Professional Documents
Culture Documents
Mẫu bệnh án CHRM HIU
Mẫu bệnh án CHRM HIU
□ Đau/ê buốt răng □ Lung lay răng □ Răng chảy dịch, chảy mủ
□ Ăn nhai khó □ Tiếng kêu ở khớp P/T □ Trật khớp □ Đau vùng trước tai
□ Đau/mỏi cơ hàm mặt □ Đau/mỏi cổ, vai, gáy □ Đau đầu □ Đau trong tai, ù tai
□ Nghiến răng □
□ Rối loạn vận động hàm (há lệch/khóa hàm) Vấn đề khác:
__________________________________________________________________________________________
2. Tiền sử toàn thân: □ Tim mạch □ Hô hấp □ Tiêu hóa □ Vấn đề khác
Vấn đề khác:
__________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________________
1. Tổng trạng
- Chiều cao
- Cân nặng
2. Khám cơ quan khác
5. Nụ cười
- Corridor
- Độ lộ răng
- Cân xứng
- Độ lộ nướu
- Cung cười
6. Khám trong miệng:
Hạng khớp cắn (theo Angle): Bên phải □ Hạng I □ Hạng II □ Hạng III (Theo □ Răng 3/ □ Răng 6)
Đường cong Spee (Ghi nhận các răng trồi, lún, nghiêng gần, nghiêng xa,…): ____________________________
__________________________________________________________________________________________
□ Liên tục □ Không liên tục □ Cong quá mức □ Đảo ngược
Đường cong Wilson (Mất răng, răng trồi, lún, nghiêng, xoay): ________________________________________
__________________________________________________________________________________________
Ở tư thế nghỉ:
- Viền nướu
- Tam giác nướu
- Vệ sinh răng miệng
Sơ đồ răng (Ghi nhận các răng sâu, mất, trám, phục hình, răng xoay, nghiêng lệch, lung lay, chảy mủ, lỗ
dò…)
18 17 16 15 14 13 12 11 21 22 23 24 25 26 27 28
48 47 46 45 44 43 42 41 31 32 33 34 35 36 37 38
E D C B A A B C D E
E D C B A A B C D E
V. Mẫu hàm
Chiều dài cung răng cần thiết (tổng kích thước G-X các răng vĩnh viễn từ RCN thứ 2 bên phải đến
RCN thứ 2 bên trái):
Hàm trên: mm
Hàm dưới: mm
Chiều dài cung răng hiện có ( đo trên mẫu hàm từ mặt gần RCLvv thứ nhất bên phải đến mặt gần
RCLvv thứ nhất bên trái):
Hàm trên: mm
Hàm dưới: mm
VI. Phim
- Phim toàn cảnh
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
- Phim Sọ nghiêng
Các góc độ và Bệnh nhân Giá trị trung bình Phân tích
khoảng cách
SE + SL mm 73 mm
Góc SN-GoGn 30.07+/-3.42o Hướng phát
triển của
xương hàm so
với hướng phát
triển chung của
khối mặt
Tương quan Góc ANB 0 - 4° Hạng xương
giữa
XHT và
XHD
Góc và khoảng cách Bệnh nhân Giá trị trung bình Phân tích
Tương quan Góc giữa trục răng 123+/-7.84o Răng cửa trên
giữa răng cửa trên và răng cửa
cửa trên và dưới
răng cửa
dưới
Vị trí của K/c Pog-> NB 0.89+/-1.58mm Răng cửa dưới
răng cửa trên xương
dưới so với hàm dưới
cằm
Chiều đứng
Chiều ngang
Thiếu răng
Độ cắn chìa
Độ cắn phủ
Môi
Xương
VIII. KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ
__________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________________
Người điều trị (Họ và tên): _______________________ Tờ ___