Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Lop 9T Tuan 37
Bai Tap Lop 9T Tuan 37
PHẦN 2. TỰ LUẬN 1
Câu 1. Tam giác ABC vuông tại A có 3AB = 2BC và AC = 5a. Độ dài AB là
A. 5a B. 10a C. 2 5a D. 6a
Câu 2. Cho tam giác ABC nhọn, cân tại A, BC 4a . Kẻ đường cao AK và BH, biết
AH 7a . Tính AK.
A. 2 15a B. 4 3a C. 4 15a D. 3 5a
Câu 3. Cho nửa đường tròn (O) có đường kính BC, BC =2R. Cho điểm A trên nửa đường
tròn. Gọi BM và CN là các trung tuyến của tam giác ABC. Độ dài BM = 3a, CN =4a.
Độ dài bán kính R là:
A. 5a B. 3 2a C. 2 2a D. 2 5a
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BC = 25cm , AB = 20cm . Diện
tích tam giác AHB bằng
A. 90cm2 B. 54cm2 C. 72cm2 D. 96cm2
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a và hai đường trung tuyến AM , BN
vuông góc với nhau. Độ dài đường trung tuyến BN bằng
a 6 3a
A. B. C. a 3 D. a 2
2 2
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 2cm, AH = 1cm. Tính
độ dài cạnh BC?
√ √ √ √
A. cm B. cm C. cm D. cm
TỰ LUẬN 2
a b
3
b b 2a a
3
a b 3a 3 ab
0.
a a b b b a
Câu 8. Cho quãng đường AB dài 120 km. Lúc 7 giờ sáng, một xe máy đi từ A đến B. Đi được
3
quãng đường xe bị hỏng phải đứng lại sửa mất 10 phút rồi đi tiếp đến B với vận tốc nhỏ hơn
4
vận tốc lúc đầu 10 km/h. Biết xe máy đến B lúc 11 giờ 40 phút trưa cùng ngày. Giả sử vận tốc
3 1
của xe máy trên quãng đường ban đầu không thay đổi và vận tốc của xe máy trên quãng
4 4
đường còn lại cũng không thay đổi. Hỏi xe máy bị hỏng lúc mấy giờ?
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol P : y x 2
và đường thẳng
2 1
d : y 3 m 1 x 3 (với m là tham số).
1. Chứng minh rằng với mọi m, đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt.
2. Gọi x 1, x 2 là hoành độ giao điểm của d và P , đặt f x x 3 m 1 x 2 x . Chứng
1
minh đẳng thức f x 1 f x 2 x1 x 2 .
3
2
Câu 10. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O đường kính AC 2R. Gọi K và M theo thứ
tự là chân các đường vuông góc hạ từ A vàC xuống BD , E là giao điểm của AC và BD , biết K
thuộc đoạn BE ( K B , K E ). Đường thẳng qua K song song với BC cắt AC tại P.
1. Chứng minh tứ giác AKPD nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh KP PM .
600 và AK x . Tính BD theo R và x .
3. Biết ABD
Câu 11. Giải phương trình
x x 2 56 21x 22 4.
4 7x x3 2