Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BÀI TẬP LỚP 9T TUẦN 37

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM


+ LÀM ĐỀ 1.23 trong quyển sách Toán tuyển tập đề thi vào 10 các trường chuyên và chất lượng
cao.

PHẦN 2. TỰ LUẬN 1
Câu 1. Tam giác ABC vuông tại A có 3AB = 2BC và AC = 5a. Độ dài AB là

A. 5a B. 10a C. 2 5a D. 6a

Câu 2. Cho tam giác ABC nhọn, cân tại A, BC  4a . Kẻ đường cao AK và BH, biết
AH  7a . Tính AK.

A. 2 15a B. 4 3a C. 4 15a D. 3 5a

Câu 3. Cho nửa đường tròn (O) có đường kính BC, BC =2R. Cho điểm A trên nửa đường
tròn. Gọi BM và CN là các trung tuyến của tam giác ABC. Độ dài BM = 3a, CN =4a.
Độ dài bán kính R là:

A. 5a B. 3 2a C. 2 2a D. 2 5a

Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BC = 25cm , AB = 20cm . Diện
tích tam giác AHB bằng
A. 90cm2 B. 54cm2 C. 72cm2 D. 96cm2
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a và hai đường trung tuyến AM , BN
vuông góc với nhau. Độ dài đường trung tuyến BN bằng
a 6 3a
A. B. C. a 3 D. a 2
2 2
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 2cm, AH = 1cm. Tính
độ dài cạnh BC?

√ √ √ √
A. cm B. cm C. cm D. cm
TỰ LUẬN 2

3.21. ĐỀ TOÁN CHUNG NĂM 2014


Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 7. Cho các số thực dương a, b với a  b. Chứng minh đẳng thức

a  b 
3

 b b  2a a
 
3
a b 3a  3 ab
  0.
a a b b b a
Câu 8. Cho quãng đường AB dài 120 km. Lúc 7 giờ sáng, một xe máy đi từ A đến B. Đi được
3
quãng đường xe bị hỏng phải đứng lại sửa mất 10 phút rồi đi tiếp đến B với vận tốc nhỏ hơn
4
vận tốc lúc đầu 10 km/h. Biết xe máy đến B lúc 11 giờ 40 phút trưa cùng ngày. Giả sử vận tốc
3 1
của xe máy trên quãng đường ban đầu không thay đổi và vận tốc của xe máy trên quãng
4 4
đường còn lại cũng không thay đổi. Hỏi xe máy bị hỏng lúc mấy giờ?
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol P  : y  x 2
và đường thẳng
2 1
d  : y   3 m  1 x  3 (với m là tham số).

1. Chứng minh rằng với mọi m, đường thẳng d  cắt parabol P  tại hai điểm phân biệt.
2. Gọi x 1, x 2 là hoành độ giao điểm của d  và P , đặt f x   x 3  m  1 x 2  x . Chứng
1
minh đẳng thức f x 1   f x 2    x1  x 2  .
3

2
Câu 10. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O  đường kính AC  2R. Gọi K và M theo thứ
tự là chân các đường vuông góc hạ từ A vàC xuống BD , E là giao điểm của AC và BD , biết K
thuộc đoạn BE ( K  B , K  E ). Đường thẳng qua K song song với BC cắt AC tại P.
1. Chứng minh tứ giác AKPD nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh KP  PM .
  600 và AK  x . Tính BD theo R và x .
3. Biết ABD
Câu 11. Giải phương trình

x x 2  56   21x  22  4.
4  7x x3  2

You might also like