Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

BÀI TẬP LỚP 9T TUẦN 41

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Có hai giá sách chứa tổng cộng 120 quyển sách. Nếu chuyển từ giá I sang giá II
một nửa số sách mà giá I đang có, sau đó lại chuyển từ giá II sang giá I hai phần
năm số sách mà giá II đang có thì số sách của hai giá sẽ bằng nhau. Hỏi lúc đầu giá
II có nhiều hơn giá I bao nhiêu cuốn sách?
A. 40 cuốn. B. 50 cuốn. C. 20 cuốn. D. 30 cuốn.
Câu 2. Hai bình chứa nước ban đầu mỗi bình chứa một lượng nước nào đó. Nếu rót

từ bình một sang bình hai lượng nước mà bình một đang có, sau đó lại rót từ bình

hai sang bình một 10 lít nước thì cả hai bình đều chứa 90 lít nước. Hỏi ban đầu bình
một chứa nhiều hơn bình hai bao nhiêu lít nước?
A. 50 lít. B. 60 lít. C. 40 lít. D. 80 lít.
Câu 3. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 30km/h. Xe máy đi được 30 phút thì gặp
một ô tô đi B về A với vận tốc 90km/h. Sau đó xe máy đi tiếp đến B còn ô tô sau khi
đến A thì nghỉ 1 giờ rồi sau đó quay trở về B. Hai xe gặp nhau tại điểm D cách B
40km. Tìm độ dài quãng đường AB.
A. 100km. B. 130km. C. 120km. D. 115km.
Câu 4. Một người đi từ A đến B với vận tốc 4 km/h và đi từ B trở về A với vận tốc 6
km/h thì vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường A → B → A là
bao nhiêu?
A. 5 km/h. B. 4,9 km/h. C. 4,8 km/h. D. 4,7 km/h.
Câu 5. Trong một nhóm người, tỉ lệ phụ nữ trên nam giới là 11:9. Tuổi trung bình của
nữ là 22, của nam là 32. Hỏi tuổi trung bình của cả nhóm là bao nhiêu?
A. 26,5 tuổi. B. 27 tuổi. C. 27,5 tuổi. D. 28 tuổi.
Câu 6. Quãng đường từ A đến B có một đoạn bằng phẳng, một đoạn lên dốc và một
đoạn xuống dốc. Bạn Vy đi trên đường thẳng với vận tốc 5 km/h, đi lên dốc với vận
tốc 4 km/h và đi xuống dốc với vận tốc 6 km/h. Vy mất 1 giờ 36 phút để đi từ A đến
B và mất 1 giờ 39 phút để đi từ B đến A. Nếu đoạn đường bằng có độ dài 2,5 km thì
khoảng cách từ A đến B dài bao nhiêu?
A. 5,4 km. B. 7,9 km. C. 10,8 km. D. 13,3 km.
Câu 7. Bạn An nhận rửa bát thuê cho một nhà hàng. Mỗi chiếc bát được rửa sạch, chủ
nhà hàng sẽ trả 3 USD. Nhưng nếu An làm vỡ thì chủ nhà hàng sẽ không trả tiền và
bắt đền 9 USD. Hết kì nghỉ, An đã rửa 500 cái bát và nhận lương 1.368 USD. Hỏi An
đã làm vỡ bao nhiêu cái bát?
A. 11. B. 22. C. 33. D. 44.
Câu 8. Trong một rạp chiếu phim, có hai người ngồi ở hàng ghế đầu tiên, 3 người
ngồi ở hàng ghế thứ hai, 4 người ngồi ở hàng ghế thứ ba. Cứ như vậy, hàng ghế sau
có nhiều hơn hàng ghế trước một người. Có tất cả 527 người. Hỏi rạp chiếu phim có
bao nhiêu hàng ghế?
A. 25. B. 27. C. 29. D. 31.
Câu 9. Hai thùng X và Y chứa lượng dầu khác nhau. Lần thứ nhất, người ta đổ một ít
dầu ở thùng X sang thùng Y để số dầu trong Y gấp đôi ban đầu. Lần thứ hai, người
ta đổ lại dầu từ thùng Y sang thùng X để số dầu trong X gấp đôi sau lần đổ đầu tiên.
Sau hai lần đổ, số dầu trong hai thùng bằng nhau và bằng 18 lít. Hỏi số dầu ở thùng
Y ban đầu là bao nhiêu lít?
A. 12,5. B. 13,5. C. 14. D. 15.

Câu 10. Gọi là nghiệm của hệ phương trình . Tìm giá trị nhỏ

nhất của tổng ?


A. C.
B. D.

Câu 11. Tìm số nghiệm của hệ phương trình ?

A. B. C. D.

Câu 12. Tìm số nghiệm của hệ phương trình ?

A. B. C. D.

Câu 13. Gọi là nghiệm của hệ phương trình . Tìm giá trị lớn

nhất của tổng ?


A. B. C. D.

Câu 14. Tìm số nghiệm của hệ phương trình

A. B. C. D.

Câu 15. Tìm số nghiệm của hệ phương trình ?

A. B. C. D.

Câu 16. Tìm số nghiệm của hệ phương trình ?


A. B. C. D.

Câu 17. Tìm số nghiệm của hệ phương trình ?

A. B. C. D.

Câu 18. Tìm số nghiệm của hệ phương trình ?

A. B. C. D.

Câu 19. Tìm số nghiệm của hệ phương trình ?

A. B. C. D.
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 20. Cho hình thang vuông ABCD có A = D = 90 , AB = 2cm, CD = 4cm, diện tích
hình thang ABCD bằng 6cm . Tính độ dài cạnh BC?
A. √2cm B. 2√2cm C. 3√2cm D. √3cm
Câu 21. Cho tam giác ABC có ABC = 60 , AB = 4cm, BC = 6cm. Tính độ dài cạnh AC?
A. 4√5cm B. 2√3cm C. 4√2cm D. 2√7cm
Câu 22. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau
tại I. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của IB và CD. Tính độ dài đoạn thẳng MN?
A. 2√2cm B. 3cm C. 2√3cm D. √10cm
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Biết rằng AC = 8cm, AH =
4.8cm. Gọi và lần lượt là diện tích các tam giác AHB và AHC. Tính tổng 2 + ?
A. 32.64cm B. 32.44cm C. 33.14cm D. 32.84cm
Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 15cm. Kẻ đường cao CH. Biết rằng
HB = 16cm. Tính diện tích tam giác ABC?
A. 120cm B. 148cm C. 150cm D. 145cm
Câu 25. Tam giác ABC vuông tại A có 3AB = 2BC và AC = 5a. Độ dài AB là

A. 5a B. 10a C. 2 5a D. 6a

Câu 26. Cho tam giác ABC nhọn, cân tại A, BC = 4a . Kẻ đường cao AK và BH,
biết A H = 7a . Tính AK.

A. 2 15a B. 4 3a C. 4 15a D. 3 5a
Câu 27. Cho 2 đường tròn lần lượt là O1, R1 = 4 và O2 , R2 = 3 . d là khoảng cách
giữa hai tâm O1O2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của d để hai đường tròn cắt nhau tại
hai điểm phân biệt.

A.5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 28. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm (O). I là giao điểm của ba
đường phân giác BIC = 1200 , BC = 6 . Tính bán kính đường tròn tâm O.

A. 3 2 B. 2 3 C. 3 3 D. 2 5

Câu 29. Cho tam giác ABC có K là tâm đường tròn bàng tiếp góc A. Biết
BKC = BAC + 600 . Hỏi BAC bằng bao nhiêu?

A. 200 B. 300 C. 400 D. 500

Câu 30. Cho đường tròn (I) nội tiếp trong tam giác ABC đều. Cho AB = 6a, tìm
diện tích hình tròn (I) ?

A. 3πa 2 B. 6πa 2 C. 9πa 2 D. 12πa 2

You might also like