Professional Documents
Culture Documents
De Khao Sat Cuoi Nam Toan 9 Nam 2022 2023 Truong Thcs Nguyen Trai Ha Noi
De Khao Sat Cuoi Nam Toan 9 Nam 2022 2023 Truong Thcs Nguyen Trai Ha Noi
De Khao Sat Cuoi Nam Toan 9 Nam 2022 2023 Truong Thcs Nguyen Trai Ha Noi
com/khao-sat-chat-luong-toan-9
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 5
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: 06/ 5 /2023
(Thời gian làm bài: 120 phút)
HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất bằng biên bản.
+) Hướng dẫn chấm gồm 03 trang.
HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Bài Ý Đáp án Điểm
Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. 0,5
Thay x = 9 (TMĐK) vào biểu thức A. 0,25
1)
9 3
Tính được A = = . 0,25
9 +2 5
1
Chứng minh B = . 1,0
x +2
3 8+2 x
B= − 0,25
x −2 ( x − 2)( x + 2)
B=
3 ( x +2 ) −
8+2 x
( )( ) ( )( )
2) 0,25
Bài I x −2 x +2 x −2 x +2
2,0 điểm
x −2
=
( x −2 )( x +2 ) 0,25
1
B = . 0,25
x +2
Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P = 3A + 2B đạt giá trị nhỏ nhất. 0,5
3 √𝑥 2 3 √𝑥 + 6 − 4 4
𝑃 = 3𝐴 + 2𝐵 = + = = 3− . 0,25
3) √𝑥 + 2 √ 𝑥 + 2 √𝑥 + 2 √𝑥 + 2
4
Vì x 0 x + 2 2 2 P 3−2 =1
x +2 0,25
Dấu bằng xảy ra khi x = 0.
Vậy với x = 0 thì giá trị nhỏ nhất của P = 1 .
Tính vận tốc ô tô, xe máy. 1,5
Gọi vận tốc của xe máy là x (đơn vị :km/h, x 0 ); 0,25
Vận tốc của ô tô là x + 10 (km/h)
Bài II
1) 60
2,0 điểm Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là ( h)
x 0,25
60
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là ( h)
x + 10
1
1 60 60 1 0,25
12 phút = giờ , Lập luận để có PT: − = .
5 x x + 10 5
0,25
x 2 +10 x – 3000 = 0
Giải phương trình được 2 nghiệm: x1 = 50 ; x2 = −60 0,25
2) Tính thể tích của bóng đèn bằng: S = R2h 3,14 22 120 0,25
2x + 3 y − 1 = 5
Giải hệ phương trình . ĐK: y≥ 1 1,0
3x − 2 y − 1 = 1
2x + 3b = 5 .
1) Đặt y − 1 = b (b 0), ta có hệ 0,25
3x − 2b = 1
x = 1
Giải hệ được . 0,25
b = 1(tm )
y − 1 = 1 ⇔ y = 2 (tmđk) 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là 1;2 . ( ) 0,25
Chứng minh (d ) luôn đi qua điểm A 0; 4 … ( ) 0,5
( )
Thay tọa độ điểm A 0; 4 vào phương trình đường thẳng d ta có:
0,25
2a) 4 = m.0 + 4 đúng với mọi m
Bài III
2,5 điểm
( )
Vậy đường thẳng d luôn đi qua điểm A 0; 4 với mọi giá trị của m. 0,25
Tìm tất cả giá trị của m để … 1,0
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d ) và parabol (P ) :
x 2 = mx + 4 x 2 − mx − 4 = 0 (1).
0,25
(d ) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
0 m 2 + 16 0, m
Ta có ( x1 + 2 x2 )( x2 + 2 x1 ) = 14 2 x1 + 2 x2 + 5 x1 x2 = 14 2( x1 + x2 ) + x1 x2 = 14
2 2 2
0,25
2m 2 − 4 = 14 m = 3. 0,25
Vậy m = 3.
Bài IV Chứng minh 4 điểm B, C, E và F cùng thuộc một đường tròn.
1) 1,0
3,0 điểm
2
Vẽ đúng hình đến ý 1). 0,25
0,25
Chứng minh tam giác AEH FNH và AF .HE + AE.HF = AH .EF … 1,0
Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp suy ra HFN = HAE 0,25
Xét FNH và AEH
Có FNH = AEH (= 90o ) và HFN = HAE (cm trên) 0,25
2) Suy ra AEH FNH (g − g )
Suy ra AE.FH = AH .FN
0,25
Chứng minh tương tự ta có : AF .EH = AH .EN
Vậy AF .HE + AE.HF = AH .EN + AH .FN = AH .EF 0,25
Chứng minh tam giác PMN cân… 1,0
Gọi I là trung điểm AH. Chứng minh IP
0,25
là trung trực EF IP ⊥ EF .
Gọi J là trung điểm của MN. Xét hình
thang ANHM có I, J là trung điểm 2
0,25
đường chéo
3) Suy ra IJ // AM IJ ⊥ EF .
Từ đó suy ra P, I , J là ba điểm thẳng
0,25
hàng.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = (x + 2)(y + 1) . 0,5
Vì x, y không âm ta có P = (x + 2)(y + 1) = xy + 2y + x + 2 x + y + 2 0,25
Vì x + y + xy = 4 (x + y ) = 4 + xy 4 x + y 2.
2 2 2
Bài V Suy ra P x + y + 2 4.
0,5 điểm x = 2
Dấu '' = " xảy ra 0,25
y = 0
x = 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 4 khi
y = 0