV
Bình Dương 1.

Institute of Energy
148
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Gom các dự án Gom các dự án


ĐMT ở phía ĐMT ở phía
Tây hồ Trị An Đông hồ Trị An

2041-2045

2036-2040

2031-2035

2021-2025

Hình 10.14: Bản đồ phương án 1 giai đoạn tới 2045


(cụm ĐMT Hồ Trị An 6700 MW - GĐ 2021-2045)

Phương án 2:
Xây dựng ĐZ 500kV từ ĐMT Trị An đấu nối về TBA 500kV Sông Mây. ĐZ 500kV
Hồ Trị An – Sông Mây là mạch kép, tiết diện ACSR-4x600, chiều dài 40 km.
Phương án này cần mở rộng 2 ngăn lộ xuất tuyến 500kV tại sân phân phối 500kV
Sông Mây. Theo kết quả khảo sát sơ bộ, việc mở rộng phía 500kV khá khó khăn do
bao quanh sân phân phối 500kV Sông Mây là đường giao thông, khu vực nhà điều
khiển trạm và các cột xuất tuyến 110 kV.

Institute of Energy
149
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Trạm 500kV
gom các dự án
ĐMT Hồ Trị An

ĐZ 500kV từ
Trạm gom ĐMT
Hồ Trị An đi
Sông Mây

Hình 10.15: Bản đồ phương án 2 giai đoạn tới 2045


(cụm ĐMT Hồ Trị An 6700 MW - GĐ 2021-2045)

Mô phỏng tính toán hai phương án rút ra một số nhận xét như sau:
Đối với phương án 1: đấu nối cấp 220kV bằng 8 mạch 220kV tiết diện phân pha
ACSR-3x400. Cần phải cải tạo nâng khả năng tải 2 ĐZ 220kV hiện có là Sông Mây –
Long Bình (ACSR400); Tân Định – Uyên Hưng (ACSR400).
Đối với phương án 2: đấu nối toàn bộ 6700 MW ở cấp 500kV về Sông Mây. TBA
500kV Sông Mây đã có kế hoạch cải tạo nâng công suất từ 2x600 MVA lên 2x900
MVA trong năm 2020. Báo cáo đề xuất lắp thêm Máy 3 – 900 MVA Tân Uyên trong
giai đoạn 2026-2030 và lắp Máy 3 – 900 MVA Sông Mây trong giai đoạn 2031-2035
để bổ sung nguồn trạm 500kV cho các tỉnh Bình Dương, Đồng Nai. Do vậy sẽ đảm
bảo giải tỏa công suất cho 6700 MW ĐMT Hồ Trị An đấu nối về thanh cái 500kV
Sông Mây ở phương án 2.
Khối lượng đầu tư 2 phương án như sau:

Institute of Energy
150
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Bảng 10.37: Khối lượng đầu tư phương án 1

Khối lượng đầu tư Chi phí đầu tư (triệu USD)


TT Hạng mục Đơn giá
Đơn
PA1 PA2 Quy cách (triệu USD/ PA1 PA2
vị
đơn vị)
Đường dây 500-220kV
ĐZ 220kV cột 4 mạch ĐMT Cột 4 mạch, phân
1 40 km 0,85 34,0
Hồ Trị An - Sông Mây pha 3xACSR400
ĐZ 220kV đoạn Sông Mây - Cột 2 mạch, phân
2 25 km 0,51 12,7
Tân Uyên pha 3xACSR400
ĐZ 220kV cột 4 mạch ĐMT
Cột 4 mạch, phân
3 Hồ Trị An đi điểm rẽ Uyên 18 km 0,85 15,3
pha 3xACSR400
Hưng, Bình Dương 1
ĐZ 220kV đoạn Điểm rẽ - Cột 2 mạch, phân
4 13 km 0,51 6,6
Uyên Hưng pha 3xACSR400
ĐZ 220kV đoạn Điểm rẽ - Cột 2 mạch, phân
5 25 km 0,51 12,7
Bình Dương 1 pha 3xACSR400

Cải tạo ĐZ 220kV Sông Mây Thay dây siêu nhiệt


6 16 km 0,07 1,1
- Long Bình TACSR400

Cải tạo ĐZ 220kV Tân Định Thay dây siêu nhiệt


7 16 km 0,07 1,1
- Uyên Hưng ~ 2xTACSR330

ĐZ 500kV ĐMT Trị An - Cột 2 mạch, phân


1 40 km 1,07 42,9
Sông Mây pha 4xACSR600

Cải tạo ĐZ 220kV Tân Uyên Thay dây siêu nhiệt


2 18 km 0,07 1,2
- Long Bình ~ TACSR400
Trạm biến áp
MBA tăng áp 22/220kV tại
1 29 MBA 250 MVA 2,93 85,0
TBA ĐMT Hồ Trị An
Ngăn lộ ĐZ 220kV ĐMT Hồ
2 8 ngăn 220kV 0,44 3,5
Trị An
Ngăn lộ ĐZ 220kV tại Sông
3 2 ngăn 220kV 0,44 0,9
Mây
Ngăn lộ ĐZ 220kV tại Tân
4 2 ngăn 220kV 0,44 0,9
Uyên
Ngăn lộ ĐZ 220kV tại Uyên
5 2 ngăn 220kV 0,44 0,9
Hưng
Ngăn lộ ĐZ 220kV tại Bình
6 2 ngăn 220kV 0,44 0,9
Dương 1

MBA tăng áp 22/220kV tại


1 29 MBA 250 MVA 2,93 85,0
TBA ĐMT Trị An
MBA tăng áp 220/500kV tại
2 8 MBA 900 MVA 12,43 99,5
ĐMT Hồ Trị An
Ngăn lộ ĐZ 500kV ĐMT Trị
3 2 ngăn 500kV 1,77 3,5
An
Ngăn lộ ĐZ 500kV Sông
4 2 ngăn 500kV 1,77 3,5
Mây
Tổng (triệu USD) 175,4 235,7

Vốn đầu tư của phương án 2 cao hơn 34% so với phương án 1. Nguyên nhân là do ở
phương án 1, ĐMT Hồ Trị An phát vào lưới 220kV địa phương nên không phải đầu tư
các MBA 200/500kV. Còn phương án 2, ĐMT phát lên cấp 500kV, do vậy tại trạm

Institute of Energy
151
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

gom công suất ĐMT Hồ Trị An phải đặt 8 MBA 500/220kV công suất mỗi máy 900
MVA để đẩy 6700 MW ĐMT lên lưới 500kV nên phát sinh chi phí lớn.
Về tổn thất công suất: Phương án 2 có tổn thất công suất hệ thống thấp hơn phương án
1 do nguồn điện được giải tỏa một phần qua lưới điện 500kV, tránh truyền tải cao trên
các ĐZ 220kV khu vực. Kết quả so sánh các chỉ tiêu kinh tế giữa 2 phương án như
sau.
Bảng 10.38: So sánh kinh tế giữa 2 phương án

STT Hạng mục PA1 PA2


1 Vốn đầu tư (triệu USD) 175,4 235,7
2 % vốn đầu tư 100% 134%
3 Chi phí hiện tại hóa (triệu USD) 195,2 229,8
4 % Chi phí hiện tại hóa 100% 118%
Nhận xét:
Chi phí đầu tư ĐZ và trạm biến áp của phương án 2 lớn hơn nhiều so với phương án 1
trong khi tổn thất công suất chỉ chênh nhau 9-12 MW, do vậy chi phí hiện tại hóa của
phương án 2 vẫn cao hơn so với phương án 1 khá nhiều (khoảng 18%).
Qua các phân tích ở trên, kiến nghị xem xét phương án 1 là phương án đấu nối cụm
ĐMT Hồ Trị An ở quy mô công suất đến 6700 MW (net) trong giai đoạn 2021-2045.
Kết quả này cũng phù hợp với các phân tích cho giai đoạn 2021-2025. Tương ứng quy
mô công suất ĐMT tỉnh Đồng Nai qua mỗi giai đoạn mà các công trình lưới được
phân kỳ như sau:
- Giai đoạn 2021-2025: Tổng công suất ĐMT nối lưới tỉnh Đồng Nai khoảng 600
MW. Xây dựng trạm cắt 220kV để gom công suất ĐMT Hồ Trị An (Trạm gom
ĐMT Hồ Trị An 1). Xây dựng ĐZ 220kV sử dụng cột 4 mạch treo trước 2
mạch từ Trạm gom ĐMT Hồ Trị An 1 đi thanh cái 220kV TBA 500kV Sông
Mây, chiều dài khoảng 40 km, tiết diện ACSR-3x400.
- Giai đoạn 2026-2030: Tổng công suất ĐMT nối lưới tỉnh Đồng Nai khoảng 900
MW, được giải tỏa qua ĐZ 500kV mạch kép từ Trạm gom ĐMT Hồ Trị An 1 đi
Sông Mây, chưa cần đầu tư thêm ĐZ mới.
- Giai đoạn 2031-2035: Tổng công suất ĐMT nối lưới tỉnh Đồng Nai khoảng
2000 MW. Xây dựng 2 mạch còn lại của ĐZ 4 mạch Trạm gom ĐMT Hồ Trị
An 1 – Sông Mây và đoạn tuyến đi thanh cái 220kV TBA 500kV Tân Uyên.
- Giai đoạn 2036-2040: Tổng công suất ĐMT nối lưới tỉnh Đồng Nai khoảng
3900 MW. Xây dựng trạm cắt 220kV thứ 2 để gom công ĐMT Hồ Trị An
(Trạm gom ĐMT Hồ Trị An 2). Xây dựng ĐZ 220kV sử dụng cột 4 mạch treo
trước 2 mạch từ Trạm gom ĐMT Hồ Trị An 2 đi điểm rẽ Uyên Hưng, Bình
Dương 1 và đoạn tuyến 220kV mạch kép từ điểm rẽ đi Uyên Hưng.
- Giai đoạn 2041-2045: Tổng công suất ĐMT nối lưới tỉnh Đồng Nai khoảng
6700 MW. Khi đó cần treo 2 mạch còn lại của ĐZ 4 mạch Trạm gom ĐMT Hồ

Institute of Energy
152
QH PTĐL Quốc gia thời kỳ 2021-2030, Phụ lục chương 10
tầm nhìn đến năm 2045

Trị An 2 – điểm rẽ Uyên Hưng, Bình Dương và xây dựng đoạn tuyến 220kV
mạch kép từ điểm rẽ đi thanh cái 220kV TBA 500kV Bình Dương 1.
Ngoài cụm ĐMT Hồ Trị An, tỉnh Đồng Nai có thể phát triển thêm một số dự án nhỏ lẻ
nằm trên khu vực bán ngập hồ Trị An. Các dự án này có thể xem xét đấu nối vào lưới
110 kV khu vực, cấp điện trực tiếp cho phụ tải.
GĐ 2031-2035: XD thêm GĐ 2021-2025:
ĐZ 220 kV mạch kép về Giải tỏa CS cụm
Tân Uyên khi tổng CS ĐMT Hồ Trị An
cụm ĐMT Hồ Trị An giai đoạn tới 2030
vượt quá 1500 MW (900 MW)

Hình 10.16: Phương án đấu nối cụm ĐMT Hồ Trị An ~2000 MW - GĐ 2031-2035

Institute of Energy
153
PHỤ LỤC CHƯƠNG 14

1. PL14.1: Vốn đầu tư thuần các công trình nguồn điện giai đoạn 2021-2045

154
Phụ lục 14.1.
(Phương án cơ sở)

Đơn vị Tỷ VNĐ
Lo¹i C«ng
TT Tªn dù ¸n h×nh suÊt Vốn đầu tư nguồn điện hàng năm
nhµ
2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045
A NHIỆT ĐIỆN
1 Na Duong II Than 110 1430 1430 1906
2 Sơn Động #3,4 Than 220 2598 2598 3464
3 An Khánh II Than 650 17909 7675
4 Thai Binh II #1 Than 600 9307
5 Thai Binh II #2 Than 600 9307
6 Hai Duong #1 Than 600
7 Hai Duong #2 Than 600
8 Nam Dinh I #1 Than 600 6749 6749 8999 4500
9 Nam Dinh I #2 Than 600 6749 6749 8999 4500
10 Nam Dinh II #1 Than 600 6749 6749 8999
11 Nam Dinh II #2 Than 600 6749 6749 8999
12 NĐ Hải Hà 1 Than 300 3542 3542 4723
13 NĐ Hải Hà 2 Than 600 6749 6749 8999
14 NĐ Hải Hà 3 Than 600 6749 6749 8999
15 NĐ Hải Hà 4 Than 600
16 Than nhập MB mới #1 (Đầm Hà I) Than 800 9184 9184 12245
17 Than nhập MB mới #2 (Đầm Hà I) Than 800 4592 9184 12245 4592
18 Than nhập MB mới #3 (Đầm Hà I) Than 800 9184 9184 12245

19 Than nhập MB mới #4 (Rạng Đông I) Than 800 9184 9184 12245

20 Than nhập MB mới #5(Rạng Đông I) Than 800 4592 9184 12245 4592
Than nhập MB mới #6 (Rạng Đông
21 I) Than 800 9184 9184 12245

22 Than nhập MB mới #7 (Kim Sơn I) Than 800 9184 9184 12245

23 Than nhập MB mới #8 (Kim Sơn I) Than 800 9184 9184 12245

24 Than nhập MB mới #9 (Kim Sơn I) Than 800 9184 9184 12245
25 Nghi Son II #1 Than 600 8553
26 Nghi Son II #2 Than 600 8999 3375
27 Vung Ang II #1 Than 600 4449 4449 5931 2966
28 Vung Ang II #2 Than 600 4449 4449 5931 2966
29 Quang Trach I #1 Than 600 4449 4449 5932
30 Quang Trach I #2 Than 600 4449 4449 5932
31 Quang Trach II #1 Than 600 6749 6749 8999 4500
32 Quang Trach II #2 Than 600 6749 6749 8999 4500
33 Quynh Lap I #1 Than 600 6749 6749 8999
34 Quynh Lap I #2 Than 600 6749 6749 8999
35 Quynh Lap II #1 Than 600 3375 6749 8999 3375
36 Quynh Lap II #2 Than 600 3375 6749 8999 3375
155
Lo¹i C«ng
TT Tªn dù ¸n h×nh suÊt Vốn đầu tư nguồn điện hàng năm
nhµ
37 Formusa HT2 Than 650 3656 7312 9749 3656
38 Công Thanh Than 600 6749 6749 8999
38 NĐ Quảng Trị I #1 Than 600 3375 6749 8999 3375
39 NĐ Quảng Trị I #2 Than 600 6749 6749 8999
40 NĐ Vân Phong I #1 Than 716 5932 2224
41 NĐ Vân Phong I #2 Than 716 6899 9198 3449
42 NĐ Vĩnh Tân III #1 Than 660 3712 7424 9899 3712
43 NĐ Vĩnh Tân III #2 Than 660 7424 7424 9899
44 NĐ Vĩnh Tân III #3 Than 660 7424 7424 9899
45 NĐ Duyên Hải II #1 Than 600
46 NĐ Duyên Hải II #2 Than 600 3375
47 NĐ Long Phú I #1 Than
48 NĐ Long Phú I #2 Than
49 NĐ Sông Hậu I #1 Than 600
50 NĐ Sông Hậu I #2 Than 600 145
51 NĐ Sông Hậu II #1 Than 1000 7499 11249 11249 14999
52 NĐ Sông Hậu II #2 Than 1000 3750 7499 11249 11249 3750
B TBKHH
1 TBKHH Bắc Bộ #1 TBKHH 800 2585 5170 6894 2585
2 TBKHH Bắc Bộ #2 TBKHH 800 2585 5170 6894 2585
3 TBKHH Bắc Bộ #3 TBKHH 800 2585 5170 6894 2585
4 TBKHH Bắc Bộ #4 TBKHH 800 2585 5170 6894 2585
5 TBKHH Bắc Bộ #5 TBKHH 800 1723 3447 5170 5170 1723
6 TBKHH Bắc Bộ #6 TBKHH 800 5170 5170 6894
7 TBKHH Bắc Bộ #7 TBKHH 800 5170 5170 6894
8 TBKHH Bắc Bộ #8 TBKHH 800 5170 5170 6894
9 TBKHH Bắc Bộ #9 TBKHH 800 1747 3493 5240 5240 1747
10 TBKHH Bắc Bộ #10 TBKHH 800 1747 3493 5240 5240 1747
11 TBKHH Bắc Bộ #11 TBKHH 800 1747 3493 5240 5240 1747
12 TBKHH Bắc Bộ #12 TBKHH 800 2620 5240 6986 2620
13 TBKHH Bắc Bộ #13 TBKHH 800 2620 5240 6986 2620
14 TBKHH Bắc Bộ #14 TBKHH 800 2620 5240 6986 2620
15 TBKHH Bắc Bộ #15 TBKHH 800 2620 5240 6986 2620
16 TBKHH Bắc Bộ #16 TBKHH 800 1747 3493 5240 5240 1747
17 TBKHH Bắc Bộ #17 TBKHH 800 1747 3493 5240 5240 1747
18 TBKHH Bắc Bộ #18 TBKHH 800 2620 5240 6986 2620
19 TBKHH Bắc Bộ #19 TBKHH 800 2620 5240 6986 2620
20 TBKHH Bắc Bộ #20 TBKHH 800 2620 5240 6986 2620
21 TBKHH Bắc Bộ #21 TBKHH 800 2620 5240 6986 2620
22 TBKHH Bắc Bộ #22 TBKHH 800 1747 3493 5240 5240 1747
23 TBKHH Bắc Bộ #23 TBKHH 800 1747 3493 5240 5240 1747
24 TBKHH Bắc Trung Bộ #1 TBKHH 800 2620 5240 6986 2620
25 TBKHH Bắc Trung Bộ #2 TBKHH 800 1747 3493 5240 5240 1747
26 TBKHH Hà Tĩnh#1 TBKHH
27 TBKHH Hà Tĩnh#2 TBKHH
28 TBKHH miền Trung I (CVX) TBKHH 750 4912 4912 1637 1637
29 TBKHH miền Trung II (CVX) TBKHH 750 4912 4912 4912 1637
30 TBKHH Dung Quất #1 (CVX) TBKHH 750 4912 4912 1637 4912 1637
31 TBKHH Dung Quất #2 (CVX) TBKHH 750 1637 3275 4912 4912 1637
156
Lo¹i C«ng
TT Tªn dù ¸n h×nh suÊt Vốn đầu tư nguồn điện hàng năm
nhµ
32 TBKHH Dung Quất #3 (CVX) TBKHH 750 4912 4912 1637 4912 4912 1637
33 TBKHH Quảng Trị (Báo Vàng) TBKHH 340 1113 2227 2969 1113
34 TBKHH Cà Ná #1 TBKHH 750 2456 4912 6549 2456
35 TBKHH Cà Ná #2 TBKHH 750 2456 4912 6549 2456
35 TBKHH Cà Ná #3 TBKHH 750 2456 4912 6549 2456
36 TBKHH Ô Môn III TBKHH 1050 5926 5926 5926 1975
37 TBKHH Ô Môn IV TBKHH 1050 5358 1786
38 TBKHH Ô Môn II TBKHH 1050 6877 4585 6877 6877 2292
39 TBKHH Nhơn Trạch III TBKHH 750 4912 1637
40 TBKHH Nhơn Trạch IV TBKHH 750 4912 4912 1637
TBKHH LNG Nam Bộ#1 (Son My
41 II #1) TBKHH 750 4912 4912 6549
TBKHH LNG Nam Bộ#2 (Son My
42 II #2) TBKHH 750 2456 4912 6549 2456
TBKHH LNG Nam Bộ#3 (Son My
43 II #3) TBKHH
TBKHH LNG Nam Bộ #4(Sơn Mỹ I
44 #1) TBKHH 800 5240 5240 6986
TBKHH LNG Nam Bộ #5 (Sơn Mỹ
45 I #2) TBKHH 800 2620 5240 6986 2620
TBKHH LNG Nam Bộ #6 (Sơn Mỹ
46 I #3) TBKHH
TBKHH LNG Nam Bộ # 7 (Bac
47 Lieu#1) TBKHH 800 1747 3493 5240 5240 1747
TBKHH LNG Nam Bộ #8 (Bạc
48 Liêu#2) TBKHH 800 2620 5240 6986 2620
TBKHH LNG Nam Bộ #9 (Bạc
49 Liêu#3) TBKHH 800 2620 5240 6986 2620
TBKHH LNG Nam Bộ #10(Bạc
50 Liêu#4) TBKHH 800 2620 5240 6986 2620
TBKHH LNG Nam Bộ #11(Hiệp
51 Phước MR) TBKHH 1200
TBKHH LNG Nam Bộ #12(Long
52 Sơn#1) TBKHH 800 5170 5170 6894
TBKHH LNG Nam Bộ #3 (Long
53 Sơn #2) TBKHH 800 5170 5170 6894
TBKHH LNG Nam Bộ 14 (Long
54 Sơn#3) TBKHH 800 5170 5170 6894
TBKHH LNG Nam Bộ #15 (Long
54 Sơn #4) TBKHH 800 5170 5170 6894
TBKHH LNG Nam Bộ #16 (Long
54 An) TBKHH 800 5170 5170 6894
TBKHH LNG Nam Bộ #17 (Long
54 An) TBKHH 800 5170 5170 6894
TBKHH LNG Nam Bộ #18(Long
54 An) TBKHH 800 5170 5170 6894
TBKHH LNG Nam Bộ #19 (Long
55 An) TBKHH 800 5170 5170 6894
56 NĐ Ô Môn I #1-Gas TBK 330 2461 2461 3282
57 NĐ Ô Môn I #2-Gas TBK 330 2461 2461 3282
Động cơ LNG Bắc Bộ #1 (Ninh
58 Bình I) ĐC LNG 200 2156 924
Động cơ LNG Bắc Bộ #2 (Ninh
59 Bình I) ĐC LNG 300 3234 1386

157
Lo¹i C«ng
TT Tªn dù ¸n h×nh suÊt Vốn đầu tư nguồn điện hàng năm
nhµ
Động cơ LNG Bắc Bộ #3 (Hải
60 Dương I) ĐC LNG 200 2156 924
Động cơ LNG Bắc Bộ #4 (Hải
61 Dương I) ĐC LNG 200 2156 924
Động cơ LNG Bắc Bộ #5 (Hải
62 Dương I) ĐC LNG 200 3080
Động cơ LNG Bắc Bộ #6 (Hưng
63 Yên I) ĐC LNG 200 2156 924
Động cơ LNG Bắc Bộ #7 (Hưng
64 Yên I) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Bắc Bộ #8 (Hà Nam
65 I) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Bắc Bộ #9 (Hà Nam
66 I) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Bắc Bộ #10 (Hải
67 Dương II) ĐC LNG 300 4620
Động cơ LNG Bắc Bộ #11 (Hải
68 Dương II) ĐC LNG 300 4620
Động cơ LNG Bắc Bộ #12 (Hưng
69 Yên II) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Bắc Bộ #13 (Hưng
70 Yên II) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Bắc Bộ #14 (Hà
71 Nam II) ĐC LNG 300 4620
Động cơ LNG Bắc Bộ #15 (Hà
72 Nam II) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Bắc Bộ #16 (Hà
73 Nam II) ĐC LNG 300 4620
Động cơ LNG Bắc Bộ #17 (Ninh
74 Bình II) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Bắc Bộ #18 (Ninh
75 Bình II) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Nam Trung Bộ #1
76 (Cà Ná) ĐC LNG
Động cơ LNG Nam Trung Bộ #2
77 (Cà Ná) ĐC LNG
Động cơ LNG Nam Bộ #1 (NĐ
78 Thủ Đức) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Nam Bộ #2 (NĐ
79 Hiệp Phước) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Nam Bộ #3 (NĐ Bà
80 Rịa 1) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Nam Bộ #4 (NĐ
81 Cần Thơ) ĐC LNG 300 4620
Động cơ LNG Nam Bộ #5 (Bà Rịa
82 2) ĐC LNG 300 4620
Động cơ LNG Nam Bộ #6 (Phú
83 Mỹ 2.1) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Nam Bộ #7 (Phú
84 Mỹ 4) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Nam Bộ #8 (Phú
85 Mỹ 2.1MR) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Nam Bộ #9 (Nhơn
86 Trạch I) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Nam Bộ #10 (Cà
87 Mau) ĐC LNG 300 3234 1386

158
Lo¹i C«ng
TT Tªn dù ¸n h×nh suÊt Vốn đầu tư nguồn điện hàng năm
nhµ
Động cơ LNG Nam Bộ #11 (Cà
88 Mau) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Nam Bộ #12 (Long
89 Sơn) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Nam Bộ #13 (Long
90 Sơn) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Nam Bộ #14 (Long
91 An) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Nam Bộ #15 (Long
92 An) ĐC LNG 300 4620
Động cơ LNG Nam Bộ #16 (Tan
93 Phuoc) ĐC LNG 300 3234 1386
Động cơ LNG Nam Bộ #17 (Tan
94 Phuoc) ĐC LNG 300 3234 1386

95 TBK đơn Bắc Bộ #1 (Hải Dương I) TBK đơn 200 1719 737

96 TBK đơn Bắc Bộ #2 (Hải Dương I) TBK đơn 300 2578 1105

97 TBK đơn Bắc Bộ #3 (Hưng Yên I) TBK đơn 300 2578 1105

98 TBK đơn Bắc Bộ #4 (Hưng Yên I) TBK đơn 300 2578 1105
99 TBK đơn Bắc Bộ #5 (Hà Nam I) TBK đơn 300 2578 1105
100 TBK đơn Bắc Bộ #6 (Hà Nam I) TBK đơn 300 2578 1105
101 TBK đơn Bắc Bộ #7 (Hà Nam I) TBK đơn 300 2578 1105
TBK đơn Bắc Bộ #8 (Hải Dương
102 II) TBK đơn 300 2578 1105
TBK đơn Bắc Bộ #9 (Hải Dương
103 II) TBK đơn 300 3683
TBK đơn Bắc Bộ #10 (Hưng Yên
104 II) TBK đơn 300 3683
TBK đơn Bắc Bộ #11 (Hưng Yên
105 II) TBK đơn 300 2578 1105
TBK đơn LNG Nam Trung Bộ #1
110 (Cà Ná) TBK đơn
TBK đơn LNG Nam Trung Bộ #2
111 (Cà Ná) TBK đơn
TBK đơn LNG Nam Bộ #1 (Bà Rịa
112 3) TBK đơn 300 3683
TBK đơn LNG Nam Bộ #2 (Phú
113 Mỹ 2.1) TBK đơn 300 2578 1105
TBK đơn LNG Nam Bộ #3 (Phú
114 Mỹ 4) TBK đơn 300 2578 1105
TBK đơn LNG Nam Bộ #4 (Phú
115 Mỹ 2.1MR) TBK đơn 300 2578 1105
TBK đơn LNG Nam Bộ #5 (Nhơn
116 Trạch I) TBK đơn 300 2578 1105
TBK đơn LNG Nam Bộ #6 (Cà
117 Mau) TBK đơn 300 2578 1105
TBK đơn LNG Nam Bộ #7 (Long
118 Sơn) TBK đơn 300 2578 1105
TBK đơn LNG Nam Bộ #8 (Long
119 Sơn) TBK đơn 300 3683
TBK đơn LNG Nam Bộ #9 (Long
120 An) TBK đơn 300 3683
TBK đơn LNG Nam Bộ #10 (Long
121 An) TBK đơn 300 2578 1105
159
Lo¹i C«ng
TT Tªn dù ¸n h×nh suÊt Vốn đầu tư nguồn điện hàng năm
nhµ
TBK đơn LNG Nam Bộ #11 (Tan
122 Phuoc) TBK đơn 300 2578 1105
TBK đơn LNG Nam Bộ #12 (Tan
123 Phuoc) TBK đơn
D Thuỷ Điện
1 Hòa Bình MR TĐ 440 2407 2407 3210
2 Lông Tạo TĐ 44
3 Yên Sơn TĐ 70
4 Sông Lô 6 TĐ 48
5 Sông Miện 4 TĐ 38
6 Nậm Na 1 TĐ 30
7 Păc Ma TĐ 140
8 Nậm Củm 3(Nậm Củm 1 cũ) TĐ 35 311
9 Nậm Củm 4 (Nậm Củm 2 cũ) TĐ 54
10 Bảo Lâm 1 TĐ 30
11 Bảo Lâm 2 TĐ 30 110
12 Hồi Xuân TĐ 102
13 Nậm Mô (Việt) TĐ 95 1828 784
14 Sông Hiếu (Bản Mồng) TĐ 60 1100 471
15 Mỹ Lý TĐ 180
16 Cẩm Thủy 2 TĐ 32 298
17 Sông Tranh 4 TĐ 48
18 Trà Khúc 1 TĐ 36 325
19 Đak Re TĐ 60
20 Tr'Hy TĐ 30
21 Thượng Kon Tum TĐ 220
22 Sơn Trà 1 TĐ 60
23 Yaly MR TĐ 360 756 756 1008
24 Krông Nô 2 TĐ 30
25 La Ngà 3 (thay La Ngâu) TĐ 34 306
29 Đa Nhim sau MR TĐ 80
27 Trị An MR TĐ 200 210 420 560 210
Thuỷ điện tích năng
1 TĐ Tích Năng Miền Bắc Thuỷ Điện

1.1 Thuỷ điện tích năng (Mộc Châu) 1 TĐTN 300 2730 1170

1.2 Thuỷ điện tích năng (Mộc Châu) 2 TĐTN 300 1170 1170 1560

1.3 Thuỷ điện tích năng (Mộc Châu) 3 TĐTN 300 1170 1170 1560
2 TĐ Tích Năng Miền Nam Thuỷ Điện
2.1 TĐTN Bác Ái 1 TĐTN 300 1170 1170 1560
2.2 TĐTN Bác Ái 2 TĐTN 600 2340 2340 3120
2.3 TĐTN Bác Ái 3 TĐTN 300 1170 1170 1560
2.4 TĐ tích năng Đơn Dương 1 TĐTN 300 1170 1170 1560
2.5 TĐ tích năng Đơn Dương 2 TĐTN 300 1170 1170 1560
2.6 TĐ tích năng Đơn Dương 3 TĐTN 300 2730 1170
2.7 TĐ tích năng Đơn Dương 4 TĐTN 300 1170 1170 1560
160
Lo¹i C«ng
TT Tªn dù ¸n h×nh suÊt Vốn đầu tư nguồn điện hàng năm
nhµ

3 Pin tích năng Pin tích năng


3.1 Pin tích năng 1 PTN 300 4122
3.2 Pin tích năng 2 PTN 300 2886 1237
3.3 Pin tích năng 3 PTN 300 2886 1237
3.4 Pin tích năng 4 PTN 300 2886 1237
3.5 Pin tích năng 5 PTN 300 4122
3.6 Pin tích năng 6 PTN 300 4122
3.7 Pin tích năng 7 PTN 300 2886 1237
3.8 Pin tích năng 8 PTN 300 2886 1237
3.9 Pin tích năng 9 PTN 300 2886 1237
3.10 Pin tích năng 10 PTN 300 4122
3.1 Pin tích năng 11 PTN 300 4122
3.1 Pin tích năng 12 PTN 300 2886 1237
3.1 Pin tích năng 13 PTN 300 2886 1237
3.1 Pin tích năng 14 PTN 300 2886 1237
3.1 Pin tích năng 15 PTN 300 2886 1237

E Năng lượng tái tạo


1 Thủy điện nhỏ MB TĐN
1.1 TĐN miền Bắc 1 TĐN 100
1.2 TĐN miền Bắc 2 TĐN 100
1.3 TĐN miền Bắc 3 TĐN 100 1231
1.4 TĐN miền Bắc 4 TĐN 100 2873 1231
1.5 TĐN miền Bắc 5 TĐN 100 2873 1231
1.6 TĐN miền Bắc 6 TĐN 100 2873 1231
1.7 TĐN miền Bắc 7 TĐN 100 4104
1.8 TĐN miền Bắc 8 TĐN 100 2873 1231
1.9 TĐN miền Bắc 9 TĐN 100 4104
1.10 TĐN miền Bắc 10 TĐN 100 2873 1231
1.1 TĐN miền Bắc 11 TĐN 100 2873 1231
1.12 TĐN miền Bắc 12 TĐN 100 4104
1.1 TĐN miền Bắc 13 TĐN 100 2873 1231
1.1 TĐN miền Bắc 14 TĐN 100 4104
1.2 TĐN miền Bắc 15 TĐN 100 2873 1231
1.2 TĐN miền Bắc 16 TĐN 100 2873 1231
1.2 TĐN miền Bắc 17 TĐN 100 2873 1231
2 Thủy điện nhỏ MT
2.1 TĐN Bắc Trung Bộ 1 TĐN 50
2.2 TĐN Bắc Trung Bộ 2 TĐN 50
2.3 TĐN Bắc Trung Bộ 3 TĐN 50 616
2.4 TĐN Bắc Trung Bộ 4 TĐN 50 1436 616
2.5 TĐN Trung Trung Bộ 1 TĐN 50
2.6 TĐN Trung Trung Bộ 2 TĐN 50 616
2.7 TĐN Trung Trung Bộ 3 TĐN 50 1436 616
2.8 TĐN Trung Trung Bộ 4 TĐN 50 1436 616

161
Lo¹i C«ng
TT Tªn dù ¸n h×nh suÊt Vốn đầu tư nguồn điện hàng năm
nhµ
2.9 TĐN Tây Nguyên 1 TĐN 100
2,10 TĐN Tây Nguyên 2 TĐN 100 1231
2.1
3 Thủy điện nhỏ MN Thủy điện
3.1 TĐN Nam Trung Bộ 1 TĐN 100
3.1 TĐN Nam Trung Bộ 2 TĐN 100 2873 1231

3.1 TĐN Nhỏ miền Nam+Đăk Nông 2 TĐN

3.2 TĐN Nhỏ miền Nam+Đăk Nông 1 TĐN 50


NLTT Miền Bắc NLTT 22260
1 Điện giã Gió 1080
1.1 Điện gió onshore 1 ĐG 30
1.2 Điện gió onshore 2 ĐG 30 1091
1.3 Điện gió onshore 3 ĐG 30 1091
1.4 Điện gió onshore 4 ĐG 30 1091
1.5 Điện gió onshore 5 ĐG 60 2183
1.6 Điện gió onshore 6 ĐG 100 3638
1.7 Điện gió onshore 7 ĐG 100 2547 1091
1.8 Điện gió onshore 8 ĐG 100 2547 1091
1.9 Điện gió onshore 9 ĐG 100 2547 1091
1.10 Điện gió onshore 10 ĐG 100 2547 1091
1.11 Điện gió onshore 11 ĐG 100 3638
1.12 Điện gió onshore 12 ĐG 100 2547 1091
1.13 Điện gió onshore 13 ĐG 100 2547 1091
1.14 Điện gió onshore 14 ĐG 100 2547 1091
2 §iÖn mÆt trêi Điện mặt trời 9050 2842 2471 2471 2471 7413 7413 7413 7413 7413 3894 9735 9735 9735 9735 9735 9735 9735 11682 1947 7788 7788 7788 15576 13629
1.1 Điện mặt trời 1 ĐMT 50 371
1.2 Điện mặt trời 2 ĐMT 100 2471
1.2 Điện mặt trời 3 ĐMT 100 2471
1.2 Điện mặt trời 4 ĐMT 100 2471
1.2 Điện mặt trời 5 ĐMT 100 2471
1.2 Điện mặt trời 6 ĐMT 300 7413
1.2 Điện mặt trời 7 ĐMT 300 7413
1.2 Điện mặt trời 8 ĐMT 300 7413
1.2 Điện mặt trời 9 ĐMT 300 7413
1.2 Điện mặt trời 10 ĐMT 300 7413
1.2 Điện mặt trời 11 ĐMT 200 3894
1.2 Điện mặt trời 12 ĐMT 500 9735
1.2 Điện mặt trời 13 ĐMT 500 9735
1.2 Điện mặt trời 14 ĐMT 500 9735
1.2 Điện mặt trời 15 ĐMT 500 9735
1.2 Điện mặt trời 16 ĐMT 500 9735
1.2 Điện mặt trời 17 ĐMT 500 9735
1.2 Điện mặt trời 18 ĐMT 500 9735
1.2 Điện mặt trời 19 ĐMT 600 11682
1.2 Điện mặt trời 20 ĐMT 100 1947
1.2 Điện mặt trời 21 ĐMT 400 7788
1.3 Điện mặt trời 22 ĐMT 400 7788
1.3 Điện mặt trời 23 ĐMT 400 7788
1.3 Điện mặt trời 24 ĐMT 800 15576
1.4 Điện mặt trời 25 ĐMT 700 13629
3 Điện sinh khối và NLTT khác SK và NLTT khác
1.1 Biomass1 ĐSK 100
1.2 Biomass2 ĐSK 100 4681
1.3 Biomass3 ĐSK 200 9363
162
Lo¹i C«ng
TT Tªn dù ¸n h×nh suÊt Vốn đầu tư nguồn điện hàng năm
nhµ
1.4 Biomass4 ĐSK 200 9363
1.5 Biomass5 ĐSK 200 9232
1.6 Biomass6 ĐSK 100 4616
1.7 Biomass7 ĐSK 100 4616
1.8 Biomass8 ĐSK 200 9232
1.9 Biomass9 ĐSK 200 9232
1.9 Biomass10 ĐSK 200 9232
1.9 Waste 1 ĐR 50
1.9 Waste 2 ĐR 50 5806
1.9 Waste 3 ĐR 50 5806
1.9 Geothermal1 ĐN 50 3474
1.9 Geothermal2 ĐN 50 3474
1.9 Geothermal3 ĐN 50 3474
1.9 Geothermal4 ĐN 50 3474
1.9 Geothermal5 ĐN 50 3474
1 Điện giã Gió
1.1 Điện gió 1 ĐG 100
1.2 Điện gió 2 ĐG 100 1091
1.3 Điện gió 3 ĐG 100 2547 1091
1.4 Điện gió 4 ĐG 100 2547 1091
1.5 Điện gió 5 ĐG 100 2547 1091
1.6 Điện gió 6 ĐG 100 2114 906
1.7 Điện gió 7 ĐG 100 2114 906
1.8 Điện gió 8 ĐG 100 3020
1.9 Điện gió 9 ĐG 100 2114 906
1,10 Điện gió 10 ĐG 100 2114 906
1.11 Điện gió 11 ĐG 200 6039
1.12 Điện gió 12 ĐG 100 2114 906
1.13 Điện gió 13 ĐG 100 2114 906
1.14 Điện gió 14 ĐG 100 2114 906
2 §iÖn mÆt trêi
1.1 Điện mặt trời 1 ĐMT 50
1.2 Điện mặt trời 2 ĐMT 50 371
1.3 Điện mặt trời 3 ĐMT 50 1236
1.4 Điện mặt trời 4 ĐMT 50 1236
1.5 Điện mặt trời 5 ĐMT 50 1236
1.6 Điện mặt trời 6 ĐMT 50 1236
1.7 Điện mặt trời 7 ĐMT 50 1236
1.8 Điện mặt trời 8 ĐMT 100 2471
1.9 Điện mặt trời 9 ĐMT 100 1730 741
1.10 Điện mặt trời 10 ĐMT 100 1730 741
1.11 Điện mặt trời 11 ĐMT 100 1730 741
1.12 Điện mặt trời 12 ĐMT 50 1236
1.13 Điện mặt trời 13 ĐMT 50 974
1.14 Điện mặt trời 14 ĐMT 50 974
1.15 Điện mặt trời 15 ĐMT 50 974
1.16 Điện mặt trời 16 ĐMT 50 974
1.17 Điện mặt trời 17 ĐMT 50 974
1.18 Điện mặt trời 18 ĐMT 50 974
1.19 Điện mặt trời 19 ĐMT 50 974
1.2 Điện mặt trời 20 ĐMT 50 974
1.21 Điện mặt trời 21 ĐMT 50 974
1.22 Điện mặt trời 22 ĐMT 50 974
1.23 Điện mặt trời 23 ĐMT 50 974
1.24 Điện mặt trời 24 ĐMT 50 974
1.25 Điện mặt trời 25 ĐMT 50 974
1.26 Điện mặt trời 26 ĐMT 50 974

163
Lo¹i C«ng
TT Tªn dù ¸n h×nh suÊt Vốn đầu tư nguồn điện hàng năm
nhµ
3 Điện sinh khối và NLTT khác
1.1 Biomass1 ĐSK 100
1.2 Biomass2 ĐSK 100 3277 1404
1.3 Biomass3 ĐSK 100 3277 1404
1.4 Biomass4 ĐSK 100 4616
1.5 Biomass5 ĐSK 60 1939 831
NLTT Miền Trung NLTT
1 Điện giã Gió
1.1 Điện gió 1 ĐG 100
1.2 Điện gió 2 ĐG 200 2183
1.3 Điện gió 3 ĐG 300 7640 3274
1.4 Điện gió 4 ĐG 200 5093 2183
1.5 Điện gió 5 ĐG 200 5093 2183
1.6 Điện gió 6 ĐG 200 5093 2183
1.7 Điện gió 7 ĐG 200 7276
1.8 Điện gió 8 ĐG 200 5093
1.9 Điện gió 9 ĐG 200 5093 2183
1.10 Điện gió 10 ĐG 200 5093 2183
1.11 Điện gió 11 ĐG 100 3638
1.12 Điện gió 12 ĐG 100 2547 1091
1.13 Điện gió 13 ĐG 100 2114 906
1.14 Điện gió 14 ĐG 100 2114 906
1.15 Điện gió 15 ĐG 100 3020
1.16 Điện gió 16 ĐG 100 2114 906
1.17 Điện gió 17 ĐG 100 2114 906
1.18 Điện gió 18 ĐG 100 2114 906
1.19 Điện gió 19 ĐG
2 §iÖn mÆt trêi MT
1.1 Điện mặt trời 1 ĐMT 50
1.2 Điện mặt trời 2 ĐMT 50 1236
1.3 Điện mặt trời 3 ĐMT 50 1236
1.4 Điện mặt trời 4 ĐMT 50 1236
1.5 Điện mặt trời 5 ĐMT 50 1236
1.6 Điện mặt trời 6 ĐMT 50 1236
1.7 Điện mặt trời 7 ĐMT 50 974
1.8 Điện mặt trời 8 ĐMT 50 974
1.9 Điện mặt trời 9 ĐMT 50 974
1.10 Điện mặt trời 10 ĐMT 50 974
1.11 Điện mặt trời 11 ĐMT 100 1947
1.12 Điện mặt trời 12 ĐMT 100 1947
1.13 Điện mặt trời 13 ĐMT 100 1947
1.14 Điện mặt trời 14 ĐMT 100 1947
1.15 Điện mặt trời 15 ĐMT 100 1947
1.16 Điện mặt trời 16 ĐMT 100 1947
1.17 Điện mặt trời 17 ĐMT 100 1947
1.18 Điện mặt trời 18 ĐMT 100 1947
1.19 Điện mặt trời 19 ĐMT 100 1947
1.20 Điện mặt trời 20 ĐMT 100 1947
3 Điện sinh khối và NLTT khác 260 3231 1385 3231 1385
1.1 Biomass3 ĐSK 60 1966 843
1.2 Biomass4 ĐSK 100 3231 1385
1.3 Biomass5 ĐSK 100 3231 1385
NLTT Tây Nguyên NLTT
1 Điện giã
1.1 Điện gió 1 ĐG 100
1.2 Điện gió 2 ĐG 100
1.3 Điện gió 3 ĐG 100 1091
164
Lo¹i C«ng
TT Tªn dù ¸n h×nh suÊt Vốn đầu tư nguồn điện hàng năm
nhµ
1.4 Điện gió 4 ĐG 600 6548 8731
1.5 Điện gió 5 ĐG 900 9822 9822 13096
1.6 Điện gió 6 ĐG 800 8731 8731 11641
1.7 Điện gió 7 ĐG 200 2183 2183 2910
1.8 Điện gió 8 ĐG 200 5093 2183
1.9 Điện gió 9 ĐG 200 2183 2183 2910
1.10 Điện gió 10 ĐG 400 10186 4365
1.11 Điện gió 11 ĐG 200 2183 2183 2910
1.12 Điện gió 12 ĐG 200 5093 2183
1.13 Điện gió 13 ĐG 600 15279 6548
1.14 Điện gió 14 ĐG 400 4365 4365 5821
1.15 Điện gió 15 ĐG 400 8455 3623
1.16 Điện gió 16 ĐG 300 2718 2718 3623
1.17 Điện gió 17 ĐG 200 4227 1812
1.18 Điện gió 18 ĐG 200 4227 1812
1.19 Điện gió 19 ĐG 200 4227 1812
1.20 Điện gió 20 ĐG 300 6341 2718
1.21 Điện gió 21 ĐG 800 16909 7247
1.22 Điện gió 22 ĐG 800 16909 7247
1.23 Điện gió 23 ĐG 800 16909 7247
1.24 Điện gió 24 ĐG 800 7247 7247 9663
1.25 Điện gió 25 ĐG 600 5435 5435 7247
1.26 Điện gió 26 ĐG
2 §iÖn mÆt trêi
1.1 Điện mặt trời 1 ĐMT 200
1.2 Điện mặt trời 2 ĐMT 100
1.3 Điện mặt trời 3 ĐMT 100 2471
1.4 Điện mặt trời 4 ĐMT 100 2471
1.5 Điện mặt trời 5 ĐMT 100 2471
1.6 Điện mặt trời 6 ĐMT 100 2471
1.7 Điện mặt trời 7 ĐMT 100 2471
1.8 Điện mặt trời 8 ĐMT 100 2471
1.9 Điện mặt trời 9 ĐMT 100 2471
1.10 Điện mặt trời 10 ĐMT 100 2471
1.11 Điện mặt trời 11 ĐMT 100 2471
1.12 Điện mặt trời 12 ĐMT 100 2471
1.13 Điện mặt trời 13 ĐMT 100 1947
1.14 Điện mặt trời 14 ĐMT 100 1947
1.15 Điện mặt trời 15 ĐMT 100 1947
1.16 Điện mặt trời 16 ĐMT 100 1947
1.17 Điện mặt trời 17 ĐMT 100 1947
1.18 Điện mặt trời 18 ĐMT 100 1947
1.19 Điện mặt trời 19 ĐMT 100 1947
1.20 Điện mặt trời 20 ĐMT 100 1947
1.21 Điện mặt trời 21 ĐMT 100 1947
1.22 Điện mặt trời 22 ĐMT 100 1947
1.23 Điện mặt trời 23 ĐMT 100 1947
1.24 Điện mặt trời 24 ĐMT 100 1947
1.25 Điện mặt trời 25 ĐMT 100 1947
1.26 Điện mặt trời 25 ĐMT 200 2726 1168
3 Điện sinh khối và NLTT khác SK
1.1 Biomass2 ĐSK 50 1638 702
1.2 Biomass3 ĐSK 80 2622 1124
1.3 Biomass4 ĐSK 55 1777 762
1.4 Biomass5 ĐSK 55 1777 762

NLTT Nam Trung Bộ NLTT


165
Lo¹i C«ng
TT Tªn dù ¸n h×nh suÊt Vốn đầu tư nguồn điện hàng năm
nhµ
1 Điện giã
1.1 Điện gió onshore 1 ĐG 100
1.2 Điện gió onshore 2 ĐG 700
1.3 Điện gió onshore 3 ĐG 500 7276
1.4 Điện gió onshore 4 ĐG 200 2183 2910
1.5 Điện gió onshore 5 ĐG 100 2547 1091
1.6 Điện gió onshore 6 ĐG
1.7 Điện gió onshore 7 ĐG 100 2547 1091
1.8 Điện gió onshore 8 ĐG
1.9 Điện gió onshore 9 ĐG 100 2547 1091
1.10 Điện gió onshore 10 ĐG
1.11 Điện gió onshore 11 ĐG 100 2547 1091
1.12 Điện gió onshore 12 ĐG 100 2547 1091
1.13 Điện gió onshore 13 ĐG 100 2547 1091
1.14 Điện gió onshore 14 ĐG 100 2114 906
1.15 Điện gió onshore 15 ĐG 100 2114 906
1.16 Điện gió onshore 16 ĐG 100 2114 906
1.17 Điện gió onshore 17 ĐG 200 4227 1812
1.18 Điện gió onshore 18 ĐG 300 2718 2718 3623
1.19 Điện gió onshore 19 ĐG 300 2718 2718 3623
1.20 Điện gió onshore 20 ĐG 200 1812 1812 2416
1.21 Điện gió onshore 21 ĐG 200 1812 1812 2416
1.22 Điện gió onshore 22 ĐG 100 3020
1.23 Điện gió onshore 23 ĐG 100 3020
1.24 Điện gió onshore 24 ĐG 100 2114 906
1.25 Điện gió onshore 25 ĐG 200 1812 1812 2416
1.26 Điện gió onshore 26 ĐG 200 1812 1812 2416
1.27 Điện gió offshore 1 ĐG 1000 4529 9059 12078 4529
1.28 Điện gió offshore 2 ĐG 1000 4529 9059 12078 4529
1.29 Điện gió offshore 3 ĐG 1000 4529 9059 12078 4529
1.30 Điện gió offshore 4 ĐG 1000 4529 9059 12078 4529
1.31 Điện gió offshore 5 ĐG 1000 4529 9059 12078 4529
1.32 Điện gió offshore 6 ĐG 1000 4529 9059 12078 4529
1.33 Điện gió offshore 7 ĐG 3000 13588 27176 36235 13588
1.34 Điện gió offshore 8 ĐG 1000 4529 9059 12078 4529
1.35 Điện gió offshore 9 ĐG 1000 4529 9059 12078 4529
1.36 Điện gió offshore 10 ĐG 1000 4529 9059 12078 4529
1.37 Điện gió offshore 11 ĐG 1000 4529 9059 12078 4529
1.38 Điện gió offshore 12 ĐG 2000 9059 18117 24156 9059
1.39 Điện gió offshore 13 ĐG 1000 3020 6039 9059 9059 3020
1.40 Điện gió offshore 14 ĐG 1000 4529 9059 12078 4529
1.41 Điện gió offshore 15 ĐG 1000 3020 6039 9059 9059 3020
1.42 Điện gió offshore 16 ĐG 1000 9059 9059 12078
1.43 Điện gió offshore 17 ĐG 2000 9059 18117 24156 9059
1.44 Điện gió offshore 18 ĐG
2 §iÖn mÆt trêi MT
1.1 Điện mặt trời 1 ĐMT 1000
1.2 Điện mặt trời 2 ĐMT 200
1.3 Điện mặt trời 3 ĐMT 200 4942
1.4 Điện mặt trời 4 ĐMT 200 4942
1.5 Điện mặt trời 5 ĐMT 200 4942
1.6 Điện mặt trời 6 ĐMT 200 4942
1.7 Điện mặt trời 7 ĐMT 100 2471
1.8 Điện mặt trời 8 ĐMT 100 2471
1.9 Điện mặt trời 9 ĐMT 100 2471
1.10 Điện mặt trời 10 ĐMT 100 2471
1.11 Điện mặt trời 11 ĐMT 100 2471

166
Lo¹i C«ng
TT Tªn dù ¸n h×nh suÊt Vốn đầu tư nguồn điện hàng năm
nhµ
1.12 Điện mặt trời 12 ĐMT 100 2471
1.13 Điện mặt trời 13 ĐMT 100 1947
1.14 Điện mặt trời 14 ĐMT 100 1947
1.15 Điện mặt trời 15 ĐMT 100 1947
1.16 Điện mặt trời 16 ĐMT 100 1947
1.17 Điện mặt trời 17 ĐMT 100 1947
1.18 Điện mặt trời 18 ĐMT 100 1947
1.19 Điện mặt trời 19 ĐMT 100 1947
1.20 Điện mặt trời 20 ĐMT 100 1947
1.21 Điện mặt trời 21 ĐMT 100 1947
1.22 Điện mặt trời 22 ĐMT 100 1947
1.23 Điện mặt trời 23 ĐMT 100 1947
1.24 Điện mặt trời 24 ĐMT 100 1947
1.25 Điện mặt trời 25 ĐMT 100 1947
1.26 Điện mặt trời 26 ĐMT 100 1947
3 Điện sinh khối và NLTT khác SK
1.1 Biomass2 ĐSK 60 1966 843
1.2 Biomass3 ĐSK 60 1966 843
NLTT Miền Nam
1 Điện giã Gió
1.1 Điện gió 1 ĐG 100
1.2 Điện gió 2 ĐG 1100
1.3 Điện gió 3 ĐG 1300 18917
1.4 Điện gió 4 ĐG 1200 13096 17462
1.5 Điện gió 5 ĐG 900 9822 9822 13096
1.6 Điện gió 6 ĐG 700 7640 7640 10186
1.7 Điện gió 7 ĐG 500 5457 5457 7276
1.8 Điện gió 8 ĐG 400 10186 4365
1.9 Điện gió 9 ĐG 200 5093 2183
1.10 Điện gió 10 ĐG 200 2183 2183 2910
1.11 Điện gió 11 ĐG 630 6876 6876 9168
1.12 Điện gió 12 ĐG 600 5435 5435 7247
1.13 Điện gió 13 ĐG 800 16909 7247
1.14 Điện gió 14 ĐG 800 16909 7247
1.15 Điện gió 15 ĐG 600 5435 5435 7247
1.16 Điện gió 16 ĐG 600 5435 5435 7247
1.17 Điện gió 17 ĐG 800 7247 7247 9663
1.18 Điện gió 18 ĐG 800 16909 7247
1.19 Điện gió 19 ĐG 1400 29592 12682
1.20 Điện gió 20 ĐG 1200 10870 10870 14494
1.21 Điện gió 21 ĐG 600 5435 5435 7247
1.22 Điện gió 22 ĐG 400 3623 3623 4831
1.23 Điện gió 23 ĐG 400 8455 3623
1.24 Điện gió 24 ĐG 600 12682 5435
1.25 Điện gió 25 ĐG 1000 9059 9059 12078
1.26 Điện gió 26 ĐG 1200 10870 10870 14494
2 §iÖn mÆt trêi
1.1 Điện mặt trời 1 ĐMT 700
1.2 Điện mặt trời 2 ĐMT 1100
1.3 Điện mặt trời 3 ĐMT 1000
1.4 Điện mặt trời 4 ĐMT 1000 17297 7413
1.5 Điện mặt trời 5 ĐMT 200 3459 1483
1.6 Điện mặt trời 6 ĐMT 200 3459 1483
1.7 Điện mặt trời 7 ĐMT 1000 17297 7413
1.8 Điện mặt trời 8 ĐMT 500 12355
1.9 Điện mặt trời 9 ĐMT 500 8649 3707
1.10 Điện mặt trời 10 ĐMT 500 8649 3707
167
Lo¹i C«ng
TT Tªn dù ¸n h×nh suÊt Vốn đầu tư nguồn điện hàng năm
nhµ
1.11 Điện mặt trời 11 ĐMT 500 8649 3707
1.12 Điện mặt trời 12 ĐMT 1200 20757 8896
1.13 Điện mặt trời 13 ĐMT 1500 37066
1.14 Điện mặt trời 14 ĐMT 1500 20444 8762
1.15 Điện mặt trời 15 ĐMT 1500 20444 8762
1.16 Điện mặt trời 16 ĐMT 1100 14992 6425
1.17 Điện mặt trời 17 ĐMT 1000 13629 5841
1.18 Điện mặt trời 18 ĐMT 2000 11682 11682 15576
1.19 Điện mặt trời 19 ĐMT 1700 23170 9930
1.20 Điện mặt trời 20 ĐMT 2500 14603 14603 19470
1.21 Điện mặt trời 21 ĐMT 2000 27259 11682
1.22 Điện mặt trời 22 ĐMT 700 9541 4089
1.23 Điện mặt trời 23 ĐMT 1500 8762 8762 11682
1.24 Điện mặt trời 24 ĐMT 2500 34073 14603
1.25 Điện mặt trời 25 ĐMT 2000 11682 11682 15576
1.26 Điện mặt trời 26 ĐMT 1500 8762 8762 11682
3 Điện sinh khối và NLTT khác SK 10627 22240 10627 10627
1.1 Biomass2 ĐSK 100
1.2 Biomass3 ĐSK 100 4681
1.3 Biomass4 ĐSK 100 4681
1.4 Biomass5 ĐSK 100 4681
1.5 Biomass6 ĐSK 100 4681
1.6 Biomass7 ĐSK 100 11612
1.7 Biomass8 ĐSK 100 11612
1.8 Biomass9 ĐSK 100 10627
1.9 Biomass10 ĐSK 100 10627
1,10 Biomass11 ĐSK 100 10627
1.11 Biomass12 ĐSK 100 10627
1.12 Waste1 ĐR 100 11612
1.13 Waste2 ĐR 100 11612
1.14 Waste3 ĐR 100 11612
1.15 Waste4 ĐR 100 11612
1.16 Waste5 ĐR 100 11612

168
PHỤ LỤC CHƯƠNG 15

1. PL15.1: Báo cáo thu nhập

2. PL15.2: Nguồn vốn và sử dụng vốn

3. PL15.3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

4. PL15.4: Các chỉ tiêu hoạt động chính

169
PHô LôC 15.1: b¸o c¸o thu nhËp

Tæng 2021-
2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2045 2045
N¨m
I. Doanh thu (tû ®ång) 23578 29273 32745 38926 44870 50698 51486 51979 52540 51293 42293 1153107
1 Sản lượng điÖn nhận (TriÖu kWh) 238754 259302 281618 305854 332178 356081 381705 409173 438618 470182 846995 13596923
2 Tổn thất khèi truyền tải (%) 2.1 2.1 2.1 2.1 2.1 2.1 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0
3 Sản lượng điÖn T.tải (TriÖu kWh) 233658 253807 275693 299466 325289 348750 373903 400870 429782 460779 830055 13322987
4 PhÝ truyÒn t¶I ®iÖn bq năm(®/kWh) 100.91 115.33 118.77 129.99 137.94 145.37 137.70 129.67 122.25 111.32 50.95
5 D.thu h.động tµi chÝnh vµ DT kh¸c (tû ®ång)
II. C¸c chi phÝ quản lý, vËn hµnh, bảo dưỡng (tû ®ång) 4624 4960 5210 5570 6121 6481 7015 7403 7968 8157 13037 226772
1 VËt liÖu (tû ®ång) 291 315 341 370 401 429 459 492 526 564 1007 16257
2 Söa ch÷a lín (tû ®ång) 1084 1186 1195 1297 1572 1688 1964 2079 2355 2238 3914 64240
3 L­¬ng vµ b¶o hiÓm (tû ®ång) 2341 2482 2632 2791 2960 3105 3258 3419 3587 3764 5358 100734
4 Dịch vụ mua ngoµi (tû ®ång) 175 199 215 233 252 270 288 309 330 353 628 10164
5 Chi phÝ bằng tiền kh¸c (tû ®ång) 733 778 826 879 936 989 1045 1105 1169 1238 2130 35376
III. Lợi nhuận hoạt động (tû ®ång) 18955 24313 27535 33356 38748 44217 44471 44576 44572 43136 29255 926335
1 Tæng khÊu hao TSC§ (tû ®ång) 11956 15653 19515 23386 27257 31128 32096 32919 33735 33158 16116 670323
a KhÊu hao TSC§ cò (tû ®ång) 9169 8150 7131 6112 5094 4075 3056 2037 1019 0 0 45843
b KhÊu hao TSC§ míi (tû ®ång) 2787 7503 12384 17273 22163 27053 29040 30882 32716 33158 16116 624480
IV. Lợi nhuận sau khÊu hao (tû ®ång) 6999 8661 8020 9970 11491 13089 12375 11656 10837 9978 13139 256012
Tr¶ l·I vèn vay cũ vµ c¸c kho¶n vay ®· cã KH
1 (tû ®ång) 1780 1603 1427 1309 1203 1183 1036 922 811 706 21 15812
2 Tr¶ l·I vốn vay dµi h¹n mới (tû ®ång) 74 2443 4657 6689 8280 9865 9342 8685 7967 7159 3296 161316
3 Tr¶ l·I vèn vay ho¹t ®éng míi (tû ®ång) 143 239 289 292 295 298 223 243 275 293 0 6435
V. Lîi nhuËn tr­íc thuÕ TN (tû ®ång) 5001 4375 1647 1680 1713 1743 1775 1806 1783 1819 9823 72449
VI. ThuÕ TN doanh nghiÖp (tû ®ång) 1000 875 329 336 343 349 355 361 357 364 1965 14490
1 ThuÕ TN hiÖn hµnh 1000 875 329 336 343 349 355 361 357 364 1965 14490
2 ThuÕ TN ho·n l¹i 0
VII. Lîi nhuËn rßng (tû ®ång) 4001 3500 1317 1344 1370 1395 1420 1445 1427 1455 7858 57959
1 TrÝch qũy ®Çu t­ P.TriÓn (tû ®ång) 1200 1050 395 403 411 418 426 433 428 437 2357 17388

170
Tæng 2021-
2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2045 2045
N¨m
2 TrÝch qũy phóc lîi K.th­ëng (tû ®ång) 536 568 603 639 678 711 746 783 822 862 1227 23070
3 TrÝch quü kh¸c 1.0 1.0 1.1 1.1 1.2 1.3 1.3 1.4 1.5 1.5 2.2 41
4 L.nhuËn rßng ch­a p.phèi (tû ®ång) 2264 1881 318 300 280 264 246 227 176 155 4271 17460
VIII. Gi¸ thµnh truyÒn t¶I (đ/kWh) 78.89 97.15 111.75 123.40 131.77 139.52 132.36 124.55 117.46 106.73 39.12 80.63

1. TÝnh gi¸ thµnh TT theo G§

2021-20252026-20302031-20352036-20402041-20452046-2050 2021-2050
Tæng chi phÝ TT 153717 247737 241927 234791 196052 122202 1196425
C¸c chi phÝ OM (tû ®ång) 26485 37023 46163 54897 62203 66732 293504
KhÊu hao (tû ®ång) 97766 163037 157707 141154 110659 47399 717722
Tr¶ l·I vèn vay cũ vµ c¸c kho¶n vay ®· cã KH
(tû ®ång) 7323 4658 2633 965 233 14 15825
Tr¶ l·I vốn vay dµi h¹n mới (tû ®ång) 22143 43018 35424 37774 22957 8058 169374
Sản lượng điÖn T.tải (TriÖu kWh) 1387913 2014083 2684623 3321706 3914662 4420819 17743806
Gi¸ thµnh TT 110.75 123.00 90.12 70.68 50.08 27.64 67.43

171
PHô LôC 15.2: NGuån vèn vµ sö dông vèn
§¬n vÞ: Tû ®ång

2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2045 Tæng 2021-2045

I. C¸c nguån vèn 55978 56836 57351 58659 62775 34628 36035 38225 37617 37984 24821 1091308
1. Sè d­ n¨m tr­íc 1587 1603 1619 1635 1651 1668 1684 1701 1718 1735 2015
2. Vèn tù cã 14744 18419 20129 23911 27777 32145 32747 33566 34324 33787 22806 704639
- KhÊu hao 11956 15653 19515 23386 27257 31128 32096 32919 33735 33158 16116 670323

- Quü ®Çu t­ ph¸t triÓn vµ lîi nhuËn


ch­a ph©n phèi 3464 2931 714 704 691 682 672 660 604 592 6629 34848
- TiÒn l·I, cæ tøc, lîi nhuËn ®­îc
chia 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Lîi nhuËn kh¸c tõ h.®éng kinh
doanh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Chªnh lÖch vèn l­u ®éng -676 -164 -100 -178 -171 335 -22 -14 -15 36 61 -532
3.Vèn ng©n s¸ch cÊp 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4. Tæng nhu cầu vay 39648 36814 35604 33113 33346 816 1604 2958 1575 2462 0 341856
4.1 Vèn vay ho¹t ®éng 1603 1619 1635 1651 1668 816 1604 1718 1575 1753 0 34162
4.2 Vèn vay ®Çu t­ 38045 35196 33969 31462 31679 0 0 1240 0 709 0 307694
4.2.1 §· c©n ®èi 2213 1092 1827 2653 508 0 0 0 0 0 0 8292
- Vay ngo¹i tÖ 2213 1092 1827 2653 508 0 0 0 0 0 0 8292
- Vay tÝn dông TM trong n­íc 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4.2.2 Ch­a cã nguån vay 35833 34104 32142 28809 31170 0 0 1240 0 709 0 299402

II. Sö dông c¸c nguån vèn vµ tiÒn


d­ 55978 56836 57351 58659 62775 34628 36035 38225 37617 37984 20409 1110826
1. Tæng ®Çu t­ vµ l·I trong th.gian XD 48900 48900 48900 48900 48900 18341 18341 18341 18341 18341 8065 657071
2. Tr¶ gèc vèn vay cò vµ vèn vay ®·
cã KH 4947 5254 5159 4875 5236 5222 4769 4646 4003 4100 311 71493
3. Tr¶ gèc vèn vay míi 0 0 55 1615 5337 7730 9845 12158 12158 12158 9998 290769
4. Tr¶ gèc vèn vay hoạt động 529 1063 1603 1619 1635 1651 1378 1363 1379 1632 0 35748
5. Tiền dư cßn l¹i 1603 1619 1635 1651 1668 1684 1701 1718 1735 1753 2035

III. C©n b»ng thu chi 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4412 -19518

172
PHô LôC 15.3: B¸o c¸o l­u chuyÓn tiÒn tÖ
§¬n vÞ: Tû ®ång

Tæng
2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2045
N¨m 2021-2045
I. Dßng thu 55994 56852 57367 58676 62791 33777 35955 38242 37474 38001 22806 1080656

1. Lîi nhuËn rßng sau trÝch c¸c quü dù


phßng TC, phóc lîi KT, quü kh¸c 3464 2931 714 704 691 682 672 660 604 592 6629 34848
2. KhÊu hao 11956 15653 19515 23386 27257 31128 32096 32919 33735 33158 16116 670323
3. TiÒn l·I, cæ tøc, lîi nhuËn ®­îc chia 0
4. Lîi nhuËn kh¸c tõ h.®éng kinh doanh 0
4. Vèn ng©n s¸ch cÊp 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5. Vèn vay ®Çu t­ 39648 36814 35604 33113 33346 816 1604 2958 1575 2462 0 341856
6. Vèn vay ho¹t ®éng 1603 1619 1635 1651 1668 816 1604 1718 1575 1753 0 34162
7. Chªnh lÖch vèn l­u ®éng -676 -164 -100 -178 -171 335 -22 -14 -15 36 61 -532
II. Dßng chi 54376 55217 55716 57008 61107 32944 34334 36507 35882 36231 18374 1016816
1. Tæng ®Çu t­ vµ l·I trong th.gian XD 48900 48900 48900 48900 48900 18341 18341 18341 18341 18341 8065 657071
2.Tr¶ gèc vèn vay cũ vµ c¸c kho¶n vay cã
KH 4947 5254 5159 4875 5236 5222 4769 4646 4003 4100 311 70918
3.Tr¶ gèc vèn vay ®Çu t­ mới 0 0 55 1615 5337 7730 9845 12158 12158 12158 9998 253079
4.Tr¶ gèc vèn vay ho¹t ®éng 529 1063 1603 1619 1635 1651 1378 1363 1379 1632 0 35748
III. C©n ®èi thu - chi 1618 1635 1651 1667 1684 833 1621 1735 1592 1770 4432 63840
IV. TiÒn d­ ®Çu kú 3173 4792 6426 8077 9745 11429 12262 13883 15618 17210 62582
V. TiÒn d­ cuèi kú 4792 6426 8077 9745 11429 12262 13883 15618 17210 18980 67014

173
PHô LôC 15.4: c¸c chØ tiªu ho¹t ®éng chÝnh

2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2045 Tæng
2021-2045
I. Nguån quü néi bé (tỷ đồng) 9268 12102 13312 15803 15570 17542 16754 15400 16783 15896 12497 344894
1. Doanh thu truyÒn t¶i 23578 29273 32745 38926 44870 50698 51486 51979 52540 51293 42293 1153107
2. Chªnh lÖch vèn l­u ®éng -676 -164 -100 -178 -171 335 -22 -14 -15 36 61 -532
3. C¸c chi phÝ OM 4624 4960 5210 5570 6121 6481 7015 7403 7968 8157 13037 226772
4. ThuÕ thu nhËp doanh nghiÖp 1000 875 329 336 343 349 355 361 357 364 1965 14490
5. Ph©n phèi c¸c quÜ 537 569 604 640 679 712 748 784 823 864 1229 23111
6. Tr¶ vèn vay: gèc vµ l·i vay 7473 10603 13190 16398 21986 25949 26593 28017 26594 26049 13626 543308
- Tr¶ nî vèn vay (kÓ c¶ nî cò) 5476 6317 6816 8108 12207 14603 15993 18166 17541 17890 10309 359745
- Tr¶ l·i vay h¹ch to¸n GTSX 1997 4286 6373 8290 9779 11346 10600 9851 9053 8159 3317 183563
II. Tæng chi phÝ đÇu t­ (tỷ đồng) 48900 48900 48900 48900 48900 18341 18341 18341 18341 18341 8065 657071
III. Tæng møc ®Çu t­ TB trong 3 n¨m 37251 48900 48900 48900 38713 28527 18341 18341 18341 24997 5377 642734
- N¨m liÒn tr­íc 13953 48900 48900 48900 48900 48900 18341 18341 18341 18341 8065 662959
- N¨m thanh to¸n 48900 48900 48900 48900 48900 18341 18341 18341 18341 18341 8065 657071
- N¨m liÒn sau 48900 48900 48900 48900 18341 18341 18341 18341 18341 38309 0 608171
IV. Tû lÖ tù cÊp vèn (%) 25% 25% 27% 32% 40% 61% 91% 84% 92% 64% 232%
V. Tû lÖ thanh to¸n nî 2.24 2.14 2.01 1.96 1.71 1.68 1.63 1.55 1.63 1.61 1.92
VI. Tû lÖ nî/vèn chñ së h÷u 2.84 3.52 4.30 4.95 5.46 5.02 4.57 4.12 3.66 3.24 0.77
VII. Søc sinh lîi c¬ së (%) 5.4% 5.3% 4.1% 4.5% 4.7% 5.7% 5.7% 5.7% 5.7% 5.7% 10.8%

174

You might also like