1. BN giañ phế quản thường vào viêṇ vì : - Đơ ̣t bô ̣i nhiễm - Ho ra máu - Suy hô hấ p - Biế n chứng tâm phế ma ̣n : khó thở, phù, gan to, TM cổ nổ i 2. Triê ̣u chứng thực thể quan tro ̣ng nhấ t của GPQ là : Rale ẩ m, rale nổ ở 1 vùng phổ i cố đinh. ̣ Không mấ t đi sau điề u tri ̣ 3. Triê ̣u chứng toàn thân hiế m gă ̣p (dưới 10%) nhưng rấ t quan tro ̣ng ở GPQ là : ngón tay dùi trố ng 4. Ho ra máu trong GPQ thường là : ít mô ̣t, dai dẳ ng. Ít gă ̣p ho ra máu sét đánh >< ho ra máu sét đánh thường gă ̣p trong : lao phổ i, giañ ĐMPQ, ung thư phổ i, nấ m phổ i. 5. Ho kha ̣c đờm trong giañ PQ : số lươ ̣ng nhiề u (có khi tới 1L) và kéo dài 6. XQ chỉ phát hiê ̣n đươ ̣c 30% giañ PQ (bỏ sót tổ n thương ở sâu, trung thấ t sau) : đường ray,túi,chùm nho 7. Chu ̣p CLVT lớp mỏng 1mm : - Đoa ̣n PQ dài >2cm mà không nhỏ la ̣i - Phế quản lớn hơn đô ̣ng ma ̣ch đi kèm - Phế quản cách màng phổ i trung thấ t hoă ̣c thành ngực < 1cm - Đường ray - Ngón tay đi găng - Tổ ong 8. Chu ̣p cây phế quản có bơm thuố c cản quang : it́ làm 9. Chu ̣p nhấ p nháy cây phế quản : it́ làm, giá thành cao 10.Soi phế quản : lòng PQ có NM nhơ ̣t, teo ít làm 11.Chẩ n đoán xác đinḥ : - Lâm sàng : Ho kha ̣c đờm + Ngón tay dùi trố ng + Rale ẩ m nổ ở 1 vùng phổ i cố đinḥ ko mấ t đi sau điề u tri ̣+ XQ + CLVT lớp mỏng 1mm(*) 12.Chẩ n đoán phân biêṭ : - Viêm phổ i - Lao phổ i - Đơ ̣t bô ̣i nhiễm COPD - Bu ̣i phổ i - Ung thư phổ i (PB với GPQ thể khô – thường gă ̣p thùy trên) Pha ̣m Xuân Thắ ng1 13.Điề u tri ̣ - Nô ̣i khoa : tùy thuô ̣c nguyên nhân BN vào viê ̣n do bô ̣i nhiễm, ho máu, nhiễm virus cấ p…Bỏ các chấ t gây kích ứng phế quản - Điề u tri thực ̣ thu ̣ : làm thông thoáng đường thở, tố ng vi khuẩ n ra theo đờm quan tro ̣ng hơn dùng kháng sinh trong điề u tri ̣đơ ̣t bô ̣i nhiễm Dẫn lưu phế quản : thở ra châ ̣m, kha ̣c ma ̣nh Soi phế quản và hút rửa bằ ng huyế t thanh mă ̣n Kèm thuố c loañ g đờm : mucomyt (N – acetyl cystein), uố ng nhiề u nước. Không đươ ̣c dùng các thuố c ức chế ho Thuố c điề u tri ̣ ho ra máu : transamine, morphine(ko cho nế u có biể u hiêṇ suy hô hấ p) không cải thiê ̣n : hô ̣i chẩ n CĐHA xét nút ma ̣ch, hô ̣i chẩ n ngoa ̣i xét cắ t phầ n phổ i nghi giañ phế quản Kháng sinh : Vi khuẩ n trong giañ phế quản thường là Trực khuẩ n mủ xanh. Nguyên tắ c điề u tri :̣ theo kháng sinh đồ soi cấ y đờm, dich ̣ phế quản, máu (nế u BN có số t). + Chưa có kháng sinh đồ : cephalosporin 3, liề u 3gam/ngày + aminosid hoă ̣c quinolon (nế u BN ko có suy thâ ̣n, không có tổ n thương nghi ngờ do lao) + hoă ̣c có thể dùng penicillin 50 triê ̣u UI/ngày truyề n TM (những trường hơ ̣p BN nghèo, BN ko có bảo hiể m) nhấ n chìm VK trong bể kháng sinh Nâng cao thể tra ̣ng Điề u tri bê ̣ nḥ kèm theo nế u có : tiể u đường,loét da ̣ dày Điề u tri ̣các biế n chứng nế u có - Nế u kháng sinh đồ về ko phù hơ ̣p với thuố c đang điề u tri ̣ cho BN, nhưng Lâm sàng BN tố t lên theo thuố c đang điề u tri ̣ - Phẫu thuâ ̣t : Giañ phế quản khu trú 1 vùng, 1 phổ i và không có viêm xoang kèm theo (hô ̣i chứng xoang phế quản cắ t chỗ này sẽ giañ phế quản chỗ khác) - Về hin ̀ h ảnh ngón tay đi găng : 1 PQ giañ hình túi, đường ray. 2 PQ giañ trở lên ngón tay đi găng 14.Đơn thuố c cho BN ra viêṇ : - Vỗ rung lồ ng ngực hàng ngày (sáng – trước khi đi ngủ – khi vừa ngủ dâ ̣y) mỗi lầ n 15 – 20 phút. Hướng dẫn người nhà BN thực hiêṇ - Erythromycin (macrolid) : 0.25g x 2 viên/ngày. Dùng trong nhiề u tháng, nhiề u năm. ng ta thấ y rằ ng sẽ làm giảm tình tra ̣ng bô ̣i nhiễm ở BN
Pha ̣m Xuân Thắ ng2
- Thuố c kích thích miễn dicḥ : Broncho vaxom. Cho 30 viên. Uố ng 1 viên/ngày trong 10 ngày đầ u của 3 tháng liên tiế p. Lă ̣p la ̣i liề u trên trong 3 – 6 tháng sau.